Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Dạy thêm Toán 6_Học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.16 KB, 33 trang )

THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
1


BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6


TUẦN 21
NỘI DUNG :
__ Quy tắc dấu ngoặc , chuyển vế.
__ Nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu.
__ Tính chất của phép nhân.
__ Nửa mặt phẳng .
 BÀI 1 : Tính nhanh
1) ( – 75) . (1 – 208) – 75 . 208
2) 106 . (1 – 305 ) – 305.106
3) (- 125) . ( 8 – 402) – 125 . 402
4) 56 . ( - 24) – 24 .46
5) ( – 45) . ( – 65 ) – 45 . 25
6) ( – 65) . ( 85 – 9) + 85. ( 65 – 9 )
7) 55 . ( 65 – 15) – 65. ( 55 – 15)
8) 114 .( 115 – 25) – 115 . (114 – 25 )


 BÀI 2 : So sánh
a) ( – 37) . 7 với 0
b) ( – 15) . 25 với 0
c) ( – 13) . 34 với ( – 3) . (– 7)
d) 22 . 11 với ( – 20) . ( – 15)
e) Với x  Z . Hãy so sánh (– 17) . ( – x) . với 0




 BÀI 3 : Không thực hiện phép tính , hãy so sánh :
a) 13 . 17 với ( – 13) . ( - 17)
b) ( – 7) . ( – 15) . 5 với 0
c) 21 . ( – 27) . ( – 130) . 0 với ( – 9) . ( – 11) . ( – 13) . ( – 15)
d) ( – 5) . ( – 35) . ( – 37) với 5 . 35
e) 32 . ( – 3) . 8 với 0


 BÀI 4 : Điền số thích hợp vào ô trống :
a) ( – 15) . ( 10 – 12) = [ ( – 15)  – ( – 15) . ] = 
b) ( – 17) . 10 – (– 3) . 10 = [ ( – 17) – ( – 3)] .  = 


 BÀI 5 : Cho a = – 7 , b = 2 .Tính giá trị các biểu thức sau :
a) a
2
+ 2 . a . b + b
2

b) ( a + b ) . (a – b )
c) a
2
- b
2

d)( – 5 ) . a
3
. b

2

THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
2






HÌNH HỌC

 Bài 1 :
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a , trong đó A và B thuộc cùng một nửa
mật phẳng bờ a , còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt đọan thẳng nào ,
không cắt đọan thẳng nào trong các đọan thẳng nối hai trong bốn điểm A, B ,C, D ?



 Bài 2 :
Cho hai tia Oa , Ob không đối nhau . Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A
thuộc tia Oa , B thuộc tia Ob . Gọi C là điểm nằm giữa A và B. Vẽ điểm D sao cho B
nằm giữa A và D. Hỏi trong hai tia OC và OD thì tia nàm nằm giữa hai tia OA và OB ,
tia nào không nằm giữa hai tia oA và OB ?

 Bài 3 :
Cho ba điểm A , B, C thẳng hàng. Và hình vẽ
a) Gọi tên hai tia đối nhau.
b) Tia BE nằm giữa hai tia nào ?

c) Tia BD nằm giữa hai tia nào ?



THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
3

TUẦN 22
NỘI DUNG :
__ Bội và ước của số nguyên.
__ Ôn tập chương II.

 BÀI 1 : Tìm tất cả các ước của : 12 ; 1 ; 8 ; – 18 ; 24

 BÀI 2 : Tìm tất cả các bội của :
a) 12 và – 12 b) 6 và – 6 c) 13 và – 13

 BÀI 3 : Tìm các số nguyên x , biết :
a) 45x = – 135
b) 8
x
= 56
c) 4x – 15 = – 75 – x
d) 72 – 3x = 5x + 8
e) – 17
x
= – 85
f) – 7
3x

= – 49
g) 3
7x
= 21
h) 3x – 38 = 5
i) 8x + 75 = 5x + 21
j) 9x + 25 = – (2x – 58 )
k) 35 – 3 x = 5 . (2
3
– 4)
l) 5 – 5x – 12 = 48
m) 100 – x = 42 – (15 – 7)
n) 3 – 3x – ( - 24) = – 45
o) – 23 + 5x = 2 – 23 + (– 65)
p) 5 x = 24 – [ 24 + (– 65)]

 BÀI 4 : Tính :
a)
5

7

b) ( –5 – 12 – 3 ) : (– 5 )

c) (– 12 ) . (– 13 ) + 13 . (– 29) – (– 21)

d) 465 + [38 +( –465)] – [12 – (– 42) ]

e) 75 – (3 . 5
2

– 2
2
. 3
3
)

f) 4 .( –2)
3
– 3.(19 – 38 )

g) (– 25 – 38 ) : 9 + 8 – 12.(– 3) + [(–81) : .( –3)
3
]

THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
4


h) (– 504) : 9 + 12 – 12.(– 3) + [(–81) :(– 27)]

i) 7 .( –2)
3
– 3.(15 – 38 ) j) 7 . 50 + 9.[( – 3) – ( - 27)]

k) ( – 15 – 12) : 9 + 5 – 13.( - 2) + (-64) : 8
l) – 1500 – {5
3
. 2
3

– 11
2
. [ (- 7)
2
- 5 .2
3
+ 8.(11
2
- 121) ]} . (-2)

m) (-1). (-2).(- 3) .(- 4) .(-5) : [(-3) – (-5)]

n) (-1) .(-2) + (-3).(-4) – (-2) –(3)

 BÀI 5 : Tính nhanh
a) 26 . (24 – 11) – (24. ( 26 – 11)
b) 396 – 11 . ( 29 + 36)
c) 31 .( – 26) + 26 . 131 + ( – 100)
d) 21 . 25 – 3.35 .7
e) 85 . (35 – 27) – 3 5 .(85 – 27)
f) 47 . (45 – 15) – 47 .( 45 + 15)
g) 35 – 7.(5 – 18)

 BÀI 6 : Tính tổng các số nguyên x , biết :
a) – 40 ≤ x ≤ 40
b) – 12 < x ≤ 12
c) – 9 ≤ x < 3
d) x < 5

 BÀI 7 : Cho hai tập hợp :

A = {2 ; – 3 ; 5} ; B = { – 3 ; 6 ; – 9 ; 12}
a) Có bao nhiêu tích a . b ( với a  A và b  B) được tạo thành ?
b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0 , bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?
c) Có bao nhiêu tích là bội của 9 ?
d) Có bao nhiêu tích là ước của 12 ?
THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
5

A

B

C

G

E

D

TUẦN 23
NỘI DUNG :
__ Góc , số đo góc
__ Phân số , phân số bằng nhau.
HÌNH HỌC
 BÀI 1 :
Đọc tên và kí hiệu các góc ở hình vẽ và có bao nhiêu góc



A
D
C
B

 BÀI 2 : Vẽ :
a) Góc xOy
b) Tia OM nằm trong góc xOy
c) Điểm N nằm trong góc xOy
 BÀI 3
Cho góc tù xOy và tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
a) Có mấy góc được tạo thành ?
b) Lấy một điểm M bất kì thuộc Oz. Điểm M có nằm trong góc xOy không ?
c) Vẽ Oz’ là tia đối của tia Oz. Hai tia Ox , Oy có nằm giữa hai tia Oz và Oz’ không ?
 BÀI 4
Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O.
a) Có bao nhiêu góc được tạo thành , viết tên các góc đó
b) Có bao nhiêu góc nhọn , góc tù , góc bẹt.
 BÀI 5
Trên đường thẳng xy lấy bốn điểm A, B ,C , D theo thứ tự đó . Gọi E là một điểm nằm ngòai
đường thẳng xy vẽ các tia : EA , EB , EC , ED
a) Có mấy góc đỉnh E , đó là các góc nào ?
b) Trong bốn tia EA , EB , EC , ED tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
 BÀI 6
Trên đường thẳng xx’ lấy ba điểm M, N ,P trong đó N nằm giữa M và P .Lấy O là một điểm nằm
ngòai đường thẳng xx’. Vẽ tia OP đi qua điểm P. Có bao nhiêu góc đỉnh O ? Kể tên các góc đó.
 BÀI 7
Hỏi lúc mấy giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 0
0
; 60

0
; 90
0
; 150
0
;
180
0

 BÀI 8
Đo các góc CED , CGD , BED , GCE ở hình vẽ sau



SỐ HỌC
THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
6

 BÀI 1
Tìm các số nguyên x, y biết
a)
15
x
=
51
17
b)
y
7


=
24
12

c)
y
2
=
66
11

d)
5
x
=
20
12


e)
6
3

=
2

x
=
y

18

=
24
z

f)
2

x
=
x
8


g)
5
3

x
=
x
8

h)
6
12

=
5

x
=
3
y

=
17

z
=
9


t

 BÀI 2
Các phân số sau có bằng nhau không ;
a)
3
1

12
4


b) – 5 và
5
75



c)
5
10

và – 2 d)
7
5


21
15


 BÀI 3
Lập các cặp phân số bằng nhau từ các đẳng thức sau :
a) 2 .24 = 6. 8
b) ( – 3) . ( – 12) = 4 . 9
 BÀI 4
Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau : 3 ; 6 ;12 ;24 ; 48
 BÀI 5
Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số :
a)
1
32

a
b)
30
5


a
a

 BÀI 6
Tìm số tự nhiên a để ba phân số
a
21
;
1
22

a
;
1
24

a
đều là số tự nhiên
 BÀI 7
Viết tập hợp các số nguyên x, biết rằng :
a)
4
28

≤ x <
7
21

b)
9

36

≤ x <
5
15


c)
3
27

< x ≤
4
12
b)
7
21

< x <
6
12



 BÀI 8
Cho biểu thức B =
3
4

n

với n là số nguyên
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số ?
b) Tìm phân số B , biết n = 0 ; n = 10 ; n = – 2

THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
7

TUẦN 24
NỘI DUNG :
__ Cộng số đo hai góc
__ Tính chất cơ bản của phân số
__ Rút gọn phân số .
HÌNH HỌC
 BÀI 1 :
Cho hai góc kề bù xOy và yOy’ . Biết xOy =
5
1
yOy’ . Tính số đo các góc xOy và yOy’.
 BÀI 2 :
Cho AOB có số đo bằng 135
0
. Tia OC nằm trong AOB và AOC =
2
1
COB
a) Tính số đo của các góc AOC và BOC
b) Trong ba góc AOB , BOC , COA góc nào là góc nhọn , góc vuông , góc tù ?
 BÀI 3 :
Cho BOC = 75

0
, A là một điểm nằm trong góc BOC . Biết BOA = 40
0

a) Tính góc BOC.
b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OA . So sánh hai góc BOD và COD.
 BÀI 4 :
Cho góc xOy = 150
0
. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox , Oy’ là tia đối của tia Oy.

Tính yOx’ và x’Oy’.

SỐ HỌC
 BÀI 1 :
Rút gọn các phân số sau :
a)
42
14

b)
64
16

c)
72
18
d)
120
20



e)
96
24

f)
56
8

g)
37
.
35
.
33
13.11.5.3
h)
35
.
26
13.7.2

i)
27
4
235.23


j)

102
51
341785



k)
6).4()7.(6
5.126.13





 BÀI 2 :
Tìm các số nguyên x và y biết :
a)
x
5

=
16
y
=
72
18

b)
12
x

=
6
1
=
y
3

 BÀI 3 : Rút gọn :
a)
5
.
3
.
2
3.2
22
43
b)
1220
2110
3.)5(
)5.(3




c)
85
75
13

.
11
13.11
d)
43
.
600
200
.
600
250.243650.243




THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
8

e)
32
.
9
.7.4
f)
18
3.96.9


g)

20
3
175.17


h)
49
49.749



 BÀI 4 :
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây :

18
8
;
14
35

;
56
88
;
27
12


;
7

11
;
2
5



 BÀI 5 :
Trong các phân số sau đây ,tìm phân số không bằng các phân số còn lại :

35
15
;
33
6

;
49
21
;
91
21

;
77
14

;
104
24


;
22
6


 BÀI 6 :
Tìm tất cả các phân số bằng phân số
28
21
và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19

 BÀI 7 :
Cộng cả tử và mẫu của phân số
40
23
với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được
4
3
. Tìm n.

 BÀI 8 :
Tổng của tử số và mẫu số của phân số bằng 4812. Sau khi rút gọn phân số đó , ta
được phân số
7
5
. Hãy tìm phân số chưa rút gọn.

 BÀI 9 :
Mẫu số của phân số lớn hơn tử số 14 đơn vị , sau khi rút gọn ta được phân số

1000
993
.
Hãy tìm phân số ban đầu.

THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
9

TUẦN 25
NỘI DUNG :
__ Vẽ góc cho biết số đo.
__ Quy đồng mẫu nhiều phân số .
HÌNH HỌC
 BÀI 1 :
Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot và ba tia Ox , Oy , Oz sao cho tOz = 45
0
,tOy =

90
0
, tOx = 135
0

a) Trong bốn tia Ot , Ox , Oy ,Oz tia nào nằm giữa hai tia trong ba tia còn lại ?
b) Hãy so sánh số đo hai góc zOy và yOx

 BÀI 2 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA , vẽ các tia OB , OC sao cho


AOB = 30
0
, AOC = 75
0
.
a) Tính BOC
b) Gọi OD là tia đối của tia OB . Tính số đo của góc kề bù với góc BOC.

 BÀI 3 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy , Oz sao cho xOy = 35
0
, xOz
= 70
0

a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b) So sánh xOy và yOz .

 BÀI 4 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy , Oz sao cho xOy = 40
0
, xOz
= 130
0
. Vẽ tia Ot sao cho hai tia Ot , Ox thuộc cùng một nửa mặt phẳng với bờ chứa tia
Oz. Cho biết zOt = 60
0

. So sánh ba góc xOy , yOt và zOt.



SỐ HỌC
 BÀI 1 :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a)
12
5



9
4

b)
22
7


8
5
c)
48
11

4
1


d)
24

5


7
1

e)
10
3

36
17
f)
19
8

6
5


 BÀI 2 :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a)
15
7

;
25
8




75
11

b)
45
8


;
180
13


30
4




THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
10

c)
5
1
;
35

6


7
1

d)
24
5
;
9
4

36
17



e)
22
5
.
3
.
2
13

7
.
5

.
3
.
2
11
24
f)
11
.
7
.
3
19
2


13
.
7
.
3
23
2



 BÀI 3 :
Rút gọn phân số , rồi quy đồng mẫu các phân số sau :
a)
72

56
;
85
17

40
8
b)
780
240
;
98
49

35
25


c)
20
8
.
5
7.56.5



180
7
.

12
15.49.8


d)
6).4()7.(6
5.126.13




11
.
9
.
7
9.7.5


e)
10
.
8
30
.
8
17.259.25




30
.
3
270
.
3
15.4812.48


f)
3
.
2
5
.
2
27.2
525
55



44
64
3
13
.
3
35.3






 BÀI 4 :
a) Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 24
8
1

;
3
2

;
2
1


;
72
3

;
6
5



b) Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16
1 ; – 7 ;

8
5

; 0
 BÀI 5 :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a
2
;
3
2
3
a
;
2
4
5
a

a
7


 BÀI 6 :
So sánh các phân số sau :
a)
23
12

2323

1212
b)
4141
3434


41
34


THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
11

TUẦN 26
NỘI DUNG :
__ Tia phân giác của một góc
__ So sánh phân số .
__ Phép cộng phân số
HÌNH HỌC
 BÀI 1 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy , Oz sao cho xOy = 35
0
, xOz
= 70
0

a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz hay không ? Vì sao ?


 BÀI 2 : Trên đường thẳng xx’ lấy điểm O tùy ý . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng xx’, vẽ hai tia Oy và oz sao cho xOz = 30
0
, x’Oy = 4 .xOz
a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b) Chứng tỏ rằng Oz là tia phân giác của góc xOy ?
c) Gọi Oz’ là tia phân giác của góc x’Oy . Tính zOz’

 BÀI 3 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ tia OB , OC sao cho AOB = 50
0
,
AOC = 150
0
a) Tính BOC
b) Vẽ các tia OM , ON lần lượt là tia phân giác của AOB , BOC . Tính MON

 BÀI 4 :
Cho góc bẹt xOy .Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia OM , ON sao cho
xOM = yON = 30
0
. Vẽ tia phân giác OI của MON. Hỏi OI có là tia phân giác của xOy
không ? Vì sao ?


 BÀI 5 :
Cho hai tia đối nhau Ox và Ox’ . Trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xx’ , kẻ
các tia Oa , Ob ,Oc sao cho xOa = 30
0
, xOb = 60

0
, xOc = 120
0

a) Tia Oa có nằm giữa hai tia nào ?
b) Tia nào là tia phân giác của góc xOb ?
c) Tia nào là tia phân giác của xOc ?
d) Tia Oc là tia phân giác của góc nào ?


SỐ HỌC
 BÀI 1 :
So sánh các phân số sau :
a)
2
1


5
1

b)
9
4


5
1

c)

14
5
;
40
3


140
13




 BÀI 2 :
Săp xếp các phân số sau theo thứ tự :
THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
12


a) Tăng dần :
6
5

;
8
7
;
24
7

;
17
16
;
4
3

;
40
3

;
3
2



b) Giảm dần :
8
5

;
10
7
;
19
16

;
23

20
;
315
214
;
107
205


 BÀI 3 :
So sánh các phân số sau :
a)
23
22

24
23
b)
24
23

25
24
c)
25
24

26
25



d)
56
51

66
61
e)
41
43

165
172
f)
506
101

3534
707


 BÀI 4 :
Hãy tìm các phân số , thỏa mãn mỗi điều kiện sau :
a) Có mẫu là 30 , lớn hơn
17
5
và nhỏ hơn
17
6


b) Có mẫu là 5 , lớn hơn
3
2

và nhỏ hơn
6
1


Trong mỗi trường hợp trên hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

 BÀI 5 :
a) Cho phân số
5
4
. Cùng cộng thêm 3 vào tử và mẫu của phân số thì phân số tìm được lớn
hơn hay nhỏ hơn
5
4
?
b) Cho phân số
4
5
. Cùng cộng thêm 3 vào tử và mẫu của phân số thì phân số tìm được lớn
hơn hay nhỏ hơn
4
5
?
 BÀI 6 : Tính các tổng dưới đây :
a)

27
9
+
49
7

b)
16
12

+
30
25

c)
35
20

+
24
16


d)
77
21
+
35
10


e)
100
8
+
21
6

f)
99
81
+
27
9



g)
12
4

+
7
6
+
24
8
h)
18
9
+

12
7
+
32
13
i)
26
11
+
39
32
-
52
14





THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
13





TUẦN 27
NỘI DUNG :
__ Tia phân giác của một góc

__ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
__ Phép cộng , trừ phân số.
HÌNH HỌC
 BÀI 1 :
a) Vẽ xOy có số đo là 90
0

b) Vẽ tia Ot sao cho Ot là tia phân giác của xOy . Tính số đo xOt
c) Trong nửa mặt phẳng bờ là Ox có chứa tia Oy vẽ tia Oz sao cho xOz = 60
0
. Tia
Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oz không ? Vì sao ?
 BÀI 2 :
Cho xOy = 70
0
, Ot là tia phân giác của xOy , Ot’ là tia phân giác của xOt’ . Tính
số đo các góc yOt , tOx , yOt’ , t’Ox
 BÀI 3 :
Cho mOn = 100
0
. Cho tia Ox bất kì nằm giữa hai tia Om và On . Cho tia Oy và Oz
là tia phân giác của góc xOn và mOn . Tính góc yOz.
 BÀI 4 :
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ ba tia Oy , Oz , Ot sao cho xOy = 50
0


, xOz
= 75
0

; xOt = 100
0
. Xác định xem tia nào là tia phân giác của một góc .

SỐ HỌC
 BÀI 1 : Tính

a)
6
1

36
1
b)
48
15

12
5

c)
7
1


8
1


d)

15
3


25
3

e)
8
5


12
7

f)
7
1


8
1


g)
42
25

63
20

h)
50
9

75
13

6
1
i)
15
2

65
2

39
4


j)
4
3

12
5


24
7


k)
7
4
+
8
5


28
3
m)
36
7

9
8

+
3
2


n)
2
1

+
7
3


9
1
+
18
7

+
7
4
o)
15
5
+
12
4

+
7
1

6
1



 BÀI 2 : Tính nhanh

THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu

14

a)
21
7

+ ( 1 +
3
1
) b)
15
2
+ (
9
5
+
9
6

) c) (
5
1

+
12
3
) +
4
3




d)
23
31
– (
32
7
+
23
8
) e) (
3
1
+
67
12

41
13
) – (
67
79

41
28
)

f)
45

38
– (
45
8

51
17

11
3
) g)
20
4
+
42
16
+
15
6
+
5
3

+
21
10

+
20
3



h)
46
42
+
286
250
+
2323
2121

+
143143
125125

i)
13
5
+
7
5

+
41
20

+
13
8

+
41
21


j)
9
5

+
15
8
+
11
2

+
9
4

+
15
7
k) (
4
1
+
13
5


) – (
11
2
+
13
8

+
4
3
)
m) (
31
21
+
7
16

) + (
53
44
+
31
10
)
53
9


 BÀI 3 : Tìm x , biết :


a)
4
3
– x = 1 b) x + 4 =
5
1


c) x –
5
1
= 2 d) x +
3
5
=
81
1

e) x +
5
3
=
15
1
f) x –
2
1
= 2


g) x +
12
7
=
18
7

9
1
h)
2
1

– x =
3
1

4
1





i)
30
29
– ( –
23
13

+ x ) =
69
7
j)
3
1

x
+
2
53

x
+
9
2x
+
9
35


x
=
420
210


k) 1+
60
1


+
120
19
<
36
x
<
90
58
72
59
 +
60
1

m)
5
1
+
30
2
+
165
121
≤ x ≤
2
1
72
156

 +
3
1
(x  N)


THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
15

TUẦN 28
NỘI DUNG :
__ Tia phân giác của một góc
__ Phép nhân phân số.
HÌNH HỌC
 BÀI 1 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA , vẽ các tia OB , OC sao cho

AOB = 35
0
, AOC = 70
0
.
a) Tia OB có là tia phân giác của AOC
b) Gọi OB’ là tia đối của tia OB . Tính số đo của góc kề bù với góc AOB.

 BÀI 2 :
Cho hình vẽ , biết hai tia Ox , Oy đối nhau . Tính số đo của AOB . Biết xOA = 33
0
,

yOB = 58
0


O
y
x
A
B


 BÀI 3 :
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’ . Biết xOy = 120
0
. Vẽ hai tia phân giác Ot và Ot’

của hai góc xOy và yOx’ . Tính tOt’

SỐ HỌC
 BÀI 1 : Tính

a)
7
4


16
7

b)

16
5

 ( – 32) c) (
7
4

)
2

d) (1 –
5
1
) (
10
3


5
1

) e)
7
3

15
14
f)
9
35


7
81


g)
17
28

14
68
h)
46
35

105
23
i)
12
7

7
27

18
1


j) ( 2 –
2

1
) (
4
3


2
1
 ) k) (
41
23

82
15
) 
25
41
m) (
11
6

)
2


THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
16

n) (

5
4
+
2
1
) (
13
3

13
8
 ) o) (
10
9

16
15
) (
12
5

15
11
 –
20
7
)

p)
5

3

+
5
28
(
56
43
24
5
 –
63
21
)

 BÀI 2 : Tìm x , biết :

a) x –
10
3
=
15
7

5
3
b) x +
22
3
=

121
27

9
11


c)
23
8

24
46
– x =
3
1
d) 1 – x =
65
49

7
5


e) x +
3
1
=
26
7


6
13

f)
150
x
=
6
5

25
7



g)
4
x

7
3
+
5
2
=
140
31
h) x –
42

1
=
7
6


7
5

i)
6
5

.
25
120
< x <
15
7

.
14
9
j) (
3
5

)
3
< x <

35
24

.
6
5

























THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
17










THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
18

TUẦN 29
NỘI DUNG :
__ Tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
__ Phép chia phân số.

SỐ HỌC
 BÀI 1 : Tính nhanh

a)
25
21

9

11
.
7
5
 b)
23
5
.
26
17
+
23
5
.
26
9

c) (
29
3

5
1
) 
3
29
d)
4
3


9
7
+
4
1
.
9
7

e)
7
1

9
5
+
9
5

7
2
+
9
5

7
1
+
9
5


7
3
f) 4 . 11.
4
3

121
9

g)
5
17

125
31


2
1

17
10

3
2
1

h) (
4

11

9
5


9
4

4
11
)
33
8


i) (
28
17
+
125
18

30
19

31
20
) (
12

5

+
4
1
+
6
1
) j)
7
4

5
3

4
7
 (– 20) 
36
5

k)
11
3

19
7
+
11
17


19
3

19
3

11
25
m)
23
17

16
8
.
17
23
 (– 80) 
4
3


n)
11
5

29
18


11
5

29
8
+
11
5

29
19
o)
7
6
+
7
1

7
2
+
7
1

7
5


p) (
23

13
+
2323
1313

232323
131313
) (
3
1
+
4
1

12
7
)

 BÀI 2 : Tính giá trị các biểu thức :

a) (
20
7
+
15
11

12
15
): (

20
11

45
26
) b)
7
12
.
4
7
+
11
35
:
121
245


c) [ (
9
1
:
27
8
) :
48
16
] .
128

81
d) (
3
4
+
3
8
) .(
4
7
-
4
6
): (
5
6
+
5
12
+
5
1
)

e)
10
36
1
12
7

4
6
5
9
1


f)
27
8
9
8
3
8
8
27
5
9
5
3
5
5


:
121
16
11
16
16

121
15
11
15
15






THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
19

g)
11
15
9
15
7
15
11
5
9
5
7
5



h)
23
1
73
5
5
115
4
73
4
4



i)
21
5x

+
21
5y

+
21
5z

biết x + y = – z


 BÀI 3 : Tìm x , biết :


a)
3
2
. (
2
1
+
4
3

3
1
) ≤ x ≤
3
7
. (
2
1

6
1
)

b) (
20
31

45
26

) 
35
36

< x < (
56
51
+
21
8
+
3
1
) .
13
8


c)
5
3

. x =
4
1
+ 0,75 d)
7
5
. x =
8

9
– 0,125

e)
7
62
. x =
9
29
:
56
3
f)
5
1
: x =
5
1

7
1

g)
5
3

2
1
x =
5

4
h)
3
2
x–
9
4
=
6
1


i)
3
2
x–
4
1
=
12
7
j)
3
2
x–
9
4
=
6
1



k) (x+
4
1

3
1
) : (2 +
6
1

4
1
) =
46
7


m)
15
13
– (
21
13
+ x) .
12
7
=
10

7


 BÀI 4 :
Bác Chánh làm việc trong
3
10
giờ thì xong
3
2
công việc . Hỏi muốn làm xong công
việc đó thì Bác Chánh cần bao nhiêu thời gian ?

 BÀI 5:
Đường xe lửa Hà Nội - Hải Dương dài 57 km và bằng
34
19
đường xe lửa Hà Nội -
Hải Phòng . Hỏi đường xe lửa Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu km ?
THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
20


TUẦN 30
NỘI DUNG :
__ Hỗn số , số thập phân , phần trăm .
__ Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân

SỐ HỌC

 BÀI 1 : So sánh

a)
2
9

3
13
b)
3
11

2
7
c)
17
11
vaø
7
2

d)
3
1

;
3
2

;

3
5



;
2
1


phân số lớn nhất e)
5
3


45
27


f)
8
7

24
14
g)
9
4

36

16


h)
33
18



11
6



 BÀI 2 : Tính :

a)
7
2
+
2
3

b) – 3 +
6
5


c) (
27

10

).(
5
6

) d)
10
7
: (–14)
e)
5
1
3


+
3
2
5
6
5
2
f) (
6
5
+
2
1


+
9
4
) :
3
1
2

3
2


g) 4
7
3
+
7
4

( 0,5 –
8
5
) h) (
7
4

+
2
1
+

28
3
) :
28
3

3
2
2

i) 1
8
3
+
8
5

( 0,75 –
5
4
) j) (
5
2

)
2
+ 5
2
1
. ( 4,5 – 2 ) +

4
2
3



k) [6 + (
2
1
)
3

2
1
]:
12
3
m) (1,5 – 2,5 % ) .2
4
3

n) 0,5 . 1
3
1
. 10 . 0,75 .
35
7
o) (2 +
5
1

)

(
15
3


3
1
)


 BÀI 3 : Tính nhanh :

a)
3
2

8
1

8
1
1


3
2
+ 80 % b)
15

7

12
1

12
1
1


15
7
+ 40 %
c)
8
5
19
:
12
7

4
1
15
:
12
7
d)
5
2


3
1

15
2
:
5
1
+
5
3

3
1

THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
21

e)
7
4


9
2
+
7
4


.
9
7
+ 2
7
4
f)
13131
15
1313
15
131
15
13
15
13131
12
1313
12
131
12
13
12



 BÀI 4 : Rút gọn các phân số sau :
a)
125

25

b)
35
.
9
6.5

c)
56
.
17
34.7
d)
5
.
14
.
2
82.7


e)
6
.
5
.
4
6.23.12


f)
18
2.85.9



g)
5
.
3
.
4
3.4
22
43
h)
44
64
3
13
.
3
35.3




 BÀI 5 : Tìm x , biết :

a/ x +

13
2
=
4
5
b/
5
1
2
x = 2 +
5
1


c)
7
3

7
5
2
x = 4 d) ( – 1: x
5
4

) : (
2
1

)

2

=
5
2



e)
9
4

9
5
1
x = 3 f) ( – 1: x
5
4

) : (
3
1

)
2

=
5
3


g) ( 4
11
1
- 3x ) .
5
1
2

=
5
1
4
h)
3
2
x –
2
1
x

=
12
5








THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
22

TUẦN 31
NỘI DUNG :
__ Ơn tập chương 2 hình học
__ Tìm giá trị phân số của một số cho trước.

HÌNH HỌC
 BÀI 1 :
Vẽ một tam giác DEF , biết ba cạnh DE = 5cm ; EF = 3 cm ; DF = 4cm

 BÀI 2
a) Vẽ tam giác ABC , biết BC = 3,5cm ; AB = 2 cm ; AC = 3 cm
b) vẽ tiếp tam giác ADE biết D thuộc tia đối của tia AB và AD = 1 cm ; E thuộc tia đối
của tia AC và AE = 1,5cm.
c) Hai tia BE và CD cắt nhau tại O . Dùng compa để kiểm tra xem E và D theo thứ tự đó
có phải là trung điểm của OB và OC khơng ?

 BÀI 3
Cho AOB =80 .Vẽ tia OC là tia phân giác của AOB. Tính số đo của AOC ?

 BÀI 4 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác đònh hai tia Oz và Oy sao cho xOy=
30 ; xOz = 60.
a) Tính yOz ?
b) Tia Oy có là tia phân giác của xOz không ? Vì sao ?
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox . Tính tOz ?


 BÀI 5 :
a) Vẽ các góc : aOb có số đo 30 ; cId có số đo 120 ; xAy có số đo 90 ; tUv có số đo
60
b) Trong các góc trên , góc nào là góc nhọn ? góc tù ? góc vuông ?
c) Trong các góc trên hai góc nào là phụ nhau ? bù nhau ?

 BÀI 6 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om , vẽ hai tia Ox và Ob sao cho mOx= 35 ;
mOb = 80.
a) Tính xOb ? Tia Ox có phải là tia phân giác của mOb không ? Vì sao ?
b) Gọi tia Oa là tia đối của tia Om. Tính aOb ?
c) Gọi tia Oy là tia phân giác của aOb . Tính xOy ?

SỐ HỌC
 BÀI 1 :
Một lớp học có 45 học sinh , 60% số học sinh đạt lọai khá . Số học sinh đạt lọai giỏi
THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
23

bằng
3
1
số học sinh khá , còn lại là học sinh trung bình và yếu . Hỏi lớp có bao nhiêu học
sinh trung bình và yếu ?

 BÀI 2 :
Một quầy hàng trong 3 giờ bán được 44 quả dưa hấu . Giờ đầu bán được
3

1
số dưa đó và
3
1
quả. Giờ thứ hai bán
3
1
số dưa còn lại và
3
1
quả . Hỏi giờ thứ ba bán được bao nhiêu quả ?
 BÀI 3 :
Tìm số tự nhiên có hai chữ số
ab
biết rằng số
3ab
=
4
3
số
ab3

 BÀI 4 :
Trong một trường học số học sinh gái bằng
5
6
số học sinh trai .
a) Tính xem số học sinh gái bằng mấy phần học sinh tòan trường
b) Nếu số học sinh tòan trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu học sinh trai , bao
nhiêu học sinh gái ?

 BÀI 5 :
Tổng hai số bằng 51 . Tìm hai số đó biết rằng
5
2
của số thứ nhất bằng
6
1
của số thứ hai.
 BÀI 6 :
Ba lớp 6 có 102 học sinh .Số học sinh lớp A bằng
9
8
số học sinh lớp B . Số học sinh lớp
C bằng
16
17
số học sinh lớp A . Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
 BÀI 7 :
Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên . Số cây tổ 1 trồng được bằng
10
9

số cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng
25
24
số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây
?
 BÀI 8 :
Tìm x , biết :
a) x – (

100
50x
+
200
25x
) = 11
4
1

b) 0,04x – 0,05x = 11
c) (x – 5 ).
100
30
=
100
20x
+ 5
d) x
100
25x

= 60 – x +
100
25x


THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu
24


TUẦN 32
NỘI DUNG :
__ Ơn tập chương 2 hình học
__ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

SỐ HỌC
 BÀI 1 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Mx , vẽ hai tia Ma và Mb sao cho
xMa= 80 ; xMb = 40.
a) Tính aMb ?
b) Tia Mb có phải là tia phân giác của xMa không ? Vì sao ?
c) Gọi tia My là tia đối của tia Mx. Tính số đo góc kê bù với xMa ?

 BÀI 2 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia AB, vẽ hai tia AC và AO sao cho CAB =
30
0
, BAO = 80
0
.
a) Tính số đo OAC ?
b) Vẽ AE là tia đối của tia AB . Tính số đo góc kề bù với OAB ?
c) Gọi AH là tia phân giác của EAO . Tính OAH ?
d) Hỏi AO có là tia phân giác của HAC khơng ? Vì sao ?

 BÀI 3 :
Cho góc bẹt xOy , vẽ tia Ot sao cho yOt = 60
0
.
a) Tính số đo xOt ?

b) Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của tOx . Hỏi góc mOt và góc tOn có kề
nhau khơng ? Có phụ nhau khơng ? Giải thích ?

 BÀI 4 :
a) Vẽ tam giác ABC có AB = 3 cm , AC = 5 cm ; BC = 6 cm.
b) Lấy điểm M nằm trong tam giác ABC . Vẽ các tia AM , BM và đọan thẳng MC.


SỐ HỌC
 BÀI 1 :
25% của một quả dưa là 1 kg . Hỏi khối lượng của quả dưa là bao nhiêu kg ?

 BÀI 2 :

8
5
kho hàng bằng 1250 kg . Hỏi
4
1
kho hàng bằng bao nhiêu kg ?
 BÀI 3 :
Một lớp học có số học sinh nữ bằng
3
5
số học sinh nam . Nếu 10 học sinh nam chưa vào
lớp thì số học sinh nữ gấp 7 lần số học sinh nam. Tìm số học sinh nam và nữ của lớp đó.


THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc
2009-2010 GV: Long Châu

25



 BÀI 4 :
Trong giờ ra chơi số học sinh ở ngòai bằng
5
1
số học sinh ở trong lớp . Sau khi 2 học
sinh vào lớp thì số học sinh ở ngòai bằng
7
1
số học sinh ở trong lớp . Hỏi lớp học có bao nhiêu
học sinh ?
 BÀI 5 :
Ba tấm vải có tất cả 542 m . Nếu cắt ở tấm thứ nhất
7
1
, tấm thứ hai
14
3
, tấm thứ ba
5
2

chiều dài của nó thì chiều dài còn lại của ba tấm bằng nhau . Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét
?
 BÀI 6 :
Một người mang một rổ trứng đi bán . Sau khi bán
9

4
số trứng và 2 quả thì còn lại 28
quả . Tính số trứng mang đi bán.

 BÀI 7 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có 40 % chiều rộng bằng
7
2
chiều dài. Tính chu vi và
diện tích của mảnh vườn đó , nếu chiều dài của mảnh vườn là 70 m.

 BÀI 8 :
Ba tổ học sinh phải trồng một số cây xung quanh trường . Tổ thứ nhất trồng
4
1
số cây , tổ
thứ hai trồng 40% số cây còn lại , tổ thứ ba trồng 140 cây . Như vậy so với quy định cả ba tổ đã
trồng được nhiều hơn 5 cây . Hỏi cả ba tổ đã trồng được bao nhiêu cây ?

×