Tải bản đầy đủ (.ppt) (175 trang)

thị trường chứng khoán pgs,ts nguyễn thị phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.21 KB, 175 trang )


Thị trường chứng khoán
PGS,TS Nguyễn Thị Phương Liên
Bộ môn: Ngân hàng - Chứng khoán

Thị trường chứng khoán
Chương 1
Chương 1
:
:
Những vấn đề cơ bản về thị trường chứng khoán
Những vấn đề cơ bản về thị trường chứng khoán
Chương 2
Chương 2
:Chứng khoán
:Chứng khoán
Chương 3
Chương 3
:
:
Hoạt động giao dịch trên thị trường chứng khoán
Hoạt động giao dịch trên thị trường chứng khoán
Chương 4
Chương 4
:
:
Phân tích đầu tư chứng khoán
Phân tích đầu tư chứng khoán


Tài liệu tham khảo


1. Giáo trình TTCK – Trường Đại học Thương mại
1. Giáo trình TTCK – Trường Đại học Thương mại
2. Uỷ ban CKNN, “Những vấn đề cơ bản về CK & TTCK”, NXBCTQG, 2002
2. Uỷ ban CKNN, “Những vấn đề cơ bản về CK & TTCK”, NXBCTQG, 2002
3. Luật CK 2007, NĐ 14/2007 NĐ-CP, ngày 19/1/2007
3. Luật CK 2007, NĐ 14/2007 NĐ-CP, ngày 19/1/2007
5. The Stock market really works - (Mã thư viện: NV.0000522)
5. The Stock market really works - (Mã thư viện: NV.0000522)
Một số trang web về TTCK ở Vnam:
Một số trang web về TTCK ở Vnam:






















Chương 1: Những vấn đề cơ bản về
thị trường chứng khoán
1.1 Khái niệm, đặc điểm và các chủ thể tham gia TTCK
1.1 Khái niệm, đặc điểm và các chủ thể tham gia TTCK
1.2 Phân loại TTCK
1.2 Phân loại TTCK
1.3 Chức năng và vai trò của thị trường chứng khoán
1.3 Chức năng và vai trò của thị trường chứng khoán
1.4 Điều kiện hình thành và phát triển TTCK
1.4 Điều kiện hình thành và phát triển TTCK


1.1 Khái niệm, đặc điểm và các chủ thể
tham gia TTCK
1.1.1 Khái niệm
1.1.1 Khái niệm
1.1.2 Đặc điểm của TTCK
1.1.2 Đặc điểm của TTCK
1.1.3 Chủ thể tham gia thị trường
1.1.3 Chủ thể tham gia thị trường


1.1.1 Khái niệm
Thị trường chứng khoán là nơi diễn ra các hoạt động phát hành,
Thị trường chứng khoán là nơi diễn ra các hoạt động phát hành,
giao dịch mua bán các loại chứng khoán
giao dịch mua bán các loại chứng khoán
Bản chất: là thị trường thể hiện mối quan hệ giữa cung và cầu vốn
Bản chất: là thị trường thể hiện mối quan hệ giữa cung và cầu vốn

đầu tư
đầu tư
Vị trí: là một bộ phận của TTTC
Vị trí: là một bộ phận của TTTC

1.1.2 Đặc điểm của thị trường chứng
khoán

Hàng hoá là các loại chứng khoán
Hàng hoá là các loại chứng khoán

TTCK được đặc trưng bởi hình thức tài chính trực tiếp
TTCK được đặc trưng bởi hình thức tài chính trực tiếp

Hoạt động mua bán trên thị trường chủ yếu được thực hiện qua
Hoạt động mua bán trên thị trường chủ yếu được thực hiện qua
người môi giới
người môi giới

TTCK gần với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
TTCK gần với thị trường cạnh tranh hoàn hảo

TTCK về cơ bản là thị trường liên tục
TTCK về cơ bản là thị trường liên tục

1.1.3 Chủ thể tham gia thị trường
- Tổ chức phát hành
- Tổ chức phát hành
- Người đầu tư
- Người đầu tư

- Nhà kinh doanh: Công ty chứng khoán; công ty quản lý quỹ
- Nhà kinh doanh: Công ty chứng khoán; công ty quản lý quỹ
- Tổ chức phụ trợ: lưu ký, thanh toán bù trừ, định mức tín nhiệm
- Tổ chức phụ trợ: lưu ký, thanh toán bù trừ, định mức tín nhiệm
- Nhà quản lý: Nhà nước; Tổ chức tự quản: SGD, hiệp hội
- Nhà quản lý: Nhà nước; Tổ chức tự quản: SGD, hiệp hội

1.2 Phân loại TTCK
1.2.1 Theo đối tượng giao dịch các loại chứng khoán
1.2.1 Theo đối tượng giao dịch các loại chứng khoán
1.2.2 Theo các giai đoạn vận động của chứng khoán
1.2.2 Theo các giai đoạn vận động của chứng khoán
1.2.3 Theo cơ chế hoạt động
1.2.3 Theo cơ chế hoạt động
1.2.4 Theo thời hạn thanh toán
1.2.4 Theo thời hạn thanh toán


1.2.1 Theo đối tượng giao dịch
- Thị trường cổ phiếu (stocks market)
- Thị trường cổ phiếu (stocks market)
- Thị trường trái phiếu (bonds market)
- Thị trường trái phiếu (bonds market)
-
Thị trường chứng chỉ quỹ đầu tư
Thị trường chứng chỉ quỹ đầu tư
-
Thị trường các chứng khoán phái sinh (Derivatives market)
Thị trường các chứng khoán phái sinh (Derivatives market)



1.2.2 Theo các giai đoạn vận động của
chứng khoán

Thị trường sơ cấp
Thị trường sơ cấp
(Primary market)
(Primary market)

Thị trường thứ cấp
Thị trường thứ cấp
(Secondary market)
(Secondary market)

Thị trường sơ cấp (Primary market)
- K/N: là thị trường diễn ra các giao dịch phát hành các chứng
- K/N: là thị trường diễn ra các giao dịch phát hành các chứng
khoán mới (lần đầu được phát hành)
khoán mới (lần đầu được phát hành)
- Vai trò: tạo vốn cho ôổ chức phát hành và chuyển hoá các nguồn
- Vai trò: tạo vốn cho ôổ chức phát hành và chuyển hoá các nguồn
vốn nhàn rỗi trong công chúng vào đầu tư.
vốn nhàn rỗi trong công chúng vào đầu tư.
- Đặc điểm:
- Đặc điểm:
+ Trên thị trường sơ cấp, chứng khoán là phương tiện huy động
+ Trên thị trường sơ cấp, chứng khoán là phương tiện huy động
vốn đối với nhà phát hành đồng thời là phương tiện đầu tư các
vốn đối với nhà phát hành đồng thời là phương tiện đầu tư các
nguồn tiền nhàn rỗi đối với các nhà đầu tư.

nguồn tiền nhàn rỗi đối với các nhà đầu tư.
+ Chủ thể giao dịch: một bên là tổ chức phát hành, còn một bên
+ Chủ thể giao dịch: một bên là tổ chức phát hành, còn một bên
là các nhà đầu tư .
là các nhà đầu tư .
+ Thị trường sơ cấp làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế.
+ Thị trường sơ cấp làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế.


+ Tính chất: không liên tục
+ Tính chất: không liên tục

Thị trường thứ cấp (Secondary
market)
- K/N: là thị trường diễn ra các giao dịch mua bán các chứng
- K/N: là thị trường diễn ra các giao dịch mua bán các chứng
khoán đã được phát hành trên thị trường sơ cấp
khoán đã được phát hành trên thị trường sơ cấp
- Vai trò: thực hiện việc di chuyển quyền sử dụng vốn đầu tư giữa
- Vai trò: thực hiện việc di chuyển quyền sử dụng vốn đầu tư giữa
các nhà đầu tư chứng khoán
các nhà đầu tư chứng khoán
- Đặc điểm
- Đặc điểm
+ Trên thị trường thứ cấp, chứng khoán là công cụ giúp các
+ Trên thị trường thứ cấp, chứng khoán là công cụ giúp các
nhà đầu tư di chuyển vốn nhằm đạt được các mục tiêu của
nhà đầu tư di chuyển vốn nhằm đạt được các mục tiêu của
mình.
mình.

+ Chủ thể giao dịch của thị trường thứ cấp: các nhà đầu tư,
+ Chủ thể giao dịch của thị trường thứ cấp: các nhà đầu tư,
kinh doanh chứng khoán, tổ chức phát hành
kinh doanh chứng khoán, tổ chức phát hành
+ Thị trường thứ cấp không làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh
+ Thị trường thứ cấp không làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh
tế
tế


+ Tính chất: liên tục
+ Tính chất: liên tục

1.2.3. Theo cơ chế hoạt động

Thị trường chứng khoán có tổ chức (thị trường chính thức)
Thị trường chứng khoán có tổ chức (thị trường chính thức)


+ K/n: Là thị trường mà sự ra đời và hoạt động được thừa nhận,
+ K/n: Là thị trường mà sự ra đời và hoạt động được thừa nhận,
bảo hộ về mặt pháp lý
bảo hộ về mặt pháp lý


+ Kết cấu: TTCK chính thức bao gồm: TTCK tập trung và TT
+ Kết cấu: TTCK chính thức bao gồm: TTCK tập trung và TT
OTC
OTC


Thị trường tự do (thị trường không chính thức/ thị trường
Thị trường tự do (thị trường không chính thức/ thị trường
ngầm)
ngầm)

Thị trường chứng khoán chính thức
* TTCK tập trung (Securities Exchange)
* TTCK tập trung (Securities Exchange)
K/n: TTCK tập trung là thị trường ở đó việc giao dịch mua bán
K/n: TTCK tập trung là thị trường ở đó việc giao dịch mua bán
chứng khoán được thực hiện tại một địa điểm tập trung gọi là
chứng khoán được thực hiện tại một địa điểm tập trung gọi là
sàn giao dịch
sàn giao dịch
Đặc điểm:
Đặc điểm:


+ Địa điểm giao dịch cố định
+ Địa điểm giao dịch cố định
+ Hàng hóa có chất lượng cao
+ Hàng hóa có chất lượng cao
+ Phương thức giao dịch: đấu giá hoặc khớp lệnh
+ Phương thức giao dịch: đấu giá hoặc khớp lệnh


+ Thành viên giao dịch: hạn chế
+ Thành viên giao dịch: hạn chế



+ Nhà nước quản lý đối với thị trường thông qua các pháp luật
+ Nhà nước quản lý đối với thị trường thông qua các pháp luật
chuyên ngành về CK & TTCK
chuyên ngành về CK & TTCK



Thị trường chứng khoán chính thức

Thị trường phi tập trung (OTC )
Thị trường phi tập trung (OTC )
K/n: là thị trường không có địa điểm tập trung, các giao
K/n: là thị trường không có địa điểm tập trung, các giao
dịch được thực hiện thông qua hệ thống máy vi tính và
dịch được thực hiện thông qua hệ thống máy vi tính và
điện thoại kết nối giữa các thành viên của thị trường
điện thoại kết nối giữa các thành viên của thị trường
Đặc điểm:
Đặc điểm:


- Không có địa điểm giao dịch cố định
- Không có địa điểm giao dịch cố định


- Hàng hóa: CK của các công ty vừa và nhỏ
- Hàng hóa: CK của các công ty vừa và nhỏ


- Phương thức giao dịch: thoả thuận

- Phương thức giao dịch: thoả thuận


- Nhà nước quản lí đối với thị trường thông qua các pháp
- Nhà nước quản lí đối với thị trường thông qua các pháp
luật chuyên ngành về CK & TTCK
luật chuyên ngành về CK & TTCK



Thị trường tự do
* Thị trường tự do: hình thành tự phát, không chịu sự kiểm soát
* Thị trường tự do: hình thành tự phát, không chịu sự kiểm soát
trực tiếp của hệ thống luật pháp chuyên ngành về CK&TTCK
trực tiếp của hệ thống luật pháp chuyên ngành về CK&TTCK


1.2.4 Theo thời hạn thanh toán
- Thị trường giao ngay:
- Thị trường giao ngay:
+ K/n: là thị trường ở đó việc giao nhận chứng khoán và thanh
+ K/n: là thị trường ở đó việc giao nhận chứng khoán và thanh
toán được diễn ra ngay trong ngày giao dịch hoặc trong thời
toán được diễn ra ngay trong ngày giao dịch hoặc trong thời
gian thanh toán bù trừ theo quy định
gian thanh toán bù trừ theo quy định
+ Đặc điểm: Ký hợp đồng ở hiện tại
+ Đặc điểm: Ký hợp đồng ở hiện tại



Chuyển quyền sở hữu và thanh toán giao dịch diễn
Chuyển quyền sở hữu và thanh toán giao dịch diễn
ra ngay trong ngày giao dịch, hoặc trong thời gian thanh toán
ra ngay trong ngày giao dịch, hoặc trong thời gian thanh toán
bù trừ
bù trừ
- Thị trường kỳ hạn:
- Thị trường kỳ hạn:
+ K/n: là thị trường mà việc giao nhận chứng khoán và thanh
+ K/n: là thị trường mà việc giao nhận chứng khoán và thanh
toán được diễn ra sau ngày giao dịch một khoảng thời gian nhất
toán được diễn ra sau ngày giao dịch một khoảng thời gian nhất
định
định
+ Đặc điểm: Ngày ký hợp đồng xảy ra trước ngày giao nhận
+ Đặc điểm: Ngày ký hợp đồng xảy ra trước ngày giao nhận
chứng khoán và thanh toán
chứng khoán và thanh toán

1.3 Chức năng và vai trò của thị
trường chứng khoán
1.3.1 Chức năng của TTCK
1.3.1 Chức năng của TTCK
1.3.2 Vai trò của TTCK
1.3.2 Vai trò của TTCK
1.3.3 Các khía cạnh tiêu cực trên thị trường chứng khoán
1.3.3 Các khía cạnh tiêu cực trên thị trường chứng khoán


1.3.1 Chức năng của TTCK

-
-
Tập trung huy động vốn đầu tư cho nền kinh tế (thể hiện qua
Tập trung huy động vốn đầu tư cho nền kinh tế (thể hiện qua
hoạt động của thị trường sơ cấp)
hoạt động của thị trường sơ cấp)
- Điều tiết các nguồn vốn trong nền kinh tế (thể hiện qua hoạt
- Điều tiết các nguồn vốn trong nền kinh tế (thể hiện qua hoạt
động của thị trường thứ cấp)
động của thị trường thứ cấp)


1.3.2 Vai trò của TTCK
- TTCK là kênh huy động và luân chuyển vốn linh hoạt của nền
- TTCK là kênh huy động và luân chuyển vốn linh hoạt của nền
kinh tế
kinh tế
- Góp phần đa dạng hoá các hình thức đầu tư và huy động vốn
- Góp phần đa dạng hoá các hình thức đầu tư và huy động vốn
trong nền kinh tế
trong nền kinh tế
- TTCK là góp phần kích thích cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sản
- TTCK là góp phần kích thích cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sản
xuất kinh doanh
xuất kinh doanh
- TTCK là một trong những công cụ hữu hiệu giúp Chính phủ
- TTCK là một trong những công cụ hữu hiệu giúp Chính phủ
thực hiện được những chính sách kinh tế vĩ mô
thực hiện được những chính sách kinh tế vĩ mô
-

-
TTCK là tấm gương phản ánh thực trạng hoạt động và tương lai
TTCK là tấm gương phản ánh thực trạng hoạt động và tương lai
của các doanh nghiệp và nền kinh tế
của các doanh nghiệp và nền kinh tế
- Là công cụ góp phần thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế
- Là công cụ góp phần thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế

1.3.3 Các khía cạnh tiêu cực trên thị
trường chứng khoán
- Hoạt động mua bán nội gián
- Hoạt động mua bán nội gián
- Thao túng thị trường
- Thao túng thị trường
+ Hoạt động đầu cơ
+ Hoạt động đầu cơ
+ Thông tin sai sự thật
+ Thông tin sai sự thật
- Hành vi khác
- Hành vi khác


+ Mua bán chứng khoán ngoài sàn giao dịch
+ Mua bán chứng khoán ngoài sàn giao dịch
+
+

1.4 Điều kiện hình thành và phát triển
TTCK
1.4.1 Điều kiện về kinh tế: bảm bảo tính vững mạnh, ổn định của nền

1.4.1 Điều kiện về kinh tế: bảm bảo tính vững mạnh, ổn định của nền
kinh tế vĩ mô, tăng số lượng và chất lượng hàng hóa, tăng các tổ
kinh tế vĩ mô, tăng số lượng và chất lượng hàng hóa, tăng các tổ
chức kinh doanh và phụ trợ…
chức kinh doanh và phụ trợ…
1.4.2 Điều kiện về pháp lý: cơ sở pháp lý đầy đủ, đồng bộ và phù hợp,
1.4.2 Điều kiện về pháp lý: cơ sở pháp lý đầy đủ, đồng bộ và phù hợp,
phục vụ cho sự hoạt động của TTCK
phục vụ cho sự hoạt động của TTCK
1.4.3 Điều kiện về nhân lực: nhân lực tổ chức quản lí thị trường, kinh
1.4.3 Điều kiện về nhân lực: nhân lực tổ chức quản lí thị trường, kinh
doanh và đầu tư…
doanh và đầu tư…
1.4.4 Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật:
1.4.4 Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật:


hệ thống
hệ thống


sàn giao dịch, hệ
sàn giao dịch, hệ
thống thông tin, thanh toán bù trừ, LKCK…
thống thông tin, thanh toán bù trừ, LKCK…

Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.1 Khái niệm và các đặc trưng cơ bản của chứng khoán
2.1 Khái niệm và các đặc trưng cơ bản của chứng khoán
2.2 Các loại chứng khoán

2.2 Các loại chứng khoán
2.3 Phát hành và niêm yết chứng khoán
2.3 Phát hành và niêm yết chứng khoán


2.1 Khái niệm và các đặc trưng cơ bản
của chứng khoán
2.1.1. Khái niệm về chứng khoán
2.1.1. Khái niệm về chứng khoán
Chứng khoán (securities) là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích
Chứng khoán (securities) là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích
hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của
hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của
tổ chức phát hành
tổ chức phát hành

×