Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHAN DUY LƢU
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Trần Đình Thiên
THÁI NGUYÊN - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn này công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết luận nghiên cứu trình bày trong luận văn này là trung thực và
chính xác. Những kết quả của luận văn chưa từng được công bố trong bất cứ
công trình nào.
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình!
Thái Nguyên, tháng 5 năm 2014
Tác giả luận văn
Phan Duy Lƣu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến
đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình
thực hiện. Tôi xin trân thành cảm ơn Phòng Quản lý Đào tạo Sau đại học -
Trường ĐH Kinh tế và QTKD đã tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành khoá
học và trình bày luận văn này.
công luận văn.
Xin trân trọng cảm ơn!
Thái Nguyên, tháng 5 năm 2014
Tác giả luận văn
Phan Duy Lƣu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC BẢNG vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ viii
1
1
2
3. 3
3
4
Chƣơng 1.
5
5
5
9
12
1.2.1. Kh 12
15
18
25
25
29
Chƣơng 2. 33
33
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
iv
33
33
34
35
Chƣơng 3.
- 36
3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hộ - 36
3.1.1. Vị trí địa lý 36
3.1.2. Tài nguyên thiên nhiên 36
3.1.3. Dân số, lao động 38
39
3.1.5. Tổng quan về phát triển kinh tế xã hội củ 40
- 44
44
46
56
69
Chƣơng 4.
- 75
75
75
76
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
v
- 77
77
78
79
80
81
83
85
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
vi
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
CNH
CQSDĐ
CTN
GTGT
HĐH
LĐ
NQD
NSNN
SXKD
TNDN
UBND
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
vii
DANH MỤC BẢNG
38
3.2 2005 - 2010 41
2011 - 2013 43
47
48
48
- 54
2010 - 2013 54
55
2009 - 2013 62
66
67
68
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
SƠ ĐỒ
59
BIỂU ĐỒ
2009 - 2013 61
2009 - 2013 63
2009 - 2013 64
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
1
. Đây .
Qua hơn 14
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
2
.
, c
“Quản lý thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân của Chi cục thuế huyện
Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc”.
tư nhân
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
3
-
tư nhân
tư nhân .
-
chung riêng.
-
.
-
.
tư nhân.
-
.
- :
2008 - 2013.
-
.
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
4
.
-
.
:
Chƣơng 1:
Chƣơng 2:
Chƣơng 3: tư
nhân -
Chƣơng 4:
tư nhân - .
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
5
Chƣơng 1
TRONG
1.1.
[1].
:
).
.
-
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
6
. [15].
Thuế là một khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có
nghĩa vụ phải thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản
pháp luật do Nhà nước ban hành, không mang tính chất đối giá và hoàn trả
trực tiếp cho đối tượng nộp thuế. Thuế không phải là một hiện tượng tự nhiên
mà là một hiện tượng xã hội do chính con người định ra và nó gắn liền với
phạm trù Nhà nước và pháp luật [5].
, an ninh,
[6].
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
7
qua
01/01/2014.
Thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế TNDN) là một loại thuế trực thu
đánh vào lợi nhuận của các doanh nghiệp [5] [15].
Thu
, kinh doanh [17].
Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế trực thu,vì vậy đối tượng nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp là các doanh nghiệp, các nhà đầu tư thuộc các thành
phần kinh tế khác nhau đồng thời cũng là người chịu thuế.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh
doanh của các doanh nghiệp hoặc các nhà đầu tư. Thuế thu nhập doanh
nghiệp được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế, nên chỉ khi các doanh
nghiệp, các nhà đầu tư kinh doanh có lợi nhuận mới phải nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp [23].
Thuế thu nhập doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong khuyến khích
đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo ngành và lãnh thổ thông qua các quy định về ưu đãi thuế, các yếu tố kỹ
thuật trong tính thuế, quản lý thuế.
Thuế thu nhập doanh nghiêp là công cụ quan trọng và hiệu quả trong
việc bảo đảm nguồn thu cho ngân sách nhà nước đáp ứng các nhu cầu chi tiêu
của chính phủ.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
8
Thuế thu nhập doanh nghiệp thu trên thu nhập của doanh nghiệp sau
khi đã trừ đi những chi phí để tạo ra thu nhập trong mỗi kỳ tính thuế, số thuế
cao hay thấp tác động trực tiếp đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp,
việc tính thuế cần dựa vào các chuẩn mực kế toán, gắn với các quy chế quản
lý tài chính của mỗi doanh nghiệp.
Mặt khác việc đánh thuế thu nhập doanh nghiệp nhằm từng bước thu
hẹp sự phân biệt giữa đầu tư nước ngoài và đầu tư trong nước, giữa doanh
nghiệp nhà nước với doanh nghiệp tư nhân, đảm bảo trong sản sản xuất kinh
doanh phù hợp với chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần ở nước ta.
Vì vậy, thuế thu nhập doanh nghiệp có ý nghĩa như một công cụ giúp
doanh nghiệp tăng cường công tác quản lý nội bộ cũng như xác định chiến
lược kinh doanh trong từng thời kỳ [23].
.
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
9
.
.
[9].
.
.
N ,
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
10
.
nhân dân; c
.
:
.
:
:
=
x
:
=
-
+
:
.
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
11
;
.
.
: .
:
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
12
[20].
DN
.
[11].
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
13
T
[16].
[12].
.
.
-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
14
.
.
[4].
[22].
[13].
,
[4].
:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
15
.
T
.
:
[7].
: quy định về người nộp thuế, thu nhập
chịu thuế, thu nhập được miễn thuế, căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế
và ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp [8].
1.2.2. TNDN
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu
16
.