Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Số học 6 tiết 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.28 KB, 3 trang )

Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
Ngày soạn: 25/9/2011
Tiết 17: LUYỆN TẬP (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước .
- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo .
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ: Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 3’
35 55 + 45 . 35 - 15
1. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Ôn lý thuyết.12’
GV: Hỏi:
1/ Nêu các cách viết một tập hợp?
2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cảu
GV.
GV: 4/ Phép cộng và phép nhân có những
tính chất gi? Nêu dạng tổng quát.
HS: Trả lời.
GV: Hỏi:
5/ Khi nào thì có hiệu a – b?
6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
khi nào?
7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện
khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia
có dư.
HS: Trả lời.


GV: Hỏi:
8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng
tổng quát.
9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy
thừa cùng cơ số?
HS: Trả lời.
* Hoạt động 2: Bài tập 26’
I. Lý thuyết:
1/ Nêu các cách viết một tập
hợp?
2/ Tập hợp A là con của tập
hợp B khi nào?
3/ Tập hợp A bằng tập hợp B
khi nào?
4/ Phép cộng và phép nhân có
những tính chất gi? Nêu dạng
tổng quát.
5/ Khi nào thì có hiệu a – b?
6/ Số tự nhiên a chia hết cho số
tự nhiên b khi nào?
7/ Phép chia hai số tự nhiên
được thực hiện khi nào? Viết
dạng tổng quát của phép chia
có dư.
8/ Lũy thừa bậc n của a là gì?
Nêu dạng tổng quát.
9/ Viết công thức nhân chia hai
lũy thừa cùng cơ số?
II/ Bài tập:
Bài 1: Tính nhanh:

a/ (2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 = 100 – 2 = 98
b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31
1
1
Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ.
Bài 1: Tính nhanh:
a/ (2100 – 42) : 21
b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 5
2
– 16 : 2
2
b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)]
GV: Nêu thứ tự thực hiện các HS: Hoạt
động theo nhóm làm bài.
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi
điểm.
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x – 47) – 115 = 0
b/ (x – 36) : 18 = 12
c/ 2
x
= 16
d/ x

50
= x
HS: Thảo luận theo nhóm.
Bài 4:
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9
và nhỏ hơn 13 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống:
9 A ; {10; 11} A ; 12 A
HS: Lên bảng trình bày.
+ 32 + 33 = (26 + 33) + (27 +
32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 . 4 = 236
c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Bài 2: Thực hiện các phép tính
sau:
a/ 3. 5
2
– 16 : 2
2
= 71
b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2
c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x – 47) – 115 = 0
=> x = 162
b/ (x – 36) : 18 = 12
= > x = 252

c/ 2
x
= 16 => x = 4
d/ x
50
= x => x = 0; 1
Bài 4:
a/ A = {10; 11; 12}
A = {x

N / 9 < x < 13}
b/ 9

A
{9; 10}

A
12

A
3. Củng cố : < 3p>
y/c hs nhắc lại lí thuyết đã ôn tập.
4. Hướng dẫn về nhà : 1p
- Ôn lại kiến thức đã học, các bài tập đã làm,
- Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra 1 tiết
2
2
Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
3
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×