Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án Toán KHTN lần 2, 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.61 KB, 4 trang )

1

/>


Đ

I H

C KHOA H

C T


NHIÊN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Đ


THI TH


Đ

I H

C KH

I A, B L


N 2


2012

Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút


Câu I.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :
2
1
( )
2
x x
y C
x
 



2) Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
C
đều không đi qua điểm
(2;3)
A

Câu II.

1) Giải phương trình:
1 4cos .cos3 tan5
x x x
 

2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
4 4 4
3 2 3 2
y x x x
    


Câu III. Tính nguyên hàm:
9
10 10
cos
sin (sin cos )
x
dx
x x x




Câu IV. Cho
20
( ) 1
2
x
P x

 
 
 
 
. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển.

Câu V.
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng
4
, điểm
(1;0), (2;0)
A B . Gọi
I

giao điểm của AC và BD.
Biết
I
thuộc đường thẳng
0
x y
 
. Viết phương trình đường thẳng CD$.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
(1;2; 1), (2 2;2; 3)
A B
  
và đường thẳng
2
: 1
x

y t
z t



  




.
Tìm điểm
C
thuộc

sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.

Câu VI. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
a
, SA vuông góc với đáy. Góc nhị
diện cạnh SC bằng
0
120
. Tính thể tích khối chóp SABCD.

Câu VII. Cho các số thực
, , 1
x y z

thỏa mãn

1
xyz

. Chứng minh rằng.
2
2 2
1
1 1 1
x y z
x y z
 
   
  
 
   
  
   
 

2

/>


HƯỚNG DẪN

Câu I. (lonelyplanet)______________________________________________________________________
1. Tự giải
2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
0 0

( ; )
M x y

 
 
2 2
0 0 0 0
0
2
0
0
1 4 3
2
2
x x x x
y x x
x
x
   
  



Để tiếp tuyến đi qua
(3;2)
A thì phương trình sau phải có nghiệm:
 
 
2 2
0 0 0 0

0
2
0
0
1 4 3
2 3
2
2
x x x x
x
x
x
   
  



Giải phương trình này thì thấy nó không có nghiệm khác 2 nên tiếp tuyến không đi qua A.
Câu II. 1 (can_hang2007)__________________________________________________________________
Ta có
2 2
2 2
4 2
1 4cos cos3 1 4cos (4cos 3)
1 4(1 sin ) 4(1 sin ) 3
16sin 20sin 5
x x x x
x x
x x
   

 
    
 
  


4 2
sin5 sin (16sin 20sin 5).
x x x x
  

Do đó, với điều kiện
cos5 0,
x

phương trình đã cho tương đương với
4 2
sin
(16sin 20sin 5) 1 0.
cos5
x
x x
x
 
   
 
 
Đến đây thì khá dễ rồi.
Câu II. 2 (can_hang2007)__________________________________________________________________
Miền xác định

3
0 .
2
x
 

Ta có thể giải bài toán bằng cách sử dụng bất đẳng thức
4 44
, , 0.
a b a b a b
    

Cụ thể, ta có
44 4
4
2 (2 ) 2
x x x x     

4 4 4 4
4
2 3 2 16 (3 2 ) 14 3 3.
x x x x x       
Do đó,




4
4 4 4 4 4
2 2 3 2 2 3.

y x x x x       

Mặt khác, dễ thấy đẳng thức xảy ra khi
0.
x

Vậy nên
4 4
min 2 3.
y  



Câu III._________________________________________________________________________________
Gợi ý. Đặt
t tanx

, bài toán đưa được về dạng tìm
 
10
1
dt
I
t t




là tích phân dạng phân thức.


Câu IV. (can_hang2007)___________________________________________________________________
3

/>


Từ giả thiết, sử dụng các lập luận đưa đến: Nếu hệ số của
k
x
là lớn nhất thì
1 19
k
 
và ta phải có
1 1
20 20 20 20
1 1
, .
2 2 2 2
k k k k
k k k k
C C C C
 
 
  Từ các bất phương trình này suy ra
6 7.
k
 

7 6

20 20
7 6
2 2
C C
 nên suy ra hệ số lớn
nhất trong khai triển là hệ số của
6
x

7
.
x



Câu V.1.________________________________________________________________________________
Cách 1. (F7T7)
Phương trình đường thẳng
AB

0
y

. Do đó phương trình CD song song với AB có dạng
y a


Suy ra
0
a


chính là chiều cao của hình bình hành ứng với cạnh AB.
Ta có
. 4
a AB


Suy ra
4
a
 
. Vậy phương trình CD là
4
y

hoặc
4
y
 

Cách 2. (can_hang2007)
Giả sử
( , ).
I a a
Ta có
(1 , ), (2 , ).
IA a a IB a a
     
 
Suy ra

1 1
(1 )( ) (2 )( ) | |.
2 2
IAB
S a a a a a
      
Mặt khác, do tứ giác
ABCD
là hình bình hành nên
1
2
2
ABC ABCD
S S
 

1
1.
2
IAB ABC
S S
 
Vậy nên ta có
| | 2,
a

tức
2
a


hoặc
2.
a
 

[*] Với
2,
a

ta có
(2,2).
I Suy ra
(3,4)
C và
(2,4).
D Từ đó, ta tìm được phương trình đường thẳng
CD

4.
y


[*] Với
2,
a
 
ta có
( 2, 2).
I
 

Suy ra
( 5, 4)
C
 

( 6, 4).
D
 
Và như thế, ta tìm được phương trình đường
thẳng
CD

4.
y
 

Bài toán được giải quyết xong.

Câu V.2 (kienqb)________________________________________________________________________
Vì độ dài
AB
là không đổi. Ta có chu vi tam giác nhỏ nhất khi:
CA CB

nhỏ nhất
Gọi
(2;1 ; )
C t t

ta có:

2 2 2 2
1
2( 1) 1 2( 2) 4 ( 1) ( 2) 2
2
2
CA CB
CA CB t t t t

             

Đặt:
1
( 1; ), ( 2; 2)
2
u t v t   
 
. Ta có:
| | | | | |
u v u v
  
   
2
1
1 ( 2 )
2
  

Dấu bằng xảy ra khi
u kv


 
từ đó ta tính được
7 4
2; ;
3 3
C
 

 
 

Hoặc ta chọn:
1
( 1; ), ( 2; 2)
2
E F 
và điểm
( ; 0)
M t
sau đó dùng bất đẳng thức tam giác
ME MF EF
 

Dấu bằng xảy ra khi
, ,
M E F
thẳng hàng và
M
nằm trong đoạn
EF

.
Kết quả: Giá trị nhỏ nhất bằng
11
tại
7 4
(2; ; )
3 3
C


Câu VI. (jet_nguyen)______________________________________________________________________
4

/>



Ta có: góc nhị diện của SC bằng

0 0
120 ( ),( ) 60
SAC SBC 

Kẻ


0
, ( ) ( ),( ) 60
AM SB AN SD SC AMN SAC SBC MAN      



2
?
2
a
AM AN AMNd u AM AN MN      

Xét
SAB A
 

AM SB SA a
  

- Vì
3
1
( ) . .
3 3
SABCD ABCD
a
SA ABCD V SAS   


Câu VII. _______________________________________________________________________________
Cách 1. (can_hang2007)
Đặt ,
1 1
x y
a b

x y
 
 

.
1
z
c
z



Khi đó, ta thấy
1 1 1 1 1 1
1 , 1 , 1 .
x a y b z b
     


1
xyz

nên suy ra
( 1)( 1)( 1) ,
a b c abc
   
tức
1 0.
ab bc ca a b c
      


Mặt khác, cũng từ phép đặt, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
2 2 2
1,
a b c
  
hay
2 2 2
2( 1) 1.
a b c ab bc ca a b c
         

Sau khi thu gọn, ta có
2
( 1) 0,
a b c
   
hiển nhiên đúng nên bài toán được chứng minh xong.

Cách 2. (Lil.Tee)
Đổi biến như trên, và chúng ta luôn có:
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
( 3 )
1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
a b c a b b c c a abc
a b b c c a a b b c c a
  
    

     

Do đó bài toán chứng minh xong


Lời giải được tổng hợp bởi
Từ lời giải các thành viên diễn đàn BoxMath.vn và Onluyentoan.vn

×