Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

giới hạn dãy số hay đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.73 KB, 5 trang )

Giới hạn dãy số
Phạm Ngọc Chuyên- THPT Quỳnh Lưu 2- 1/7/2012
1


1) Tính các giới hạn
a)
2
2
3 2 5
lim
2 5 3
n n
n n
 
 
b)
3
4 2
2
lim
3 1
n
n n
 
c)
2 2
3n 1 - n - 1
lim
n



b) lim
2
4 3
n 3n 5
3n - n 1
 

lim
5 2
5
2n 3n - 7
n - 6n

lim
7 2
7 5
n 3n -2
4n - n 1



c) lim
1n2n
3n2
3 3



(2 1)( 3)

lim
( 1)( 2)
n n n
n n
 
 
lim
13n
1n3nnn
2
3
23



2) Tính các giới hạn
a)
2 4
lim(1 3 1)
n n n
   
lim(
2 2
n 5 - n 1
 
)


3
3 2

lim n - 2n - n

b) Lim(
nn2n
3 23

)


lim n 1 - n




lim n 1 n 2 - n
 

c)
2
2
n 1 n
lim
n n - n
 


3
2 6
4 2
1

lim
1
n n
n n
 
 



3
3 2
limn n n - n


3) Tính các giới hạn
a)
1
4.3 7
lim
2.5 7
n n
n n



b)
1
2 2
lim
2 5.3

n n
n n



c)
2
2
1
lim ( 1, 1)
1
n
n
a a a
a b
b b b
   
 
   

b) lim
n n
n 1 n 1
3.2 3
2 3
 


lim
n n

n 1 n 1
(- 2) 3
(-2) 3
 



4) Tính các giới hạn

lim
2
3 2
n 3cos3n - 1
2n - 6n 1



2
2n.sinn
lim
n 1


3
3
sin 4
lim
n n
n




   


2 2
lim sin 1 1
n n n cos n    

a)
1 1 1
lim
1.2 2.3 ( 1)
n n
 
  
 

 

b) lim
1 1 1
. . .
1.2.3 2.3.4 n(n 1)(n 2)
 
  
 
 
 


c)
2 2 2
1 1 1
lim(1 )(1 ) (1 )
2 3
n
  

d)
2 2 2 2
1 3 5 2 1
lim
n
n n n n

 
   
 
 

e) lim
2 3 n
1 3 5 2n - 1
. . . .
2 2 2 2
   
f)
2 2 2 2
3
1 2 3 . . . n

lim
5n n 1
   
 

g)
2
n 1 2 3 . . . 2n
lim
3n n - 2
   


h)
1 - 2 3 - 4 . . . (2n - 1) - 2n
lim .
2n 1
  


i)
2 2 2
1 1 1
lim
1 2
n n n n
 
  
 
  

 

j)
1 1 1
lim
2 1 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
n n n n
 
  
 
    
 

k)
1.3.5.7 (2 1)
lim
2.4.6 (2 )
n
n


l)
2 2 2
4
2.1 3.2 ( 1).
lim
n n
n
   


m)
2 3
1 2 3
lim
n
n
n
n
   

Giới hạn dãy số
Phạm Ngọc Chuyên- THPT Quỳnh Lưu 2- 1/7/2012 2

5) Cho dãy số xác định bởi:
1
1
1
3
2
n
n
u
u
u





 



. (n > 1 ) Tìm lim u
n
.

6) Cho dãy số xác định bởi:
1
1
3
4
3
n
n
u
u
u





 


. (n > 1 ) Tìm lim u
n
.

7) Cho dãy xác định bởi: .


2
u
u u

4
1
u
n
2
n1n
1











CMR: với mọi n thì :
;
4
3

u
u


4
1
u 0
n
1n
n


Tìm lim u
n
ĐS: lim u
n
= 0
8) Cho dãy xác định bởi:
.

1 n
u
u

2
1
u
n
1n
1













CMR: với mọi n thì
;
2
1

u
u
vàu 0
n
1n
n


Tìm lim u
n
ĐS: lim u
n
= 0.
9) Cho dãy xác định bởi: .
u u
10 u

n1n
1









CMR: với mọi n thì 1; - u
2
1 - u
và1 u
1n
n
n 
 Tìm limu
n
.
10) Cho dãy số:
    
1
1 2 2008
n
u
n n n n

  

Tính
1
lim
n
i
i
u


ĐS: 1/2008.2008!
11) CMR: mỗi dãy số sau đây đều có giới hạn và tìm giới hạn đó:





















n
1k
2
n
n1n
1
n
n
1n
1
2 2 . . . 2 2 2 d) ;
k
1
u c) ;
u 2 u
2 u
b) ;
u 2
u
u
1 u
a)

12) Cho dãy số:


n
u
với n = 1, 2, 3….xác định như sau:

1
2
1
1
2008
n
n n
u
u
u u





 


Tìm giới hạn:
1 2
2 3 1
lim
n
n
n
u u u
u u u


 

 
 
 

NX: Bài toán trên có thể thay 2008 bằng số bất kỳ
13) Cho dãy số (u
n
) xác định bởi:
1
1 1 2
1
1
n n
u
u u u u




 

( n >1)
Đặt
1
1
n
n
k
k
S

u



. Tìm
lim
n
S


Giới hạn dãy số
Phạm Ngọc Chuyên- THPT Quỳnh Lưu 2- 1/7/2012 3













14) Tính các giới hạn của dãy (u
n
)
a)
2 2 2

n
u   

b)
1
1
0 1, (1 )
4
n n n
u u u

   

c)
0 1 1 1
1,
n n n
u u u u u
 
   
15) Chứng minh dãy
1
1
n
n
u
n
 
 
 

 
có giới hạn.
16) Chứng minh rằng các dãy sau có giới hạn
a)
1 1 1

1 2
n
u
n n n n
   
  

b)
1 1 1
1 2
2 3
n
u n
n
     
c)
2 2 2
1 1 1
1
2 3
n
u
n
    

d)
1 1 1

1! 2! !
n
u
n
   

e)
1 1
2, 2
n n
u u u

  

f)
1 1
1
0, 4
2
n n
u u u

  


17) Cho dãy (u
n

) xác định bởi công thức
2
1
1, 3
2
n
n
u
u u
  
. Chứng minh rằng (u
n
) có giới hạn và
tìm giới hạn đó.
18) Giả sử
0
x


1 1
(2 )
n n n
y y xy
 
 
. Chứng minh rằng , nếu mọi
0
i
y


thì dãy (y
n
) hội tụ và
1
lim
n
y
x


19) Cho dãy (x
n
) xác định như sau
0
1
1
1,
1
n
n
x x
x

 

.Tìm
1
1
lim
1

n
x


.
20) Xét dãy số nguyên dương (a
n
) thỏa điều kiện
*
1 1n n n
a a a n N
 
  
. Tính giới hạn
2
1 2
1 1 1 1
lim
n
n a a a
 
  
 
 

21) Cho dãy (u
n
) thỏa điều kiện
1 1 0 1
, 1

n n n
u u u u u
 
   
. Chứng minh rằng dãy (u
n
) có giới
hạn . Tìm giới hạn đó.
Giới hạn dãy số
Phạm Ngọc Chuyên- THPT Quỳnh Lưu 2- 1/7/2012 4

22) Cho
2
cos
n
n
k
S k
k




. Tính
2
lim
n
S
n


23) Cho dãy số (x
n
) thỏa
0 1
2
1
( 0),
k k
k
x x x
x
 

    . Chứng minh rằng tồn tại 2 số dương
,
A

sao cho
lim
n
x
A
n



24) Cho dãy (x
n
) xác định theo công thức
1

( ) 2
n n
x f x n

  
. Giả sử
[ , ]
n
x a b


n N
 
và f là
hàm tăng trên [a.b]. Chứng minh rằng
a) Nếu x
1
≤ x
2
thì (x
n
) là dãy tăng.
b) Nếu x
1
≥ x
2
thì (x
n
) là dãy giảm.
c) Nếu f bị chặn thì (x

n
) hội tụ.
25) Cho (x
n
) được xác định như sau
1 1
1
1
, 2, 0, 0
2
n n
n
a
x x n a x
x


 
    
 
 
. Chứng minh rằng dãy
trên hội tụ và tìm giới hạn của dãy.
26) Cho (x
n
) được xác định như sau
1 1
2
1
1

2 , 2, 0, 0
3
n n
n
a
x x n a x
x


 
    
 
 
. Chứng minh rằng
dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của dãy.
27) Xác định x
1
để dãy (x
n
) xác định như sau là dãy hội tụ :
2
1 1
3 1 ( 2)
n n n
x x x n
 
   

28) Cho dãy (x
n

) với
0 1
n
x
 

1
1
(1 )
4
n n
x x

 
. Chứng minh rằng
1
lim
2
n
x


29) Cho dãy số (y
n
) xác định theo công thức
1
1
(1 )
n n
x

x
n
Ax
y x y
y


   với
0
0,0 1, 0
A x y
   
.
Chứng minh rằng dãy trên có giới hạn và tìm giới hạn đó.
30) Cho a
1
= a, a
n+1
=a
n
(a
n
– 1). Hỏi với giá trị nào của a thì dãy (a
n
) hội tụ.
31) Cho
2 3
1
1 2 2 2
2

2 2 3
n
n
n
n
S
n

 

    
 
 
. Tính limS
n
.
32) Cho dãy (u
n
) và (v
n
) được xác định như sau u
1
= a, u
2
= b,
1 1 1
, ( 2)
2 2
n n n n
n n

u v u v
u v n
  
 
  

Chứng minh rằng
1
2 1
( )(1 )
3 4
n
n
u a b a

   
,
1
2 1
( )(1 )
3 2.4
n
n
v a b a

   

33) Cho dãy (a
n
) và (b

n
) được xác định như sau a
1
= a > 0, v
1
= b > 0,
1 1
2
n n
n
a b
a
 


,
1 1
2
( 2)
1 1
n
n n
b n
a b
 
 

. Chứng minh rằng
lim lim
n n

a b ab
 

34) Các dãy (x
n
) và (y
n
) được xác định như sau x
1
= a > 0, y
1
= b > 0,
1 1
,
2
n n
n
x y
x
 


1 1
( 2)
n n n
y x y n
 
 
.chứng tỏ rằng các giới hạn của chúng tồn tại và bằng nhau.
35) Cho các dãy số (x

n
) ,( y
n
) , (z
n
) xác định như sau x
1
=a, y
1
= b, z
1
= c,
1 1
2
n n
n
y z
x
 


,
1 1
2
n n
n
x x
y
 


 ,
1 1
2
n n
n
x y
z
 

 . Chứng minh rằng các dãy số này đều hội tụ và
lim lim lim
3
n n n
a b c
x y z
 
  
Giới hạn dãy số
Phạm Ngọc Chuyên- THPT Quỳnh Lưu 2- 1/7/2012 5

36) Cho các dãy số (x
n
) ,( y
n
) , (z
n
) xác định như sau x
1
= a > 0, y
1

= b > 0, z
1
= c > 0,
1 1
n n n
x y z
 

,
1 1
n n n
y z x
 
 ,
1 1
n n n
z x y
 
 . Chứng minh rằng
3
lim lim lim
n n n
x y z abc
  

37) Xét dãy số (x
n
) được xác định bởi
1
1

1
1
n
n
x
x

 

, x
0
= 1. Chứng minh rằng
lim 2
n
x 

38) Cho f là hàm dương,liên tục và nghịch biến trên [0,∞). Giả sử rằng hệ phương trình
( ), ( )
f f
   
 
có nghiệm duy nhất
l
 
 
. Chứng minh rằng dãy số dương
1
( )
n n
x f x



với x
0
> 0 cho trước hội tụ tới l.
39) Xét dãy số (x
n
) được xác định bởi
1 0
2
1 , 0
1
n
n
x x
x

  

.Khảo sát sự hội tụ của dãy (x
n
).
40) Cho a
≠ 1. Xét dãy (x
n
) được xác định bởi
2
1 0
2
( 3)

,
3 1
n n
n
n
x x
x x a
x


 

. Chứng minh rằng dãy (y
n
)
={(a – 1)x
n
} có giới hạn và xác định giới hạn đó.
41) Xét dãy (x
n
) được xác định bởi
1 0
2
2 3
, 1
n
n
n
x x
x

x

  
.Chứng minh rằng (x
n
) không có giới hạn
hữu hạn.
42) Cho dãy hàm


( )
n
f x
dương trên R
+
thỏa các điều kiện
0
( ) ,
f x x


2
1
( ) 6 ( ) ,
n n
f x x f x n N x R


    
. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất dãy số dương và đơn

điệu tăng (x
n
) thỏa mãn
( ) 2
n n n
f x x
 và
lim 4
n
x


43) Xét 2 dãy (a
n
) , (b
n
) xác định bởi a
1
= 3, b
1
= 2 và a
n+1
= a
n
2
+ 2b
n
2
, b
n+1

= 2a
n
b
n
. Tính
2
lim
n
n
b


2
1 2
lim
n
n
a a a

44)

×