Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Học sinh ôn lại :
Quy tắc nhân 1 số với một tổng.
Quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức
Giáo viên :
Nội dung chơng trình đại số 8
Công thức tổng quát của phép nhân một số với một tổng ; Tích hai luỹ thừa
của cùng một cơ số . Nhân đơn thức với đơn thức
Qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: (2phút)
Giới thiệu chơng trình đại số 8 và một số qui định của giáo viên đối với môn học
**Giáo viên giới thiệu: Chơng trình đại số 8 gồm 4 chơng :
+ Chơng I: Phép nhân và phép chia các đa thức.
+ Chơng II: Phân thức đại số .
+ Chơng III: Phơng trình bậc nhất một ẩn .
+ Chơng IV : Bất phơng trình bậc nhất một ẩn .
** Yêu cầu đối với môn học :
+ Vở: 2cuốn : vở ghi và vở bài tập
+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp
** Dẫn dắt vào bài mới :
Trong chơng trình đại số lớp 7 chúng ta đã đợc học hai phép toán trên tập
hợp các đa thức, đó là phép cộng và phép trừ đa thức; phần đại số lớp 8 giới
thiệu tiếp hai phép toán : phép nhân và phép chia đa thức . Tiết học hôm nay
chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu phép nhân đơn thức với đa thức .
Hoạt động 2: (5phút):Nhắc lại một số kiến thức cũ có liên quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Nêu qui tắc nhân một số với
một tổng ? Viết công thức tổng
quát ?
* Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ
thừa của cùng cơ số .
* thực hiên phép nhân các đơn
thức sau:
A=
2 3
1
2
x y
3 2
2B x y=
A.B=
*G/v nhấn mạnh :
+ Nhân các hệ số với nhau .
+ Nhân các phần biến với nhau
theo qui tắc nhân các luỹ thừa
+ 1h/s phát biểu qui tắc
+ 1h/s đứng tại chỗ thực
hiện phép nhân
GV:Trơng Xuân Nông :
1
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
của cùng cơ số .
Hoạt động 3: (10 phút) Hình thành qui tắc
Gọi 1 h/s cho ví dụ về 1 đơn
thức - 1 đa thức .
1 h/s lên bảng thực hiện yêu
cầu của bài ?1 ( H/s phía dới
lớp thực hiện vào vở của mình
)
Giáo viên theo dõi bài làm
của h/s ; gọi 1 h/s nhận xét
bài làm của bạn .
G/v: Ta nói đa thức là tích
của đơn thức và đa
thức
G/v: Qua ví dụ vừa rồi em nào
có thể cho biết : Muốn nhân
một đơn thức với một đa thức
ta làm ntn?
Yêu cầu 1 h/s đọc qui tắc
trong SGK.
Giáo viên: Nh vậy ta thấy
quy tắc nhân đơn thức với đa
thức không có gì khác so với
quy tắc nhân một số với một
tổng
+ 1h/s cho ví dụ về 1 đơn
thức và một đa thức .
+ Học sinh thực hiện hai yêu
cầu còn lại
+ 2 h/s trong 1 bàn đổi chéo
bài để kiểm tra kết quả .
+ 1h/s nêu các bớc tiến hành
nhân đơn thức với đa thức .
GV: Nêu quy tắc
1- Qui tắc:
a- Ví dụ :
b- Qui tắc :(SGK)
TQ:
A( B+C-D)=AB+AC-
BD
Hoạt động 4: áp dụng
G/v: Bây giờ chúng ta sẽ
vận dụng qui tắc vào giải một
số bài tập.
Yêu cầu2 học sinh lên bảng
thực hiện phép tính .
Kiểm tra việc làm bài của h/s
dới lớp
G/v nhấn mạnh :
+ Xác định phần hệ số và phần
biến của từng đơn thức
+ ở mỗi chữ xác định rõ số mũ .
+ Lu ý qui tắc dấu khi thực hiện
phép tính .
+ Có thể bỏ bớc trung gian khi thực
hiện phép nhân
* G/v: Nhân một đa thức với một
đơn thức hay nhân một đơn thức
với một đa thức có gì khác nhau
+ 2h/s lên bảng thực hiện 2
câu của bài tập vận dụng
( H/s dới lớp làm bài vào vở)
+ Nhận xét phần bài làm
của 2 bạn trên bảng .
2. áp dụng :
Bài 1: Thực hiện phép
tính :
a)
( )
3 2
1
2 . 5
2
x x x
+
ữ
b)
2 2 3
1 1
3 .6
2 5
x y x xy xy
+
ữ
Bài ?3:
GV:Trơng Xuân Nông :
2
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
không?
* Yêu cầu học sinh thực hiện bài ?
3 theo nhóm 2h/s trong từng bàn .
G/v đặt câu hỏi : Nếu cô cho
x= 8m và y=6 m ?còn có thể
tính diện tích mảnh vờn bằng
cách nào khác ?
* G/v: Thực chất ta có thể hiểu
việc tính diện tích của hình
thang khi cho x và y những giá
trị xác định chính là bài toán
tính giá trị của biểu thức . Để
tính giá trị của biểu thức ta có
thể làm ntn?
* Giáo viên nhấn mạnh
Bớc 1: Rút gọn ( nếu có thể).
Bớc 2: Thay giá trị của biến vào
biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện
phép tính.
* Qui tắc nhân đơn thức với đa
thức không chỉ giúp chúng ta giải
những bài thực hiện phép tính đơn
thuần mà còn có thể làm cho nhiều
bài toán tuởng chừng phức tạp trở
nên đơn giản hơn nhiều . Chúng ta
sẽ cùng tìm hiểu một số dạng bài
tập cơ bản sau( G/v phát phiếu bài
tập )
* H/strả lời : Không có gì
khác nhau
* 2 h/s trong mỗi nhóm
làm bài .
( H/s có thể thay ngay
giá trị của x và y vào
biểu thức mô tả công
thức tính diện tích hình
thang ban đầu
+ H/s:
- Rút gọn biểu thức rồi
thay giá trị của biến vào
biểu thức đã rút gọn
Hoạt động 4: Luyện tập (10 phút)
Phát phiếu bài tập cho học sinh
Bài 1: CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
2x(3x-1) 6x(x+1) (3- 8x)
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a, 5x
2
-
( )
[ ]
234
2
xxx
với x =
2
1
Học sinh cả lớp làm sau đó giáo viên trình bày 2 bớc.
b, x
5
4x
4
+ 4x
3
4x
2
+ 4x +1 với x = 3
( G/v có thể gợi ý : Nhận xét hệ số của các hạng tử của đa thức .
Giá trị của biến x =3 . Vậy có thể viết các hệ số của các hạng tử ,kể từ
hạng tử thứ 2 dới dạng biểu thức có chứa x không?)
Bài 3: Tìm x biết
5.(2x-1) 4.(8-3x) = -5
cho h/s hoạt động nhóm phần bài trắc nghiệm : Chia nhóm :
GV:Trơng Xuân Nông :
3
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
4h/s 1 nhóm , cử nhóm trởng .Qui định thời gian : 3 phút
Khoanh tròn vào những khẳng định mà con cho là đúng :
Câu1:
Cho biết 3x
2
-3x(x-2)=36. Giá trị của x là :
a) 5 b) 6 c) 7 d) 8
Câu 2:
Giá trị của biểu thức :P = 2x(3x-1)-6x(x+1)-(3-8x) là :
a) -16x-3 b) -3 c) -16x d) Một đáp số khác
Câu 3:
Giá trị của biểu thức :
ax(x-y) +y
3
(x+y) tại x=-1 và y=1( a là hằng số ) là :
1) a 2) -a+2 3) -2a 4) 2a
Câu 4:
Giá trị của biểu thức :
A= x
5
-5x
4
+5x
3
-5x
2
+5x-1 với x=4 là :
a) 2 b) 5 c) 6 d) 3
G/v theo dõi các nhóm làm bài .
thu phần đáp án của các nhóm.
Gọi đại diện 1 nhóm trình bày phần bài làm của mình. Nhận xét
kết quả của các nhóm Cho điểm
* Nhóm trởng nhận
đề bài , phân công
công việc
* Sau thời gian 3
phút các nhóm nộp
kết quả
** Kết quả đúng :
Câu 1: b)
Câu 2: b)
Câu 3: 3)
Câu 4: d)
Hoạt động 5: Củng cố Hớng dẫn về nhà(5phút)
Các bớc thực hiện nhân đơn thức với đa thức
B ớc 1: Xác định hệ số và luỹ thừa các biến của mỗi đơn thức
B ớc 2: Thực hiện phép nhân các đơn thức bằng cách nhân các hệ số với nhau và nhân
các luỹ thừa cùng cơ số với nhau
B ớc 3: Cộng các tích tìm đợc
* Chú ý : đối với các bài toán tìm x; tính giá trị của biểu thức ; c/m biểu thức không phụ
thuộc vào biến ; C/m đẳng thức trớc hết ta phải rút gọn biểu thức
* HDVN:
Nắm vững quy tắc nhân.
BTVN: 1, 2, 4, 5 (tr.5, sgk); 2,3,4 (tr.3 BTĐS)
GV:Trơng Xuân Nông :
4
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức.
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
Giáo viên : chuẩn bị phiếu BT, phiếu kiểm tra của 3 học sinh.
Học sinh
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
Giáo viên : nêu câu hỏi kiểm tra
Học sinh 1:
+ Nêu quy tắc nhân đơn thức với
đa thức.
+ Chữa bài tập 2 (tr.5 )
a, A= x(x
2
-y)-x
2
(x+y)+y(x
2
-x)
b, 2x (x y) y. (y 2x)
Học sinh 2:
Viết tổng quát quy tắc nhân đơn
thức với đa thức.
Chữa bài tập
a, 5x ( 12x + 7) 3x (20x 5) =
-100
b, 0,6x (x 0,5) 0,3(2x + 1,3)
= 0,138
Học sinh 3:
+ Chữa bài tập 5 (tr. 6)
3x
n-2
(x
n-2
y
n+2
) + y
n+2
(3x
n-2
y
n-
2
)
+ Làm bài tập thêm:
5x
3
+ 4x
2
3x. ( 2x
2
+ 7x
1)
3 học sinh lên bảng kiểm tra
Học sinh 1: phát biểu quy tắc nh sgk
+ BT2 (tr.8)
a, A= x
3
-xy-x
3
-x
2
y+x
2
y-xy=-2xy
Thay x=
1
2
v y=-100 vào biểu thức A ta có:
Giá tr của biểu thức A tại x=
1
2
và y=-100 là :
A= 500
b, 2x(x y) y(y 2x)
= 2x
2
y
2
thay số =
9
2
Học sinh 2: Viết TQ nh sgk
A.( B + C) = A.B + A.C
+ BT3 (tr.4) Tìm x:
a, 5x(12x + 7) 3x (20x 5) = -100
50x = - 100
x = -2
b, 0,6x (x 0,5) 0,3(2x + 1,3) = 0,138
-0,69x = 0,138
x = 0,2
Học sinh 3:
+ BT5 (tr.6) Làm tính
3x
n-2
(x
n-2
y
n+2
) + y
n+2
(3x
n-2
y
n-2
)
= 3x
2n
y
2n
+ BT thêm: Thực hiện phép tính
= 5x
3
+ 4x
2
6x
3
21x
2
+ 3x
= -x
3
17x
2
+ 3x
GV:Trơng Xuân Nông :
5
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Khi học sinh 3 làm BT thêm thì cả
lớp cùng làm ra nháp.
Hoạt động 2: 1) Quy tắc nhân đa thức với đa thức
Giáo viên : Cho h/s thực hiện vd
(x 2 ) (6x
2
5x + 1)
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức
x-2 với đa thức 6x
2
-5x+1
+ hãy cộng các kết quả vừa tìm đợc
( lu ý dấu của các hạng tử)
Nêu châm rãi quy tắc gồm 2 b-
ớc:
+ Nhân mỗi số hạng của đa thức
này với từng số hạng của đa
thức kia.
+ Cộng các tích lại với nhau
Giáo viên : Viết TQ của quy tắc
này.
Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện ?2
Gọi học sinh lên bảng làm
Gọi học sinh lên bảng làm
(x + 3) ( x
2
+ 3x 5)
Tính diện tích của một hình chữ
nhật, biết chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật đó là : (5x + 3) mét và
(2x 1) mét.
áp dụng tính diện tích khi x = 2,5m
Giáo viên : sau khi học sinh làm
xong BT đầu giờ giáo viên nói :
ngoài cách nhân đa thức nh trên
ta còn có thể trình bày cách nhân
khác nh sau.
VD1: (x 5 + 2x
3
3x
2
) ( 1 +
2x)
Giáo viên hớng dẫn học sinh
làm VD1.
Sau khi làm xong VD1 giáo viên
nêu quy tắc nh trong sgk (tr.7)
1. Qui tắc
a) ví dụ :
a, (x 2 )(6x
2
5x + 1)
= x(6x
2
5x + 1) 2(6x
2
5x + 1)
= 6x
3
5x
2
+ x 12x
2
+ 10x 2
= 6x
3
17x
2
+ 11x 2
b) Quy tắc : sgk (tr. 7)
Hai học sinh đọc lại quy tắc sgk.
TQ: A + B ; C + D là các đa thức
Gọi học sinh lên bảng làm
b, (x + 3) ( x
2
+ 3x 5)
= x(x
2
+ 3x 5) + 3( x
2
+ 3x 5)
= x
3
+ 3x
2
5x + 3x
2
+ 9x 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x 15
Diện tích hình chữ nhật là:
(5x + 3). (2x 1) = 10x
2
+ x 3 (m
2
)
Thay số x = 2,5m =
2
5
m ta đợc
10.
2
2
5
+
2
5
-3 = 62 (m
2
)
- VD1:
- Sắp xếp: (2x
3
3x
2
+ x 5).( 2x +1)
- Đặt cột dọc:
2x
3
3x
2
+ x 5
2x + 1
4x
4
6x
3
+ 2x
2
10x
2x
3
3x
2
+ x - 5
4x
4
4x
3
x
2
9x 5
Gọi học sinh lên bảng làm.
GV:Trơng Xuân Nông :
6
(A + B ).( C + D)=A.C+A.D+B.C+B.D
?
?
?
?
x
+
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Giáo viênyêu cầu h/s làm ?2
theo cách nhân hai đa thức đã sắp
xếp:
Hoạt động 3:
2. Luyện tập
Giáo viên : đa BT luyện tập yêu
cầu học sinh làm.
a, Bài tập thêm 1:
Tìm x biết:
(2x 1) ( 6x + 2) (4x + 3) ( 3x
5) = -14
b, Bài tập thêm 2: Chứng minh biểu
thức sau không phụ thuộc vào biến.
(2y 5) (3y 11) (y 6) (6y
1)
Giáo viên lu ý học sinh cách
khắc phục sai lầm về dấu khi
nhân.
c, Bài tập thêm 3: Khai triển
(x + a) ( x + b)
áp dụng:
(x+ 3) . ( x + 5)
(x 2) . ( x+ 7)
(x 4 ). (x 3 )
Giáo viên đa bài tập để học sinh chuẩn bị sau đó
gọi học sinh lên chữa.
a, BT1:
12x
2
+ 4x 6x 2 12x
2
9x + 20x +15 =-14
9x = -27
x = -3
b, BT thêm 2
= 6y
2
-22y-15y+55-(6y
2
-y-36y +6)
= 6y
2
22y15y+556y
2
+y+36y6= 49
c, BT thêm 3
= x
2
+ (a+ b).x + ab
= x
2
+ 8x + 15
= x
2
+ 5x 14
= x
2
7x + 12
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc
BTVN: 7
9 (tr.8); SBT:
Tiết 3: Luyện tập
1. Mục tiêu
- Củng cố khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với
đa thức
- H/s thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
2. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
3. Nội dung:
Hoạt động của
G/V
Hoạt động của H/S Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra kết hợp
với luyện tập:
- Cho 2 h/s trình
bày cùng lúc các
bài tập 10a và
10b
- Cho h/s nhận
xét
- Cho h/s phát
biểu quy tắc nhân
Hoạt động 1:
- Hai hs lên bảng làm
bài
- Hs theo dõi bài làm
của bạn và nhận xét.
- HS trả lời
Luyện tập:
HS1 (bài 10a)
( )
=
+ 5
2
1
32
2
xxx
5.3
2
1
.35.2
2
1
.25.
2
1
.
22.
++ xxxxxxx
15
2
23
6
2
1
15
2
3
105
2
1
23223
+=++ xxxxxxxx
GV:Trơng Xuân Nông :
7
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
đơn thức với đa
thức, nhân đa
thức với đa thức
- G/v nhấn mạnh
các sai lầm thờng
gặp của h/s nh
dấu, thực hiện
xong không rút
gọn
Hoạt động 2:
Luyện tập
Gv: Cho h/s làm
bài tập mới.
- Bài 11 (SGK)
Hớng dẫn cho hs
thực hiện các tích
trong biểu thức
rồi rút gọn, Nhận
xét kết quả rồi trả
lời.
- Cho hs tiếp tục
làm bài 12 trên
phiếu học tập,
GV thu và chấm
một số bài
Hoạt động 3:
Vận dụng quy tắc
nhân hai đa thức
vào lĩnh vực số
học.
Hớng dẫn:
- Hãy biểu diễn 3
số chẵn liên tiếp
- Viết biểu thức
đại số chỉ mối
quan hệ tích hai
số sau lớn hơn
tích hai số đầu là
192. Tìm x
ba số đó là 3 số
nào?
Hoạt động 4:
Củng cố
- Bài tập 15
(SGK)
- GV yêu cầu hs
nhận xét gì về 2
bài tập?
Bài tập ở nhà:
Hs về nhà làm
các bài tập 13
SGK
Hoạt động 2: Luyện
tập để rèn kỹ năng và
tìm kiếm những ứng
dụng khác của quy
tắc.
- 1 hs thực hiện và
trình bày ở bảng. Cả
lớp cùng làm.
- Nhận xét kết quả là
1 hằng số
- Cả lớp thực hiện
trên phiếu học tập, 1
hs trình bày trên
bảng.
Hoạt động 3:
HS trả lời.
* 2x; 2x+2; 2x+4 (x
N)
* (2x+2)(2x+4)-
2x(2x+2)=192
HS thực hiện và trả
lời x=23; Vậy 3 số đó
là 46; 48; 50
Hoạt động 4:
- 2 hs làm ở bảng
- Qua hai bài tập trên,
HS đã thực hiện quy
tắc nhân đa thức để
tính đợc bình phơng
của một tổng và bình
phơng của một hiệu
- HS ghi bài tập về
nhà
HS2 (bài 10b)
( )
( )
yyyxyxxyyxxxyxyxyx 2.2.2
22222
++=+
322332223
2322 yxyyxxyxyyxyxx ++=++=
Bài tập 11 (SGK)
A= (x-5)(2x+3)-2x(x-3) + x + 7=
=-8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị
của biến x.
- Bài tập 12 (SGK)
- Bài tập 15a (SGK)
- Bài tập 15b (SGK)
GV:Trơng Xuân Nông :
8
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A-Mục tiêu
- Hs nắm vững 3 hằng đẳng thức đán nhớ (A+B)
2
, (A-B)
2
, A
2
-B
2
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính
nhẩm
- Rèn luyên khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn
và hợp lý.
2. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập, hoặc bảng phụ
C-Nội dung:
Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S Ghi bảng
`Hoạt động 1: Kiểm tra nêu vấn đề
- Hãy phát biểu quy tắc nhân 2
đa thức?
- áp dụng: Tính
(2x+1)(2x+1)=
- Nhận xét bài toán và kết quả?
(cả lớp)
- GV: Đặt vấn đề:
Không thực hiện phép nhân, có
thể tính tích trên một cách nhân
nhanh chóng hơn không?
(Giới thiệu bài mới)
HS: 1 hs làm ở bảng
- Nhận xét: Đã vận dụng quy
tắc nhân hai đa thức để tính
bình phơng của 1 tổng hai
đơn thức.
Tiết 4: Hằng đẳng thức
đáng nhớ
Hoạt động 2: Tìm quy tắc bình phơng một tổng
Thực hiện phép nhân: (a+b)
(a+b)
- Từ đó rút ra (a+b)
2
=?
- Tổng quát: A, B là các biểu
thức tuỳ ý, ta có:
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
- Ghi bảng
GV: Dùng tranh vẽ sẵn,
Hình 1 (SGK) hớng dẫn HS ý
nghĩa hình học của công thức
(a+b)
2
=a
2
+2ab+b
2
GV: hãy phát biểu hằng đẳng
thức trên bằng lời?
- Thực hiện phép nhân:
(a+b)(a+b)
- Từ đó rút ra: (a+b)
2
=
- Hs ghi hằng đẳng thức bình
phơng của tổng 2 số
Phát biểu bằng lời
1. Bình phơng của một
tổng:
( )
2
2 2
2A B A AB B+ = + +
áp dụng:
* (2a+y)
2
=
* x
2
+4x+4 =
* 51
2
=(50+1)
2
=50
2
+2.50.1
+1
2
= 2601
Hoạt động 3: Vận dụng quy tắc, rèn luyện kỹ năng
- Cho hs thực hiện áp dụng
SGK
- (HS làm trong phiếu học tập,
1 hs làm ở bảng)
- Tính (a+b)
2
=
- Viết biểu thức x
2
+4x+4 dới
dạng bình phơng của 1 tổng
Tính nhanh 51
2
Hoạt động 4: Tìm quy tắc bình phơng một hiệu hai số.
GV: Hãy tìm công thức (A-B)
2
Cho hs nhận xét.
GV cho hs phát biểu bằng lời
công thức và ghi bảng.
GV Làm áp dụng (Xem ở bảng)
HS: Làm trên phiếu học tập
hay trên phim trong.
Hs:
( ) ( )
2
2
A B A B
ộ ự
- = + -
ở ỷ
hoặc
(A-B)(A-B)
2. Bình phơng của một
hiệu:
( )
2
2 2
2A B A AB B- = - +
GV:Trơng Xuân Nông :
9
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
vào vở học
GV: Cho hs xem lời giải hoàn
chỉnh ở bảng. áp dụng:
a) (2x-3y)
2
= (2x)
2
-2.2x.3y
+ (3y)
2
= 4x
2
-12xy+9y
2
b) 99
2
=(100-1)
2
=
100
2
-2.100.1 + 1
2
= 9801
Hoạt động 5: Tìm quy tắc hiệu hai bình phơng
GV: Trên phiếu học tập hãy
thực hiện phép tính:
(a+b)(a-b)=
Từ đó rút ra kết luận cho (A+B)
(A-B)=
GV cho hs phát biểu bằng lời
công thức và ghi bảng.
- Hs làm trên phiếu học tập
-Rút ra quy tắc
3. Hiệu hai bình phơng:
( ) ( )
2 2
A B A B A B+ - = -
Bài tập áp dung:
a) (x+2)(x-2)=x
2
-2
2
=x
2
-4
b) (2x+y)(2x-y)=4x
2
-y
2
c) (3-5x)(5x+3)
=(3-5x)(3+5x) = 9-25x
2
Hoạt động 6: Vận dụng quy tắc, rèn luyện kỹ năng
GV: áp dụng:
a) (x+2)(x-2)=?
Tính miệng
b) (2x+y)(2x-y)=?
c) (3-5x)(5x+3)=?
làm trên phiếu học tập bài b và
c.
a) (x+2)(x-2)=x
2
-2
2
=x
2
-4
Hs làm bài tập trên phiếu học
tập bài b và c.
Hoạt động 7: Củng cố
- Bài tập ?7 SGK
- Bài tập ở nhà: 16, 27, 18, 19
- Trả lời miệng:
- Kết luận: (x-y)
2
=(y-x)
2
tiết 5: Luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về hằng đẳng thức: bình phơng của 1 tổng, bình phơng của 1 hiệu,
hiệu 2 bình phơng.
- HS vận dụng thành thạo hằng đẳng thức trên vào giải toán .
B- Chuẩn bị của H\GV và HS
- GV: * Đèn chiếu , giấy trong hoặc bảng phụ ghi 1 số bài tập.
* Hai bảng phụ để tổ chức trò chơi toán học.
* Phấn màu, bút dạ.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy Học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
1. Kiểm tra (8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: Viết và phát biểu thành lời 2 hằng đẳng
thức (A+B)
2
và (A-B)
2
Chữa bài tập 11 tr4 SBT
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Viết
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đó.
- Chữa bài tập 11 SBT
(x+2y)
2
=x
2
+2.x.2y+(2y)
2
=x
2
+4xy+4y
2
(x-3y)(x+3y)=x
2
-(3y)
2
=x
2
-9y
2
GV:Trơng Xuân Nông :
10
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
HS2: Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng
thức hiệu 2 bình phơng.
Chữa bài tập 18 tr11 SGK
(Cho thêm câu c)
c) (2x-3y)( + )=4x
2
-9y
2
(5-x)
2
=5
2
-2.5.x+x
2
=25-10x+x
2
HS2: Viết
A
2
-B
2
=(A+B)(A-B)
và phát biểu thành lời
- Chữa bài tập 18SGK
a) x
2
+6xy+9y
2
=(x+3y)
2
b) x
2
-10xy+25y
2
=(x-5y)
2
(2x-3y)(2x+3y)=4x
2
-9y
2
Hoạt động 2
Luyện tập (28 phút)
Bài 20 tr12 SGK
Nhận xét sự đúng, sai của kết luận sau:
(x
2
+2xy+4y
2
)=(x+2y)
2
Bài 21 tr12 SGK
Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng của
1 tổng hoặc 1 hiệu:
a) 9x
2
-6x+1
GV cần phát hiện bình phơng biểu thức thứ
nhất, bình phơng biểu thức thứ 2 rồi lập tiếp 2
lần tích biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ 2.
b) (2x+3y)
2
+2.(2x+3y)+1
Yêu cầu HS nêu đề bài tơng tự
Bài 17 tr11 SGK
(Đề bài đa lên bảng)
hãy chứng minh:
(10a+5)
2
=100a(a+1)+25
GV: (10a+5)
2
với aN chính là bình phơng
của 1 số có tận cùng là 5, với a là số chục của
nó.
Ví dụ: 25
2
=(2.10+5)
2
Vậy qua kết quả biến đổi hãy nêu cách tính
nhẩm bình phơng của 1 số tự nhiên có tận
cùng bằng 5.
(Nếu HS không nêu đợc thì GV hớng dẫn).
áp dụng tính 25
2
ta làm nh sau:
+ Lấy a (là 2) nhân a+1 (là 3) đợc 6.
+ Viết 25 vào số 6, ta đợc kết quả là 625
Sau đó yêu cầu HS làm tiếp.
Bài 22 tr12 SGK. Tính nhanh
a) 101
2
b) 199
2
c) 47.53
HS trả lời
Kết quả trên sai vì 2 vế không bằng nhau.
Vế phải (a+2y)
2
=2
2
+4xy+4y
2
Khác với vế trái.
HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
9x
2
-6x+1=(3x)
2
-2.3x.1+1
2
=(3x-1)
2
b) [(2x+3y)+1]
2
=(2x+3y+1)
2
HS có thể nêu:
x
2
-2x+1=(x-1)
2
4x
2
+4x+1=(2x+1)
2
(x+y)
2
-2(x+y)+1=(x+y-1)
2
Một HS chứng minh miệng:
(10a+5)
2
=(10a)
2
+2.10a.5+5
2
=100a
2
+100a+25=100a(a+1)+25
HS: Muốn tính nhẩm bình phơng của 1 số tự
nhiên có tận cùng bằng 5 ta lấy số chục nhân
với số liền sau nó rồi viết tếp 25 vào cuối.
HS tính: 35
2
=1225
65
2
=4225
75
2
=5625
HS hoạt động theo nhóm.
a) 101
2
=(100+1)
2
=100
2
+2.100.1+1
=10000+200+1=10201
b) 199
2
=(200-1)
2
=200
2
-2.200+1
=40000-400+1
=39601
c)47.53=(50-3)(50+3)=50
2
-3
2
GV:Trơng Xuân Nông :
11
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Bài 23 tr 12 SGK
(Đề bài đa lên bảng phụ)
GV hỏi: Để chứng minh 1 đẳng thức ta làm
thế nào?
GV gọi 2 HS lên bảng làm, các HS khác làm
vào vở.
GV cho biết: Các công thức này nói về mối
liên hệ giữa bình phơng của 1 tổng và bình
phơng của 1 hiệu, cần ghi nhớ để áp dụng
trong các bài tập sau: Ví dụ.
áp dụng:
a) Tính (a-b)
2
biết a+b=7 và a.b=12
Có (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab=7
2
-4.12=49-48=1
Sau đó GV yêu cầu HS làm phần b.
Bài 25 tr12 SGK Tính:
a) (a+b+c)
2
GV: Làm thế nào để tính đợc bình phơng 1
tổng 3 số?
GV hớng dẫn thêm cách khác.
(a+b+c)
2
=[(a+b)+c]
2
=(a+b)
2
+2(a+b)c+c
2
=a
2
+2ab+b
2
+2ac+2bc+c
2
=a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2bc+2ac
=2500-9=2491
HS: Để chứng minh 1 đẳng thức ta biến đổi 1
vế bằng vế còn lại.
HS làm bài:
a) Chứng minh (a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab
BĐVP: (a-b)
2
+4ab=a
2
-2ab+b
2
=4ab
=a
2
+2ab+b
2
=(a+b)
2
=VT
b) Chứng minh: (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab
BĐVP: (a+b)
2
-4ab=a
2
+2ab+b
2
-4ab
=a
2
-2ab+b
2
=(a-b)
2
=VT
HS làm
a) Tính (a+b)
2
biết a-b=20 và a.b=3
Có (a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab=20
2
+4,3=400+12
=412
HS có thể nêu:
(a+b+c)
2
=(a+b+c)(a+b+c)
=a
2
+ab+ac+ab+b
2
+bc+ca+bc+c
2
=a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2bc+2ac.
Hoạt động 3
Tổ chức trò chơi Thi làm toán nhanh (7phút)
GV thành lập 2 đội chơi. Mỗi đội 5 HS. Mỗi
HS làm 1 câu. HS sau có thể chữa bài của HS
liền trớc. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là
thắng.
Biến tổng thành tích hoặc biến tích thành
tổng.
1) x
2
-y
2
2) (2-x)
2
3) (2x+5)
2
4) (3x+2)(3x-2)
5) x
2
-10x+25
(Đề bài viết trên 2 bảng phụ)
GV cùng chấm thi, công bố đội thắng cuộc,
phát thởng.
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà 2 phút)
Học thuộc kỹ các hằng đẳng thức đã học
Bài tập về nhà số 24, 25(b, c) tr12 SGK
bài 13, 14, 15 tr4, 5 SBT
GV:Trơng Xuân Nông :
12
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(tiếp)
A- Mục tiêu
- Hs nắm đợc các hàng đẳng thức: Lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bút dạ
- HS: + Học thuộc (dạng tổng quát và phát biểu thành lời) 3 hằng đẳng thức dạng bình
phơng.
+ Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy Học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
1. Kiểm tra (5 phút)
GV yêu cầu HS chữa bài tập 15 tr5 SBT.
Biết số tự nhiên a chia cho 5 d 4.
Chứng minh rằng a
2
chia cho 5 d 1
GV nhận xét cho điểm
1 HS lên bảng chữa bài.
a chia cho 5 d 4
-> a=5n+4 với nN
-> a
2
=(5n+4)
2
=25n
2
+2.5n.4+4
2
=25n
2
+40n+16
=25n
2
+40n+15+1
=5(5n
2
+8n+3)+1
Vậy a
2
chia cho 5 d 1
Hoạt động 2
4. Lập phơng của 1 tổng (12 phút)
GV yêu cầu HS làm
?1
SGK
Tính (a+b)(a+b)
2
(với a, b là 2 số tuỳ ý)
GV gợi ý: Viết (a+b)
2
dới dạng khai triển rồi
thực hiện phép nhân đa thức.
GV: (a+b)(a+b)
2
=(a+b)
3
Vậy ta có: (a+b)
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
Tơng tự:
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
GV: Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập phơng
của 1 tổng 2 biểu thức thành lời.
áp dụng: a) (x+1)
3
GV hớng dẫn HS làm.
(x+1)
3
=x
3
+3x
2
.1+3x.1
2
+1
3
=x
3
+3x
2
+3x+1
b) (2x+y)
3
Nêu biểu thức thứ nhất ? biểu thức thứ 2?
áp dụng hằng đẳng thức lập phơng của 1 tổng
để tính.
HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
=(a+b)(a
2
+2ab+b
2
)
=a
3
+2a
2
b+ab
2
+a
2
b+2ab
2
+b
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
HS: Lập phơng của 1 tổng 2 biểu thức bằng
lập phơng biểu thức thứ nhất, cộng 3 lần tích
bình phơng biểu thức thứ nhất với biểu thức
thứ 2, cộng 3 lần tích biểu thức thứ nhất với
bình phơng biểu thức thứ 2, cộng lập phơng
biểu thức thứ 2.
HS: Biểu thức thứ nhất là 2x, biểu thức thứ 2
là y
HS làm bài vào vở.
Một HS lên bảng tính
(2x+y)
3
=(2x)
3
+3.(2x)
2
.y+3.2x.y
2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
Hoạt động 3
5. Lập phơng của một Hiệu (17phút)
GV yêu cầu HS tính (a-b)
3
bằng 2 cách.
Nửa lớp tính (a-b)
3
=(a-b)
2
(a-b)=
Nửa lớp tính: (a-b)
3
=[a+(-b)]
=3
=
HS tính cá nhân theo 2 cách, 2 HS lên bảng
tính.
Cách 1: (a-b)
3
=(a-b)
2
(a-b)
=(a
2
-2ab+b
2
)(a-b)
= a
3
-a
2
b-2a
2
b+2ab
2
+ab
2
-b
3
GV:Trơng Xuân Nông :
13
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
GV: hai cách làm trên đều cho kết quả:
(a-b)
3
=a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
Tơng tự
(A-B)
3
=A
3
+2A
2
B=2AB
2
+B
3
Với A, B là các biểu thức.
GV: Hãy phát biểu hằng đẳng thức của 1hiệu
2 biểu thức thành lời.
GV: So sánh biểu thức khai triển của 2 hằng
đẳng thức (A+B)
3
và (A-B)
3
em có nhận xét
gì?
áp dụng:
a) Tính
3
3
1
+x
GV hớng dẫn HS làm
b) Tính (x-2y)
3
Cho biểu thức thứ nhất? Biểu thức thứ hai? Sau
đó khai triển biểu thức
GV yêu cầu HS thể hiện từng bứơc theo hằng
đẳng thức.
c) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
(Đề bài đa lên bảng phụ )
1) (2x-1)
2
=(1-2x)
2
2) (x-1)
3
=(1-x)
3
3) (x+1)
3
=(1+x)
3
4) x
2
-1=1-x
2
5) (x-3)
2
=x
2
-2x+9
Em có nhận xét gì về quan hệ của (A-B)
2
với
(B-A)
2
, của (A-B)
3
với (B-A)
3
=a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
Cách 2: (a-b)
3
=[a+(-b)]
3
=a
3
+3a
2
(-b)+3a(-b)
2
-b
3
HS: Lập phơng của 1 hiệu hai biểu thức
bằng lập phơng biểu thức thứ nhất, trừ 3 lần
tích bình phơng biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ 2, cộng ba lần tích biểu thức thứ
nhất với bình phơng biểu thức thứ 2, trừ lập
phơng biểu thức thứ 2.
HS: Biểu thức khai triển cả 2 hằng đẳng thức
này đều có 4 hạng tử (trong đó luỹ thừa của
A giảm dần, luỹ thừa của B tăng dần)
ở hằng đẳng thức lập phơng của 1 tổng, có 4
dấu đều là dấu +, còn đẳng thức lập phơng
của 1 hiệu, các dấu +, - xen kẽ nhau.
HS: làm
32
23
3
3
1
3
1
3
3
1
3
3
1
+
++=
+ xxxx
27
1
3
1
23
+++= xxx
HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
(x-2y)
3
=x
3
-3.x
2
.2y+3.x.(2y)
2
-(2y)
3
=x
3
-6x
2
y+12xy
2
-8y
3
HS trả lời miệng, có giải thích
1) Đúng, vì bình phơng của 2 đa thức đối
nhau thì bằng nhau.
2) Sai, vì lập phơng của 2 đa thức đối nhau
thì đối nhau. A
3
=-(-A)
3
3) Đúng, vì x+1=1+x
(Theo t/c giao hoán)
4) Sai, 2 vế là hai đa thức đối nhau
x
2
-1=-(1-x
2
)
5) Sai, (x-3)
2
=x
2
-6x+9
(A-B)
2
=(B-A)
2
(A-B)
3
=-(B-A)
3
Hoạt động 4
Luyện tập-củng cố (10 phút)
Bài 26 tr14 SGK. Tính.
a) (2x
2
+3y)
3
b)
3
3
2
1
x
HS cả lớp làm vào vở
2 HS lên bảng làm
a) (2x
2
+3y)
3
=(2x
2
)
3
+3.(2x
2
)
2
.3y+3.2x
2
(3y)
2
+(3y)
3
=8x
6
+36x
4
y+54x
2
y
2
+27y
3
GV:Trơng Xuân Nông :
14
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Bài 29 tr14 SGK
(Đề bài in trên giấy trong hoặc các nhóm viết
vào bảng phụ)
b)
32
233
33.
2
1
.33.
2
1
.3
2
1
3
2
1
+
=
xx
x
x
27
2
27
4
9
8
1
2
3
+= xx
x
HS hoạt động theo nhóm làm bài trên giấy
trong có in sẵn đề bài (nếu có đèn
chiếu)hoặc làm trên bảng nhóm.
bài làm:
N. x
3
-3x
2
+3x-1=(x-1)
3
U. 16+8x+x
2
=(x+4)
2
H. 3x
2
+3x+1+x
3
=(x+1)
3
=(1+x)
3
Â. 1-2y+y
2
=(1-y)
2
=(y-1)
2
(x-1)
3
(x+1)
3
(y-1)
2
(x-1)
3
(1+x)
3
(1-y)
2
(x+4)
2
N H Â N H Â U
GV: em hiểu thế nào là con ngời nhân hậu? HS: Ngời nhân hâu là ngời giàu tình thơng,
biết chia sẻ cùng mọi ngời, Thơng ngời nh
thể thơng thân
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Ôn tập năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ.
- Bài tập về nhà số 27, 28 tr14 SGK
Số 16 tr5 SBT
GV:Trơng Xuân Nông :
15
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A- Mục tiêu
- Hs nắm đợc các hàng đẳng thức: Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên và giải toán
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ (hoặc giấy trong, đèn chiếu) ghi bài tập, phấn màu, bút dạ
- HS: + Học thuộc lòng hằng đẳng thức đã biết
+ Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy Học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
1. Kiểm tra (8 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Viết hằng đẳng thức:
(A+B)
3
=
(A-B)
3
=
So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng triển
khai.
+ Chữa bài tập 28 9a) tra14 SGK
HS2: + Trong các jhẳng định sau, khẳng định
nào đúng:
a) (a-b)
3
=(b-a)
3
b) (x-y)
2
=(y-x)
2
c) (x+2)
3
=x
3
+6x
2
+12x+8
d) (1-x)
3
=1-3x-3x
2
-x
3
GV nhận xét, cho điểm HS
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: +Viết hằng đẳng thức
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
So sánh: Biểu thức khai triển của hai hằng
đẳng thức nàu đều có bốn hạng tử (trong đó
luỹ thừa của A giảm dần, luỹ thừa của B tăng
dần)
ở hằng đẳng thức lập phơng của 1 tổng, các
dấu đều là dấu +, ở hằng đẳng thức lập ph-
ơng của 1 hiệu, các dấu +, - xen kẽ nhau.
+ Chữa bài tập 28(a) trang 14 SGK
x
3
+12x
2
.4+3.x.4
2
+4
3
= (x+4)
3
=10
3
=1000
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
+ Chữa bài tập 28(b) SGK
x
3
-6x
2
+12x-8 tại x=22
=x
3
-3.x
2
.2+3.x.2
2
-2
3
=(x-2)
3
=(22-2)
3
=8000
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2
6. Tổng hai lập phơng (12 phút)
GV yêu cầu HS làm
?1
tr. 14 SGK
Tính (a+b)(a
2
-ab+b
2
) Với a, b là các số tuỳ ý
GV: Từ đó ta có
a
3
+b
3
=(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
Tơng tự:
A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
-AB+B
2
)
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý.
GV giới thiệu: (A
2
-AB+B
2
) quy ớc gọi là bình
phơng thiếu của hiệu hai biểu thức (vì so với
bình phơng của hiệu (A-B)
2
thiếu hệ số 2
trong -2AB)
- Phát biểu bằng lời hai hằng đẳng thức tổng
2 lập phơng của 2 biểu thức.
áp dụng:
a) Viết x
3
+8 dới dạng tích., GV gợi ý
x
3
+8=x
3
+2
3
Tơng tự viết dới dạng tích 27x
3
+1
Một HS trình bày miệng.
(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
= a
3
-a
2
b+ab
2
+a
2
b-ab
2
+b
3
=a
3
+b
3
HS: Tổng 2 lập phơng của 2 biểu thức bằng
tích của tổng hai biểu thức với bình phơng
thiếu của hiệu 2 biểu thức.
HS: x
3
+8=x
3
+2
3
= (x+2)(x
2
-2x+4)
27x
3
+1=(3x)
3
+1
3
=(3x+1)(9x
2
-3x+1)
HS: (x+1)(x
2
-x+1)=x
3
+1
3
=x
3
+1
GV:Trơng Xuân Nông :
16
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
b) Viết (x+1)(x
2
-x+1) dới dạng tổng.
Sau đó GV cho HS làm bài tập 30(a) tr.16
SGK
Rút gọn biểu thức:
(a+3)(x
2
-3x+9)-(54+x
3
)
GV nhắc nhở HS phân biệt (A+B)
3
là phơng của 1 tổng với A
3
+B
3
là tổng 2 lập
phơng
HS làm bài tập dới sự hớng dẫn của GV:
(x+3)(x
2
-3x+9)-(54+x
3
)=x
3
+3
3
-54-x
3
=x
3
+27-54-x
3
=-27
Hoạt động 3
7. Hiệu 2 lập phơng (10phút)
GV yêu cầu HS làm
?3
tr.15 SGK.
Tính (a-b)(a
2
+ab+b
2
) với a, b là các số tuỳ ý.
GV: Từ kết quả phép nhân ta có:
a
3
-b
3
=(a-b)(a
2
+ab+b
2
)
Tơng tự: A
3
-B
3
=(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
Ta quy ớc gọi (A
2
+AB+B
2
) là bình phơng
thiếu của tổng 2 biểu thức.
- Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức hiệu
2 lập phơng của 2 biểu thức
áp dụng (đề bài đa lên màn hình)
a) Tính (x-1)(x
2
+x+1)
GV: Phát hiện dạng của các thừa số rồi biến
đổi
b) Viết 8x
3
-y
3
dới dạng tích
GV gợi ý 8x
3
là bao nhiêu tất cả bình phơng.
c) hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của
tích (a+2)(x
2
-2x+4)
Sau đó GV cho HS làm bài tập 30(b) tr.16
SGK
Rút gọn biểu thức:
(2x+y)4x
2
-2xy+y
3
)-(2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
HS làm bài vào vở
(a-b)(a
2
+ab+b
2
)=a
3
+a
2
b+ab
2
-a
2
b-ab
2
-b
3
=a
3
-b
3
HS: Hiệu 2 lập phơng của 2 biểu thức bằng
tích của hiệu 2 biểu thức với bình phơng thiếu
củatổng 2 biểu thức.
HS: a) (x-1)(x
2
+x+1)=x
3
-1
3
=x
3
-1
b) 8x
3
-y
3
=(2x)
3
-y
3
=(2x-y)[(2x)
2
+2xy+y
2
]
= (2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
HS lên đánh dấu x vào ô x
3
+8
HS cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng làm
=[(2x)
3
+y
3
]-[(2x)
3
-y
3
]=8x
3
+y
3
-8x
3
+y
3
=2y
3
Hoạt động 4
Luyện tập-củng cố (13 phút)
GVyêu cầu tất cả HS viết vào giấy (giấy nháp
hoặc giấy trong) bảy hằng đẳng thức đã học.
Sau đó, trong từng bàn, hai bạn đổi bài cho
nhau để kiểm tra.
GV hỏi: Những bạn nào viết đúng cả 7 (6,
5 ) hàng đẳng thức thì giơ tay, GV kiểm tra
số lợng.
Bài tập 31(a) tr.16 SGK
Chứng minh rằng:
a
3
+b
3
=(a+b)
3
-3ab(a+b)
áp dụng tính a
3
+b
3
Biết a.b=6 và a+b=-5
GV cho HS hoạt động nhóm.
1) bài 32 tr.16 SGK
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống
2) các khẳng định sau đúng hay sai?
HS viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giấy.
HS kiểm tra bài lẫn nhau
HS giơ tay để GV biết số hàng đẳng thức đa
thuộc
HS làm bài tập, 1 HS lên bảng làm
BĐVP: a
3
+b
3
=(a+b)
3
-3ab(a+b)
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
-3a
2
b-3ab
2
=a
3
+b
3
vậy đẳng thức đã đợc CM.
HS làm tiếp:
a
3
+b
3
=(a+b)
3
-3ab(a+b)
=(-5)
3
-3.6.(-5)
=-125+90=-35
HS hoạt động nhóm
1) Bài 32 SGK
a) (3x+y)(9x
2
-3xy+y
2
)=27x
3
+y
3
b) (2x-5)(4x
2
+10x+25)=8x
3
-125
2)
GV:Trơng Xuân Nông :
17
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
a) (a-b)
3
-(a-b)(a
2
+ab+b
2
)
b) (a+b)
3
=a
3
+3ab
2
+3a
2
b+b
3
c) x
2
+y
2
=(x-y)(x+y)
d) (a-b)
3
=a
3
-b
3
e) (a+b)(a
2
-ab+a
2
)=a
3
+b
3
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm, có thể
cho điểm khuyến khích nhóm làm bài tốt
a) sai b) đúng c) sai
d) sai e) đúng
Đại diện 1 nhóm trình bày bài, HS nhận xét
góp ý.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà 2 phút)
Học thuộc lòng (công thức và phát biểu thành lời 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Bài tập về nhà số 31 9b), 33, 36, 37 tr.16, 17 SGK, số 17, 18 tr.15 SBT
GV:Trơng Xuân Nông :
18
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Tiết 8: Luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về 7 hàng đằng thức đáng nhớ
- HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
- Hớng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A B)
2
để xét giá trị của 1 tam thức bậc 2.
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: bảng phụ (hoặc giấy trong, đến chiếu) ghi bài tập, phấn màu, bút dạ.
- HS: Học thuộc lòng (công thức và lời) 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Bút dạ, bảng phụ nhóm
C- Tiến trình dạy-Học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
1. Kiểm tra (7phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 30(b) tr.16 SGK
+ Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời
hằng đẳng thức A
3
+B
3
; A
3
-B
3
2 HS lên bảng kiểm tra.
HS1: +Chữa bài tập 30 9b) SGK
(2x+y)(4x
2
-2xy+y
2
)-(2x+y)(4x
2
+2xy+y
2
)
=(2x)
3
+y
3
-[(2x)
3
-y
3
]=8x
3
+y
3
-8x
3
+y
3
=2y
3
+ Viết:
A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
-AB+B
2
)
A
3
-B
3
=(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
Sau đó phát biểu bằng lời 2 hằng đẳng thức
HS2: Chữa bài tập 37 tr17 SGK. HS dùng phấn màu (đề bài đa lên bảng phụ) hoặc bút dạ nối
các biểu thức
(x-y)(x
2
+xy+y
2
) x
3
+y
3
(x+y)(x-y) x
3
-y
3
x
2
-2xy+y
2
x
2
+2xy+y
2
(x+y)
2
x
2
-y
2
(x+y)(x
2
-xy+y
2
) (y-x)
2
y
3
+3xy
2
+3x
2
y+x
3
y
3
-3xy
2
+3x
2
y-x
3
(x-y)
3
(x+y)
3
Hoạt động 2
Luyện tập (21 phút)
bài 33 tr.16 SGK
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
HS1 làm các phần a, c, e
HS2 làm các phần b, d, f
GV yêu cầu HS thực hiện từng bớc theo hằng
đẳng thức, không bỏ bớc để tránh nhầm lẫn.
Bài 34 tr.17 SGK
GV yêu cầu HS chuẩn bị bài khoảng 3 phút,
sau đó mời 2 HS lên bảng làm phần a, b
Phần a cho HS làm theo 2 cách.
GV yêu cầu HS quan sát kỹ biểu thức để phát
hiện ra hằng đẳng thức dạng A
2
-2AB+B
2
Sau đó GV cho HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm bài 35 tr.17 SGK
Nửa lớp làm bài 38 tr.17 SGK
2 HS lên bảng làm, các HS khác mở vở đối
chiếu
a) (2+xy)
2
=2
2
+2.2.xy+(xy)
2
=4+4xy+x
2
y
2
b) (5-3x)
2
=5
2
-2.5.3x+(3x)
2
=25-30x+9x
2
c) (5-x
2
)(5+x
2
)=5
2
-(x
2
)
2
=25-x
4
d) (5x-1)
3
=(5x)
3
-3.(5x)
2
.1+3.5x.1
2
-1
3
=125x
3
-75x
2
+15x-1
e) (2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)=(2x)
3
-y
3
=8x
3
-y
3
f) (x+3)(x
2
-3x+9)=x
3
+3
3=x
3+27
HS làm bài vào nháp, 2 HS lên bảng làm
a) Cách 1: (a+b)
2
-(a-b)
2
= (a
2
+2ab+b
2
)-(a
2
-2ab+b
2
)
= a
2
+2ab+b
2
-a
2
+2ab-b
2
=4ab
Cách 2:
(a+b)
2
-(a-b)
2
=(a+b+a-b)(a+b-a_b)=2a.2b=4ab
b) (a+b)
3
-(a-b)
3
-2b
3
=(a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
)-(a
3
-
3a
2
b+3ab
2
-b
3
)-2b
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
-a
3
+3a
2
b-3ab
2
+b
3
-2b
3
=6a
2
b
c) (a+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)
2
=[(x+y+z)-(x+y)]
2
=(x+y+z-x-y)
2
=z
2
HS Hoạt động theo nhóm
Bài 35. Tính nhanh
a) 34
2
+66
2
+68.66=34
2
+2.34.66+66
2
GV:Trơng Xuân Nông :
19
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
GV gợi ý HS ở lớp đa ra cách chứng minh
khác của bài 38
=(34+66)
2
=100
2
=10000
b) 74
2
+24
2
-48.74
= 74
2
-2.74.24+24
2
=(74-24)
2
=2500
Bài 38. Chứng minh các đẳng thức
a) (a-b)
3
=-(b-a)
3
Cách 1:
VT: (a-b)
3
=[-(b-a)]
3
=-(b-a)
3
=VP
Cách 2: VT=(a-b)
3
=a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
=-(b
3
-
3b
2
a+3ba
2
-a
2
)=-(b-a)
3
=VP
b) (-a-b)
2
=(a+b)
2
Cách 1:
VT=(-a-b)
2
=[-(a+b)]
=2
=(a+b)
2
=VP
Cách 2:
VT=(-a-b)
2
=(-a)
2
-2(-a)b+b
2
=a
2
+2ab+b
2
=
(a+b)
2
=VP
Đại diện nhóm trình bày bài
HS có thể đa ra cách chứng minh khác.
Hoạt động 3
Hớng dẫn xét 1 số dạng toán về giá trị tam thức bậc 2
(15 phút)
Bài 38 Tr.5 SBT
Chứng tỏ rằng:
a) x
2
-6x+10>0 với mọi x
GV: Xét vế trái của bất đẳng thức, ta nhận
thấy
x
2
-6x+10=x
2
-2x.3+3
2
+1=(x-3)
2
+1
Vậy ta đã đa tất cả các hạng tử chứa biến vào
bình phơng của 1 hiệu, còn lại là hạng tử tự
do
Tới đây, làm thế nào chứng minh đuợc đa
thức luôn dơng với mọi x
b) 4x-x
2
-5<0 với mọi x
GV: Làm thế nào để tách ra từ đa thức bình
phơng của 1 hiệu (hoặc tổng)
Bài 18 tr. 5 SBT
Tìm GTNN của đa thức
a) P=x
2
-2x+5
GV: Tơng tự nh trên, hãy đa tất cả các hạng
tử chứa biến vào bình phơng của 1 hiệu
Hãy lập luận từ (x-1)
2
0 với mọi x
b) Q=2x
2
-6x
GV hớng dẫn HS biến đổi
Q=2x
2
-6x=2(x
2
-6x)=
2
3 9 9
2 2 .
2 4 4
x x
ổ ử
ữ
ỗ
- + -
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
=
2 2
3 9 3 9 9
2 2
2 4 2 2 2
x x
ộ ự
ổ ử ổ ử
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
- - = - - -
ữ ữ
ỗ ỗ
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
ờ ỳ
ở ỷ
Vậy GTNN của Q là bao nhiêu? Tại x bằng
HS: Có (x-3)
2
0 với mọi x
=> (x-3)
2
+11 x hay x
2
-6x+1=>0 với mọi x
HS: 4x-x
2
-5
= -(x
2
-4x+5)=-(x
2
-2.x.2+=4+1)=
-[(x-2)
2
+1]
có (x-2)
2
0 với mọi x
(x-2)
2
+1>0 với mọi x
-[(x-2)
2
+1]<0 với mọi x
hay 4x-x
2
-5<0 với mọi x
HS: P=x
2
-2x+5
P=x
2
-2x+1+4
P=(x-1)
2
+4
HS: Có (x-1)
2
0 với mọi x
P=(x-1)
2
+44 với mọi x
=> GTNN của P=4 <=> x=1
GV:Trơng Xuân Nông :
20
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
bao nhiêu?
GV: bài toán tìm GTLN của tam thức bậc 2
làm tơng t, khi ấy hệ số của hạng tử bậc 2
nhỏ hơn 0
HS: GTNN của
9
4
Q =-
tại
3
2
x =
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Thờng xuyên ôn tập để thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
bài tập về nhà số 19(c), 20, 21 tr.5 SBT
Hớng dẫn bài 21 tr.5 SBT: áp dụng t/c phân phối của phép nhân và phép cộng.
GV:Trơng Xuân Nông :
21
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
A- Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là phân tích da thức thành nhân tử.
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đèn chiếu (hoặc bảng phụ) Ghi bài tập mẫu, chú ý.
- HS: bảng nhóm, bút dạ, giấy trong.
C- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
1. Kiểm tra (5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Tính nhanh giá trị biểu thức
HS1:
a) 85.12,7+15.12,7
HS 2:
b) 52.143-52.39-8.26
GV nhận xét, cho điểm HS
GV: Để tính nhanh giá trị các biểu thức
trên 2 em đều đã sử dụng t/c phân phối
của phép nhân với phép cộng để viết tổng
(hoặc hiệu) đã cho thành 1 tích.
Đối với các đa thức thì sao? Chúng ta tiếp
tục các ví dụ sau:
Hai HS lên bảng làm bài
HS1:
a) =12,7(85+15)
= 12,7.100=1270
HS2:
b) =52.143-52.39-4.2.26
= 52.143-52.39-4.52
= 52(143-39-4)
=52.100=5200
HS cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn
Hoạt động 2
1. Ví dụ (14 phút)
Ví dụ 1: Hãy viết 2x
2
-4x thành 1 tích của
những đa thức
GV gợi ý: 2x
2
=2x.x
4x=2x.2
GV: Em hãy viết 2x
2
-4x thành 1 tích của
các đa thức
Trong ví dụ vừa rồi ta viết 2x
2
-4x thành
tích 2x(x-2), việc biến đổi đó đợc gọi là
phân tích đa thức 2x
2
-4x thành nhân tử
GV: Vậy thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử?
GV: Phân tích đa thức thành nhân tử còn
gọi là phân tích đa thức thành thừa số
GV: Cách làm nh ví dụ trên gọi là phân
tích đa thức thành nhân tử bằng phơng
pháp đặt nhân tử chung. Còn nhiều phơng
pháp khác để phân tích đa thức thành nhân
tử chúng ta sẽ nghiên cứu ở các tiết học
sau.
GV: Hãy cho biết nhân tử chung ở ví dụ
trên là gì?
GV cho HS làm ví dụ 2 tr18 SGK. Phân
tích đa thức 15x
3
-5x
2
+10x thành phân tử.
GV gọi 1 HS lên bảng làm bài, sau đó
kiểm tra bài của 1 số em trên giấy trong.
GV: Nhân tử chung trong ví dụ này là 5x.
HS viết:
2x
2
-4x=2x.x-2x.2=2x(x-2)
HS: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến
đổi đa thức đó thành 1 tích của những đa
thức. Một HS đọc lại khái niệm tr18SGK
HS: 2x
HS làm bài vào vở. Một HS lên bảng làm:
15x
3
-5x
2
+10x=5x.3x
2
-5x.x+5x.2
=5x(3x
2
-x+2)
GV:Trơng Xuân Nông :
22
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
- Hệ số của nhân tử chung (5) có quan hệ
gì với các số nguyên dơng của hạng tử
(15; 5; 10)?
- Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử chung (x)
quan hệ thế nào với luỹ thừa bằng chữ của
hạng tử?
GV da Cách tìm nhân tử chung với đa
thức có hệ số nguyên tr.25 SGK lên màn
hình.
HS nhận xét:
- Hệ số của nhân tử chung chính là ƯCLN
của các hệ số nguyên dơng của các hạng tử.
- Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử chung phải
là luỹ thừa có mặt trong tất cả các hạng tử
của đa thức, với số mũ là số mũ nhỏ nhất
của nó trong các hạng tử.
Hoạt động 3
2. áp dụng (12 phút)
GV cho HS làm
?1
(Đề bài đa lên màn hình)
GV hớng dẫn HS tìm nhân tử chung của
mỗi đa thức, lu ý đổi dấu ở câu c.
Sau đó yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 3
HS lên bảng làm.
GV hỏi: ở câu b, nếu dừng lại ở kết quả
(x-2y)(5x
2
-15x) có đợc không?
Qua phần c, GV nhấn mạnh: Nhiều khi để
làm xuất hiện nhân tử chung, ta cần đổi
dấu các hạng tử, cách làm đó là dùng t/c
A=-(-A)
GV: Phân tích đa thức thành nhân tử có
nhiều lợi ích. Một trong các ích lợi đó là
giải toán tìm x.
GV cho HS làm
?2
. Tìm x sao cho 3x
2
-
6x=0
GV gợi ý HS phân tích đa thức thành nhân
tử. Tích trên bằng 0 khi nào?
HS làm bài:
a) x
2
-x=x.x-1.x=x(x-1)
b) 5x
2
(x-2y)-15x(x-2y)=(x-2y)(5x
2
-15x)
=(x-2y).5x(x-3)
=5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x-y)-5x(y-x)
=3(x-y)(+5x(x-y)=(x-y)(3+5x)
HS nhận xét bài làm trên bảng
HS: Tuy kết quả đó là một tích nhng phân
tích nh vậy cha triệt để vì đa thức (5x
2
-15x)
còn tiếp tục phân tích đợc bằng 5x(x-3)
HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng trình bày:
3x
2
-6x=0
-> 3x(x-2)=0
-> x=0 hoặc x=2
Hoạt động 4
Luyện tập củng cố (12 phút)
Bài 39 tr19 SGK
GV chia lớp thành hai
Nửa lớp làm câu b, d
Nửa lớp làm câu c, e
GV nhắc nhở HS cách tìm các số hạng
viết trong ngoặc: lấy lần lợt các hạng tử
của đa thức chia cho nhân tử chung
GV nhận xét bài làm của HS trên giấy
trong
Bài 40 (b) tr19 SGK
Tính giá trị của biểu thức:
x(x-1)-y(1-x) tại x=2001 và y=1999
GV hỏi: Để tính nhanh giá trị của biểu
thức ta nên làm ntn?
GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
HS làm trên giấy trong:
b)
2 3 2 2
2 2
5 5
5 5
x x x y x x y
ổ ử
ữ
ỗ
+ + = + +
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
c) 14x
2
y-21xy
2
+28x
2
y
2
=7xy(2x-3y+4xy)
d)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
5 5 5
x y y y y x y- - - = - -
e) 10x(x-y)-8y(y-x)=10x(x-y)+8y(x-y)
=(x-y)(10x+8y)=(x-y)2(5x+4y)
=2(x-y)(5x+4y)
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS: Để tính nhanh giá trị của biểu thức ta
nên phân tích đa thức thành nhân tử rồi mới
thay giá trị của x và y vào tính.
GV:Trơng Xuân Nông :
23
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
bảng trình bày.
Bài 41(a) tr19 SGK
Tìm x biết:
5x(x-2000)-x+2000=0
GV: Em biến đổi ntn để xuất hiện nhân tử
chung ở vế trái?
GV gọi 1 HS lên bảng. Cả lớp làm bài vào
vở
GV sửa bài cho HS
Sau đó đa câu hỏi củng cố.
- Thế nào là phân tích đa thức thành nhân
tử?
- Khi phân tích đa thức thành nhân tử phải
đạt yêu cầu gì?
- Nêu cách tìm nhân tử chung của các đa
thức có hệ số nguyên (GV lu ý HS việc
biến đổi dấu khi cần thiết)
- Nêu cách tìm các số hạng viết trong
ngoặc sau nhân tử chung.
x(x-1)-y(1-x)=x(x-1)+y(x-1)
=(x-1)(x+y)
Thay x=2001 và y=1999 vào biểu thức ta
có: (2001-1)(2001+1999)=2000.4000
=8000000
HS: Đa 2 hạng tử cuối vào trong ngoặc và
đặt dấu trừ trớc ngoặc.
Giải
5x(x-2000)-x+2000=0
5x(x-2000)-(x-2000)=0
(x-2000)(5x-1)=0
-> x-2000=0 hoặc 5x-1=0
-> x=2000 hoặc x=1/5
HS nhận xét bài làm của bạn
HS trả lời:
- Phân tích đa thức thành nhân tử là biến
đổi đa thức đó thành một tích của các đa
thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử phải triệt
để
- Nêu hai bớc:
+ Hệ số
+ luỹ thừa bằng chữ
- Muốn tìm các số hạng viết trong ngoặc ta
lấy lần lợt các hạng tử của đa thức chia cho
nhân tử chung.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại bài theo các câu hỏi củng cố
- làm bài tập 40(a), 41(b), 42 tr19 SGK
- Làm bài tập 22, 24, 25 tr5, 6 SBT
- Nghiên cứu trớc chơng 7. Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ.
GV:Trơng Xuân Nông :
24
Giáo án Đại số - 8 Trờng THCS Bảo Thành
Tiết 10: phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
A.Mục tiêu
- HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng
thức
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
B.Chuẩn bị của GV và HS
- GS: Đèn chiếu (hoặc bảng phụ) và các phim giấy trong để viết các hằng đẳng thức;
các bài tập mẫu.
- HS: bảng nhóm, bút dạ, giấy trong
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
1. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
GV gọi HS 1 lên bảng chữa bài tập 41(b)
và 42 tr19 SGK.
GV đa bài tập sau lên màn hình yêu cầu
SH2:
a) Viết tiếp vào vế phải để đợc các hằng
đẳng thức:
A
2
+2AB+B
2
=
A
2
-2AB+B
2
=
A
2
-B
2
=
A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
=
A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
=
A
3
+B
3
=
A
3
-B
3
=
b) Phân tích đa thức (x
3
-x) thành nhân tử.
Nếu HS dừng lại ở kết quả x(x
2
-1) thì GV
gợi ý x
2
-1=x
2
-1
2
. Vậy áp dụng hằng đẳng
thức ta phân tích tiếp: x(x
2
-1)=x(x-1)(x+1)
GV nhận xét, cho điểm HS
GV chỉ vào các hằng đẳng thức HS2 đã
làm trên nói: Việc áp dụng hằng đẳng thức
cũng cho ta biến đổi đa thức thành 1 tích,
đó là nội dung bài hôm nay: Phân tích đa
thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
hằng đẳng thức.
HS1. Chữa bài tập 41(b) SGK
x
3
-13x=0
x(x
2
-13)=0
-> x=0 hoặc x
2
=13
-> x=0 hoặc
13x =
Bài tập 42 tr19 SGK
55
n+1
-55
n
=55
n
.55-55
n
=55
n
(55-1)=55
n
.54
Luôn chia hết cho 54 (nN)
HS điền tiếp vào vế phải
(A+B)
2
(A-B)
2
(A+B)(A-B)
(A+B)
3
(A-B)
3
(A+B)(A
2
-AB+B
2
)
(A-B)(A
2
-AB+B
2
)
b) x
3
-x=x(x
2
-1)=x(x+1)(x-1)
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
1.Ví dụ (15 phút)
GV phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
-4x+4
Bài toán này em có dùng đợc phơng pháp
đặt nhân tử chung không? vì sao?
(GV treo ở góc bảng 7 hằng đẳng thức
đáng nhớ theo chiều tổng -> tích)
GV: Đa thức này có 3 hạng tử, em hãy
nghĩ xem có thể áp dụng hằng đẳng thức
nào để biến đổi thành tích?
GV gợi ý: những đa thức nào vế trái có 3
hạng tử?
HS: Không dùng đợc phơng pháp đặt nhân tử
chung vì tất cả các hạng tử của đa thức không
có nhân tử chung.
HS: Đa thức trên có viết đợc dới dạng bình ph-
GV:Trơng Xuân Nông :
25