Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.19 KB, 33 trang )

Bộ đề môn: Toán 3
1. Chủ đề: Đề 3
Câu 1 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Chữ số in đậm trong số 1000 chỉ :
A 0 trăm
B 0 chục
C 0 đơn vị
D0 nghìn
Câu 2 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
999 + … < 1000
Cần điền vào dấu chấm là:
A 0
B 1
C 2
D 3
Câu 3 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Hãy điền số còn thiếu vào các vạch của tia số rồi trả lời câu hỏi:
3. … < 3
Số cần điền vào dấu chấm là:Hãy điền số còn thiếu vào các vạch của tia số rồi trả lời câu hỏi:
3. … < 3
Số cần điền vào dấu chấm là:
A 0
B 1
C 2
D Cả 0 , 1 và 2.
Câu 4 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
5 < … < 9
Số cần điền vào dấu chấm là:
6 và 7
7 và 8
6 , 7 và 8


8 và 6
Câu 5 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)

9 < < 10
Số cần điền vào chỗ chấm là :
9
10
9 và 10
không có số nào.
Câu 6 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
20 × 4 - 29 =
80
51
33
175
Câu 7 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
406 - 20 × 4 =
326
202
368
328
Câu 8 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
90 : 3 - 16 =
30
80
14
49
Câu 9 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
100 : 5 : 4 =
20

5
16
24
Câu 10 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6 × 5 : 3 =
33
68
62
10
Câu 11 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x
3 × x = 11
x = 14
x = 8
x = 33
Không tìm được x.
Câu 12 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
10 × 6 : 2 10 × 3
Cần điền vào dấu chấm là :
>
<
=
Không có dấu nào
Câu 13 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Con đi ngủ lúc 9 giờ tối. Mẹ đi ngủ muộn hơn con 2 giờ. Hỏi mẹ đi ngủ lúc mấy giờ ?
11 giờ
23 giờ tối
7 giờ tối
2 giờ
Câu 14 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)

Mẹ 30 tuổi. Con 3 tuổi. Hỏi lúc mẹ sinh ra con thì mẹ bao nhiêu tuổi ?
27 tuổi
33 tuổi
90 tuổi
10 tuổi
Câu 15 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Năm 2005, Trung hơn Tam 3 tuổi. Hỏi đến năm 2010, Tâm sẽ kém Trung mấy tuổi ?
5 tuổi
3 tuổi
10 tuổi
8 tuổi
Câu 16 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Trên tàu thuỷ có 45 con cừu. Có 5 con rơi xuống nước. Hỏi ông thuyền trưởng của tàu bao nhiêu tuổi ?
40 tuổi
50 tuổi
9 tuổi
Không biết bao nhiêu tuổi.
2. Ch ủ đề : Đề 15
3. Chủ đề: De 4
Câu 17 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6 × 6 + 6 =
666
42
72
32
Câu 18 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6 × 5 × 3 =
90
33
14

27
Câu 19 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
33 : 3 × 6 =
17
5
36
66
Câu 20 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6 × 8 : 4 =
72
90
12
44
Câu 21 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6, 12, 18, 24, ……,42 , 48 ,54 , 60. Hai số còn thiếu là :
25 và 26
40 và 41
30 và 36
30 và 40
Câu 22 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
872 - 6 × 9 =
718
818
828
.819
Câu 23 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
? × 6 = 42
Số cần thay vào dấu ? là :
7
48

36
6
Câu 24 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6 × 9 … 180 - 117
Dấu cần điền vào dấu chấm là:
>
<
=
Không có dấu nào
Câu 25 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x : x : 6 = 10
x = 16
x = 4
x = 60
Không tìm được x
Câu 26 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm y : 0 : y = 2
y = 0
y = 2
y = 1
Không tìm được y
Câu 27 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
3hm 6m = dm
Số cần điền vào dấu chấm là :
36
18
9
306
Câu 28 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
430m = hm dam.

Cần điền vào dấu chấm các số.
4 và 30
4 và 3
43 và 0
30 và 4.
Câu 29 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
378 g + 563 g 1kg
Cần điền vào dấu chấm dấu :
>
<
=
Không có dấu nào
Câu 30 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tên HS Hoa Mai Lan Cúc Trúc
Cân nặng 32 kg 35kg 28kg 39kg 34kg
Bạn nặng nhất là :
Hoa
Trúc
Cúc
Mai
Câu 31 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tên HS Hoa Mai Lan Cúc Trúc
Cân nặng 32 kg 35kg 28kg 39kg 34kg
Bạn nhẹ nhất là :
Mai
Hoa
Cúc
Lan
Câu 32 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tên HS Hoa Mai Lan Cúc Trúc

Cân nặng 32 kg 35kg 28kg 39kg 34kg
Cân nặng hơn Mai là bạn :
Cúc
Trúc
Hoa
Lan
Câu 33 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một tam giác có 3 cạnh đều dài 6cm thì chu vi là :
Cách tính nào sai ?
6 × 3 = 18 (cm)
3 × 6 = 18(cm)
3 + 6 + 3 + 6 = 18 cm
6 + 6 + 6 = 18 cm
Câu 34 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một tứ giác có 4 cạnh đều dài 5cm. Chu vi tứ giác đó là:
2dm
20m
20dm
20hm
Câu 35 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
5g × 2 ….10m
Cần điền vào dấu chấm dấu:
=
>
<
Không có dấu nào.
Câu 36 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
A là hình tam giác có cạnh đều dài 5cm. B là hình tứ giác có cạnh đều dài 4 cm. So sánh chu vi hình A
với chu vi hình B.
Không có dấu nào.

<
>
=
Câu 37 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lớp trưởng chỉ huy các bạn xếp được 6 hàng, mỗi hàng có 8 bạn. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh?
48 học sinh
14 học sinh
68 học sinh
49 học sinh
4. Ch ủ đề : Đề 1
Câu 38 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số bảy trăm linh hai viết là:
7002
702
70002
71002
Câu 39 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số gồm có năm trăm sáu chục và tám đơn vị là:
658
586
568
658
Câu 40 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Trong các số : 364 , 532 , 681, 846 , 253 , 709 thì số lớn nhất là :
532
364
709
846
Câu 41 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Trong các số : 502 , 469 , 946 , 964 , 496 , 649 , 694 thì số bé nhất là :

469
520
496
694.
Câu 42 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là:
999
897
987
798
Câu 43 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là:
123
100
102
231
Câu 44 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
428 + 354 = ?
782
772
882
74
Câu 45 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
582 - 391 = ?
291
891
973
191
Câu 46 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
5 × 7 + 346 = ?

371
381
403
481
Câu 47 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x :
473 - x = 500
x = 27
x = 937
x = 127
Không tìm được x .
Câu 48 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm y : y + 465 = 774
y = 209
y = 309
y = 219
Không tìm được y
Câu 49 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6dm 4mm = mm
Số cần điền vào chỗ chấm là
64
60
604
640
Câu 50 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6m 4kg
Cần điền vào chỗ chấm là:
>
<
=

Không có dấu nào
Câu 51 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
7dm 69cm
Cần điền vào chỗ chấm dấu :
>
<
=
Không có dấu nào
Câu 52 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Biết :MN = 4cm
NP = 4cm
PQ = 6cm
Độ dài đường gấp khúc MNP là :
8dm
6cm
80mm
44cm
Câu 53 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Biết: MN = 4cm
NP = 4cm
PQ = 6cm
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:
8cm
10cm
446cm
14cm
Câu 54 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Biết :MN = 4cm
NP = 4cm
PQ = 6cm

Đường gấp khúc NPQ dài hơn đường gấp khúc MNP mấy cm?
2cm
6cm
4cm
10cm
Câu 55 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lan có 22 cái kẹo. Minh có nhiều hơn Lan 9 cái kẹo. Hỏi Minh có bao nhiêu cái kẹo ?
13 cái kẹo
31 cái kẹo
21 cái kẹo
23 cái kẹo
Câu 56 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Hùng có 25 hòn bi. Dũng ít hơn Hùng 7 hòn bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu hòn bi ?
28 hòn bi
27 hòn bi
18 hòn bi
32 hòn bi
Câu 57 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lớp 3A có 23 bạn nữ và 19 bạn nam. Hỏi số nữ nhiều hơn số nam mấy bạn ?
42 bạn
4 bạn
14 bạn
32 bạn
Câu 58 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Mỗi tiểu đội có 12 chiến sĩ. Một trung đội gồm có 3 tiểu đội. Hỏi một trung đội có bao chiến sĩ.Mỗi
tiểu đội có 12 chiến sĩ. Một trung đội gồm có 3 tiểu đội. Hỏi một trung đội có bao chiến sĩ.
15 chiến sĩ
4 chiến sĩ
9 chiến sĩ
36 chiến sĩ

Câu 59 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lớp 3B có 44 học sinh. Cô giáo xếp đều số học sinh vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh ?
11 học sinh
48 học sinh
40 học sinh
40 học sinh
Câu 60 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Mai có 10 cái nơ. Mai có nhiều hơn Đào 3 cái nơ. Hỏi Đào có bao nhiêu cái nơ ?
13 cái nơ
30 cái nơ
103 cái nơ
7 cái nơ
Câu 61 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Trong sân có 14 con gà , 23 con vịt và 9 con ngan. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con ngan, gà, vịt.
37 con
46 con
32 con
23 con
Câu 62 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Mẹ đi làm về lúc 16giờ 30 phút. Bố đi làm về muộn hơn mẹ 15 phút. Hỏi bố đi làm về lúc nào ?
4 giờ 45 phút
5 giờ kém 10 phút
17 giờ kém 15 phút
16 giờ 40 phút.
5. Ch ủ đề : Đề 12
6. Chủ đề: Đề 9
7. Chủ đề: Đề 5
Câu 63 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
54 : 6 + 207 =
753

206
216
198
Câu 64 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
30 : 6 ×11=
16
55
47
25
Câu 65 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6 + 18 : 6 =
9
4
18
30
Câu 66 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
108 - 60 : 6 =
98
8
34
48
Câu 67 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
60 : ( 10 - 4) =
2
46
66
10
Câu 68 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
42 lít : 6 + 17 lít =
10 lít

14 lít
24 lít
55 lít
Câu 69 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
30g - 18g : 6 =
12g
27g
2g
8g
Câu 70 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
1hm : 5 =……….m
Số cần điền vào chỗ trống là:
20
95
105
Không điền được số nào.
Câu 71 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
40 phút
5 phút
15 phút
30 phút
Câu 72 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
4 giờ
8 giờ
2 giờ
3 giờ
Câu 73 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
9g
7g
8g

125g
Câu 74 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
km ……1kg
Dấu cần điền vào dấu chấm là:
>
<
=
Không có dấu nào.
Câu 75 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Dấu cần điền vào dấu chấm là:
>
<
=
Không có dấu nào.
Câu 76 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Mẹ đi làm 8 giờ trong 1 ngày. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày?




Câu 77 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tuấn chạy được 1km trong 5 phút. Hỏi Tuấn chạy được bao nhiêu mét trong 1 phút.
15m
995m
5m
200m
Câu 78 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Biết: MQ = 4cm
QP = 6 cm
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:

20cm
10cm
20m
10dm
Câu 79 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Biết: MQ = 4cm
QP = 6 cm
Chu vi hình vuông MRSQ là:
12cm
2dm
20cm
16cm
Câu 80 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Biết: MQ = 4cm
QP = 6 cm
Độ dài đường gấp khúc MRSP là:
12cm
1dm
8cm
6cm
Câu 81 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Mỗi đội bóng chuyền gồm 6 vận động viên. Trong một giải có 5 đội tham dự thì sẽ có bao nhiêu vận
động viên thi đấu?
11 vận động viên
30 vận động viên
25 vận động viên
36 vận động viên.
Câu 82 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Người ta cắt 1 mảnh vải dài 3m 6dm thành 6 khúc đều nhau. Hỏi mỗi khúc vải dài bao nhiêu dm ?
42 dm

30 dm
60dm
6dm
Câu 83 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Mang 48 cây hoa cúc trồng vào các chậu, mỗi chậu 6 cây. Hỏi phải dùng bao nhiêu cái chậu?
42 chậu
54 chậu
8 chậu
9 chậu.
Câu 84 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Ở tổ 1 , tổ 2 , tổ 3 của lớp em, mỗi tổ có 10 bạn. Riêng tổ 4 chỉ có 9 bạn. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn?
23 bạn
39 bạn
33 bạn
34 bạn
Câu 85 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
An có 3 chồng vở. Mỗi chồng có 20 quyển. An đã dùng hết 18 quyển. Hỏi An còn bao nhiêu quyển
vở?
42 quyển vở
60 quyển vở
78 quyển vở
38 quyển vở
Câu 86 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Lớp 3A có 38 học sinh. Mỗi bạn trong lớp tình nguyện đóng góp 2 quyển vở làm quà tặng cho các bạn
học sinh nghèo và các bạn nhỏ Cu ba. Đã có 20 quyển vở gửi tặng cho các bạn học sinh nghèo. Hỏi
còn bao nhiêu quyển vở để tặng các bạn nhỏ Cuba?
76 quyển vở
96 quyển vở
56 quyển vở
20 quyển vở.

8. Ch ủ đề : Đề 8
Câu 87 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Cách tính nào sai ?
37 - 5 × 5 = 12
37 - 5 × 5 = 160
180 : 6 + 34 = 64
31 + 64 : 4 = 47
Câu 88 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Cách tính nào sai ?
46 - 32 + 10 = 24
46 - 32 - 10 = 4
46 - 32 + 10 = 4
46 - ( 32 - 10) = 24
Câu 89 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Cách tính nào sai ?
282 - 100 : 2 = 91
282 - 100 : 2 = 232
30 + 65 × 2 = 160
(30 + 65) × 2 = 190
Câu 90 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
172 + 208 × 3 =
896
786
797
796
Câu 91 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
326 + 945 : 9 =
431
341
531

441
Câu 92 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
( 963 - 459 ) : 9 =
912
55
56
157
Câu 93 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
1 + 2 + 3 + 4 + …+ 17 + 18 + 19 + 20 =
21
210
84
200
Câu 94 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x
108 : x = 9
x = 12
x = 972
x = 117
x = 99
Câu 95 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm y :
y : 9 = 16 ( dư 3)
y = 144
y = 97
y = 147
Không tìm được y
Câu 96 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x :
108 - x = 9

x = 18
x = 117
x = 972
x = 99
Câu 97 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Thanh gỗ màu Xanh Đỏ Tím Vàng Nâu
Độ dài 112 cm 80cm 164cm 240cm 205cm
Xếp từ dài đến ngắn thì màu của thanh gỗ lần lượt là:
Xanh , đỏ , tím , vàng , nâu.
Đỏ , xanh, nâu , tím , vàng
Nâu , tím , vàng , đỏ , xanh
Vàng , nâu , tím , xanh , đỏ.
Câu 98 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Thanh gỗ ngắn hơn thanh gỗ màu xanh là thanh gỗ màu:
Tím
Đỏ
Vàng
Nâu
Câu 99 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Thanh gỗ dài nhất dài hơn thanh gỗ ngắn nhất là:
160cm
240cm
80cm
260cm
Câu 100 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Thanh gỗ dài nhất gấp mấy lần thanh gỗ lớn nhất ?
4 lần
8 lần
3 lần
6 lần

Câu 101 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
112 × 8 : 4 =
986
984
27
224
Câu 102 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
(817 - 421) : 9 =
44
34
396
45
Câu 103 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
874 - ( 468 - 135 ) =
271
541
441
542
Câu 104 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
472 : 8 × 9 =
59
431
531
542
Câu 105 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
723 : 4 =
180
18 ( dư 3)
18
180 ( dư 3)

Câu 106 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x × y biết :
x + 10 = 27
y - 4 = 6
17
170
10
7
Câu 107 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x : y biết :
999 - x = 111
72 : y = 9
111
888
8
648
Câu 108 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
( 5 + 4 ) × 3 5 × 3 + 4 × 3
Cần điền dấu vào chỗ chấm :
>
<
=
Không có dấu nào
Câu 109 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
(25 + 20 ) : 5 25 + 20 : 5
Cần điền dấu vào chỗ chấm :
>
<
=
Không có dấu nào

Câu 110 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
( 18 - 12) : 3 18 : 3 - 12 : 3
Cần điền dấu vào chỗ chấm :
>
<
=
Không có dấu nào
Câu 111 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
1 tuần - 2 ngày = giờ
Cần điền vào chỗ chấm số :
120 giờ
5 ngày
120
50 giờ
Câu 112 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Cần điền dấu vào chỗ chấm :
4
5
42
3
Câu 113 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
15 phút × 8 = giờ
Cần điền dấu vào chỗ chấm :
120
2
23
7
Câu 114 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Cần điền dấu vào chỗ chấm :
>

<
=
Không có dấu nào
9. Ch ủ đề : Đề 2
Câu 115 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Số gồm có bảy chục, tám đơn vị và sáu trăm được viết là :
786
768
678
867
Câu 116 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Hãy viết số có ba chữ số có ba chữ số lớn nhất, mà tổng của ba chữ số ấy là 20
920
983
320
992
Câu 117 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
x - y = ?
Biết x là số có ba chữ số lớn nhất, còn y là số có hai chữ số bé nhất
889
989
100
999
Câu 118 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
538 + 256 - 619 =
175
165
276
265
Câu 119 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)

981 - 272 + 107 =
716
826
816
817
Câu 120 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
785 - 314 - 205 =
267
276
366
266
Câu 121 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
43 × 2 + 874 =
950
960
860
850
Câu 122 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
8 × 8 : 2 =
32
4
64
18
Câu 123 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
20 × 5 : 2 =
100
23
50
98
Câu 124 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)

Tìm x : x × 4 = 36
x = 32
x = 9
x = 40
Không tìm được x
Câu 125 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm y: y : 7 = 11
y =77
y = 4
y =18
y = 7
Câu 126 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
5 kg × 5 =
25
10kg
1kg
25kg
Câu 127 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
4 lít × 11 - 17 lít =
44 lít
27
27 lít
37 lít
Câu 128 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
17 : 50 đồng hồ điện tử đang chỉ :
6 giờ kém 10 phút
5 giờ 50 phút chiều
5 giờ 50 phút
17 giờ 5 phút.
Câu 129 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)

Câu nào sai ?
Trên hình vẽ có một đường thẳng
Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng
Trên hình vẽ có 6 đoạn thẳng.
M , N , P là 3 điểm thẳng hàng
Câu 130 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tổng độ dài các đoạn thẳng MP và NQ là :
5cm
5dm
53m
53mm.
Câu 131 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tổng độ dài các đoạn thẳng MP và PQ là:
5cm
5dm
53m
53mm.
Câu 132 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)

.P
.R
.O .N

.M .Q
.S
Ba điểm thẳng hàng là:
M , O và N
R , S và O
O , P và Q
P , M và S.

Câu 133 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Bố em đi bộ mỗi giờ đi được 5 km. Hỏi bố đi bộ trong 3 giờ được quãng đường dài bao nhiêu ?
15 cây số
15 km
2km
8km
Câu 134 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Bốn túi gạo như nhau đựng được tất cả là 32 kg gạo. Hỏi mỗi túi gạo nặng bao nhiêu ?
8 kg
8 cân
28kg
28kg
Câu 135 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Mỗi tuần mẹ phải làm việc 40 giờ. Mỗi ngày mẹ phải làm 8 giờ.Hỏi mỗi tuần mẹ phải làm việc mấy
ngày ?
48 ngày
32 ngày
5 ngày
7 ngày
Câu 136 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Khối lớp 3 trường em có 4 lớp .
- Lớp 3A có 37 học sinh
-Lớp 3B có 34 học sinh
-Lớp 3C có 41 học sinh
-Lớp 3D có 45 học sinh
Hỏi khối lớp 3 có tất cả bao nhiêu học sinh?
156 học sinh
167 học sinh
257 học sinh
157 học sinh

Câu 137 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Nếu Việt cho Nam 3 quả cầu thì số cầu của 2 bạn sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu Việt có nhiều hơn Nam
mấy quả cầu.
4 quả cầu
2 quả cầu
5 quả cầu
6 quả cầu.
Câu 138 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tuấn có nhiều hơn Tú 10 hòn bi. Hỏi Tuấn phải cho Tú mấy hòn bi để hai bạn có số bi bằng nhau.
5 hòn bi
10 hòn bi
20 hòn bi
6 hòn bi
Câu 139 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
1 + 2 +3 + 4 +5 +6 +7 +8 +9 + 10 =
54
55
45
48
10. Ch ủ đề : Đề 17
11. Chủ đề: Đề 6
Câu 140 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
7 × 8 + 42 =
120
98
14
36
Câu 141 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
125 - 7 × 9 =
188

46
62
204
Câu 142 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
32 ×( 15 - 8) =
224
39
190
126
Câu 143 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Cách tính nào đúng.
5 + 6 × 1 = 11
5 + 6 × 1 = 11
5 + 6 : 1 = 11
5 × 1 + 6 = 35
Câu 144 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
138 + 372 × 2 =
791
782
892
882
Câu 145 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
89 : 3 =
28 dư 2
29 dư 2
29 dư 1
28 dư 1
Câu 146 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
819 : 4 =
204 dư 1

204 dư 4
204 dư 2
204 dư 3
Câu 147 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x .
912 : x = 3
x = 34
x = 303
x = 304
x = 403
Câu 148 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
tìm y
7 × y = 840
y =12
y = 140
y = 56
y = 120
Câu 149 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Tìm x .
x : 7 = 5 ( dư2 )
x = 37
x = 35
x = 70
Không tìm được x .
Câu 150 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
6m 3dm 2cm 7m
Cần điền dấu vào dấu chấm là :
>
<
=

Không có dấu nào
Câu 151 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Cần điền vào dấu chấm dấu:
>
<
=
Không có dấu nào
Câu 152 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Chu vi hình vuông là 20cm. Hãy tính cạnh hình vuông.
80cm
5cm
24cm
16cm
Câu 153 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Chu vi hình chữ nhật là 40cm. Hãy tính tổng chiều dài và chiều rộng của hình đó ?
40cm
10cm
30cm
20cm
Câu 154 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Bình thứ nhất có 2lít dầu. Bình thứ hai có ít hơn bình thứ nhất 7lít. Hỏi cả hai bình đựng bao nhiêu lít?
14 lít
28 lít
25 lít
35 lít
Câu 155 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Bao gạo thứ nhất đựng 56 kg gạo. Bao gạo thứ hai đựng ít hơn bao thứ nhất 7 lần. Hỏi cả 2 bao đựng
bao nhiêu kg gạo?
64kg
84kg

49 kg
63 kg
Câu 156 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một trường học có 8 thầy giáo. Số cô giáo nhiều hơn gấp 7 lần số thầy giáo. Hỏi trường đó có tất cả
bao nhêu thầy cô giáo.
56 thầy , cô giáo.
64 thầy , cô giáo
87 thầy , cô giáo.
15 thầy , cô giáo
Câu 157 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Mỗi con trâu có 2 sừng và 4 chân. Một đàn trâu đang ăn cỏ. Người ta đếm thấy có 14 cái sừng. Hỏi có
bao nhiêu chân trâu?
14 chân trâu
18 chân trâu
20 chân trâu
28 chân trâu.
Câu 158 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
Một trường học có 42 thầy, cô giáo. Trong đó có 7 thầy giáo. Hỏi số cô giáo gấp mấy lần số thầy giáo.
5 lần
6 lần
7 lần
35 lần
Câu 159 (5 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:60 giây)
8 × 6 + 42 =
48
128
6
90

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×