Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiết 39- Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 26 trang )


G D
G D

Bài tâp:
Cho các nguyên tố hóa học: Na, Al, Mg, Si, S, P có điện
tích hạt nhân nguyên tử lần lượt là 11+, 13+, 12+, 14+, 16+, 15+.
Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
Na, Mg, Al, Si, P, S
Câu hỏi: Nêu cấu tạo nguyên tử ? Nguyên tố hóa học là gì ?
11+, 12+, 13+, 14+, 15+, 16+ .

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
Dmitry Mendeleyev
( 1834 1907 )
Năm 1869 Mendeleyev đã tìm ra đợc bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học , ở thời kì này bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đợc xây
dựng với khoảng 60 nguyên tố . Do đó một số ô ông đã để trống và dự
đoán tính chất hoá học của nó . Sau này ngời ta đã tìm đợc và mang
tính chất hoá học giống nh ông dự đoán trớc đó .

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
Bỳt tớch ca Mendeleev

2
3
Li
Liti


7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19

K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban

59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34

Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C

Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri

89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47

Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127
54
Xe
Xenon

131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186

76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi

Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144

61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er

Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np

Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253

101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18

Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

2

3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227

104 105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56

27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás

Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo

11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88

39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd

Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot
127

54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184
75

Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì

207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60

Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi

165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani

238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100

Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII

nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại
Phi kim
Khí hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học

I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Trong bảng Tuần hoàn các nguyên tố đợc sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân .

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhụm
27
17
Cl
Clo
35.5

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
12
Mg
Magie

24
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
13
Al
Nhụm
27
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hoá học
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
- ễ nguyờn t cho bit cho bit gỡ ?
- ễ nguyờn t cho bit cho bit gỡ ?
Quan sỏt bng tun hon cho bit Al v trớ
th bao nhiờu trong bng tun hon?
Chỳ ý:- S hiu nguyờn t cú s tr bng s n v in
tớch ht nhõn v bng s electron trong nguyờn t.
- S hiu nguyờn t trựng vi s th t ca nguyờn t.

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
Bài tập 1:
Quan sát bảng tuần hoàn, điền số liệu thích hợp vào bảng
sau:
Tên
nguyên
tố
Kí hiệu
hoá học
Số hiệu
nguyên tử
Điện tích
hạt nhân
NTK
Số
electron
8
20
19+
Oxi
O
8+ 16 8
Ca
Canxi
20+
20
Kali K 19 39 19
40


Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu kì
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
1
Quan sỏt hng th 1 v cho bit:
-S lng nguyờn t v gm nhng nguyờn t
no?
-in tớch ht nhõn tng hay gim t H n He?
hng th 1 cú:
-2 nguyờn t v gm H v He.
-in tớch ht nhõn tng t H n He.
- Hng th 2 cú ging hng th 1 khụng?Ti sao?
- Em bit gỡ v hng th 3?
3
Li
Liti
7
4
Be

Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nit
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
2
- Gồm 8 nguyên tố (Từ Li

Ne)

- Đợc xếp theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân. từ Li (3+) đến Ne (10+)
- Gồm 8 nguyên tố (Từ Na

Ar) .Đợc xếp theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân. Từ Na(11+) đến Ar (18+)
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
14
Si
Silic
28
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lu hunh
32

15
P
Pht pho
31
13
Al
Nhụm
27
3
Vy em rỳt
ra c
nhn xột
gỡ v chu
kỡ?

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu kì
- L dóy cỏc nguyờn t c xp theo chiu in tớch ht nhõn tng
dn .
- Gm 7 chu kỡ.

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .

2 . Chu kì
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133
I
Quan sỏt cỏc ụ
nguyờn t ct I
v cho bit in
tớch ht nhõn

tng hay gim
t Li n Fr.
Vit PTP gia
Na, K tỏc dng
vi nc ? T
ú nhn xột tớnh
cht ca Na v
K.
-
Cột I:
+ Gồm các nguyên tố kim loại
hoạt động mạnh ( có tính chất
tơng tự nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng
từ Li(3+) đến Fr(87+)

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu kì
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23

87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133
I
-
Cột I:
+ Gồm các nguyên tố kim loại
hoạt động mạnh ( có tính chất
tơng tự nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng
từ Li(3+) đến Fr(87+)
35
Br
Brom
80
9
F

Flo
19
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
VII
17
Cl
Clo
35.5
Quan sỏt cỏc ụ
nguyờn t ct VII
cho bit in tớch
ht nhõn tng hay
gim t F n At ?
Cột VII
+ Điện tích hạt
nhân tăng từ F(9+) đến
At(85+)
PTHH giữa Flo, Clo
tác dụng với hiđro:
F
2
+ H
2

2HF

Cl
2
+ H
2
2HCl
Nhận xét tính chất của
Flo và Clo
t
0
+ Gồm các nguyên tố phi
kim hoạt động mạnh( có
tính chất tơng tự nhau)
3. Nhóm

Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu kì
3. Nhóm
Vy t ú cỏc em rỳt
ra nhn xột gỡ v nhúm
?
- Nhúm gm cỏc nguyờn t m nguyờn t ca chỳng cú tớnh
cht tng t nhau, c xp thnh ct theo chiu tng ca
in tớch ht nhõn nguyờn t.
- Gm 8 nhúm.


Bi tp 2: Quan sỏt bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc v
in vo bng sau cỏc s liu cỏc ct cho phự hp .
Kớ
hiu
húa
hc
S hiu
nguyờn
t
in
tớch
ht
nhõn
S
electron

NTK
Th
T
Chu
kỡ
Nhúm
C
6
Al
13
Ca
20 20+
13+

6+
6
13
20
12
40
27
6 2
IV
13
20
3
4
III
II
Tiết 39: sơ lợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học
I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
1 . Ô nguyên tố .
2 . Chu kì
3. Nhóm

Luật chơi

Mỗi câu hỏi đa ra có 15 giây suy nghĩ

Sau 15 giây các em trả lời(gồm 2 em cùng bàn)

Nếu trả lời sai thì không đợc trả lời câu tiếp theo.


Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì đạt
điểm 10.

C©u 1:
Nguyên tố nào ở vị trí
13 trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố
hóa học ?
151413
12
11109876543
2
1
HÕt giê
Nhôm

C©u 2:
Nguyên tố Natri
thuộc chu kì bao
nhiêu ?
15
15
14
13
12
11
10
9
87

6
5
4
321
HÕt giê
3

C©u 3:
Điện tích hạt nhân tăng
hay giảm từ Na đến Ar ?
15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
HÕt giê
Tăng

C©u 4:
Điện tích hạt nhân
tăng hay giảm từ Li
đến Fr?

15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
HÕt giê
Tăng

C©u 5:
Các nguyên tố trong
cùng một nhóm có đặc
điểm gì giống nhau?
15
15
14
13
12
11
10
9
87
6

5
4
321
HÕt giê
Có tính chất tương tự nhau.

×