Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập ôn tập hình học 10 chương III (tết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.12 KB, 4 trang )

Hình học 10
Chương III
Trần Quang Toán 3A

9-1-2012
1

Bài 1+2: Phương trình đường thẳng
A. Kiến thức cơ bản.
1. Các cách viết phương trình đường thẳng:
i. Phương trình trổng qt:
00
00
M ( , )
( ) ( ) 0
( , )
xy
a x x b y y
n a b
    
( 


là véctơ pháp tuyến).
ii. Phương trình tham số:
00
0
0
M ( , )
( , )
xy


x x at
y y bt
u a b






(


là véctơ chỉ phương).
iii. Phương trình chính tắc:
11
11
22
2 1 2 1
M ( , )
N ( , )
xy
x x y y
xy
x x y y



hoặc
00
00

M ( , )
( , )
xy
x x y y
ab
u a b



với 


là véctơ chỉ phương.
Hệ quả:
 
1 2 1 2 1 2
A(a ,a ), B( , ),C ,b b c c
thẳng hàng  C thuộc đường thẳng
AB 
1 1 2 2
1 1 2 2
c a c a
b a b a



.
iv. Phương trình đoạn chắn:
M ( ,0)
1 0 ( , 0)

N (0, )
a
xy
bx ay ab a b
b
ab
       
.
v. Phương trình đường thẳng theo hệ số góc k:
 
00
0 0 0 0
M ( , )
tan
xy
y y k x x y kx kx y
k

       

.





Hỡnh hoùc 10
Chửụng III
Tran Quang Toaựn 3A


9-1-2012
2


Bài 1: Lập ph-ơng trình tổng quát đ-ờng thẳng:
a) Đi qua N(1;1) và vuông góc
25
3
xt
yt





;
b) Đi qua B(2; 5) và có hệ số góc k= 3;
c) Đi qua giao điểm của 2 đ-ờng thẳng: x + 2y - 4 = 0; 2x + y + 1 = 0 và song song với
đ-ờng thẳng





23
14
xt
yt
.
Bài 2: Cho điểm M(1;3) và đ-ờng thẳng d có ph-ơng trình

2
42
xt
yt






a) Điểm M có nằm trên đ-ờng thẳng d hay không?
b) Viết ph-ơng trình tổng quát và ph-ơng trình tham số của đ-ờng thẳng d
1
đi qua điểm
M và song song với đ-ờng thẳng d;
c) Viết ph-ơng trình tham số và ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng thẳng d
2
đi qua điểm
M và vuông góc với đ-ờng thẳng d;
d) Tính diện tích tam giác tạo bởi d với hai trục toạ độ.
Bài 3. Cho đ-ờng thẳng d có ph-ơng trình 3x+4y-10=0
1. Viết ph-ơng trình tham số của đ-ờng thẳng d;
2. Viết ph-ơng trình tham số và ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng thẳng d
1
đi qua M và
song song với d;
3. Viết ph-ơng trình tham số và ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng thẳng d
2
đi qua M và
vuông góc với d;

4. Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d;
5. Tìm toạ độ của điểm M' đối xứng với M qua d.
Bài 4: Cho tam giác ABC có ph-ơng trình các đ-ờng thẳng AB, BC, CA là:
2 3 1 0 3 7 0 5 2 1 0AB : x y , BC : x y ,CA: x y

a) Viết ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng cao kẻ từ đỉnh B.
b) Cho hai điểm P(4;0), Q(0;-2). Viết ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng thẳng đi qua
điểm B và song song với đ-ờng thẳng PQ.
c) Viết ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng trung trực của đoạn thẳng PQ.
Bài 5:Giải các bài toán sau:
Hỡnh hoùc 10
Chửụng III
Tran Quang Toaựn 3A

9-1-2012
3

a) Cho tam giác ABC có A(0;0), B(2;4); C(0;6) và các điểm: M trên cạnh AB, N trên cạnh
BC, P và Q trên cạnh AC sao cho MNPQ là hình vuông
Tìm toạ độ các điểm M, N, P, Q.
b) Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng

đi qua P(6;4) và tạo với hai trục toạ độ một tam giác
có diện tích bằng 2.
c) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm P = (3;-2) trên đ-ờng thẳng
1
:
34
xy



.
d) Tính bán kính đ-ờng tròn tâm I(1;2) và tiếp xúc với đ-ờng thẳng 5x + 12y-10 = 0.

Bài 6:
a) Hãy tính khoảng cách từ điểm M đến đ-ờng thẳng

trong mỗi tr-ờng hợp sau









) 3;4 ; : 4 3 15 0
72
) 5;1 ; :
43
i M x y
xt
ii M
yt

b) Tỡm m :
i.
1
2

3
: 2 0
: 1 0
: 2 1 0
xy
xy
x my



ng quy.
ii.
1
2
:( 2) ( 1) 3 0
:2( 1) 2 0
m x m y
m x y


song song, ct nhau, trựng nhau.
iii.
1
2
: 2 3 0
: 2 3 0
mx y m
mx y m



ct nhau. Tỡm qu tớch giao im.
iv.

1
2
:( 2) ( 6) 1 0
:( 4) 2 3 5 0
m x m y m
m x m y m


ct nhau. Tỡm im c nh ca
chỳng v qu tớch giao im.
Bài 7:
a) Cho biết ph-ơng trình của hai đ-ờng thẳng


'
lần l-ợt là
72
5
xt
yt






1'

2 3 '
xt
yt






Tìm góc hợp bởi hai đ-ờng thẳng đó.
Hỡnh hoùc 10
Chửụng III
Tran Quang Toaựn 3A

9-1-2012
4

b) Cho 3 điểm A(4;-1), B(-3;2), C(1;6)
i. Tính góc BAC
ii. Tính góc (AB,AC)
Bài 8: Cho hai đ-ờng thẳng d
1
:2x-y-2=0 , d
2
: x+y+3=0 và điểm M(3;0)
a) Tìm toạ độ giao điểm của d
1
và d
2


b) Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng

đi qua M, cắt d
1
và d
2
lần l-ợt tại điểm A và B sao
cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 9: Xột v trớ tng i ca cỏc ng thng sau, nu ct nhau thỡ xỏc nh giao im v
gúc ca chỳng:
a)
1
2
:4 10 1 0
: 2 0
xy
xy






b)
1
2
:12 6 10 0
:2 5 0
xy
xy




c)
1
2
:8 10 12 0
65
:
64
xy
xt
yt








d)
1
2
15
:
24
65
:
24

xt
yt
xt
yt













e)
1
2
2
:
35
24
:
2 10
xt
yt
xy











f)
1
2
23
:
24
2
:
21
xy
xy








Bài 10:
a) Cho HCN có hai cạnh nằm trên hai đ-ờng thẳng có ph-ơng trình 2x - y + 5 = 0 và x +

2y + 7 = 0. Biết 1 đỉnh là A(1;2). Tính diện tích HCN và lập ph-ơng trình các cạnh còn
lại.
e) Cho điểm A(-1;3) và đ-ờng thẳng

có ph-ơng trình x-2y+2=0. Dựng hình vuông
ABCD sao cho hai đỉnh B,C nằm trên

và các toạ độ của đỉnh C đều d-ơng
i. Tìm toạ độ các đỉnh B, C, D;
ii. Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD.



×