Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

Toán Tuần 1 đến 21_2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 150 trang )

Trng hoc Vinh Hai 6



TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN.
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
-Kó năng: Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong yêu cầu học Toán 1.
-Thái độ: Ham thích học Toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Sách Toán 1.
-HS: Bộ đồ dùng họcToán lớp 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút)
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút)
+Mục tiêu: -Nhận biết những việc thường phải làm
trong các tiết học Toán 1.
-Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập
Toán 1.
+Cách tiến hành:
1. Hướng dẫn HS sửù dụng sách Toán 1:
a. GV cho HS xem sách Toán 1.
b. GV hướng dẫn HS lấy sách toán 1 và hướng dẫn HS
mở sách đến trang có “Tiết học đầu tiên ”.
-Sau tiết học đầu tiên, mỗi tiết học phải có một


phiếu. Tên của bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu
thường có phần bài học, phần thực hành. Trong tiết
học Toán HS phải làm việc để phát hiện và ghi nhớ
kiến thức mới.
-GV hướng dẫn HS:
2.Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học
tập Toán ở lớp một.








HS mở sách Toán 1 đến trang
có “Tiết học đầu tiên ”.



Thực hành gấp, mở sách và cách
giữ gìn sách.
HS mở sách.
GVCN : T 1
Trng hoc Vinh Hai 6
Cho HS mở sách Toán một.
Hướng dẫn HS thảo luận:

-Lưu ý: Trong học tập Toán thì học cá nhân là quan
trọng nhất, HS nên tự học bài, tự làm bài, tự kiểm tra

kết quả theo hướng dẫn của GV.
3. Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt sau khi
học Toán.
GV giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm:
-Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số …
-Làm tính cộng, tính trừ.
-Nhìn hình vẽû nêu được bài toán rồi nêu phép tính,
giải bài toán.
-Biết giải các bài toán.
-Biết đo độ dài, biết các ngày trong tuần lễ.
Lưu ý: Muốn học Toán giỏi các em phải đi học đều,
học thuộc bài, làm bài đầy đủ, chòu khó tìm tòi, suy
nghó …
HOAT ĐỘNG III:(10 phút)
Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS.
-Mục tiêu: HS biết sử dụng hộp đồ dùng học toán 1.
-Cách tiến hành:
GV giơ từng đồ dùng học Toán.
GV nêu tên gọi của đồ dùng đó.
Giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó thường dùng để
làm gì.
-Cuối cùng nên hướng dẫn HS:

Hướng dẫn HS cách bảo quản hộp đồ dùng học Toán.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
-Chuẩn bò: sách Toán, hộp đồø dùng học Toán để học
bài: “Nhiều hơn, ít hơn”.
Quan sát tranh ảnh rồi thảo luận
xem HS lớp 1 thường có nhưng

hoạt động nào, bằng cách nào sử
dụng những dụng cụ nào trong
các tiết học Toán.

Lắng nghe.

HS lấy đồ dung theo GV.
Đọc tên đồ dùng đó.
Lắng nghe.
Cách mở hộp,lấy đồ dùng theo
yêu cầu của GV, cất đồ dùng
vào hộp, bỏ hộp vào cặp
Lắng nghe.
GVCN : T 2
Trng hoc Vinh Hai 6
Tun :1 tit : 2
Ngày son :20/08/2011
Ngày dy : 23/08/2011
NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
-Kó năng: Biết sử dụng từ “nhiều hơn”,” ít hơn”khi so sánh về số lượng.
-Thái độ: Thích so sánh số lượng các nhóm đồ vật.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Một số nhóm đồ vật cụ thể.Phóng to tranh SGK.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.Sách Toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) Kiểm tra bộ đồ dùng học toán lơp 1.
-HS lấy đồ dùng và nêu tên đồ dùng đó. (3 HS trả lời…)

-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút)
+Mục tiêu:Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ
vật.
+Cách tiến hành:
1.So sánh số lượng cốc và số lượng thìa.
-GV dặt 5 cái cốc lên bàn,( nhưng không nối là
năm).
-GV cầm một số thìa trên tay(chưa nói là bốn).
-Gọi HS:
-Hỏi cả lớp : Còn cốc nào chưa có thìa?
+GVnêu khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì vẫn còn
một cốc chưa có thìa.Ta nói:”Số cốc nhiều hơn số
thìa”.
+GVnêu:Khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì không
-Lên bàn đặt vào mỗi cốc một cái
thìa
-Trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa.
-3 HS nhắc lại…
GVCN : T 3
Trng hoc Vinh Hai 6
còn thìa để đặt vào cốc còn lại.Ta nói:”Số thìa ít hơn
số cốc”.
-Gọi vài HS nhắc lại:
2.GV hướng đẫn HS quan sát từng hình vẽ trong
bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng của hai
nhóm đối tượng như nhau.

-VD:(Ta nối một nắp chai vối một cái chai. Nối một
củ cà rốt vớí một côn thỏ…)
+Nhóm nào có đối tượng bò thừa ra thì nhóm đó có
số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn.
-GV hướng dẫn:
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi: “Nhiều hơn, ít hơn”
(10 phút)
-GV đưa hai nhóm đối tượng có số lượng khác nhau.
-GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tập so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
-Chuẩn bò: sách Toán, hộp đồø dùng học Toán để học
bài:”Hình vuông, hình tròn”.
-Nhâïn xét, tuyên dương.
-3 HS nhắc lại.
-2 HS nêu: “Số cốc nhiều hơn số
thìa”
rồi nêu:” Số thìa ít hơn số cốc”.





-HS thực hành theo từng hình vẽ của
bài học, HS có thể thực hành trên các
nhóm đối tượng khác (So số bạn gái
với số bạn trai. Hình vuông với hình
tròn…)
-HS thi đua nêu nhanh xem nhóm nào

có số lượng nhiều hơn nhóm nào có
số lượng ít hơn.


-Trả lời: “ Nhiều hơn, ít hơn”.
-Lắng nghe.


GVCN : T 4
Trng hoc Vinh Hai 6
Tun :1 tit : 3
Ngày son :20/08/2011
Ngày dy : 25/08/2011
HÌNH VUÔNG,HÌNH TRÒN
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông hình tròn.
-Kó năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
-Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình vuông hình tròn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Một số hình vuông hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa…) có kích thước màu sắc
khác nhau.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút)
-GV đưa ra số lượng hai nhóm đồ vật khác nhau.( HS so sánh số lượng hai nhóm đồ
vật đó).
-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút)
-Giới thiệu hình vuông, hình tròn.
+Mục tiêu: Nhận biết và nêu đúng tên hình vuông
hình tròn.
+Cách tiến hành:
1. Giôùi thiệu hình vuông:
-GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông.
-Mỗi lần giơ một hình vuông và nói:”Đây là hình
vuông”.
-Hướng dẫn HS:
-Gọi HS:
Cho HS xem phần bài học toán 1






-HS quan sát
-HS nhắc lại:”hình vuông”.
-HS lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả
các hình vuông đặt lên bàn học.
-HS giơ hình vuông và nói:”Hình
vuông”.
-Thảo luận nhóm và nêu tên những vật
nào có hình vuông.
Sau đó mỗi nhóm nêu kết quả trao đổûi
GVCN : T 5
Trng hoc Vinh Hai 6

2.Giới thiệu hình tròn.
Tương tự như giới thiệu hình vuông.
HOAT ĐỘNG III: Thực hành.(10 phút).
+Mục tiêu: Nhận ra hình vuông hình tròn từ các vật
thật.
+Cách tiến hành :
Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK ở phiếu học
tập.
-Bài 1:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3 :

GV chấm một số phiếu học tập của HS.
Nhâïn xét bài làm của HS.
-Bài 4:

GV nhận xét cách làm của HS.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình
tròn.
-Chuẩn bò: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Hình tam giác”.
Nhận xét tuyên dương.
trong nhóm.(Đọc tên những vật có hình
vuông).





Thực hành gấp, mở sách và cách giữ
gìn sách.
HS mở sách.
Đọc yêu cầu:(Tô màu).
HS tô màu ở phiếu học tập.
Đọc yêu cầu:(Tô màu).
HS tô màu ở phiếu học tập.Dùng bút
khác màu để tô hình búp bê.
Đọc yêu cầu: (Tô màu).
HS dùng bút chì màu khác nhau để tô
màu.(hình vuông và hình tròn được tô
màu khác nhau).
Đọc yêu cầu.
HS dùng mảnh giấy có hình dạng như
hình thứ nhất và hình thứ hai của bài 4
rồi gấp các hình vuông chồng lên nhau
để có hình vuông như ở SGK.
Trả lời.


Lắng nghe.


GVCN : T 6
Trng hoc Vinh Hai 6
Tun :1 tit : 4
Ngày son :20/08/2011
Ngày dy : 26/08/2011

HÌNH TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác.
-Kó năng : Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật .
-Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Một số hình tam giác bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa…) có kích thước màu sắc khác
nhau.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 , sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
- GV đưa ra số đồ vật có dạng hình vuông hình tròn màu sắc khác nhau .(4HS nêu
tên các hình đó ).
-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút).
1.Giới thiệu hình tam giác.
+Mục tiêu: Nhận biết và nêu đúng tên hình tam
giác.
+Cách tiến hành:
-GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác.
-Mỗi lần giơ một hình tam giác và nói:”Đây là hình
tam giác”.
-Hướng dẫn HS:
-Gọi HS:
-Cho HS xem các hình tam giác ở phần bài học.






-HS quan sát
-HS nhắc lại:”Hình tam giác”.
-HS lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả
các hình tam giác đặt lên bàn học.
-HS giơ hình tam giác ở hộp đồ dùng
và nói:”Hình tam giác”.
-Thảo luận nhóm và nêu tên những vật
nào có hình tam giác. Sau đó mỗi
nhóm nêu kết quả trao đổûi trong nhóm.
(Đọc tên những vật có hình tam giác).
GVCN : T 7
Trng hoc Vinh Hai 6
+Lưu ý: GV chưa gọi tên tam giác đều, tam giác
vuông, tam giác thường. Tất cả đều chỉ gọi là” hình
tam giác”.
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành xếp hình.(10 phút).
+Mục tiêu: Nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS :
-GV có thể nêu các mẫu khác sách Toán 1.
-Nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.(5phút).
+Mục tiêu: Nhận biết nhanh hình tam giác.
+Cách tiến hành:
-GV gắn lên bảng các hình đã học(VD: 5hình
vuông, 5 hình tròn, 5 hình tam giác).

Phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình
tròn, hình tam giác ( ở trường hoặc ở nhà)ø.
-Chuẩn bò: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Luyện tập”.
Nhận xét tuyên dương.
(2phút).



-HS dùng các hình tam giác ,hình
vuông có màu sắc khác nhau để xếp
thành các hình (như một số mẫu trong
sách Toán 1).
-HS xếp xong hình nào có thể đặt tên
của hình.
3HS lên bảng thi đua , mỗi em chọn
nhanh hình theo yêu cầu của GV.
Trả lời.
Lắng nghe.


GVCN : T 8
Trng hoc Vinh Hai 6
Tun :2 tit : 5
Ngày son :20/08/2011
Ngày dy : 29/08/2011

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Nhận biết và nêu đúng tên các hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
-Kó năng : Bước đầu nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông, hình tròn từ các vật
thật .
-Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình tam giác,hình vuông, hình tròn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Một số hình tam giác,hình vuông ,hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa…) có kích
thước màu sắc khác nhau.Pho to phiếu học tập. Phóng to tranh SGK.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam
giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ). (4phút).
-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút).
1.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: -Nhận biết và nêu đúng tên hình tam
giác, hình vuông, hình tròn.
+Cách tiến hành:
Bài 1: Làm phiếu học tập.
- Hướng dẫn HS:
+ Lưu ý HS:
-Các hình vuông tô cùng một màu.
-Các hình tròn tô cùng một màu.
-Các hình tam giác tô cùng một màu.
Nhận xét bài làm của HS.

HOẠT ĐỘNG III:Thực hành ghép,xếp
hình(10phút).
+Mục tiêu: Biết ghép và xếp các hình đã học để





-HS đọc yêu cầu.
-HS dùng bút chì màu khác nhau để
tô màu vào các hình.



GVCN : T 9
Trng hoc Vinh Hai 6
thành hình khác.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS thi đua:
-GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình
tam giác đã cho để ghép thành một số hình khác.
(VD hình cái nhà…)
-Nhận xét bài làm của HS.
+Cho HS dùng các que diêm( que tính)Để xếp hành
hình vuông hình tam giác.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.(5phút).
+Mục tiêu: Nhận biết nhanh hình tam giác,hình
vuông, hình tròn từ vật thật.
+Cách tiến hành:
-GV phổ biến nhiệm vụ :

GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
-Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình
tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà…)
-Chuẩn bò: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Các số 1,2,3”.
Nhận xét tuyên dương.
-HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình
vuông để ghép thành một hình mới
(như hình mẫuVD trong sách).
-HS dùng các hình vuông, hình tam
giác(như trên) để lần lược ghép thành
hình (a),hình (b), hình (c).
-HS thực hành ghép một số hình khác
(như SGV ).
-Thực hành xếp hình vuông,hình tam
giác bằng các que diêm hoặc que
tính.
HS thi đua, tìm nhanh hình vuông,
hình tròn, hình tam giác trong các đồ
vật ở trong phòng học, ở nhà…
Trả lời(Luyện tập).
Lắng nghe.


GVCN : T 10
Trng hoc Vinh Hai 6
Tun :21 tit : 6
Ngày son :20/08/2011

Ngày dy : 30/08/2011
CÁC SỐ 1,2,3
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Có khái nệm ban đầu về số 1, số 2, số 3.
-Kó năng: Biết đọc, viết các số 1,2,3.Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
Nhận biết số lượng các nhóm có 1 ; 2; 3 đồ vật và thứ tự các số 1; 2; 3
trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
-Thái độ: Thích đếùm số từ 1dến 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. 3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong
các số 1; 2; 3;3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn,3 chấm tròn.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
.GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc
khác nhau .(2HS nêu tên các hình đó ).Xếp các hình trên thành một hình khác.(2 HS
xếp hình).
-Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu từng số 1; 2; 3
+Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 1; số 2;
số3.Biết đọc số,biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
+Cách tiến hành:
1.Giới thiệu số 1:
- Bước1: GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm
chỉ có một phần tử (từ cụ thể đến trừu tượng,

khái quát).
Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật. GV chỉ





Quan sát bức ảnh có một con chim có
một bạn gái, một chấm tròn, một con
tính.
HS nhắc lại: “Có một bạn gái”.



HS quan sát chữ số 1 in,chữ số1 viết,
GVCN : T 11
Trng hoc Vinh Hai 6
tranh và nêu:(VD: Có một bạn gái).
-Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng
một.GV chỉ tranh và nêu: Một con chim , một bạn
gái, một chấm tròn, một con tính… đều có số lượng
là một. Ta viết như sau…( viết số 1 lên bảng).
2. Giới thiệu số 2, số 3:
(Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1).
+GV hướng dẫn HS.
Nhận xét cách trả lời của HS.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành (10phút).
+Mục tiêu : Biết vết số, nhận biết số lượng các
nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3.

+Cách tiến hành: Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
GV hướng dẫn HS cách viết số:
GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.
- Bài 3: Hướng dẫn HS:
-Chấm điểm.Nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi nhận biết số lượng.
(5phút)
+Mục tiêu: Nhận biết số lượng nhanh.
+Cách tiến hành:
-GV giơ tờ bìa có vẽ một(hoặc hai,ba) chấm tròn
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
-Chuẩn bò : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Luyện tập”.
Nhận xét tuyên dương.
HS chỉ vào từng số và đều đọc là:”
một”.(cn-đt)
HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập
phương để đếm từ 1 đến 3( một,
hai,ba)rồi đọc( ba, hai,một). Làm
tương tự với các hình ô vuông để thực
hành đếm rồi đọc ngược lại(một, hai,
hai,một)(một,hai, ba, ba,hai, một).
Đọc yêu cầu:Viết số 1,2 3:
HS thực hành viết số.
Đọc yêu cầu:Viết số vào ô trống

(theo mẫu)
HS làm bài.Chữa bài.
HS nêu yêu cầu.theo từng cụm của
hình vẽ.
(VD:Cụm thứ nhất xem có mấy chấm
tròn rồi điền số mấy vào ô vuông)
HS làm bài rồi chữa bài.
HS giơ tờ bìa có số tương ứng.(1 hoặc
2, 3).
3Trả lời.
GVCN : T 12
Trng hoc Vinh Hai 6
Tun :2, tit : 7
Ngày son :21/08/2011
Ngày dy : 1/9/2011
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
-Kiến thức: Nhận biết số lượng 1, 2, 3
-Kó năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.(2HS đếm).
HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.(2 HS viết bảng lớp-cả lớp viết bảng con).
Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
1.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: -Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
-Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
+Cách tiến hành:
Bài 1: Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: HS làm ở vở Toán.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: HS làm ở vở bài tập Toán.
Hướng dẫn HS:
KT và nhận xét bài làm của HS.





-HS đọc yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.

GVCN : T 13

Trng hoc Vinh Hai 6
-Bài 4: HS làm vở BT Toán.
Hướng dẫn HS :
Chấm điểm một vở, nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 9 phút)
+Mục tiêu: Củng cố về nhận biết số lượng.
+Cách tiến hành:
GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số lượng của
đồ vật.
GV giơ tờ bìa có vẽ một (hoặc hai, ba) chấm tròn.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 (hoặc 2, 3)
-Chuẩn bò: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Các số 1,2,3, 4, 5”.
Nhận xét tuyên dương.
HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3”.
HS làm bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa viết.
-HS thi đua giơ các tờ bìa có số
lượng tương ứng(1 hoặc 2, 3).
Trả lời(Luyện tập).
3HS đếm.
Lắng nghe.


Tun :2, tit : 8
Ngày son :21/8/2011

Ngày dy : 2/9/2011
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3, số 4, số 5.
-Kó năng: Biết đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3,
4, 5.
-Thái độ: Thích đếùm số từ 1 đến 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm 1; 2; 3 ; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một
trong các số 1; 2; 3; 4; 5. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn ( 1 hoặc 2, 3, 4, 5chấm
tròn),
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
GVCN : T 14
Trng hoc Vinh Hai 6
1.Khởi động: Ổn đònh tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật.CL viết số tương ứng lên bảng con. 2HS viết
bảng lớp.
GV giơ 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 ngón tay.3 HS nhìn số ngón tay để đọc số( một, hai, ba; ba,
hai, một).
Nhận xét ghi điểm.Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)Giới thiệu từng số 4, 5
+Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
Biết đọc số, đếm số từ 1 đến 5, từ 5
đến1.

+Cách tiến hành:
- Bước1: GV hướng dẫn HS
Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật. GV chỉ
tranh và nêu:(VD: Có một ngôi nhà )
-Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng
bốn.GV chỉ tranh và nêu : có bốn bạn trai,có bốn cái
kèn, bốn chấm tròn, bốn con tính… đều có số lượng
ìà bốn. Ta viết như sau…( viết số 4 lên bảng).
-Bước 3: GV hướng dẫn HS nhận ra đặt điểm chung
của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng năm.GV
chỉ tranh và nêu: có năm máy bay, năm cái kéo,
năm chấm tròn, năm con tính… Ta viết như sau…
( viết số 5 lên bảng).
-GV hướng dẫn HS.
-GV hướng dẫn




Quan sát bức ảnh có một ngôi nhà,
có hai ô tô,ba con ngựa,
HS nhắc lại: “Có một ngôi nhà”…



HS quan sát chữ số 4 in,chữ số4 viết,
đều đọc là:” bốn”.(cn-đt)
-HS quan sát chữ số 5 in và chữ số 5
viết, đều đọc là:”ø năm”.

-Chỉ vào hình vẽ các cột hình lập
phương để đếm từ 1 đến 5, rồi đọc
ngược lại. Làm tương tự với các ô
vuông để thực hành đếm từ 1 đến 5,
rồi đọc ngược lại.
Điền số còn thiếu vào ô trống.( 2 em
lên bảng điền).

GVCN : T 15
Trng hoc Vinh Hai 6
Nhận xét cách trả lời của HS.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành (10phút).
+Mục tiêu : Biết vết số, nhận biết số lượng các
nhóm có 1; 2; 3;4 ;5 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2;
3; 4, 5.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
GV hướng dẫn HS cách viết số:
GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm bảng con).
Hướng dẫn HS:
Nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi (5 phút)
+Mục tiêu: Nhận biết số lượng nhanh.
+Cách tiến hành:
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối nhóm có một số đồ vật
với nhóm có số chấm tròn tương ứng rồi nối với số

tương ứng.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1.
-Chuẩn bò : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Luyện tập”.
Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu:Viết số 4, 5
HS thực hành viết số.
Đọc yêu cầu:Viết số vào ô trống .
HS làm bài.Chữa bài.
HS điền số còn thiếu theo thứ tự vào
ô tróng.
HS làm bài rồi chữa bài.
HS 2 đội mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp
nối nhóm đồ vật với chấm tròn rồi
nối chấm tròn với số.
3Trả lời.
GVCN : T 16
Trng hoc Vinh Hai 6



LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

 !"#$$"
%"&
'()*+#,%

'%+-**."&#
/0
'123.-
'4#$$" .$+5
II. Chuẩn bị:
67&8919:;$*<.=$>?
()@A%%$)6$B"C#D'
III. Hoạt động dạy và học:
HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOAÏT ÑOÄNG HOÏC
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
' 459,E" $"23E "
' 7F$
' 5G
3. Dạy và học bài mới
6H;9.I9:;
A.Số ?
%-.123."#$
JK9:K9L9.
' 6#=1KM*.;
' 675G
A.=Số ?
JK9:K9L9.
 )M*."9*=8C:1H
6781KNOP9Q:ROQ
S"C9TUV
' 675G
A.>Số ?
K9:K9L9.
' 673W"X1..Y

4DZ-.[
%2H"CR1.Q:[
' )M*."9*
' 6"+N"C9TU
' 5G
'(
' J\$"]*
' 7N
'()K9:K9L9
'()1KN
'()K9:K9L9
'()-;
'()K9:K9L9
'()-;
GVCN : T 17
Trng hoc Vinh Hai 6
4. Củng cố:
' 6^YSY"9*
-
' 67_`*$Ka`*V$=$>$
F$ $`*"bZ-9cW
' J a8C:1K"9*_1Z-
"C#2H
5. Dặn dò :
' 5G#
' %D91L"C#
'4Z
'dZ2H.e
'()-;




BÉ HƠN, DẤU <
f
I . Mục tiêu

'A2H"L9123$M8gEhGYi.8Q9j"X

%"&
'()*+#,%
'%+-**."&#
/0%-.E" Zk9*;GY
II . Chuẩn bị 
67
JR"]$,`"X8:#Dk9*;GY
JQ`*EE" .8Q9j
()AN$@A%
III . Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
' 5G.1.l*@A%%
3. Dạy và học bài mới
6H;9.GY$8Q9j
("&k9*;GY
' 672H8Pk9*"X123l*
ER=R"]$]
' (

' m9*$N1n
GVCN : T 18
Trng hoc Vinh Hai 6
o123"R
' 67Z*.p
4H*KRQ:,,[
AKNRQ:,,[
q&,,2.H*,,[
' J_1
' 4H`*:82H*@K$\9p
2Y-2K
`9,+Y=`9,
 67,,+Y=,,$`9,+Y=`
9,%*RGY=.2*9j=
 67hji4\:1.8Q9G
 J`1KN."#j=
 I.2Y-H*@KN
67=+Y>$=`*+
Y>`*%*R=GY>.2
*9=j>
' J"#=GY>
 67p.1KN
=[ $[>$>[F$F[
' 67:K9L9"#1
' 67129WB8Q9jO*=$*n"L9
#ro.GY
("&=%-.
A.
K9:K9L9.
' 672H8Pk9*8Q9.8Q9

' 67P9=8Q9..@A%%
' 67k9*M**
A.>
K9:K9L9.
' 67p1B=r#l*8Q9
k9*:D.[
' JM*.
' 675G
A.F
K9:K9L9.
' 672H8P1.
' 675G
=
=>
>F
F 
=F
>
',,
'=,,
',,+Y=,,
'  J  \$  "]
*
'()_1
'()"#
'()"#
'()"#
'()-;
'()sW
'()-;

'()K9
'()-;
GVCN : T 19
Trng hoc Vinh Hai 6
4. Củng cố :
' %8Q9j
' )"C#
5. Dặn dò :
' dZ2H.
' 5G#



LỚN HƠN, DẤU >
t
I. Mục tiêu:

'A2H"L9123$M8gE1HY.8Q9u"X

%"&
'()*+#,%
'%+-**."&#
/0
%-.E" Zk9*;1HY
II. Chuẩn bị:
67JR"]$,`"X8:#Dk9*;1HY
JQ`*EE" .8Q9u
()AN$@A%
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của
HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
' 78Q9GY'4#
' )."#
=[ [>F[ >[F=[F>[ 
' 4L9#l*8Q9o.G*:1H[
' 5G
3. Dạy và học bài mới
6H;9.IHY$8Q9u
("&k9*;1HY
' (2H8Pk9*1L123E*
AKRQ:2H[
AKNRQ:2H[
' 67p*<`S"Xs*5Gh=
`SD9Y`Si
' 67H;9=2HD9Y2H$
'(
'()N
'()1.;
'm9*$N1n
'=2H
'2H
GVCN : T 20
Trng hoc Vinh Hai 6
=`SD9Y`S%*R=1HY
$=u$8Q9u"#1.1HY
 I.2Y-H*@KN"X`.
>u=."#"23*1HY*

 6>u$>u=$Fu=$ u>
 (2H8P5G-B*9l*8Q9j.
8Q9u
' I29WB"b8Q9j$uO*=*nr
#rk9*:DpY
("&=%-.
A.
K9:K9L9.
' 672H8Pk9*8Q9.8Q9
' 67P9=8Q9..@A%%
' 67k9*M**
A.=
J5Z*"L9KK.K91..
' J1..
' 675G$M*.
A.>
K9:K9L9.
' J1..
' 675G
A.F
K9:K9L9.
' 672H8P1.
' 675G
> >F=F=>=F> =
4. Củng cố:
' %8Q9u
' )"C#
5. Dặn dò :
' 5G
' dZB/1.$8Q9u

' J9TU.*9$19:;DGY$1HY$8Q9
j$u
'()_1
'()"#=u
' ()  -  .
"#
'()-;
'()K9:K9L9
'()-;
'()sW
'()-;
'()K9
'()-;
GVCN : T 21
Trng hoc Vinh Hai 6



LUYỆN TẬP
=
I. Mục tiêu

'AM8g8Q9j$u.EGY$1HYB*!
2H"L98v"-Z*k9*;GY.1HYR=j>`
R>u=
%"&
'()*+#,%
'%+-**."&#
/0
'AM8g8Q9j$u.EhGY$1HYiB=

II. Chuẩn bị:
67.
()AN$@A%
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
1 Ổn định:
2 Bài cũ:
' 7 uFFu>=u
' 5G
3 Dạy và học bài mới
6H;9.19:;
A.
[
' 672H8PK9:K9L9.
' 675G.Bk9N
>jF u=j>=jF
Fu>=j >uFu=
A.=
K9:K9L9
' dZ*]Bk9N
' J.S1-1.
' Jl"$
4. Củng cố:
'(
'4#\
'()K9
'()1KN1.
'()"#Bk9N

GVCN : T 22
>
<
Trng hoc Vinh Hai 6
' %8Q9j$u
' )"C#
5 Dặn dò :
' dZ1.
' dZ2H.>
'()sW
'()sW



BẰNG NHAU, DẤU =
==
Mục tiêu:
"23-w*9D123$aw+R>x>$
FxF$M8gEw*9.8Q9w"X
%"&
' (#+s#,%
' %+-**"&#
/0
' AM8gEhw*9i$8Q9xB
Chuẩn bị:
' GV,`$"]y3H*<l*.#
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định 
2. KTBC

3. Bài mới
 Giới thiệu bàiAw*9$8Q9x
 Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bằng nhau
(2H8P>x>
' Jk9*P9R>2Y9.>
BR\:$&2Y91RBR\:$
K2Y9wBR\:$*R>
w>
' JR>QS5*$R>QS_$
a
 QS5*1R&QS_$*R>
w>
' 67H;9h*w*h3 = 3
' zQ9x"#1.w
(2H8PFxF2Y->x>
' (2H8PN+FxFw*<
' qaw+"R.231Ks
' (
' ()k9*
' ()k9*$5G
' ()"#1
' ()"#>x>$FxF
GVCN : T 23
Trng hoc Vinh Hai 6
w*9
 Hoạt động 2: Thực hành
 A.78Q9x
(zK9:K9L9.O*=
J().@
 A.=

(2H8PK95G]Bk9N5G
w.,
 A.>ujx[
6#K91..
6#1K1..
675G.Bk9N
uFj=x>x>=u>jF=j =x=>u=
4. Củng cố :
' %8Q9j$u
' )"C#
5. Dặn dò:
dZB/1.
'()-;
'().@
'()-;
'()-;
'()sW
'()sW



LUYỆN TẬP
=F
I. Mục tiêu:

AM8gEw*9$GY$1HY.8Q9x$j$u"X

%"&
' (#+s#,%
' %+-**"&#

/0
' AM8g+5EhGYi$h1HYi$hwi.8Q9j$u$x"X

II. Chuẩn bị:
' 67&8919:;
' ()B"C#DGY$1HY$w*9
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định
2 . KTBC
3. Luyện tập
!"6s()M8g+58Q9j$
' (
GVCN : T 24
Trng hoc Vinh Hai 6
u$x"X
PP-.
#$$%Ng
(2H8P1..*9
A.&'
6#K91..
6#1K1..
675G.Bk9N
>u=Fj =j>j=FxF>jF=x=Fu>=jF
A.=
K9:K9L9
(z""]*"X
123l*s
' )M*.
' Jl"$

4. Củng cố :
)1E*#
5 . Dặn dò
'5G
' dZB/1.
'()K9
'()-;
'()K9
'()-;
'()-;
'()sW



LUYỆN TẬP CHUNG
= 
I. Mục tiêu:

AM8gEw*9$GY$1HY.8Q9x$j$u"X

%"&
' (#+s#,%
' %+-**"&#
/0
' AM8g+5EhGYi$h1HYi$hwi.8Q9j$u$x"X

II. Chuẩn bị:
' 67&8919:;
' ()B"C#DGY$1HY$w*9
III. Hoạt động dạy và học:

GVCN : T 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×