Tải bản đầy đủ (.ppt) (140 trang)

Slide tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.69 KB, 140 trang )

1
Chơng 4:
Chơng 4:
Kế toán TSCĐ vàcác khoản đầu t dài hạn
Kế toán TSCĐ vàcác khoản đầu t dài hạn


!"#
!"#


$
$
%
%
$&'()*%
$&'()*%


%$+$",-
%$+$",-


%$".,/012'
%$".,/012'


%$".,/3
%$".,/3
43,''-5,
43,''-5,


-VAS 03: Ti sn c nh hu hỡnh
- VAS 04: Ti sn c nh vụ hỡnh
-
VAS 06: Thuờ ti sn
Ti liu tham kho:
Ti liu tham kho:


-
VAS 16: Chi phớ i vay
-
Thụng t 89, TT 105
-
Quyt nh 206 ngy 12/12/2003
-
Cỏc ti liu khỏc cú liờn quan
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
2
I. Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ và các khoản ĐTDH
I. Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ và các khoản ĐTDH
6$*"7"8
6$*"7"8
Khỏi nim:
Khỏi nim:
9$: TSCĐ trong các doanh nghiệp là những t liệu lao động chủ yếu và các tài sản
khác có giá trị lớn v thi gian s dng lâu d i c doanh nghip s dng trong quá trình SXKD
hoặc phục vụ cho các mục đích khác
9$:
:".,/;<=,>!2-6?
7"8

'@,,A0$*B'C
',D-AEFG".,
H%2+D-,.,I,J
H%2+D-,.,I,J
9%2+K
LTSC l 1trong 3 yu t c bn ca QTSX
LM/N' !'
9O-,.,I,J
Về mặt hiện vật
Về mặt giá trị
9O-,.,I,J
P2#G#gim3.,D83.);
M,F3
3
QR ,2K6HST

Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu một cách chính xác, đầy đủ kịp thời về số l%
ợng, hiện trạng và giá trị TSCĐ hiện có, tình hình tăng, giảm và di chuyển TSCĐ trong nội
bộ doanh nghiệp nhằm giám sát chặt chẽ việc mua sắm, đầu t%, việc bảo quản và sử dụng
TSCĐ.

Phản ánh kịp thời giá trị hao mòn của TSCĐ trong quá trình sử dụng, tính toán, phân bổ
chính xác số khấu hao vào chi phí SXKD trong kì.

Tham gia lập kế hoạch sửa chữa, dự toán sửa chữa TSCĐ, phản ánh chính xác chi phí sửa
chữa TSCĐ, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sửa chữa, và dự toán chi phí sửa chữa TSCĐ.

Tham gia kiểm kê, kiểm tra định kì hay bất th%ờng TSCĐ, tham gia đánh giá lại TSCĐ khi
cần thiết, tổ chức phân tích tình hình bảo quản và sử dụng TSCĐ ở DN.
II. Phân loại TSCD

II. Phân loại TSCD
9U.))
Sử dụng đồng thời nhiều loại,nhiều thứ TSC
Mỗi loại, mỗi thứ có đặc điểm, tính chất,
công dụng và yêu cầu quản lí khác nhau
* Phân loại TSCĐ là việc phân loại TSCĐ là việc phân chia TSCĐ trong DN thành
các loại, nhóm khác nhau theo những tiêu thức khác nhau nhằm đáp ứng những yêu
cầu quản lí nhất định
6$*"7"8
H%2+D-,.,I,J
* Cỏc cỏch phõn loi TSC
4
VAG8,
C,A
WA
9$R%XYQ C,AT
TSCĐ hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể do doanh nghiệp
nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận
tài sản cố định.
9-,,Z'E
1. D.nghip chắc chắn thu đợc lợi ích k. tế trong tơng lai do các T.sản này mang lại.
2. Nguyên giá của tài sản phải đợc xác định một cách đáng tin cậy.
3. Thời gian sử dụng ớc tính trên một năm.
4. Có đủ tiêu chuẩn về giá trị theo quy định.
P2#K[6Y2,
PK[6?
9$WA(VAS 04 TSCĐ vô hình)
TSCĐ vô hình là những tài sản không có hình thái vật chất cụ thể nhng xác
định đợc giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất kinh doanh,
cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tợng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận

TSCĐ.
5
9-,,Z'E%R/N'U/L@,6S%XY\T]
3'K - Giúp cho việc QL và hạch toán chi tiết TSCĐ
- Lựa chọn cách thức khấu hao cho phù hợp
GVI,D@ ^C,
U<
,-'K
LTSC thuê ngoài K
,-'K
,-;
,-"4'
+ TSC thuê tài chính :
Là các TSC đi thuê mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở h u tài s n cho bên thuê.
- Là nh ng TSC đợc xây dựng, mua sắm, hỡnh thành từ nguồn vốn
ngân sách Nhà nớc cấp, cấp trên cấp, nguồn vốn vay, nguồn vốn liên
doanh và nh ng TSC đợc biếu, tặng
Là nh ng TSC không thuộc quyền sở h u của DN mà
DN đi thuê để sử dụng trong một thời gian nhất định.
- TSC tự có :
- Là TSC thuộc quyền sở h u của DN ,đợc ph n ánh trên B ng C KT của DN.
6
1. Bên cho thuê chuyển giao quyền sở h u tài s n cho bên thuê khi hết
thời hạn thuê
2. Tại thời điểm khởi đầu thuê tài s n bên thuê có quyền lựa chọn mua
lại tài s n thuê với mức giá ớc tính thấp hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn
thuê.
3. Thời hạn cho thuê theo hợp đồng chiếm phần lớn thời gian sử dụng
kinh tế của tài s n cho dù không có sự chuyển giao quyền sở h u.

4. Tại thời điểm khởi đầu thuê tài s n giá trị hiện tại của kho n thanh
toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn giá trị hợp lý của tài s n thuê.
5. Tài s n thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có kh n ng
sử dụng không cần có sự thay đổi, sửa ch a lớn.
6. Nếu bên thuê huỷ hợp đồng và đền bù tổn thất phát sinh liên quan đến
việc huỷ hợp đồng cho bên cho thuê.
7. Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đổi giá trị hợp lí của giá trị còn lại
của tài s n thuê gắn với bên thuê.
8. Bên thuê có kh n ng tiếp tục thuê lại tài s n sau khi hết hạn hợp
đồng thuê với tiền thuê thấp hơn giá thuê thị trờng.
+ TSC thuê tài chính :
+ V%XYSK()">',- ,-;>6
2'3F,,/ '2/='() ,K
7

_*E2`

aD<1

/N'vận2,D@3B

G#*3'I,J

D,?* `E
 )Z



b,D@ _3'"F


b,D@)

1I,D@Gc' '

d,'

.@D;

PFD)e)'FD)e)
,D8/('

WA
V"72/'f,E
LC,Agồm
LWA'>:
8
3VW'3'
"'3g'2'"4'0
3g''0$
VVAA _3'
/.3g'
W'.3g'=J
"'3g'
9
I. NhiÖm vô cña kÕ to¸n TSC§ vµ c¸c kho¶n §TDH
I. NhiÖm vô cña kÕ to¸n TSC§ vµ c¸c kho¶n §TDH
II. Ph©n lo¹i TSCD
II. Ph©n lo¹i TSCD



§¸nh gi¸ TSC§
§¸nh gi¸ TSC§
* Khái niệm:
Đánh giá TSCĐ là việc ghi nhận giá trị TSCĐ ở những thời
điểm nhất định và theo những nguyên tắc nhất định
* Nguyên tắc
- Nguyên tắc giá gốc
- Nguyên tắc nhất quán
60"#'2#G".,
10
6 P2#G".,'2' &
R+'hđánh giá theo nguy-'T


',D-'G4);3'))Gi2"8<"/
( "<"/"<#2; j ' _3'
2/='
()
,
kR999T
',D-'
,3/
lA5
2"&R999T
A
3
'.,
01R999T
P
E'<)

!:R99T
NG TSCĐ
tự sản xuất
(**)
',D-'%
0"#/N'U/P

'2K
a,%m E)
I,D@ _3'"F<=
"/(2m4G4
',D-'
a4 !
2/='
()?'

11
N">x¸c ®Þnh nguyªn gi¸ tsc® v« h×nh trong trêng
hîp s¸p nhËp doanh nghiÖp cã tÝnh chÊt mua l¹i khi
kh«ng cã thÞ trêng ho¹t ®éng cho tsc® v« h×nh
P,3')
P,3')
 

C,
A
WA
P2#()J
3')G# )
E)<;F,


2/='()6K%
"/('E,""@,
*2(/N'
3/N'
  C,
A
WA
""@,
'E
:(/N'
3/N'
 
C,
A
WA
""@,
'E
2/='()HK
%"/('
E,""@,*
/'W'2(
/N'
P,3')
 
C,
A
2/='()QK
WAAW'"/(
)e)2(

/N'
 2nnĐ 2nnĐ 2nnĐ
12
',D-',-;

Nguyên giá của TSCĐ thuê tài chính đ%ợc xác định theo giá thấp
hơn trong 2 loại giá sau:
1. Giá trị hợp lý của tài sản thuê tài thời điểm khởi đầu thuê tài
sản: tức là giá trị tài sản có thể trao đổi đ%ợc giữa các bên có đầy
đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá.
2. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu cho
việc thuê tài sản: giá trị hiện tại đ%ợc tính theo tỷ lệ chiết khấu là
lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê, lãi suất ghi trong hợp
đồng.

Chi phí trực tiếp phát sinh liên quan đến hợp đồng thuê tài
chính đ%ợc tính vào nguyên giá của tài sản thuê nh% chi phí đàm
phán, kí kết hợp đồng thuê, chi phí vận chuyển bốc d, lắp đặt
chạy thử mà bên thuê phải chi ra. R"6oL%XYSL,- T
13
ý'p' & V',D-'K
- Việc ghi sổ theo nguyên giá TSC cho phép đánh giá tổng quát trỡnh độ trang bị cơ
sở vật chất, kĩ thuật và quy mô của doanh nghiệp.
- Chỉ tiêu nguyên giá TSC còn là cơ sở để tính toán khấu hao, theo dõi tỡnh hỡnh thu
hồi vốn đầu t ban đầu và phân tích tỡnh hỡnh sử dụng TSC .
H0"#'2#2'I,2Ak'C* _3'
9',D-' ,'EG".,Kkhụng thay i tr khi PS CP sa
cha, nõng cp nhng phi tha món K c vn húa
9P2#+
GTCL

=
Nguyờn giỏ
-
GT hao mũn lu k
ý nghĩa của việc theo dõi TSC theo giá trị còn lại:
- Cho phép DN xác định phần vốn đầu t còn lại ở TSC cần ph i đợc thu hồi.
- Có thể đánh giá hiện trạng TSC của đơn vị, nhờ đó ra các quyết định về đầu t bổ
sung, sửa ch a, đổi mới TSC
9'
ánh giá lại cả chỉ tiêu nguyên giá và giá trị còn lại của TSCĐ. GTCL của
TSCĐ sau khi đánh giá lại đợc điều chỉnh theo công thức sau:


P2#+P2#+Pgiỏ"'

,"qtrcM

'
"'

',D-'c


14
IV Kế toán chi tiết TSCĐ
IV Kế toán chi tiết TSCĐ
60"#"!/(''
- ối tợng ghi TSC HH là từng vật kết cấu hoàn chỉnh bao gồm c vật giá lắp và
phụ tùng kèm theo. ó có thể là một vật thể riêng biệt về mặt kết cấu có thể thực hiện đ
ợc nh ng chức n ng độc lập nhất định hoặc là một hệ thống gồm nhiều bộ phận tài s n

liên kết với nhau không thể tách rời để cùng thực hiện một hoặc một số chức n ng nhất
định.
- ối tợng ghi TSC VH là từng TSC VH gắn với một nội dung CF và một mục đích
riêng mà DN có thể xác định một cách riêng biệt, có thể kiểm soát và thu đợc lơi ích kinh
tế từ việc nắm gi tài s n.
'5'mD,"/( _3'K
H43,'
GL&5$NGI, _3'RR99TT
L&5$G4)ERR999TT
r1-G 'E RaB, !Y6L T
r1-G J RaB, !YHL T 26o6
r1-G 'E :"dRB,Y\L T
r1-G "' RB, !YoL T
r1 ';)G&F,
r,p,E<-I,
15
V. kế toán
V. kế toán
tổng
tổng
hợp tăng giảm
hợp tăng giảm


TSCĐ HH, TSCĐVH
TSCĐ HH, TSCĐVH
1.Ti khon k toỏn s dng
-
$H66L
-

$H6Q WA
* Ni dung:
Phn ỏnh s hin cú v tỡnh hỡnh tng, gim TSC theo nguyờn giỏ

1-(K nguyên giá TSCĐ
hữu hình vô hình tăng do:

L?' !"#
L@,s?'',D-'


1-<K Nguyên giá tài sản cố
định hữu hình vô hình giảm do:
LP !"#
L@,s'',D-'
!"#

!3/(K phản ánh nguyên
giá TSCĐ HH, VH hiện có của
đơn vị.
Cỏc TK cp 2 (c ti liu)
9$F,K$H66*$H6Q
9$F,K$H66*$H6Q
16
2.Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu tăng TSCĐ HH và VH

?'3,'3g'0$

3"N#U0*U


?'3E)Z,

E!'<):

"/(F)*"/("@,,D8

E"/(G,7'

"/(2"&l6

,D8m

-"'

$8-)m8-
C¸c tr ng h p T¨ngườ ợ
IV. kÕ to¸n tæng hîp t¨ng gi¶m
IV. kÕ to¸n tæng hîp t¨ng gi¶m


TSC§ HH,
TSC§ HH,
TSC§VH
TSC§VH
1.Tài khoản kế toán sử dụng
17
(1). Tăng TSC do mua ngoài dùng vào hoạt động sxkd
a, Phn ỏnh nguyờn giỏ
N#)3')/N'))F,2m
6QQ

H66*H6Q
Khi TSCĐ đa
vào sử dụng
H\66
(1b)Nếu mua về phải
qua lắp đặt, chạy thử)
666*66H*QQ6*
R6T,,@ _3'
'DT
6QQ
Giá mua,
chi phí
liên quan
trực tiếp
QQQQ
,PP
Thuế nhập khẩu
QQQH
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu
QQQ6H
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
(nếu không đợc khấu trừ)
Lệ phí trớc bạ (nếu có)
QQQn
Chiết khấu thơng
mại đợc giảm giá
TSCĐ
666*66H*QQ6
N

g
u
y

n

G
i

Nu c khu tr

2'tH

2'tH

2'tH
18
G*>'=cn c vo ngun vn hỡnh thnh nờn TSC ghi tng NV:
Chú ý: - TSC T bng ngun vn vay, ghi: N TK 211, 213
Cú TK 341
-TSCĐ mua về dùng vào hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
GTGT tính theo phơng pháp trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT ghi
($H66: Ng.giỏ (bao gm c thu GTGT)
<$666*66H*QQ6* (giá mua đã có thuế GTGT).
\\6
Nếu mua TSCĐ bằng nguồn vốn
đầu t XDCB
\66
\6\
Nếu mua TSCĐ bằng quỹ đầu t

phát triển
X NG = 500 + 20 -5 =515
a, N TK 211: 515
N TK 133:50
Cú TK 112:545
Cú TK 111: 20
b, Ghi n Cú TK 009
Mua 1 ụ tụ giỏ mua cha cú thu 500 tr, thu GTGT 10% ó
tr bng TGNH, thu trc b 4% tr bng tin mt, c
gim giỏ 5 tr . Xỏc nh nguyờn giỏ (T bng ngun vn khu
hao)
a, Phn ỏnh nguyờn giỏ
Vớ d1:
Vớ d 2
2tQ
Lu ý: c ti liu tr 136: Kt chuyn ngun vn Lu ý: c ti liu tr 136: Kt chuyn ngun vn Lu ý: c ti liu tr 136: Kt chuyn ngun vn
19
H66*H6Q
Nguyên giá (ghi
theo giá mua trả
tiền ngay tại thời
điểm mua)
QQ6
khi thanh toán tiền
cho ngời bán
666
H\H
Chú ý:
Trờng hợp mua TSCĐ đợc khấu trừ thuế GTGT đầu vào thì nguyên giá đợc ghi theo
giá mua trả ngay không có thuế GTGT, phần thuế GTGT đầu vào ghi Nợ TK133, phần

chênh lệch giữa tổng số tiền phải thanh toán trừ giá mua trả ngay và trừ thuế GTGT đầu
vào (nếu có) là phần lãi trả chậm, ghi Nợ TK242.
Tổng
số tiền
PTT
(lãi trả chậm)
Thuế GTGT đầu vào
(nếu có)
6QQ
Định kỳ, phân bổ
dần vào chi phí
SQo
ng thi cng kt chuyn ngun
ging nh trng hp (1)
RHTT ng tscđ do mua ngoài theo phơng thứctrả chậm, trả góp
(1). Tăng TSC do mua ngoài dùng vào hoạt động sxkd
2tQ
20
o6H
H66
Chi phí trực tiếp liên quan khác
(chi phí lắp đặt, chạy thử, )
666*66H
>'='K
6o\
&'
()
);
M,F
)


SH6
SHH
SHu
Giá thành sản phẩm sản xuất ra không qua
nhập kho để chuyển thành TSCĐ sử dụng
cho SXKD
SQH
Doanh thu nội bộ do sử dụng sản phẩm tự chế chuyển thành TSCĐ
dùng cho SXKD (ghi theo giá thành sản phẩm sản xuất ra)
Xuất kho sản phẩm để chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho
SXKD
6oo
Giá thành sản
phẩm nhập kho
Chi phí tự chế tạo TSCĐ vợt trên mức bình th
ờng không đợc tính vào nguyên giá TSCĐ
(3) kế toán t ng TSCĐ hữu hình dotự chế
RHTTNG tscđ do mua ngoài theo phơng thứctrả chậm, trả góp
(1). Tăng TSC do mua ngoài dùng vào hoạt động sxkd
S tr 94
21
R\T
R\T2/='()?'3G4)E01G'
R\T$ ế Toánbộ phận01',' &'K
($H66*H6Q
<$H\6
R\GT$ ế Toán bộ phận01'2-' &'K
($H66*H6Q

<$\66*QQS
( Đọc tµi liÖu( Đọc tµi liÖu)
22
(5)
(5) ghi nhận TSCĐ vô hình đợc tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp trong
giai đoạn triển khai
oG$MeFDI,28d"@,
'EWAK:(cVAS 04- iu 40)
666*66H*6oH*6oQ*QQ6
H\H
S\H
6QQ
o );2''"28:(cVAS 04- iu 38)
Khi phát sinh chi phí
trong giai đoạn triển
khai
Nếu tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp
Nếu phải phân bổ dần
Thuế GTGT (nếu có)
666*66H*6oH*6oQ*QQ6
Khi phát sinh chi phí trong
giai đoạn triển khai
H\6
Khi kết thúc giai đoạn triển
khai ghi tăng nguyên giá TSCĐ
vô hình
H6Q
26Y6
23

- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí sản xuất
chung không liên quan trực tiếp.
Chú ý:
Các chi phí không đợc tính vào nguyên giá TSCĐ vô hình:
- Chi phí không hợp lý
- Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản
- Chi phí liên quan đến nhãn hiệu, quyền phát hành, danh sách khách
hàng và các khoản mục tơng tự về bản chất.
24
(6a). Kế toán tăng TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất:
(6b). Trờng hợp quyền sử dụng đất đợc chuyển nhợng cùng với nhà cửa,
vật kiến trúc trên đất:
666*66H*QQ6
H66
H6Q
6QQ
\66
-
Khi đợc giao quyền sử dụng đất có thời hạn
-
Giá trị quyền sử dụng đất nhận góp vốn liên doanh
H6Q
666*66H*
Nhận chuyển nhợng quyền sử dụng đất hợp pháp
từ ngời khác
Tổng giá thanh toán
TSCĐ vô hình là quyền
sử dụng đất
TSCĐHH là nhà cửa, vật
kiến trúc

Thuế GTGT đầu vào
(nếu có)
S tr 102
(6) Ghi nhận TSCĐ VÔ HìNH Là quyền Sử DụNG ĐấT Có thời hạn
(5)
(5) ghi nhận TSCĐ vô hình đợc tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp trong
giai đoạn triển khai
25
H66
H6\
Nguyên giá TSCĐ
hữu hình đa đi
trao đổi
H66
Giá trị hao mòn TSCĐ hữu
hình đa đi trao đổi
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
nhận về (ghi theo giá trị còn lại
của TSCĐ đa đi trao đổi)
RuT2/='(),3/lA52"&l/N'U
Rtài sản tơng tự là TSCĐ có công dụng tơng tự, trong cùng lĩnh vực kinh doanh và có giá trị tơng
đơngT
* Trao đổi TSCĐ hữu hình
* Trao đổi TSCĐ vô hình:
P/N'U/2"&C,A
Nợ TK213: (Nguyên giá TSCĐVH nhận về ghi theo giá trị còn lại của TSCĐVH đa đi trao đổi
Nợ TK214: Hao mòn TSCĐ (giá trị hao mòn TSCĐVH đa đi trao đổi).
Có TK213: (Nguyên giá TSCĐVH đa đi trao đổi)
RuTTNG tscđ mua dới hình thức trao đổi
(6) Ghi NH N TSCĐ VÔ HìNH Là quyền Sử DụNG ĐấT Có thời hạn

S tr 95

×