Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
Phần hình học - học kì II
Tuần : 20 Chơng IIi: Góc với đờng tròn
Tiết: 37 Góc ở tâm - Số đo cung
Soạn:1/1/2009Dạy:6/1/2009.
A. Mục tiêu:
-Họcsinhnhậnbiếtđợcgócởtâm,cóthểchỉrahaicungtơngứng,trongđócómột
cungbịchắn.
-Thànhthạocáchđogócởtâmbằngthớcđogóc,thấyrõsựtơngứnggiữasốđo(độ)
củacungvàcủagócởtâmchắncungđótrongtrờnghợpcungnhỏhoắccungnửa
đờngtròn.HSbiếtsuyrasốđo(độ)củacunglớn(cósốđolớnhơn180
0
vàbéhơn
hoặcbằng360
0
)
-Biếtsosánhhaicungtrênmộtđờngtròncăncứvàosốđo(độ)củachúng.
-Hiểuvàvậndụngđợcđịnhlývềcộnghaicung
-Biếtphânchiatrờnghợpđểtiếnhànhchứngminh,biếtkhẳngđịnhtínhđúngđắn
củamộtmệnhđềkháiquátbằngmộtchứngminhvàbácbỏmộtmệnhđềkhái
quátbằngmộtphảnvídụ.
-Biếtvẽ,đocẩnthậnvàsuyluậnhợplôgíc.
B. Chuẩn bị:
GV:Bảngphụvẽhình1(sgk);Hình7(sgk);Thớckẻ,compa,thớcđogóc.
HS:Nắmchắccáchđogócbằngthớcđogóc,đọctrớcbài,dụngcụhọctập.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (5 )
-Nêucáchdùngthớcđogócđểxácđịnhsốđocủamộtgóc.Lấyvídụminhhoạ.
3. Bài mới:
-GVtreobảngphụvẽhình1(sgk)
yêucầuHSnêunhậnxétvềmốiquan
hệcủagócAOBvớiđờngtròn(O).
-Đỉnhcủagócvàtâmđờngtròncóđặc
điểmgì?
-Hãyphátbiểuthànhđịnhnghĩa.
-GVchoHSphátbiểuđịnhnghĩasau
đóđaracáckíhiệuvàchúýcáchviết
choHS.
-Quansáthìnhvẽtrênhãychobiết.
+GócAOBlàgócgì?vìsao?
+GócAOBchiađờngtrònthànhmấy
cung?kíhiệunhthếnào?
+Cungbịchắnlàcungnào?nếugóc
=180
0
thìcungbịchắnlúcđólàgì?
-Hãydùngthớcđogócđoxemgócở
tâmAOBcósốđolàbaonhiêuđộ?
-HãychobiếtcungnhỏAmBcósốđo
làbaonhiêuđộ?
-Từđóhãyrútrađịnhnghĩavềsốđo
củacung.
-GVchoHSlàmvàtrảlờicáccâuhỏi
trênđểrútrađịnhnghĩa.
-Lấyvídụminhhoạsauđótìmsốđo
củacunglớnAnB.
-GVđặtvấnđềvềviệcsosánhhai
cungchỉxảyrakhichúngcùngtrong
mộtđờngtrònhoặctronghaiđờngtròn
1. Góc ở tâm: (13)
Địnhnghĩa:(sgk)
-
ã
AOB
làgócởtâm(đỉnhOcủagóctrùngvới
tâmOcủađờngtròn)
- CungABkíhiệulà:
ằ
AB
Đểphânbiệthai
cungcóchungmút
kíhiệuhaicunglà:
ẳ
AmB
;
ẳ
AnB
-Cung
ẳ
AmB
làcungnhỏ;cung
ẳ
AnB
làcung
lớn.
-Với=180
0
mỗicunglàmộtnửađờng
tròn.
-Cung
ẳ
AmB
làcungbịchắnbởigócAOB,-
góc
ã
AOB
chắncungnhỏ
ẳ
AmB
,
-góc
ẳ
COD
chắnnửađờngtròn.
2. Số đo cung: (7)
Địnhnghĩa:(Sgk)
SốđocủacungAB:Kíhiệusđ
ằ
AB
Vídụ:sđ
ằ
ã
AB AOB=
=100
0
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
bằngnhau.
-Haicungbằngnhaukhinào?Khiđó
sđcủachúngcóbằngnhaukhông?
-Haicungcósốđobằngnhauliệucó
bằngnhaukhông?lấyvídụchứngtỏ
kếtluậntrênlàsai.
+)GVvẽhìnhvànêucácphảnvídụđể
họcsinhhiểuđợcquahìnhvẽminh
hoạ.
-GVyêucầuHSnhậnxétrútrakết
luậnsauđóvẽhìnhminhhoạ
-Hãyvẽ1đờngtrònvà1cungAB,lấy
mộtđiểmCnằmtrêncungAB?Có
nhậnxétgìvềsốđocủacáccungAB,
ACvàCB.
-KhiđiểmCnằmtrêncungnhỏAB
hãychứngminhyêucầucủa
? 2
(sgk)
-Làmtheogợiýcủasgk.
+)GVchoHSchứngminhsauđólên
bảngtrìnhbày.
-GVnhậnxétvàchốtlạivấnđềchocả
haitrờnghợp.
-Tơngtựhãynêucáchchứngminhtr-
ờnghợpđiểmCthuộccunglớnAB.
-Hãyphátbiểutínhchấttrênthành
địnhlý.
GVgọihọcsinhphátbiểulạinộidung
địnhlísauđóchốtlạicáchghinhớcho
họcsinh.
sđ
ẳ
AnB
=360
0
-sđ
ẳ
AmB
Chúý:(Sgk)
+)Cungnhỏcósốđonhỏhơn180
0
+)Cunglớncósốđolớnhơn180
0
+)Khi2mútcủacungtrùngnhauthìtacó
cung0
0
vàcung360
0
3. So sánh hai cung: (5 )
+)Haicungbằngnhaunếuchúngcósốđo
bằngnhau.
+)Tronghaicungcungnàocósốđolớnhơn
thìđợcgọilàcunglớnhơn.
+)
ằ
ằ
AB CD=
nếusđ
ằ
AB =
sđ
ằ
CD
+)
ằ
ằ
AB CD>
nếusđ
ằ
AB >
sđ
ằ
CD
4. Khi nào sđ
ằ
AB
= sđ
ằ
AC
+ sđ
ằ
CB
: (7 )
ChođiểmC
ằ
AB
vàchia
ằ
AB
thành2cung
ằ
AC
;
ằ
BC
Định lí:
a) KhiCcungnhỏAB
tacótiaOCnằmgiữa2tia
OAvàOB
theocôngthức
cộnggóctacó:
ã
ã
ã
AOB AOC COB= +
b)KhiCcunglớnAB
4. Củng cố :(6)
GVnêunộidungbàitập1(Sgk-68)vàhìnhvẽminhhoạvàyêucầuhọcsinhthảoluận
nhómtrảlờimiệngđểcủacốđịnhnghĩasốđocủagócởtâmvàcáchtínhgóc.
a)90
0
b)180
0
c)150
0
d)0
0
e)270
0
5. HDHT: (2phút)
- Họcthuộcđịnhnghĩa,tínhchất,địnhlý.
Giáo án Hình học 9 - 100 -
NếuC
ằ
AB
sđ
ằ
AB
=sđ
ằ
AC
+sđ
ằ
CB
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
- Nắmchắccôngthứccộngcung,cáchxácđịnhsốđocungtròndựavàogócởtâm.
- Làmbàitập2,3(sgk-69)
Hớngdẫnbàitập2:Sửdụngtínhchất2gócđốiđỉnh,góckềbù;
Bàitập3:Đogócởtâm
sốđocungtròn
Tuần 20 Tiết: 38 luyện tập
Soạn:2/1/2009Dạy:8/1/2009.
A. Mục tiêu:
-Củngcốlạicáckháiniệmvềgócởtâm,sốđocung.Biếtcáchvậndụngđịnhlýđể
chứngminhvàtínhtoánsốđocủagócởtâmvàsốđocung.
-Rènkỹnăngtínhsốđocungvàsosánhcáccung.
B. Chuẩn bị:
GV: Thớckẻ,compa.
HS:Họcthuộccáckháiniệm,địnhnghĩa,địnhlývềgócởtâmvàsốđocung.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
-Nêucáchxácđịnhsốđocủamộtcung.Sosánhhaicung.
-NếuClàmộtđiểmthuộccungABthìtacócôngthứcnào?
3. Bài mới :
-GVnêubàitập4vàyêucầuhọc
sinhđọcđềbài,vẽhìnhghigiả
thiết,kếtluậncủabàitoán.
-Bàitoánchogì?yêucầugì?
-AOTcógìđặcbiệt
tacósố
đocủagóc
ã
AOB
làbaonhiêu
số
đocủacunglớnABlàbaonhiêu?
-GVrabàitập5(69)gọiHSđọc
đềbàivẽhìnhvàghiGT,KLcủa
bàitoán
-Bàitoánchogì?yêucầugì?
-CónhậnxétgìvềtứgiácAMBO
tổngsốđohaigóc
ã
AMB
và
ã
AOB
làbaonhiêu
góc
ã
AOB
=?
-Hãytínhgóc
ã
AOB
theogợiý
trên.HSlênbảngtrìnhbày,GV
nhậnxétvàchữabài.
-Góc
ã
AOB
làgócởđâu?
cósốđobằngsốđocủacung
nào?(
ẳ
AmB
)
1. Bài tập 4: (Sgk-69)(8)
Giải :
Theohìnhvẽtacó:
OA=OTvàOAOT
AOTlàtamgiácvuôngcântạiA
ã ã
0
AOT ATO 45= =
ã
0
AOB 45=
Vì
ã
AOB
làgócởtâmcủa(O)
sđ
ằ
ã
0
AB AOB 45= =
sđ
ẳ
0 0 0
AnB 360 45 315= =
2. Bài tập 5: (Sgk-69)(10)
Giải:
a)TheogtcóMA,MBlàtiếptuyếncủa(O)
MAOA;MBOB
TứgiácAMBOcó:
Giáo án Hình học 9 - 100 -
GTCho(O);MA,OA;MBOB
ã
0
AMB 35
=
KLa)
ã
AOB ?
=
b)sđ
ằ
AB
;sđ
ẳ
AnB
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
-Cunglớn
ẳ
AnB
đợctínhnhthế
nào?
-GVratiếpbàitập6(sgk-69)gọi
HSvẽhìnhvàghiGT,KL?
-TheoemđểtínhgócAOB,cung
ABtadựavàođiềugì?Hãynêuph-
ơnghớnggiảibàitoán.
-ABCđềunộitiếptrongđờngtròn
(O)
OA,OB,OCcógìđặc
biệt?
-Tínhgóc
ã
OAB
và
ã
OBA
rồisuyra
góc
ã
AOB
.
-Làmtơngtựvớinhữnggóccònlại
tacóđiềugì?Vậygóctạobởihai
bánkínhcósốđolàbaonhiêu?
-Hãysuyrasốđocủacungbị
chắn.
à
à
0
A B 90 = =
ã
ã
0
AMB AOB 180+ =
ã
ã
0 0 0 0
AOB 180 AMB 180 35 145= = =
b) Vì
ã
AOB
làgócởtâmcủa(O)
sđ
ằ
0
AB 145
=
sđ
ẳ
0 0 0
AnB 360 145 215= =
3. Bài tập 6: (Sgk-69)(12)
Giải:
a)TheogttacóABCđều
nộitiếptrong(O)
OA=OB=OC
AB=AC=BC
OAB=OAC=OBC
ã
ã
ã
AOB AOC BOC= =
DoABCđềunộitiếptrong(O)
OA,OB,
OClàphângiáccủacácgócA,B,C.
Mà
à
à à
0
A B C 60= = =
ã
ã
ã
ã
ã
ã
0
OAB OAC = OBC = OCB = OBA = OCA=30=
ã
ã
ã
0
AOB BOC AOC 120= = =
b)Theotínhchấtgócởtâmvàsốđocủacungtròn
tasuyra:sđ
ằ
AB
=sđ
ằ
AC
=sđ
ằ
BC
=120
0
4. Củng cố :(6)
- Nêuđịnhnghĩagóởtâmvàsốđocủacung.
- NếuđiểmC
ằ
AB
tacócôngthứcnào?
- Giảibàitập7(Sgk-69)-hình8(Sgk)
+SốđocủacáccungAM,BN,CP,DQbằngnhaucùngcómộtsốđo.
+Cáccungnhỏbằngnhaulà:
ẳ
ẳ
ằ
ằ
ằ
ằ
ằ
ẳ
AM = DQ ; BN CP ; NC BP ; AQ MD
= = =
+Cunglớn
ẳ
BPCN
=cunglớn
ẳ
PBNC
PBNC;cunglớn
ẳ
AQDN
=cunglớn
ẳ
QAMD
5. HDHT: (3phút)
Họcthuộccáckháiniệm,địnhnghĩa,địnhlý.
- Xemlạicácbàitậpđãchữa.
- Làmtiếpbàitập8,9(Sgk-69,70)
Gợi ý:-Bàitập8(Dựatheođịnhnghĩasosánhhaicung)
- Bàitập9(ápdụngcôngthứccộngcung)
Tuần : 21
Tiết: 39 liên hệ giữa cung và dây
Giáo án Hình học 9 - 100 -
GT:ABCđềunộitiếptrong(O)
KL:a)
ã
AOB ?
=
b)sđ
ằ
AB ?
=
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
Soạn:5/1/2009Dạy:13/1/2009.
A. Mục tiêu:
Giúphọcsinh:
+BiếtsửdụgcáccụmtừCungcăngdâyvàDâycăngcung
+Phátbiểuđợccácđịnhlý1và2chứngminhđợcđịnhlý1.
+Hiểuđợcvìsaocácđịnhlý1,2chỉphátbiểuđốivớicáccungnhỏtrongmộtđờng
trònhaytronghaiđờngtrònbằngnhau.
B. Chuẩn bị:
GV:Thớckẻ,compa.
HS:Ônlạikháiniệmdâyvàcungcủađờngtròn.Dụngcụhọctập(thớckẻ,compa)
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
- Phátbiểuđịnhlývàviếthệthứcnếu1điểmCthuộccungABcủađờngtròn.
-Giảibàitập8(Sgk-70)
3. Bài mới:
-GVchoHSnêuđịnhlý1sauđóvẽ
hìnhvàghiGT,KLcủađịnhlý?
?1
-Hãynêucáchcứngminhđịnhlýtrên
theogợiýcủaSGK.
-GVHDhọcsinhchứngminhhaitam
giác
OAB
và
OCD
bằngnhautheo
haitrờnghợp(c.g.c)và(c.c.c).
-HSlênbảnglàmbài.GVnhậnxét
vàsửachữa.
-Hãyphátbiểuđịnhlýsauđóvẽhình
vàghiGT,KLcủađịnhlý?
-GVchoHSvẽhìnhsauđótựghi
GT,KLvàovở.Chúýđịnhlýtrên
thừanhậnkếtquảkhôngchứngminh.
-GVtreobảngphụvẽhìnhbài10
(SGk71)vàyêucầuhọcsinhxác
địnhsốđocủacungnhỏABvàtínhđộ
dàicạnhABnếuR=2cm.
1. Định lý 1: (18ph)
-CungABcăng1dâyAB
-DâyABcăng2cung
ẳ
AmB
và
ẳ
AnB
Địnhlý1:(Sgk-71)
?1
(sgk)
Chứng minh:
XétOABvàOCDcó:
OA=OB=OC=OD=R
a)Nếu
ằ
ằ
AB = CD
\
sđ
ằ
AB
=sđ
ằ
CD
ã
ã
AOB COD=
OAB=OCD(c.g.c)
AB=CD(đcpcm)
b)NếuAB=CD
OAB=OCD(c.c.c)
ã
ã
AOB = COD
sđ
ằ
AB
=sđ
ằ
CD
ằ
ằ
AB = CD
(đcpcm)
2. Định lý 2 :(7ph)
Địnhlý2:
? 2
(Sgk)
Giáo án Hình học 9 - 100 -
GTCho(O;R)
haidâyABvàCD
KLa)
ằ
ằ
AB > CD AB > CD
b)AB>CD
ằ
ằ
AB > CD
GT:Cho(O;R),dâyABvàCD
KL:a)
ằ
ằ
AB CD AB = CD=
b)AB=CD
ằ
ằ
AB = CD
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
-GVyêucầuhọcsinhđọcđềbài,GV
hớngdẫnhọcsinhvẽhìnhvàghigiả
thiết, kết luận của bài 13 (SGK
72).
-Bàitoánchogì?yêucầugì?
-GVhớngdẫnchia2trờnghợptâmO
nằmtronghoặcnằmngoài2dâysong
song.
-TheobàiratacóAB//CD
tacó
thểsuyrađiềugì?
-ĐểchứngminhcungABbằngcung
CD
taphảichứngminhgì?
-HãynêucáchchứngminhcungAB
bằngcungCD.
-Kẻ MNsongsong vớiABvàCD
tacócáccặpgócsoletrongnào
bằngnhau?Từđósuyragóc
ã
COA
bằngtổnghaigócnào?
-Tơngtựtínhgóc
ã
BOD
theosốđocủa
góc
ã
CAO
và
ã
BAO
sosánhhaigóc
ã
COA
và
ã
BOD
?
-TrờnghợpOnằmngoàiABvàCDta
cũngchứngminhtơngtự.GVyêucầu
HSvềnhàchứngminh.
3. Bài tập 13: (Sgk-72) (10ph)
GT:Cho(O;R)
dâyAB//CD
KL:
ằ
ằ
AC BD=
Chứng minh:
a)TrờnghợpOnằmtronghaidâysongsong:
KẻđờngkínhMNsongsongvớiABvàCD
ã
ã
DCO COM=
(Soletrong)
ã
ã
BAO MOA=
(Soletrong)
ã
ã
ã
ã
COM MOA DCO BAO + = +
ã ã
ã
COA DCO BAO (1) = +
Tơngtựtacũngcó:
ã
ã
ã
DOB CDO ABO = +
ã
ã
ã
DOB DCO BAO (2) = +
Từ(1)và(2)tasuyra:
ã
ã
COA DOB=
sđ
ằ
AC
=sđ
ằ
BD
ằ
ằ
AC BD=
(đcpcm)
b)TrờnghợpOnằmngoài
haidâysongsong:
(Họcsinhtựchứngminhtrờnghợpnày)
4. Củng cố :(3ph)
-Phátbiểulạiđịnhlý1và2vềliênhệgiữadâyvàcung.
-Chứngminhtiếptrờnghợp(b)củabài13.
5. HDHT: (2ph)
Họcthuộcđịnhlý1và2.
- Nắmchắctínhchấtcủabàitập13(sgk)đãchứngminhởtrên.
- GiảibàitậptrongSgk-71,72(BT11,12,14)
Hớngdẫn:ápdụngđịnhlý1vớibài11,địnhlý2vớibài12.
Tuần: 21
Tiết: 40 góC NộI TIếP
Soạn:5/1/2009Dạy:13/1/2009.
A. Mục tiêu:
-HSnhậnbiếtđợcnhữnggócnộitiếptrênmộtđờngtrònvàphátbiểuđợcđịnh
nghĩavềgócnộitiếp.
-Phátbiểuvàchứngminhđợcđịnhlývềsốđocủagócnộitiếp.
-Nhậnbiết(bằngcáchvẽhình)vàchứngminhđợccáchệqủcủađịnhlýtrên.
-Biếtcáchphânchiatrờnghợp.
B. Chuẩn bị:
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
GV:Thớckẻ,compa,bảngphụvẽhình
?1
(sgk)
HS :-Nắmchắccáchxácđịnhsốđocủagócởtâmvàsốđocủacungbịchắn.
-Nắmchắccácđịnhlývềxácđịnhsốđocủacungbịchắntheogócởtâmvàliên
hệgiữadâyvàcung.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
- Phátbiểuđịnhlý1,2vềliênhệgiữadâyvàcung.
-Tínhsốđocủagóc
ã
ACx
tronghìnhvẽsau?
3. Bài mới :
-GVvẽhình13(sgk)lênbảngsauđó
giớithiệuvềgócnộitiếp.HSphátbiểu
thànhđịnhnghĩa.
-Thếnàolàgócnộitiếp,chỉratrên
hìnhvẽgócnộitiếp
ã
BAC
ởhaihìnhtrên
chắnnhữngcungnào?
-GVgọiHSphátbiểuđịnhnghĩavàlàm
bài
-GVtreobảngphụvẽsẵnhình14,15
(sgk)yêucầuHSthựchiện
?1
(sgk)
-Giảithíchtạisaogócđókhôngphảilà
gócnộitiếp?
-GVyêucầuHSthựchiện
? 2
(sgk)
sauđórútranhậnxét.
-Dùngthớcđogóchãyđogóc
ã
BAC
?
-Đểxácđịnhsốđocủa
ằ
BC
talàmntn?
-Gợiý:đogócởtâm
ã
BOC
chắncungđó
-Hãyxácđịnhsốđocủa
ã
BAC
vàsốđo
củacungBCbằngthớcđogócởhình16
,17,18rồisosánh.
-GVchoHSthựchiệntheonhómsau
đógọicácnhómbáocáokếtquả.GV
nhậnxétkếtquảcủacácnhóm,thống
nhấtkếtquảchung.
1. Định nghĩa:(10ph)
Định nghĩa:(sgk-72)
Hình13.
ã
BAC
làgócnộitiếp
ằ
BC
làcungbịchắn.
-Hìnha)cungbịchắnlàcungnhỏBC;hình
b)cungbịchắnlàcunglớnBC.
?1
(Sgk-73)
+)Cácgócởhình14khôngphảilàgócnội
tiếpvìđỉnhcủagóckhôngnằmtrênđờng
tròn.
+)Cácgócởhình15khôngphảilàgócnội
tiếpvìcáchaicạnhcủagóckhôngđồngthời
chứahaidâycungcủađờngtròn.
2. Định lý: (15)
? 2
(Sgk)
*Nhậnxét:Sốđocủa
ã
BAC
bằngnửasốđo
củacungbịchắn
ằ
BC
(cả3hìnhđềuchokết
quảnhvậy)
Định lý:(Sgk)
GT:Cho(O;R);
ã
BAC
làgócnộitiếp.
KL:chứngminh
ã
1
BAC
2
=
sđ
ằ
BC
Chứng minh: (Sgk)
a) Trờnghợp:Tâm O nằm trên 1 cạnh của
góc
ã
BAC
:
Tacó:OA=OB=R
AOB
cântạiO
ã
BAC
=
ã
1
2
BOC
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
-Emrútranhậnxétgìvềquanhệgiữa
sốđocủagócnộitiếpvàsốđocủacung
bịchắn?
-Hãyphátbiểuthànhđịnhlý?
-Đểchứngminhđịnhlýtrêntacầnchia
làmmấytrờnghợplànhữngtrờnghợp
nào?
-GVchúýchoHScó3trờnghợptâmO
nằmtrên1cạnhcủagóc,tâmOnằm
trong
ã
BAC
,tâmOnằmngoài
ã
BAC
-Hãychứngminhchứngminhđịnhlý
trongtrờnghợptâmOnằmtrên1cạnh
củagóc?
-GVchoHSđứngtạichỗnhìnhìnhvẽ
chứng minhsau đóGV chốtlại cách
chứng minh trong SGK. HS nêu cách
chứng minh, học sinh khác tự chứng
minhvàovở.
-GVyêucầuhọcsinhthựchiện
?3
(Sgk)sauđónêunhậnxét.
-GVhớngdẫnchohọcsinhvẽhìnhvà
yêucầuhọcsinhtrảlờicáccâuhỏiđể
chứngminhtừngýcủahệquảtrên
-Sosánhgóc
ã
AOC
vàgóc
ã
AEC
-Sosánhgóc
ã
AOC
và
ã
DBC
-Tínhsốđocủa
ã
AEB
-Sosánhgócởtâm
ã
AOC
vàgócnộitiếp
ã
ABC
cùngchắncung
ằ
AC
.
-GVchoHSthựchiệntheo3yêucầu
trênsauđórútranhậnxétvàphátbiểu
thànhhệquả.
-GVchốtlạihệquả(Sgk74)HSđọc
hệquảtrongsgkvàghinhớ.
ã
1
BAC
2
=
sđ
ằ
BC
(đpcm)
b) Trờnghợp:Tâm O nằm trong góc
ã
BAC
:
Tacó:
ã
BAC
=
ã
BAD
+
ã
DAC
ã
BAC
=
ã
1
2
BOD
+
ã
1
2
DOC
ã
1
BAC
2
=
sđ
ằ
BD
+
1
2
sđ
ằ
DC
ã
BAC
=
1
2
(sđ
ằ
BD
+sđ
ằ
DC
)
ã
1
BAC
2
=
sđ
ằ
BC
(đpcm)
c) Trờnghợp:Tâm O nằm ngoài góc
ã
BAC
:
Tacó:
ã
BAC
=
ã
BAD
+
ã
DAC
ã
BAC
=
ã
1
2
BOD
+
ã
1
2
DOC
ã
1
BAC
2
=
sđ
ằ
BD
-
1
2
sđ
ằ
DC
ã
BAC
=
1
2
(sđ
ằ
BD
-sđ
ằ
DC
)
ã
1
BAC
2
=
sđ
ằ
BC
(đpcm)
3. Hệ quả: (SGK75) (8)
?3
Chứngminhhệquảtrên:
a)Tacó:
ã
ã
1
AEC ABC
2
= =
sđ
ằ
AC
;
ã
ã
ABC DBC=
(Vìsđ
ằ
AC
=sđ
ằ
CD
)
b)Tacó:
ã
ã
0 0
1
BAC BDC .180 90
2
= = =
c)Tacó:
ã
ã
1 1
BAC BOC
2 2
= =
sđ
ằ
BC
4. Củng cố :(6)
Phátbiểuđịnhnghĩavềgócnộitiếp,địnhlývềsốđocủagócnộitiếp.
- Nêucáchệqủavềgócnộitiếpcủađờngtròn.
-Giảibàitập15(sgk-75)-HSthảoluậnchọnkhẳngđịnhđúngsai.GVđađáp
ánđúng.
a)Đúng(Hq1) b)Sai(cóthểchắnhaicungbằngnhau)
- Giảibàitập16(sgk)-hìnhvẽ19.
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
HSlàmbàisauđóGVđarakếtquả.HSnêucáchtính,GVchốtlại.
a)
ã
PCQ =
sđ
ằ
PQ
=2sđ
ẳ
ã
0
MN 2.2(MAN) 120= =
b)
ã
ã
0 0
1 1
MAN PCQ .136 34
4 4
= = =
5. HDHT: (3phút)
Họcthuộccácđịnhnghĩa,địnhlý,hệquả.
- Chứngminhlạicácđịnhlývàhệquảvàovở.
- Giảibàitập17,18(sgk-75)
H ớng dẫn:Bài17(Sửdụnghệquả(d)-Gócnộitiếpchắnnửađờngtròn)
Bài18:Cácgóctrênbằngnhau(dựatheosốđogócnộitiếp)
Tuần: 22
Tiết: 41 Luyện tập
Soạn: 24/1/2009 Dạy: 31/1/2009.
A. Mục tiêu:
-Củngcốlạichohọcsinhcáckháiniệmvềgócnộitiếp,sốđocủacungbịchắn,
chứngminhcácyếutốvềgóctrongđờngtròndựavàotínhchấtgócởtâmvàgócnội
tiếp.
-Rènkỹnăngvậndụngcácđịnhlýhệquảvềgócnộitiếptrongchứngminhbàitoán
liênquantớiđờngtròn.
B. Chuẩn bị:
GV:Thớckẻ,compa,bảngphụvẽhình(sgk)
HS:Nắmchắctínhchấtgócởtâm,gócnộitiếp,liênhệgiữadâyvàcung.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (3ph)
- Phátbiểuđịnhlývàhệquảvềtínhchấtcủagócnộitiếp.
3. Bài mới :
-GVrabàitậpgọiHSđọcđềbàisau
đóghiGT,KLcủabàitoán.
-Bàitoánchogì?yêucầuc/mgì?
-GVchohọcsinhsuynghĩtìmcách
chứngminhsauđónêuphơngán
chứngminhbàitoántrên.
-Gvcóthểgợiý:Emcónhậnxétgì
vềcácđờngMB,ANvàSHtrongtam
giácSAB.
-Theotínhchấtcủagócnộitiếpchắn
nửađờngtrònemcóthểsuyrađiều
gì?
Vậycógócnàolàgócvuông?(
ã
0
ANB 90=
;
ã
0
AMB 90=
)
từđósuyracácđoạnthẳngnào
vuônggócvớinhau.
(BMSA;ANSB)
-GVđểhọcsinhchứngminhítphút
sauđógọi1họcsinhlênbảngtrình
bàylờichứngminh.
+)GVđathêmtrờnghợpnhhìnhvẽ
vàyêucầuhọcsinhvềnhàchứng
minh.
1. Bài tập 19: (Sgk-75)(12ph)
GT:Cho
AB
;
2
O
ữ
;S(O)
SA,SB
(O)M,N;BM
ANH
KL:ChứngminhSHAB
Chứng minh :
Tacó:
ã
0
AMB 90=
(gócnộitiếpchắn
1 AB
;
2 2
O
ữ
)
BMSA(1)
Mà
ã
0
ANB 90=
(gócnộitiếpchắn
1 AB
;
2 2
O
ữ
)
ANSB(2)
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
-Đọcđềbài21(SGK76),vẽhình,
ghiGT,KLcủabàitoán.
-Bàitoánchogì?yêucầuchứng
minhgì?
-Muốnchứngminh3điểmB,D,C
thẳnghàngtacầnchứngminhđiều
gì?(3điểmB,D,Ccùngnằmtrên1
đờngthẳng
ã
BDC
=
ã
ADB
+
ã
ADC
=
0
180
)
-Theogttacócácđiềukiệngì?từ
đósuyrađiềugì?
-Emcónhậnxétgìvềcácgóc
ã
ADB
,
ã
ADC
với90
0
(
ã
0
ADB 90=
,
ã
0
ADC 90=
)
-HSsuynghĩnhậnxétsauđónêu
cáchchứngminh.
-GVkhắcsâulạicáchgiảibàitoán
trongtrờnghợptíchcácdoạnthẳngta
thờngdựavàotỉsốđồngdạng
-GVnêubài23(SGK-76)vàyêu
cầuhọcsinhvẽhìnhvàghiGT,KL
củabàitoán.
-GVvẽhìnhvàghiGT,KLlênbảng
HSđốichiếu.
-Muốnchứngminh
. .MA MB MC MD=
tacầnchứngminhđiềugì?
(
AMC
DMB
)
-Sosánh
ã
AMC
và
ã
BMD
(
ã
AMC
=
ã
BMD
-2gócđốiđỉnh)
-Nhậnxétgìvề2góc:
ã
ACM
,
ã
MBD
trênhìnhvẽvàgiảithíchvìsao?
ã
ACM
=
ã
MBD
(2gócnộitiếpcùng
chắn
ằ
AD
)
-Hãynêucáchchứngminh
AMC
DMB
-GVgọiHSchứngminhlênbảng
chứngminhphầna)
-TơngtựemhãychứngminhSAN
cânvàsuyrađiềucầnphảichứng
minh.GVchoHSlàm.
Từ(1)và(2)
SMvàHNlàhaiđờngcaocủa
tamgiácSHBcóHlàtrựctâm
BAlàđờngcaothứ3củaSAB
ABSH(đcpcm)
2. Bài tập 21: (Sgk-76)(10)
GT:Cho
;
2
AC
O
ữ
cắt
';
2
AB
O
ữ
tạiD
KL:3điểmB;D;Cthẳnghàng
Chứng minh :
-Tacó
ã
ADB
gócnộitiếpchắnnửađờngtròn
';
2
AB
O
ữ
ã
0
ADB 90=
-Tơngtự
ã
ADC
gócnộitiếpchắnnửađờngtròn
;
2
AC
O
ữ
ã
0
ADC 90=
Mà
ã
BDC
=
ã
ADB
+
ã
ADC
ã
BDC
=
0
90
+
0
90
=
0
180
3điểmB,D,Cthẳnghàng(đpcm)
3. Bài tập 23: (Sgk-76)(15ph)
Chứng minh:
a) Trờng hợp điểm M nằm trong đờng tròn (O):
-Xét
AMC
và
DMB
Có
ã
AMC
=
ã
BMD
(2gócđốiđỉnh)
ã
ACM
=
ã
MBD
(2gócnộitiếpcùngchắn
ằ
AD
)
AMC
DMB
(g.g)
MA MD
MC MB
=
. .MA MB MC MD=
(đpcm)
b) Trờng hợp điểm M nằm ngoài đờng tròn (O):
-Xét
AMD
và
CMB
Có
ả
M
(gócchung)
Giáo án Hình học 9 - 100 -
S
S
S
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
ã
ADM
=
ã
MDC
(2gócnộitiếpcùngchắn
ằ
AC
)
AMD
CMB
(g.g)
MA MD
MC MB
=
. .MA MB MC MD=
(đcpcm)
4. Củng cố:(2ph)
-Phátbiểuđịnhnghĩa,địnhlývàhệquảvềtínhchấtcủagócnộitiếpmộtđờngtròn.
5. HDHT: (3ph)
- Họcthuộccácđịnhlý,hệquảvềgócnộitiếp.Xemlạicácbàitậpđãchữa.
- Giảibàitậptrongsgk-76(BT20;23;24)
H ớng dẫn:Bàitập21(SGK-76)
-Muốnchứngminh
BMN
làtamgiáccân
tacầnchứngminhđiềugì?
(
ã
AMB
=
ã
ANB
hoặcBM=BN
-Sosánh2cung
ẳ
AmB
của(O;R)và
ẳ
AnB
của(O;R)
-Tínhvàsosánh
ã
AMB
và
ã
ANB
Tuần 22
Tiết 42 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Soạn:24/1/2008Dạy:14/2/2008.
A. Mục tiêu:
Quabàihọchọcsinhcần:
+Nhậnbiếtđợcgóctạobởitiatiếptuyếnvàdâycung.
+Phátbiểuvàchứngminhđợcđịnhlývềsốđocủagóctạobởitiatiếptuyếnvà
dâycung.
+Biếtphânchiacáctrờnghợpđểchứngminhđịnhlý.
+Phátbiểuđợcđịnhlýđảovàchứngminhđợcđịnhlýđảo.
Rènkĩnăngvẽhình,suyluận,vậndụngkiếnthứcvàogiảibàitập.
B. Chuẩn bị:
GV:Thớckẻ,compa,bảngphụvẽhình
?1
,
? 2
(Sgk-77)
HS :Đọctrớcbàimới,Thớckẻ,compa,thớcđogóc.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (3ph)
-Phátbiểuđịnhlývàhệquảcủagócnộitiếp.
3. Bài mới :
-GVvẽhìnhsauđógiớithiệukháiniệmvề
góctạobởitiatiếptuyếnvàdâycung.HS
đọcthôngbáotrongsgk.
-GVtreobảngphụvẽhình
?1
(sgk)sau
đógọiHStrảlờicâuhỏi?
1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung: (14)
*Kháiniệm:(Sgk-77).
ChoDâyAB(O;R),Axlàtiếptuyến
tạiA
ã
BAx
(hoặc
ã
BAy
)làgóctạobởi
tiatiếptuyếnvàdâycung)
Giáo án Hình học 9 - 100 -
S
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
-GVnhậnxétvàchốtlạiđịnhnghĩagóc
tạobởitiatiếptuyếnvàdâycung.
-GVyêucầuhọcsinhthựchiện
? 2
(Sgk-
77)sauđórútranhậnxét?
-GVchoHSvẽhìnhsauđóvẽlạilênbảng
choHSđốichiếuvàgọiHSnêukếtquảcủa
từngtrờnghợp.
-Quabàitậptrênemcóthểrútranhậnxét
gìvềsốđocủagóctạobởitiatiếptuyếnvà
dâycungvàsốđocủacungbịchắn.Phát
biểuthànhđịnhlý.
-GVgọiHSphátbiểuđịnhlýsauđóvẽ
hìnhvàghiGT,KLcủađịnhlý.
-Theo
? 2
(Sgk)cómấytrờnghợpxảyra
đólànhữngtrờnghợpnào?
-GVgọiHSnêutừngtrờnghợpcóthểxảy
rasauđóyêucầuHSvẽhìnhchotừngtr-
ờnghợpvànêucáchchứngminhchomỗi
trờnghợpđó
-GVchoHSđọclạilờichứngminhtrong
SGKvàchốtlạivấnđề.
-HSghichứngminhvàovởhoặcđánhdấu
trongsgkvềxemlại.
-Hãyvẽhìnhminhhoạchotrờnghợp(c)
sauđónêucáchchứngminh.
-Gợiý:KẻđờngkínhAODsauđóvận
dụng chứng minh của hai phần trên để
chứngminhphần(c).
-GVgọiHSchứngminhphần(c)
-GVđaralơichứngminhđúngđểHS
thamkhảo.
-GVphátphiếuhọctậpghinộidung
?3
(Sgk-79)yêucầuHSthảoluậnvànhận
xét.
-Kếtluậngìvềsốđocủagócnộitiếpvà
góctạobởitiatiếptuyếnvàdâycungcùng
chắnmộtcung?(Cósốđobằngnhau)
-Quađịnhlývàbàitập
?3
(sgk)ởtrên
emcóthểrútrahệquảgìvẽlạihình28
(sgk)vàovởvàghitheokíhiệutrênhình
+)
ã
BAx
chắncungAnB
ã
BAy
chắncungAmB
?1
(sgk)Cácgócởhình23,24,25,26
khôngphảilàgóctạobởitiatiếptuyếnvà
dâycungvìkhôngthoảmãncácđiềukiện
củagóctạobởitiatiếptuyếnvàdây
cung.
? 2
(sgk)
+
ã
BAx
=30
0
sđ
ằ
0
AB 60=
+
ã
BAx
=90
0
sđ
ằ
0
AB 180=
+
ã
BAx
=120
0
sđ
ằ
0
AB 240=
2. Định lý: (16ph)
Định lý:(Sgk78)
GT: Cho (O; R) AB là dây, Ax
AO
A
KL :
ã
1
BAx
2
=
sđ
ằ
AB
Chứng minh:
a) Tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB:
Tacó:
ã
0
BAx 90=
Mà sđ
ằ
AB
= 180
0
Vậy
ã
1
BAx
2
=
sđ
ằ
AB
b) Tâm O nằm bên ngoài góc
ã
BAx
:
Vẽ đờng cao OH của
AOB
cân tại O ta có:
ã
ã
BAx AOH=
(1)
(Haigóccùngphụvới
ã
OAH
)
Mà:
ã
AOH
=
1
2
sđ
ằ
AB
(2)
Từ (1) và (2)
ã
1
BAx
2
=
sđ
ằ
AB
(đpcm)
c) Tâm O nằm bên trong góc
ã
BAx
:
KẻđờngkínhAOD
tiaADnằmgiữahaitia
ABvàAx.
Tacó:
ã
BAx
=
ã
ã
BAD + DAx
Theochứngminhở
phần(a)và(b)tasuyra:
ã
ằ
1
BAD = sdBD
2
;
ã
DAx
ằ
1
sd DA
2
=
ã
BAx
=
ã
ã
BAD + DAx
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
vẽ
-GVKhắcsâulạitoànbộkiếnthứccơbản
củabàihọcvềđịnhnghĩa,tínhchấtvàhệ
quảcủagóctạobởitiatiếptuyếnvàdây
cungvàsựliênhệvớigócnộitiếp.
ã
BAx
=
1
2
sđ
ằ
ằ
( )
BD DA+
=
1
2
sđ
ằ
AB
(đcpcm)
?3
(Sgk-79) Hãy so sánh số đo của
ã
BAx
và
ã
ACB
với số đo của cung
ẳ
AmB
.
Tacó:
ã
BAx
ã
1
ACB
2
= =
sđ
ẳ
AmB
Hệ quả:
(Sgk-78)Hình28
ã
BAx
ã
1
ACB
2
= =
sđ
ẳ
AmB
4. Củng cố:(6)
- GVkhắcsâuđịnhlývàhệquảcủagóctạobởitiatiếptuyếnvàdâycung.
-GVTreobảngphụvẽhìnhvàghigiảthiếtvàkếtluậnbài27(Sgk-76)
-CMR:
ã
ã
APO TBP=
5. HDHT:
-Họcthuộcđịnhnghĩa,địnhlí,hệquả,
vàtiếptụcchứngminhđịnhlý(Sgk).
-Làmbài27,28,29(Sgk-79)
Tuần 22
Tiết 43 Luyện tập
Soạn:28/1/2008Dạy:15/2/2008.
A. Mục tiêu:
-Rènluyệnkĩnăngnhậnbiếtgócgiữatiatiếptuyếnvàmộtdây
-Rènkĩnăngápdụngcácđịnhlí,hệquảcủagócgiữatiatiếptuyếnvàmộtdâyvào
giảibàitập,rènluyệnkĩnăngvẽhình,cáchtrìnhbàylờigiảibàitậphình
-Hiểunhữngứngdụngthựctếvàvậndụngđợckiếnthứcvàogiảicácbàitậpthựctế.
B. Chuẩn bị:
GV:-Thớckẻ,compa,Êke,bútdạ,phấnmầu.
-Giấytrongvẽsẵnmộtsốhình,đềbài,phiếuhọctập,máychiếu.
HS:Thớckẻ,compa,êke.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B9C
2. Kiểm tra bài cũ: GVnêuyêucầukiểmtra.
1. Điền dấu X vào ô Đ (đúng) ;S (sai) tơng ứng các khẳng định sau:
Các khẳng định Đ S
A,Trongmộtđờngtròn,góctạobởitiatiếptuyếnvàdâycungvàgócnội
tiếpcùngchắnmộtcungthìbằngnhau.
B,Khôngvẽđợcgóctạobởitiatiếptuyếnvàdâycungcósốđobằng90
0
.
C,Trongmộtđờngtròncácgócnộitiếpcùngchắnmộtcungthìbằngnhau.
D,Nếugóctạobởitiatiếptuyếnvàdâycungcósốđo45
0
thìgócởtâm
cùngchắnmộtcungvớigócđócũngcósốđo45
o
.
Đáp án
Các khẳng định Đ S
A,Trongmộtđờngtròn,góctạobởitiatiếptuyếnvàdâycungvàgócnội
tiếpcùngchắnmộtcungthìbằngnhau.
X
B,Khôngvẽđợcgóctạobởitiatiếptuyếnvàdâycungcósốđobằng90
0
.
X
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
C,Trongmộtđờngtròncácgócnộitiếpcùngchắnmộtcungthìbằngnhau.
X
D,Nếugóctạobởitiatiếptuyếnvàdâycungcósốđo45
0
thìgócởtâm
cùngchắnmộtcungvớigócđócũngcósốđo45
o
.
X
GV:Chohọcsinhthảoluậnnhóm
2. Bài tập:Cho hình vẽ biết xx là tiếp tuyến của (O)
.
Tính số đo góc xAB ?
a,b,c,
GV-đarahìnhvẽminhhoạ.
a,b,c,
Gvkimtravnhậnxétbàilàmcủacácnhóm
3.Bài mớiLuyntp(35ph)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài 1:(8ph)
ChohìnhvẽcóAC,BDlàđờngkínhxylà
tiếptuyếntạiAcủa(O).Hãytìmtrênhình
cácgócbằngnhau.
(Đađềbàilênmànhình)
-GVvẽhìnhlênbảng
-GVchoHSthảoluậnyêucầu1emlên
bảngtrìnhbày
2. Bài 34: (SGK-80)(10ph)
GVyêucầuHSđọcđềbài
GVyêucầuHSlênbảngvẽhình,viếtgiả
thiết,kếtluậnbàitoán,HScảlớpvẽhình
vàovở
+)MuốnchứngminhMT
2
=MA.MBta
làmntn?Hãyphântíchsơđồchứngminh?
Yêucầu1họcsinhchứngminhbàitoán
Họcsinhdớilớptựtrìnhbàyvàovở
GVnhậnxétbàilàmcủaHS
GVKếtquảbàitoánnàyđợccoinhmột
hệthứclợngtrongđờngtròncầnghinhớ
+)NếutadichuyểncáttuyếnMABđiqua
tâmOnhhìnhvẽbênthìkếtquảbàitoán
trênnhthếnào?
GVchiếunộidungbàitậplênbảng
3. B i t p 3:(5ph)Chohìnhvẽ:
-Mộthọcsinhđọctođềbài
-HSdớilớpvẽhìnhvàovở
HS:Tacó
-
à
à
à
1
C A D= =
(gócnộitiếp,góctạobởitia
tiếptuyếnvà1dâycùngchắncungAB)
-
à
ả
2
C B=
;
à
à
3
A D=
(gócđáycủacáctamgiáccân)
=>
à
à
à
1
C A D= =
=
ả
2
B
=
à
3
A
Tơngtự
à
ả ả
1 2 4
B A A= =
Có
ã
ã
ả
ã
CBA BAD CA CAy= = =
=90
0
ã
ã
BOC AOD=
,
ã
ã
DOC AOB=
AOB(inh)
-Mộthọcsinhđọctođềbàicảlớptheo
dõi,sauđómộthọcsinhvẽhình,viếtGT,
KLlênbảng.
Đờngtròn(O)
GTTiếptuyếnMT
CáttuyếnMAB
KLMT
2
=MA.MB
HSnêu:MT
2
=MA.MB
MT MB
MA MT
=
TAM
TBM
(g.g)
Giáo án Hình học 9 - 100 -
S
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
a,BiếtMA=4cm,R=6cm.TínhMT=?
b,BiếtMA=a,TínhMTtheoavR
+)GVchoHStholunnêulờigiải
(2H/S)
+)AicócánhtínhkhácđoạnMTkhông?
- GV nêu cáh tính khác dựu vào định lí pytago
trong tam giác vuông
4. B i 35: (SGK-80):(5ph)
GVYêucầuhọcsinhđọcbài35(SGK-
80)vàtreohìnhvẽHình30lênbảng
GVnhắclạinộidungbàitậptrênhìnhv
bngph
Vậyđểtínhđợckhoảngcáchtừmắtngời
quansátđếnngọnhảiđăngtalàmntn?
GVchiếulênbảngnộidungbàitoánhình
học
GVGiải thích(chỉtrênhìnhvẽ)
-MAlàchiềucaongọnhảiđăng
-MClàkhoảngcáchtừmặtnớcbiểntới
mắtngờiquansát
-Mọivậttrêntraiđấtđềuchịulựchút
tráiđấthớngđiquatâmnênMAB,MCD
làcáccáttuyếnđiquatâm(O)vàMMlà
tiếptuyếncủa(O)
GV-KhiđóMMđợctínhntn?
VậytínhMT,MTntn?
Gvyêucầuhọcsinhvềnhàlàmtiếp.
HS:Chứng minh.
Xét
TAM
và
TBM
có:
ả
M
chung
ã
à
ATM B=
(cùngchắncungAT)
TAM
TBM
(g.g)
MT MB
MA MT
=
MT
2
=MA.MB(đpcm)
HStacóMT
2
=MA.MB
HSvẽhìnhvàovở
HSthảoluậnnhóm
-nhóm1làmphầna
-nhóm2làmphầnb
-2H/Strìnhbàyligii
Nhóm 1:ápdụngkếtquảbài34tađợc:
MT
2
=MA.MB
MT
2
=MA.(MA+2R)
MT
2
=4.(4+2.6)
MT
2
=64=>MT=8cm
Nhóm 2: ápdụngkếtquảbài34tađợc:
MT
2
=MA.MB
MT
2
=MA.(MA+2R)
MT
2
=a.(a+2R)
MT=a.(a+2R)
-HSápdụngđịnhlíPytagochotamgiác
vuôngMATtacũngtínhđợcMT
HSnghegiảithíchvàquansáthìnhvẽ
HS-TatínhMM=MT+MT
-ápdụngkếtquảbi3phnb
4. Củng cố:(2phút)
GVkhắcsâucáckiếnthứcđãvậndụngvàcáchlàmcácdạngbàitậptrên
5. HDHT:(5phút)
-Cầnnắmvữngcácđịnhlí,hệquảgócnộitiếp,góctạobởitiatiếptuyếnvàdây
cung(chúýđịnhlíđảo)
-Vềnhàlàmcácbàitập33,35(SGK-80),bài26,27(SBT-77)
-ĐọctrớcbàiGóc có đỉnh ở bên trong đờng tròn
Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn
Giáo án Hình học 9 - 100 -
S
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
Tuần 23
Tiết 44 Góc có đỉnh ở bên trong đờng
tròn
Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn
Soạn:1/2/2009Dạy:10/2/2009.
A. Mục tiêu:
Quabàinàyhọcsinhcần:
+Nhậnbiếtđợcgóccóđỉnhbêntronghaybênngoàiđờngtròn.
+Phátbiểuvàchứngminhđợcđịnhlývềsốđogóccủagóccóđỉnhởbêntronghay
bênngoàiđờngtròn.
+Chứngminhđúng,chặtchẽ.Trìnhbàychứngminhrõràng.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B9C
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêuđịnhnghĩa,địnhlýgócnộitiếp,góctạobởitiatiếptuyếnvàdâycung.
3. Bài mới :
GVtreobảngphụvẽhình31(sgk)sauđó
nêucâuhỏiđểHStrảlời.
-Emcónhậnxétgìvề
ã
BEC
đốivới(O)?
đỉnhvàcạchcủagóccóđặcđiểmgìsovới
(O)?
-Vậy
ã
BEC
gọilàgócgìđốivớiđờngtròn
(O).
-GVgiớithiệukháiniệmgóccóđỉnhbên
trongđờngtròn.
-Góc
ã
BEC
chắnnhữngcungnào?
-GVđara
?1
(sgk)gợiýHSchứng
minhsauđóphátbiểuthànhđịnhlý.
- Hãy tính góc
ã
BEC
theo góc
ã
EDB
và
ã
EBD
(sửdụnggócngoàicủa
EBD
)
-Góc
ã
EDB
và
ã
EBD
làcácgócnàocủa(O)
cósốđobằngbaonhiêusốđocungbị
chắn.Vậytừđótasuyra
ã
BEC
=?
-Hãyphátbiểuđịnhlývềgóccóđỉnhbên
trongđờngtròn.
GVtreobảngphụvẽhình33,34,35(sgk
)sauđónêucâuhỏiđểHSsuynghĩtrảlời
từđónhậnbiếtragóccóđỉnhbênngoàiđ-
ờngtròn.
1. Góc có đỉnh bên trong đ ờng tròn:
*Kháiniệm:
-Góc
ã
BEC
cóđỉnhEnằmbêntrong(O)
ã
BEC
làgóccóđỉnh
ởbêntrongđờngtròn.
-
ã
BEC
chắnhaicunglà
ẳ
ẳ
BnC ; AmD
mn
Địnhlý:(Sgk)
?1
(Sgk)
GT:Cho(O),
ã
BEC
cóEnằmtrong(O)
KL:
ã
ẳ
ẳ
sd BnC sdAmD
BEC
2
+
=
Chứng minh:
Xét
EBD
có
ã
BEC
làgócngoàicủa
EBD
theotínhchấtcủagócngoàitamgiác
tacó:
ã
ã
ã
BEC = EDB + EBD
(1)
Mà:
ã
ẳ
ã
ẳ
1 1
EBD = sdAmD ; EDB = sdBnC
2 2
(tínhchấtgócnộitiếp)(2)
Từ(1)và(2)tacó:
ã
ẳ
ẳ
sdAmD + sdBnC
BEC
2
=
2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đ ờng tròn:
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
?Quansátcáchình33,34,35(sgk)em
cónhậnxétgìvềcácgócBECđốivớiđờng
tròn(O).đỉnh,cạnhcủacácgócđósovới
(O)quanhệnhthếnào?
-Vậythếnàolàgóccóđỉnhởbênngoàiđ-
ờngtròn.
-GVchốtlạikháiniệmgóccóđỉnhởbên
ngoàiđờngtròn.
-GVyêucầuHSthựchiện
? 2
(Sgk-)
sauđónêuthànhđịnhlý.
-GVgợiýHSchứngminh.
+Hình36(sgk)
-GócBAClàgócngoàicủatamgiácnào?
-Tacó
ã
BAD
làgócngoàicủa
AED
gócBACtínhtheo
ã
BEC
vàgócACE
nhthếnào?
-TínhsốđocủagócBACvàACEtheosố
đocủacungbịchắn.Từđósuyrasốđocủa
ã
BEC
theosốđocáccungbịchắn.
-GVgọihọcsinhlênbảngchứngminhtr-
ờnghợpthứnhấtcònhaitrờnghợpởhình
37,38đểchoHSvềnhàchứngminhtơng
tự.
-Quađâytacóđịnhlýnào?
-GVgọiHSphátbiểuđịnhlývàghiGT,
KLcủađịnhlý.
-GVkhắcsâulạitínhchấtcủagóccóđỉnh
nằmởbênngoàiđờngtrònvàsosánhsự
khácbiệtcủagóccóđỉnhnằmởbênngoài
đờngtròncủagóccóđỉnhnằmởbêntrong
đờngtròn
* Khái niệm:
-Góc
ã
BEC
cónằmngoài(O),EBvàEC
cóđiểmchungvới(O)
ã
BEC
làgóccó
đỉnhởbênngoài(O)
-Cungbịchắn
ẳ
ẳ
BnC ; AmD
làhaicung
nằmtronggóc
ã
BEC
Định lý:(Sgk-81)
? 2
(sgk)
GT:cho(O)vàBEClàgócngoài
KL:
ã
ẳ
ẳ
sd BnC sd AmD
BEC
2
=
Chứng minh:
a)Tr ờnghợp1:
Tacó
ã
BAD
làgócngoài
của
AED
ã
ã
ã
BAC = AEC + ACE
(t/cgócngoài
AED
)
ã
ã
AEC = BAC
ã
- ACE
(1)
Mà
ã
BAC =
1
2
sđ
ẳ
BnC
và
ã
ACE =
1
2
sđ
ẳ
AmD
(gócnộitiếp)(2)
Từ(1)và(2)tasuyra:
ã
1
BEC
2
=
(sđ
ẳ
BnC
-sđ
ẳ
AmD
)
b)Tr ờnghợp2:
Tacó
ã
BAC
làgócngoài
của
AEC
ã
ã
ã
BAC = AEC + ACE
(t/cgócngoài
AEC
)
ã
ã
AEC = BAC
ã
- ACE
(1)
Mà
ã
BAC =
1
2
sđ
ẳ
BnC
và
ã
ACE =
1
2
sđ
ẳ
AmC
(gócnộitiếp)(2)
Từ(1)và(2)tasuyra:
ã
1
BEC
2
=
(sđ
ẳ
BnC
-sđ
ẳ
AmC
)(đpcm)
c)Tr ờnghợp3:
4. Củng cố:(6)
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
- Thếnàolàgóccóđỉnhbêntrongvàđỉnhởbênngoàiđờngtròn.Chúngphảithoả
mãnnhữngđiềukiệngì?
- Chứngminhlạiđịnhlýởhình37,38(Sgk)
- VẽhìnhvàghiGT,KLcủabàitập36(sgk)sauđónêuphơnghớngchứngminh
5. HDHT: (3phút)
- Họcthuộcđịnhlývềgóccóđỉnhởbêntronghayởbênngoàiđờngtròn
- Chứngminhlạicácđịnhlý.
- Giảibàitậptrongsgk-82(BT36,37,38)
Hớng dẫn:Bàitập37(Hsvẽhình)
có
ã
ẳ
1
MCA sdAM
2
=
;AB=AC
ằ
ằ
AB AC=
sđ
ằ
AB
-sđ
ẳ
MC
=sđ
ằ
AC
-sđ
ẳ
MC
=sđ
ẳ
AM
đcpcm.
Tuần 23
Tiết 45
Luyện tập
Soạn:1/2/2009Dạy:12/2/2009.
A. Mục tiêu:
+Rènkỹnăngnhậnbiếtgóccóđỉnhởbêntrong,bênngoàiđờngtròn.
+Rènkỹnăngápdụngcácđịnhlývềsốđocủagóccóđỉnhởbêntrongđờng
tròn,ởbênngoàiđờngtrònvàogiảimộtsốbàitập.
+Rènkỹnăngtrìnhbàybàigiải,kỹnăngvẽhình,tduyhợplý.
B. Chuẩn bị:
GV:Thớckẻ,compa,Bảngphụghinộidungbàitậptrắcnghiệmhìnhvẽminhhoạ.
HS:Họcthuộcđịnhlývềgóccóđỉnhởbêntrong,bênngoàiđờngtròn.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (5 )
-Phátbiểuđịnhlývềgóccóđỉnhởbêntrong,bênngoàiđờngtròn.
3. Bài mới:
-GVrabàitậpgọiHSđọcđề
bàisauđóvẽhìnhvàghiGT,
KLcủabàitoán.
- Hãy nêu phơng án chứng
minhbàitoán.
-GVchoHSsuynghĩtìmcách
chứngminhsauđónêuphơng
áncủamình,GVnhậnxétvà
hớngdẫnlại.
-
à
A
làgóccóquanhệgìvới
(O)
hãytính
à
A
theosốđo
củacungbịchắn.
-
ã
BSM
cóquanhệnh thếnào
với(O) hãytính
ã
BSM
theo
sốđocuảcungbịchắn.
-HãytínhtổngcủagócAvà
ã
BSM
theosốđocủacáccung
bịchắn.
-Vậy
à
ã
A + BSM =
?
-TínhgócCMN?
-Vậytasuyrađiềugì?
1. Bài tập 41: (Sgk 83 ) ( 10)
GT:Cho(O),cáttuyếnABC,AMN
KL:
à
ã
ã
A BSM 2.CMN+ =
Chứng minh :
Có
à
ằ
ẳ
sd BM
A
2
=
sdCN
(địnhlývềgóccóđỉnhnằm
ngoàiđờngtròn)
Lạicó:
ã
ẳ
ẳ
sd CN + sd BM
BSM =
2
(địnhlývềgóccóđỉnhởbêntrongđờngtròn)
à
ã
A + BSM =
ằ
ẳ
sd BM
2
sdCN
+
ẳ
ẳ
sd CN + sd BM
2
=
ằ
2.sdCN
2
à
ã
A + BSM =
sđ
ằ
CN
Mà
ã
ằ
1
CMN = sdCN
2
(địnhlývềgócnộitiếp)
à
ã
A + BSM =
2.
ã
CMN
(đcpcm)
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
-GVrabàitậpsauđóyêucầu
HSvẽhình,ghiGT,KLcủa
bàitoán.
-Hãynêuphơngánchứng
minhbàitoántrên.
-HSnêusauđóGVhớngdẫn
lạicáchchứngminhbàitoán.
-HãytínhsốđocủagócAER
theosốđocủacungbịchắnvà
theosốđocủađờngtròn(O).
-Góc
ã
AER
làgóccóquanhệgì
với(O)?
Hãytínhgóc
ã
AER
?
-GVchoHStínhgóc
ã
AER
theotínhchấtgóccóđỉnhởbên
trongđờngtròn.
-Vậy
ã
AER
=?
-ĐểchứngminhCPIcânta
chứngminhgì?
-HãytínhgócCPIvàgócPCI
rồisosánh,từđókếtluậnvề
tamgiácCPI
-HSlênbảngchứngminhphần
(b)
-GVrabàitậpgọiHSđọcđề
bài,vẽhìnhvàghiGT,KLcủa
bàitoán
-GVtreobảngphụvẽhìnhvà
gợiýHSchứngminh.
-Tínhgóc
ã
AIC
vàgóc
ã
AOC
theosốđocủacungbịchắn.
-Theogttacócáccungnào
bằngnhau
tacókếtluậngì
vềhai
ã
AIC
và
ã
AOC
?
-GVchoHSchứngminhsau
đótreođápánđểHSđốichiếu.
-GọiHSđọclạilờichứngminh
trênbảngphụ.
2. Bài tập 42: (sgk - 83) (15)
GT:ChoABCnộitiếp(O)
ằ
ẳ
ằ
ằ
ẳ
ằ
PB = PC ; QA = QC ; RA = RB
KL:a)APQR
b)APxCRI.CmCPIcân
Chứng minh:
a)+)VìP,Q,RlàđiểmchínhgiữacủacáccungBC,
AC,AB
ằ
ẳ
ằ
1
PB = PC
2
BC
=
;
ằ
ằ
ằ
1
QA =QC=
2
AC
;
ẳ
ằ ằ
1
RA=RB
2
AB=
(1)
+)GọigiaođiểmcủaAPvàQRlàE
ã
AER
góccó
đỉnhbêntrongđờngtròn)
Tacó:
ã
ằ
ằ
ằ
sdAR + sdQC + sdCP
AER =
2
(2)
Từ(1)và(2)
ã
ằ
ẳ
ằ
1
(sdAB + sdAC + sdBC)
2
AER =
2
ã
AER
0
0
360
90
4
= =
Vậy
ã
AER
=90
0
hayAPQRtạiE
b)Tacó:
ã
CPI
làgóccóđỉnhbêntrongđờngtròn
ã
ằ
ằ
sdAR + sdCP
CPI
2
=
(4)
Lạicó
ã
PCI
làgócnộitiếpchắncung
ẳ
RBP
ã
ẳ
ằ
ằ
1 sdRB+sdBP
PCI = sdRBP=
2 2
(5)
mà
ằ
ẳ ằ ằ
AR = RB ; CP BP=
.(6)
Từ(4),(5)và(6)suyra:
ã
ã
CPI PCI=
CPIcân
tạiP
3. Bài tập 43: (Sgk 83 ) ( 10)
GT:Cho(O);AB//CD
ADxBCI
KL:
ã
ã
AOC = AIC
Chứng minh:
TheogiảthiếttacóAB//CD
ằ
ằ
AC = BD
(haicungchắngiữahaidâysongsongthìbằngnhau)
Tacó:
ã
AIC
góccóđỉnhbêntrongđờngtròn
ã
ằ
ằ
sdAC + sdBD
AIC =
2
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
ã
ằ ằ
sdAC + sdAC
AIC =
2
ằ
ằ
2.sdAC
= sdAC
2
=
(1)
Lạicó:
ã
ằ
AOC = sdAC
(2)(gócởtâmchắncung
ằ
AC
)
Từ(1)và(2)tasuyra:
ã
ã
AIC = AOC
=sđ
ằ
AC
(Đcpcm)
4. Củng cố:(2)
GVkhắcsâulạitínhchấtcủagóccóđỉnhbêntrongđờngtròn,góccóđỉnhbênngoàiđ-
ờngtrònvàcáckiếnthứccơbảncóliênquanvậndụnglàm.
5. HDHT: (3)
-Xemlạicácbàitậpđãchữavàhọcthuộccácđịnhlývềgócnộitiếp,góctạobởi
tiatiếptuyếnvàdâycung,góccóđỉnhởbêntrong,bênngoàiđờngtròn.
Hớngdẫngảibài40(SGK83)chứngminh
SAD
cânvìcó
ã
ã
SAD = SDA
GT:Cho(O)vàS(O)(Sởngoài(O))
SAOA,cáttuyếnSBC.
ã
ã
BAD = CAD
KL:SA=SD
CầnchứngminhtamgiácSADcântạiS
ã
ã
SAD = SDA
Tuần 23
Tiết 46 Đ6 Cung chứa góc
Soạn:6/2/2009Dạy:17/2/2009.
A. Mục tiêu:
+Họcsinhhiểucáchchứngminhthuận,chứngminhđảovàkếtluậnquỹtíchcung
chứagóc.Đặcbiệtlàquỹtíchcungchứagóc90
0
.
+Họcsinhbiếtsửdụngthuậtngữcungchứagócdựngtrênmộtđoạnthẳng.
+Biếtvẽcungchứagócdựngtrênmộtđoạnthẳngchotrớc.
+Biếtcácbớcgiảimộtbàitoánquỹtíchgồmphầnthuận,phầnđảovàkếtluận.
B. Chuẩn bị:
GV:-Thớcthẳng,compa,bảngphụvẽsẵnhìnhvẽ
?1
,
? 2
SGK,ghiKếtluận,cách
vẽcungchứagóc.Gócbằngbìacứng,phấnmầu,phiếuhọctập.
HS:Ôntậptínhchấtcủađờngtrungtuyếntrongtamgiácvuông,quĩtíchđờngtròn,
địnhlívềgócnộitiếp,góctạobởitiatiếptuyếnvàdâycung.Thớckẻ,compa.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (8 ph)
Cho hình vẽ: Biết số đo cung AnB bằng 110
0
a) So sánh các góc
ã
1
AM B
;
ã
2
AM B
;
ã
3
AM B
và
ã
BAx
b) Nêu cách xác định tâm C của đờng tròn đó.
Đáp án:
a)
ã
1
AM B
=
ã
2
AM B
=
ã
3
AM B
=
ã
BAx
=55
0
(Cácgócnộitiếp
vàgóctạobởitiatiếptuyếnvàdâycungcùngchắn
cungAnB)
b)Cáchxácđịnhtâmcủađờngtrònlà:
Giáo án Hình học 9 - 100 -
D
A
O
C
B
S
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
-TâmOlàgiaođiểmcủađờngtrungtrựcdcủađoạn
thẳngABvàtiaAyvuônggócvớitiatiatiếptuyếnAx.
GV: Ta thấy các điểm M
1
; M
2
; M
3
cùng nằm trên đờng tròn tâm O cùng nhìn đoạn thẳng
AB dới 1 góc bằng nhau bằng 55
0
. Khi đó ngời ta nói: Tập hợp (quĩ tích) các điểm M
nhìn đoạn
thẳng AB dới một góc bằng 55
0
là cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng AB.
Cung chứa góc này có đặc điểm gì ? Cách dựng cung chứa góc ntn ? chúng ta cùng học
bài hôm nay để tìm hiểu vến đề này.
3. Bài mới :
+)GVYêucầuhọcsinhđọcnộidungbài
toántrong(SGK-83)
-Bàichogì?yêucầugì?
-GVnêunộidung
+)GVchohọcsinhsửdụngÊkeđểlàm
?1
(SGK-84)
-Họcsinhvẽ3tamgiácvuông.
ã
ã
ã
0
1 2 3
90CN D CN D CN D= = =
-Tạisao3điểmN
1
;N
2
;N
3
cùngnằmtrên
đờngtrònđờngkínhCD?Hãyxácđịnh
tâmcủađuờngtrònđó?Gọi O là trung
điểm của CD thì ta suy ra điều gì?
-Họcsinhthoảluậnvàtrảlời
?1
Các
1
CN D
,
2
CN D
,
3
CN D
làcáctam
giácvuôngcóchungcạnhhuyềnCD
N
1
O=N
2
O=N
3
O=
2
CD
...
CácđiểmN
1
;N
2
;N
3
cùngnằmtrênđ-
ờngtròn
;
2
CD
O
ữ
.
+) GV khắc sâu
?1
Quĩ tích các điểm nhìn
đoạn thẳng CD dới một góc vuông là đờng tròn
đờng kính CD
(đólàtrờnghợp
=90
0
)
+)Nếugóc
90
0
thìquĩtíchcácđiểmM
sẽnhthếnào?
+)GVHớngdẫnchohọcsinhlàm
? 2
(SGK84)trênbảngphụđãđóngsẵn2
đinhA,BvàvẽđoạnthẳngABvàmột
miếngbìađãchuẩnbịsẵn(
0
75
=
)
+)GVyêucầuhọcsinhdịchchuyểntấm
bìanhhớngdẫncủaSGKvàđánhdấuvịtrí
củađỉnhgóc
.
+)Hãydựđoánquĩđạochuyểnđộngcủa
điểmM
HS: Điểm M chuyển động trên 2 cung tròn
có 2 đầu mút là A và B.
+)GVTasẽchứngminhquĩtíchcầntìmlà
2cungtròn.
+)TaxétđiểmMthuộcmộtnửamặt
1. Bài toán quĩ tích Cung chứa góc:
(27ph)
a)Bàitoán:(SGK83)
ChođoạnthẳngABvàgóc
chotrớc(0<
<90
0
)
TìmtậphợpcácđiểmMsaocho
ã
AMB
=
.
?1
ChođoanthẳngCD
a) Vẽ3điểmN
1
;N
2
;N
3
saocho
ã
ã
ã
0
1 2 3
90CN D CN D CN D= = =
b) ChứngminhcácđiểmN
1
;N
2
;N
3
cùngnằmtrênđờngtrònđờngkính
CD.
Giải:
a) Hình vẽ:
b)KL:Các điểm N
1
; N
2
; N
3
cùng nằm trên
đờng tròn
;
2
CD
O
ữ
.
? 2
0
75
=
;AB=a.
a) Phần thuận:
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
phẳngcóbờlàđờngthẳngAB.
GiảsửMlàđiểmthoảmãn
ã
AMB
=
vẽ
cungAmBđiqua3điểmA,M,Btaxem
xéttâmOcủađờngtrònchứacungAmB
cóphụthuộcvàovịtrícủađiểmMhay
không?
+)GVvẽhìnhdầntheoquátrìnhchứng
minh.
-VẽtiatiếptuyếnAxcủađờngtrònchứa
cungAmB.Hỏi
ã
BAx
cóđộlớnbằngbao
nhiêuđộ?Vìsao?
-HS:
ã
BAx
=
0
75
=
Theohệquảcủagóc
tạobởitiatiếptuyếnvàdâycung
-Cógóc
0
75
=
chotrớc
tiaAxcốđịnh
thìOphảinằmtrêntiaAy
Ax
taiAy
cốđịnh
-TâmOcómốiquanhệgìđốivớiđoạn
AB.
HS:OcáchđềuAvàB
Onằmtrênđ-
ờngtrungtrựccủađoạnAB.
GV:VậyOlàgiaođiểmcủatiaAycốđịnh
vàđờngtrungtrựccủaAB
Olàđiểmcố
địnhkhôngphụthuộcvàovịtríđiểmM.
+)VậyMthuộccungtrònAmB.
+)GVchiếuhình41(SGK85)lênmàn
hình
-Hãychứngminh
ã
'AM B
=
0
75
GVgiớithiệuhình42vàxétmặtphẳng
chứacungAmBđốixứngvớicungAmB
quaABcũngcótínhchấtnhcungAmB.
Mỗicungtrênđợcgọilà1cungchứagóc
đựngtrênđoạnthẳngABtứclàcungmà
vớimọiđiểmMthuộccungđótađềucó
ã
AMB
=
GVđakếtluậnnh(SGK84)lênmàn
hìnhvànhấnmạnhđểhọcsinhghinhớ.
+)GVchiếunộidungbàitậptrênmàn
hìnhvàphátphiếuhọctậpchohọcsinh
yêucầuh/sthảoluậnnhómtrảlờimiệng.
+)GVkiểmtrabàilàmcủahọcsinhvàđa
rađápántừđókhắcsâunộidungchúý
Hình41
b) Phần đảo:
LấyđiểmMbấtkìtrêncungtrònAmB
Tacó:
ã
'AM B
=
ã
BAx
=
0
75
(hệquảcủagóc
tạobởitiatiếptuyếnvàdâycungcùng
chắncungAnB)
Hình42
c)Kếtluận:
VớiđoạnthẳngABvàgóc
(0<
<180
0
)
chotrớcthìquĩtíchcácđiểmMthoảmãn
ã
AMB
=
làhaicungchứagóc
dựngtrên
đoanthẳngAB.
Chú ý:
+) Hai cung chứa góc
nói trên là hai cung
tròn đối xứng nhau qua AB.
+) Hai điểm A; B đợc coi là thuộc quĩ tích
cung chứa góc
.
+) Khi
= 90
0
thì hai
ẳ
AmB
và
ẳ
'Am B
là
2 nửa đờng tròn đờng kính AB
(Quĩ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB dới
một góc vuông là đờng tròn đờng kính AB)
+) Cung AmB là cung chứa góc
thì cung
AnB là cung cha góc 180
0
-
2. Cách vẽ cung chứa góc
:
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
(SGK84)
+)Quachứngminhphầnthuậnhãycho
biếtmuốnvẽ1cung
trênđoạnthẳng
ABchotrớctalàmntn?
-HS:nêucáchdựngcungchứagóc
và
GVkhắcsâulạicáchdựngcungchứagóc.
+)Dựngcungchứagóc55
0
trênđoạn
thẳngAB=3cmđây chính là nội dung bài
tập 46 (SGK 86)
HS: lên bảng thực hiện dựng cung chứa
góc 55
0
. . .
GV yêu cầu h/s nhận xét và khắc sâu cách
dựng cung chứa góc
+)Quabàitoánvừahọctrênmuốnc/m
quỹtíchcácđiểmMthoảmãntínhchấtT
làhìnhHnàođótacầntiếnhànhnhững
phầnnào?
-HìnhHtrongbàitoánnàylàgì?Tính
chấtTtrongbàinàylàgì?
HìnhHtrongbàitoánnàylà2cungchứa
góc
dựngtrênđoạnthẳngABTínhchất
TcủacácđiểmMlàtínhchấtnhìnđoạn
ABdới1gócbằng
(Hay
ã
AMB
=
khôngđổi)
- Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB.
- Vẽ tia Ax tạo với AB một góc
(
ã
BAx
=
)
- Vẽ tia Ay vuông góc với tia Ax . Gọi O là
giao điểm của Ay với d
- Vẽ cung AmB, tâm O, bán kính OA sao
cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB
không chứa tia Ax.
II. Cách giải bài toán quỹ tích: (5phút)
Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc
hình H
Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính
chất T
Kết luận: Quỹ tích các điểm M có tính chất T là
hình H
4. Củng cố: (3phút)
+)Dựngcungchứagóc55
0
trênđoạnthẳngAB=3cmđây là nội dung bài tập 46
(SGK 86)
HS: lên bảng thực hiện dựng cung chứa góc 55
0
. . .
GV yêu cầu h/s nhận xét và khắc sâu cách dựng cung chứa góc
5. HDHT: (2phút)
- Học bài:Nắmvữngquỹtíchcungchứagóc,cáchvẽcungchứagóc
,cáchgiảibài
toánquỹtích.
-Làmbàitập44,46,47(SGK-86)
-Ôntậpcáchxácđịnhtâmđờngtrònnộitiếp,tâmđờngtrònngoạitiếpvàcácbớcgiải
bàitoándựnghình.
Tuần 24
Tiết 47
Luyện tập
Soạn:8/2/2009Dạy:19/2/2009.
A. Mục tiêu:
-Họcsinhhiểuquỹtíchcungchứagóc,biếtvậndụngcặpmệnhđềthuận,đảocủa
quỹtíchnàyđểgiảibàitoán.
-Rènkỹnăngdựngcungchứagócvàbiếtápdụngcungchứagócvàobàitoándựnghình
-Biếttrìnhbàylờigiảimộtbàitoánquỹtíchbaogồmphầnthuận,phầnđảo,kếtluận
B. Chuẩn bị:
GV:Bảngphụvẽhìnhbài44,hìnhvẽtạmbài49;thớcthẳng,compa,thớcđogóc.
HS:Ôntậpcáchxácđịnhtâmđờngtrònniịotiếp,tâmđờngtrònngoạitiếp,cácbớc
giảibàitoándựnghình,bàitoànquỹtích.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:9A9B
2. Kiểm tra bài cũ: (5 )
-Phátbiểuquỹtíchcungchứagóc.
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
-Chữbàitập44(sgk)-GVđahìnhvẽlênbảnggọiHSlênlàmbài.
3. Bài mới :
-GVrabàitậpgọihọcsinhđọcđềbài,vẽ
hìnhvàghiGT,KLcủabàitoán.
-Bàitoánchogì?yêucầugì?
Giáoviênphântíchđểhọcsinhhiểuđợc
cáchgiảibàitoánnày.
NhậnxétgìvềtổngcácgócBvàCtrong
tamgiácABC
ả
ả
2 2
?B C+ =
ả
ả
à
à
( )
0 0
2 2
1 1
= = .90 45
2 2
B C B C+ + =
+)Tínhsốđo
ã
?BIC =
-CónhậnxétgìvềquĩtíchđiểmIđốivới
đoạnthẳngBC?
-Theoquỹtíchcungchứagóc
Inằm
trênđờngnào?vìsao?
+)GVKhắcsâuchohọcsinhcáchsuy
luậntìmquĩtíchcungchứagóc.
-GVyêucầuhọcsinhnêukếtluậnvềquỹ
tích.
-Hãynêucácbớcgiảimộtbàitoándựng
hình
-GVyêucầuhọcsinhđọcđềbàisauđó
nêuyêucầucủabàitoán.
-GVtreobảngphụvẽhìnhdựngtạmcủa
bàitoánsauđónêucâuhỏiyêucầuHS
nhậnxét.
-GiảsửtamgiácABCđãdựngđợccóBC
=6cm;đờngcaoAH=4cm;
à
0
A 40=
tanhậnthấynhữngyếutốnàocóthểdựng
đợc?
-ĐiểmAthoảmãnnhữngđiềukiệngì?
VậyAnằmtrênnhữngđờngnào?
(Anằmtrêncungchứagóc40
0
vàtrênđ-
ờngthẳngsongsongvớiBCcáchBC4
1.Bài tập 44: (Sgk-87)(10phút)
GT:
ABC
(
à
0
90A =
)Ilàgiaođiểmcủa3
đờngphângiáctrongcủa
ABC
KL:TìmquỹtíchđiểmI
Giải:
Vì
ABC
Có
à
0
90A =
à
à
0
90B C+ =
ả
ả
à
à
( )
0 0
2 2
1 1
= = .90 45
2 2
B C B C+ + =
ã
0
135BIC =
MàABcốđịnh
ĐiểmIthuộcquĩtíchcungchứagóc
135
0
dựngtrêncạnhBC
HayquĩtíchđiểmIlàcungchứagóc135
0
.
2. Bài 49: (Sgk - 87) (12 )
Phân tích:Giảsử
ABC
đãdựngđợc
thoảmãncácyêucầucủabàicó:
BC=6cm;AH=4cm;
à
0
A 40=
.
-TathấyBC=6cmlàdựngđợc.
-ĐỉnhAcủaABCnhìnBCdới1góc40
0
vàcáchBCmộtkhoảngbằng4cm
A
nằmtrêncungchứagóc40
0
dựngtrênBC
vàđờngthẳngsongsongvớiBCcáchBC
mộtkhoảng4cm.
Cách dựng:
-DựngđoạnthẳngBC=6cm
-Dựngcungchứagóc40
0
trênđoạnthẳng
BC
-DựngđờngthẳngxysongsongvớiBC
cáchBCmộtkhoảng4cm;xycắtcung
chứagóctạiAvàA
-NốiAvớiB,ChoặcAvớiB,Ctađợc
ABChoặcABClàtamgiáccầndựng.
Chứng minh:
Giáo án Hình học 9 - 100 -
Trần Hồng Hợi TrờngTHCSLê Đình Chinh
Năm học
2009 - 2010
cm)
-Hãynêucáchdựngvàdựngtheotừngb-
ớc
-GVchohọcsinhdựngđoạnBCvàcung
chứagóc40
0
dựngtrênBC.
-Nêucáchdựngđờngthẳngxysongsong
vớiBCcáchBCmộtkhoảng4cm.
-Đờngthẳngxycắtcungchứagóc40
0
tại
nhữngđiểmnào?vậytacómấytamgiác
dựngđợc.
-HãychứngminhABCdựngđợcởtrên
thoảmãncácđiềukiệnđầubài.
-GVgọihọcsinhchứngminh.
+)Tacóthểdựngđớcbaonhiêuhìnhthoả
mãnđiềukiệnbàitoán?
-HS:Tacóthểdựngđợc2hìnhthoảmãn
điềukiệnbàitoán
-Bàitoáncómấynghiệmhình?vìsao?
+)Quabàitậptrêngiáoviênkhắcsâucho
họcsinhcáchgiảibàitoándựnghìnhgồm
4bớcvàluýcáchlàmcủatừngbớc.
GVrabàitậpgọihọcsinhđọcđềbàisau
đóvẽhìnhvàghiGT,KLcủabàitoán.
-Bàitoánchogì?yêucầuchứngminhgì?
-TheogtM(O)
Emcónhậnxétgì
vềgócAMB
gócBMIbằngbaonhiêu?
-BMIvuôngcóMI=2MB
hãytính
gócBIM?
-GVchohọcsinhtínhtheotgI
kếtluận
vềgócAIB?
-HãydựđoánquỹtíchđiểmI.Theoquỹ
tíchcungchứagóc
quỹtíchđiểmIlàgì?
-Hãyvẽcungchứagóc26
0
34trênđoạn
AB.GVchohọcsinhvẽvàovởsauđó
yêucầuhọcsinhlàmphầnđảo?
-ĐiểmIcóthểchuyểnđộngtrêncảhai
cungnàyđợckhông?
-KhiMtrùngvớiAthìItrùngvớiđiểm
Theocáchdựngtacó:BC=6cm;A
cungchứagóc40
0
ABCcó
à
0
A 40=
.
LạicóAxysongsongvớiBCcáchBC
nộtkhoảng4cm
đờngcaoAH=4cm.
VậyABCthoảmãnđiềukiệnbàitoán
ABClàtamgiáccầndựng.
Biện luận:
Vìxycắtcungchứagóc40
0
dựngtrênBC
tại2điểmAvàA
Bàitoáncóhainghiệmhình.
3. Bài tập 50: (Sgk - 87 ) ( 15 )
GT:Cho(O:R);AB=2R
M(O);MI=2MB
KL:a)gócAIBkhôngđổi.
b)TìmquỹtíchđiểmI.
Chứng minh:
a)TheogttacóM(O)
ã
0
AMB 90=
(gócnộitiếpchắnnửađờngtròn)
XétvuôngBMIcó
ã
0
BMI 90=
theohệthứclợngtrongvuôngtacó:
tgI=
ả
0
MB MB 1
I 26 34'
MI 2MB 2
= = =
VậygócAIBkhôngđổi.
b) Tìm quỹ tích I:
* Phần thuận:
CóABcốđịnh(gt);mà
ã
0
AIB 26 34'=
(cmt)
theoquỹtíchcungchứagócđiểmInằm
trênhaicungchứagóc26
0
34dựngtrênAB
.
-KhiMtrùngvớiAthìcáttuyếnAMtrở
thànhtiếptuyếnAPkhiđóItrùngvớiP.
VậyIchỉthuộchaicungPmBvàPmB
(CungPmBđốixứngvớicungPmBqua
AB)
*Phần đảo:
LấyIcungchứagócAIBởtrênnốiIA,
IBcắt(O)tạiM
taphảichứngminh
IM=2MB
VìM(O)
ã
0
AM'B 90=
(gócnộitiếpchắnnửađờngtròn)
Giáo án Hình học 9 - 100 -
m
P
M'
I'
H
O
M
I
B
A