Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đáp án trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.8 KB, 14 trang )

Bảo lãnh vay vốn và bảo lãnh td có mối liên hệ với nhau nh thế nào
*bảo lãnh vay vốn là dùng cam kết của NH đối với ngời cho vay (tổ chức tín dụng cá
nhân)về việc sẽ trả gốc và lãi đúng hạn nếu kh (ngời đi vay) o trả đoc.trong trơng hợp này
kh không cần bảo đảm tín dụng vay vốn mà nhờ hình thức bảo lanh vay vốn của NH để vay
Bảo đảm TD có y nghĩa ntn:
*khả năng thu hồi nợ cao hơn và an toàn hơn
khả năng thu hồi nợ cao hơn
khả năng an toàn hơn
khả năng thu hồi nợ cao hơn và an toàn
Bao thanh toán suất khẩu mang lại nhữ lợi ích gì cho khả năng sd dv bao thanh toán :
*hạn chế rủi ro về kt tới 100% không cần thiết phải ký hợp đồng bảo hiểm xkhẩu.cải thiện đ-
ợc bảng cân đối kt , tăng cạnh tranh thông qua cấp tdTM cho nguời mua. Giảm chi phí quản
lý.
Bao thanh toán xk mang lại lợi ích j cho NH cung cấp dv bao thanh toán :
*hởng một khoản chiết khấu (20%-30%)trong các khỏan phải thu của nhà x khẩu và các
khỏan chi phí mà kh phải trả cho dv (hoạch toán sổ sách ,kế toán nợ .)
Boả lãnh NH có thể thực hiện bằng:
*TD chữ ký, tài trợ ngoại thơng, cấp TD
Các công cụ đc g/dịch trên TTTTệ gồm:
*tín phiếu KB, hối phiếu, lệnh phiếu
Căn cứ vào mục đích bảo lãnh có những loaih bảo lãnh:
*bảo lãnh thực hiện HĐ, hoàn TT, trả chậm, dự thầu, vay vốn
Các chủ thể tham gia TT liên NH điện tử gồm:
*Ngời phát kệnh, nhận lệnh, NH gửi lệnh, nhận lệnh
Có các kênh phát hành tiền nào vào lu thông:
*qua nvụ TD, qua kênh CP, qua nvụ TT mở và qua TT hối đoái
Có các biện pháp ngăn ngừa hạn chế rủi ro TD:
*XD chính sách TD hợp lý, thực hiện tốt việc phân tích TD và đo lờng mức độ rủi ro của mỗi
khoản vay, thực hiện tốt các bảo đảm TD, thực hiện việc giám sát TD, phân tán rủi ro, sdụng
các HĐ tơng lai và HĐ quyền chọn (các nvụ ngoại bảng) để phòng ngừa ruit ro mang tinh hệ
thống


Các TS nợ khác đợc coi là vốn CSH gồm những nguồn nào
*dài nhất
Các TS cầm cố, thế chấp chủ yếu:
*cầm cố bằng CK, cầm cố bằng HĐ thầu khoán
Các trờng hợp thờng áp dụng trong cho vay hợp vốn:
*A và C dài nhất
Các tài liệu KH phải xuất trình để NH xét duyệt bảo lãnh:
*giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu CM khả năng TC của KH, các tài liệu lquan
đến g/dịch đc yêu cầu bảo lãnh, cac tài liệu lquan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh
Các phơng tiện TT quốc tế chủ yếu:
*hối phiếu, kỳ phiếu, séc
Các phơng thức TT quốc tế chủ yếu:
*phơng thức chuyển tiền, nhờ thu, TT TD ctừ
Các loại th TD:
*th TD có thể huỷ ngang, ko thể huỷ ngang, chuyển nhợng, tuần hoàn, giáp lng, đối ứng, TT
dần
Các giấy tờ có giá NH thuộc đối tợng chiết khấu gồm:
*Tín phiếu, kỳ phiếu, B, các giấy tờ khác trị giá bằng tiền
Có các loại dvụ thông tin t vấn nào đối với NHTM:
*dvụ cung cấp thông tin về môi trờng, t vấn lựa chọn CK, lập dự án đầu t, t vấn giải ngân dự
án, phân tích KT các dự án đầu t, t vấn khác có lquan đến hđộng TCNH, thông tin t vấn thị tr-
ờng BĐS
Có các loại dvụ uỷ thác nào:
*dvụ uỷ thác cá nhân, đối với DN, đối với các tổ chức từ thiện và các tổ chức khác
Có những nhân tố nào tác động đến tính thanh khoản của NHTM:
*môi trờng hđộng chính sác tiền tệ của NHNN, chiến lợc qlý thanh khoản của NH, sự pt của
TTTTệ, các nhân tố khác (uy tín của NH, khả năng đa dạng hoá các sp dvụ, uy tín của đội
ngũ cán bộ)
Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào:
*dài nhất

Có những biện pháp phòng chống rui ro l/suất:
*NH duy trì sự cân xứng về kỳ hạn của TS có và TS nợ, áp dụng chính sách l/suất thay đổi
với những khoản vay lớn, có kỳ hạn dài
Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào:
*biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý
Có các thành viên nào tham gia nghiệp vụ thị trờng mở:
*NHTW,KBNN,các NHTM,các TCTD trung gian phi NH,các hãng kinh doanh,các hộ gia
đình và các cá nhân
Có các phơng thức g/dich ngoại tệ nào:
*g/dịch giao ngay,, kỳ hạn, hoán đổi, HĐ tơng lai, HĐ quyền chọn
Có các nvụ KD vàng bac, đá quý nào:
*gia công chế tác vàng bạc đá quý, mua bán vàng bạc đá quý, cho vay kim loại đá quý
Cho vay ko có đảm bảo bằng TS thì dựa vào:
*Uy tín của KH
Chỉ tiêu sdụng trong phân tích vốn CSH:
*vốn tự có/tổng TG, vốn tự có/tổng TS, vốn tự có/tổng TS rủi ro
Chiến lợc Marketing gồm:
*chiến lợc sp, giá, phân phối, giao tiếp, khuếch trơng
Chấp nhận hối phiếu:
*là hành vi câm kết TT hối phiếu khi đến hạn của ngời bị ký phát (ngời trả tiền) chấp nhận
phải viết trên tờ hối phiếu bằng chữ chấp nhận ỏ cụm từ tơng tự khác phải đc ký của ngời bị
ký phát
Cho vay theo hạn mức TD:
*dài nhất
Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm:
*Nhu cầu TD rất phong phú, TD tiêu dùng thờng có rủi ro cao, thời hạn trong tiêu dùng khá
đa dạng
Cho vay tiêu dùng có những hình thức nao:
*dài nhất
Cho vay trên TS gồm:

*B và bao TT
Cho vay trung và dài hạn có đặc điểm gì:
*dài nhất
Chu trình của một dự án gồm:
*Chuẩn bị đầu t, thực hiện đầu t, vận hành kquả đầu t
Để khuyến .khích kh sd dv cho thuê tc của NH thì chi phí thuê phải đợc ấn định ntn:
*phải đợc ấn định phù hợp do hiện giờ chi phí này tơng tối cao so với TD thông thờng
Để dánh giá khả năng trả nợ và lãi của kh nên sử dụng tỷ số nào :
*hệ số khả năng thanh toán (thanh toán nhanh tức thời ngắn hạn )
Để đợc NH bảo lãnh, kh phải thoả mãn những điều kiệu ntn so với đk vay vốn :
*khách hàng phải đáp ứng đợc các đk cấp td mà NH yêu cầu xuất trình các tài liệu làm căn cứ
đẻ Nh nhân xết giấy đề nghị phát hành bảo lãnh ,các tài liệu chứng minh khả năng tc của
kh các tài liệu liên quan đén giao dịch đợc yêu cầu baor lãnh.các tài liệu liên quan đến việc
đảm bảo cho việc phát hành bảo lãnh
ĐK vay vốn gồm:
*B và KH vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo qđịnh
Đối với hối phiếu TM, ai là ngời phát hành hối phiếu:
*ngời bán (ngời XK) ký phát
Đặc trng cơ bản của Marketing NH:
*là loại hình Marketing dvụ TC đa dạng và phức tạp, thuộc loại Marketing qhệ
Để phân tích đánh giá KH vay NH dựa vào:
*C và ngời vay
Đvị bao TT đc thực hiện các phơng thức bao TT nào:
*qlý nợ, ngăn ngừa rủi ro, cấp TD dới hình thức ứng trớc
Để thực hiện TT qua NH KH pahỉ có những đk cơ bản:
*KH phải có t cách pháp nhân, phải mở TK tại NH làm dvụ TT
Để thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh cho kh ,NH có thể phát hành bảo lãnh bằng những hình
thức nào :
*Phát hành th bảo lãnh, phát hành bảo lãnh đối ứng ,xác nhận bảo lãnh, mở th td (phát hành
bảo lãnh trên cơ sở bảo lãnh đối ứng của tổ chức tín dụng khác ),ký hối phiếu nhận nợ ,lệnh

phiếu ,phát hành bảo lãnh băng th ,diện ,các hình thức khác theo quy đinh của pháp luật
Dvụ bao thanh toán có những chức năng:
*tất cả
ở các nơc pt NHTM có thể thực hiện những g/dịch:
*g/dịch giao ngay, kỳ hạn, hoán đổi, HĐ L/C
ở VN hiện nay, các khoản nợ của NHTM đc phân thành:
*nợ có khả năng thu hồi nợ gốc và lãi đúng hạn, có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi nhng
có dấu hiệu bị giảm khả năng trả nợ (gia hạn nợ), nợ ko trả đc 1 phần hay toàn bộ nợ gốc và
lãi trong 180 ngày kể từ ngày đến hạn trả
ở VN, theo qđịnh hiện hành về sdụng séc thì nội dùng chủ yếu gồm:
*Ngời ký phát, ngời đc trả tiền, ngời thụ hởng, ngời thực hiện, ngời thu hộ
Giao dịch giao ngay là:
*nvụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá g/dịch ngay tại thời điểm g/dịch và k/thúc TT thực hiện (.)
vòng 2ngày làm việc kể từ ngày ký kết HĐ mua bán giao ngay
Giao dịch kỳ hạn:
*là g/dịch mua bán ngoại tệ giữa 2 bên mua bán với tye giá xđịnh tai thời điểm g/dịch và việc
TT đc thực hiện sau 1 t/gian nhất định kể từ ngày ký kết g/dịch
H.động cấp TD va cho vay giống nhau:
*đảm bảo an toàn vốn và thu lời
Hồ sơ cho vay thờng gồm những loại nào:
*C và .cùng lập
Hồ sơ do KH lập và cung cấp cho NH:
*dài nhất
Hồ sơ do NH cho vay lạp gồm:
*dài nhất
Hồ sơ do NH và KH cùng lập gồm:
*dài nhất
Hang hoá của nghiệp vụ thị trờng mở gồm:
*tín phiếu kho bạc,chứng chỉ tiền gỉ có thể chuyển nhợng,thơnng phiếu,trái phiếu cp,các hợp
đồng mua lại

Khi đánh giá chất lợng TD ngời ta thờng sdụng:
*phân tích đánh giá thực trong TD, thu nhập của NH, phân tích chi phí của NH, phân tích khả
năng sinh lời
Khi điểm kỳ hạn mua<điểm kỳ hạn bán thì:
*Tỷ giá có kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn (điểm kỳ hạn gia tăng)
Khi điểm kỳ hạn mua>Điểm kỳ hạn bán thì:
*Tỷ giá có kỳ hạn = tỷ giá giao ngay - điểm kỳ hạn (điểm kỳ hạn khấu trừ)
Khi cho vay tổng d nợ TD đv 1 KH bị giới hạn ntn:
*ko đợc vựot qua 15% vốn tự có của NH
Khi KD CK các NHTM cần thực hiện:
*phân tích xđịnh giá các CK hợp lý, qlý TK đầu t, bảo hiểm danh mục đầu t
Khi nghiên cứu môi trờng KH, NH cần:
*yếu tố cạnh tranh, yếu tố KT, chính trị , pháp luật, môi trờng VHXH
Khi nghiên cứu TT, NH cần tập trung nghiên cứu:
*nhu cầu của KH, nhân tố ảnh hởng đến nhu cầu dvụ TC của KH, hành vi mua sp TC của
KH, nhân tố t/động tới qđịnh lựa chọn NH của KH
Khi vay vốn NH yêu cầu KH DN nộp cho NH các bcáo TC của thời kỳ gần nhất nhằm mục
đích gì:
*xem xét tình hinh TC của DN,xem DN có đủ khả năng hoàn trả tiền vay ko
Khi thực hiên phân tích một phơng án sxkd cần tập chung vào những nội dung chíh nào:
*mục tiêu của du án, các kết quả, các hoạt động, các nguồn lực
Khi phân tích TD bạn cần sử dụng những thông tin nào:
*năng lực pháp lý của kh,uy tín của kh,tình hình TC của kh,năng lực điều hành sxkd của ban
lãnh dạo.
Luật TCTD là các VB dới luật cho phép NHTM đc huy động vốn bằng hình thức:
*vốn hđộng từ TG, vốn vay của các TCTD khác và của NHTW, vốn uỷ thác, vốn trong TT
Lợi ích của cho thuê TC đối với nền KT:
*Làm tăng nguồn vốn cho đầu t, giúp các DN tiếp thu đc công nghệ cao, đống vai trò cứu
cánh, hỗ trợ pt cho các DN vừa và nhỏ
Mục tiêu cơ bản của chính sách qlý ngoại hối:

*ổn định gtrị đồng nội tệ, tạo sự cân bằng trong cán cân TT qtế và tăng dự trữ ngoại hối
Một dự án phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào:
*dài nhất
Marketing NH có vai trò:
*tham gia vào việc giải quyết những vấn đề KT cơ bản của hđộng KDNH, trở thành cầu nối
gắn kết hđộng của NH với TT, góp phần tạo vị thế cạnh tranh của NH
Mô hình giám sát từ xa theo CAMELS gồm:
*sử dụng vốn,chất lợng ts có, năng lực q.lý,khả năng sinh lời,khả năng thanh toán,sự nhạy
cảm rủi ro thị trờng
Mục tiêu của phân tích tỷ số là gì :
*để biết tềm năng hiệu quả kd cung nh các rủi ro có thể xẩy ra của kh đồng thời thấy đợc vay
trả nợ của kh
ND chủ yếu của khái niệm TD
*dài nhất
ND chính của một dự án đầu t:
*dài nhất
ND kiểm soát của NHTW gồm:
*kiểm soát hđ kinh tế,việc chi tiêu tc và mua sắm ts cảu NHTW,hđ kho quỹ,hđ quá trình thực
hiện các chức năng của đơn vị
ND VB bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản:
*chỉ định cho bên tham gia, mục đích của bảo lãnh số tiền bảo lãnh, các đk TT, thời hạn hiệu
lực của bảo lãnh, ngày bắt đầu có hiệu lực, ngày hết hạn hiệu lực, tham chiếu luật áp dụng
Ngoài hình thức huy động vốn qua TKTGNHTM còn có thể huy động bằng phát hành các
giấy tờ có giá
Nghiệp vụ của NHTM gồm:
*nvụ nguồn vốn của NHTM, cho vay và cho thuê TC, TT của NHTM, KD khác của NHTM
Nghiên cứu, thẩm định phơng diện TC bao gồm:
*dài nhất
Ngân hàng TƯ s dụng các hình thức tái cấp vốn:
*cho vay chỉ định,u đãi cho vay,thực hiện các dự án,trơng trình phát triển k.tế của chính

phủ,chiết khấu,tái chiết khấu giấy tờ có giá,cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có giá
NHTW có những nghiệp vụ thanh toán:
*thanh topán từng lần qua Tk của TCTD kho bạc NN taịo NHNN, thanh toán bù trừ,chuyển
tiền điện tử
NHTM có thể thực hiện chức năng nào trong hđộng KD ngoại tệ:
*tạo phơng tiện TT
Những ND cơ bản về TT ko dùng TM là:
*Đặc điêmt TT ko dùng TM, mở và sdụng TK TT, lệnh TT và ctừ TT, quyền và nvụ của tổ
chức cung ứng dvụ TT và KH sdụng dvu TT
Những hình thức bảo đảm TD mà NH có thể use khi NH xem xét cho vay để đảm bảo thu
hồi nợ cho vay cầm cố bằng CK,bằng thơng phiếu,hợp đồng thầu khoán,hành hoá,BĐS
Những căn cứ định giá lãi chi vay khoản vay:
*dài nhất
Những căn cứ để phân tích hđôngh KDNH:
*cơ chế chính sách có liên quan đến hđộng KDNH, số liệu thống kê KT, các nguồn thông tin
chi tiết và tổng hợp (.) và ngoài NH
NH thờng phân tích đánh giá:
*dài nhất
Nguyên tác dự trữ ngoại hối:
*bảo toàn dự trữ,tính thanh khoản cao để sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu ngoại hối khi cần
thiết và sinh lời thông qua các nghiệp vụ đầu t
Phát biểu nào chính xác về đặc điểm của phơng thức TT ctừ:
*là phơng thức TT trong đó theo yêu cầu của KH (ngời NK) NH phát hành 1 bức th (gọi là
L/C) cam kết trả tiền và chấp nhận hối phiếu cho 1 bên t3 khi ngời này xuất trình cho NH
phát hành hộ ctừ TT phù hợp với những đk và điều khoản qđịnh trong L/C
Phát biểu nào đúng về HĐ hoán đổi:
*Swap là sự kết hợp đồng thời 2 giao dịch: trao ngay và kỳ hạn treo ngợc lai đc thực hiện
cùng với 1 đối khoản (cùng một đồng tiền)
Phát biểu nào dớ đây về bao thanh toán truy đòi là đúng :
*là hình thức bao thanh toán ,trong đó dv bao thanh toán có quyền truy đòi lại số tiền đã ứng

trớc cho bên bán hàng hi bên mua hàng không có khả năng hoàn thành nghĩa vụ thanh toán
khoản phải thu
Phát biểu nào chính xác về đặc điểm của phơng thức TT nhờ thu trơn:
*là phơng thức TT mà bên uỷ thácc cho NH thu hộ tiền của ngời mua tren cơ sở hối phiếu
nếu do mình lập ra, còn các ctừ HH thì gửi trực tiếp cho ngời mua mà ko gửi trực tiếp qua NH
Phát biểu nào dới đay giữa t.gửi có kỳ hạn và t.gửi tt là chính xác:
*do ND,TC của 2 loại
Phân tích tc DN và phân tích td để quuyết định cho kh vay vốn khác nhau ntn:
*phân tích tc td nhằm đánh giá khái quát toàn dện các mặt hoạt động của dn thấy dõ những
điểm mạnh nhữnh điểm yếu và những tiềm năng của dn đa ra những dự báo và kế hoạch tc
cùng các quyết định tc thích hợp đồng thời các mục tiêu của dn.
Phân tích tình hình dự trữ sơ cấp của NH gồm:
*dự trữ pháp định, TM tại quỹ, các khoản phải thu từ NH khác
Phân tích phơng án sxkd có vai trò ntn trong việc đánh giá lkhả năng trả nợ của kh:
*vài trò quan trọng quyết đinh chất lợng của việc cho vay
Phân tích khả năng TT bao gồm:
*hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái TM, chỉ số CK thanh khoản, chỉ số về năng lục
cho vay, chỉ số TT nhanh, chỉ số trạng thái ròng về tiền vay, chỉ số vốn đầu t NH
Phân tích các hệ số sinh lời gồm:
*hệ số ROE tỷ suất LN vốn CSH, hệ số ROA tỷ suất LN trên tổng TS, hệ số chênh lệch
lãi ròng, hệ số thu nhập ngoài lãi, hệ số thu nhập hđộng ròng, tỷ số chênh lệch l/suất bquân
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về đảm bảo TD :
*đảm bảo thờng đợc coi là đk tát yếu của mọi nghiệp vụ TD,đảm bảo luôn đi kiền với nghiệp
vụ TC,TD có đẩm bảo là hình thức cấp TD co ts đảm bảo ttiếp hoặc có sự bảo lãnh cuă ngời
thứ 3
Phân tích td dể quyết định việc cho kh vay vốn nhằm phòng ngừa hạn chế rủi ro trong việc
cung cấp td( bằng cách hiểu rõ khả năng trả nợ của kh)là lợi nhuận
Phân tích, thẩm định dự án bao gồm những ND:
*dài nhất
Qlý vốn CSH gồn những ND gì

*dài nhất
Qlý vốn huy động gồm
*dài nhất
Quy trình cho vay theo dự án thông thờng bao gồm:
*dài nhất
Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì:
*B và đến cho vay
Quy trình cho vay là:
*dài nhất
Quy trình cho vay hợp vốn(bảo lãnh)gồm:
*tiếp nhận hồ sơ,thống nhất phơng án cho vay hợp vốn, kí kết HĐ tài trợ và HĐ TD, thực hiện
các HĐ TD đồng tài trợ và thanh lý các HĐ TD đồng tài trợ
Quy trình cho vay bổ sung vốn lu động gồm:
*tất cả
Quy trình cấp TD gồm những khâu cơ bản nào:
*dài nhất
Quy mô dự trữ ngoại hối chịu tác động của yếu tố nào:
*nhu cầu giao dịch,dự phòng,ts hay đầu t đối với nguồn dự trữ ngoại hối
Quy trình TD do NH nào XD:
*NHTW
Quy trinh thanh tra tại chỗ gồm:
*chuẩn bị(tiền thanh tra)thực hiện cuộc thanh tra,kết thúc cuộc thanh tra, đảm bảo kết quả
thnah tra tại chỗ,xử lý kết quả thanh tra,tt tại chỗ
Rủi ro hối đoái phui thuộc vào:
*trạng thái ngoại hối rộng, mức độ biến động tỷ giá
Rủi ro l/suất phát sinh ntn trong hđộng của NHTM:
*ro lạm phát tăng, l/suất tăng, do cơ cấu TS nợ và TS có của NH ko hợp lý. Do trình độ thấp
kếm bị thua thiệt trong việc cạnh tranh l/suất ỏ TT ỏ do nhiều yếu tố của nền KT tác động
Rủi ro lãi suất gồm:
*rủi ro lãi suất tái tài trợ TS nợ or tái đầu t TS có, rủi ro giảm gtrị TS

Rủi ro lãi suất xảy ra:
*lạm phát tăng, cơ cấu TS nợ và TS có của NH ko hợp lý, trình độ thấp kém bị thua thiệt (.)
cạnh tranh l/suất ở TT, nhiều yếu tố của nền KT tác động đến l/suất, khi NN có qđịnh điều
chỉnh l/suất theo hớng giảm xuống khi TG có kỳ hạn đến hạn trả
Rủi ro TD thờng do:
*NN khách quan, từ phía ngời vay, do bane thân NH, tù các bảo đảm TD
Rủi ro trong KD ngoại tệ của NH phát sinh ntn:
*phụ thuộc 2 yếu tố. Trạng thái ngoại hối rộng, mức độ biến động tỷ giá
Sự khác nhau giữa 2 phơng thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức TD là gì:
*cho vay theo hạn mức TD áp dụng cho Dn mà trong quá trình hđ,sxkd thờng xuyên có nhu
càu vay trả,có tốc độ luân chuyển vốn TD nhanh,vay vốn và trả nợ sòng phẳng,xđ 1 hạn mức
TD duy trì 1 thời gian nhất định.Cho vay theo món:áp dụng cho KH ko có nhu cầu vay vốn
thờng xuyên,khách hàng có nhu cầu vay từng lần
Séc đc xuất trình sau thời hạn:
*nếu cha quá 6t kể từ ngày ký phát nếu ngời thực hiện TT ko nhận đc thông báo đình chỉ
đối với tờ séc đó
Tại sao cần có những hình thức huy động vốn bằng cách phát hành giấy tờ có giá bên cạnh
hình thức huy động vốn qua TKTG:
*để đảm bảo huy động đợc tối đa nguồn vốn trong XH
Tại sao bên cạnh việc xem xét hồ sơ TD,NV tín dụng cần phải thực hiện phỏng vấn KH để có
thể quyết định cho KH vay vốn hay ko:
*để đảm bảo nguyên tắc cho vay đúng đối tuợng của NH theo luật các tổ chức TD
Tại sao KH vay vốn phải đảm bảo những nguyên tác cho vay của NH:
*vì điều đó
đảm bảo cho việc an toàn vốn cũng nh sự p.t liên tục của NH
Tại sao khi sem xét cho vay dự án NH đòi hỏi DN phải có vốn chủ sở hữu tham gia dầu t vào
dự án :
*đây là một điều kiện đảm bảo trách nhiệm của Dn đối với dự án
Tại sao NHTM cần pt nvụ KD ngoại tệ bên cạnh nvụ TD và TT truyền thống:
*đáp đùng nhu cầu có lquan đến ngoại tệ của KH, NH

Tại sao phải qlý nguồn vốn
*dài nhất
Tổ chc td đựoc thực hiên bảo lãnh đối với nghiệp vụ nào của kh :
*nghiệp vụ tc nghiệp vụ trả nợ nghiệp vụ đồn thuế; nghĩa vụ phi tc-nghiệp vụ cung ứng
hàng hoá,dv,nghiệp vụ bảo hành sản phẩm
Tổng số tiền cho thuê TC bao gồm:
*CP mua TS, Cp vận chuyển, CP lắp đặt chạy thử và các CP khác để hình thành NG TS
TCTD ko đc cho vay vốn những nhu cầu:
*Tất cả
TDNH co những nguyên tắc nào:
*Tiền vay sdụng đúng mục đích đã thoả thuận. Tiền vay hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi
Tham gia hợp đồng bảo lãnh gôm:
*ngời đợc bảo lãnh, nguời bảo lãnh ,ngời thụ hởng
TH số tiền ghi trên séc có chênh lệch giữa bằng số và chữ thì:
*TT bằng số tiền nhỏ hơn (in bằng chữ)
Thời hạn xuất trình thông thờng của séc là:
*30 ngày kể từ ngày ký phát
Thanh tra tai chỗ gồm:
*thanh tra tại chỗ về mặt tổ chức bộ phânk kế toán và phân tích ts,chất lợng ts có,chát luợng
ts nợ và vốn,kết quả tài chính,sự tuan thủ pl,hđ quản trị và điều hành
Tham gia TT L/C gồm:
*nhời NK (ngời yêu cầu mở L/C) ngời XK (ngời hởng lợi) NH mở L/C, NH thông báo
Theo chuẩn mực chung của qtế thì các khoản nợ của NHTM đc phân thành:
*nợ đủ tiêu chuẩn, cần chú ý, dới tiêu chuẩn nghi ngờ, có khả năng mất vốn
Thế nào là cho vay đảm bảo bằng TS:
*C; TS hình thành từ vốn vay
Thế nào là chiết khấu ctừ có giá:
*dài nhất
Thế nào là bao thanh toán:
*A và đòi nợ ở nhà XK

Thế nào là đc giá quyền chọn:
*là nếu ko tính phí quyền chọn, khi ngời nắm giữ HĐ thực hiện quyền chon mà có lãi
Thẻ TT có thể sdụng trong tình huống nào:
*đc sdụng để TT tiền HH, dvụ và các khoản chi trả khác ỏ rút TM tai các máy rút tiền tự
động
Thẻ TD và thẻ ghi nợ khác nhau ở nội dung nào :
*thẻ ghi nợ chủ thể rút TM trong phạm vi số d trên TKTG của mình tại NH phát hành thẻ.
Thẻ TD: chủ thể rút TM trong hạn mức TD đc NH phát hành thử chấp thuận theo HĐ
Theo qluật hiện hành ở VN, đối tợng cho vay của TDNH là:
*những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo qđịnh của pluật
Theo luất các TCTD của VN thì cho thuê TC đc định nghĩa:
*Là 1 thoả thuận mang tính HĐ cho phép 1 bên (bên đi thuê) đc sdụng TS thuộc quyền sở
hữu của cty cho thuê (bên cho thuê) và thực hiện các khoản chi trả định kỳ đã đc qđịnh cụ thể
Theo chuẩn mực Q.Tế Basle thì mức độ rủi ro của ts đựoc chia thành:
*rủi ro vỡ nợ bằng 0,rủi ro vỡ nợ thấp 20%,rủi ro vỡ nợ cao và cao nhất 100%
Thế nào là cho vay NH:
*dài nhất
Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi:
*là loai TD TK vãng lai
Thế nào là cho vay từng lần:
*dài nhất
Thế nào là g/dịch HĐ tơng lai:
*là g/dịch tiền tệ đc thực hiện (.) tơng lai về việc mua bán với s/lợng tiền cụ thể, gí đc xđịnh
tại thời điểm ký HĐ và ngày giờ g/dịch theo qđịnh của từng Sỏ g/dịch
Thế nào là KH có uy tín:
*dài nhất
Thế nào là ngay giá quyền chọn:
*là nếu ko tính phí quyền chọn, khi ngời nắm giữu HĐ tiến hành quyền chọn mà ko p/sinh
bất cứ khoản lãi hay lỗ nào
Thế nào lànguồn vốn của NHTM

*dài
Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sủ dụng trong tình huống nào:
*đợcáp dụng trong thanh toán tiền hàng hoá dịch vụ hoặc chuyển tiền của ngời sử dụng dv
thanh toán trong cùng một tổ chức thanh toán hay giữa các tổ chức cung ứng dv thanh toán
trong cùng hoặc khác hệ thống trong phạm vi cả nớc
Thể thúc thanh toán bằng th TD có thể sử dụng trong những tinh huống :
*NK HH
Thể thức thanh toán uỷ nhiệm chi cố thể sử dụng trong những tình huống nào
*đợc áp dụng trong giao dịch thanh toán giữa những ngời sử dụng dịch vụ thanh toán có mở
tk trong nội bộ tổ chức cung ứng dv thanh toán hoặc giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toá trên cơ sở có thoả thuận hoặc hợp đòng về các điều kiện thu hộ giữa bên trả tiền và bên
thu hởng
TK vãng lai phản ánh số d ntn:
*vừa d có, vừa d nợ
Tế nào là mức vốn CSH hợp lý:
*phù hợp với các qđịnh của pluật, của các cquan qlý. Phù hợp với mức độ rủi ro (.) hđộng KD
của NH, phù hợp với quy mô, đk và môi trờng cụ thể của NH
Trình tự và thủ tục cấp bảo lãnh bao gồm:
*chấp thuận bảo lãnh của cp,hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh,xem xét hồ sơ đề nghị cấp bảo
lãnh,đàm phán kí hợ đồng vay và các văn bản có liên quan,phê duyệt hợp đồng vay,th bảo
lãnh,cấp th bảo lãnh và ý kiến pháp lý
Trong số các phơng tiện TT q.tế loại phơng tiện nào đc sdụng phổ biến nhất:
*hối phiếu
Uỷ nhiệm chi là:
là lệnh TT của ngời trả tiền (lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dvu TT qđịnh)
Vố CSH gồm những bộ phân nao
*dài
Vốn CSH của NHTM là gì
*dài
Vốn huy động của NHTM gồm

*dài nhất
Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận
*dài nhất
Viêc xđịnh thời hạn cho thuê dựa trên:
*Thời hạn huy động của TS, tốc độ lỗi thời của TS, cờng độ sdụng TS, khả năng TT, các rủi
ro trên TT, tính chất của từng loại TS
Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết đợc nợ quá hạn hay ko?vì sao?:
*KO. Vì: trong qhệ TD việc ps nợ quá hạn là ko thể tránh khỏi do những ruỉ ro vào tình
huống chủ quan,,khách quan ps trong quá trình thực hiện td Của ngời đi vay
Việc xem xét cho vay nếu quá chú trọnghđTD của NH:
*sẽ làm NH mất đi những KH cần phải uu đãi ĐB đó là những KH có uy tín,trả nợ sòng
phẳng đúng hạn,làm việc thuờng xuyên cung NH

×