Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

economic today chương 4 sự lựa chọn của người tiêu dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.15 KB, 45 trang )

Ch¬ng4
Sùlùachäncña
ngêitiªudïng
Slide 20-2
Giớithiệu
Cyberspaceischallengingterritoryforthose
withvisualimpairments.
DomuabántrênInternetrấtkhókhănđốivới
những ngời tàn tật, lý thuyết kinh tế nói rằng
điều này làm gia tăng chi phí mua bán trên
Internet.Kếtquảlà,nhữngngờitiêudùngtàn
tậtcóthểmuađợcíthơntừnhữngnhàbánlẻ
trênmạng.
Slide 20-3
Mụcđíchnghiêncứu

Phân biệt tổng lợi ích và lợi ích cận
biên

Thảo luận tại sao lợi ích cận biên có xu
h ớng giảm xuống khi tiêu dùng ngày
càng nhiều hàng hoá hoặc dịch vụ
trong một khoảng thời gian nhất định
Slide 20-4
Mụcđíchnghiêncứu

Giải thích tại sao lựa chọn tối u của mỗi cá
nhân về việc mua bao nhiêu hàng hoá hoặc
dịch vụ phải đảm bảo điều kiện lợi ích cận
biên tính trên một đồng của mỗi hàng hoá
dịch vụ bằng nhau.



Mô tả ảnh h ởng thay thế khi giá hàng hoá
thay đổi sẽ ảnh h ởng lên l ợng cầu hàng hoá
dịch vụ đó nh thế nào.
Slide 20-5
Mụcđíchnghiêncứu

Hiểu đ ợc ảnh h ởng của thu nhập thực
tế khi giá hàng hoá thay đổi tác động
lên l ợng cầu hàng hoá và dịch vụ nh
thế nào.

Đánh giá tại sao giá của kim c ơng lớn
hơn rất nhiều so với n ớc mặc dù con
ng ời không thể sống thiếu n ớc
Slide 20-6
Nộidung

Lý thuyết về lợi ích

Phân tích đồ thị

Quy luật lợi ích cận biên giảm dần

Lựa chọn tiêu dùng tối u

Giá thay đổi ảnh h ởng đến tiêu dùng
tối u nh thế nào

Xác định đ ờng cầu

Slide 20-7
Bạncóbiếtrằng

Tốc độ cải tiến sản phẩm đối với các sản
phẩm tiêu dùng đã tăng gấp đôi trong vòng
20 năm qua?

Phân tích kinh tế về sự lựa chọn của ng ời
tiêu dùng cung cấp cách thức tính toán cho
các biến nh thị hiếu, thu nhập và giá của
hàng hoá nếu chúng liên quan đến quyết
định của các cá nhân?
Slide 20-8
Lýthuyếtlợiích

Lợi ích

Là nhu cầu hay sự thoả mãn khi tiêu dùng hàng
hoá hoặc dịch vụ

Phân tích lợi ích

Phân tích việc ra quyết định của ng ời tiêu dùng
dựa trên nguyên tắc tối đa hoá lợi ích

Đơn vị lợi ích

Là đơn vị thể hiện đo lợi ích
Slide 20-9
Lýthuyếtlợiích


Lợi ích cận biên

Là lợi ích tăng thêm khi tiêu dùng thêm
một đơn vị sản phẩm hoặc dịch vụ.
Lợi ích cận biên =
Thay đổi về tổng lợi ích
Thay đổi về l ợng tiêu dùng
Slide 20-10
TænglîiÝchvµlîiÝchcËnbiªnvÒ
xemDVD
H×nh 4-1 (a)
Sè l îng DVD xem
trong 1 tuÇn
Tæng lîi Ých
(TU)
Lîi Ých cËn
biªn (MU)
BiÓu
Slide 20-11
Ph©ntÝch®åthÞ
H×nh 4-1 (b)
Sè l îng phim DVD
Lîi Ých cËn biªn
Slide 20-12
Ph©ntÝch®åthÞ
H×nh 4-1 (c)
Sè l îng phim
DVD
Lîi Ých cËn biªn

Slide 20-13
TænglîiÝchvµlîiÝchcËnbiªnvÒ
xemDVD
Tæng lîi Ých tèi ®a khi
…Khi lîi Ých cËn
biªn b»ng 0
Lîi Ých cËn biªn
0
1 2 3 5 6 7
-4
-2
2
4
6
8
10
Sè l îng phim DVD
4
Sè l îng phim DVD
Tæng lîi Ých
0 1 2 3 4 5 6 7
2
4
6
8
10
12
14
16
18

20
H×nh 4-1 (b) vµ (c)
Slide 20-14
Tổnglợiíchvàlợiíchcậnbiênvề
xemDVD

Các quan sát

Lợi ích cận biên giảm khi tiêu dùng ngày
càng nhiều

Lợi ích cận biên bằng không khi tổng lợi
ích đạt tối đa
Slide 20-15
Lợiíchcậnbiêngiảmdần

Lợi ích cận biên giảm dần

Một nguyên lý là ngày càng tiêu dùng bất
cứ hàng hoá, dịch vụ nào thì lợi ích tăng
thêm ngày càng giảm

Sự gia tăng của tổng lợi ích từ việc tiêu
dùng hàng hoá hoặc dịch vụ sẽ giảm dần
khi tiêu dùng ngày càng nhiều hàng hoá
trong một thời gian nhất định
Slide 20-16

Bao nhiêu ng ời sẽ lấy nhiều hơn một tờ
giấy từ máy bán hàng tự động?


Tại sao không phân phối kẹo theo cách
trên?

Câu trả lời đ ợc xác định là khái niệm lợi
ích cận biên giảm dần.
Vídụ:Máybánhàngtựđộng
Slide 20-17

Tối u hoá của ng ời tiêu dùng

Sự lựa chọn tập hợp hàng hoá hoặc dịch
vụ làm tối đa hoá mức độ thoả dụng của
mỗi ng ời tiêu dùng với giới hạn về thu
nhập
Lựachọntiêudùngtốiu
Slide 20-18
DVD TU
d
MU
d
(MU
d
/P
d
)
(P = $5)
0 0.0 —— ——
1 50.0 50.0 10.0
2 95.0 45.0 9.0

3 135.0 40.0 8.0
4 171.5 36.5 7.3
5 200.0 28.5 5.7
TænglîiÝchvµlîiÝchcËnbiªncñaviÖcxem
DVDvµ¨nb¸nhPizzavíithunhËplµ$26
B¶ng 4-1
Slide 20-19

Pizza TU
p
MU
p
(MU
p
P
p
)
(P = $3)
0 0.0 —— ——
1 25 25 8.3
2 47 22 7.3
3 65 18 6.0
4 80 15 5.0
5 89 9 3.0
TænglîiÝchvµlîiÝchcËnbiªncñaviÖcxem
DVDvµb¸nhPizzavíithunhËplµ$26
B¶ng 4-1
Slide 20-20
0 —— ——
1 10.0 8.3

2 9.0 7.3
3 8.0 6.0
4 7.3 5.0
5 5.7 3.0
L îng MU
d
/P
d
Mu
p
/P
p
tiªu dïng (P = $5) (P = $3)
TænglîiÝchvµlîiÝchcËnbiªncñaviÖcxem
DVDvµb¸nhPizzavíithunhËplµ$26
B¶ng 4-1
Slide 20-21
1 Thứ nhất 10.0 Thứ nhất 8.3
2 Thứ hai 9.0 Thứ nhất 8.3
3 Thứ ba 8.0 Thứ nhất 8.3
4 Thứ ba 8.0 Thứ hai 7.3
5 Thứ t 7.3 Thứ hai 7.3
Mua Đơn vị (MU
d
/P
d
) Đơn vị (Mu
p
/P
p

)
Sự lựa chọn
DVD Pizza
Cácbớctốiuhoátiêudùng
Bảng 4-2
Slide 20-22
DVD thứ nhất $26 - $5 = $21
DVD thứ hai $21 - $5 = $16
Pizza thứ nhất $16 - $3 = $13
DVD thứ ba $13 - $5 = $ 8
DVD thứ t và $8 - $5 = $ 3
Pizza thứ hai $3 - $3 = $ 0
Quyết định mua Thu nhập còn lại
Cácbớctốiuhoátiêudùng
Bảng 4-2
Slide 20-23
Lựachọntiêudùngtốiu

Bài toán nhỏ

Quy luật cân bằng lợi ích cận biên trên
một đồng chi mua

Sự thoả mãn cá nhân ng ời tiêu dùng đạt tối đa
khi thu nhập đ ợc phân bổ theo cách một đồng
chi tiêu cuối cùng cho các hàng hoá A, B và C
đêm lại cùng lợi ích cận biên nh nhau
Slide 20-24

Bài toán nhỏ


Quy luật cân bằng lợi ích cận biên trên
một đồng chi mua
Lựachọntiêudùngtốiu
MU
A
P
A
=
MU
B
P
B
MU
Z
P
Z
= =
Slide 20-25
Giáthayđổiảnhhởngđếnlựa
chọntiêudùngtốiunhthếnào
Thu nhập = $26
Q
d
= 4
MU
d
P
d
36.5

5

=
= 7.3
Q
p
= 2
MU
p
P
p
22
3

=
= 7.3

×