Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI HK1 NĂM 2011-2012 VINH LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.96 KB, 3 trang )

Trang 1/3 - Mã đề thi 130
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 -2012
V
ĨNH LONG MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
PH
ẦN CHUNG (8 điểm)
Câu 1: Trong các hợp chất sau: H
2
O, CS
2
, cộng hóa trị các nguyên tố O, C lần lượt là:
A. 4; 1 B. 2; 4 C. 1; 4 D. 4; 2
Câu 2: R và X là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. R ở
nhóm IA, X ở nhóm VIIA. Liên kết hóa học và công thức tổng quát của hợp chất giữa R với X là
A. liên kết ion và công thức RX. B. liên kết cộng hóa trị và công thức RX.
C. liên kết kim loại và công thức RX. D. liên kết cộng hoá trị và công thức R
2
X.
Câu 3: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
D. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
Câu 4: Cho phản ứng sau: Fe + H
2
SO
4

Fe
2


(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng của phân tử H
2
SO
4
là :
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 5: Anion X
-
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của X :
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p

6
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 6: Trong một phản ứng oxi hoá - khử, chất bị oxi hoá là:
A. Chất nhận proton. B. Chất nhận electron.
C. Chất nhường electron. D. Chất nhường proton.
Câu 7: Ion R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

1
B. 1s
2
2s
1
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 8: Số oxi hóa của nitơ trong NO
2
, HNO
3
, NaNO
2
và NH

4
Cl lần lượt là
A. +3, +5, +3, -4. B. +4, +5, +3, -3. C. +4, +3, +5, -3. D. +4, +5, -3, +3.
Câu 9: Hợp chất khí với hiđro của R là RH
3
. Trong oxit cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 56,34% về
khối lượng. R là:
A. Photpho B. Nitơ C. Lưu huỳnh D. Cacbon
Câu 10: Cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước thì thu được 336 ml khí H
2
(đkc). Kim
loại đó là :
A. Al(M=27) B. Mg(M=24) C. Ba(M=137) D. Ca(M=40)
Câu 11: Hòa tan 5,20 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lít
khí (đkc).
Hai kim loại đó là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. K và Li
Câu 12: Trong phản ứng: Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O. Trong phản ứng trên Cl
2
A. không bị oxi hóa, không bị khử B. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
C. chỉ bị khử D. chỉ bị oxi hóa
Câu 13: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 4 B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 14: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt

nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA.
B. Chu kì 2, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA.
D. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p
4
. Vị trí của X
trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm VA B. chu kì 6, nhóm IIIA
C. chu kì 3, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm VIA
Mã đề: 130
Trang 2/3 - Mã đề thi 130
Câu 16: Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hoá trị là
A. SO
3
; H
2
S; CCl
4
. B. BaCl
2
; NaCl; NO
2
. C. SO
2
; CO
2
; Na
2

O. D. CaCl
2
; F
2
O; HCl.
Câu 17: Chọn phát biểu sai
A. Độ âm điện của nguyên tử một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi
hình thành liên kết hóa học.
B. Trong một nhóm A, độ âm điện tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
C. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn thì tính phi kim càng mạnh
D. Trong một chu kỳ, độ âm điện tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
Câu 18: Liên kết ion được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng:
A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và các electron mang điện tích âm.
B. Một hay nhiều cặp electron chung và cặp electron này không lệch về phía nguyên tử nào.
C. Một hay nhiều cặp electron chung
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu
Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
,
1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Chiều tăng dần tính kim loại là:
A. Z < Y < X B. Y < Z < X
C. Z < X < Y D. X < Z < Y
Câu 20: Cho các nguyên tử
28
14
X
,
31
15
Y
,
30

14
Z
,
32
16
T
. Những nguyên tử có cùng số nơtron là:
A. Y, Z, T B. Y, T C. X, Y, T D. X, Z, T
Câu 21: Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân nguyên tử có thể không chứa nơtron.
B. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron có trong nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
D. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số nơtron
Câu 22: Khác với nguyên tử
20
Ca
, ion
2+
Ca

A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. B. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
C. bán kính ion lớn hơn và electron nhiều hơn. D. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
Câu 23: Cho phản ứng: FeO + HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O
Khi cân b
ằng (hệ số nguyên đơn giản nhất), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng và tổng hệ số
của các chất sản phẩm lần lượt là:
A. 13 và 14 B. 10 và 14 C. 13 và 9 D. 10 và 9
Câu 24: Cấu hình electron của khí hiếm là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p

6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 25: Các ion S
2-
, Cl
-
, K
+
, Ca
2+
đều có cấu hình electron chung là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Hãy sắp xếp chúng

theo thứ tự bán kính ion giảm dần:
A. Ca
2+
> K
+
> Cl
-
> S
2-
B. S
2-
> Cl
-
> K
+
> Ca
2+
C. K
+
> Ca
2+
> S
2-
> Cl
-
D. S
2-
> Cl
-
> Ca

2+
> K
+
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 3d
1
4s
2
. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R
là:
A. 25 B. 21 C. 24 D. 15
Câu 27: Cho các oxit sau: Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
, P
2
O
5,
Cl
2
O
7
. Theo chiều biến đổi tăng dần tính axit
của các oxit là
A. MgO < Al
2

O
3
< Na
2
O < SiO
2
< Cl
2
O
7
< P
2
O
5
B. Na
2
O < MgO < Al
2
O
3
< SiO
2
< P
2
O
5
< Cl
2
O
7

.
C. Na
2
O < MgO < Al
2
O
3
< P
2
O
5
< SiO
2
< Cl
2
O
7
. D. Na
2
O < Al
2
O
3
< MgO < P
2
O
5
< Cl
2
O

7
< SiO
2
Câu 28: Xét các phản ứng sau đây:
(1) 2NaOH + SO
2
→ Na
2
SO
3
+ H
2
O
(2) O
2
+ 2SO
2
→ 2SO
3
(3) 2KMnO
4
+ 5SO
2
+ 2H
2
O → K
2
SO
4
+ 2MnSO

4
+ 2H
2
SO
4
(4) 2H
2
S + SO
2
→ 3S +2H
2
O
(5) SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HCl
SO
2
thể hiện tính khử trong các phản ứng:
A. (2), (3) và (4) B. (1), (2) và (4) C. (1), (4) và (5) D. (2), (3) và (5)
Trang 3/3 - Mã đề thi 130
Câu 29: Trong các hợp chất sau :
3 4 2 4 4 3 4 2

, , , , , ( )
H PO K SO NH NO NH Cl KCl Ca OH
Chất nào chỉ chứa ion đơn nguyên tử :
A. H
3
PO
4
B. NH
4
Cl C. Ca(OH)
2
D. KCl
Câu 30: Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo chiều tính axit tăng dần:
A. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, H
2
SiO
3
B. H
2
SiO
3
, Mg(OH)
2
, H
3
PO

4
, H
2
SO
4
C. Al(OH)
3
, H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
D. H
2
SiO
3
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, H
2
SO

4
Câu 31: Nguyên tử Al có 13p và 14n. Khối lượng của Al là: (biết m
p
=1,6726.10
-27
kg,
m
n
=1,6748.10
-27
kg)
A. 27.10
-27
kg B. 45,1888.10
-26
kg C. 45,191.10
-27
kg D. 23,418.10
-27
kg
Câu 32: Ne có 2 đồng vị:
Ne
20
10
(91%) và
22
10
Ne
(9%). Số khối trung bình của Ne là:
A. 20,8 B. 22 C. 21 D. 20,18


HẾT
Cho: C =12; H = 1; O =16; N = 14; Na = 23; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; S = 32; P = 31; Ba = 137
Zn = 65; Al = 27; Mg = 24; Ag = 108; Ca = 40; Cu = 64; Si = 28; Fe = 56; Na = 23; K = 39;
Li = 7; Rb=85; Cs = 133
Độ âm điện của: C = 2,55; H = 2,20; O = 3,44; N = 3,04; F = 3,98; Cl = 3,16; S = 2,58;
P = 2,19; Br = 2,96; Ba = 0,89; Na = 0,93; Ca = 1,00; K = 0,82;
Ghi chú: thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan

×