GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG)
LƯỢNG GIÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu
a
âm thì ít nhất một trong các số cos
a
, sin
a
phải âm
b) Nếu
a
dương thì sin
2
1 cos= -a a
c) Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các số thực sau
trùng sau:
7 13 71
; ; và
4 4 4 4
p p p p
-
d) Ba số sau bằng nhau:
2 0 0
cos 45 ;sin cos và sin210
3 3
æ ö
p p
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
è ø
e) Hai số sau khác nhau:
11 5
sin và sin 1505
6 6
æ ö
p p
÷
ç
+ p
÷
ç
÷
ç
è ø
g) Các điểm của đường tròn lượng giác lần lượt xác định bởi các số
2 2
0; ; ; ; và
3 3 3 3
p p p p
- -p
là các đỉnh liên tiếp của một lúc giác đều
GIẢI:
a) Sai, vì giả sử
7
4
p
=-a
thì cả cos
a
và sin
a
đều dương
b) Sai, chẳng hạn
7
4
p
=a
thì sin
a
< 0
c) Sai, trên đường tròn lượng giác các điểm biểu diễn số
7 71
; và
4 4 4
- -p p p
trùng nhau
7 71
vì 2 và 18
4 4 4 4
æ ö
- -pp pp
÷
ç
= - = -p p
÷
ç
÷
ç
è ø
nhưng
không trùng điểm biểu diễn số
13
3
4 4
p p
= +p
d) Đúng, vì
*
2 0
1 1 1
cos 45 ;*sin cos sin . sin
2 3 3 3 2 6 2
æ ö æ ö
p p p p
÷ ÷
ç ç
= = = =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
*
0 0 0
1
sin 210 sin(180 30 ) sin
6 2
æ ö
p
÷
ç
- =- + = - =-
÷
ç
÷
ç
è ø
e) Sai, vì:
11 1
*sin sin 2 sin
6 6 6 2
ổ ử ổ ử
p p p
ữ ữ
ỗ ỗ
= - + = - =-p
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
*
5 1
sin 1505 sin 1506 sin
6 6 6 2
ổ ử ổ ử ổ ử
p p p
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
+ = - + = - =-p p
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ố ứ ố ứ ố ứ
g) ỳng
Tỡm Cỏc im ca ng trũn lng giỏc xỏc nh bi s
a
trong
mi trng hp sau:
a)
2
cos 1 sin= -a a
b)
2
sin sin=a a
c)
2
1 cos
tan
cos
- a
=a
a
GII
a)
2
cos 1 sin= -a a
khi v ch khi
cos 0a
, khi ú M nm na
ng trũn lng giỏc bờn phi trc tung (bao gm c trc tung)
b)
2
sin sin=a a
khi v ch khi
sin 0a
, khi ú M nm na ng
trũn lng giỏc phớa trờn trc honh (bao gm c trc honh)
c)
2
1 cos
tan
cos
- a
a
a
khi v ch khi
sin 0
cos 0
ỡ
a
ù
ù
ớ
ù
a ạ
ù
ợ
, khi ú M nm na
ng trũn lng giỏc phớa trờn trc honh (bao gm c trc honh), nhng
M khụng nm trờn trc tung
Xỏc nh du ca cỏc s sau:
a)
0 0 0
17
sin156 ;cos( 80 );tan v tan556
8
ổ ử
p
ữ
ỗ
- -
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
b)
3
sin ;cos ,
4 2
ổ ử ổ ử
p p
ữ ữ
ỗ ỗ
+ -a a
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
bit rng
0
2
p
< <a
GII
a) *
0 0 0 0 0
sin156 .Do 0 156 180 , nờn sin156 0< < >
*
0 0 0 0 0
cos( 80 ).Do 90 80 90 , nờn cos( 80 ) 0- - < - < - >
*
17 17
tan tan 2 tan 0 tan 0
8 8 8 8
ổ ử ổ ử ổ ử ổ ử
p p p p
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
- = - - = - < - <p p ị
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
ữ ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ ỗ
ố ứ ố ứ ố ứ ố ứ
*
0 0 0 0
tan556 tan(360 196 ) tan196= + =
M
0 0 0 0
180 196 2710 nờn tan556 0< < >
b)*
3
sin .Do 0 nên , nên sin 0
4 2 4 4 4 4
æ ö æ ö
p p p p p p
÷ ÷
ç ç
+ < < < + < + >a a a a
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
*
3
cos
8
æ ö
p
÷
ç
-a
÷
ç
÷
ç
è ø
. Đặt
3
x
8
p
= -a
3
Do 0 nên x
2 8 8
-p p p
< < < <a
. Vậy,
3
cos 0
8
æ ö
p
÷
ç
- >a
÷
ç
÷
ç
è ø
*
tan . Do 0 0 nên tan 0
2 2 2 2 2
æ ö æ ö
p p p p p
÷ ÷
ç ç
- < < - < - < - <a a Û a a
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
a)
(2k 1) ;
3
p
- + + p
b) k
p
c)
k
2
p
+ p
d)
k (k )
4
p
+ pÎ ¢
GIẢI
a) Ta có:
2
(2k 1) k2 (k )
3 3
p p
- + + = +p pÎ ¢
Vậy:
*
2 2 3 2 2 1
sin k2 sin ;cos k2 cos
3 3 2 3 3 2
æ ö æ ö
p p p p
÷ ÷
ç ç
+ = = + = =-p p
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
*
2 2 2 2 3
tan k2 tan 3;cot k2 cot
3 3 3 3 3
æ ö æ ö
-p p p p
÷ ÷
ç ç
+ = =- + = =p p
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
b) *
sin(k ) 0=p
*
k
cos(k ) ( 1)= -p
*
tan(k ) 0=p
*
cot(k ) :p
không xác định
(k )Î ¢
c) Với
k Î ¢
, ta có: (Xét k chẵn và k lẻ)
*
k
sin k ( 1)
2
æ ö
p
÷
ç
+ = -p
÷
ç
÷
ç
è ø
*
cos k 0
2
æ ö
p
÷
ç
+ =p
÷
ç
÷
ç
è ø
*
tan k :
2
æ ö
p
÷
ç
+ p
÷
ç
÷
ç
è ø
không xác định *
cot k 0 (k )
2
æ ö
p
÷
ç
+ =p Î
÷
ç
÷
ç
è ø
¢
d) Với
k Î ¢
, ta có: (Xét k chẳn và lẻ)
*
k
2
sin k ( 1) .
4 2
æ ö
p
÷
ç
+ = -p
÷
ç
÷
ç
è ø
*
k
2
cos k ( 1) .
4 2
æ ö
p
÷
ç
+ = -p
÷
ç
÷
ç
è ø
*
tan k tan 1
4 4
æ ö
p p
÷
ç
+ = =p
÷
ç
÷
ç
è ø
*
cot k cot 1(k )
4 4
æ ö
p p
÷
ç
+ = =p Î
÷
ç
÷
ç
è ø
¢
Tính các giá trị lượng giác của góc
a
trong mỗi trường hợp sau:
a)
1
cos ,sin 0;
4
= <a a
b)
1 3
sin ; ;
3 2 2
p p
=- < <a a
c)
1
tan , 0
2
= - < <a p a
GIẢI
a)
1
cos ,sin 0
4
= <a a
+
2
1 15 15
sin 1 cos 1
16 16 4
-
=- - =- - =- =a a
+
sin 15 4
tan . 15
cos 4 1
-a
= = =-a
a
+
cos 1 4 15
cot .
sin 4 15
15
-a
= = =a
a
-
b)
1 3
sin ;
3 2 2
p p
=- < <a a
3
Do nên cos 0
2 2
p p
< < <a a
+
2
1 8 2 2
cos 1 sin 1
9 9 3
-
=- - =- - =- =a a
+
sin 2
tan
cos 4
a
= =a
a
+
1
cot 2 2
tan
= =a
a
c)
1
tan ; 0
2
= - < <a p a
Vì
0 nên sin 0 cos 0- < < < <p a a Þa
Ta có
2
2
1
1 tan
cos
= + a
a
(công thức)
Nên
2
1 2 5
cos
5
1 tan
- -
= =a
+ a
*
5
sin cos .tan
5
-
= =a a a
*
1
cot 2
tan
= =a
a
19. Đơn giản các biểu thức
a)
4 2 2
sin sin cos+a a a
b)
2
1 cos 1
1 cos
sin
- a
-
+ a
a
(giả sử
sin 0a ¹
)
c)
2 2
2
2
1 sin cos
cos
cos
- aa
- a
a
(giả sử
cos 0a ¹
)
GIẢI:
a) Ta có:
4 2 2
sin sin cos+a a a
( )
2 2 2 2
sin sin cos sin |sin |= + = =aa a a a
b)
2 2
1 cos 1
sin cos
- a
-
a a
(giả sử
sin 0 và cos 0a ¹ a ¹
)
=
( ) ( )
2
1 cos 1 1 cos 1
0
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos
1 cos
- -a a
= - = - =
+ - + +a a a a
- a
c)
2 2
2
2
1 sin cos
cos
cos
- aa
- a
a
(giả sử
cos 0a ¹
)
=
2 2 2 2
2
2
1 sin cos sin cos
cos
cos
- -aa aa
- a
a
( )
2 2
2
2
2 2
cos 1 sin
sin
cos tan
cos cos
2
-a a
a
= + - =a a
a a
Cách khác:
2 2
2 2 2 2
2 2 2
1 sin cos 1 1
cos sin cos 1 tan
cos cos cos
- aa
- = - - = - =a a a a
a a a
LUYỆN TẬP
20. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
0 0 0 0
5 11 10 17
225 , 225 ,750 , 510 , ; , ,
3 6 3 3
p p p p
- - - -
GIẢI
* Vì
0 0 0
225 45 180 nên= +
0 0
2
sin 225 sin45
2
-
=- =
0 0
2
cos225 cos45
2
-
=- =
0 0
tan 225 tan 45 1= =
0
0
1
cot 225 1
tan 225
= =
* Vì
0 0 0
225 45 180 nên- =- -
( ) ( )
0 0
2
sin 225 sin 45
2
- =- - =
( ) ( )
0 0
2
cos 225 cos 45
2
-
- =- - =
( )
0 0
tan 225 tan 45 1- =- =-
( )
0
cot 225 1- =-
* Vì
0 0 0
750 30 720 nên= +
( )
0 0
1
sin 750 sin30
2
= =
( )
0 0
3
cos 750 cos30
2
= =
( )
0 0
3
tan 750 tan30
3
= =
( )
0
cot 750 3=
* Vì
0 0 0
510 360 150 nên- =- -
0 0
1
sin( 150 ) sin30
2
- =- =-
( )
0 0
3
cos 150 cos30
2
- =- =-
( )
0 0
3
tan 150 tan30
3
- = =
( )
0
cot 150 3- =
* Vì
5
2 nên
3 3
p p
=- + p
5 3
sin sin
3 3 2
æ ö
p p
÷
ç
=- =-p
÷
ç
÷
ç
è ø
5 1
cos cos
3 3 2
æ ö æ ö
p p
÷ ÷
ç ç
= + - =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
5
tan tan 3
3 3
æ ö æ ö
p p
÷ ÷
ç ç
= - =-
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
5 3
cot
3 3
æ ö
p
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
è ø
* Vì
11
2 nên
6 6
p p
=- +
11 1
sin sin
6 6 2
æ ö æ ö
p p
÷ ÷
ç ç
= - =-
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
11 3
cos cos
6 6 2
æ ö æ ö
p p
÷ ÷
ç ç
= - =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
11 3
tan tan
6 6 3
æ ö æ ö
-p p
÷ ÷
ç ç
= - =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
11
cot 3
6
æ ö
p
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
è ø
* Vì
10
3 nên
3 3
- pp
=- - p
10 3
sin sin
3 3 2
æ ö æ ö
- -p p
÷ ÷
ç ç
=- =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
10 1
cos cos
3 3 2
æ ö æ ö
- -p p
÷ ÷
ç ç
=- =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
10
tan tan 3
3 3
æ ö æ ö
- -p p
÷ ÷
ç ç
= =-
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
10 3
cot
3 3
æ ö
- p
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
è ø
* Vì
17
6 nên
3 3
p p
- = - p
17 3
sin sin
3 3 2
æ ö
- pp
÷
ç
= =
÷
ç
÷
ç
è ø
17 1
cos cos
3 3 2
æ ö
- pp
÷
ç
= =
÷
ç
÷
ç
è ø
17
tan tan 3
3 3
æ ö
- pp
÷
ç
= =
÷
ç
÷
ç
è ø
17 3
cot
3 3
æ ö
- p
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
è ø
21. Xét góc lượng giác (OA, OM) =
a
, trong đó M là điểm không nằm
trên các trục tọa độ Ox, Oy. Hãy lập bảng dấu của sin
a
, cos
a
, tan
a
, theo vị
trí của M thuộc các góc phần tư I, II, III, IV trong hệ tọa độ Oxy. Hỏi M ở
trong góc phần tư nào thì:
a) của sin
a
, cos
a
cùng dấu? b) sin
a
, tan
a
khác dấu?
GIẢI
M thuộc góc phần tư thứ sin
a
cos
a
tan
a
I + + +
II + - -
III - - +
IV - + -
a) Khi M thuộc góc phần tư thứ I và thứ III thì
sina
và
cosa
cùng dấu
b) Khi M thuộc góc phần tư thứ II và III thì
sina
và
tana
khác dấu
22. Chứng minh các đẳng thứ sau:
a)
4 4 4
cos sin 2cos 1- = -a a a
b)
4
2 4
2 1
1 cot
sin sin
- = -a
a a
(nếu
sin 0a ¹
)
c)
2
2
2
1 sin
1 2tan
1 sin
+ a
= + a
- a
(nếu
sin 1±¹
)
GIẢI:
a) Chứng minh:
4 4 4
cos sin 2cos 1- = -a a a
Ta có:
( ) ( )
4 4 2 2 2 2 2
cos sin cos sin cos sin 2cos 1- = + - = -a a a a a a a
b) Chứng minh:
4
2 4
2 1
1 cot
sin sin
- = -a
a a
(nếu
sin 0a ¹
)
Ta có:
4 2 2 2
2
1
1 cot (1 cot )(1 cot ) (1 cot )
sin
- = + - = -a a a a
a
2 2
2 4 2 4 2 4
1 cos 1 1 sin 2 1
sin sin sin sin sin sin
-a a
= - = - = -
a a a a a a
(đpcm)
c) Chứng minh:
2
2
2
1 sin
1 2tan
1 sin
+ a
= + a
- a
(nếu
sin 1±¹
)
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
1 sin 1 sin 1 sin
1 sin cos cos cos
+ +a aa
= = +
- aaaa
2 2 2
1 tan tan 1 2tan= + + = +a a a
(đpcm)
23. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc
a
:
a)
4 2 4 2
sin 4cos cos 4sin+ + +a a a a
b)
( ) ( )
6 6 4 4
2 sin cos 3 cos sin+ - +a a a a
c)
2 cot 1
tan 1 cot 1
-a
+
- -a a
(nếu
tan 1a ¹
)
GIẢI:
a)
4 2 4 2
sin 4cos cos 4sin+ + +a a a
Ta có:
*
( ) ( )
2
4 2 4 2 2 2
sin 4cos sin 4 1 sin sin 4sin 4+ = + - = - +a a a a a a
( )
2 2 2
2 sin 2 sin (vì sin 1) (1)= - = -a aa£
*
( )
4 2 4 2 4 2
cos 4sin cos 4 1 cos cos 4 4cos+ = + - = + -a a a a a a
( )
2 2 2
2 cos 2 cos (vì cos 1) (2)= - = -a aa£
Từ (1), (2) ta có:
4 2 4 2
sin 4cos cos 4sin+ + +a a a a
( )
2 2 2 2
2 sin 2 cos 4 sin cos 4 1 3= - + - = - + = - =a a a a
Vậy biểu thức không phụ thuộc
a
b)
( ) ( )
6 6 4 4
2 sin cos 3 cos sin+ - +a a a a
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 2 2
2 2 2 2
2 sin cos 3 cos sin
é ù é ù
= + - +a a a a
ê ú ê ú
ê ú ê ú
ë û ë û
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 cos sin 3sin cos 3 cos sin 2sin cos
é ù é ù
= + - - + -a a aa a a aa
ê ú ê ú
ê ú ê ú
ë û ë û
2 2 2 2
2 6sin cos 3 6sin cos 1= - - + =-aa a
c)
2 cot 1
tan 1 cot 1
-a
+
- -a a
(nếu
tan 1a ¹
)
1
1
2
tan
1
tan 1
1
tan
+
a
= +
-a
-
a
2 1 tan 2 1 tan 1 tan
1
tan 1 1 tan tan 1 tan 1
+ - - -a a a
= + = = =-
- - - -a a a a
Vậy biểu thức không phụ thuộc
a
3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦ CÁC GÓC (CUNG
CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
24. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a) Khi
a
đổi dấu (tức thay
a
bởi -
a
) thì cos
a
và sin
a
đổi dấu tan
a
không đổi dấu
b) Với mọi
a
, sin2
a
= 2sin
a
c) Với mọi
a
,
( ) ( )
sin cos cos sin 0
2 2
æ ö æ ö
p p
÷ ÷
ç ç
- - + + - + - =a a p a a p
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
d) Nếu
( )
cos 5
5
cos 0 thì 5
cos
- a
- a
= =-a ¹
a a
e)
2 2
3
cos cos 1
8 8
p p
+ =
g)
2
sin cos
10 5
p p
=
GIẢI:
a) Sai, vì khi
a
đổi dấu thì sin
a
và tan
a
đổi dấu, còn cos
a
thì không
đổi dấu
b) Sai, vì giả sử
2
p
=a
thì khi đó 2sin
a
= 2 còn sin2
a
= 0
c) Đúng, vì: *
sin cos ;
2
æ ö
p
÷
ç
- =-a a
÷
ç
÷
ç
è ø
*
( )
cos cos+ =-a p a
nên
( ) ( )
sin cos cos cos 0
2
æ ö
p
÷
ç
- - + = - - - =a a p a a
÷
ç
÷
ç
è ø
Tương tự:
( )
cos sin sin sin 0
2
æ ö
p
÷
ç
- - - = - =a a p a a Þ
÷
ç
÷
ç
è ø
đpcm
d) Sai, vì giả sử
( ) ( )
cos 5 cos 5
thì 1
cos cos
- -a p
= = =a p
a p
e) Đúng, vì:
3
cos cos sin
8 2 8 8
æ ö æ ö
p p p p
÷ ÷
ç ç
= - =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
nên
2 2 2 2
3
cos cos cos sin 1
8 8 8 8
p p p p
+ = + =
g) Đúng, vì
2
cos cos sin
5 2 10 10
æ ö
p p p p
÷
ç
= - =
÷
ç
÷
ç
è ø
25. Tìm các mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các cung
a
và
3
2
p
-
GIẢI:
Vì
3
2 nên
2 2
p p
- = + -a a p
*
3
sin sin cos
2 2
æ ö æ ö
p p
÷ ÷
ç ç
- = + =a a a
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
*
3
cos cos sin
2 2
æ ö æ ö
p p
÷ ÷
ç ç
- = + =-a a a
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
*
3
tan tan cot ( k ,k )
2 2
æ ö æ ö
p p
÷ ÷
ç ç
- = + =-a a a a ¹ p Î
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
¢
*
3
cot cot tan ( k ,k )
2 2 2
æ ö æ ö
p p p
÷ ÷
ç ç
- = + =- +a a a a ¹ p Î
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
¢
26. Tính:
a)
2 0 2 2 2 0 2 0
sin 10 sin 20 sin 30 sin 80+ + + +
(8 số hạng);
b)
0 0 0 0
cos10 cos20 cos30 cos180+ + + +
(18 số hạng);
c)
0 0 0 0
cos315 sin330 sin 250 160+ + -
GIẢI:
a)
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 sin 30 sin 40 sin 50 sin 60 sin 70 sin 80+ + + + + + +
Ta có:
2 0 2 0 2 0 2 0 0
sin 10 sin 80 sin 10 sin (90 10 )+ = + -
2 0 2 0
sin 10 cos 10 1= + =
Tương tự:
*
2 0 2 0
sin 20 sin 70 1+ =
*
2 0 2 0
sin 30 sin 60 1+ =
*
2 0 2 0
sin 40 sin 50 1+ =
Vậy tổng của đề bài là 4
b)
0 0 0 0
cos10 cos20 cos30 cos180+ + + +
Ta có:
0 0 0 0 0 0 0
cos10 cos170 cos10 cos(180 10 ) cos10 cos10 0+ = + - = - =
Mà
0
cos180 1=-
. Vậy tổng của đề bài là -1
c)
0 0 0 0
cos315 sin330 sin 250 cos160+ + -
0 0 0 0 0 0 0 0
cos( 45 360 ) sin( 30 360 ) sin( 110 360 ) cos(180 20 )= - + + - + + - + - -
0 0 0 0 0
2 1
cos( 45 ) sin30 sin(90 20 ) cos20
2 2
= - - - + + = -
27. Dùng bảng tính sin, côsin (hoặc dùng máy tính bỏ túi) để tính
các giá trị sau (chính xác đến hàng phần nghìn):
0 0
11
coss( 250 );sin520 và sin
10
p
-
GIẢI:
*
0 0 0 0 0
cos( 250 ) cos250 cos(180 70 ) sin20 0,342- = = + =- » -
*
0 0 0 0 0
sin(520 ) sin(360 160 ) sin160 sin 20 0,342= + = = »
*
0
11
sin sin sin sin18 0,309
10 10 10
æ ö æ ö
p p p
÷ ÷
ç ç
= + =- =- » -p
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
28. Xét hệ tọa độ vuông góc Oxy gắn với đường tròn lượng giác.
Kiểm nghiệm rằng điểm M với tọa độ
4 3
;
5 5
æ ö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
è ø
nằm trên đường tròn
lượng giác đó. Giả sử điểm M xác định bởi số
a
. Tìm tọa độ các điểm xác
định bởi các số:
; ; và
2 2
p p
- + - +p a p a a a
GIẢI
Điểm
4 3
M ;
5 5
æ ö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
è ø
nằm trên đường tròn lượng giác vì
2 2
4 3
1
5 5
æ ö æö
-
÷ ÷
ç ç
+ =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
M xác định bởi số
4 3
thì cos và sin
5 5
=- =a a a
Vậy:
+ Tọa độ điểm xác định bởi số
1
4 3
là :M ;
5 5
æ ö
÷
ç
-p a
÷
ç
÷
ç
è ø
+ Tọa độ điểm xác định bởi số
2
4 3
là :M ;
5 5
æ ö
-
÷
ç
+p a
÷
ç
÷
ç
è ø
+ Tọa độ điểm xác định bởi số
3
3 4
là :M ;
2 5 5
æ ö
-p
÷
ç
- a
÷
ç
÷
ç
è ø
+ Tọa độ điểm xác định bởi số
4
3 4
là :M ;
2 5 5
æ ö
- -p
÷
ç
+ a
÷
ç
÷
ç
è ø
29. Biết
0
tan 2 3= -
, hãy tính các giá trị lượng giác của góc -75
0
GIẢI:
( )
0 2 0
1 2 3
tan15 2 3 suy ra cos 15
4
1 2 3
+
= - = =
+ +
0
2 3 3 1
cos15
2
2 2
+ +
= =Þ
2 0 2 0 0
4 2 3 3 1
sin 15 1 cos 15 1 sin15
8
2 2
+ -
= - = - =Þ
Do
( ) ( )
0 0 0 0 0 0 0 0
3 1
75 90 15 nên cos 75 cos75 cos 90 15 sin15
2 2
-
= - - = = - = =
*
0 0 0 0 0
3 1
sin( 75 ) sin 75 sin(90 15 ) cos15
2 2
æ ö
-
÷
ç
÷
- =- =- - - =-
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
*
0 0 0
tan( 75 ) tan75 cot15 (2 3)- =- =- =- +
*
0 0
cot( 75 ) tan15 3 2- =- = -
LUYỆN TẬP
30. Hỏi các góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo như sau:
0 0 0 0
2954 646 ; 2446 và 74- -
thì có cùng tia cuối không ?
GIẢI
Các góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo
0 0 0 0
2594 ; 646 ; 2446 và 74- -
đều có cùng tia cuối vì:
*
0 0 0
2594 7.360 74= +
*
0 0 0
646 2.360 74- =- +
*
0 0 0
2446 7.360 74- =- +
31. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau:
0 0 0
1 16
cos250 ;tan( 672 );tan ;sin( 1050 ) và cos
3 5
p p
- -
GIẢI
*
0 0 0 0
cos250 0 vì180 250 270< < <
*
0 0 0 0 0 0 0
tan( 672 ) tan( 720 48 ) tan 48 0 vì 0 48 90- = - + = > < <
*
11 2 2 2
tan tan 3 tan 0 vì
3 3 3 2 3
æ ö æ ö
p p p p p
÷ ÷
ç ç
= + = < < <p p
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
*
0 0 0 0 0 0 0
sin( 1050 ) sin( 3.360 30 ) sin30 0 vì 0 30 90- = - + = > < <
*
16
cos cos 3 cos 0 vì 0
5 5 5 5 2
æ ö
p p p p p
÷
ç
= + =- < < <p
÷
ç
÷
ç
è ø
32. Hãy tính các giá trị lượng giác của góc
a
trong mỗi trường hợp
sau:
a)
4
sin và cos 0;
5
= <a a
b)
8
cos và
17 2
p
=- < <a a p
c)
3
tan 3 và
2
p
= < <a p a
GIẢI:
a)
4
sin và cos 0
5
= <a a
Ta có:
2
16 3
cos 1 sin 1
25 5
-
=- - =- - =a a
sin 4 5 4 1 3
tan . ;cot
cos 5 3 3 tan 4
- - -a
= = = = =a a
a a
b)
8
cos và
17 2
p
=- < <a a p
2
64 15
sin 1 cos 1
289 17
= ± - = ± - =±a a
Do
15
nên sin 0 sin
2 17
p
< < > =a pa Þa
sin 15 1 8
tan ;cot
cos 8 tan 15
- -a
= = = =a a
a a
c)
3
tan 3 và
2
p
= < <a p a
Ta có:
2
2
1
cos
1 tan
=a
+ a
Mà
3
nên cos 0
2
p
< < <p a a
Do đó:
2
1 1 1
cos
2
1 3
1 tan
- - -
= = =a
+
+ a
1 3 1 1 3
sin cos .tan =- . 3 ;cot
2 2 tan 3
3
-
= = = = =a a a a
a
33. a) Tính
25 25 25
sin cos tan
6 3 4
æ ö
p p p
÷
ç
+ + -
÷
ç
÷
ç
è ø
b) Biết
( ) ( ) ( )
1 3
sin ,tính cos 2 ,tan 7 vàsin
3 2
æ ö
p
÷
ç
+ =- - - -p a p a a p a
÷
ç
÷
ç
è ø
GIẢI:
a)
25 25 25
sin cos tan
6 3 4
æ ö
p p p
÷
ç
+ + -
÷
ç
÷
ç
è ø
sin 4 cos 8 tan 6
6 3 4
æ ö æ ö æ ö
-p p p
÷ ÷ ÷
ç ç ç
= + + + + -p p p
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
sin cos tan 0
6 3 4
p p p
= + - =
b)
( )
1 1
sin sin
3 3
+ =- =p a Þ a
( ) ( )
2
1 2 2
cos 2 cos cos 1 sin 1
9 3
- = - = = ± - = ± - = ±p a a a a
( )
sin 1 3
tan 7 tan .
cos 3
2 2 2 2
± ±a
- = = = =a p a
a
3 2 2
sin sin sin
2 2 2 3
æ ö æ ö æ ö
p p p
÷ ÷ ÷
ç ç ç
- = + - =- - =±a p a a
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
34. Chứng minh rằng:
a)
2 2
1 2sin cos 1 tan
1 tan
cos sin
- -aa a
=
+ a
-a a
(khi các biểu thức đã có nghĩa)
b)
2 2 2 2
tan sin tan sin- =a a a a
c)
2
2(1 sin )(1 cos ) (1 sin cos )- + = - +a a a a
GIẢI:
a) Chứng minh:
2 2
1 2sin cos 1 tan
1 tan
cos sin
- -aa a
=
+ a
-a a
. Ta có:
( )
( ) ( )
2
2 2
cos sin
sin 2sin cos cos
VT
(cos -sin )(cos sin ) cos sin cos sin
-a a
- +a a a a
= =
+ - +a a a a a a a a
sin
1
cos sin 1 tan
cos
sin
cos sin 1 tan
1
cos
a
-
- -a a a
a
= = =
a
+ +a a a
+
a
(đpcm)
b) Chứng minh:
2 2 2 2
tan sin tan sin- =a a a a
Ta có:
2 2 2 2 2
tan sin tan tan .cos- = -a a a a a
2 2
tan .sin= aa
(đpcm)
c)
2
2(1 sin )(1 cos ) (1 sin cos )- + = - +a a a a
Ta có:
( )
2
1 sin cos- +a a
( )
( )
( ) ( )
2
2 2
1 sin cos
2 1 sin cos 1 sin
2 1 sin 1 cos (dpcm)
= + +a a
é ù
= - + -a a a
ë û
é ù
= - +a a
ë û
35. Biết
sin cos m- =a a
, hãy tính
3 3
sin cos-a a
GIẢI:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
3
3 3 2 2
3
3
3 2
3 3 3 2
sin cos sin cos 3sin cos 3sin .cos
sin cos 3sin cos sin cos
1 1
sin cos 3 .2sin cos sin cos m 3. 1 m .m
2 2
3 3 1 3 m
m m m m m 3 m
2 2 2 2 2
- = - + -a a a a a a a a
= - + -a a aaa a
= - + - - = + -a a aa a a
= + - =- + = -
36. Với
,0
2
p
< <a a
, Xét điểm M của đường tròn lượng giác xác định
bởi số 2
a
rồi xét tam giác vuông A’MA (A’ đói xứng với A qua tâm O của
đường tròn)
a) Tính AM
2
bằng hai cách khác nhau để suy ra
2 2
cos 1 2sin= -a a
b) Tính diện tích của tam giác A’MA bằng hai cách khác nhau để suy
ra
sin 2 2sin 2 cos=a a a
c) Chứng minh
1 1
sin 2 2,cos 2 2
8 2 8 2
p p
= - = +
rồi tính các giá
trị lượng giác của các góc
3 5
và
8 8
p p
GIẢI
a)Gọi H là chiếu của M lên AA’
Xét tam giác vuông AMA’ ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2
AM AH.AA' AO OH .AA'
1 cos2 2 2 1 cos2
= = +
= - + - = -a a
Ta lại có:
·
( )
2 2
AM AA' .sin AA'M= =aa
2 2 2 2
nên AM AA' .sin 4sin= =a a
Vậy,
2 2 2
4sin 2(1 cos2 ) 2sin 1 cos2 cos2 1 2sin= - = - = -a a Û a a Û a a
(HÌNH VẼ)
b) Ta có:
AMA '
1 1
S AA.MH .2.MH MH sin 2
2 2
D
= = = = a
Lại có
AMA '
1 1
S A'M.MA .AA'.cos .AA'.sin
2 2
D
= = aa
1
.4.sin .cos 2sin .cos .
2
= =aa aa
Vậy
sin 2 2sin .cos=a a a
c) Ta có:
2
cos 1 2sin
4 8
p p
= -
nên
2
2
1 cos 1
2 2
4 2
sin sin (do 0 )
8 2 2 8 2 8 2
p
- -
-p p p p
= = = < <Þ
*
2
cos 2cos 1
4 8
p p
= -
2
2
cos 1 1
2 2 2 2
4 2
cos .Vây cos (do 0 )
8 2 2 4 8 2 8 2
p
+ +
+ +p p p p
= = = = < <
* Vì
3
nên
8 2 8
p p p
= -
3 2 2
cos sin
8 8 2
-p p
= =
3 2 2
sin cos
8 8 2
+p p
= =
sin
3 2 2
8
tan
8
2 2
cos
8
p
+p
= =
p
-
3 1 2 2
cot
8
2 2
tan
8
-p
= =
p
+
* Vì
5
nên
8 2 8
p p p
= +
5 2 2
cos sin
8 8 2
-p p
=- =-
5 2 2
sin cos
8 8 2
+p p
= =
5
sin
5 2 2
8
tan
5
8
2 2
cos
8
p
+p
= =-
p
-
5 1 2 2
cot
5
8
2 2
tan
8
-p
= =-
p
+
37. Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy gắn với một đường tròn lượng giác,
cho điểm P có tọa đô (2; -3)
a) Chứng tỏ rằng điểm M sao cho
OP
OM
| OP |
=
uur
uuur
uur
là giao điểm của tia OP
với đường tròn lượng giác đó.
b) Tính tọa độ của điểm M và từ đó suy ra cô sin, sin của góc lượng
giác (Ox, OP)
GIẢI
a)
OP
OM (gt)
| OP |
=
uur
uuur
uur
Gọi
m m
(x ;y )
là tọa độ M
p p
(x ;y )
là tọa độ P
Ta có
2 2
M P
M P
2
2 2
M P M P
2
1
1
x .x
x x
| OP |
OP
1 1
y .y y .y
OP
| OP |
ì
ï
ì
ï
ï
=
ï
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
Þ
í í
ï ï
ï ï
= =
ï ï
ï ï
ï
î
ï
î
uur
uur
Mà
2 2 2 2
P P
| OP | x y nên OM 1= + =
uur
Vậy, M thuộc đường tròn lượng giác gắn với Oxy
Cách khác:
Từ
2
2
2
OP OP
OM (gt).Ta có :OM
| OP | | OP |
= =
uur uur
uuur
uur uur
Mà
2 2
2
OP | OP | nên OM 1= =
uur uur uuur
Suy ra
| OM | 1=
uuur
, nghĩa là M thuộc đường tròn tâm O, bán kính 1.
Vậy, M la giao điểm của OP và đường tròn lượng giác.
b) Vì
2 2
OP 2 3
OP 2 ( 3 ) 13 nên OM OM ;
13 13
| OP |
æ ö
-
÷
ç
= + - = = =Þ
÷
ç
÷
ç
è ø
uur
uur uuur uuur
uur
hay M có tọa độ
2 3
13; 13
æ ö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
Vậy,
( )
2 3
cos Ox;OP và sin(Ox;OP)
13 13
-
= =
4. MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
38. Hỏi mỗi khẳng định sau có đúng không?
Với mọi
,a b
ta có
a)
cos( ) cos cos+ = +a b a b
b)
sin( ) sin sin- = -a b a b
c)
sin( ) sin cos cos sin+ = +a b a b a b
d)
cos( ) cos cos sin sin- = -a b a b a b
e)
sin 4
tan 2
cos2
a
= a
a
(khi các biểu thức có nghĩa)
g)
2
sin sin 2=a a
GIẢI
a) Sai, vì nếu
0=b
thì
cos( ) cos+ =a b a
nhưng
cos cos cos 1+ = +a b a
b) Sai, vì giả sử nếu
a và
2 2
p p
= =-b
thì ta có:
sin( ) sin 0- = =a b p
sin sin sin sin 1 1 2
2 2
æ ö
p p
÷
ç
- = - - = + =a b
÷
ç
÷
ç
è ø
c) Đúng
d) Sai, vì chẳng hạn nếu
4
p
= =a b
thì:
cos( ) cos0 1- = =a b
2 2 2 2
cos .cos sin .sin . . 0
2 2 2 2
- = - =a b a b
e) Sai, vì giả sử
8
p
=a
thì
sin
sin 4 1
2
2
cos2
2
cos
4
2
p
a
= = =
p
a
tg2 tg 1
4
p
= =a
g) Sai, vì giả sử
2
sin 1
thì
2
sin 2 0
ì
ï
=p a
ï
=a
í
ï
=a
ï
î
39. Sử dụng
0 0 0
75 45 30= +
, hãy ntinhs các giá trị lượng giác của góc
0
75
. Sử dụng
0 0 0
15 45 30= -
, hãy tính các giá trị lượng giác góc
0
15
(đối chiếu với kết quả bài tập 29)
GIẢI
0 0 0 0 0 0 0
cos75 cos(45 30 ) cos45 .cos30 sin 45 .sin30= + = -
2 3 2 1 2
. . ( 3 1)
2 2 2 2 4
= - = -
0 0 0 0 0 0 0
sin 75 sin(45 30 ) sin45 .cos30 sin30 .cos45= + = +
2 3 2 1 2
. . ( 3 1)
2 2 2 2 4
= + = +
0
0 0 0
0 0
3
1
tan30 tan45 3 1
3
tan75 tan(30 45 ) 2 3
1 tan30 .tan 45 3 3 1
1
3
0
+
+ +
= + = = = = +
- -
-
0
0
1
cot75 2 3
tan75
= = -
Học sinh tính tương tự như
0
15
40. Chứng minh rằng:
a)
sin cos 2 sin
4
æ ö
p
÷
ç
+ = +a a a
÷
ç
÷
ç
è ø
b)
sin cos 2 sin
4
æ ö
p
÷
ç
- = -a a a
÷
ç
÷
ç
è ø
c)
1 tan 3
tan ( k , k )
4 1 tan 2 4
æ ö
-p a p p
÷
ç
- = + +a a¹ pa¹ p
÷
ç
÷
ç
è ø
+ a
d)
1 tan
tan ( k , k )
4 1 tan 2 4
æ ö
+p a p p
÷
ç
+ = + +a a¹ pa¹ p
÷
ç
÷
ç
è ø
- a
GIẢI:
a) Chứng minh:
sin cos = 2sin
4
æ ö
p
÷
ç
+ +a a a
÷
ç
÷
ç
è ø
VP 2 sin
4
2 2
2 sin .cos sin .cos 2. sin 2. cos
4 4 2 2
æ ö
p
÷
ç
= +a
÷
ç
÷
ç
è ø
é ù
p p
ê ú
= + = +a a a a
ê ú
ë û
sin cos VT= + =a a
(đpcm)
b) Chứng minh:
sin cos 2 sin
4
æ ö
p
÷
ç
- = -a a a
÷
ç
÷
ç
è ø
VP 2 sin
4
æ ö
p
÷
ç
= -a
÷
ç
÷
ç
è ø
Ta có:
sin .sin .cos
4 4
sin cos sin tan .cos
4
cos
4
p p
a a
p
- = - =a a a a
p
2 sin
4
æ ö
p
÷
ç
= -a
÷
ç
÷
ç
è ø
(đpcm)
c) Chứng minh:
1 tan
tan
4 1 tan
æ ö
-p a
÷
ç
- =a
÷
ç
÷
ç
è ø
+ a
tan tan
1 tan
4
VT tan 4 VP
4 1 tan
1 tan .tan
4
p
- a
æ ö
-p a
÷
ç
= + = = =
÷
ç
÷
ç
p
è ø
+ a
+ a
(đpcm)
d)
tan tan
1 tan
4
tan VP
4 1 tan
1 tan .tan
4
p
+ a
æ ö
-p a
÷
ç
+ = = =a
÷
ç
÷
ç
p
è ø
+ a
- a
(đpcm)
41. a) Biết
1
sin và ;
3 2
æ ö
p
÷
ç
=a a Î p
÷
ç
÷
ç
è ø
, hãy tính các giá trị lượng giác của
góc
2 và góc
2
a
a
b) Sử dụng
0
0
30
15 ,
2
=
hãy kiểm nghiệm lại kết quả của bài tập 39.
GIẢI:
a)
2 2
1 1 8
Do sin nên cos 1 sin 1
3 9 9
= = - = - =a a a
Mà
2 2
nên cos 0 cos
2 3
p
< < < =-a pa Þa
*
1 2 2 4 2
sin 2sin .cos 2.
3 3 9
æ ö
÷
ç
÷
= = - =-a a a
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
*
2
1 7
cos2 1 2sin 1 2.
9 9
= - = - =a
*
sin 2 4 2
tan 2
cos2 7
a
= =-a
a
*
1 7
cotg2
tan 2
4 2
= =-a
a
Do
nên sin và cos
2 4 2 2 2 2
p p a p a a
< < < <a p Þ
đều dương
Ta có: *
2
cos 2cos 1
2
a
= -a
2 2
3 2 2
2cos cos 1 cos
2 2 6
-a a
= + =Û a Û
3 2 2 2 1
cos
6
6
- -
= =Þ a
*
2
cos 1 2sin
2
a
= -a
2 2
3 2 2 2 1
2sin 1 cos sin sin
2 2 6 2
6
+ +a a a
= - = =Û a Û Þ
*
sin
2 1
2
tan 3 2 3
2
2 1
cos
2
a
+a
= = = +
a
-
*
1
cot 3 2 2
2
3 2 2
a
= = -
+
b)
2 0 0 0
3 2 3
2cos 15 1 cos30 1 nêncos15
2 2
+
= + = + =
*
2 0 0 0
3 2 3
2sin 15 1 cos30 1 nên sin15
2 2
-
= - = - =
*
0
2 3
tan15 2 3
2 3
-
= = -
+
*
0
0
1
cot15 2 3
tan15
= = +
42. Chứng minh rằng:
a)
11 5 1
sin cos (2 3)
12 12 4
p p
= -
b)
3 5 1
cos cos cos
7 7 7 8
a a p
=-
(Hướng dẫn. Nhân hai vế với
sin
7
p
)
c)
0 0 0 0
1
sin 6 sin 42 sin 66 sin78
16
=
(Hướng dẫn. Nhân hai vế với
0
cos6
)
GIẢI:
a) Chứng minh:
11 5 1
sin cos (2 3)
12 12 4
p p
= -
2
11 5
VT sin cos sin .cos
12 12 12 2 12
1
sin .sin sin (1 cos )
12 12 12 2 6
1 3 1
(1 ) (2 3)
2 2 4
æ ö æ ö
p p p p p
÷ ÷
ç ç
= = - -p
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
p p p p
= = = -
= - = -
b) Chứng minh:
3 5 1
cos cos cos
7 7 7 8
a a p
=-
(1)
Nhân hai vế cho
sin
7
p
(1)
3 5 1
sin .cos .cos .cos sin
7 7 7 7 8 7
p p p p p
=-
1 2 4 2 1
sin .cos( ).cos( ) sin
2 7 7 7 8 7
1 2 4 2 1
sin . cos . cos sin
2 7 7 7 8 7
1 8 1 1 1
sin sin sin sin
8 7 8 7 8 7 8 7
1 1
sin sin
8 7 8 7
p p p p
- - =-Û p p
æ öæ ö
p p p p
÷ ÷
ç ç
- - - =-Û
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è øè ø
æ ö
p p p p
÷
ç
=- + =-Û Û p
÷
ç
÷
ç
è ø
p p
- =-Û
(đúng)
Vậy
3 5 1
cos cos cos
7 7 7 8
p p p
=-
c) Chứng minh:
0 0 0 0
1
sin 6 sin 42 sin 66 sin78 (1)
16
=
Nhân hai vế với
0
cos6
(1)
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1
sin6 .cos6 .sin(90 48 ).sin(90 24 ).sin(90 12 ) cos6
16
- - - =Û
0 0 0 0 0
0 0 0 0
1 1
sin12 .cos12 .cos24 .cos48 cos6
2 16
1 1 1 1
sin96 cos6 sin(90 ( 6 )) cos6
16 16 16 16
=Û
= - - =Û Û
0 0
1 1
cos6 cos6
16 16
=Û
(đúng)
Vậy
0 0 0 0
1
sin 6 .sin 42 .sin 66 .sin78
16
=
43. Dùng công thức biến đổi tích thành tổng, chứng minh:
a)
0 0 0 0
1
cos75 cos15 sin75 sin15
4
= =
b)
0 0
2 3
cos75 .sin15
4
-
=
c)
0 0
2 3
sin 75 cos15
4
+
=
d)
cos sin( ) cos sin( ) cos sin( ) 0- + - + - =a b g b g a g a b
, với mọi
, ,a b g
GIẢI:
a)
0 0 0 0
1 1 1 1
cos75 cos15 (cos90 cos60 ) .
2 2 2 4
= + = =
0 0 0 0
1 1 1 1
sin 75 sin15 (cos 60 cos90 ) .
2 2 2 4
= + - = =
Vậy
0 0 0 0
1
cos75 cos15 sin75 sin15
4
= =
b)
0 0 0 0
1 1 3 2 3
cos75 .cos15 (sin90 sin( 60 )) 1
2 2 2 4
æ ö
-
÷
ç
÷
= + - = - =
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
c)
0 0 0 0
1 1 3 2 3
sin 75 cos15 (sin90 sin 60 ) 1
2 2 2 4
æ ö
+
÷
ç
÷
= + = + =
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
d) Cách 1:
cos sin( ) cos sin( ) cos sin( ) 0- + - + - =a b g b g a g a b
cos (sin cos cos sin ) cos (sin cos sin cos )
cos (sin cos sin cos ) 0
cos sin cos cos sin cos cos sin cos sin cos
cos sin cos cos sin cos 0
- + -Û a b g b g b g a a g
+ - =gab ba
- + -Û a b a b g a b g b a g
+ - =gab gb a
0 0=Û
(đúng) (đpcm)
Cách 2:
[ ]
1
cos sin( ) sin( ) sin( )
2
- = - + + - -a b g b g a b g a
(a)
[ ]
1
cos sin( ) sin( ) sin( )
2
- = + - - + -g g a b g a a b g
(b)
[ ]
1
cos sin( ) sin( ) sin( )
2
- = + - - + -g a b g a b b g a
(c)
Cộng (a), (b), (c) theo từng vế ta được:
cos sin( ) cos sin( ) cos sin( ) 0- + - + - =a b g b g a g a b
Nhận xét:
- Cách 1 gọn hơn, nhưng không đúng yêu cầu đề bài
- Cách 2 gọn hơn, nhưng theo đúng yêu cầu đề bài