Tải bản đầy đủ (.doc) (545 trang)

giao an lop 1 chuan nhat từ tuần 1 đến tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 545 trang )

Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5( trang 49)
A. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, các mô hình, vật thật như SGK trang 49
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
I Ổn định:( 1p)
I: . Kiểm tra bài cũ(4p)
+ Đọc lại bảng cộng phạm vi 3, phạm vi 4 ( 2 em )
+ 3 Học sinh lên bảng : 2 + 2 … 4 2 + 2 … 3 1 + 3 …3 + 1
+ Học sinh nhận xét sửa sai. GV nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng
trong phạm vi 5
- Giáo viên giới thiệu lần lượt các phép
cộng 4 + 1 = 5 ; 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 5
- Mỗi phép cộng đều theo 3 bước, tương
tự phép cộng trong phạm vi 3 .
- Hình thành bảng cộng ghi lên bảng lớp
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng
- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng
- Cho học sinh đọc Đt . Giáo viên xoá
dần để học sinh học thuộc tại lớp
- Giáo viên khuyến khích học sinh xung
phong đọc thuộc bảng cộng


- GV hỏi, Học sinh trả lời nhanh
- Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần
bài học nêu câu hỏi để học sinh nhận
- 5 em đọc
- Học sinh đọc đt 5 lần
- Gọi 5 em đọc
- Học sinh lần lượt trả lời nhanh
theo sự chỉ đònh của giáo viên
biết :
1 + 4 = 5 4 + 1 = 5
1 + 4 cũng bằng 4 + 1( vì cùng bằng 5 )
(Tương tự đối với sơ đồ 3 + 2 , 2 + 3 )
- Cho học sinh đọc lại
Hoạt động 3: Thực hành bài 1, 2, 4(a)
- Cho HS mở SGK. nhận xét phần bài
học
o Bài 1 : Tính
-Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài
tập
-Học sinh làm bài vào vở
o Bài 2 : Tính cột dọc
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài
- Lưu ý học sinh viết thẳng cột
o Bài 3 : Điền số thích hợp
-GV cần khắc sâu phép tính có thể viết 2
chiều
1 + 4 = 5 5 = 1 + 4
4 + 1 = 5 5 = 4 + 1
- Củng cố nhận biết
“Đổi chỗ các số trong phép cộng thì

kết quả không đổi “
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
o Bài 4 : viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rồi
nêu bài toán và phép tính thích hợp
- Chú ý bài toán phải phù hợp với tình
huống trong tranh
4 + 1 = 1 +4
3 + 2 = 2 + 3
- Học sinh tự nêu cách làm rồi làm
bài và chữa bài
-Học sinh tính rồi viết kết quả theo
cột dọc
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Học sinh tự nêu cách làm bài rồi
tự làm bài và sửa bài ( miệng)
HS nhắc lại
-“Có 4 con hươu thêm 1 con hươu .
Hỏi có tất cả mấy con hươu ?
4 + 1 = 5
Häc vÇn
Bµi 31: ¤n tËp
A. mơc tiªu:
- Häc sinh ®äc viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n c¸c vÇn kÕt thóc b»ng a.
- §äc ®ỵc tõ ng÷ vµ c©u øng dơng cđa bµi 31.
- Nghe, hiĨu vµ kĨ l¹i mét ®o¹n trong trun: KhØ vµ Rïa
- Yªu thÝch m«n häc, ch¨m ®äc s¸ch.
B. Đ ồ dùng dạy - học:
- Sách , bảng ôn tập

C. Các hoạt động dạy - học :
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài
30
Viết: noõ ủuứa, tre nửựa, xửa kia
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
- Các con quan sát khung đầu bài trong
sách và cho biết tranh vẽ gì?
- Các vần ua, a kết thúc bằng âm nào đã
học?
GV gắn bảng ôn đã phóng to trong SGK
lên bảng và yêu cầu HS KT bảng ôn mà
GV đã ghi ở góc bảng.
Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các vần đã
học.
b. Ôn tập:
* Các vần vừa học
Trên bảng có bảng ôn ,con hãy chỉ các
vần đã học có trong đó.
GV đọc vần, GV chỉ chữ
* Ghép ch và vần thành tiếng:
GV hớng dẫn HS ghép các chữ ở cột dọc
với chữ, vần ở hàng ngang taọ thành tiếng
tơng ứng.
- Gv giúp Hs phân biệt nghĩa các tiếng
khác nhau.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:

GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
* Luyện viết bảng con:
Cho HS quan sát chữ mẫu.
Viết mẫu nêu quy trình viết.
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc lại tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?
Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
* Đọc SGK
* Kể chuyện: Khỉ và Rùa
Lần 1: GV kể diễn cảm
Lần 2: GV kể theo tranh
Tranh1: Tranh thứ nhất muốn diễn tả nội
dung gì?
Tranh 2: Khỉ đã làm gì để mời Rùa về nhà
mình?
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
- âm a
HS phát biểu bổ sung thêm
HS chỉ các chữ ghi âm đã học.
HS tự chỉ các vần có trong bảng ôn
và đọc
HS chỉ chữ trên bảng, HS đọc vần
HS ghép và đọc CN_ĐT
HS ghép và đọc CN_ĐT

Phân tích đánh vần đọc trơn CN-
ĐT
CN- ĐT đọc.
1HS đọc bài viết
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các
con chữ,
Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
CN-ĐT đọc
HS lắng nghe
Phân 4 nhóm kể mỗi nhóm thảo
Tranh 3: Khi lên đến nhà chuyện gì xảy
ra?
Tranh 4: Kết thúc câu chuyện nh thế
nào?
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
+ hớng dẫn HS kể lại theo tranh.
Nhận xét khen HS kể tốt
* Luyện viết vở:
Hửụựng daón vieõt tửứng doứng
Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS yếu
Thu bài chấm nhận xét
4. Củng cố, dn dũ:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
luận một tranh và lại theo tranh
HS viết vở.
BUI CHIU
TING VIT (BD)

ễN TP (2
A Mc tiờu
-HS c v vit c ia ,ua ,a
-HSc trn c cỏc t ng dng
-HSbit lm bi tp trong v bi tp ting vit .
-HScú ý thc hc tp b mụn
B dựng dy hc :
GV:SGK,con ch bng gi
HS:bng con ,SGK, v bi tp
C Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

I :ễn nh t chc :
II:ễn tp :ia ,ua ,a .
a.Luyn c
GV: cho HS m sỏch c bi
HSm SGK
HSc thm
HSc cỏ nhõn c ng than
GVyờu cu hs c tip sc
vi hs yu s c nhiu hn
b.luyn vit
GV :cho hs vit bng con
GV đọc hs viết bảng
tờ bìa ,nô đùa,xưa kia ,
GV: uốn nắn giúp các em viết đúng
-Với các em còn viết chậm gv chú ý
hơn
GV nhận xét HS nhận xét bài của nhau
c, GV hướng dãn hs làm bài tập

Bài 1: nối
HSnêu yêu cầu
GV hướng dãn hs nối
HSnối vào vở bài tập
GVnhận xét kết quả
Thỏ thua rùa
Mẹ đưa bé về nhà bà
Ngựa tía của nhà vua
Bài 2:Điền tiếng :
GVnêu yêu cầu HS đọc yêu cầu
HSlàm bài vòa vở
GVnhạn xét : cưa xẻ ,bia đá, đĩa cá.
GV :hướng dẫn hs viết bài vào vở
HS viết bài
GVbao quát lớp
IV: Củng cố dặn dò
GVnhận xét giờ học
Về đọc lại bài
đọc trước bài 32

TOÁN (BS)

ÔN TẬP
Luyện tập phép công trong phạm vi 5

A: Mục tiêu
-Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 5
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
B.ĐỒ DÙNG :

- GV : VBT toán 1
- HS : VBT tốn 1, bảng con .
Hình thức : Cả lớp ,cá nhân.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong
phạm vi 5
- Giáo viên giới thiệu lần lượt các phép cộng
4 + 1 = 5 ; 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 5
- Mỗi phép cộng đều theo 3 bước, tương tự
phép cộng trong phạm vi 3 .
- Hình thành bảng cộng ghi lên bảng lớp
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng
- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng
- Cho học sinh đọc Đt . Giáo viên xoá dần để
học sinh học thuộc tại lớp
- Giáo viên khuyến khích học sinh xung phong
đọc thuộc bảng cộng
- GV hỏi, Học sinh trả lời nhanh
- Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài
học nêu câu hỏi để học sinh nhận biết :
1 + 4 = 5 4 + 1 = 5
1 + 4 cũng bằng 4 + 1( vì cùng bằng 5 )
(Tương tự đối với sơ đồ 3 + 2 , 2 + 3 )
- Cho học sinh đọc lại
Hoạt động 3: Thực hành bài 1, 2, 4(a)
- Cho HS mở SGK. nhận xét phần bài học
o Bài 1 : Tính
-Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài tập

-Học sinh làm bài vào vở
o Bài 2 : Tính cột dọc
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài
- Lưu ý học sinh viết thẳng cột
o Bài 3 : Điền số thích hợp
-GV cần khắc sâu phép tính có thể viết 2
chiều
1 + 4 = 5 5 = 1 + 4
- 5 em đọc
- Học sinh đọc đt 5 lần
- Gọi 5 em đọc
- Học sinh lần lượt trả lời nhanh
theo sự chỉ đònh của giáo viên
4 + 1 = 1 +4
3 + 2 = 2 + 3
- Học sinh tự nêu cách làm rồi làm
bài và chữa bài
-Học sinh tính rồi viết kết quả theo
cột dọc
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Học sinh tự nêu cách làm bài rồi
tự làm bài và sửa bài ( miệng)
4 + 1 = 5 5 = 4 + 1
- Củng cố nhận biết
“Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả không đổi “
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
o Bài 4 : viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rồi nêu

bài toán và phép tính thích hợp
- Chú ý bài toán phải phù hợp với tình huống
trong tranh
HS nhắc lại
-“Có 4 con hươu thêm 1 con hươu .
Hỏi có tất cả mấy con hươu ?
4 + 1 = 5
IV.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ?
- Dặn HS về nhà đọc lại công thức cộng.
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
ĐẠO ĐỨC
Bài 4: Gia đình em (Tiết 2)
A. MỤC TIÊU :
Học sinh biết yêu quý, kính trọng vâng lời người lớn trong gia đình.
Kiểm tra chứng cứ 2 của nhận xét 3
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Nội dung bài dạy, các câu hỏi , tình huống .
2/. Học sinh : Vở bài tập đạo đức.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
T
G
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/. Ổn Đònh :
2/. Kiểm tra bài cũ
Tự kể về gia đình của mình?
Gia đình em đã vui vẻ , hạnh phúc
chưa ?
Em sẽ nói và hành động ra sao với
những bạn không có gia đình ?

Hát
Học sinh lắng nghe, trả lời
Học sinh tự kể về gia đình mình.
An ủi, hỏi han, giúp đỡ bạn nếu có thể.
Học sinh tự nêu .
Em đã giúp đỡ ai chưa? Giúp như
thế nào?
 Giáo viên nhận xét : Ghi điểm .
3/. Bài mới :
Giới thiệu bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Tiểu phẩm về
bạn Long
*- Ta vào phần : Tiểu Phẩm
Cho Học sinh tự xung phong vào
vai,mời lên trên.
+ Mẹ đi làm, dặn Long :
Hôm nay nắng, con ở nhà học bài ,
trông nhà?
Vâng ạ!
+ Các em rủ bạn đi chơi?
Tớ có bóng đẹp, đi chơi Long nhé ?
Mẹ dặn tớ trông nhà.
Chơi đi, học sau cũng được.
Long lưỡng lự rồi đồng ý .
Nhận xét : Tuyên dương.
Em nhận xét gì việc làm của Long
?
Em đoán xem, chuyện xảy ra nếu
Long không lời ?
HOẠT ĐỘNG 2 : Học sinh tự liên

hệ:
Các em có vâng lời cha mẹ dặn
không ?
Đã có lần nào em đã cãi lời và em
đã gặp chuyện gì ?
Sống ở gia đình cha mẹ quan tâm
em thế nào?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
Giáo viên nhận xét : Tuyên dương.
Giáo viên nhắc điều hay để các em
học tập
Học sinh lắng nghe
Học sinh thực hiện
Học sinh lắng nghe và xung phong tham gia
trò chơi.
1 bạn trai đóng vai Long
1 bạn gái đóng mẹ Long
1 bạn trai đóng vai bạn Long.
Học sinh đóng vai theo lời thoại
Chưa tốt vì chưa vâng lời mẹ.
Chưa làm bài cô giáo giao cho, Trời nắng sẽ
ốm , nghỉ học và mất kiến thức bài học .
Cá nhân nêu : Tuỳ Học sinh nêu.
Học sinh từng đôi kể cho nhau nghe về
mình và gia đình mình
Học sinh tự nêu .
Ngoan , nghe lời cha mẹ .
Học sinh nhận tự nhận xét
Học sinh lắng nghe
=> Trẻ em có quyền có gia đình,

được sống cùng cha mẹ , được yêu
thương che chở, chăm sóc , nuôi
dưỡng , dạy bảo.
Cần cảm thông chia sẻ với các bạn
thiệt thòi không có gia đình.
Trẻ em có bổn phận phải yêu quý
gia đình, kính trọng , lễ phép , vâng
lời người trong gia đình.
4- Củng cố :Trò chơi ; Bin gô.
- Luật chơi: Đánh dấu x vào tranh
có việc làm đúng theo hàng ngang
hoặc hàng dọc -> hô to Bin gô 
Thắng.
- Giáo viên đọc hành động
5/. DẶN DÒ
- Về thực hành các điều cô đã
dạy .
- Chuẩn bò: Xem trước mới
nhận xét tiết học
Mỗi Học sinh được phát một mẫu giấy vẽ
các tranh.
Cả lớp cùng tham gia .
Nêu lại nội dung tranh em đã chọn .
Cả lớp hát : Cả nhà thương nhau.
Häc vÇn
Bµi 32: oi, ai
A . mơc tiªu:
- Häc sinh ®äc, viÕt ®ỵc vÇn oi, ai, nhµ ngãi, bÐ g¸i
- §äc ®ỵc tõ ng÷ vµ c©u øng dơng cđa bµi
- Ph¸t triĨn lêi nãi tù nhiªn theo chđ ®Ị:, ri, bÝ c¸, le le

- Yªu thÝch m«n häc vµ ch¨m ®äc s¸ch.
B. §å dïng d¹y - häc:
S¸ch , bé thùc hµnh TiÕng ViƯt, tranh, b¶ng con.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cò:
§äc: ®äc c©u øng dơng cđa bµi 31
ViÕt: mïa dua, ngùa tÝa
GV nhận xét ghi điểm.
3. Bµi míi:
a, Giíi thiƯu bµi: GV ghi ®Çu bµi.
b. D¹y vÇn míi
+ OI
* NhËn diƯn vÇn
H¸t
C¸ nh©n, ®ång thanh ®äc.
Häc sinh nh¾c l¹i.
2©m, ©m o ®øng tríc ©m i ®øng sau
gièng cã ©m i kh¸c ©m oi cã thªm o
Vần oi đợc tạo bởi mấy âm?
Vần oi và vần i giống khác nhau ở điểm
nào?
GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.
Các con ghép cho cô vần oi
*Đánh vần
Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm
Có vần oi muốn đợc tiếng ngói cần ghép
thêm gì?
Các con ghép cho cô tiếng ngói?

Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm nay
là tiếng gì?
GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá

+ AI quy trình tơng tự
+ So sánh hai vần vừa học?
Nghỉ giữa tiết.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
* Luyện viết bảng con:
Cho HS quan sát chữ mẫu.
Viết mẫu nêu quy trình viết.

Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc lại tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?
Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
* Đọc SGK
Nghỉ giữa tiết
* Luyện nói
Trong tranh vẽ những gì?
Con biết con chim nào trong số con vật
này?
- Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích
ăn gì? Chúng sống ở đâu?
- Trong những con chim này con thích loại

chim nào nhất?
- Những con chim này là loại vật có ích hay
có hại?
- Ai biết bài hát nào nói về những con chim
hãy hát cho các bạn nghe?
* Luyện viết vở:
Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS yếu
Thu bài chấm nhận xét
4. Củng cố:
Chơi trò chơi tìm tiếng mang vần mới.
NX khen đội tìm đợc nhiều.
5. Dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
CN- ĐT đọc
HS ghép
CN- ĐT đọc
ghép thêm âm ng đứng trớcthanh sắc trên
đầu âm o
HS ghép
Tiếng ngói
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới, phân
tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ,
khoảng cách các con chữ trong một từ,
một chữ

Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân
tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề sẻ, ri, bói cá, le le
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
HS viết bài
2 đôị chơi tiếp sức.
3, 4 HS đọc
BUI CHIU
HC VN
ễN TP : OI, AI
A.Mc tiờu:
HS c v vit c oi , ai. nh ngúi ,bộ gỏi.
HS c trn c cõu ng dng.
HS lm ỳng cỏc bi tp trong v bi tp .
HS cú ý thc hc tp b mụn .
B . dựng dy hc :
GV : SGK .Bng ph ghi oi ,ai ,ngúi ,gỏi.
HS : Bng con sgk v bi tp ting vit.
C Cỏc hot ng ch yu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: đọc câu ứng dụng của bài 31
Viết: mùa dua, ngựa tía
GV nhn xột ghi im.
3. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Dạy vần mới
+ OI
* Nhận diện vần
Vần oi đợc tạo bởi mấy âm?
Vần oi và vần i giống khác nhau ở điểm
nào?
GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.
Các con ghép cho cô vần oi
*Đánh vần
Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm
Có vần oi muốn đợc tiếng ngói cần
ghép thêm gì?
Các con ghép cho cô tiếng ngói?
Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm
nay là tiếng gì?
GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá

+ AI quy trình tơng tự
+ So sánh hai vần vừa học?
Nghỉ giữa tiết.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
* Luyện viết bảng con:
Cho HS quan sát chữ mẫu.
Viết mẫu nêu quy trình viết.

Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.

Học sinh nhắc lại.
2âm, âm o đứng trớc âm i đứng sau
giống có âm i khác âm oi có thêm o
CN- ĐT đọc
HS ghép
CN- ĐT đọc
ghép thêm âm ng đứng trớcthanh sắc trên
đầu âm o
HS ghép
Tiếng ngói
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới, phân
tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ,
khoảng cách các con chữ trong một từ,
một chữ
Tô khan, viết bảng con
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc lại tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?
Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
* Đọc SGK
Nghỉ giữa tiết

* Luyện nói
Trong tranh vẽ những gì?
Con biết con chim nào trong số con vật
này?
- Chim bói cá và le le sống ở đâu và
thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
- Trong những con chim này con thích
loại chim nào nhất?
- Những con chim này là loại vật có ích
hay có hại?
- Ai biết bài hát nào nói về những con
chim hãy hát cho các bạn nghe?
* Luyện viết vở:
Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS
yếu
Thu bài chấm nhận xét
4. Củng cố:
Chơi trò chơi tìm tiếng mang vần mới.
NX khen đội tìm đợc nhiều.
5. Dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân
tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề sẻ, ri, bói cá, le le
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
HS viết bài
2 đôị chơi tiếp sức.

3, 4 HS đọc
TON
LUN PHẫP CNG TRONG PHM VI 3- 4
A. Mc tiờu:
-Giỳp HS cng c v phộp cng trong phm vi 3- 4
- Bit so sỏnh cỏc s trong phm vi 3- 4
- Giỏo dc hc sinh yờu thớch mụn hc
B. dựng dy hc:
1; GV : Bng ph cú chi ND bi tp
2; HS VBT toỏn 1
C . Cỏc H ch yu:
Thy Trũ
1 n nh t chc :
2. Kim tra bi c :
- GV nhn xột .
3.Bi mi :
Gii thiu bi : GV ghi u bi lờn bng
Hs hỏt 1 bi
- 2HS cha bi tp v nh
a;Hot ng 1: Nhc li ND kin thc
cn nh.
- Cho Hs ụn li bng cng 3 .
- Cho Hs tip tc ụn bng cng 4.
b, Thc hnh :
- GV cho Hs vit vo v.Nhn xột cha
bi.
2 + 2 =
2 + 0 + 1 =
3 + 0 + 1 =
3 + 1 + 0 =

- GV cho Hs thc hin vo v.
1+2 4 + 0
4+ 0 3+1
1+3 3+1
1+2 1+1
1. Cỏc H ni tip:
a; Trũ chi: Thi c phộp cng trong
phm vi b; GV nhn xột gi
c; Dn dũ : V nh ụn li bi.

HS ci bng cỏc phộp tớnh v c ng
thanh .
Hs thc hnh ci bng .c cỏc phộp
tớnh .
HS t in kt qu vo v.
Hs nờu yờu cu.
Hs lm bi vo v .Nu KQ cha bi.

Th sỏu ngy 14 thỏng 10 nm 2011
Học vần
Bài 34: ui- i
A. mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết đợc vần ui, i, đồi núi, gửi th.
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng của bài
- Luyện nói từ 2-3 câu theo theo chủ đề: Đồi núi
- Yêu thích môn học và chăm đọc sách.
B. Đồ dùng dạy - học:
Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: đọc câu ứng dụng của bài 33
Viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Dạy vần mới
+ UI
* Nhận diện vần
Vần ui đợc tạo bởi mấy âm?
Vần ui và vần ôi giống khác nhau ở
điểm nào?
GV phát âm và hớng dẫn học sinh
đọc.
Các con ghép cho cô vần ui
*Đánh vần
Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm
Có vần ui rồi muốn đợc tiếng núi cần
ghép thêm gì?
Các con ghép cho cô tiếng núi?
Bạn nào cho cô biết tiếng mới học
hôm nay là tiếng gì?
GV ra lệnh thớc
GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá

+ ƯI quy trình tơng tự
+ So sánh hai vần vừa học?
Nghỉ giữa tiết.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:

GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
* Luyện viết bảng con:
Cho HS quan sát chữ mẫu.
Viết mẫu nêu quy trình viết.
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc lại tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?
Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
* Đọc SGK
Nghỉ giữa tiết
* Luyện nói
- Trong tranh vẽ những gì?
- Đồi núi thờng có ở đâu? Con biết tên
vùng nào có nhiều đồi núi ở nớc ta?
- Quê con ở gần núi nào?
- Con đã đến đấy bao giờ cha,? Cảnh
vật ở đó thế nào?
- Theo con trên đồi núi có gì?
- Con thấy đồi khác núi nh thế nào?
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2âm, âm u đứng trớc âm i đứng sau
giống âm cuối khác âm đầu
CN- ĐT đọc
HS ghép

CN- ĐT đọc
âm n đứng trớc, thanh sắc trên đầu
âm u
HS ghép
Tiếng núi
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN-
ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới,
phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con
chữ, khoảng cách các con chữ trong
một từ, một chữ
Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới
phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề Đồi núi
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
* Lun viÕt vë:
Bao qu¸t líp nh¾c nhë t thÕ, gióp HS
u
Thu bµi chÊm nhËn xÐt
4. Cđng cè:
Ch¬i trß ch¬i t×m tiÕng mang vÇn míi.

NX khen ®éi t×m ®ỵc nhiỊu.
5. DỈn dß:
§äc l¹i bµi vµ chn bÞ bµi sau.
3, 4 HS ®äc
2 ®«Þ ch¬i tiÕp søc.
TOÁN
Tiết 32: Số 0 trong phép cộng ( Trang 51)
A. MỤC TIÊU :
- Biết kết quảphép cộng một số với số 0.
- Biết số nào cộng với 0 cho kết quả là chính số đo.ù
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
+ Học sinh có bộ thực hành
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
I. Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 , phạm vi 5
+ Sửa bài tập học sinh sai nhiều
+ Nhận xét bài cũ, ghi điểm.
II. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
- Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 , 0
+ 3 = 3 .
- Gắn tranh cho học sinh quan sát và nêu
bài toán
-Giáo viên hỏi : 3 con chim thêm 0 con
chim là mấy con chim ?
- Vậy : 3 + 0 = ? ( Giáo viên ghi
bảng )

- Gắn hình thứ 2 học sinh quan sát và tự
nêu bài toán
- Học sinh nêu : Lồng thứ nhất có 3
con chim, lồng thứ 2 có 0 con
chim . Hỏi cả 2 lồng có mấy con
chim ?
- Là 3 con chim
- 3 + 0 = 3 . ( 6 em lặp lại ) đt
- Học sinh nêu : Đóa ở trên có 0 quả
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh
nói được
- Cho học sinh quan sát hình chấm tròn,
giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nhận
biết : 3+0=3 , 0+3=3
- Tức là : 3+0 = 0+3=3
- Giáo viên hỏi miệng :
4 + 0 = ? 0 + 4 = ?
2+ 0 = ? 0 + 2 = ?
- Cho học sinh nhận xét rút kết luận
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3.
- Cho Học sinh mở SGK – giáo viên nêu
lại phần bài học
- Giáo viên hướng dẫn làm bài tập
o Bài 1 : Tính
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài, nêu
cách tính rồi giải bài tập
o Bài 2 : Tính theo cột dọc
- Cho học sinh làm bài vào vở toán
- Chú ý học sinh viết thẳng cột
o Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ

chấm
- Cho học sinh nêu cách làm .
- Chú ý phép tính : 0+ 0 = 0
táo. Đóa ở dưới có 3 quả táo. Hỏi cả
2 đóa có mấy quả táo ?
- 0 quả táo thêm 3 quả táo là 3 quả
táo
- 0 + 3 = 3
- Học sinh lặp lại 2 phép tính đt
- Học sinh tính và trả lời
- Số nào cộng với 0 thì kết quả
bằng chính số đó. 0 cộng với 1 số
là bằng chính số đó
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Làm vào vở
- Học sinh nêu cách tính
- Tự làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài
- Học sinh giải miệng
III.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ?
- Chuẩn bò tốt cho bài ngày hôm sau : LUYỆN TẬP
BUỔI CHIỀU
TỐN (2 tiết)
Luyện tập : Số 0 trong phép cộng.
A.Mục tiêu:
-GIúp củng cố cho Hs về cộng với 0
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn cho HS.
-Giáo dục HS có ý thức học bộ mơn.

B . Đồ dùng:
- GV : Vở bài tập tốn
- HS : Vở bài tập tốn , bảng con.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
- Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 , 0 +
3 = 3 .
- Gắn tranh cho học sinh quan sát và nêu bài
toán
-Giáo viên hỏi : 3 con chim thêm 0 con chim
là mấy con chim ?
- Vậy : 3 + 0 = ? ( Giáo viên ghi bảng )
- Gắn hình thứ 2 học sinh quan sát và tự nêu
bài toán
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nói
được
- Cho học sinh quan sát hình chấm tròn, giáo
viên nêu câu hỏi để học sinh nhận biết :
3+0=3 , 0+3=3
- Tức là : 3+0 = 0+3=3
- Giáo viên hỏi miệng :
4 + 0 = ? 0 + 4 = ?
2+ 0 = ? 0 + 2 = ?
- Cho học sinh nhận xét rút kết luận
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3.
- Cho Học sinh mở SGK – giáo viên nêu lại
phần bài học
- Giáo viên hướng dẫn làm bài tập

o Bài 1 : Tính
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài, nêu cách
tính rồi giải bài tập
o Bài 2 : Tính theo cột dọc
- Học sinh nêu : Lồng thứ nhất có 3
con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim .
Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim ?
- Là 3 con chim
- 3 + 0 = 3 . ( 6 em lặp lại ) đt
- Học sinh nêu : Đóa ở trên có 0 quả
táo. Đóa ở dưới có 3 quả táo. Hỏi cả 2
đóa có mấy quả táo ?
- 0 quả táo thêm 3 quả táo là 3 quả
táo
- 0 + 3 = 3
- Học sinh lặp lại 2 phép tính đt
- Học sinh tính và trả lời
- Số nào cộng với 0 thì kết quả bằng
chính số đó. 0 cộng với 1 số là bằng
chính số đó
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Làm vào vở
- Cho học sinh làm bài vào vở toán
- Chú ý học sinh viết thẳng cột
o Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cho học sinh nêu cách làm .
- Chú ý phép tính : 0+ 0 = 0
- Học sinh nêu cách tính
- Tự làm bài và chữa bài

- Học sinh nêu yêu cầu bài
- Học sinh giải miệng
III.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ?
- Chuẩn bò tốt cho bài ngày hôm sau : LUYỆN TẬP
HỌC VẦN
ƠN TẬP : UI ; ƯI
A. MỤC TIÊU:
- Hs đọc ơn lại vần ui ,ưi.
- Hs đọc trơn các từ ứng dụng.
- Hs làm các bài tập trong vở bài tập
- Hs có ý thức học bộ mơn.
B:Đồ dùng dạy học
- GV : Sgk , Bảng gài .
- Hs bảng con, sgk, vở bài tập tiếng việt.
C. Các hoạt động dạy học :
* §äc tõ ng÷ øng dơng:
GV gi¶i nghÜa mét sè tõ
§äc mÉu, híng dÉn HS ®äc.
* Lun viÕt b¶ng con:
Cho HS quan s¸t ch÷ mÉu.
ViÕt mÉu nªu quy tr×nh viÕt.

. Lun tËp
* Lun ®äc l¹i tiÕt 1
* §äc c©u øng dơng
Cho HS quan s¸t tranh, ghi c©u kho¸.
Bøc tranh vÏ g× nµo?
§äc mÉu, híng dÉn ®äc
* §äc SGK

Với hs yếu luyện đọc nhiều hơn
Hs làm vở bài tập
* Lun viÕt vë:
Bao qu¸t líp nh¾c nhë t thÕ, gióp HS u
Thu bµi chÊm nhËn xÐt
IV. Cđng cè, dặn dò
§äc thÇm t×m tiÕng mang vÇn míi,
ph©n tÝch ®¸nh vÇn ®äc tr¬n CN- §T
CN- §T ®äc.
HS nªu NX kiĨu ch÷, ®é cao c¸c con
ch÷, kho¶ng c¸ch c¸c con ch÷ trong mét
tõ, mét ch÷
T« khan, viÕt b¶ng con
3, 4 häc sinh ®äc
Quan s¸t tranh nªu nhËn xÐt.
§äc thÇm t×m tiÕng mang vÇn míi ph©n
tÝch ®¸nh vÇn ®äc tr¬n CN-§T
CN-§T ®äc
Hs làm bài vào vở
Chơi trò chơi tìm tiếng mang vần mới.
NX khen đội tìm đợc nhiều.
Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
2 đôị chơi tiếp sức.
TUẦN 9
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Tiết 33: Luyện tập
A. MỤC TIÊU :
- Biết phép cộng một số với 0.
- Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học

-Tính chất của phép cộng(Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không
thay đổi )
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bộ Thực hành , vẽ bài tập 4 trên bảng phụ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
I.Ổn định: ( 1P)
II. Kiểm tra bài cũ :( 4P)
+ Một số cộng với 0 thì kết quả thế nào ? 0 cộng với 1 số kết quả thế nào ?
+ Học sinh lên bảng : 4 + 0 = 2 + 0 …. 0 + 2
0 + 4 = 1 + 0 … 2 + 0
+ Giáo viên sửa bài , nhận xét, ghi điểm.
III.Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5P
20P
Hoạt động 1 : Củng cố các phép cộng 1
số với 0
- Giáo viên giới thiệu bài
- Gọi HS đọc các công thức đã học
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3
- Cho học sinh mở SGK
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt
làm toán
o Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả vào
chỗ chấm :
- Cho học sinh nêu cách làm bài
- Cho học sinh làm vào vở.
- Học sinh nhắc lại tên bài 4 em
-Cho học sinh mở sách
- Học sinh nêu cách làm bài, tự

làm bài và chữa bài
- Giáo viên xem xét, sửa sai học sinh
yếu
o Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả vào
chỗ chấm
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính
để thấy được tính giao hoán trong phép
cộng
o Bài 3 : Điền dấu <, > = vào chỗ
chấm
-Giáo viên chú ý 1 học sinh yếu để
nhắc nhở thêm
Hoạt động 3: Trò chơi
- Tổ chức cho học sinh chơi hỏi đáp
nhanh: Giáo viên hỏi trước : 3 + 1 = ?
chỉ đònh 1 em trả lời. Em học sinh trả lời
xong sẽ hỏi tiếp. Vd : 2 + 3 = ? chỉ
đònh 1 em khác trả lời. Nếu em nào trả
lời nhanh, đúng tức là em đó thắng cuộc
- Học sinh tự nêu cách làm, rồi tự
làm bài và chữa bài
-Trong phép cộng nếu đổi chỗ các
số cộng thì kết quả không thay đổi
- Học sinh nêu cách làm : 0 + 3 …
4
Không cộng 3 bằng 3. 3 bé hơn 4 .
Vậy 0 +3<4
- Học sinh tự làm bài vào vở toán
- Tự sửa bài tập
- Thi đua giữa các cá nhân.


IV.Củng cố dặn dò : (5P)
- Hôm nay em vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về ôn lại bài .
Häc vÇn
Bµi 35: uôi, ươi
A. mơc tiªu:

- Häc sinh ®äc, viÕt ®ỵc vÇn u«i, ¬i, n¶i chi, ti th¬.
- §äc ®ỵc tõ ng÷ vµ c©u øng dơng cđa bµi
- lun nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: chi bëi, vó s÷a
- Yªu thÝch m«n häc vµ ch¨m ®äc s¸ch.
B. §å dïng d¹y - häc:
S¸ch , bé thùc hµnh TiÕng ViƯt, tranh, b¶ng con.
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1P
5P
8P
I. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
II. KiĨm tra bµi cò:
§äc: ®äc c©u øng dơng cđa bµi 34
ViÕt: ui, i, ®åi nói, gưi th
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
III. Bµi míi:
a, Giíi thiƯu bµi: GV ghi ®Çu bµi.
b. D¹y vÇn míi
+ U¤I
* NhËn diƯn vÇn

VÇn u«i ®ỵc t¹o bëi mÊy ©m?
VÇn u«i vµ vÇn ui gièng kh¸c nhau ë
®iĨm nµo?
GV ph¸t ©m vµ híng dÉn häc sinh ®äc.
C¸c con ghÐp cho c« vÇn u«i
*§¸nh vÇn
ChØ b¶ng, chØnh sưa c¸ch ph¸t ©m
Cã vÇn u«i råi mn ®ỵc tiÕng chi
cÇn ghÐp thªm g×?
C¸c con ghÐp cho c« tiÕng chi?
B¹n nµo cho c« biÕt tiÕng míi häc h«m
nay lµ tiÕng g×?
GV cho HS xem tranh vµ ghi tõ kho¸
H¸t
C¸ nh©n, ®ång thanh ®äc.
Häc sinh nh¾c l¹i.
2©m, ©m u« ®øng tríc ©m i ®øng sau
gièng ©m ci kh¸c ©m ®Çu
CN- §T ®äc
HS ghÐp
CN- §T ®äc
©m ch ®øng tríc, thanh s¾c trªn ®Çu ©m
«
HS ghÐp
TiÕng chi
HS ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n CN-
§T
HS QS tranh nªu tõ kho¸.
8P
5P

8P
10P
8P
12P
5P
+ ƯƠI quy trình tơng tự
+ So sánh hai vần vừa học?
Nghỉ giữa tiết.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
* Luyện viết bảng con:
Cho HS quan sát chữ mẫu.
Viết mẫu nêu quy trình viết.
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc lại tiết 1
Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?
Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
* Đọc SGK
* Luyện nói
- Trong tranh vẽ những gì?
ồiCn đã đợc ăn những thứ quả này bao
giờ cha?
- Vú sữa chín có màu gì?
- Bởi có nhiều vào mùa nào?
-Khi bóc vỏ ngoài múi bởi con nhìn
thấy gì?
-Trong ba thứ quả này con thích thứ quả

nào nhất ? Vì sao?
- Vờn nhà con trồng những loại cây ăn
quả nào?
* Luyện viết vở:
Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS
yếu
Thu bài chấm moọt soỏ em, nhận xét
IV. Củng cố; dn dũ.
Chơi trò chơi tìm tiếng mang vần mới.
NX khen đội tìm đợc nhiều.
Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới,
phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con
chữ, khoảng cách các con chữ trong
một từ, một chữ
Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới
phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề Chuối, bởi, vú sữa
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
HS viết bài
2 đôị chơi tiếp sức
3, 4 HS đọc

BUI CHIU
TON (BS)
LUYN TP : S 0 TRONG PHẫP CNG
A. MC TIấU:
- Lm bi tp thc hnh toỏn 1
- Luyn cho Hs lm bi tp toỏn trc nghim .
- Rốn k nng tớnh toỏn nhanh cho Hs
B. DNG:
- GV : V bi tp toỏn
- Hs : V bi tp toỏn; bng con .
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi Hs lên bảng làm bài tập :
- GV nhận xét cho điểm
III. Bài mới :
a; Giới thiệu bài : Ghi bảng
b; Nội dung :
* Hướng dẫn Hs làm các bài ập trong
VBT
+ Bài 1 : Gọi Hs nêu yêu cầu :
- Cho Hs làm bài tập cá nhân ,gọi Hs
chữa bài .
- Nhận xét sửa sai cho Hs
+ Bài 2 : Cho Hs nêu yêu cầu :
-GV cho Hs làm BTTH Toán 1 (trang
18)
-GV cho Hs đổi vở chữa bài tập cho
nhau.

- Nhận xét.
+ Bài 3 : Hs tự làm bài
- GV theo dõi ,chữa bài xho Hs
+ Bài 4 : Điền dấu >; < ;= vào chỗ
chấm.
- GV chấm chữa bài.
+ Bài 5 : Yêu cầu Hs tập quan sát
tranh tập nêu bài toán.
- GV nhận xét – cho Hs nêu cá
nhân.
IV .Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn Hs về nhà ôn bài.Chuẩn bị bài
sau.
Hs hát
- Ba Hs thực hiện trên bảng lớp.
2= 0+ ; 3 = 0+ ; 4= 0+
Nối tiếp chữa bài
- Hs nêu đề bài .
- Hs làm bài
- Hs đổi bài chéo theo cặp chữa bài
- Hs làm bài
1+ 1+ 1= 3 2 + 1 + 2 =
-Hs làm bài vào vở BT
- Nêu phép tính thích hợp: 4+ 0= 4
HỌC VẦN ( BS)
ÔN BÀI 35 : UÔI ,ƯƠI
A.Mục tiêu:
- Hs đọc và viết được uôi ,ươi.
- Hs đọc trơn được các từ ửng dụng trong SGK .

- Hs làm các BT trong vở BT Tiếng Việt
- Hs có ý thức tự học tập bộ môn.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV : Sách GV ,bảng phụ ghi uôi ;ươi
-Hs : Bảng con – SGK – Vở bài tập tiếng việt.
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I . Ổn định tổ chức:
II . Ôn uôi ,ươi
a,Hoạt động 1: GV cho Hs mở SGK đọc
bài
- Cho Hs đọc thầm một lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn
bộ bài đọc .
- Cho Hs đọc tiếp sức
- Nhận xét.
b, Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con
- Cho Hs viết vào bảng con : uôi ,ươi.
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .
c, Hoạt động 3 : Làm BT trong vở BTTV
:
Bài tập 1: Nối
- Cho Hs nêu yêu cầu .
- Cho Hs đọc tiếng (từ) ở BT số 1.
- cho Hs nối với từ thích hợp
- Cho Hs thực hiện rồi nêu kết quả.
Bài tập 2 : Nối
- Cho Hs nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào VBTTV

- cho Hs nêu kết quả- nhận xét
Bài tập 3 : Viết :
- Gv cho Hs nêu yêu cầu
- Hs viết 1 dòng: buổi tối, túi bưởi
- Hs hát 1 bài
- Đọc uôi ,ươi
- Mở SGK
-Đọc thầm 1 lần
-Cả lớp đọc đồng thanh
-Thi đọc cá nhân – nhận xét
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét
-Viết vào bảng con : uôi ,ươi
-NHận xét bài của nhau
-Nêu yêu cầu
-Đọc từ-tìm tranh thích hpj để nối
-Nêu kết quả: con ruồi, cá đuối ,cưỡi ngựa- nhận
xét.
-Nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở.
-Nêu kết quả:nhà bà nuôi thỏ,mẹ muối dưa,bè nứa
trôi xuôi.
-Nêu yêu cầu
-Thực hiện:viết 1 dòng buổi tối,,múi bưởi.

×