Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

GA Đại số 7 ( Chuẩn KT-KN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 94 trang )

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
Tuần I - Tiết 1: Ngày giảng:15/08/2011
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1: Tập hợp Q các số hữu tỉ.
I Mục đích yêu cầu :
* Kiến thức: hiểu được khái niệm số hữu tỉ,
* Kó năng: biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh hai số
hữu tỉ, nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.
* Thái độ: Cẩn thận trong khi biểu diễn
II. Phương pháp:
- Đàm thoại, gợi mở. Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước thẳng. HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV. Tiến trình:
1. Ổn đònh – KTBC:
2. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10’)
- Cho HS làm bài
tập sau:
Hãy viết thêm 3
phân số bằng với
các số sau:
3; -0, 5;
5
2
; 1,25.
- Có thể viết được
bao nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu
tỉ?


- GV giới thiệu tập
hợp Q.
- Làm ?1.
- HS làm VD vào bảng
phụ

- Hs: trả lời
- Hs: các phân số bằng
nhau là các cách viết
khác nhau của cùng
một số, đó là số hữu tỉ.
- Hs : đọc SGK.
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng
b
a
, với a, b є Z, b≠0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
?1.
?2.
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
1
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’)
- GV treo bảng phụ
hình trục số.
- Cho Hs tự đọc
VD1, 2/SGK, hoạt
động nhóm bài

2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên
kiểm tra.
- GV treo bảng phụ
hình trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1,
2/SGK, hoạt động
nhóm bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên
kiểm tra.
3. Củng cố: (15’)
- Gọi HS làm miệng bài 1.
- Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/VBT.
4. Dặn dò:
- Học bài.
Tiết 2: Ngày giảng: 20/08/2011
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
* Kiến thức: nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
* Kó năng: Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng.
* Thái độ: Cẩn thận trong khi tính, tinh thần đoàn kết.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.

- Làm BT 5/SGK, 8a, c/SBT.
2. Bài mới:
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
2
0
-1
1
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ(10’)
- GV: Để cộng hay trừ
hai số hữu tỉ ta làm như
thế nào?
- Phép cộng các số hữu
tỉ có các tính chất nào
của phép cộng phân số?
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới
dạng phân số, áp dụng
qui tắc cộng, trừ phân
số.
- Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x =
m
a
, y =
m
b


(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +

x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba −
?1
a. 0,6+
3
2

=
5
3
+

3
2−
=
15
1−
b.
3
1
-(-0, 4) =
3
1
+
5
2
=
15
11

Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (10’)
- GV: Cho HS nhắc lại
qui tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở
SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên
bảng)
-HS: Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức ta

phải đổi dấu số hạng
đó.
- Đọc qui tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK
?2
a. x -
2
1
= -
3
2
x = -
3
2
+
2
1
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
3
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
x =
6
1
b.
7
2
– x = -

4
3
-x = -
4
3
-
7
2
-x = -
28
29
x =
28
29
* Chú ý : Đọc SGK/9

3. Củng cố :(18’)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
4. Dặn dò :
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
Tuần II: Ngày giảng: 22/08/2011
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ
I Mục đích yêu cầu :
* Kiến thức : nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
* Kó năng : Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
* Thái độ: Cẩn thận trong khi tính, tinh thần đoàn kết.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.

- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ ghi công thức.
- HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ (7’)
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
4
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
- Làm bài 16/SBT.
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(10’)
-GV : Để nhân hay chia
hai số hữu tỉ ta làm như
thế nào ?
- Nêu tính chất của phép
nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dưới
dạng phân số, áp dụng
qui tắc nhân hay chia
phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ
có tính chất giao hoán,
kết hợp, nhân với 1, nhân
với số nghòch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với x = a/b,y = c/d

x.y =
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(10’)
- GV: Yêu cầu HS lên
bảng lập công thức chia
hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm ?/SGK
- Cho HS đọc phần chú ý.
- HS: lên bảng viết công
thức.
- Làm bài tập.
- Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=
b
a
, y=
d
c
(y≠0)
x : y=

b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
cb
da
.
.
Chú ý: SGK
3. Củng cố (15’) :
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
4. Dặn dò:
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trò tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
-
Ngày giảng: 27/08/2011
Tn 2 TiÕt 4
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
5
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012

Lun tËp
Céng , trõ, nh©n, chia sè h÷u tû
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: ®ỵc cđng cè c¸c phÐp tÝnh vỊ sè h÷u tØ.
2. KÜ n¨ng: - Cã kü n¨ng thùc hµnh phèi hỵp c¸c phÐp tÝnh sè h÷u tØ nhanh vµ ®óng.
3. Th¸i ®é: - CÈn thËn , chÝnh x¸c.
II. Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
Gv: B¶ng phơ.
Hs: Hoµn thµnh bµi tËp vỊ nhµ
III. Ph ¬ng ph¸p :
- VÊn ®¸p , lun tËp thùc hµnh, ®Ỉt vÊn ®Ị vµ gi¶i qut vÊn ®Ị .
- Ho¹t ®éng c¸ nh©n, ho¹t ®éng nhãm nhá
IV. TiÕn tr×nh bµi d¹y :
A. ¤n ®Þnh líp
B. KiĨm tra (10Ph) HS: Lµm vµo phiÕu bµi tËp
Bµi tËp 1: §iỊn dÊu thÝch hỵp vµo « trèng:
3 2
7 5
− −
A. > B. < C. = D. ≥
Bµi tËp 2: T×m c¸ch viÕt ®óng:
A. -5 ∈ Z B. 5 ∈ Q
C.
4
15

∉ Z D.
4
15


∉ Q
Bµi tËp 3: T×m c©u sai: x + (- y) = 0
A. x vµ y ®èi nhau. B. x vµ - y ®èi nhau.
C. - x vµ y ®èi nhau. D. x = y.
G: cho häc sinh ®ỉi chÐo bµi chÊm
? C¸c kiÕn thøc ®ù¬c nh¾c l¹i trong bµi?
C.Lun tËp
§V§ : C¸c em ®· ®ỵc häc c¸c phÐp to¸n céng, trõ, nh©n, chia sè h÷u tû. §Ĩ cđng cè kiÕn
thøc ®ã c« cïng c¸c em lun tËp tiÕt h«m nay.
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Ghi b¶ng
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
6
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
H§1: thùc hiƯn phÐp tÝnh(15ph)
H: 2 häc sinh ®ång thêi lªn b¶ng lµm
? Bµi tËp 1 ®· cđng cè kiÕn thøc nµo?
? Ph¸t biĨu quy t¾c céng, trõ hai sè h÷u tû?
H: tr¶ lêi ……
? Ph¸t biĨu quy t¾c nh©n, chia hai sè h÷u tû?
GV ®a bµi tËp trªn b¶ng phơ.
HS ho¹t ®éng nhãm 2 häc sinh (5ph)- Mçi d·y
lµm mét phÇn
Sau ®ã mêi ®¹i diƯn c¸c nhãm lªn tr×nh bµy bµi.
G+ H cïng ch÷a bµi tËp cđa c¸c nhãm
H§2: T×m x (15ph)

GV ®a ra bµi tËp trªn b¶ng phơ
H: 2 häc sinh lªn b¶ng thùc hiƯn phÇn a, b. Díi
líp lµm vµo vë.
G: híng dÉn häc sinh lµm phÇn c

? Mét tÝch b»ng 0 khi nµo?
H: khi mét trong c¸c thõa sè cđa chóng b»ng 0
Ta cã
a c
b d
<
=>
d
c
db
ca
b
a
<
+
+
<

a) Cho
1 1
3 4
− −
<
t×m sè h÷u tØ n»m gi÷a hai sè
h÷u tØ ®ã
H: Yªu cÇu HS ®øng t¹i chç tr¶ lêi
cã:
d
c
db

ca
b
a
<
+
+
<
ta lÇn lỵt cã:
4
1
7
2
3
1
4
1
3
1

<

<



<

Bµi tËp 1: TÝnh:
a,
12 4

15 26

+
=
62
65

b, 12 -
11
121
=
131
11
c, 0,72.
3
1
4
=
63
50
d, -2:
1
1
6
=
12
7

Bµi tËp 2: TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc mét c¸ch hỵp
lÝ:

A =
1 7 1 6 1 1
1
2 13 3 13 2 3

   
− − + + +
 ÷  ÷
   
= … =
1 1 7 6 4 1
2 2 13 13 3 3
     
+ − + + −
 ÷  ÷  ÷
     
= 1 – 1 + 1 = 1
B = 0,75 +
2 1 2 5
1
5 9 5 4
 
+ − +
 ÷
 
=
3
4
+
5 2 2 1

1
4 5 5 9
 
− − +
 ÷
 
=
1
1
9
C =
1 3 1 1
1 : . 4
2 4 2 2
   
− − −
 ÷  ÷
   
=
3 4 9 1 1
. . 9
2 3 2 4 4
− −
− − = −
Bµi tËp 3: T×m x, biÕt:
a,
1 3 1
x
2 4 4
+ =


1
x
3

 
=
 ÷
 
b,
5 1
: x 2
6 6
+ = −
1
x
17

 
=
 ÷
 
c,
2
x x 0
3
 
− =
 ÷
 


Bµi 4 Tacã:
1 1 1 1 1 1
2004 2003 2004 2004 2003 2003
+
< => < <
+
4007
2
6011
3
2004
1
4007
2
2004
1
<<⇒<
6011
3
8013
4
2004
1
6011
3
2004
1
<<⇒<
8013

4
10017
5
2004
1
8013
4
2004
1
<<⇒<
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
7
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
b) T×m 5 sè h÷u tØ n»m gi÷a hai sè h÷u tØ
2004
1


2003
1
H: viÕt vµo vë
? §Ĩ t×m ®ưỵc tËp hỵp c¸c sè nguyªn x ta lµm
như thÕ nµo?
H: tr¶ lêi …
G : yªu cÇu mét häc sinh ®øng t¹i chç thùc
hiƯn, G ghi
? Cã - 5 < x < 0,4 (x

Z) t×m x nh thÕ nµo ?
10017

5
12021
6
2004
1
10017
5
2004
1
<<⇒<
VËy c¸c sè cÇn t×m lµ:
12021
6
;
10017
5
;
8013
4
;
6011
3
;
4007
2
Bµi 5: T×m tËp hỵp c¸c sè nguyªn x biÕt
r»ng














+<<−
2
1
21:
45
31
1.5,42,3:
5
1
37
18
5
2:
9
5
4 x
Ta cã: - 5 < x < 0,4 (x

Z)
Nªn c¸c sè cÇn t×m: x

{ }
1;2;3;4
−−−−∈
D. Cđng cè(2ph)
? Bµi h«m nay ®· ch÷a ®ỵc c¸c d¹ng bµi tËp nµo? §· cđng cè ®ỵc nh÷ng kiÕn thøc nµo?
E. H íng dÉn tù häc(2ph)
- VỊ xem l¹i c¸c bµi to¸n ®· ch÷a trong tiÕt lun tËp
TiÕt sau chn bÞ mçi b¹n mét m¸y tÝnh casio hc fx500 ; fx570
Ngày giảng: 10/09/2011
Tn 3
TiÕt 5
Thùc hµnh sư dơng m¸y tÝnh casio
I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc:- n¾m ®ỵc c¸ch gi¶i mét sè bµi to¸n c¬ b¶n trªn m¸y tÝnh bá tói
2. KÜ n¨ng- Bíc ®Çu häc sinh hiĨu ®ỵc ý nghÜa cđa mét sè nót phÝm trªn may tÝnh
- VËn dơng gi¶i mét sè bµi to¸n c¬ b¶n
3. Th¸i ®é:- Say mª, yªu thÝch m«n häc
II. Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh
G: MTBT fx500 hc fx570
H: MTBT fx500 hc fx570
III. Ph đ¬ng ph¸p
- VÊn ®¸p, thùc hµnh, ®Ỉt vµ gi¶i qut vÊn ®Ị
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
8
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
A .ổ n đị nh :(1ph) 7A
3
7A
4

B. kiểm tra bài cũ2(ph)
GV: kiĨm tra chn bÞ cđa häc sinh
C. Thùc hµnh
I> GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FX-500MS.(20ph)
1. Các phím thơng thường :
- Có 3 loại phím:
+ Phím màu trắng: bấm trực tiếp.
+ Phím màu vàng: bấm sau phím
IFTSH
+ Phím màu đỏ: bấm sau phím
ALPHA
- Các phím chức năng: (xem trong CATANO giới thiệu máy).
- Cài đặt cho máy:
+ Ấn
MODE
nhiều lần để chọn các chức năng của máy.
+ Ấn
MODE

1
: Tính tốn thơng thường.
+ Ấn
IFTSH

CLR

1

=
: Xố giá trị ở các ơ nhớ A,B

+ Ấn
IFTSH

CLR

2

=
: Xố cài đặt trước đó (ơ nhớ vẫn còn)
+ Ấn
IFTSH

CLR

3

=
: Xố tất cả cài đặt và các ơ nhớ.
2 Cách SD phím
Ans
:
Kết quả tự động gán vào phím
Ans
sau mỗi lần ấn phím
=
hoặc
IFTSH

%
hoặc

M
+
hoặc
IFTSH

M

hay
IFTSH

STO
( là 1 chữ cái)
VD: Tính giá trị của biểu thức:
3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
+
+
+
+
+
Cách ấn phím và ý nghĩa của từng lần ấn như sau:

3
=
Nhớ 3 vào phím
Ans
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
9
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
1
+
1
b
c
a
Ans
=
Máy thực hiện phép tính
s
1
1
An
+
được kq là
3
1
1
nhớ vào
Ans

=
Máy thực hiện phép tính

s
1
1
An
+
được kq là
4
3
1
nhớ vào
Ans

=
Máy thực hiện phép tính
s
1
1
An
+
được kq là
7
4
1
nhớ vào
Ans

=
Máy thực hiện phép tính
s
1

1
An
+
được kq là
11
7
1
nhớ vào
Ans

=
Máy thực hiện phép tính
s
1
1
An
+
được kq là
18
11
1
nhớ vào
Ans

Kết quả cuối cùng là
18
11
1
Nhận xét: Dòng lệnh
1

1
Ans
+
được máy thực hiện liên tục.Sau mỗi lần ấn dấu
=
thì
kết quả lại được nhớ vào phím
Ans
(
1
1
Ans
+

Ans
), cứ ấn dấu
=
một số lần nhất định ta
sẽ nhận được kết quả của biểu thức.
Phím
Ans
có tác dụng rất hữu hiệu với bài tốn tính giá trị của biểu thức dạng phân số
chồng như VD trên.
VD1: Tính giá trị của biểu thức. (Tính chính xác đến 0,000001)
a. A =
5
4
:)5,0.2,1(
17
2

2).
4
1
3
9
5
6(
7
4
:)
25
2
08,1(
25
1
64,0
)25,1.
5
4
(:8,0
+


+

(ĐS:
1
2
3
)

VD2: Tìm x. (Tính chính xác đến 0,0001)
a.
4 6 (2,3 5: 6,25).7 1
5 : :1,3 8,4. . 6 1
7 7 8.0,0125 6,9 14
x
 
+
 
+ − =
 
 
+
 
 
(x = -20,384)
b.
1 3 1
4 :0,003 0,3 .1
1
2 20 2
:62 17,81: 0,0137 1301
1 1 3 1
20
3 2,65 .4: 1,88 2 .
20 5 25 8
x
 
   
− −

 ÷  ÷
 
   
 
− + =
   
 
− +
 ÷  ÷
 
   
 
(x= 6)
DẠNG II: Tính giá trị của biểu thức đại số.(15ph)
VD1: Tính giá trị của biểu thức: 20x
2
-11x – 2006 tại
a) x = 1; b) x = -2; c) x =
2
1

; d) x =
23456,1
12345,0
;
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
10
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
Cách làm: *Gán 1 vào ơ nhớ X:
1


IFTSH

STO

X
.
Nhập biểu thức đã cho vào máy:
20
ALPHA
X
2
x

11
ALPHA
X

2006
=

(Ghi kết quả là -1 997)
*Sau đó gán giá trị thứ hai vào ơ nhớ X:
2−

IFTSH

STO

X

.
Rồi dùng phím
#
để tìm lại biểu thức, ấn
=
để nhận kết quả. ( là -1 904)
Làm tương tự với các trường hợp khác ta sẽ thu được kết quả một cách nhanh chóng, chính
xác. (ĐS c)
1
1995
2

; d) -2006,899966).
VD2: Tính giá trị của biểu thức: x
3
- 3xy
2
– 2x
2
y -
3
2
y
3
tại:
a) x = 2; y = -3. b) x =
4
3

; y = -2

7
3
Cách làm: +) Gán 2 vào ơ nhớ X:
2

IFTSH

STO

X
.
+) Gán -3 vào ơ nhớ Y:
3


IFTSH

STO

Y
.
Nhập biểu thức đã cho vào máy như sau:
ALPHA
X
^
3
+
3
ALPHA
X

ALPHA
Y
2
x

2
ALPHA
X
2
x
ALPHA
Y

2
b
c
a
3
ALPHA
Y
^
3
=
(Ghi kết quả là - 4 )
Sau đó gán giá trị thứ hai vào ơ nhớ X:
3
4


IFTSH


STO

X
.

3
2
7


IFTSH

STO

Y
.
Rồi dùng phím
#

#
để tìm lại biểu thức, ấn
=
để nhận kết quả.
(Ghi kết quả là 25,12975279)
Nhận xét: Sau mỗi lần ấn dấu
=
ta phải nhớ ấn tổ hợp phím
IFTSH
b

c
a
để đổi kết
quả ra phân số (nếu được).
D. Cđng cè(5ph)
GV: Cho HS thùc hµnh c¸c bµi tËp
E. HDVN(2ph)
: - ¤n gi¸ trÞ tut ®èi cđa sè nguyªn, quy t¾c céng trõ , nh©n . chia sè thËp ph©n, c¸ch viÕt sè
thËp ph©n díi d¹ng ph©n sè thËp ph©n vµ ngỵc l¹i., biĨu diƠn sè h÷u tØ trªn trơc sè.
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
11
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
Tiết 6: Ngày giảng: 12/09/2011
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I . Mục đích yêu cầu :
* Kiến thức: hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của moat số hữu tỉ.
* Kó năng: Xác đònh được giá trò tuyệt đối của moat số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân,có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
* Thái độ: Cẩn thận trong khi tính
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a.
- HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:( 10’)
 GTTĐ của số nguyên a là gì?

 Tìm x biết | x | = 23.
 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2
1−
; -4
2. Bài mới:
Đặt vấn đề:Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ
của số hữu tỉ x.
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ(10’)
- Cho Hs nhắc lại khái
niệm GTTĐ của số
nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu
GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- HS:GTTĐ của số
nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.
- Tương tự: GTTĐ của
số hữu tỉ x là khoảng
cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1.
1.Giá trò tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x


0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
12
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
- Hs phải rút được nhận
xét.
- Làm ?2.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn

| x |

0,| x | = |- x | ,
| x |

x
- Làm ?2.
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x |

0,| x | = |- x | ,
| x |

x
?2.
a. x =
7

1−


| x | =
7
1
b. x =
7
1

| x | =
7
1
c. x = -3
5
1

| x | = 3
5
1
d. x = 0

| x | = 0
Hoạt động 2:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(10’)
- GV: Trong thực tế khi
cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân ta áp dụng qui
tắc như số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.

- Hs: Để cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân
ta viết chúng dưới dạng
phân số thập phân rồi
áp dụng qui tắc đã biết
về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân:
Đọc SGK.
?3
a. -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
b. (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
3.Củng cố(15’):
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
4. Dặn dò:
Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bò bài 21,22,23/ SGK.
Ngày giảng: 17/09/2011
Tuần 4:
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
13
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
Tiết 7:

LUYỆN TẬP
I . Mục đích yêu cầu :
* Kiến thức: Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
* Kó năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức, sử dụng máy tính. Phát
triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận trong khi tính
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Đặt vấn đề.
III. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm,máy tính.
IV. Tiến trình:
1. KTBC: Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ
2. Bài mới
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trò biểu thức(15’)
-GV: Yêu cầu Hs đọc
đề và làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui
tắc dấu ngoặc đã học.
- Yêu cầu Hs nói cách
làm bài 29/SBT.
- Hoạt động nhóm bài
24/SGK.
Mời đại diện 2 nhóm
lên trình bày,kiểm tra
các nhóm còn lại.
- Hs đọc đề,làm bài
vào tập.

4 Hs lên bảng trình
bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc
có dấu trừ đằng trước
thì dấu các số hạng
trong ngoặc phải đổi
dấu.Nếu có dấu trừ
đằng trước thì dấu các
số hạng trong ngoặc
vẫn để nguyên.
- Hs: Tìm a,thay vào
biểu thức,tính giá trò.
_ Hoạt động nhóm.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 –
281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281
= -1
D = -(
5
3
+
4
3

) – (-
4
3
+
5
2
)
= -
5
3
-
4
3
+
4
3
-
5
2
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
14
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
= -1
Bài 29/SBT:
P = (-2) : (
2
3
)
2
– (-

4
3
).
3
2
= -
18
7
Với
a = 1,5 =
2
3
,b = -0,75 = -
4
3

Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-
8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5’)
- GV: Hướng dẫn sử
dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-Hs: Nghe hướng dẫn.
- thực hành.

Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(22’)
- Hoạt động nhóm bài
25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x
– 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
- Hoạt động nhóm. Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5|

0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x
= 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x|

0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay
x = 3,4
3. Dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
Ngày giảng: 19/09/2011
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
15
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
Tuần 4:
Tiết 8 - Bài 5 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. Mục đích yêu cầu :
* Kiến thức : hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
* Kó năng : Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũy thừa.
Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
* Thái đô : Cẩn thận trong khi tính
II. Phương pháp :
- Gợi mở,dặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bò :
- GV : Bảng phụ ghi các công thức.
- HS : bảng nhóm,máy tính.
IV. Tiến trình :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên(7’)
-GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự
nhiên hãy ĐN lũy thừa
bậc n(n

N,n > 1) của
số hữu tỉ x.
-GV: Giới thiệu các qui
ước.
- Yêu cầu Hs làm ?1

Gọi Hs lên bảng.
-Hs: lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x là tích của n
thừa số bằng nhau,mỗi
thừa số bằng x.
- Nghe GV giới thiệu.
- Làm ?1.
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
- ĐN: SGK/17
x
n
= x.x.x…x
( n thừa số)
(x

Q,n

N,n > 1)
- Qui ước:
x
1
= x, x
0
= 1.
- Nếu x =
b
a
thì :
x
n

= (
b
a
)
n
=
b
a
.
b
a
.
b
a

b
a

= a
n
/b
n
?1
(-0,5)
2
= 0,25
(-
5
2
)

2
= -(
125
8
)
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
16
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
(-0,5)
3
= -0,125
(9,7)
0
= 1
Hoạt động 2 :Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số(10’)
-GV : Cho a

N,m,n


N
m

n thì:
a
m
. a
n
= ?
a

m
: a
n
= ?
-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.
Tương tự với x

Q,ta có:
x
m
. x
n
= ?
x
m
: x
n
= ?
-Làm ?2
-Hs : phát biểu.

a
m
. a
n
= a
m+n
a
m

: a
n
= a
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
-Làm ?2
2.Tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số:
Với x

Q,m,n

N
x
m
. x
n
= x
m+n

x
m
: x
n
= x
m-n
( x

0, m

n)
?2
a. (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b. (-0,25)
5
: (-0,25)
3

= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2



Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa(10’)
-GV:Yêu cầu HS làm
nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy
thừa của lũy thừa ta làm
như thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào
sách.
-GV đưa bài tập điền
đúng sai:
1. 2
3
. 2
4
= 2
12
2. 2
3
. 2
4
= 2
7
- Khi nào thì a
m
. a
n
= a
m.n
- Hs làm vào bảng.

- Ta giữ nguyên cơ số
và nhân hai số mũ.
3.Lũy thừa của lũy thừa:
( x
m
)
n
= x
m.n
Chú ý:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa,
ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số
mũ.
3.Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng
cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hoạt động nhóm bài 27,28,29/SGK.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Dặn dò:
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
17
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
Ngày giảng: 24/09/2011
Tuần 5:
Tiết 9: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
* Kiến thức: nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích,của một tng.
* Kó năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh.

II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bò:
- GV: SGK,bảng công thức.
- HS: SGK,bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(12’)
cp-GV: Đưa bài tập:
Tính nhanh: (0,125)
3
. 8
3
-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta làm như
thế nào?
- Lưu ý: Công thức có tính
chất hai chiều.
- Làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta có thể
nâng từng thừa số len lũy
thừa đó rồi nhân các kết
quả tìn được.

1.Lũy thừa của một tích:
( x.y)
n
= x
n
. y
m
Lũy thừa của một tích bằng tích
các lũy thừa.
?2
a. (
3
1
)
5
. 3
5
= (
3
1
.3)
5
= 1
b. (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3


= (1,5.2)
3
= 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương(12’)
- Cho Hs làm ?3.
- Tương tự rút ra nhận xét
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
2.Lũy thừa của một thương:
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
18
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Làm ?4
- Làm ?5
(
y
x
)
n
=
n
n
y
x
( y

0)

Lũy thừa của một thương bằng
thương các lũy thừa.
?4
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
= 9
( )
( )
3
3
5,2
5,7−
=
3
5,2
5,7








= (-3)
3

= -27
27
15
3
=
3
3
3
15
= 5
3
= 125
?5
a. (0,125)
3
. 8
3
= (0,125.8)
3
= 1
b. (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)

4

= 81
3.Củng cố:
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
4. Dặn dò:
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
Ngày giảng: 01/10/2011
Tuần 5:
Tiết 10: Luyện Tập
I. Mục đích yêu cầu:
* Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của
lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương, nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích,của
một thương.
* Kó năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau Có kỹ năng vận
dụng các qui tắc để tính nhanh.
*Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. Phương pháp:
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
19
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bò:
- GV: SGK,bảng công thức.
- HS: SGK,bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:

- Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học.
- Làm bài 37c,d/SGK.
- GV cho Hs nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trò biểu thức.
- Cho Hs làm bài
40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.
- Hs lên bảng trình bày. Bài 40/SGK
a.
2
2
1
7
3






+
=
2
14
13







=
196
169
c.
55
44
4.25
20.5
=
4.25.4.25
20.5
44
44
=
100
1
.
4.25
20.5
4






=

100
1
d.
5
3
10







.
4
5
6







=
( ) ( )
( )
4
5
45

5.3
6.10 −−
=
( )
( )
45
4
4
55
5.3
3.2.5.2 −−
=
( )
3
5.2
9


= -853
3
1
Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
- Yêu cầu Hs đọc
đề,nhắc lại công thức
nhân, chia hai lũy thừa
- Hs đọc đề,nhắc lại
công thức.
Bài 40/SBT
125 = 5
3

, -125 = (-5)
3
27 = 3
3
, -27 = (-3)
3
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
20
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
cùng cơ số.
- Làm
40/SBT,45a,b/SBT
- Làm
40/SBT,45a,b/SBT
Bài 45/SBT
Viết biểu thức dưới dạng
a
n
a. 9.3
3
.
81
1
.3
2
= 3
3
. 9 .
2
9

1
.9
= 3
3
b. 4.2
5
:
4
3
2
2
= 2
2
.2
5
:
4
3
2
2
= 2
7
:
2
1
= 2
8
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết
- Hoạt động nhóm bài
42/SGK

- Cho Hs nêu cách làm
bài và giải thích cụ thể
bài 46/SBT
Tìm tất cả n є N:
2.16

2
n


4
9.27

3
n


243
-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đưa chúng về
cùng cơ số.
Bài 42/SGK
( )
81
3
n

= -27

(-3)

n
= 81.(-27)

(-3)
n
= (-3)
7

n = 7
8
n
: 2
n
= 4

n






2
8
= 4

4
n
= 4
1


n = 1
Bài 46/SBT
a. 2.16

2
n


4


2.2
4


2
n


2
2


2
5


2
n



2
2


5

n

2

n є {3; 4; 5}
b. 9.27

3
n


243


3
5


3
n



3
5
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
21
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012


n = 5
3. Củng cố:
Cho Hs làm các bài tập sau:
3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a. 9.3
4
. 3
2
.
27
1
b. 8. 2
6
.( 2
3
.
16
1
)
3.2 Tìm x:
a. | 2 – x | = 3,7 b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0
3.3 Tìm GTLN:
A = 8,7 - | x- 4 |

B = -| 4,8 – x | - 2
3.4 Tìm GTNN:
C = 1,7 + | 4 – x |
D = | x + 3,3 | - 5
4. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại hai phân số bằng nhau.
Tuần 6: Ngày giảng: 03/10/2011
Tiết 11:
Bài 7:
TỈ LỆ THỨC
I. Mục đích yêu cầu:
* Kiến thức: hiểu được thế nào là tỉ lệ thức,name vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
* KĨ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Biết vận dụng
các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ ghi các tính chất.
- HS: bảng nhóm.
III. Phương pháp:
Đặt vấn đề. Hoạt động nhóm
Luyện tập
IV.Tiến trình:
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
22
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tỉ số của hai số a, b ( b

0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh:

15
10

7,2
8,1
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh nghóa
- Đặt vấn đề: hai phân
số
15
10

7,2
8,1
bằng nhau.
Ta nói đẳng thức:
15
10
=
7,2
8,1
Là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho
vài VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng,
ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ
thức?
- Yêu cầu làm ?1

- HS: Tỉ lệ thức là đẳng
thức của hai tỉ số
b
a
=
d
c
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Làm ?1
1.Đònh nghóa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số
b
a
=
d
c
Tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
còn được
viết a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.

b,c : trung tỉ.
?1
a.
5
2
:4 =
10
1
,
5
4
: 8 =
10
1


5
2
:4 =
5
4
: 8
b. -3
2
1
:7 =
2
1−
-2
5

2
: 7
5
1
=
3
1−


-3
2
1
:7

-2
5
2
: 7
5
1

(Không lập được tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất.
-Đặt vấn đề: Khi có
b
a
=
d
c
thì theo ĐN hai phân

số bằng nhau ta có:
a.d=b.c.Tính chất này
- HS: Tương tự từ tỉ lệ
thức
b
a
=
d
c
ta có thể suy ra
a.d = b.c
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d=b.c
Tính chất 2 :
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
23
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
còn đúng với tỉ lệ thức
không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra được các tỉ lệ thức
nào?

-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d

0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d


0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b

3. Củng cố :
- Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK
- Trả lời nhanh bài 48.

4. Dặn dò :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT.
Ngày giảng: 08/10/2011
Tiết 12 :
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
* Kiến thức : Củng cố đònh nghóa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
* Kó năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
II. Phương pháp : Đặt vấn đề. Hoạt động nhóm. Luyện tập
III. Chuẩn bò :
- GV : Bảng phụ.
- HS : Bảng nhóm.
IV. Tiến trình :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
- Làm bài 66/SBT.
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
24
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012
2. Bài mới :
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức
- Cho Hs đọ đề và nêu
cách làm bài 49/SGK
- Gọi lần lượt hai Hs lên
bảng,lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng
bài 61/SBT-12(chỉ rõ

trung tỉ,ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số
đã cho có bằng nhau
không,nếu bằng nhau
thì ta lập được tỉ lệ thức.
- Lần lượt Hs lên bảng
trình bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
b) 6
2
1
; 80
3
2
c) -0,375 ;
8,47
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
b) 35
4
3
; 14
3
2
c) 0,875;
-3,63
Bài 49/SGK
a.
25,5
5,3

=
525
350
=
21
14

Lập được tỉ lệ thức.
b. 39
10
3
: 52
5
2
=
4
3
2,1: 3,5 =
35
21
=
5
3


4
3




5
3


Ta không lập
được tỉ lệ thức.
c.
19,15
51,6
=
7
3
= 3:7

Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4
3
2
=
2
3−

5,0
9,0

=
5
9−

2

3−


5
9−

Ta không lập
được tỉ lệ thức.
Dng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
- Yêu cầu Hs hoạt động
nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của
vài nhóm.
- Làm bài 69/SBT.
- Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo
nhóm.
- Gọi lần lượt các em
lên trình bày.
Bài 69/SBT
a. x
2
= (-15).(-60) = 900

x =
±
30
b. – x
2
= -2

25
8
=
25
16−

x =
±
5
4
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2
3
2
:
4
1
Lê Văn Khải – THCS Chính Mỹ
25

×