Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

GA day them Toan 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.53 KB, 77 trang )

Ngµy so¹n : 7/9/2010
Ngµy d¹y: /9/2010
TuÇn 4 Các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ.
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học
vào từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
2. Học sinh:
III. Tiến trình DạY HọC:
1ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ
I. Những kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số cú thể viết dưới dạng
b
a
với a, b

Z; b

0.
Tập hợp số hữu tỉ được kớ hiệu là Q.
2. C¸c phÐp to¸n trong Q.
a) Cộng, trừ số hữu tỉ:
Nếu
)0,,,(;
≠∈==
mZmba
m


b
y
m
a
x
Thỡ
m
ba
m
b
m
a
yx
+
=+=+
;
m
ba
m
b
m
a
yxyx

=−+=−+=− )()(
b) Nhõn, chia số hữu tỉ:
* Nếu
db
ca
d

c
b
a
yxthì
d
c
y
b
a
x
.
.
;
====
* Nếu
cb
da
c
d
b
a
y
xyxthìy
d
c
y
b
a
x
.

.
.
1
.:)0(;
===≠==
Thương x : y cũn gọi là tỉ số của hai số x và y, kớ hiệu
):( yxhay
y
x
Chỳ ý:
+) Phộp cộng và phộp nhõn trong Q cũng cú cỏc tớnh chất cơ bản như phộp
cộng và phộp nhõn trong Z
+) Với x

Q thỡ




<−

=
0
0
xnêux
xnêux
x
Bổ sung:
* Với m > 0 thỡ


mxmmx <<−⇔<




−<
>
⇔>
mx
mx
mx



=
=
⇔=
0
0
0.*
y
x
yx
0
0*
<≥⇔≤
>≤⇔≤
zvoiyzxzyx
zvoiyzxzyx
II. Bài tập

Bài 1. Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ
a)
14
17
9
4
7
5
18
17
125
11
++−−
b)
1
2
1
2
3
1
3
4
1
4
4
3
3
3
2
2

2
1
1 −−−−−−+−+−+−
Bài làm.
a)
125
11
2
1
2
1
125
11
9
4
18
17
7
5
14
17
125
11
=−+=







−−






−+
b)
11114
4
1
4
3
3
1
3
2
2
1
2
1
4)33()22()11(
=−−−=







+−






+−






+−++−++−++−
Bài 2 Tính:
A = 26 :







×−
+


)15,2557,28(:84,6
4)81,3306,34(

)2,18,0(5,2
)1,02,0(:3
+
3
2
:
21
4
Bài làm

2
1
7
2
7
13
2
26
2
7
2
13
:26
2
7
2
1
5
30
:26

2
7
42,3:84,6
425,0
25,2
1,0:3
:26
=+×=+=+






+=
+






×
+
×
=A
Bài 3. Tim x, biết:
a)







−−=






−−
13
11
28
15
42
5
13
11
x
; b)
15,275,3
15
4
−−=−−+
x

Bài làm.
a)







−−=






−−
13
11
28
15
42
5
13
11
x

12
5
42
5
28
15

13
11
28
15
42
5
13
11
−=
+−=
+−=+−
x
x
x
b)







−=
=








−=+
=+

=+
+−=+
−=−+
−−=−−+
15
28
3
4
6,1
5
4
6,1
5
4
6,1
15
4
75,315,2
15
4
15,275,3
15
4
15,275,3
15
4

x
x
x
x
x
x
x
x
Bài 4. Tìm x, biết:
a.







−=+
3
1
5
2
3
1
x
b.







−−=−
5
3
4
1
7
3
x
KQ: a) x =
5
2
; b) -
140
59
Bài 5: Tìm x, biết:
a.
10
3
7
5
3
2
=+
x
b.
3
2
3

1
13
21
−=+−
x
c.
25,1
=−
x
d.
0
2
1
4
3
=−+
x
KQ: a) x =
140
87

; b) x =
21
13
; c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5 ; d) x = -1/4 hoặc x
= -5/4.
Bài 6 Tính: (Bài tập về nhà)
E =
( )
5

4
:5,02,1
17
2
2
4
1
3
9
5
6
7
4
:
25
2
08,1
25
1
64,0
25,1
5
4
:8,0
×+
×















+







×
( )
3
1
2
4
3
4
1
6
8
4

3
7
4
7
1
6,0
8,0
5
4
:6,0
17
36
36
119
7
4
:08,008,1
04,064,0
1:8,0
=++=+
×
+=+
×

+

=
1. thực hiện phép tính:
a)
1 1

3 4
+
b)
2 7
5 21

+
c)
3 5
8 6

+
d)
15 1
12 4


e)
16 5
42 8


f )
1 5
1
9 12
 
− − −
 ÷
 

g)
4
0,4 2
5
 
+ −
 ÷
 
h)
7
4,75 1
12
− −

2. thực hiện phép tính:
a)
3
1,25. 3
8
 

 ÷
 
b)
9 17
.
34 4

c)
20 4

.
41 5
− −
d)
6 21
.
7 2


3. Thực hiện phép tính: ( tính nhanh nếu có thể )
a)
1 1 1 7
24 4 2 8
 

 
− − −
 ÷
 
 
 
b)
5 7 1 2 1
7 5 2 7 10
 
   
− − − − −
 ÷  ÷
 
   

 
c)
1 3 1 1 2 4 7
2 5 9 71 7 35 18
       
− − − + − + − − + −
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
d)
1 2 1 6 7 3
3 5 6
4 3 3 5 4 2
     
− + − − − − − +
 ÷  ÷  ÷
     
4. Tìm x biết :
a)
2 3
x
15 10

− − =
b)
1 1
x
15 10
− =
c)
3 5

x
8 12

− =
d)
3 1 7
x
5 4 10

− = +

4. Củng cố: (5') Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.
5. Hướng dẫn về nhà: (3')Xem lại các bài tập đã làm.
Ngµy so¹n : 7/9/2010
Ngµy d¹y: /9/2010
TuÇn 5: Các bài toán tìm x ở lớp 7
I. Mục tiêu:
- Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình DạY HọC+:
1ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: K
O
3. Bài giảng :
A.Lý thuyết:
Dạng 1: A(x) = m (m ∈ Q) hoặc A(x) = B(x)

Cách giải:
Quy tắc : Muốn tìm x dạng: A(x) = B(x)
-Ta thực hiện các phép tính ở từng vế (nếu có).
-Chuyển các số hạng chứa x sang một vế,các số hạng không chứa x( số hạng đã biết
) chuyển sang vế ngược lại.
-Tiếp tục thực hiện các phép tính ở từng vế (nếu có).Đưa đẳng thức cuối cùng về
một trong các dạng sau:
1. x có một giá trị kiểu: ax = b ( a≠ 0)⇒ x=
2. x không có giá trị nào kiểu: ax = b ( a = 0)
3. x có vô số giá trị kiểu: ax = b ( a = 0, b = 0)
Sau đây là các ví dụ minh hoạ:
Dạng 2: |A(x)| = B ; ( B ≥ 0)
Cách giải:
Công thức giải như sau:
|A(x)| = B ; ( B ≥ 0) ⇒
Dạng 3 :|A(x)| = B(x)
Cách giải:
Công thức giải như sau:
1. |A(x)| = B(x) ; (B(x) ≥ 0) ⇒
2. |A(x)| = B(x) ; (B(x) <0) ⇒ x không có giá trị nào.
Dạng 4: + |B(x)| =0
Cách giải:
Công thức giải như sau:
+ |B(x)| =0 ⇒
Dạng5: |A(x)| = |B(x)|
Cách giải:
|A(x)| = |B(x)| ⇒
Dạng 6: |A(x)| ± |B(x)| =± c (c ≥ 0 ; c∈ Q)
Cách giải:
Ta tìm x biết: A(x) = 0 (1) giải (1) tìm được x

1
= m .
Và tìm x biết: B(x) = 0 (2) giải (2) tìm được x
2
= n.
Rồi chia khoảng để phá dấu GTTĐ ( dấu giá trị tuyệt đối)
TH
1
: Nếu m > n ⇒ x
1
> x
2
; ta có các khoảng sau được xét theo thứ tự trước
sau: x< x
2
; x
2
≤ x < x
1
; x
1
≤ x .
+ Với x< x
2
ta lấy 1 giá trị x = t (t∈ khoảng x< x
2
;t nguyên cũng được) thay
vào từng biểu thức dưới dấu GTTĐ xem biểu thức đó dương hay âm để làm
căn cứ khử dâú GTTĐ để giải tiếp.
+Với:x

2
≤ x < x
1
hoặc x
1
≤ x ta cũng làm như trên.
TH
2
: Nếu m < n ⇒ x
1
< x
2
; ta có các khoảng sau được xét theo thứ tự trước
sau: x< x
1
; x
1
≤ x < x
2
; x
2
≤ x .
+ Với x< x
1
ta lấy 1 giá trị x = t (t∈ khoảng x< x
1
;t nguyên cũng được) thay
vào từng biểu thức dưới dấu GTTĐ xem biểu thức đó dương hay âm để làm
căn cứ khử dâú GTTĐ để giải tiếp.
+Với:x

1
≤ x < x
2
hoặc x
2
≤ x ta cũng làm như trên
Chú ý:
1. Nếu TH
1
xảy ra thì không xét TH
2
và ngược lại ;vì không thể cùng một
lúc xảy ra 2 TH
2. Sau khi tìm được giá trị x trong mỗi khoảng cần đối chiếu với khoảng
đang xét xem x có thuộc khoảng đó không nếu x không thuộc thì giá trị x
đó bị loại.
3. Nếu có 3;4;5…Biểu thứccó dấu GTTĐ chứa x thì cần sắp xếp các
x
1
;x
2
;x
3
;x
4
;x
5
;…Theo thứ tự rồi chia khoảng như trên để xét và giải.Số
khoảng bằng số biểu thức có dấu GTTĐ+1
Dạng 7:(biểu thức tìm x có số mũ) Dạng

n
= m hoặc
A(x) = m
n

B. Bài tập:
Bài 1
Tìm x biết
a) x+ = ; 3 - x = ; b) x- = c) -x- = - d) -x =
Bài 2 (biểu thức tìm x có số mũ)
Tìm x biết
a)
3
=
b)
2
=
c)
x+2
=
x+6
và x∈Z
Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ"
Bài 1:
1. Tìm x biết : =2 ; b) =2
2. a)
4 3
5 4
x - =
; b)

1 2
6
2 5
x- - =
;c)
3 1 1
5 2 2
x + - =
;d) 2-
2 1
5 2
x - =-
;e)
0,2 2,3 1,1x+ - =
;f)
1 4,5 6,2x- + + =-

3. a) = ; b) =- ; c) -1 + =- ;
d) ( x-1)( x + ) =0 e) 4-
1 1
5 2
x - =-


Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a)
3
4
A x= -
; b)

1,5 2B x= + -
;c)
1
2 107
3
A x= - +
; M=5 -1;
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
a)
2C x=- +
; b)
1 2 3D x= - -
; c) - ; d) D = -
4. Củng cố(5')
- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
5. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn: 20 /09/10
Ngày dạy: /10/10
TuÇn 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. M ụ c tiªu :
- giúp học sinh nắm được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Học sinh được củng các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số,
luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc trên trong tính gía trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ
thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. Ti ế n trình d ạ y h ọ c:
1ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: K

O
3. Bài giảng :
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Luỹ thừa bậc n ủa một số hữu tỉ, kí hiệu x
n
, là tích của n thừa số x (n là số tự
nhiên lớn hơn 1): x
n
=
. .
n
x x x x
14 2 43
( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
Quy ước: x
1
= x; x
0
= 1; (x ≠ 0)
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
( )
, , 0
a
a b Z b
b
∈ ≠
, ta cú:
n
n

n
a a
b b
 
=
 ÷
 
2. tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
.
m n m n
x x x
+
=

:
m n m n
x x x

=
(x ≠ 0,
m n≥
)
a) Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
b) Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ
của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
( )
.
n
m m n

x x
=

Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
4. Luỹ thừa của một tích - luỹ thừa của một thương.
( )
. .
n
n n
x y x y
=

( )
: :
n
n n
x y x y
=
(y ≠ 0)
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
Luỹ thừa của một thương bằng thương cỏc luỹ thừa.
công thức
x , y ∈ Q; x =
b
a
y =
d
c
x
m

. x
n
= (
b
a
)
m
.(
b
a
)
n
=(
b
a
)
m+n

x
m
: x
n
= (
b
a
)
m
: (
b
a

)
n
=(
b
a
)
m-n
(m≥n)
(x . y)
m
= x
m
. y
m
(x : y)
m
= x
m
: y
m
(x
m
)
n
= x
m.n
x
n
=
n

x

1
* Quy ước: a
1
= a; a
0
= 1.
II. Luyện tập:
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên
PP:
định nghĩa: x
n
=
. .
n
x x x x
14 2 43
(x∈Q, n∈N, n > 1)
Quy ước: x
1
= x; x
0
= 1; (x ≠ 0)

Bài 1: Tính
a)
3
2
;

3
 
 ÷
 
b)
3
2
;
3
 

 ÷
 
c)
2
3
1 ;
4
 

 ÷
 
d)
( )
4
0,1 ;−
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông
a)
16 2=
b)

27 3
343 7
 
− = −
 ÷
 
c)
0,0001 (0,1)=
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông a)
5
243 =
b)
3
64
343
− =

c)
2
0,25 =
Bài 4: Viết số hữu tỉ
81
625
dưới dạng một luỹ thừa. Nờu tất cả cỏc cỏch viết.
Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.
PP:
Áp dụng công thức
.
m n m n
x x x

+
=

:
m n m n
x x x

=
(x ≠ 0,
m n≥
)
( )
.
n
m m n
x x
=
Sử dụng t/c: Với a ≠ 0, a

, nếu a
m
= a
n
thỡ m = n
Bài 1: Tính
a)
2
1 1
. ;
3 3

   
− −
 ÷  ÷
   
b)
( ) ( )
2 3
2 . 2 ;− −
c) a
5
.a
7
Bài 2: Tính
a)
( )
2
(2 )
2
2
b)
14
8
12
4
c)
1
5
7
( 1)
5

7
n
n
n
+
 

 ÷
 

 

 ÷
 
Bài 3: Tìm x, biết:
a)
2 5
2 2
. ;
3 3
x
   
− = −
 ÷  ÷
   
b)
3
1 1
. ;
3 81

x
 
− =
 ÷
 
Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng cỏc luỹ thừa cựng số mũ.
PP:
Áp dụng công thức:
( )
. .
n
n n
x y x y
=

( )
: :
n
n n
x y x y
=
(y ≠ 0)
( )
.
n
m m n
x x
=
Bài 1: Tính
a)

7
7
1
.3 ;
3
 

 ÷
 
b) (0,125)
3
.512 c)
2
2
90
15
d)
4
4
790
79
Bài 2: So sánh 2
24
và 3
16
Bài 3: Tính
a)
10 10
10
45 .5

75
b)
( )
( )
5
6
0,8
0,4
c)
15 4
3 3
2 .9
6 .8
d)
10 10
4 11
8 4
8 4
+
+
Bài 4:Thực hiện Tính
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )

0 2
3 20 0
2
2 2 2
2 2 3
0
2 2
4 2
0
2
3 2
6 1
1/3 : 2
7 2
2 / 2 2 1 2
3/ 3 5 2
1
4 / 2 8 2 : 2 4 2
2
1 1
5/ 2 3 2 4 2 : 8
2 2


   
− − +
 ÷  ÷
   
− + + − + −
− − + −

 
+ − − × + −
 
 
   
+ − × + − ×
 ÷
 
   
Bµi tËp
Bài 1: Tính: a) (0,25)
3
.32; b) (-0,125)
3
.80
4
; c)
2 5
20
8 .4
2
; d)
11 17
10 15
81 .3
27 .9
.
Bài2: Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Hãy viết x
12
dưới dạng:

a) Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x
9
?
b) Luỹ thừa của x
4
?
c) Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x
15
?
Bài 3: Tính nhanh:
a) A = 2008
(1.9.4.6).(.9.4.7)…(1.9.9.9)
;
b) B = (1000 - 1
3
).(1000 - 2
3
).(1000 - 3
3
)…(1000 – 50
3
).
Bài 4: Tìm x biết rằng:
a) (x – 1)
3
= 27; b) x
2
+ x = 0; c) (2x + 1)
2
= 25; d) (2x – 3)

2
= 36;
e) 5
x + 2
= 625; f) (x – 1)
x + 2
= (x – 1)
x + 4
; g) (2x – 1)
3
= -8.
h)
1 2 3 4 5 30 31
. . . . .
4 6 8 10 12 62 64
= 2
x
;
4. Củng cố(5')
- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
5. Hướng dẫn về nhà: (2')
- ễn lại cỏc quy tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của
luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
- Xem lại cỏc bài toỏn đó giải.
- Chuẩn bị: Chủ đề tiếp theo “Tỉ lệ thức”
BuỔi4
đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
I. Mục tiêu:
Sau tiết học, học sinh được:
- Củng cố định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh.

- Rèn kĩ năng chứng minh hai góc đối đỉnh.
- Mở rộng: các phương pháp chứng minh hai góc đối đỉnh.
- Củng cố định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất
hai đường thẳng vuông góc, các phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường
trung trực của đoạn thẳng.
- Củng cố: định nghĩa, dấu hiệu nhận biết, phương pháp chứng minh hai đường thẳng song
song.
- Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, tính góc dựa vào hai đường thẳng
song song.
II Tiến trỡnh dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra (xen kẽ)
3. Bài mới:
Tiết 1: hai góc đối đỉnh,Hai đường thẳng vuông góc
i. phương pháp: 1.Muốn chứng minh hai góc xOy và x’Oy’ là hai góc đối đỉnh ta có thể dùng một
số phương pháp:
- Chứng minh hai cạnh của một góc là hai tia đối của hai cạnh của góc còn lại (định
nghĩa).
- Chứng minh rằng:
' 'xOy x Oy∠ = ∠
, tia Ox và tia Ox’ đối nhau còn hai tia Oy và Oy’ nằm
trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng xOx’
2 Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc :
- Chứng minh một trong bốn góc tạo thành có một góc vuông.
- Chứng minh hai góc kề bù bằng nhau.
- Chứng minh hai tia là hai tia phân giác của hai góc kề bù.
- Chứng minh hai đường thẳng đó là hai đường phân giác của 2 cặp góc đối đỉnh.
3. Phương pháp chứng minh một đường thẳng là trung trực của đoạn
thẳng:
- Chứng minh a vuông góc với AB tại trung điểm của AB.

- Lấy một điểm M tùy ý trên a rồi chứng minh MA = MB
II. Bài tập
1.Bài tập về hai gúc đối đỉnh.
Bài 1 .
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trong góc tạo thành có một góc bằng 50
0
. Tính các góc còn
lại.
Bài 2
. Trên đường thẳng AA’ lấy một điểm O. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là AA’vẽ tia OB
sao cho .
0
45AOB∠ =
trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tia OC sao cho:
0
90AOC∠ =
.
a/ Gọi OB’ là tia phân giác của góc A’OC. Chứng minh rằng hai góc AOB và A’OB’ là hai
góc đối đỉnh.
b/ Trên nửa mặt phẳng bờ AA’ có chứa tia OB, vẽ tia OD sao cho
0
90DOB∠ =
. Tính góc
A’OD.
Bài 3.
Cho tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc đối đỉnh với góc xOy.
a/ Nếu góc xOy = 50
0
, hãy tính số đo của các góc kề bù với góc xOy.
b/ Các tia phân giác Ok, Oh của các góc kề bù đó có phải là hai tia đối nhau không? tại sao?

c/ Bốn tia phân giác Om, On, Ok, Oh từng đôi một tạo thành các góc bằng bao nhiêu độ.
Bài 4.
a/ Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.
b/ Vẽ góc AOB có số đo bằng 60
0
. Hai điểm A, B nằm trên đường tròn(O; 2cm).
c/ Vẽ góc BOC có số đo bằng 60
0.
Điểm C thuộc đường tròn (O; 2cm).
d/ Vẽ các tia OA’, OB’, OC’ là các tia đối của các tia OA, OB, OC. Các điểm A’, B’, C’
thuộc đường tròn (O; 2cm).
e/ Viết tên năm cặp góc đối đỉnh.
f/ Viết tên năm cặp góc bằng nhau mà không đối đỉnh.
III. Bài tập tự luyện.
Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo là 33
0
.
a/ Tính số đo góc NAQ.
b/ Tính số đo góc MAQ.
c/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
d/ Viết tên các cặp góc bằng nhau.
2.Bài tập về hai đường thẳng vuụng gúc .
Bài 1.
Vẽ góc xOy có số đo bằng 45
0
. Lấy điểm A bất kì trên Ox, vẽ qua A đường thẳng
1
d
vuông góc với đường tia Ox và đường thẳng
2

d
vuông góc với tia Oy.
Bài 2.
Vẽ góc xOy có số đo bằng 60
0
. Vẽ đường thẳng
1
d
vuông góc với đường tia Ox tại A. Trên
1
d
lấy B sao cho B nằm ngoài góc xOy. Qua B vẽ đường thẳng
2
d
vuông góc với tia Oy tại
C. Hãy đo góc ABC bằng bao nhiêu độ.
Bài 3.
Vẽ góc ABC có số đo bằng 120
0
, AB = 2cm, AC = 3cm. Vẽ đường trung trực
1
d
của đoạn
AB. Vẽ đường trung trực
2
d
của đoạn thẳng AC. Hai đường thẳng
1
d


2
d
cắt nhau tại O.
Bài 4
Cho góc xOy= 120
0
, ở phía ngoài của góc vẽ hai tia Oc và Od sao cho Od vuông góc với
Ox, Oc vuông góc với Oy. Gọi Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của
góc dOc. Gọi Oy’ là tia đối của tia Oy.
Chứng minh:
a/ Ox là tia phân giác của góc y’Om.
b/ Tia Oy’ nằm giữa 2 tia Ox và Od.
c/ Tính góc mOc.
d/ Góc mOn = 180
0
.
Bài 5.
Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A. Kẻ đường thẳng đI qua A vuông góc
vớiOx, đường thẳng này cắt Oy tại B. Kẻ đường vuông góc AH với cạnh OB.
a/ Nêu tên các góc vuông.
b/ Nêu tên các cặp góc có cạnh tương ứng vuông góc.
III. Bài tập tự luyện.
Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB ta vẽ hai tia OC và OD sao cho
0
160AOC BOD∠ = ∠ =
. Gọi tia OE là tia đối của tia OD. Chứng minh rằng:
a/
BOC BOE
∠ = ∠
.

b/ Tia OB là tia phân giác của góc COE.
Tiết 2
Hai đường thẳng song song.
. 2.Bài tập về hai đường thẳng song song
Bài 1.
Cho hai điểm phân biệt A và B. Hãy vẽ một đường thẳng a đi qua A và một đường thẳng b
đi qua B sao cho b // a.
Bài 2.
Cho hai đường thẳng a và b. Đường thẳng AB cắt hai đường thẳng trên tại hai điểm A và B.
a/ Hãy nêu tên những cặp góc so le trong, những cặp góc đối đỉnh, những cặp góc kề bù.
b/ Biết
0 0
1 1
100 , 115A B∠ = ∠ =
. Tính những góc còn lại.
Bài 3.
Cho tam giác ABC,
0 0
80 , 50A B∠ = ∠ =
. Trên tia đối của tia AB lấy điểm O. Trên nửa mặt
phẳng không chứa điểm C bờ là đường thẳng AB ta vẽ tia Ox sao cho
0
50BOx∠ =
. Gọi
Ay là tia phân giác của góc CAO.
Chứng minh: Ox // BC; Ay // BC.
Bài 4.
Cho hai đường thẳng a và b. Đường thẳng AB cắt hai đường thẳng trên tại hai điểm A và
B.
a/ Nếu biết

0 0
1 3
120 ; 130A B∠ = ∠ =
thì hai đường thẳng a và b có song song với nhau hay
không? Muốn a // b thì phải thay đổi như thế nào?
b/ Biết
0 0
2 2
65 ; 64A B∠ = ∠ =
thì a và b có song song không? Muốn a // b
thì phải thay đổi như thế nào?
Bài 5.
Một đường thẳng cắt hai đường thẳng xx’, yy’ tại hai điểm A, B sao cho hai góc so le
trong
xAB ABy∠ = ∠
. Gọi At là tia phân giác của góc xAB, Bt’ là tia phân giác của góc
Aby. Chứng minh rằng:
a/ xx’ // yy’
b/ At // Bt’.
III. Bài tập tự luyện.
Bài 1.
Vẽ hai đường thẳng a và b sao cho a // b. Lấy điểm M nằm ngoài hai đường thẳng a và b.
Vẽ đường thẳng c đi qua M và vuông góc với a, với b.
Bài 2.
Cho góc xOy và điểm M trong góc đó. Qua M kẻ MA vuông góc với Ox cắt Oy tại C, kẻ
MB vuông góc với Oy cắt Ox tại D. ỳư D và C kẻ các tia vuông góc với Ox, Oy các tia này
cắt Oy và Ox lần lượt tại E và F và cắt nhau tại N. Tìm các cặp góc có cạnh tương ứng
song song.

Tiết 3

Tiên đề Ơclít.
- Mở rộng: Phương pháp chứng minh bằng phương pháp phản chứng.
Bài tập.
Bài 1.
Cho tam giác ABC, qua A vẽ đường thẳng a // BC, qua B vẽ b // AC.
a/ Vẽ được mấy đường thẳng a, mấy đường thẳng b, vì sao?
b/ a và b cắt nhau tại O.
Hãy xác định một góc đỉnh O sao cho có số đo bằng góc C của tam giác ABC.
Bài 2.
Trong hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a và b tại A và B.
Một góc đỉnh A bằng n
0
. Tính số đo các góc đỉnh B.
Bài 3.
Cho tam giác ABC, qua A vẽ đường thẳng a // BC, qua B vẽ b // AC, qua C vẽ c // AB.a, b,
c lần lượt cắt nhau tại P, Q, R.
Hãy so sánh các góc của tam giác PQR và các góc của tam giác ABC.
Bài 4.
Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C
và tia Mx sao cho
AMx B
∠ = ∠
.
a/ Chứng minh rằng: Mx // BC, Mx cắt AC.
b/ Goị D là giao điểm của Mx và AC. Lấy N nằm giữa C và D. Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa B vẽ tia Ny sao cho
CNy C∠ = ∠
.
Chứng minh rằng: Mx // Ny.
III. Bài tập tự luyện

Bài 1.
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a/ Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC thì m sẽ cắt các đường thẳng AB, AC.
b/ Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB thì m sẽ cắt cạnh AC.
Bài 2.
Cho tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax sao cho
CAx ACB∠ = ∠
. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C, vẽ tia Ay sao cho
BAy ABC∠ = ∠
. Chứng minh:
Ax và Ay là hai tia đối nhau.
4.Củng cố: Caực kiến thức vừa chữa
5. Hướng dẫn :Xem kỹ bài mẫu làm bài tập ở nhà.
======================================================
Buổi 5
tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
Thụứi lửụùng: 3 tieỏt
I/ MUẽC TIEÂU: Sau khi hoùc xong"tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau"
, hoùc sinh coự khaỷ naờng:
+ Hieồu roừ theỏ naứo laứ tổ leọ thửực, naộm vửừng hai tớnh chaỏt cuỷa tổ
leọ thửực. Nhaọn bieỏt ủửụùc tổ leọ thửực vaứ caực soỏ haùng cuỷa tổ leọ thửực.
+ Naộm vửừng tớnh chaỏt cuỷa daừy tổ soỏ baống nhau. Coự kú naờng vaọn
duùng tớnh chaỏt naứy ủeồ giaỷi caực baứi toaựn chia theo tổ leọ.
+ Vaọn dúng lyự thuyeỏt ủửụùc hóc ủeồ giaỷi quyeỏt tõt caực baứi toựan
coự liẽn quan.
CÁC TAỉI LIỆU HỖ TRễẽ:
+ Saựch giaựo khoa vaứ saựch baứi taọp Toaựn 7- .
+ Moọt soỏ saựch bồi dửụừng cho hóc sinh yeỏu keựm, phaựt trieồn cho
hóc sinh khaự gioỷi.
II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình DạY HọC+:
1ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: K
O
3. Bài giảng :
Tiết 1
1/ Toựm taột lyự thuyeỏt:
2/ Baứi taọp:
Baứi 1:Thay tổ soỏ caực soỏ baống tổ soỏ cuỷa caực soỏ nguyẽn:
7 4
:
3 5
; 2,1:5,3 ;
2
: 0,3
5
; 0,23: 1,2
Baứi 2: Caực tổ soỏ sau ủãy coự laọp thaứnh tổ leọ thửực khõng?
a)
15
21
vaứ
30
42
; b) 0,25:1,75 vaứ
1
7
; c) 0,4:

2
1
5
vaứ
3
5
.
Baứi 3: Coự theồ laọp ủửụùc tổ leọ thửực tửứ caực soỏ sau ủãy khõng? Neỏu coự
haừy vieỏt caực tổ leọ thửực ủoự: 3; 9; 27; 81; 243.
Baứi 4: Tỡm x trong caực tổ leọ thửực sau:
+ Tổ leọ thửực laứ moọt ủaỳng thửực giửừa hai tổ soỏ:
a c
b d
=
hoaởc a:b = c:d.
- a, d gói laứ Ngoái tổ. b, c gói laứ trung tổ.
+ Neỏu coự ủaỳng thửực ad = bc thỡ ta coự theồ laọp ủửụùc 4 tổ leọ thửực :
a c a b b d c d
; ; ;
b d c d a c a b
= = = =
+ Tớnh chaỏt:
a c e a c e a c e c a
b d f b d f b d f d b
+ + - - -
= = = = =
+ + - - -
=…
+ Neỏu coự
a b c

3 4 5
= =
thỡ ta noựi a, b, c tổ leọ vụựi ba soỏ 3; 4; 5.
+ Muoỏn tỡm moọt thaứnh phần chửa bieỏt cuỷa tổ leọ thửực, ta laọp tớch
theo ủửụứng cheựo rồi chia cho thaứnh phần coứn lái:
Tửứ tổ leọ thửực
x a m.a
x
m b b
= Þ =

a)
x 0,15
3,15 7,2
=
; b)
2,6 12
x 42
- -
=
; c)
11 6,32
10,5 x
=
; d)
41
x
10
9
7,3

4
=
; e) 2,5:x = 4,7:12,1
Baứi 5: Tỡm x trong tổ leọ thửực:
a)
x 1 6
x 5 7
-
=
+
; b)
2
x 24
6 25
=
; c)
x 2 x 4
x 1 x 7
- +
=
- +
Baứi 6: Tỡm hai soỏ x, y bieỏt:
x y
7 13
=
vaứ x +y = 40.
Baứi 7 : Chửựng minh raống tửứ tổ leọ thửực
a c
b d
=

(Vụựi b,d ≠ 0) ta suy ra
ủửụùc :
a a c
b b d
+
=
+
.
Baứi 8 : Tỡm x, y bieỏt :
a)
x 17
y 3
=
vaứ x+y = -60 ; b)
x y
19 21
=
vaứ 2x-y = 34 ; c)
2 2
x y
9 16
=

vaứ x
2
+ y
2
=100
Baứi 9 : Ba voứi nửụực cuứng chaỷy vaứo moọt caựi hoà coự dung tớch 15,8 m
3


tửứ luực khoõng coự nửụực cho tụựi khi ủaày hoà. Bieỏt raống thụứi gian chaỷy
ủửụùc 1m
3
nửụực cuỷa voứi thửự nhaỏt laứ 3 phuựt, voứi thửự hai laứ 5 phuựt vaứ
voứi thửự ba laứ 8 phuựt. Hoỷi moói voứi chaỷy ủửụùc bao nhieõu nửụực ủaày
hoà.
HD : Goùi x,y,z laàn lửụùt laứ soỏ nửụực chaỷy ủửụùc cuỷa moói voứi.
Thụứi gian maứ caực voứi ủaừ chaỷy vaứo hoà laứ 3x, 5y, 8z. Vỡ thụứi giaỷn chaỷy
laứ nhử nhau neõn : 3x=5y=8z
Baứi 10 : Ba hoùc sinh A, B, C coự soỏ ủieồm mửụứi tổ leọ vụựi caực soỏ 2 ; 3 ; 4.
Bieỏt raống toồng soỏ ủieồm 10 cuỷa A vaứ C hụn B laứ 6 ủieồm 10. Hoỷi moói em
coự bao nhieõu ủieồm 10 ?
Bài;1Tìm các số tự nhiên a và b để thoả mãn
28
29
56
75
=
+
+
ba
ba
và (a, b) = 1
Bài:2: Tìm các số tự nhiên a, b, c, d nhỏ nhất sao cho:
5
3
=
b
a

;
21
12
=
c
b
;
11
6
=
d
c
Bài;3:Chứng minh rằng nếu
d
c
b
a
=
thì
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35

+
=


+
(giả thiết các tỉ số đều
có nghĩa).
Bài;5: Biết
c
bxay
b
azcx
a
cybz −
=

=

Chứng minh rằng:
z
c
y
b
x
a
==
Bài:6:Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng:


22
22
dc
ba
cd
ab


=

22
22
2
dc
ba
dc
ba
+
+
=






+
+
Bài:7:Tìm x, y, z biết:


32
yx
=
;
54
zy
=

16
22
−=− yx
Bài; 8:Tìm x, y, z biết
216
3
64
3
8
3 zyx
==

122
222
=−+ zyx
Bài;9: CMR: nếu
d
c
b
a
=

thì
bdb
bdb
aca
aca
57
57
57
57
2
2
2
2

+
=

+
(Giả sử các tỉ số đều có nghĩa).
Bài:10: Cho
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng:
2
2
)(
)(

dc
ba
cd
ab
+
+
=
Bài:11:Biết
c
bxay
b
azcx
a
cybz −
=

=

Chứng minh rằng:
z
c
y
b
x
a
==
Bài:12:Cho a, b, c, d khác 0 thoả mãn: b
2

= ac ; c

2
= bd.
Chứng minh rằng:
d
a
dcb
cba
=
++
++
333
333
Bài;13: Cho a, b, c khác 0 thoả mãn:
ac
ca
cb
bc
ba
ab
+
=
+
=
+
Tính giá trị của biểu thức:
222
cba
cabcab
M
++

++
=
Bài:14: Tìm tỉ lệ ba đường cao của tam giác biết rằng nếu cộng lần lượt độ dài
từng cặp hai cạnh của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là 5 : 7 : 8.
Bài:15: Tìm x, y, z biết rằng: 4x = 3y ; 5y = 3z và 2x - 3y + z =6
Bài:16: Cho tỉ lệ thức:
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng ta có:
dc
dc
ba
ba
20032002
20032002
20032002
20032002

+
=

+
Bài:17: Tìm x, y biết rằng 10x = 6y và
282
22
−=− yx
Bài:18:Cho biết

d
c
b
a
=
. Chứng minh:
dc
dc
ba
ba
20052004
20052004
20052004
20052004
+

=
+

Bài:19: Cho a, b, c là ba số khác 0 và a
2


= bc. Chứng minh rằng:
b
c
ab
ca
=
+

+
22
22
Bài:20: Tìm x, y biết:
53
yx
=

282
22
−=− yx
Bài:21:Chứng minh rằng nếu:
3
3
2
2

+
=

+
v
v
u
u
thì
23
vu
=
Bài:22: Tìm x, y biết rằng:

52
yx
=

4
22
=− yx
Bài:23: Tìm a, b biết rằng:
a
baa
723
3
20
37
15
21
+
=

=
+
Bài: 24: (1 điểm)
Gạo chứa trong 3 kho theo tỉ lệ 1,3 :
2
1
1:
2
1
2
. Gạo chứa trong kho thứ hai nhiều

hơn kho thứ nhất 43,2 tấn. Sau 1 tháng người ta tiêu thụ hết ở kho thứ nhất 40%, ở
kho thứ hai là 30%, kho thứ 3 là 25% của số gạo trong mỗi kho. Hỏi 1 tháng tất cả
ba kho tiêu thụ hết bao nhiêu tấn gạo ?
Bài:25:Chứng minh rằng nếu:
1≠=
d
c
b
a
(a, b, c, d

0)
Thì
dc
dc
ba
ba

+
=

+
Bài26:Tìm x, y, z biết:
32
yx
=
;
75
zy
=


17232 =++ zyx
Bài:27:Cho tỉ lệ thức:
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng:
22
22
db
ca
bd
ac


=
Bài28: Chứng minh rằng:
Nếu
d
b
b
a
=
thì
d
a
db
ba

=
+
+
22
22
Bài :29: (4 điểm)
a) Tìm a, b, c biết : 2a = 3b ; 5b = 7c ; 3a + 5c -7b = 30.
b) Tìm hai số nguyên dương sao cho: tổng, hiệu (số lớn trừ đi số nhỏ), thương (số
lớn chia cho số nhỏ) của hai số đó cộng lại được 38.
Bài:30:Cho
bab
y
a
x
+
=+
1
44

1
22
=+ yx
Chứng minh rằng:
1021002
2004
1002
2004
)(
2
bab

y
a
x
+
=+
Bài:31:Tìm các cặp số (x; y) biết:
x y
a, ; xy=84
3 7
1+3y 1+5y 1+7y
b,
12 5x 4x
=
= =
Bài:32:Tìm các số a
1
, a
2
, ,a
9
biết:
9
1 2
a 9
a 1 a 2
9 8 1

− −
= = ×××=
và a

1
+ a
2
+ + a
9
= 90
Bài:33:Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ
nằm đối diện nhau trên một đường thẳng.
Bài;34:Tỡm ba số a, b, c biết:
3a = 2b; 5b = 7c và 3a + 5b – 7c = 60
Bài;35: Cho
a b c
b c a
= =
và a + b + c ≠ 0; a = 2005.
Tớnh b, c.
Bài:36: Chứng minh rằng từ hệ thức
a b c d
a b c d
+ +
=
− −
ta cú hệ thức:
a c
b d
=
Bài;37:Cho a,b,c

R và a,b,c


0 thoả món b
2
= ac. Chứng minh rằng:

c
a
=
2
2
)2007(
)2007(
cb
ba
+
+
Bài:39: Biết
c
bxay
b
azcx
a
cybz −
=

=

Chứng minh rằng:
z
c
y

b
x
a
==
Bài:40: Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng:

22
22
dc
ba
cd
ab


=

22
22
2
dc
ba
dc
ba
+

+
=






+
+
Bài;41:Tìm x, y, z biết:

32
yx
=
;
54
zy
=

16
22
−=− yx
Bài;42:
Tỡm x,y,z biết:

2
52
15
35

37
23 xzzyyx −
=

=

và 10x – 3y – 2z = - 4
Bài:43:Cho
5
8
=
b
a
;
7
2
=
c
b
và a+b+c=61. Tính a,b,c.
Bài;44:Cho tỉ lệ thức . Tỷ lệ thức nào sau đây là TLT đúng
A) B) C) D)
Bài;45:Cho x - y = 7 Tớnh giỏ trị biểu thức
3 7 3 7
2 2
x y
B
x y y x
− +
= −

+ +
Bài:46:
Tỡm x,y,z biết
1 2 3
2 3 4
x y z− − −
= =
Và 2x + 3y - z = 50
Bài:47:Tìm các số x, y, z, biết rằng:

3
x
=
4
y
,
3
y
=
5
z
, 2x – 3y + z = 6
Bài;48:
Tỡm cỏc số x, y, z biết :
b)
4
z
3
y
2

x
==
và x
2
+ y
2
+ z
2
= 116
Bài :49: Cho
d
c
b
a
=
Chứng minh rằng
bdd
bdb
acc
aca

+
=

+
2
2
2
2
Bài;50: Cho = = và a+b+c≠ 0; a=2005. Tính b,c.

Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức = ≠ 1ta có tỉ lệ thức = .
Bài;51:Cho:
d
c
c
b
b
a
==
.
Chứng minh:
d
a
dcb
cba
=






++
++
3
.
Bài:52: Cho x, y, z là các số khác 0 và x
2
= yz , y
2

= xz , z
2
= xy.
Chứng minh rằng: x = y = z
Bài;53:Chứng minh : Nếu
x y
x y
z x
z x

+
=

+
thì
x yz
2
=
Bài:5 4:Tìm các số a, b, c, biết:
ab bc ac= = =
1
2
2
3
3
4
; ;
Bài:55: Tỡm 3 số a, b, c biết : 3a = 2b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 60.
Bài:56:Tìm x, y biết
a)

x
yxyx
6
132
7
23
5
12
−++
=

=
+
d
c
b
a
2
2
=
d
c
b
a 3
3

=

db
ca

db
ca
10
10
10
10
+
+
=
+−
+−
b
a
bb
ca
=
+

3
3
b) Cho P =
yz
xt
yx
tz
xt
zy
tz
yx
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
c) Bi;57:Tỡm giỏ tr ca P bit rng
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
++
=
++
=
++
=
++
Bi:58:Tỡm x, y, z bit:
1 1 1
3
x y z

+ + =
v 2x = -3y = 4z
Bi:59:Tm x, y, z bit
c/
2
52
15
35
37
23 xzzyyx
=

=

v 10x - 3y - 2z = -4
Bi;60:Cho: a + b + c = 2007 v
1 1 1 1
90a b b c c a
+ + =
+ + +
Tớnh: S =
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
.
Bi;61:: Tỡm 3 phõn s ti gin. Bit tng ca chỳng bng
83
15
120

, t s ca chỳng
t l thun vi: 5 ; 7 ; 11, mu s ca chỳng t l nghch vi:
1 1 1
; ;
4 5 6
.
Bi ;62. Trong t phỏt ng trng cõy u Xuõn nm mi, ba lp hc sinh khi 7
ca mt trng THCS ó trng c mt s cõy. Bit tng s cõy trng c ca
lp 7A v 7B; 7B v 7 C; 7C v 7A t l vi cỏc s 4, 5, 7 . Tỡm t l s cõy trng
c ca cỏc lp.
Bi ;63 . : a, Cho x,y,z l cỏc s khỏc 0 v x
2
=yz , y
2
=xz , z
2
=xy .
Chng minh rng : x=y=z
Bi ;64 .
Chng minh rng nu a+c=2b v 2bd = c (b+d) thỡ
d
c
b
a
=
vi b,d khỏc
0
Bi;65: Mt khu t hỡnh ch nht cú chiu di v chiu rng t l vi 7 v 5. Din
tớch bng 315 m
2

. Tớnh chu vi hỡnh ch nht ú.
Bi;66:: Tỡm cỏc cp s (x; y) bit:
x y 1+3y 1+5y 1+7y
a, ; xy =84 b,
3 7 12 5x 4x
= = =
Ngày soạn : 22/10/2010
Ngày dạy: /10/2010
Tuần 10: ễn tp tng ba gúc trong mt tam giỏc
I. Mc tiờu
1.V kin thc:
- củng cố kiến thức về tổng ba góc trong tam giác
-rèn kỹ năng giải toán hình học cho hs
2.V k nng:
-rèn tính cẳn thận chính xác,linh hoạt cho hs
3.V thỏi :
- HS cú ý thc cn thn trong vic tớnh toỏn cỏc s o gúc
III. Tin trỡnh dạy học:
1n nh lp
2. Kim tra bi c: trong khi luyện tập
3. Bi ging :
HĐ 1:
Kiểm tra
-nêu đl về tổng ba góc trong tam giác
Hot ng 2
Yờu cu HS lm bi tp 1tr.97SBT
HTP 2.1
Tỡm giỏ tr x hỡnh v
A
30

0
110
0
B C
GV hng dn HS lm hỡnh a
HTP 2.2 Yờu cu 1 HS lờn bng lm phn b
D

40
0
x x
E F
GV un nn, kim tra s tớnh toỏn ca HS
Hot ng ca HS
HS tr li
HS c v suy ngh cỏch lm bi
1 HS lờn bng trỡnh by
Di lp lm vo v
* DEF cú:
0
180

=++ FED
(nh lớ tng 3 gúc trong 1 tam giỏc)
M
0
40

=D
Nờn 40

0
+ x + x = 180
0
2x = 180
0
- 40
0
2x = 140
0
x = 70
0
Vy x = 70
0
I. Lý thuyt
1. ABC có
0
180



=++ CBA
2. ABC, = 90
0
cú:
0
90


=+ CB
3. A

B C x

xCA

=
BA


+
xCA

> A;
xCA

>
B

II. Bi tp luyn
1. Bi tp 1 tr.97 SBT
* ABC cú:
0
180



=++ CBA
(nh lớ tng 3 gúc trong 1
tam giỏc)
M
0

0
110

;30

=
=
C
B
nờn + 30
0
+ 110
0
= 180
0
x + 140
0
= 180
0
x = 180
0
- 140
0
x = 40
0
Vy x = 40
0
Hot ng 3
Yờu cu HS lm bi tp 2tr.98 SBT
Cho tam giác ABC có Â = 60

0
,
0
50
ˆ
=C
. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tính
BDCBDA
ˆ
,
ˆ
-Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán
GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tìm ra hướng làm bài
?
ˆ
=BDA

BDA
ˆ
là góc ngoài ∆BDC nên
2
ˆ
ˆ
ˆ
BCBDA +=

?
ˆ
50
ˆ

2
0
=
=
B
C

BB
ˆ
2
1
ˆ
2
=

?
ˆ
=B

0
180
ˆ
ˆ
ˆ
=++ CBA
-
Góc
BDC
ˆ
tính như thế nào?

GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS
HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV
HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
HS suy nghĩ tìm ra cách tính số đo góc
BDC
ˆ
BDC
ˆ
+
BDA
ˆ
=180
0
(kề bù)
BDC
ˆ
+ 85
0
= 180
0
BDC
ˆ
= 180
0
- 85
0
BDC
ˆ
= 95
0

2. Bài tập 2 tr.98 SBT

50
0
60
0
2
1
D
C
B
A


∆ABC
 = 60
0
GT
0
50
ˆ
=C
BD là phân giác
góc B (D∈AC)
KL
?
ˆ
?
ˆ
=

=
BDC
BDA
Trong ∆ABC có:
0
180
ˆ
ˆ
ˆ
=++ CBA
( tổng 3 góc trong 1 tam giác)
Mà Â = 60
0

0
50
ˆ
=C
nên 60
0
+
B
ˆ
+ 50
0
= 180
0

B
ˆ

+ 110
0
= 180
0

B
ˆ
= 180
0
- 110
0

B
ˆ
= 70
0
BD là phân giác của
B
ˆ
(GT)
Nên
BB
ˆ
2
1
ˆ
2
=
(t/c tia phân giác)
00

2
3570
2
1
ˆ
=⋅=B

BDA
ˆ
là góc ngoài ∆BDC nên
0
00
2
85
ˆ
3550
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
=
+=
+=
BDA
BDA
BCBDA
Vậy
0
85
ˆ

=BDA
Hoạt động 4
Yêu cầu HS làm bài tập 4 tr.98 SBT
Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D
(Xem hình 47, trong đó IK//EF)
A. 100
0
B. 70
0
C. 80
0
D. 90
0
HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài
Ê
1
+ 130
0
= 180
0
(kề bù)
Ê
1
= 180
0
- 130
0
Ê
1
= 50

0
)(180140
ˆ
00
1
TCPF =+
00
1
140180
ˆ
−=F
0
1
40
ˆ
=F
Trong ∆OEF có:
x + Ê
1
+
1
ˆ
F
= 180
0
(tổng 3 góc trong 1 tam giác)
x + 50
0
+ 40
0

= 180
0
x + 90
0
= 180
0
x = 90
0
Vậy x = 90
0
4. Bài tập 4 tr.98 SBT
O
x
I K
140
0
130
0
1 1

E F
x = ?

x + Ê
1
+
1
ˆ
F
= 180

0

Ê
1
= ?
?
ˆ
1
=F

Ê
1
+ 130
0
= 180
0
(kề bù)
)(180140
ˆ
00
1
TCPF =+
Đáp án : D
Yêu cầu HS làm bài tập 3 tr.98
SBT
Cho ∆ABC, điểm M nằm trong
tam giác đó. Tia BM cắt AC ở K.
a) So sánh
KMA
ˆ


KBA
ˆ
b) So sánh
CMA
ˆ

CBA
ˆ
hd:
Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL
của bài toán
GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm
cách làm bài
KMA
ˆ

KBA
ˆ
có quan hệ như thế
nào với nhau?
GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tìm
ra hướng làm bài
CMA
ˆ
>
CBA
ˆ

CMKKMACMA

ˆˆˆ
+=
CBKKBACBA
ˆˆˆ
+=

KMA
ˆ
>
KBA
ˆ
)(
ˆˆ
gocngoaiCBKCMK >
HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán
theo yêu cầu của GV
KMA
ˆ
là góc ngoài của tam giác ABM
HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
Sau khi tìm ra sơ đồ, HS trình bày bài giải
1. Bài tập 3 tr.98 SBT
A
M K
B C
∆ABC
GT M nằm trong tgiác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×