11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 1
QUẢN TRỊ RỦI RO
INSTRUCTOR: VO THI QUY, Ph.D
BUSINESS ADMINISTRATION FACULTY
UNIVERSITY OF ECONOMICS OF HCMC
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 2
NỘI DUNG
•
T NG QUANỔ
•
R I RO VÀ TH A D NG (Risk and Utility)Ủ ĐỘ Ỏ Ụ
•
NH GIÁ CÔNG TY VÀ O L NG T N TH T ĐỊ Đ ƯỜ Ổ Ấ
(Measurement of Loss)
•
TÀI TR SAU T TH T (Post-loss Financing)Ợ Ổ Ấ
•
TÀI TR TR C T N TH T (Pre-loss Financing)Ợ ƯỚ Ổ Ấ
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 3
1. TỔNG QUAN
•
KHÁI NI MỆ
•
PHÂN LO IẠ
•
K THU T QU N TR R I ROỸ Ậ Ả Ị Ủ
•
M C TIÊU CÔNG TY VÀ QU N TR R I ROỤ Ả Ị Ủ
•
GI I THÍCH CHI PHÍ R I RO THÔNG QUA C CH TH TR NGẢ Ủ Ơ Ế Ị ƯỜ
11/04/14 VÕ THỊ Q 4
1.1. CÁC KHÁI NIỆM
•
R I RO – C nhi u đ nh ngh a:Ủ ề ị ĩ
–
RỦI RO LÀ KHẢ NĂNG XẢY RA TỔN THẤT.
–
RỦI RO LÀ SỰ PHÂN TÁN CỦA KẾT QUẢ THỰC TẾ SO
VỚI KẾT QUẢ KỲ VỌNG.
–
RỦI RO LÀ XÁC SUẤT XẢY RA MỘT KẾT QUẢ BẤT KỲ
KHÁC VỚI KẾT QUẢ MONG ĐI.
–
RỦI RO LÀ ĐIỀU KIỆN TRONG ĐÓ KHẢ NĂNG TỔN
THẤT TỒN TẠI.
11/04/14 VÕ THỊ Q 5
1.1. KHÁI NIỆM (Con’t)
•
B o hi m – Hai khía c nh:ả ể ạ
Là sự sắp xếp về mặt tài chính nhằm phân phối lại
chi phí của những tổn thất không mong đợi.
Là sự thỏa thuận trên nguyên tắc hợp đồng, trong
đó công ty bảo hiểm (insurer) đồng ý bồi thường
cho bên được bảo hiểm (insured) khi tổn thất xảy ra
và bên được bảo hiểm có trách nhiệm đóng phí bảo
hiểm (premium) cho công ty bảo hiểm.
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 6
•
Phí b o hi m (Insurance premium)- là kho n mà công ty b o hi m nh n ả ể ả ả ể ậ
đ c t ng i hay t ch c mua b o hi m.ượ ừ ườ ổ ứ ả ể
•
Ví d :ụ
•
S c n nhà:ố ă 10,000
•
Giá tr trung bình m i c n:ị ỗ ă $80,000
•
T ng giá tr tài s n b o hi m:ổ ị ả ả ể $800 tri uệ
•
T n th t d báo cho các c n nhà: 1.5% ổ ấ ự ă
×
800 = 12 Tr
•
T n th t d báo cho m i c n = ổ ấ ự ỗ ă $1,200
•
T n th t trên $100 giá tr BH = ổ ấ ị $1.50
1.1. KHÁI NIỆM (Con’t)
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 7
Ví dụ (con’t)
•
Phí B o hi m =ả ể
–
Chi phí t n th t ổ ấ $1.50
–
Chi phí qu n lýả 0.45
–
D tr cho t n th t không mong i 0.10ự ữ ổ ấ đợ
–
Thu nh p u tậ đầ ư (0.07)
–
Phí b o hi m trên $100 ả ể $1.98
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 8
•
T n th t (Loss) – m t nh ng th đã có tr c đó.ổ ấ ấ ữ ứ ướ
–
T n th t tr c ti p (Direct losses) – là k t qu t c th i, ổ ấ ự ế ế ả ứ ờ
u tiên c a m t hi m h a.đầ ủ ộ ể ọ
–
T n th t gián ti p (Indirect losses) – còn g i là h u qu ổ ấ ế ọ ậ ả
(consequential losses) – là t n th t ti p theo c a m t ổ ấ ế ủ ộ
hi m h a.ể ọ
•
Ví d : n u h a ho n phá h y m t c n nhà,ụ ế ỏ ạ ũ ộ ă
–
T n th t tr c ti p: m t c n nhàổ ấ ự ế ấ ă
–
T n th t gián ti p: chi phí s ng trong c n nhà thuê.ổ ấ ế ố ă
1.1. Khái niệm (Con’t)
11/04/14 VÕ THỊ Q 9
•
Xác suất tổn thất – the probability of loss
–
Số tổn thất kỳ vọng / Tổng quan sát
Hiểm họa (peril) là nguyên nhân gây ra tổn thất.
Nguy cơ (hazard) là điều kiện làm tăng tần suất hay mức độ nghiêm
trọng của tổn thất.
1.1. KHÁI NIỆM (Con’t)
11/04/14 VÕ THỊ Q 10
1.2. PHÂN LOẠI
Rùi ro thu n túy & r i ro suy đốn (Pure vs. speculative ầ ủ
risk)
RR thuần tuý- khi xảy ra có thể mang lại m t trong ộ
2 kết quả- tổn thất hoặc không thay đổi.
Ví dụ: tai nạn lao động, hoả hoạn
RR suy đoán- khi xảy ra có thể mang lại một trong
3 kết quả - tổn thất- không thay đổi, hoặc được lợi.
Ví dụ: giá dầu tăng, tỉ giá đồng – USD giảm
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 11
•
R i ro khách quan & Ch quan (Objective vs. ủ ủ
subjective risks)
–
R i ro khách quan – S bi n i so v i k t qu k v ng.ủ ự ế đổ ớ ế ả ỳ ọ
•
Có thể dự báo
•
Sử dụng đồ thị để giải thích – luật số lớn (law of large
numbers)
•
Có thể đo lường
•
Hệ số biến thiên
–
R i ro ch quan – Thái c a cá nhân liên quan n t n ủ ủ độ ủ đế ổ
th tấ
•
Ghét rủi ro(Risk averse), thích rủi ro (risk lover), và bàng
quan (risk-neutral)
1.2. PHÂN LOẠI (con’t)
11/04/14 VÕ THỊ Q 12
1.2. PHÂN LOẠI (con’t)
•
Đặc thù (Unique risk) - rủi ro có thể giảm hoặc loại bỏ thông qua quá
trình đa dạng hoá (rủi ro có thể đa dạng hoá, rủi ro không có tính hệ
thống).
•
Thò trường (Market risk) - rủi ro không thể loại bỏ qua việc đa dạng hoá
(rủi ro không thể đa dạng hoá – rủi ro hệ thống).
11/04/14 VÕ THỊ Q 13
1.2. PHÂN LOẠI (con’t)
•
Rủi ro marketing – sự thay đổi trong nhu cầu về SP/DV của doanh
nghiệp, dưới tác động của các yếu tố:
–
Kiểu dáng SP,
–
Khuyến mãi,
–
Giá cả,
–
Mức thu nhập,
–
Thò hiếu tiêu dùng,
–
Chính sách thương mại của chính phủ
11/04/14 VÕ THỊ Q 14
1.2. PHÂN LOẠI (con’t)
•
Rủi ro môi trường (Environmental Risk) – phát sinh từ sự tương tác bất
ngờ giữa doanh nghiệp và môi trường.
–
Trách nhiệm pháp lý
–
Sự điều tiết của chính phủ
–
Sự tiến bộ khoa học-kỹ thuật
–
Tự nhiên
–
…
11/04/14 VÕ THỊ Q 15
1.2. PHÂN LOẠI (con’t)
•
Rủi ro quản lý các nguồn lực (Resource Management Risks) :
–
Chi phí đầu vào tăng do giá tăng,
–
Các nguồn lực có thể rời bỏ quá trình sản xuất,
–
Nguồn lực có thể bò hư hỏng, lạc hậu,
–
…
11/04/14 VÕ THỊ Q 16
1.2. PHÂN LOẠI (con’t)
•
Rủi ro trong kinh doanh quốc tế (International Risks):
–
Biến động của tỉ giá
–
Sự bất ổn chính trò
–
Khủng bố, bắt cóc
–
Sự khác biệt về pháp lý, văn hoá,…
–
Vận chuyển,
–
…
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 17
•
R i ro tài chính (Financial risks)ủ
–
R i ro lãi su t (Interest rate risk)- Lãi su t t ng s làm ủ ấ ấ ă ẽ
gi m giá tr c a các ch ng khoán có thu nh p c nh.ả ị ủ ứ ậ ố đị
–
R i ro tín d ng (Credit risk) – t n th t gây ra do ng i ủ ụ ổ ấ ườ
vay ti n không tr c các kho n vay. ề ả đượ ả
–
R i ro ti n t (Currency risk) – t n th t do s thay i ủ ề ệ ổ ấ ự đổ
b t l i trong giá tr c a ngo i t so v i n i t . ấ ợ ị ủ ạ ệ ớ ộ ệ
–
R i ro thanh kho n (Liquidity risk) – t n th t do m t m t ủ ả ổ ấ ấ ộ
kho n ti n thanh lý m t kho n u t nhanh. ả ề để ộ ả đầ ư
–
R i ro th tr ng (Market risk) – t n th t do ph i gi i t ủ ị ườ ổ ấ ả ả ư
v i m c giá b t l i. ớ ứ ấ ợ
1.2. PHÂN LOẠI RỦI RO (con’t)
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 18
1.3. Quản trị rủi ro
(Risk management)
•
Khái ni m:ệ
–
Quá trình h p lý c cá nhân và t ch c s d ng i phó v i nh ng ợ đượ ổ ứ ử ụ để đố ớ ữ
nguy c t n th t. ơ ổ ấ
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 19
•
Ch c n ng:ứ ă
–
Nhân s ph thu c vào qui mô doanh nghi p và trách nhi m c phân ự ụ ộ ệ ệ đượ
công
–
T t c các công ty và m i ng i u tham gia vào ho t ng QTRR. ấ ả ọ ườ đề ạ độ
–
Có c h i ngh nghi p trong t ch c thu l i nhu n và phi l i nhu n. ơ ộ ề ệ ổ ứ ợ ậ ợ ậ
–
Ngh nghi p có tính chuyên môn caoề ệ
1.3. Quản trị rủi ro (con’t)
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 20
•
M c tiêu và nguyên t c QTRR ụ ắ
•
Phân bi t gi a m c tiêu tr c t n th t & sau t n th t:ệ ữ ụ ướ ổ ấ ổ ấ
–
M c tiêu tr c t n th t (Pre-loss objectives):ụ ướ ổ ấ
•
Tồn tại & phát triển
•
Tuân thủ các qui định của chính phủ
•
Năng suất, hiệu quả
•
Bảo đảm các thủ tục, nguyên tắc được áp dụng và
tuân thủ.
1.3. Quản trị rủi ro (con’t)
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 21
–
M c tiêu sau t n th t (Post-loss objectives)ụ ổ ấ
•
Cứu vản tổn thất
•
Cung cấp nền tảng để phát triển và phát đạt
•
Hành xử một cách có trách nhiệm như một một
công dân tốt.
–
C m n ng QTRR (RM manual)ẩ ă
•
Được viết để nối kết mục tiêu, tiêu chuẩn, cách đo
lường kết quả và cung cấp chuẩn mực.
1.3. Quản trị rủi ro (con’t)
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 22
•
Quá trình QTRR tr c t n th t:ướ ổ ấ
1. Nh n d ng và o l ngậ ạ đ ườ
2. Ch n các công c hi u qu nh t :ọ ụ ệ ả ấ để
•
Kiểm soát tổn thất (Loss control)
•
Tài trợ tổn thất (Loss financing)
3. Th c hi n và rà soát (Implement and review)ự ệ
1.3. Quản trị rủi ro (con’t)
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 23
Bước 1 – Nhận dạng & đo lường
•
Nh n d ng:ậ ạ
–
T n th tổ ấ
–
T n th t tr c ti pổ ấ ự ế
–
T n th t gián ti pổ ấ ế
–
Nhân sự
–
Các ho t ngạ độ
•
Nh n d ng qua:ậ ạ
–
B ng t ng k t tài s nả ổ ế ả
–
Báo cáo thu nh pậ
–
Các h sồ ơ
–
B n li t kê (Checklists)ả ệ
–
B n câu h i ả ỏ
(questionnaires)
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 24
•
T n th t t i đa (Maximum possible loss)ổ ấ ố
–
S t n th t tuy t i l n nh t ố ổ ấ ệ đố ớ ấ
•
T n th t l n nh t có th có (Maximum probable loss)ổ ấ ớ ấ ể
–
M t c l ng th n tr ng v giá tr t n th t có th x y ra trong ộ ướ ượ ậ ọ ề ị ổ ấ ể ả
tr ng h p x u nh t. ườ ợ ấ ấ
•
T n su tầ ấ
–
M t c l ng (s hay l i nói) v s l n t n th t s x y ra. ộ ướ ượ ố ờ ề ố ầ ổ ấ ẽ ả
Bước 1 (con’t)
11/04/14 VÕ THỊ QUÝ 25
•
ánh giá tài s nĐ ả
–
Giá tr thay th vs. giá tr s sách vs. giá tr th tr ngị ế ị ổ ị ị ườ
–
Các ho t ng kinh doanh qu c t và v n t giáạ độ ố ế ấ đề ỷ
–
nh h ng c a l m phát n giá tr . Ả ưở ủ ạ đế ị
Bước 1 (con’t)