Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Slide phương pháp kiểm toán và kiểm toán trên cơ sở chọn mẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.49 KB, 22 trang )

MÔN HỌC KIỂM TOÁN
MÔN HỌC KIỂM TOÁN
1
1
Chương 7
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN VÀ
KIỂM TOÁN TRÊN CƠ SỞ
CHỌN MẪU
Người trình bày:
Số tiết:
MC TIấU, TI LIấU
MC TIấU, TI LIấU
V PHNG PHP NGHIấN CU
V PHNG PHP NGHIấN CU





Mc tiờu:
Mc tiờu:



Cung cấp nh ng kiến thức về ph ơng pháp kiểm toán; mẫu và kỹ thuật
chọn mẫu để KTV vận dụng trong quá trình kiểm toán.

Ti liu:
Ti liu:

Giáo trình Lý thuyết kiểm toán HVTC v GT KT cỏc trng khỏc



Chuẩn mực kiểm toán số: 500, 501, 520 Quy trỡnh phõn tớch, 530
Chn mu kim toỏn v,

Sách tham khảo: Kiểm toán (Alvin A.rens & James K.loebbecke);

Phng phỏp nghiờn cu:
Phng phỏp nghiờn cu:
- Giáo viên đặt vấn đề -> Học sinh giải quyết -> Học sinh và
- Giáo viên đặt vấn đề -> Học sinh giải quyết -> Học sinh và
giáo viên cùng đánh giá, kết luận
giáo viên cùng đánh giá, kết luận
KÕt cÊu ch ¬ng 7
KÕt cÊu ch ¬ng 7
7.1
7.1
Ph ¬ng ph¸p kiÓm to¸n
Ph ¬ng ph¸p kiÓm to¸n
7.2
7.2
KiÓm to¸n trªn c¬ së chän mÉu
KiÓm to¸n trªn c¬ së chän mÉu


7.1. Ph ¬ng ph¸p kiÓm to¸n
7.1. Ph ¬ng ph¸p kiÓm to¸n


7.1.1
7.1.1

Ph ¬ng ph¸p chung
Ph ¬ng ph¸p chung
7.1.2
7.1.2
Ph ¬ng ph¸p kiÓm to¸n tu©n thñ
Ph ¬ng ph¸p kiÓm to¸n tu©n thñ
7.1.3
7.1.3
Ph ¬ng ph¸p kiÓm to¸n c¬ b¶n
Ph ¬ng ph¸p kiÓm to¸n c¬ b¶n
7.1.1 Ph ơng pháp chung
7.1.1 Ph ơng pháp chung



Khái niệm ph ơng pháp kiểm toán
Khái niệm ph ơng pháp kiểm toán
Ph ơng pháp kiểm toán là các biện pháp, cách thức và thủ pháp đ ợc vận dụng trong
Ph ơng pháp kiểm toán là các biện pháp, cách thức và thủ pháp đ ợc vận dụng trong
công tác kiểm toán nhằm đạt đ ợc mục đích kiểm toán đã đặt ra
công tác kiểm toán nhằm đạt đ ợc mục đích kiểm toán đã đặt ra
.
.

Các loại ph ơng pháp kiểm toán: 2 loại
Các loại ph ơng pháp kiểm toán: 2 loại
(PP
(PP
kiểm toán cơ b
kiểm toán cơ b



n và PP
n và PP
kiểm toán tuân thủ).
kiểm toán tuân thủ).



Trình tự ứng dụng ph ơng pháp kiểm toán chung :
Trình tự ứng dụng ph ơng pháp kiểm toán chung :
B1
B1
: Lựa chọn đề tài ngh/cứu = lựa chọn đối t ợng và phạm vi kiểm toán;
: Lựa chọn đề tài ngh/cứu = lựa chọn đối t ợng và phạm vi kiểm toán;
B2:
B2:
Nêu các
Nêu các
giả thiết = giả thiết về các sai phạm;
giả thiết = giả thiết về các sai phạm;
B3:
B3:
Thu thập bằng chứng để chứng minh các
Thu thập bằng chứng để chứng minh các
giả thiết;
giả thiết;
B4:
B4:
Phân tích, đánh giá các bằng chứng để có kết luận chứng minh hoặc

Phân tích, đánh giá các bằng chứng để có kết luận chứng minh hoặc
phủ nhận các giả thiết;
phủ nhận các giả thiết;
B5:
B5:
D a ra kết luận tổng thể (về BCTC) dựa trên cơ sở các
D a ra kết luận tổng thể (về BCTC) dựa trên cơ sở các
giả thiết đã đ ợc
giả thiết đã đ ợc
kết luận.
kết luận.
7.1.2 Ph ơng pháp kiểm toán
7.1.2 Ph ơng pháp kiểm toán
tuân thủ
tuân thủ

Khái niệm, đặc tr ng và điều kiện vận dụng
Khái niệm, đặc tr ng và điều kiện vận dụng
a
a
.
.
Khái niệm:
Khái niệm:


Ph ơng pháp kiểm toán tuân thủ là các thủ tục, kỹ thuật kiểm toán đ ợc thiết kế và
Ph ơng pháp kiểm toán tuân thủ là các thủ tục, kỹ thuật kiểm toán đ ợc thiết kế và
sử dụng để thu thập các bằng chứng kiểm toán có liên quan đến tính thích hợp và
sử dụng để thu thập các bằng chứng kiểm toán có liên quan đến tính thích hợp và

hiệu qua của hệ thống KSNB của đơn vị đ ợc kiểm toán.
hiệu qua của hệ thống KSNB của đơn vị đ ợc kiểm toán.
b.
b.


ặc tr ng:
ặc tr ng:



ặc tr ng của ph ơng pháp này là mọi thử nghiệm phân tích, đánh giá và kiểm tra
ặc tr ng của ph ơng pháp này là mọi thử nghiệm phân tích, đánh giá và kiểm tra
đều dựa vào qui chế KSNB của đơn vị đ ợc kiểm toán.
đều dựa vào qui chế KSNB của đơn vị đ ợc kiểm toán.



Qui chế KSNB doanh nghiệp chỉ có hiệu lực và hiệu qua khi toàn bộ hệ thống
Qui chế KSNB doanh nghiệp chỉ có hiệu lực và hiệu qua khi toàn bộ hệ thống
KSNB doanh nghiệp là mạnh, là hiệu qua.
KSNB doanh nghiệp là mạnh, là hiệu qua.
c.
c.


iều kiện vận dụng:
iều kiện vận dụng:

- Khách hàng kiểm toán là khách hàng truyền thống và hệ thống KSNB của đơn vị

- Khách hàng kiểm toán là khách hàng truyền thống và hệ thống KSNB của đơn vị
đ ợc kiểm toán phai mạnh, có hiệu qua.
đ ợc kiểm toán phai mạnh, có hiệu qua.

-
-


ội ngũ cán bộ quan lý của đơn vị luôn tỏ ra trung thực, đáng tin cậy.
ội ngũ cán bộ quan lý của đơn vị luôn tỏ ra trung thực, đáng tin cậy.

- Qua kiểm toán nhiều nam, KTV không phát hiện các dấu vết về sai phạm
- Qua kiểm toán nhiều nam, KTV không phát hiện các dấu vết về sai phạm
nghiêm trọng.
nghiêm trọng.





Nội dung của ph ơng pháp kiểm toán tuân thủ
Nội dung của ph ơng pháp kiểm toán tuân thủ

Kỹ thuật điều tra hệ thống
Kỹ thuật điều tra hệ thống


(còn gọi là cập nhật cho hệ thống )
(còn gọi là cập nhật cho hệ thống )
Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết một loạt các nghiệp vụ cùng loại

Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết một loạt các nghiệp vụ cùng loại
ghi chép từ đầu đến cuối của 1 hệ thống để xem xét, đánh giá các b ớc kiểm soát áp dụng
ghi chép từ đầu đến cuối của 1 hệ thống để xem xét, đánh giá các b ớc kiểm soát áp dụng
trong hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị đ ợc kiểm toán.
trong hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị đ ợc kiểm toán.
Thử nghiệm về hệ thống cho phép KTV đánh giá lại mức độ RRKS (S đầy đủ chặt
Thử nghiệm về hệ thống cho phép KTV đánh giá lại mức độ RRKS (S đầy đủ chặt
chẽ hợp lý) => thiết kế ph ơng pháp (thử nghiệm) chi tiết về kiểm soát và qua đó điều chỉnh
chẽ hợp lý) => thiết kế ph ơng pháp (thử nghiệm) chi tiết về kiểm soát và qua đó điều chỉnh
cả các thử nghiệm cơ bản.
cả các thử nghiệm cơ bản.

Kỹ thuật kiểm tra chi tiết về kiểm soát
Kỹ thuật kiểm tra chi tiết về kiểm soát


Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là các thử nghiệm đ ợc tiến hành để thu thập bằng
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là các thử nghiệm đ ợc tiến hành để thu thập bằng
chứng về sự hữu hiệu của các quy chế KSNB và các b ớc kiểm soát đã đ ợc đã
chứng về sự hữu hiệu của các quy chế KSNB và các b ớc kiểm soát đã đ ợc đã
áp dụng
áp dụng
,
,


làm
làm
cơ sở cho việc thiết kế ph ơng pháp kiểm toán cơ bản tức các thử nghiệm về số liệu
cơ sở cho việc thiết kế ph ơng pháp kiểm toán cơ bản tức các thử nghiệm về số liệu



Tiến hành các thử nghiệm kiểm soát để thu thập các bằng chứng đánh giá mức độ tự
Tiến hành các thử nghiệm kiểm soát để thu thập các bằng chứng đánh giá mức độ tự
tuân thủ các chính sách và thủ tục KSNB đã đ ợc vạch ra.
tuân thủ các chính sách và thủ tục KSNB đã đ ợc vạch ra.
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
nhằm để thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của các quy chế KSNB và các b ớc kiểm soát đã
nhằm để thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của các quy chế KSNB và các b ớc kiểm soát đã
áp dụng (Sự hiện huu th ờng xuyên, liên tục) =>
áp dụng (Sự hiện huu th ờng xuyên, liên tục) =>
làm cơ sở cho việc thiết kế ph ơng pháp
làm cơ sở cho việc thiết kế ph ơng pháp
kiểm toán cơ bản tức các thử nghiệm về số liệu
kiểm toán cơ bản tức các thử nghiệm về số liệu


Ph ơng pháp kiểm toán tuân thủ (Thử nghiệm kiểm soát) đ ợc tiến hành dựa trên các
Ph ơng pháp kiểm toán tuân thủ (Thử nghiệm kiểm soát) đ ợc tiến hành dựa trên các
kỹ thuật cụ thể gồm: quan sát, phỏng vấn, kiểm tra tài liệu và làm lại
kỹ thuật cụ thể gồm: quan sát, phỏng vấn, kiểm tra tài liệu và làm lại
(Link *)
(Link *)
7.1.2 Ph ơng pháp kiểm toán
7.1.2 Ph ơng pháp kiểm toán
tuân thủ
tuân thủ
(
(

tiếp
tiếp
)
)
7.1.3 Ph ơng pháp
7.1.3 Ph ơng pháp
kiểm toán cơ bản
kiểm toán cơ bản



Khái niệm, đặc tr ng và điều kiện vận dụng
Khái niệm, đặc tr ng và điều kiện vận dụng
a. Khái niệm
a. Khái niệm

Ph ơng pháp kiểm toán cơ b
Ph ơng pháp kiểm toán cơ b
a
a
n là ph ơng pháp đ ợc thiết kế, sử dụng để thu
n là ph ơng pháp đ ợc thiết kế, sử dụng để thu
thập bằng chứng kiểm toán có liên quan đến số liệu do hệ thống kế toán xử
thập bằng chứng kiểm toán có liên quan đến số liệu do hệ thống kế toán xử
lý và cung cấp.
lý và cung cấp.
b.
b.



ặc tr ng
ặc tr ng

Mọi thử nghiệm, phân tích, đánh giá của KTV đều dựa vào số liệu, thông
Mọi thử nghiệm, phân tích, đánh giá của KTV đều dựa vào số liệu, thông
tin do hệ thống kế toán xử lý và cung cấp. Ph ơng pháp này còn đ ợc gọi là
tin do hệ thống kế toán xử lý và cung cấp. Ph ơng pháp này còn đ ợc gọi là
các b ớc kiểm nghiệm dựa vào số liệu.
các b ớc kiểm nghiệm dựa vào số liệu.
c.
c.


iều kiện vận dụng
iều kiện vận dụng





ây là ph ơng pháp đ ợc vận dụng cho mọi cuộc kiểm toán, tuy nhiên, phạm
ây là ph ơng pháp đ ợc vận dụng cho mọi cuộc kiểm toán, tuy nhiên, phạm
vi và mức độ vận dụng lại tuỳ thuộc vào tính hiệu qu
vi và mức độ vận dụng lại tuỳ thuộc vào tính hiệu qu


của HTKSNB doanh
của HTKSNB doanh
nghiệp. Khi HTKSNB của doanh nghiệp tốt, để cuộc kiểm toán đạt hiệu
nghiệp. Khi HTKSNB của doanh nghiệp tốt, để cuộc kiểm toán đạt hiệu

qu
qu


thi KTV luôn ph
thi KTV luôn ph


i kết hợp chặt chẽ PPCB với PPTT.
i kết hợp chặt chẽ PPCB với PPTT.

Nội dung của ph ơng pháp kiểm toán cơ bản: 2 kỹ thuật
Nội dung của ph ơng pháp kiểm toán cơ bản: 2 kỹ thuật
a. Phân tích đánh giá tổng quát:
a. Phân tích đánh giá tổng quát:
-ND:
-ND:
Dựa trên số liệu của BCTC tài liệu liên quan, tiến hành so sánh hoặc
Dựa trên số liệu của BCTC tài liệu liên quan, tiến hành so sánh hoặc
thiết lập các tỷ suất tài chính và so sánh để đ a ra những đánh giá tổng quát
thiết lập các tỷ suất tài chính và so sánh để đ a ra những đánh giá tổng quát
(sơ bộ
(sơ bộ
).
).
+ Phân tích xu h ớng: là ph ơng pháp so sánh về l ợng trên cùng một chỉ tiêu. Kỹ
+ Phân tích xu h ớng: là ph ơng pháp so sánh về l ợng trên cùng một chỉ tiêu. Kỹ
thuật so sánh
thuật so sánh
:

:
Kỳ này/Kỳ tr ớc; TT/KH; DV này/DV khác; DV/TB;
Kỳ này/Kỳ tr ớc; TT/KH; DV này/DV khác; DV/TB;
+ Phân tích tỷ suất: Ph ơng pháp này dựa vào các mối quan hệ, nhung tỷ lệ t
+ Phân tích tỷ suất: Ph ơng pháp này dựa vào các mối quan hệ, nhung tỷ lệ t
ơng quan gi a các chỉ tiêu, các khoan mục khác nhau để phân tích (so sánh),
ơng quan gi a các chỉ tiêu, các khoan mục khác nhau để phân tích (so sánh),
đánh giá.
đánh giá.

- YN: Ph ơng pháp này giúp KTV khai thác bằng chứng kiểm toán nhanh
- YN: Ph ơng pháp này giúp KTV khai thác bằng chứng kiểm toán nhanh
chóng thông qua việc xác định những sai lệch về thông tin, những tính chất
chóng thông qua việc xác định những sai lệch về thông tin, những tính chất
bất bình th ờng trên BCTC, để KTV xác định mục tiêu, phạm vi, qui mô, khối
bất bình th ờng trên BCTC, để KTV xác định mục tiêu, phạm vi, qui mô, khối
l ợng công việc cần kiểm toán, từ đó có thể đi sâu nghiên cứu, kiểm toán
l ợng công việc cần kiểm toán, từ đó có thể đi sâu nghiên cứu, kiểm toán
những vấn đề mà KTV cho là cần thiết.
những vấn đề mà KTV cho là cần thiết.

- TD: Ph ơng pháp này có tác dụng cho cả ba giai đoạn của quá trình kiểm
- TD: Ph ơng pháp này có tác dụng cho cả ba giai đoạn của quá trình kiểm
toán, đó là giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán; giai đoạn thực hiện kiểm toán
toán, đó là giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán; giai đoạn thực hiện kiểm toán
và giai đoạn kết thúc kiểm toán.
và giai đoạn kết thúc kiểm toán.
7.1.3 Ph ơng pháp kiểm toán
7.1.3 Ph ơng pháp kiểm toán
cơ bản

cơ bản


(
(
tiếp
tiếp
)
)



Nội dung của ph ơng pháp kiểm toán cơ bản: 2 kỹ thuật
Nội dung của ph ơng pháp kiểm toán cơ bản: 2 kỹ thuật

a. Phân tích đánh giá tổng quát:
a. Phân tích đánh giá tổng quát:

-ND:
-ND:
Dựa trên số liệu của BCTC tài liệu liên quan, tiến hành so sánh hoặc
Dựa trên số liệu của BCTC tài liệu liên quan, tiến hành so sánh hoặc
thiết lập các tỷ suất tài chính và so sánh để đ a ra những đánh giá tổng quát (sơ bộ
thiết lập các tỷ suất tài chính và so sánh để đ a ra những đánh giá tổng quát (sơ bộ
).
).

+ Phân tích xu h ớng: là ph ơng pháp so sánh về l ợng trên cùng một chỉ tiêu. Kỹ
+ Phân tích xu h ớng: là ph ơng pháp so sánh về l ợng trên cùng một chỉ tiêu. Kỹ
thuật so sánh

thuật so sánh
:
:
Kỳ này/Kỳ tr ớc; TT/KH; DV này/DV khác; DV/TB;
Kỳ này/Kỳ tr ớc; TT/KH; DV này/DV khác; DV/TB;

+ Phân tích tỷ suất: Ph ơng pháp này dựa vào các mối quan hệ, nhung tỷ lệ t ơng
+ Phân tích tỷ suất: Ph ơng pháp này dựa vào các mối quan hệ, nhung tỷ lệ t ơng
quan gi a các chỉ tiêu, các khoan mục khác nhau để phân tích (so sánh), đánh giá.
quan gi a các chỉ tiêu, các khoan mục khác nhau để phân tích (so sánh), đánh giá.

- YN: Ph ơng pháp này giúp KTV khai thác bằng chứng kiểm toán nhanh chóng thông
- YN: Ph ơng pháp này giúp KTV khai thác bằng chứng kiểm toán nhanh chóng thông
qua việc xác định những sai lệch về thông tin, những tính chất bất bình th ờng trên
qua việc xác định những sai lệch về thông tin, những tính chất bất bình th ờng trên
BCTC, để KTV xác định mục tiêu, phạm vi, qui mô, khối l ợng công việc cần kiểm toán,
BCTC, để KTV xác định mục tiêu, phạm vi, qui mô, khối l ợng công việc cần kiểm toán,
từ đó có thể đi sâu nghiên cứu, kiểm toán những vấn đề mà KTV cho là cần thiết.
từ đó có thể đi sâu nghiên cứu, kiểm toán những vấn đề mà KTV cho là cần thiết.

- TD: Ph ơng pháp này có tác dụng cho cả ba giai đoạn của quá trình kiểm toán, đó là
- TD: Ph ơng pháp này có tác dụng cho cả ba giai đoạn của quá trình kiểm toán, đó là
giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán; giai đoạn thực hiện kiểm toán và giai đoạn kết thúc
giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán; giai đoạn thực hiện kiểm toán và giai đoạn kết thúc
kiểm toán.
kiểm toán.
b
b
.
.



Ph ơng pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số d tài khoản
Ph ơng pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số d tài khoản
là kỹ thuật kiểm tra chi tiết việc (quá trinh) ghi chép, hạch toán từng nghiệp
là kỹ thuật kiểm tra chi tiết việc (quá trinh) ghi chép, hạch toán từng nghiệp
vụ kinh tế từ chứng từ vào sổ kế toán có liên quan và kiểm tra việc tổng hợp và
vụ kinh tế từ chứng từ vào sổ kế toán có liên quan và kiểm tra việc tổng hợp và
công bố số d từng tài khoan.
công bố số d từng tài khoan.
(Kiểm tra theo từng CSDL của nghiệp vụ và số d ).
(Kiểm tra theo từng CSDL của nghiệp vụ và số d ).
Cụ thể:
Cụ thể:

+ Khao sát các nghiệp vụ thực tế phát sinh nh thế nào.
+ Khao sát các nghiệp vụ thực tế phát sinh nh thế nào.

+ Xem xét các nghiệp vụ này đ ợc ghi nhận ra sao .
+ Xem xét các nghiệp vụ này đ ợc ghi nhận ra sao .

+ Việc ghi chép nghiệp vụ vào các sổ kế toán, việc chuyển sổ đối với từng nghiệp
+ Việc ghi chép nghiệp vụ vào các sổ kế toán, việc chuyển sổ đối với từng nghiệp
vụ có đúng chế độ, đúng ph ơng pháp hay không, có đ ợc ghi chép đầy đủ hay bỏ
vụ có đúng chế độ, đúng ph ơng pháp hay không, có đ ợc ghi chép đầy đủ hay bỏ
sót, đúng hay sai kỳ
sót, đúng hay sai kỳ

+ Việc tính toán, tổng hợp số d của từng TK và trinh bày trên BCTC.
+ Việc tính toán, tổng hợp số d của từng TK và trinh bày trên BCTC.

ý
ý
nghĩa:
nghĩa:
Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số d tài khoan là ph ơng pháp kiểm toán ra đời
Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ và số d tài khoan là ph ơng pháp kiểm toán ra đời
sớm nhất, mất nhiều thời gian, công sức, chi phí. Tuy nhiên nó đem lại bằng chứng kiểm
sớm nhất, mất nhiều thời gian, công sức, chi phí. Tuy nhiên nó đem lại bằng chứng kiểm
toán có giá trị và sức thuyết phục cao nhất. Loại thử nghiệm này thích hợp để thử nghiệm
toán có giá trị và sức thuyết phục cao nhất. Loại thử nghiệm này thích hợp để thử nghiệm
ở nh ng lĩnh vực quan trọng, dễ nhạy cam trong kinh doanh nh tiền mặt, vàng bạc, ngoại
ở nh ng lĩnh vực quan trọng, dễ nhạy cam trong kinh doanh nh tiền mặt, vàng bạc, ngoại
tệ, kim khí, đá quí
tệ, kim khí, đá quí


7.1.3 Ph ơng pháp kiểm toán
7.1.3 Ph ơng pháp kiểm toán
cơ bản
cơ bản


(
(
tiếp
tiếp
)
)



Th¶o luËn môc 7.1
Th¶o luËn môc 7.1


1.
1.
Làm rõ và chỉ ra sự khác nhau của mục đích sử dụng từng loại PPKT?
Làm rõ và chỉ ra sự khác nhau của mục đích sử dụng từng loại PPKT?
2.
2.
Làm rõ: Tại sao trong mọi cuộc kiểm toán BCTC, KTV đều phải sử dụng
Làm rõ: Tại sao trong mọi cuộc kiểm toán BCTC, KTV đều phải sử dụng
PPKT cơ bản? Hoặc tại sao không thể chỉ áp dụng duy nhất loại PPKT tuân
PPKT cơ bản? Hoặc tại sao không thể chỉ áp dụng duy nhất loại PPKT tuân
thủ?
thủ?
3.
3.
Làm rõ mối quan hệ hỗ trợ giữa PPKT tuân thủ với PPKT cơ bản (như thế
Làm rõ mối quan hệ hỗ trợ giữa PPKT tuân thủ với PPKT cơ bản (như thế
nào? Tại sao?)
nào? Tại sao?)
4.
4.
Sự cần thiết/Lý do tiến hành kiểm toán trên cơ sở chọn mẫu?
Sự cần thiết/Lý do tiến hành kiểm toán trên cơ sở chọn mẫu?
5.
5.
Bằng chứng kiểm toán thu thập được trong từng kỹ thuật kiểm toán được KTV
Bằng chứng kiểm toán thu thập được trong từng kỹ thuật kiểm toán được KTV

sử dụng cho việc kết luận về vấn đề cụ thể nào?
sử dụng cho việc kết luận về vấn đề cụ thể nào?
6.
6.


Th¶o luËn theo nhãm
Th¶o luËn theo nhãm
Th¶o luËn môc 7.1
Th¶o luËn môc 7.1


*
*
Có quan điểm cho rằng: Thông tin và bằng chứng thu được khi sử dụng
Có quan điểm cho rằng: Thông tin và bằng chứng thu được khi sử dụng
phương pháp kiểm toán tuân thủ và phương pháp kiểm toán cơ bản là
phương pháp kiểm toán tuân thủ và phương pháp kiểm toán cơ bản là
giống nhau?
giống nhau?

Có quan điểm cho rằng: P.pháp kiểm toán TT và ph.pháp kiểm toán cơ
Có quan điểm cho rằng: P.pháp kiểm toán TT và ph.pháp kiểm toán cơ
bản có mục đích, nội dung không giống nhau nhưng có mối quan hệ mật
bản có mục đích, nội dung không giống nhau nhưng có mối quan hệ mật
thiết với nhau?
thiết với nhau?

* Có quan điểm cho rằng: PP kiểm toán như con đường để đảm bảo cho
* Có quan điểm cho rằng: PP kiểm toán như con đường để đảm bảo cho

KTV đi đúng hướng, đúng mục tiêu còn kỹ thuật thu thập bằng chứng
KTV đi đúng hướng, đúng mục tiêu còn kỹ thuật thu thập bằng chứng
kiểm toán mới là phương tiện để kiểm toán viên đến được đích (tức là đạt
kiểm toán mới là phương tiện để kiểm toán viên đến được đích (tức là đạt
được mục tiêu kiểm toán là xác nhận thông tin). Tuy nhiên PP chọn mẫu
được mục tiêu kiểm toán là xác nhận thông tin). Tuy nhiên PP chọn mẫu
giúp kiểm toán viên lựa chọn phương tiện và mức độ sử dụng phương tiện
giúp kiểm toán viên lựa chọn phương tiện và mức độ sử dụng phương tiện
(tức là đảm bảo hiệu quả công tác kiểm toán).
(tức là đảm bảo hiệu quả công tác kiểm toán).
7.2 Kü thuËt chän mÉu
7.2 Kü thuËt chän mÉu


7.2.1 Kh¸i qu¸t chung vÒ mÉu
7.2.1 Kh¸i qu¸t chung vÒ mÉu
7.2.2 C¸c lo¹i mÉu
7.2.2 C¸c lo¹i mÉu
7.2.3
7.2.3
Ph ¬ng ph¸p chän mÉu
Ph ¬ng ph¸p chän mÉu
7.2.4
7.2.4
Quy tr×nh chän mÉu
Quy tr×nh chän mÉu
7.2.1 Khái quát chung về mẫu
7.2.1 Khái quát chung về mẫu

Các khái niệm cơ bản

Các khái niệm cơ bản
(Link 1)
(Link 1)

Lý do cần phải kiểm toán trên cơ sở chọn mẫu (Link 2)
Lý do cần phải kiểm toán trên cơ sở chọn mẫu (Link 2)

Rủi ro từ việc thực hiện ph ơng pháp kiểm toán chọn mẫu
Rủi ro từ việc thực hiện ph ơng pháp kiểm toán chọn mẫu




(Link 3)
(Link 3)
7.2.2 Các loại mẫu
7.2.2 Các loại mẫu



Mẫu thống kê
Mẫu thống kê
(1)
(1)
a. Khái niệm:
a. Khái niệm:
Mẫu thống kê là mẫu đ ợc sử dụng ph ơng pháp toán học để tính toán các kết qua
Mẫu thống kê là mẫu đ ợc sử dụng ph ơng pháp toán học để tính toán các kết qua
thống kê có tính hệ thống.
thống kê có tính hệ thống.

Do đo, cho phép KTV có thể dự kiến đ ợc các rủi ro cho mẫu
Do đo, cho phép KTV có thể dự kiến đ ợc các rủi ro cho mẫu
kiểm toán bằng ph ơng pháp toán học từ đó tính đ ợc kích th ớc, cỡ mẫu cần thiết để hạn
kiểm toán bằng ph ơng pháp toán học từ đó tính đ ợc kích th ớc, cỡ mẫu cần thiết để hạn
chế rủi ro lấy mẫu ở mức KTV đã dự kiến tr ớc.
chế rủi ro lấy mẫu ở mức KTV đã dự kiến tr ớc.
b.
b.


ặc điểm:
ặc điểm:
Mẫu thống kê có hai đặc điểm sau:
Mẫu thống kê có hai đặc điểm sau:

- Các phần tử đ ợc lựa chọn một cách ngẫu nhiên vào mẫu;
- Các phần tử đ ợc lựa chọn một cách ngẫu nhiên vào mẫu;

- Sử dụng lý thuyết xác suất thống kê để đánh giá kết qua mẫu, bao gồm ca việc định l
- Sử dụng lý thuyết xác suất thống kê để đánh giá kết qua mẫu, bao gồm ca việc định l
ợng rủi ro lấy mẫu.
ợng rủi ro lấy mẫu.

Mẫu phi thống kê
Mẫu phi thống kê
(1)
(1)
a. Khái niệm:
a. Khái niệm:
là mẫu đ ợc chọn trên cơ sở xét đoán mang tính nghề nghiệp của KTV.

là mẫu đ ợc chọn trên cơ sở xét đoán mang tính nghề nghiệp của KTV.
b.
b.


ặc điểm:
ặc điểm:

Mẫu phi thống kê không có một hoặc ca hai đặc điểm của mẫu thống kê. Do đó, khi
Mẫu phi thống kê không có một hoặc ca hai đặc điểm của mẫu thống kê. Do đó, khi
chọn mẫu phi thống kế, KTV không định l ợng đ ợc rủi ro cho mẫu; thay vào đó, các kết
chọn mẫu phi thống kế, KTV không định l ợng đ ợc rủi ro cho mẫu; thay vào đó, các kết
luận đ ợc tiếp cận với các tổng thể trên một căn cứ phán đoán nhiều hơn. Tuy nhiên, do u
luận đ ợc tiếp cận với các tổng thể trên một căn cứ phán đoán nhiều hơn. Tuy nhiên, do u
điểm là chi phí ít và đơn gian, nên ph ơng pháp này vẫn đ ợc sử dụng một cách rộng rãi,
điểm là chi phí ít và đơn gian, nên ph ơng pháp này vẫn đ ợc sử dụng một cách rộng rãi,
nhất là đối với các loại thử nghiêm trên tổng thể t ơng đối nhỏ.
nhất là đối với các loại thử nghiêm trên tổng thể t ơng đối nhỏ.


7.2.3 Ph ơng pháp chọn mẫu
7.2.3 Ph ơng pháp chọn mẫu



Ph ơng pháp chọn ngẫu nhiên (xác suất)
Ph ơng pháp chọn ngẫu nhiên (xác suất)
(Link)
(Link)


* Khái niệm:
* Khái niệm:
Ph ơng pháp chọn mẫu xác xuất
Ph ơng pháp chọn mẫu xác xuất


là ph ơng pháp chọn mẫu
là ph ơng pháp chọn mẫu
có hai đặc điểm sau:
có hai đặc điểm sau:

- Các phần tử đ ợc lựa chọn ngẫu nhiên vào mẫu;
- Các phần tử đ ợc lựa chọn ngẫu nhiên vào mẫu;

- Sử dụng lý thuyết xác suất thông kê để đánh giá kết qua mẫu, bao
- Sử dụng lý thuyết xác suất thông kê để đánh giá kết qua mẫu, bao
gồm ca việc định l ợng rủi ro lấy mẫu.
gồm ca việc định l ợng rủi ro lấy mẫu.

Ph ơng pháp này sẽ đam bao mỗi phần tử của tổng thể đều có cơ hội
Ph ơng pháp này sẽ đam bao mỗi phần tử của tổng thể đều có cơ hội
nh nhau để đ ợc lựa chọn vào mẫu.
nh nhau để đ ợc lựa chọn vào mẫu.

*
*
Các kỹ thuật
Các kỹ thuật
th ờng đ ợc sử dụng để chọn mẫu bao gồm:
th ờng đ ợc sử dụng để chọn mẫu bao gồm:


- Bang số ngẫu nhiên,
- Bang số ngẫu nhiên,

- Chọn mẫu theo ch ơng trinh mấu vi tính,
- Chọn mẫu theo ch ơng trinh mấu vi tính,

-_Chọn mẫu hệ thống.
-_Chọn mẫu hệ thống.

*
*


iều kiện áp dụng:
iều kiện áp dụng:

Ph ơng pháp chọn mẫu này có thể sử dụng cho ca mẫu thống kê và mẫu
phi thống kê.

Ph ơng pháp chọn phi xác suất
Ph ơng pháp chọn phi xác suất

* Khái niệm:
* Khái niệm:

Ph ơng pháp lấy mẫu không xác suất là ph ơng pháp chọn mẫu không có
Ph ơng pháp lấy mẫu không xác suất là ph ơng pháp chọn mẫu không có
một hoặc ca hai đặc điểm của PP lấy mẫu xác suất.
một hoặc ca hai đặc điểm của PP lấy mẫu xác suất.


Ph ơng pháp chọn mẫu phi xác suất sẽ không cho các phần tử có cơ hội
Ph ơng pháp chọn mẫu phi xác suất sẽ không cho các phần tử có cơ hội
bằng nhau để đ ợc chọn vào mẫu mà KTV sẽ quyết định phần tử nào đ ợc
bằng nhau để đ ợc chọn vào mẫu mà KTV sẽ quyết định phần tử nào đ ợc
lựa chọn vào mẫu.
lựa chọn vào mẫu.

* Diều kiện áp dụng:
* Diều kiện áp dụng:

Ph ơng pháp này chỉ áp dụng trong lấy mẫu phi thống kê; nó không đ ợc
Ph ơng pháp này chỉ áp dụng trong lấy mẫu phi thống kê; nó không đ ợc
chấp nhận trong lấy mẫu thống kê.
chấp nhận trong lấy mẫu thống kê.

Kỹ thuật phân tổ
Kỹ thuật phân tổ

Kỹ thuật phân tổ là việc chia một tổng thể lớn thành các tổng thể con (tổng thể
Kỹ thuật phân tổ là việc chia một tổng thể lớn thành các tổng thể con (tổng thể
thứ cấp) thành các phần tử t ơng đối đồng nhất theo một tiêu thức nào đó.
thứ cấp) thành các phần tử t ơng đối đồng nhất theo một tiêu thức nào đó.

Mục đích của việc phân nhóm là làm giam tính biến động của các phần tử trong
Mục đích của việc phân nhóm là làm giam tính biến động của các phần tử trong
mỗi nhóm để làm giam cỡ mẫu mà rủi ro lấy mẫu không tăng t ơng ứng. Tính
mỗi nhóm để làm giam cỡ mẫu mà rủi ro lấy mẫu không tăng t ơng ứng. Tính



7.2.3 Ph ơng pháp chọn mẫu
7.2.3 Ph ơng pháp chọn mẫu
(
(
tiếp
tiếp
)
)




7. 2.4 Quy trình chọn mẫu
7. 2.4 Quy trình chọn mẫu

Khái quát chung về quy trình chọn mẫu
Khái quát chung về quy trình chọn mẫu

Quy trinh lấy mẫu kiểm toán có thể đ ợc thực hiện theo hai loại ch ơng trinh
Quy trinh lấy mẫu kiểm toán có thể đ ợc thực hiện theo hai loại ch ơng trinh
lấy mẫu là: Ch ơng trinh lấy mẫu thuộc tính và ch ơng trinh lấy mẫu theo đơn
lấy mẫu là: Ch ơng trinh lấy mẫu thuộc tính và ch ơng trinh lấy mẫu theo đơn
vị tiền tệ.
vị tiền tệ.

- Ch ơng trinh lấy mẫu thuộc tính:
- Ch ơng trinh lấy mẫu thuộc tính:
Là một ph ơng pháp thống kê đ ợc dùng để
Là một ph ơng pháp thống kê đ ợc dùng để
ớc tính tỷ lệ của các phần tử trong một tổng thể có chứa một đặc điểm hoặc

ớc tính tỷ lệ của các phần tử trong một tổng thể có chứa một đặc điểm hoặc
một thuộc tính đ ợc KTV quan tâm. Tỷ lệ này đ ợc gọi là tần số xuất hiện và
một thuộc tính đ ợc KTV quan tâm. Tỷ lệ này đ ợc gọi là tần số xuất hiện và
nó đ ợc xác định bằng tỷ lệ giua số các phần tử có chứa thuộc tính đặc thù so
nó đ ợc xác định bằng tỷ lệ giua số các phần tử có chứa thuộc tính đặc thù so
với tổng số phần tử trong tổng thể.
với tổng số phần tử trong tổng thể.

- Ch ơng trình lấy mẫu theo đơn vị tiền tệ: Là quy trinh chọn mẫu đ ợc sử
- Ch ơng trình lấy mẫu theo đơn vị tiền tệ: Là quy trinh chọn mẫu đ ợc sử
dụng để xem xét kha nang trong số d của một tài khoan hoặc một loại nghiệp
dụng để xem xét kha nang trong số d của một tài khoan hoặc một loại nghiệp
vụ đ ợc báo cáo sai một cách nghiêm trọng hay không. Dây là ch ơng trinh
vụ đ ợc báo cáo sai một cách nghiêm trọng hay không. Dây là ch ơng trinh
chọn mẫu đ ợc sử dụng cho các khao sát cơ ban bởi vi ph ơng pháp rất đơn
chọn mẫu đ ợc sử dụng cho các khao sát cơ ban bởi vi ph ơng pháp rất đơn
gian về mặt thống kê nh ng có thể mang lại một kết qua d ới dạng tiền. Chọn
gian về mặt thống kê nh ng có thể mang lại một kết qua d ới dạng tiền. Chọn
mẫu theo đơn vị tiền tệ còn đ ợc gọi là chọn mẫu theo số tiền tích luỹ hoặc
mẫu theo đơn vị tiền tệ còn đ ợc gọi là chọn mẫu theo số tiền tích luỹ hoặc
chọn mẫu với tỷ lệ kha dĩ so với quy mô.
chọn mẫu với tỷ lệ kha dĩ so với quy mô.

Quy trình chọn mẫu
Quy trình chọn mẫu
(Link)
(Link)

Quy trinh lấy mẫu kiểm toán th ờng bao gồm các b ớc sau:
Quy trinh lấy mẫu kiểm toán th ờng bao gồm các b ớc sau:


B ớc 1: Xác định mục tiêu thử nghiệm
B ớc 1: Xác định mục tiêu thử nghiệm

B ớc 2: Xác định các thuộc tính và tinh trạng lệch lạc (điều kiện sai phạm)
B ớc 2: Xác định các thuộc tính và tinh trạng lệch lạc (điều kiện sai phạm)

B ớc 3: Xác định tổng thể đ ợc chọn mẫu và đơn vị mẫu chọn
B ớc 3: Xác định tổng thể đ ợc chọn mẫu và đơn vị mẫu chọn

B ớc 4: Xác định tỷ lệ lệch lạc cho phép và rủi ro của việc đánh giá rủi ro kiểm
B ớc 4: Xác định tỷ lệ lệch lạc cho phép và rủi ro của việc đánh giá rủi ro kiểm
soát quá thấp
soát quá thấp

B ớc 5: Ước đoán tỷ lệ lệch lạc có thể có của tổng thể
B ớc 5: Ước đoán tỷ lệ lệch lạc có thể có của tổng thể

B ớc 6: Xác định ph ơng pháp lựa chọn các phần tử của mẫu
B ớc 6: Xác định ph ơng pháp lựa chọn các phần tử của mẫu

B ớc 7: Xác định cỡ mẫu (kích th ớc mẫu)
B ớc 7: Xác định cỡ mẫu (kích th ớc mẫu)

B ớc 8: Thực hành lấy mẫu (chọn lựa và kiểm tra các phần tử của mẫu)
B ớc 8: Thực hành lấy mẫu (chọn lựa và kiểm tra các phần tử của mẫu)

B ớc 9: Dánh giá kết qua lấy mẫu kiểm toán
B ớc 9: Dánh giá kết qua lấy mẫu kiểm toán


B ớc 10: Dẫn chứng bằng tài liệu quy trinh lấy mẫu kiểm toán (lập tài liệu về
B ớc 10: Dẫn chứng bằng tài liệu quy trinh lấy mẫu kiểm toán (lập tài liệu về
trinh tự thủ tục lấy mẫu kiểm toán)
trinh tự thủ tục lấy mẫu kiểm toán)


7. 2.4 Quy trình chọn mẫu
7. 2.4 Quy trình chọn mẫu
(
(
tiếp
tiếp
)
)
C©u hái th¶o luËn ch ¬ng 7
C©u hái th¶o luËn ch ¬ng 7
Theo anh (chị) trong 3 yếu tố: phương pháp kiểm toán, kỹ
thuật thu thập bằng chứng và kỹ thuật chọn mẫu thì yếu tố
nào ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán, yêu tố nào ảnh
hưởng đến hiệu quả kiểm toán.
cách thức Thảo luận
cách thức Thảo luận

Thảo luận theo nhóm: 2-8 ng ời/nhóm
Thảo luận theo nhóm: 2-8 ng ời/nhóm

Nội dung thảo luận: đ ợc phân cụ thể theo từng
Nội dung thảo luận: đ ợc phân cụ thể theo từng
nhóm
nhóm


Thời gian thảo luận 15 phút
Thời gian thảo luận 15 phút

Cách thức: Nhóm tr ởng điều hành, th ký ghi chép và
Cách thức: Nhóm tr ởng điều hành, th ký ghi chép và
trình bầy
trình bầy

Thời gian trình bầy: 5 phút
Thời gian trình bầy: 5 phút

Nhóm khác bổ sung
Nhóm khác bổ sung

×