Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De HSG Toan9 Quynhon 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.69 KB, 5 trang )

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TP. QUY NHƠN NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN LỚP 9 - Ngày: 05/01/2012 – Thời gian: 150 phút



ĐỀ:

Câu 1. (4 điểm)
a) Rút gọn:
3 3 13 4 3
  
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x -
x 2012

Câu 2. (4 điểm)
a) So sánh
a a +c

b b+c

b) Chứng minh rằng:
1.3.5.7. 2011 1
2.4.6.8. 2012
2013




Câu 3. (4 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x
5


+ x
4
+ 1
b) Chứng minh: n
4
+ 4n (n > 1) là hợp số.
Câu 4. (2 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 5, AC = 6.
Chứng minh


B 2C

.
Câu 5. (4 điểm)
Cho đường tròn (O; R), cát tuyến MAB, tiếp tuyến MT.
Chứng minh MA + MB

2MT.
Câu 6. (2 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có BC = x, AB = AC = y,

A
= 20
0
.
Kẻ tia Bx cắt cạnh AC tại D sao cho

DBC
= 20

0
.
a) Tính S
ABD

b) Chứng minh rằng: x
3
+ y
3
= 3xy
2



GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TP. QUY NHƠN
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN LỚP 9 - Ngày: 05/01/2011 – Thời gian: 150 phút

Câu 1. (4 điểm)
a) Rút gọn:
3 3 13 4 3
   =
   
3 3 2 3 1 3 4 2 3 3 3 1 1 1
          

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của y = x -
x 2012

ĐKXĐ: x


2012.
Biến đổi: y =
 
2
x 2012 x 2012 2012
   
Đặt t =
x 2012
 (t

0).
Ta có : y = t
2
– t + 2012 =
2
2
1 1 1 3 3
t 2012 t 2011 2011
2 4 2 4 4
   
      
   
   
.
Dấu « = » xảy ra khi và chỉ khi
1 1
t 0 t
2 2
   



1 1
x 2012 x 2012
2 4
    .
Vậy y
min
=
3
2011
4
khi và chỉ khi x =
1
2012
4
.

Câu 2. (4 điểm)
a) So sánh
a a +c

b b+c

Xét hiệu: y =
a c a (a c)b a(b c) c(b a)
b c b b(b c) b(b c)
    
  
  

. Không mất tính tổng quát, giả sử b > 0.
+) Nếu c > 0, b > a thì y > 0


a c a
b c b



,
+) Nếu c > 0, 0 < b < a thì y < 0


a c a
b c b



,
+) Nếu c < 0, b > a thì y < 0


a c a
b c b



,
+) Nếu c < 0, 0 < b < a thì y > 0



a c a
b c b



.

b) Chứng minh rằng
1.3.5.7. 2011 1
2.4.6.8. 2012
2013




Ta chứng minh mệnh đề tổng quát bằng quy nạp theo n.
1.3.5.7. 2n 1 1
2.4.6.8. 2n
2n 1





,

n

N

*
(1)
+ Với n = 1, ta có
1 1 1 1
2 2
2.1 1 3
  

: mệnh đề đúng với n = 1.
+ Giả sử mệnh đề đúng với n = k là số tự nhiên bất kỳ, k > 1.
Ta có:
1.3.5.7. 2k 1 1
2.4.6.8. 2k
2k 1





.
Xét n = k + 1.
1.3.5.7. (2k 1)(2k 1) 1.3.5.7. (2k 1) 2k 1 1 2k 1
. .
2.4.6.8. 2k.2(k 1) 2.4.6.8. 2k 2k 2 2k 2
2k 1
    
 
  

 

 

Ta chứng minh:
1 2k 1 1
.
2k 2
2k 1 2k 2



 
(2)
BĐT (2)


2k 1
2k 1 2k 1 2k 1
1 1
2k 2 2k 2 2k 2
2k 2

  
    
  

(3)
BĐT (3) đúng,

k


N
*
suy ra BĐT (2) đúng, do đó mệnh đề đúng với n = k + 1.
Vậy mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên n

N
*
.
Thay n = 2012 vào BĐT (1) ta có:
1.3.5.7. 2011 1
2.4.6.8. 2012
2013



.

Câu 3. (4 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x
5
+ x
4
+ 1
Biến đổi x
5
+ x
4
+ 1 = x
5
+ x

4
+ x
3
+ 1 – x
3
= x
3
( x
2
+ x + 1) + (1 – x)(1 + x + x
2
) =
(x
2
+ x + 1)(x
3
+ 1 – x).
Vậy x
5
+ x
4
+ 1 = (x
2
+ x + 1)(x
3
– x + 1).
b) Chứng minh n
4
+ 4
n

là hợp số ,

n

N, n > 1.
+ Với n chẵn lớn hơn 1, ta có n
4
+ 4
n


2 và lớn hơn 2 nên n
4
+ 4
n
là hợp số.
+ Với n lẻ thì (2, 5) = 1 nên theo định lý Fermat, ta có: n
4


1 (mod 5)
Ta lại có: 4

- 1 (mod 5)

4
n


(-1)

n
(mod 5)

- 1 (mod 5).
Suy ra n
4
+ 4
n


1 – 1

0 (mod 5), do đó n
4
+ 4
n
là hợp số với n

N, n > 1.
Vậy n
4
+ 4
n
là hợp số ,

n

N, n > 1.

Câu 4. (2 điểm)

Chứng minh


B 2C


Ta có BD là phân giác góc B của tam giác ABC nên:
DA AB 4
DC AC 5
 



DA 4
DA DC 4 5

 



DA 4
6 9



DA =
8
3
.
Khi đó

8
AD 2
3
AB 4 3
 
,
AB 4 2
AC 6 3
 
,
suy ra
AD AB
AB AC
 , lại có

A
là góc chung
nên

ABD

ACB (c.g.c)
Do đó


1
B C

. Vì



1
1
B B
2
 nên


B 2C

.
S
A
B
D
C
1
2
4
5
6
Câu 5. (4 điểm)
a) Chứng minh MA + MB > 2MT
Kẻ OH

AB tại H, ta có H là trung điểm của AB nên AH = HB.
Do đó MH =
MA MB
2



hay MA + MB = 2MH (1)
Áp dụng định lý Pi-ta-go
trong tam giác vuông ta có:
OM
2
= MH
2
+ OH
2

OM
2
= OT
2
+ MT
2

Suy ra MH
2
+ OH
2
= OT
2
+ MT
2

Vì OH < OT suy ra MH > MT.
Do đó, từ (1) suy ra: MA + MB > 2MT.
(Dấu “=” không xảy ra).


Câu 6. (2 điểm)
a) Tính S
ABD

Tam giác ABC cân tại A có

A
= 20
0
, nên


B C

= 80
0
.
Mặt khác,

CBD
= 20
0
, suy ra

ABD
= 60
0
.
Kẻ AK


BD tại K. Trong tam giác vuông ABK ta có:
AK = AB.sinABD = y.sin60
0
=
3
y
2
.
Ta lại có

ABC

BCD (g.g) , suy ra:
CD CB BD
BC AB AC
 


D x BD
x y y
 



BD = x = BC, CD =
2
x
y
.

Do đó S
ABD
=
1 3xy
BD.AK
2 4
 .
b) Chứng minh x
3
+ y
3
= 3xy
2

Ta có AD = AC – CD = y -
2 2 2
x y x
y y


(y > x > 0)
Ta lại có : S
ABD
=
1
AD.BH
2
=
2 2
1 y x

. .BH
2 y

=
3xy
4


BH =
 
2
2 2
3xy
2 y x

, do đó BH
2
=
 
2 4
2
2 2
3x y
4 y x
(1)
Mặt khác, áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác vuông BCH, ta có:
BH
2
= BC
2

– CH
2
= x
2
-
2
2
x
2y
 
 
 
=
2 2 4
2
4x y x
4y

(2)
Từ (1), (2) suy ra:
A
M
H
B
O
T
A
B
C
D

H
20
0
y
x
y
K
60
0
S
 
2 4 2 2
2 2
2 2
3x y 4y x
4y
4 y x




3y
6
= (4y
2
– x
2
)(y
2
– x

2
)
2


3y
6
= (4y
2
– x
2
)(y
4
– 2x
2
y
2
+ x
4
)

3y
6
= 4y
6
– 8x
2
y
4
+ 4x

4
y
2
– x
2
y
4
+ 2x
4
y
2
– x
6


y
6
– x
6
+ 6x
4
y
2
– 9x
2
y
4
= 0

y

6
– (x
3
– 3xy
2
)
2
= 0






3 3 2 3 3 2
y x 3xy y x 3xy 0
    


y
3
+ x
3
– 3xy
2
= 0 (vì y
3
– x
3
+ 3xy

2
> 0)

x
3
+ y
3
= 3xy
2
(đpcm).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×