Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
Ngày soạn: 15/9/2011
Tiết 13: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- HS phân biệt được cơ số và số mũ.
- Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính các giá trị các luỹ thừa, thực hiện thành
thạo phép nhân hai luỹ thừa.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS1 : Phát biểu định nghĩa lũy thừa? Viết dạng tổng quát.
Áp dụng : a) 8 . 8 . 8 . 4 . 2 b) x
5
. x c) 10
3
. 10
4
HS2:Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Viết công thức tổng quát
- Làm 60/28 SGK .
2. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Dạng viết một số tự
nhiên dưới dạng lũy thừa. 12’
Bài 61/28 Sgk
GV: Gọi HS lên bảng làm.
HS: Lên bảng thực hiện.
Bài 62/28 Sgk:
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm
HS: Thảo luận nhóm
GV: Kiểm tra bài làm các nhóm qua
đèn chiếu
Hỏi: Em có nhận xét gì về số mũ của
mỗi lũy thừa với số chữ số 0 ở kết quả
giá trị tìm được của mỗi lũy thừa đó?
HS: Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số
chữ số 0
ở kết quả giá trị của mỗi lũy thừa đó.
* Hoạt động 2: Dạng đúng, sai
Bài 61/28 Sgk:
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81= 9
2
= 3
4
100 = 10
2
Bài 62/28 Sgk :
a) 10
2
= 100 ; 10
3
= 1000
10
4
= 10 000 ; 10
5
= 100 000
10
6
= 1000 000
b) 1000 = 10
3
; 1 000 000 = 10
6
1 tỉ = 10
9
; 1 000 0 = 10
12
12 chữ số 0
Bài tập: Đánh dấu “x” vào ô trống:
Câu Đ S
3
3
. 3
2
= 3
6
1
1
Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
8’
Bài tập:
GV: Kẻ sẵn đề bài bảng phụ
HS: Lên bảng điền đúng, sai
GV: Yêu cầu HS giải thích
* Hoạt động 3: Dạng nhân các lũy
thừa cùng cơ số 8’
Bài 64/29 Sgk
GV: Gọi 4 HS lên làm bài.
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá,
ghi điểm.
* Hoạt động 4: Dạng so sánh hai số
Bài 65/29 Sgk: 9’
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm
HS: Thảo luận nhóm
Bài 66/29/SGK
GV: Cho HS đọc đề và dự đoán
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Hướng dẫn 11
2
cơ số có 2 chữ số
1. Chữ số chính giữa là 2, các chữ số 2
phía giảm dần về số 1
- Tương tự: Cho số 1111
2
=> dự
đoán 1111
2
?
HS: 11
2
= 121 ; 111
2
= 12321
1111
2
= 1234321
GV: Cho cả lớp dùng máy tính bỏ túi
kiểm tra lại kết quả vừa dự đoán.
3
3
. 3
2
= 9
6
3
3
. 3
2
= 3
5
Bài 64/29 Sgk:
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
9
b) 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
10
c) x . x
5
= x
6
d) a
3
. a
2
. a
5
= a
10
Bài 65/29 Sgk:
a) 2
3
và 3
2
Ta có: 2
3
= 8; 3
2
= 9
Vì: 8 < 9 Nên: 2
3
< 3
2
b) 2
4
và 4
2
Ta có: 2
4
= 16 ; 4
2
= 16
Nên: 2
4
= 4
2
c)2
5
và 5
2
Ta có: 2
5
= 32 ; 5
2
= 25
Vì 32 > 25
Nên: 2
5
> 5
2
d) 2
10
và 200
Ta có: 2
10
= 1024
Nên 2
10
> 200
Bài 66/29/SGK
1111
2
= 1234321
3. Củng cố: 3’
Nhắc lại: - Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
- Quy tắc nhân 2 lũy thừa cùng số
4. Hướng dẫn về nhà: 2’
- Học kỹ các phần đóng khung .
- Công thức tổng quát .
2
2
Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
- Làm bài tập 89, 90, 91, 92, 93,94/14 SBT.
- Chuẩn bị bài: “Chia 2 luy thừa cùng cơ số”
3
3