Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
32
Ch-ơng III:
tích phân bội
tích phân trên hình hộp
Tiết: 31 - 33 Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
Bài toán tính thể tích hình trụ
Hình trụ
V
có phía trên là mặt
:,S z f x y
với
,f x y
liên tục và
,0f x y
, phía d-ới hình
D
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng toạ
độ
Oxy
. Hình
D
có diện tích là
S
, khi đó ng-ời ta tính thể tích hình trụ
V
theo ph-ơng pháp sau:
+/. Gọi phân hoạch
P
là một phép chia
D
thành
n
hình nhỏ
1 2 3
; ; ; ;
n
S S S S
sao cho
12
n
S S S S
+/. Đ-ờng kính của tập
n
AR
là số
:,d A A Sup x y x y A
Khi đó đ-ờng kính của phân hoạch
P
là
: 1,
i
P max S i n
+/. Dựng hình trụ
i
V
t-ơng ứng vói mỗi
i
và có đáy
i
S
Gọi
i
V
là
thể tích hình trụ
i
V
. Ta có
1
n
i
VV
+/. Lấy
,
i i i
x y S
khi đó thể tích hình trụ có đáy
i
S
, chiều cao
,
ii
f x y
là
,
i i i
f x y S
Ta có:
11
,
nn
i i i i
V V f x y S
Nếu
0P
thì sai số dần tới
0
Vậy
0
1
lim ,
n
i i i
P
V f x y S
V
không phụ thuộc vào phân hoạch
P
và cách chọn điểm
,
i i i
x y S
2
Định nghĩa
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
33
- Cho hàm
,z f x y
xác định trên miền
D
bị chặn.
- Phân hoạch
P
chia
D
thành
n
miền
1 2 3
; ; ; ;
n
S S S S
có
diện tích t-ơng ứng
1 2 3
; ; ; ;
n
S S S S
Thực hiện phép chọn
C
các điểm
,
i i i
x y S
Khi đó
1
, , ,
n
i i i
I f P C f x y S
là tổng tích phân của
hàm
,f x y
ứng với phân hoạch
P
và phép chọn
C
của
P
- Nếu tồn tại
0
lim , ,
P
I f P C I
không phụ thuộc vào phân hoạch
P
và
phép chọn
C
, tức là
0, 0
sao cho với mọi phân hoạch
P
và mọi
phép chọn
C
nếu
,,P I I f P C
thì
I
gọi là tích phân của
hàm
,f x y
trên miền
D
. Ký hiệu:
0
1
, lim ,
n
i i i
P
D
f x y dS f x y S
- Khi chia
D
thành các miền nhỏ bởi các đ-ờng thẳng song song
,Ox Oy
thì
i i i
S x y
Khi đó
S dxdy
và
,,
DD
f x y dS f x y dxdy
- Nếu
,
D
f x y dxdy
tồn tại thì hàm
,f x y
gọi là khả tích trên
D
* Định lý: Nếu hàm
,f x y
liên tục trên miền đóng, bị chặn
D
thì
,f x y
khả tích trên
D
3
Tính chất
a
Nếu
, 1; ,f x y x y D
và miền
D
có bằng diện tích
S
thì
,
DD
f x y dxdy dxdy S
b
Nếu
,f x y
khả tích trên miền
D
và
R
thì
,f x y
cũng khả tích
trên
D
và
,,
DD
f x y dxdy f x y dxdy
c
Nếu
,f x y
và
,g x y
khả tích trên miền
D
thì
,,f x y g x y
khả
tích trên
D
,
, , , ,
D D D
f x y g x y dxdy f x y dxdy g x y dxdy
d
Nếu
D
đ-ợc chia thành hai miền nhỏ
12
,DD
thì
12
, , ,
D D D
f x y dxdy f x y dxdy f x y dxdy
e
Nếu
,f x y
và
,g x y
khả tích trên
D
và
,,f x y g x y
thì
,,
DD
f x y dxdy g x y dxdy
Đặc biệt:
, 0 , 0
D
f x y f x y dxdy
f
Nếu
,f x y
khả tích trên miền
D
và
,m f x y M
thì
,
D
mS f x y dxdy MS
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
34
h
Nếu
,f x y
khả tích trên miền đóng, bị chặn, liên thông
D
thì
00
,x y D
sao cho
00
, , .
D
f x y dxdy f x y S
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
35
bài tập
Tiết: 34 - 35 Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
Bài 1: Đánh giá các tích phân trong từng tr-ờng hợp
a
22
49
D
x y dxdy
trong đó
D
là hình tròn
22
4xy
H-ớng dẫn: Ta có
2 2 2 2 2
9 9 3 3 25x y x y y
b
2 2 2 2
22
D
x y x y dxdy
trong đó
02
:
02
x
D
y
Giải:
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
2 2 1 1x y x y x y
nên suy ra
2
2 2 2 2
1 2 2 8 1 1 2 5 2 2x y x y
Vậy
4 8 5 2 2I
2
Bài 2: CMR nếu
fx
là hàm số khả tích trên
,ab
thì
2
2
bb
aa
f x dx b a f x dx
Giả sử
,f x g x
là các hàm khả tích trên
,
Khi đó
R
ta có:
22
0 , 0
b
a
f x g x x f x g x dx
22
20
b b b
a a a
g x dx f x g x dx f x dx
Đặt
22
b b b
a a a
A g x dx B f x g x dx C f x dx
22
2 0 0A B C R B AC
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
36
Tức là:
2
22
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
(*)
Đặt:
1gx
2
2
2
bb
aa
f x dx b a f x dx
3
Bài 3: Xác định miền lấy tích phân
H-ớng dẫn
Sinh viên
a/.
1; 1; 0x y x y x
b/.
22
4; 0; 0x y y x
c/.
2 2 2 2
;1x y y x
d/.
22
1 2 1xy
4
Bài 4: CMR nếu
,f x g y
lần l-ợt là các hàm khả tích trên
,ab
và
,cd
thì
,,
bd
a b c d a c
f x g y dxdy f x dx g y dy
Giải:
Xét hàm
,F x y f x g y
Bằng phép phân hoạch
P
chia hình chữ nhật
,,a b c d
thành các hình chữ nhật nhỏ bởi các đ-ờng thẳng sau:
0 1 1 1 2 1
, , , ; , , ,
mn
x x x x y y y y
Xét tổng
,.
P i j i j i i j j
i j i j
F x y f x g y
Do
,0
ij
dP max x y
Ta đ-ợc
0
,,
lim
P
dP
a b c d
f x g y dxdy
0
0
lim lim .
i
j
bd
i i j j
max x
max y
ii
ac
f x g y f x dx g y dy
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
37
tích phân trên tập giới nội
Tiết: 36 - 38 Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
Định nghĩa
- Cho hàm ba biến
,,u f x y z
xác định trên miền bị chặn
V
trong
không gian
Oxyz
; Gọi
V
là thể tích của
V
Chia
V
thành
n
miền nhỏ là
12
, , ,
n
V V V
có thể tích lần l-ợt
nh- sau:
12
, , ,
n
V V V
sao cho
1
n
i
i
VV
Trên mỗi miền nhỏ
i
V
lấy điểm tuỳ ý
,,
i i i
x y z
Lập tổng
1
,,
n
i i i i
i
f x y z V
(*)
- Tổng (*) gọi là một tổng tích phân của hàm
,,f x y z
trên miền
V
, ký
hiệu
ii
d d V
là đ-ờng kính của miền
i
V
Đặt
1,
i
d max d i n
- Nếu tồn tại
1
lim , ,
n
i i i i
n
i
f x y z V
không phụ thuộc vào cách chia miền
V
và cách chọn điểm
,,
i i i i
x y z V
thì giới hạn đó gọi là tích phân
ba lớp của hàm
,,f x y z
trên miền
V
Ký hiệu:
,,
V
f x y z dV
Hoặc
,,
V
f x y z dxdydz
- Nếu tích phân ba lớp tồn tại thì ta nói
,,f x y z
khả tích trên
V
- Định lý: Nếu hàm số
,,f x y z
liên tục trên miền đóng, bị chặn
V
thì
,,f x y z
khả tích trên
V
2
Tính chất
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
38
a
VV
dV dxdydz V
b
, , , ,
VV
f x y z dV f x y z dV R
c
, , , , , , , ,
V V V
f x y z g x y z dV f x y z dV g x y z dV
d
Nếu
12
V V V
(
V
đ-ợc chia thành hai miền
1
V
&
2
V
) thì
12
, , , , , ,
V V V
f x y z dV f x y z dV f x y z dV
e
Nếu
, , , , , ,f x y z g x y z x y z V
Thì
, , , ,
VV
f x y z dV g x y z dV
* Đặc biệt:
, , 0 , , , , 0
V
f x y z x y z V f x y z dV
f
Nếu
, , , , , , ,
V
m f x y z M x y z V mV f x y z dV MV
g
Nếu
,,f x y z
liên tục trên một miền đóng, bị chặn và liên thông
V
thì
0 0 0 0 0 0
, , : , , , ,
V
x y z V f x y z dV f x y z V
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
39
Cách tính tích phân
Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
I
Cách tính tích phân hai lớp
1
Định lý Fubini
- H-ớng dẫn
tính theo
12
DD
- H-ớng dẫn
Sinh viên vẽ
hình
- Cho hàm số
,f x y
liên tục trên
D
. Nếu miền
D
xác định với
12
;a x b x y x
trong đó
12
,xx
là các hàm số liên tục
trên
,ab
thì
22
11
, , ,
xx
bb
D a x a x
f x y dxdy f x y dy dx dx f x y dy
- Ví dụ 1: Tính
2
D
I x ydxdy
trong đó
D
là một tam giác có toạ độ các
đỉnh là
0,0 ; 1,0 ; 1,1O A B
Giải:
OB
có ph-ơng trình
:0 1;0y x D x y x
12
0&x x x
1
1 1 1
25
2 2 4
0 0 0 0
0
0
11
2 2 10 10
x
x
yx
I dx x ydy x dx x dx
- Ví dụ 2: Tính
D
I xydxdy
trong đó
D
đ-ợc xác định bởi
xy
; trục
hoành và
2xy
Giải:
01
:
2
y
D
y x x
( Hình vẽ )
2
1
0
7
24
y
y
I dy xydx
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
40
- Ví dụ 2: Tính
2
24
2
00
4
x
y
xe
I dx dy
y
Giải:
2
4
y
D
xe
I dxdy
y
( Hình vẽ )
4
4
28
00
44
y
y
xe e
I dy dx
y
2
Đổi biến trong tích phân hai lớp
a
Công thức biến đổi tổng quát
- Định lý: Nếu hàm số
,f x y
liên tục trên miền
D
thì ta có
, , , , ,
D
f x y dxdy f x u v y u v J u v dudv
;
,
xx
ux
J u v
yy
uv
- Ví dụ:
Tính
D
I xydxdy
trong đó
D
đ-ợc giới hạn bởi
22
: ; 3P y x y x
và
;2y x y x
Đặt
2
32
3
2 4 7
11
4
13
105
12
32
,
y
x
u
u u u dv
x
y I dudv u du
v v v v
y
v
u
J u v
x
v
b
Công thức biến đổi trong toạ độ cực
- Đặt
sin
; , 0
sin sin
x rcos cos r
J r r
y r rcos
, , sin
D
f x y dxdy f rcos r rdrd
- Ví dụ: Tính
22
4
D
dxdy
I
xy
với
D
là nửa trên hình
2
2
11xy
2
2
22
00
0
2
2
44
02
cos
rdrd rdr
Id
rr
r cos
II
Cách tính tích phân ba lớp
a
Định nghĩa
- Xét hai mặt cong có ph-ơng trình
12
, ; , ; ,z z x y z z x y x y D
với
D
là một miền trong mặt phẳng
Oxy
Nếu
12
;,z z x y D
thì
trong không gian có hình trụ nhận
12
,zz
làm mặt d-ới và mặt trên.
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
41
- Nếu
,,f x y z
xác định trên
V
có dạng trên, thì
2 2 2
1 1 1
,,
,,
, , , , , ,
z x y y x z x y
b
V D z x y a y x z x y
f x y z dxdydz dxdy f x y z dz dx dy f x y z dz
- Ví dụ: ( giáo trình )
b
Đổi biến trong tích phân ba lớp
- Giả sử
V
đóng, bị chặn trong không gian
Oxyz
và
là miền đóng, bị
chặn trong
Ouvw
Trong
các đạo hàm riêng
, , ; , , ; , ,x x u v w y y u v w z z u v w
là
liên tục sao cho
, , , ,u v w x y z
là một song ánh
V
Suy ra
, , , , 0
x x x
u v w
y y y
J u v w J u v w
u v w
z z z
u v w
, , , , , , , , , , , ,
V
f x y z dxdydz f x u v w y u v w z u v w J u v w dudvdw
- Toạ độ trụ
Đặt
; sin ; , ,x rcos y r z z J r z r
, , , sin ,
V
f x y z dxdydzx f rcos r z rdrd dz
- Toạ độ cầu
Đặt
2
sin ; sin sin ; , , sinx r cos y r z rcos J r r
2
, , sin , sin sin , sin
V
f x y z dxdydzx f r cos r rcos r drd d
0;0 ;0 2r
- Ví dụ: ( giáo trình )
III
Bài tập
1
Dùng phép biến đổi trong toạ độ cực. Tính
a/.
22
1
D
x y dxdy
trong đó
22
:D x y x
b/.
1 2 3
D
x y dxdy
trong đó
22
:1D x y
a/. Đặt
2 2 2
sin
x cos
x y cos cos
y
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
42
2
2 2 2
0
2
14
11
33
cos
D
I x y dxdy d d
b/.
12
00
1 2 3 sinI dr rcos r rd
2
Tính
22
x y dxdydz
trong đó
2 2 2 2
: ; 0r x y R x
Đặt
sin
sin sin 0 2 ;0 ;0
2
x cos
yR
z cos
2
2
2 2 2 2 5 5
00
4
sin
15
R
r
I d d cos d R r
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
43
ứng dụng của tích phân bội
Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
ứng dụng của tích phân hai lớp
a
Tính thể tích
- Nếu
V
là miền hình trụ, đáy
D Oxy
, mặt trên
S
có ph-ơng trình
,,z f x y x y D
thì
,
D
V f x y dxdy
- Ví dụ: Tính thể tích
V
giới hạn bởi các mặt
2 2 2 2
2; 4x y z x y
và
0z
V
là hình trụ có đáy
D
là hình tròn
22
2xy
mặt trên
22
4z x y
22
4
D
V x y dxdy
Đặt
22
4
22
00
2
4 2 2 6
4
2 sin
x cos
r
V d r rdr r
y
b
Tính diện tích hình phẳng
- Hình
D
có diện tích
D
S dxdy
- Ví dụ: Tính diện tích hình giới hạn bởi các đ-ờng
2
2
11xy
;
2
2
24xy
và
;0y x y
D
xác định nh- sau( trong hệ toạ độ cực )
24cos r cos
;
0
4
4
4
02
32
4
cos
D cos
S dxdy d rdr
c
Tính diện tích mặt cong
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
44
- Định lý:
Nếu mặt
S
có ph-ơng trình
,,z f x y x y D
và các đạo
hàm riêng
''
, ; ,
xy
f x y f x y
tồn tại, liên tục trong
D
thì diện tích của
mặt
S
là
22
''
1 , ,
xy
D
S f x y f x y dxdy
- Ví dụ: Tính diện tích phần mặt của paraboloit
22
,z x y x y D
giới hạn bởi mặt trụ
22
1xy
22
,z x y x y D
với
D
là hình tròn tâm
O
bán kính 1 suy
ra
''
;
xy
zz
21
2 2 2
00
1 4 4 1 4
D
S x y dxdy S d r rdr
1
3
2
2
0
1
2 1 4 5 5 1
12 6
r
d
ứng dụng trong cơ học
- Có
D
là một bản phẳng không đồng chất, khối l-ợng riêng tại
,x y D
là
,xy
thì
,
D
m x y dxdy
,
m
là khối l-ợng của
D
;
,,
;
DD
II
x x y dxdy y x y dxdy
xy
mm
, trong đó
I
là trọng tâm
D
- Ví dụ: ( giáo trình )
e
Bài tập: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
+/.
;3y x y x
và
1x
1 3 1
00
21
x
x
S dx dy xdx
+/. Phần mặt cầu
2 2 2
4x y z
cắt bởi mặt trụ
22
1xy
22
22
2 2 2 2 2 ' '
1
4 4 2 1
xy
xy
z x y z x y S z z dxdy
2
ứng dụng của tích phân ba lớp
a
Tính thể tích
+/.
V
V dxdydz
+/. Ví dụ: ( giáo trình )
b
Tính khối l-ợng và toạ độ trọng tâm của một vật thể
+/.
,,
V
m x y z dxdydz
, trong đó
,,x y z
là khối l-ợng riêng của
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
45
vật thể tại điểm
,,x y z
+/.
1
,,
1
,,
1
,,
I
V
I
V
I
V
x x x y z dxdydz
m
y y x y z dxdydz
m
z z x y z dxdydz
m
, trong đó
I
là trọng tâm của vật thể.
+/. Ví dụ: ( giáo trình )
c
Bài tập áp dụng
Tìm
V
của vật thể giới hạn bởi
2 2 2 2 2 2
2 ; 3 0x y az x y z a z
2 2 2
2x y a
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm