Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

XÂY DỰNG MÔ HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN HỮU CƠ HUYỆN ĐỨC HÒA LONG AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 31 trang )

GVHD: Th.S Phạm Thị Thanh Hòa
SVTH : Bùi Thị Diễm Thu
Tạ Văn Thịnh
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC & KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG

XÂY DỰNG MÔ HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
RẮN HỮU CƠ TẠI HUYỆN ĐỨC HÒA –
LONG AN
www.themegallery.com


TỔNG QUAN VỀ HUYỆN ĐỨC HÒA – LONG AN

Diện tích tự nhiên: 427,7 Km
2
, với dân số: 219040
người (tính đến năm 2012), gồm 3 thị trấn và 17 xã.

Biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm chất thải rắn sinh hoạt
(Nguồn: Khảo sát hiện trạng thu gom và tốc độ phát sinh CTR
TT Hậu Nghĩa– Long An)
www.themegallery.com
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1
2
3
4
DỰ BÁO TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ KHỐI
LƢỢNG RÁC ĐẾN NĂM 2030


XÂY DỰNG MÔ HÌNH THU GOM, PHÂN LOẠI RÁC TẠI
NGUỒN


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

THỰC HIỆN LÀM MÔ HÌNH COMPOST
THỰC NGHIỆM

5
5
TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN
XUẤT PHÂN COMPOST
www.themegallery.com


1. DỰ BÁO TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ KHỐI
LƢỢNG RÁC ĐẾN NĂM 2030

Bảng1: Số liệu dân số của huyện Đức Hòa qua các
năm như sau:






(Phòng dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Đức Hòa)

Năm Dân số (ngƣời)

2008 211.796
2009 214.897
2010 217.242
2011 217.797
2012 219.040
www.themegallery.com

Bảng 2: Dự báo tốc độ gia tăng dân số huyện
Đức Hòa - Long An từ 2009 - 2030

Năm (1 + r)
n
Dân số (ngƣời)
2009 1,008 213.490
2015 1,057 223.868
2020 1,100 232.976
2025 1,145 242.506
2030 1,192 252.461
www.themegallery.com

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số cho huyện Đức Hòa
đến năm 2030.










Biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số đến năm 2030
www.themegallery.com
Bảng 3: Khối lượng rác ước tính đến năm 2030

Năm Dân số (ngƣời)
Khối lƣợng rác
(tấn/ngày)
Khối lƣợng rác
(tấn/năm)
2009 213.490 133,64 48.778,60
2015 223.868 140,14 51.151,10
2020 232.976 145,84 53.231,60
2025 242.506 151,80 55.407,00
2030 252.461 158,04 57.684,60
www.themegallery.com
• Rác HGĐ, trường học giỏ, thùng rác (rác đã phân
loại) xe đẩy tay(660L) điểm hẹn xe ép rác tới
lấy nhà máy sản xuất phân compost (đối với rác
hữu cơ)
• Rác chợ Thùng chứa rác (rác đã phân loại) Xe
lấy rác nhà máy sản xuất phân compost.
• Đối với rác còn lại (rác vô cơ), có thể đem đi tái chế
hay chôn lấp.
• Rác của cơ sở sx, bệnh viện… tùy vào đặc trưng của
rác đó mà có hướng thu gom, xử lý khác nhau.
2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH THU GOM, PHÂN
LOẠI RÁC TẠI NGUỒN
www.themegallery.com
Đối với thu gom:

TT HẬU
NGHĨA
TT ĐỨC
HÒA
TT HIỆP
HÒA
-7 thùng 660 L
-20 Công nhân
-Số điểm hẹn: 2
- 6 thùng 660 L
-16 Công nhân
-Số điểm hẹn: 1
-5 thùng 660 L
-14 Công nhân
- Số điểm hẹn: 1
www.themegallery.com
Tính toán diện tích nhà máy sản xuất
phân compost
-Công suất thiết kế 200 tấn/ngđ.

Đơn vị

Diện

tích
Diện
tích cần cho xe vận chuyển vào khu
tiếp
nhận
m

2


128

Diện
tích quay đầu xe
m
2


630

Diện
tích sàn tiếp nhận chất thải
m
2


152

Diện
tích để xe cạp và xe vận chuyển 2,5
tấn
thao tác
m
2




282
Tổng
diện tích khu tiếp nhận và công nhân

vận
hành khu này
m
2

Người
1200
11
www.themegallery.com
KHU BĂM
CHẤT THẢI VÀ KHU PHỐI TRỘN

Đơn

vị
Diện

tích
Diện
tích cần thiết để đặt thiết bị và
chứa
chất
thải của khu băm chất thải
m
2
290

Diện
tích cần thiết của khu băm chất
thải
m
2
553
Công
nhân vận hành khu băm chất thải
Người

8
Diện
tích cần thiết để đặt thiết bị và
chứa
chất
thải của khu phối trộn
m
2


339
Diện
tích cần thiết của khu phối trộn
m
2


544
Công
nhân vận hành khu phối trộn


Người

7
www.themegallery.com

Nhu cầu diện tích, thiết bị và nhân công vận hành
khu ủ compost.

KHU Ủ HOAI
Đơn vị Diện tích
Chiều
dài
m 230
Chiều
rộng
m 68
Diện
tích bố trí luống ủ
m
2
15640
Diện
tích khu ủ hoai
m
2
17464
Lượng
khí cần cung cấp cho cả
khu


m
3
khí/
ngày
43200

www.themegallery.com
KHU Ủ CHÍN
Đơn vị Diện tích
Chiều
dài
m 146
Chiều
rộng
m 50
Diện
tích bố trí luống ủ
m
2
7300
Diện
tích khu ủ chín
m
2
8512
Nhân
công làm việc cho khu ủ
hoai
và chín.

Người
15
www.themegallery.com
Nhu cầu diện tích, thiết bị và nhân công vận hành
khu sàng sản phẩm compost.
KHU SÀNG
Đơn vị Diện tích
Khối
lượng hỗn hợp đưa vào
khu
vực
sàng
Tấn/ngày

66,5
Thành
phần khó phân hủy đem
đi
chôn
lấp
Tấn/ngày


1,33
Lượng
mùn thu được Tấn/ngày

65,17
Sàng
rung có công suất

Tấn/giờ 9
Diện
tích khu sàng
m
2
400
Nhân
công cho khu vực sàng
Người
13
www.themegallery.com
Nhu cầu diện tích, thiết bị và nhân công vận hành
khu lƣu trữ sản phẩm compost.
KHU LƢU TRỮ
Đơn vị Diện tích
Thời
gian lưu trữ
ngày 30
Số
lượng bao compost thành phẩm
trong
1 ngày
bao/ngày


1304
Số
lượng bao compost thành phẩm
lưu
trữ trong 30 ngày

bao 39120
Kích
thước khu xếp bao chứa
compost

m
2
1411
S
kho sản phẩm

m
2
1968
Nhân
công cho khu vực lưu trữ
Người 7
www.themegallery.com
4. Mô hình compost thực nghiệm
• Thực hiện cho 2 mô hình: rau và thực phẩm
• Nguyên liệu làm 2 mô hình:


Rau, thực phẩm Thùng xốp
Băng keo vàng
Rơm khô
Sỏi
Tấm lưới
Ống nhựa dẻo
Máy thổi khí

Nhiệt kế
www.themegallery.com
a/Xác định chất hữu cơ và độ tro
Bảng kết quả tính toán % các chỉ tiêu độ tro, chất hữu cơ,
cacbon đối với mẫu rơm, thực phẩm, rau đầu vào.

Mẫu
m
0

(g)
m
1

(g)
m
2

(g)
% OM % A % C
Rơm 43,006 44,512 43,240 84,46 15,54 46,92
Thực phẩm 36,105 38,715 36,376 89,62 10,38 49,79
Rau 34,025 37,331 35,690 49,637 50,363 27,576
www.themegallery.com
b/ Xác định Nitơ
• Theo phương pháp Kjeldahl cho mẫu rơm và thực
phẩm
• Sau khi tính toán, nhóm đưa ra bảng tổng hợp số
liệu Nitơ đầu vào của rơm và thực phẩm.



Mẫu Nitơ
đầu vào
V
t

ml
V
1

ml
V
2

ml
%N đầu
vào
C/N
Rơm
-
4,6 0 0,322 145,71
Thực phẩm 8,7 - - 6,09 8,2
www.themegallery.com
Bảng kết quả tính toán % các chỉ tiêu độ tro, chất hữu cơ,
cacbon đối với mẫu phân của rau, thực phẩm đầu ra.

Mẫu
m
0


(g)
m
1

(g)
m
2

(g)
% OM % A % C
Rau
34,843 37,344 36,825 20,752 79,248 11,53
Thực phẩm
35,227 37,836 36,945 31,15 65,85 18,97
www.themegallery.com



Bảng so sánh kết quả phân tích phần trăm đối
với mẫu rau, thực phẩm đầu vào và đầu ra

Mẫu Nitơ
đầu ra sau
khi ủ
V
1

ml
V
2


ml
N tổng
trƣớc
khi ủ
%
%N mẫu
sau ủ
%
C tổng
trƣớc
khi ủ
%
%C mẫu
sau ủ
%
Rau + rơm 17,6 0 2,137 1,23 30,8 11,53
Thực phẩm
+ rơm
3,4 0
3,927
2,38 48,71 18,97
www.themegallery.com
c/ pH
Kết quả đo chỉ tiêu pH của mẫu rau và thực phẩm:
Mẫu
m
cốc

(g)

m
cốc+thực phẩm

(g)
m
cốc+ rau

(g)
pH
Mẫu rau 50,62 60,62 8,34
Mẫu thực phẩm 53,91 63,91 7,47
www.themegallery.com

d/ Độ ẩm

Ngày
Mẫu thực phẩm

(%)
Mẫu rau
(%)
10/6 65 80
12/6 42,5 67,5
14/6 55 47,5
16/6 45 65
18/6 52,5 65
20/6 57 40
22/6 60 50
www.themegallery.com
Biểu đồ thể hiện nhiệt độ của rau và thực phẩm

www.themegallery.com
Biểu đồ thể hiện độ sụt giảm thể tích của rau và
thực phẩm
www.themegallery.com

KẾT LUẬN

Hiện nay, vấn đề thu gom và xử lí chất thải rắn đang
rất được quan tâm trên cả nước nói chung và huyện
Đức Hòa nói riêng.
 Việc phân loại rác tại nguồn giúp tận dụng được
lượng rác có khả năng tái sinh, tái chế.
 Xây dựng nhà máy xử lý rác hữu cơ làm phân
compost giúp giảm được diện tích cần chôn lấp rác,
cung cấp phân bón cho nông dân trồng trọt không gây
hại cho đất góp phần cải thiện môi trường.


×