Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Bao cao Thực tập kế toán thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty THÔNG TIN DI ĐỘNG CHI NHÁNH THANH HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.7 KB, 87 trang )

Lờ Th Hnh
Mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhng nm va qua nn kinh t nc ta ó cú mt s chuyn bin
sõu sc ú l c tr thnh thnh viờn 150 ca t chc thng mi quc t
(WTO).ng trc nhng thỏch thc v c hi to ln ú ũi hi cỏc doanh
nghip phi t khng nh mỡnh bng chớnh uy tớn v cht lng sn phm to
ra.Bờn cnh ú mụi trng cnh tranh ngy cng khc lit mun tn ti v phỏt
trin doanh nghip cn phi to ra mụi trng hot ng vng mnh v i u l
vic qun lý ti chớnh ú la mi quan tõm hng u m nh qun lý quan tõm
t hiu qu kinh t.Vỡ vy ũi hi cỏc nh qun lý phi a ra cỏc chin lc
kinh doanh lm th no T- H -T to ra c mt vũng tun hon nm nay
cú hiu qu hn nm trc.Mun vy cỏc doanh nghip phi giỏm sỏt tt c cỏc
quy trỡnh t khõu mua hng, sn xut hng n khõu tiờu th hng húa, m
bo vic bo ton v tng nhanh tc luõn chuyn vn, gi uy tớn vi bn
hng, thc hin y ngha v vi nh nc, ci thin i sng vt cht v tinh
thn ca cỏn b cụng nhõn viờn, doanh nghip m bo cú li nhun tớch ly
m rng phỏt trin sn xut kinh doanh.
Hn bao gi ht, bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng l ni dung
quan trng i vi cỏc doanh nghip thng mi, c bit l trong giai on hin
nay khi nn kinh t nc ta ang bc sang mt nn kinh t mi: xúa b c ch
tp trung bao cp chuyn sang mt nn kinh t m ca vn hnh theo c ch
th trng cú s qun lý ca nh nc.S chuyn i ny ó cú nh hng rừ rt
n nn kinh t cng nh cỏc hot ng khỏc ca xó hi vỡ trong c ch mi cỏc
doanh nghip u bỡnh ng cnh tranh trong khuụn kh phỏp lut. cú th tn
ti trong mụi trng cnh tranh phc tp, cỏc doanh nghip phi t chc nghip
v bỏn hng, bỏn hng l khõu quyt nh trc tip n hot ng kinh doanh
ca doanh nghip.Cú bỏn c hng doanh nghip mi m bo thu hi vn v
bự p c cỏc chi phớ b ra v xỏc nh ỳng n kt qu bỏn hng s l iu
SVTT: Lờ Th Thu - 1 - Lp : CKT - K33B
Lê Thị Hạnh


kiện tồn tại, phát triển để doanh nghiệp tự khẳng định và nâng cao vị thế của
mình trên thương trường.
Để thực hiện mục tiêu, mỗi doanh nghiệp cần nắm bắt các thông tin
làm cơ sở đánh giá, phân tích, lựa chọn và ra quyết định đầu tư kinh doanh như
doanh thu, chi phí và kết quả…vvv.Với tư cách là công cụ quản lý nền kinh tế,
kế toán đã theo dõi, phản ánh ,ghi chép đầy đủ những thông tin đó và cung cấp
cho các doanh nghiệp, cụ thể là kế toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh.Nhận thức được vai trò quan trọng trong công tác kế toán doanh thu
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ở các doanh nghiệp thương mại nói
chung và công ty Thông Tin Di Động – Chi Nhánh Thanh Hóa nói riêng.
Trong những năm vừa qua, công tác kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng tại công ty Thông Tin Di Động – Chi Nhánh Thanh Hóa đã không
ngừng hoàn thiện về nhiều mặt, tuy nhiên vẫn còn một số hạn chế cần khắc phục
như : công ty chưa lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho và dự phòng các khoản
nợ phải thu khó đòi, một số hóa đơn, chứng từ của công ty còn chưa đầy đủ của
các cấp lãnh đạo trình tự luân chuyển chứng từ còn chậm.Công ty còn chưa mở
số chi tiết theo dõi doanh thu của từng mắt hàng.Công ty Thông Tin Di Động –
Chi Nhánh Thanh Hóa với đặc thù là doanh nghiệp chủ yếu kinh doanh các mặt
hàng như : các gói cước trả trước, gói cước trả sau, dịch vụ, sim, thẻ điện
thoại…Qua thời gian tìm hiểu thực tế tai công ty được sự chỉ bảo nhiệt tình của
các anh chị kế toán và cô giáo hướng dẫn em xin đi sâu vào nghiên cứu đề tài: “
thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty THÔNG
TIN DI ĐỘNG - CHI NHÁNH THANH HÓA” để viết báo cáo thực tập tốt
nghiệp với hy vọng đề ra một giải pháp góp phần hoàn thiện tổ chức kế toán bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Do thời gian và kiến thức có hạn nên báo cáo này không tránh khỏi
những thiếu sót và khiếm khuyết, em rất mong được sự chỉ bào, đóng góp ý kiến
của các thầy cô giáo đẻ bài làm của em được hoàn thiện hơn.
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
2. Mục đích nghiên cứu

SVTT: Lê Thị Thu - 2 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
-Tìm hiểu, đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty Thông Tin Di Động-Chi Nhánh Thanh Hóa.
-Đưa ra một số giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty Thông Tin Di Động-Chi Nhánh Thanh Hóa.
3. Đối tượng nghiên cứu
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thông Tin Di
Động – Chi Nhánh Thanh Hóa.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Về mặt không gian: Tài liệu, số liệu kế toán bán hàng tại công ty Thông
Tin Di Động-Chi Nhánh Thanh Hóa.
-Về mặt thời gian: Kế toán bán hàng và xác định kết quả quý 1 năm 2013
5. Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng một số phương pháp sau:
- Phương pháp kế toán:
+ Phương pháp chứng từ kế toán: Là phương pháp kế toán dùng để phản
ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đã thực sự hoàn thành vào các bản
chứng từ theo thời gian, địa điểm của nghiệp vụ đó.
+ Phương pháp tài khoản kế toán: Dùng để phân loại đối tượng kế toán
cụ thể để ghi chép, phản ánh và giám sát một cách thường xuyên liên tục và có
hệ thống tình hình hiện có và sự vận động của từng đối tượng kế toán cụ thể.
+ Phương pháp tính giá: Sử dụng thước đo giá trị để xác định giá trị cụ
thể của các loại tài sản theo nguyên tắc nhất định.
+ Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán: Là phương pháp kế toán được
sử dụng để tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn
có của đối tượng kế toán nhằm cung cấp các chỉ tiêu kinh tế tài chính cho các
đối tượng sử dụng thông tin kế toán phục vụ công tác quản lý các hoạt động tài
chính trong đơn vị.
- Phương pháp phân tích so sánh.
- Phương pháp nghiên cứu lý luận.

-Phương pháp điều tra, phỏng vấn.
SVTT: Lê Thị Thu - 3 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
6.Bố cục nội dung: gồm 3 chương
Chương 1: Tổng quan về công ty Thông Tin Di Động-Chi Nhánh Thanh
Hóa.
Chương 2: Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty Thông Tin Di Động-Chi Nhánh Thanh Hóa.
Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty Thông Tin Di Động-Chi Nhánh Thanh Hóa.
SVTT: Lê Thị Thu - 4 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG-CHI NHÁNH
THANH HÓA
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG-
CHI NHÁNH THANH HÓA.
1.1.1. Qúa tr×nh h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn.
Công ty Thông Tin Di Động – Chi nhánh Thanh Hóa được thành lập ngày
30 tháng 7 năm 2007.
Tên công ty : Công ty Thông Tin Di Động – Chi Nhánh Thanh Hóa.
Mã số thuế : 0100686209
Địa chỉ : 488 Trần Phú – Phường Ba Đình – Thành Phố Thanh Hóa – Tỉnh
Thanh Hóa.
Số điện thoại : 0373.850.088
Fax : 0373.850.089
Công ty ThôngTin Di Động – Chi Nhánh Thanh Hóa có truyền thống kinh
doanh và đội ngũ cán bộ công nhân viên dày dạn kinh nghiệm.
Công ty Thông Tin Di Động Chi NhánhThanh Hóa có 2 cửa hàng chính
thức :

Cửa hàng VMS Thanh Hóa:
+Địa chỉ : 488 Trần Phú – Phường Ba Đình – Thành Phố Thanh Hóa –
Tỉnh Thanh Hóa.
+Điện thoại : 0373.850.088 Fax : 0373.850.089
+Cửa hàng trưởng : Ông Nguyển Văn Hòa.
Số điện thoại : 0904368567
Cửa hàng VMS Sầm Sơn :
+Địa chỉ : Lô 08 Đường Nguyễn Du – TX. Sầm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa
+Điện thoại/Fax : 0373.823.789
+Cửa hàng trưởng : Bà Phùng Thị Tươi – ĐT: 0906285189
SVTT: Lê Thị Thu - 5 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
Đến nay công Ty Thông Tin Di Động – Chi Nhánh Thanh Hóa đã khẳng
định được vị trí của mình trên thị trường dịch vụ trong khu vực và thị trường
quốc tế.
1.1.2. Ngµnh nghÒ kinh doanh
Kinh doanh các dịch vụ, gói cước thuê bao, tổ chức thiết kế xây dựng các
mạng lưới và triển khai các dịch vụ mới.
1.2 Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức SXKD,tổ chức bộ máy Công
ty Thông Tin Di Động - Chi Nhánh Thanh Hóa.
1.2.1. Đặc điểm hoạt động của Công ty Thông Tin Di Động-Chi Nhánh
Thanh Hóa.
Công ty thành lập từ năm 2007 nhưng đến nay đã khẳng định được vị trí
của mình trên thị trường Thanh Hóa, hoạt động chủ yếu của Công ty là :Chuyên
cung cấp các dịch vụ di động, thiết kế thiết kế các mạng lưới và cung cấp các
dịch vụ mới
Công ty là doanh ngiệp thương mại chủ yếu kinh doanh các dịch vụ, sim ,
thẻ điện thoại nhưng cũng không có nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh phức tạp
từ khâu nhập hàng đến khâu tiêu thụ cũng không quá khó khăn .
 chủ yếu là tổ chức bán buôn bán lẻ hàng của mình đến người tiêu

dùng trong khắp tỉnh thành, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, phát triển và mở
rộng quy mô kinh doanh, đồng thời không ngừng mở rộng thị trường góp phần thúc
đẩy nền kinh tế pháp triển. Bên cạch đó, cũng phải đảm bảo cho cán bộ công nhân
viên trong công ty có việc làm và thu nhập ổn định
các Công ty khác muốn phát triển bền vững tạo được lòng tin của
khách hàng. Vì vậy, Công ty luôn chú trọng tới chất lượng sản phẩm ,tư vấn
cho khách hàng những sản phẩm đang được ưa chuộng và chất lượng tốt nhất
mà giá cả lại hợp lý với túi tiền của khách hàng.
Công ty đã tổ chức được hệ thống bán buôn bán lẻ có quy mô và chuyên
nghiệp, nhờ vậy mà sản phẩm của Công ty cung cấp đã đến được hầu hết các
Huyện trong Tỉnh và trên toàn Thành Phố Thanh Hóa. Do có đội vận chuyển và
SVTT: Lê Thị Thu - 6 - Lớp : CĐKT - K33B
Lờ Th Hnh
i bo dng lp t nhanh chúng, lm vic nghiờm tỳc nờn Cụng ty ó ginh
c nhiu s tin tng ca khỏch hng.
1.2.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất kinh doanh.
Cụng TyThụng Tin Thụng Tin Di ng Chi Nhỏnh Thanh Húỏ l cụng
ty hot ng trong lnh vc thng mi v vin thụngDo ú, quy trỡnh hot
ngyu l cỏc sn phm cpt tng ty Thụng Tin
Di ng ti H Ni. Sau ú cỏc sn phm ca cụng ty s c phõn phi cho
cỏc t kinh doanhca hng v n tay ngi tiờu dựng.
1.2.3 . Tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
B mỏy qun lý ca cụng ty THễNG TIN DI NG THANH HểA

Nguồn số liệu đợc lấy từ phòng kế toán tại Công ty
SVTT: Lờ Th Thu - 7 - Lp : CKT - K33B
Phũng k toỏn
Phũng bỏn hng
Phũng k thut i vn chuyn
(lỏi xe )

K toỏn trng
Giỏm c
úgiỏm c
Lờ Th Hnh
Chức năng, nhiệm vụ của giám đốc và các phòng ban.
* Giỏm c Cụng ty :
L ngi cú thm quyn cao nht ,ng u chu trỏch nhim qun lý iu
hnh mi hot ng ca Cụng ty, chu trỏch nhim trc cỏc C quan Nh
Nc v mi hot ng ca Cụng ty.
*Phú giỏm c :
L ngi ng sau giỏm c thay mt cho giỏm c iu hnh v qun lý
cụng vic ca cụng ty theo s phõn cụng ca giỏm c.
* K toỏn trng :
L ngi ng sau Giỏm c t vn tham mu cho Giỏm c v vic kinh
doanh ca cụng ty, iu hnh mi hot ng ca phũng k toỏn v cng cú th
iu hnh mt s hot ng ca cỏc phũng ban cũn li. Lp bỏo cỏo ti chớnh
theo ch k toỏn mi hin hnh nhm cung cp thụng tin kp thi cho yờu cu
qun lý cỏc bờn cú liờn quan.
* Phòng kế toán:
Chu s lónh o trc tip ca k toỏn trng cú trỏch nhim qun lý hot
u ra,u vo hng húa ca Cụng ty. T chc hch toỏn ton b hot ng kinh
doanh ca Cụng ty tp hp tt c cỏc chng t phỏt sinh trong ngy bỏo cỏo lờn
k toỏn trng
* Phũng k thut :
Cú trỏch nhim sa cha bo dng, lp t ton b sn phm ca Cụng ty
bỏn ra nu khỏch hng yờu cu.
* Phũng bỏn hng :
Chu trỏch nhim bỏn buụn, bỏn l hng
húa ca Cụng ty ghi chộp nhng hng hỏo bỏn ra cui ngy bỏo cỏo lờn
phũng k toỏn.

* i vn chuyn (lỏi xe) :
Vn chuyn hng húa theo n hng m phũng k toỏn giao cho.

SVTT: Lờ Th Thu - 8 - Lp : CKT - K33B
Lê Thị Hạnh
1.3 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty Thông Tin Di Động-
Chi Nhánh Thanh Hóa
1.3.1. Hình thức tổ chức công tác kế toán t¹i c«ng ty Thông Tin Di
Động-Chi Nhánh Thanh Hóa.
a. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Thông Tin Di Động-Chi Nhánh
Thanh Hóa.
Qua thời gian thực tập và tìm hiểu tại Công ty Thông Tin Di Động – Chi
Nhánh Thanh Hóa, em thấy công ty lựa chọn và áp dụng loại hình tổ chức bộ
máy kế toán theo hình thức tập trung. Bởi loại hình này phù hợp với đặc điểm và
quy mô của đơn vị. Đặc biệt nhất là dựa vào loại hình này công ty có thể sử
dụng hiệu quả các nguồn lực cũng như việc nắm bắt đầy đủ kịp thời mọi thông
tin về tình hình tài chính, tình hình hoạt động kinh doanh của công ty, nâng cao
chất lượng thông tin kế toán.
S¬ ®å: Bé m¸y kÕ to¸n tại C«ng ty Thông Tin Di Động-Chi Nhánh
Thanh Hóa.
Nguån sè liÖu ®îc lÊy tõ phßng kÕ to¸n t¹i C«ng ty.
SVTT: Lê Thị Thu - 9 - Lớp : CĐKT - K33B
!bán hàng
"#$%&'(&)(
&'
!*+,
!
Lờ Th Hnh
b. Chức năng, nhiệm vụ của từng thành viên trong bộ máy kế toán
* Kế toán trởng

/01$2&!*!34&!4
!*,5(67806.&)(*&)(96
:;1$<0=6*9>?$@&A@.
#$B6C;D!E&!.FG/&!*,
2(($(&!G
($;."80;>#$>J$*KG9<.J$&!(E
&L6.JMN($@&B/#$>JM6.<6B*.
O&1
* Kế toán thanh toán;
'(&PJ$&66
&A(6&*65(6
9$:
(*Q#$5HJMJM
J*&"HJ*;P6'6
JDAR92*;P6'6
J(;HH?
"HJS6&'&$6J;$""H?
&$*(6&99&
9J$6(;#$9J$&$(T(

* Thủ quỹ :
U5(6$(*'9JMJ
U#$&(&'9#$(;
(6&*6?$'$69J$
9#$(69(*'(H9#$J;#$$
V6J&&6&D
A=9JQ*&

SVTT: Lờ Th Thu - 10 - Lp : CKT - K33B
Lê Thị Hạnh

* KÕ to¸n bán hàng :
U5ệ(6ụ:ảđầđủ&ịờTTJư$$ể
àở6ề(ặ*ị6àệ6ậ"HảđQđắ*ị
6ốàậ&*ị6ốà?$ấ&'$ụ
U"DARặẽTTồ&àổứ&ể(&'à
đị&ỳ;àồ&
c. H×nh thøc kÕ to¸n ¸p dông t¹i C«ng ty.
""FEUW"5ũưA
ệ&ệđAụạủệốà&ả ế"
D#$ế đị9ố XYZ[\\]Z^ĐU"à_XZ\`Z[\\]ủộ *ưởộ à
H;.
Aụa ếàồ&Dươ&'&ườ
?$'b6àaWộ$ế""Dươ&ấ$*ừb
ươ&@$.9>BđAụ
ươH&@$.9>BDươ/c
AụTứ9ổWậ M$đểụ6ụ
&ếW'độ&ế;ắđầ$ừ\_Z\_ZW6à&ếQàd_Z_[ZW
Bên cạnh đó Công ty cũng sử dụng kế toán máy để theo dõi kiểm soát lượng
hàng hóa ra vào trong công ty .
SVTT: Lê Thị Thu - 11 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
S¬ ®å : Tr×nh tù ghi sæ kÕ to¸n h×nh thøc kế toán Nhật Ký Chung
Ghi chó:
Ghi hàng ngày
$ốđị&ỳ
^$ệđốế$&ể(*
SVTT: Lê Thị Thu - 12 - Lớp : CĐKT - K33B
Sổ nhật ký đặc biệt
Báo cáo tài chính
Chứng từ kế toán

Bảng cân đối số
phát sinh
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI
Sổ,thẻ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp chi
tiết
Lờ Th Hnh
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính
Nguồn số liệu đợc lấy từ phòng kế toán tại Công ty
1.3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán
qun lý sn xut t hiu qu cao nht, cụng ty Thụng Tin Di ng
Chi Nhỏnh Thanh Húa ó tin hnh cụng tỏc hoch toỏn mt cỏch linh hot v
khoa hc, hin nay ti phũng k toỏn ca cụng ty ang s dng phn mm k
toỏn c thit k theo nguyờn tc nht ký chung. i vi phũng k toỏn ca
cụng ty, nhng s k toỏn c s dng trong doanh nghip l:
ef&M$
ef8"&>____g]_d_dd_g__
ef8!"&>
ef$(
99J'#$;;(
SVTT: Lờ Th Thu - 13 - Lp : CKT - K33B
1(C(
&!
0=&!

>8
0=&!
VJ4
Uf8&!

Uf88
U.H
U&!
#$>*B
h6H
Ghi chú:
UW9J$..
Ui98;$$j(
UF!$&)(*
Lê Thị Hạnh
+ Phiếu nhập kho
+ phiếu xuất kho
+ Thẻ kho
+ Hóa đơn GTGT…
1.4. Nh÷ng thuËn lîi, khã kh¨n, híng ph¸t triÓn
1.4.1. Nh÷ng thuËn lîi
S?PA;E(#$>JM>Lk>((L
6<;>(EAG/6
lV6CJm69>?$@&A"*'!@680
;E(#$>JMJà&L6àV5)5Kà$
(à4*O!Jà;n$G=$#$>69n
?!80;E(#$>JM
Bên cạnh đó Công ty cũng có những chính sách thưởng phạt cho nhân viên
một cách công bằng nhất.
O6$P!EH9#$>JM&!W.O&
9oA7$#$>;>.6.*)6Jà(*2m676OP
9W.OG/*#$*T&AJ$Q*LO
(7'$@JS(,*EB*/C$&.
6OK9ảẩ(5*BJO>(;>6J.(6.P/9
;EP6'

Kênh phân phối đang được mở rộng và hoàn thiện.Và các chương trình bán
hàng trực tiếp đạt hiệu quả cao,tăng lượng khách hàng thực dụng tại các khu vực bán
triển khai chương trình.Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và đa dạng thu hút
nhiều người thực dung.
1.4.2. Nh÷ng mÆt khã kh¨n
Cán bộ nhân viên còn nhiều mặt hạn chế, phương pháp bán hàng chưa hiệu
quả, nhân viên bán hàng chưa hiểu biết sâu xa các nghiệp vụ bán hàng . Công
tác quản lý chưa chặt chẽ còn hiện tượng nhân viên không hài lòng về cách quản
lý của Công ty, còn một số phòng phải kiêm nhiệm nhiều nhiệm vụ chưa đi sâu
vào chuyên môn của từng phòng ban.
SVTT: Lê Thị Thu - 14 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
Việc gọi ra để các khách hàng đăng ký lại thông tin gặp khó khăn khi
không liên lặc được với họ.Ngoài ra công ty còn gặp phải khó khăn trong việc
quảng bá , truyền thông giới thiệu cho khách hàng về các chương trình khuyến
mãi và các sản phẩm mới.Dẫn đến hiệu quả chưa cao.
Chất lượng sóng vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu sử dụng.Một số địa bàn
sóng kém phải roming sóng của Vinaphone.Việc thu cước còn gặp nhiều khó
khăn do sự di chuyển cơ học của khách hàng,nhiều khách hàng đăng ký thuê bao
tại địa bàn sinh sống nhưng lại đi xa làm ăn nên khó để liên lạc đẻ thu cước phí
đúng thời hạn.
1.4.3. Híng ph¸t triÓn
V6O6J$T(&!(6.(,*EB*/J$Q
P(O@Jsản phẩmdịch vụ mong muốn mang lại hiệu quả tốt nhất
cho khách hàng.Hơn thế nữa công ty không ngừng tìm kiếm và hoàn thiện sản
phẩm của mình.Luôn lắng nghe nguyện vọng của khách hàng để làm hài lòng
khách hàng.
Tăng cường kiểm tra hoạt động ở các tổ kinh doanh đảm bảo tính hoạt
động hiệu quả từ việc xây dựng kênh phân phối đến bán hàng và thu
cước,CSKH…Yêu cầu các tổ kinh doanh lên kế hoạch và báo cáo cụ thể.

CHƯƠNG 2
SVTT: Lê Thị Thu - 15 - Lớp : CĐKT - K33B
Lờ Th Hnh
THC TRNG K TON BN HNG V XC NH KT QU KINH
DOANH CễNG TY THễNG TIN DI NG CHI NHNH THANH
HểA
2.1. c im hot ng bỏn hng ti Cụng ty Thụng Tin Di ng Chi
Nhỏnh Thanh Húa.
a. Khái niệm về bán hàng .
Bỏn hng l vic chuyn s hu v hng hoỏ thnh phm, dch v cho khỏch
hng. Doanh nghip thu c tin hay c quyn thu tin, núi cỏch khỏc bỏn
hng l vic Doanh nghip thc hin vic chuyn hoỏ vn sn xut kinh doanh
ca mỡnh t hỡnh thỏi hng hoỏ sang hỡnh thỏi giỏ tr v hỡnh thnh kt qu bỏn
hng.
b. Đặc điểm của quá trình bán hàng:
Bỏn hng l quỏ trỡnh trao i thụng qua cỏc phng tin thanh toỏn
thc hin giỏ tr ca hng húa, dch v. Trong quỏ trỡnh ú doanh nghip chuyn
giao sn phm, hng húa, dch v cho khỏch hng cũn khỏch hng phi tr cho
doanh nghip khon tin tng ng vi giỏ bỏn ca sn phm, hng húa, dch v
theo giỏ qui nh hoc giỏ tha thun. Quỏ trỡnh bỏn hng l quỏ trỡnh vn ng
ca vn kinh doanh t vn hng húa sang vn bng tin v hỡnh thnh kt qu
kinh doanh. Quỏ trỡnh bỏn hng hon tt khi hng húa c chuyn giao cho
ngi mua v doanh nghip ó thu c tin bỏn hng hoc khỏch hng chp
ngn thanh toỏn.
Bỏn hng l khõu cui cựng ca quỏ trỡnh hot ng kinh doanh trong cỏc
doanh nghip thng mi. õy l quỏ trỡnh chuyn giao quyn s hu hng hoỏ
ngi mua v doanh nghip thu tin v hoc c quyn thu tin.
Nh vy bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng cú vai trũ vụ cựng quan
trng khụng ch i vi Cụng ty m cũn i vi ton b nn kinh t quc dõn.
i vi bn thõn Cụng ty cú bỏn c hng thỡ mi cú thu nhp bự p

nhng chi phớ b ra, cú iu kin m rng hot ng kinh doanh, nõng cao
i sng ca ngi lao ng, to ngun tớch lu cho nn kinh t quc dõn. Vic
xỏc nh chớnh xỏc kt qu bỏn hng l c s xỏc nh chớnh xỏc hiu qu hot
SVTT: Lờ Th Thu - 16 - Lp : CKT - K33B
Lê Thị Hạnh
động cuả các doanh nghiệp đối vối Nhà nước thông qua việc nộp thuế, phí, lệ
phí vào ngân sách nhà nước, xác định cơ cấu chi phí hợp lý và sử dụng có hiệu
quả cao số lợi nhuận thu được giải quyết hài hoà giữa các lợi ích kinh tế: Nhà
nước, tập thể và các cá nhân người lao động.
Yêu cầu đối với kế toán bán hàng là phải giám sát chặt chẽ hàng hoá tiêu
thụ trên tất cả các phương diện: số lượng, chất lưọng… tránh hiện tưọng mất
mát hư hỏng hoặc tham ô, lãng phí, kiểm tra tính hợp lý của các khoản chi phí
đồng thời phân bổ chính xác cho đúng hàng bán để xác định kết quả kinh doanh.
Phải quản lý chăt chẽ tình hình thanh toán của khách hàng yêu cầu thanh toán
đúng hình thức và thời gian tránh mất mát ứ đọng vốn .
Đặđể(ủế$ủ#$*T;à5ểđượ&#$ư9$
Uề (ặà659ựả $ậ* đổAễ*ữườ ($
ườ;Wườ;đồM;/($GM($/;?$@
./($/($*>Cl@*>C
Uề;ảấ&ếàJà#$*Tđổ#$ề9ởữ$à
f$&;à#$ề9ởữ$à$ểườ($ườ;
&2#$ề9ởữ$6ề9ốàđS;6à9ẽậJạừ&à(ộ
&ảềươứ6ớ;9ốàđ5$;àđượ
Tàđ5HJà$ồ;VđắH6àTà&ế#$ảạđộ
&Aệ
Uề$'ắỉ&à$ể#$ề9ởữ$àừđơ6ị;
9&à6à&àềặấậT
à(ớđượJà;JQđ5(ớảA$đ5ạờđể(
?ậJà;à6àậA$5ểệ$đượề
àặũ5ểư$đượ6Tườ($(ớấậ*ả

c. NhiÖm vô cña kÕ to¸n b¸n hµng:
SVTT: Lê Thị Thu - 17 - Lớp : CĐKT - K33B
Lờ Th Hnh
e >:16CTT;.A
*&pDAR!9J&!@$J4.;"DARA
$;.D=5(.=<6B*$E
e"H6.;*&p)?B&!#$>&
A
e )(*TT6O&.($.
e$@A6CTT;.)
phc676C$.4E&AA
2.2. Cỏc phng thc bỏn hng ti Cụng ty Thụng Tin Di ng Chi
Nhỏnh Thanh Húa.
Quỏ trỡnh bỏn hng ca cỏc doanh nghip thng mi cú th c thc hin
thụng qua nhiu phng thc bỏn hng khỏc nhau, phng thc bỏn hng cú th
c hiu l cỏc cỏch thc m doanh nghip s dng tiờu th hng hoỏ, thnh
phm. Trong Cụng ty Thụng Di ng- Chi Nhỏnh Thanh Húa ang s dng cỏc
hỡnh thc bỏn hng sau :
2.2.1 Phơng thức bán hàng trực tiếp.
"D<0.A!.9>q(.
&.4&l.;rA<(4
($;csW/.9$&&M6.0=;.A
T.?BJ.S'$76.46.A$
.*!G([<0;;$6.;Jt
* Bỏn buụn:FPJ.#$*T;.<6B9>?$@<6B
<(4)!7$);6.9>?$@!4*9>q()
bỏn. Nh vy, i tng bỏn buụn rt a dng, cú th l doanh nghip sn xut,
thng mi trong nc hay ngoi nc, cỏc cụng ty thng mi t nhõn.
Kt thỳc quỏ trỡnh bỏn hng thỡ hng hoỏ vn cha qua khi quỏ trỡnh lu
thụng m nú vn c tip tc chuyn bỏn. Bỏn hng theo phng thc ny

thng bỏn vi khi lng ln v cú th thanh toỏn trc tip qua trung gian
ngõn hng, bng hỡnh thc i hng hoc dựng hỡnh thc mua bỏn chu.
SVTT: Lờ Th Thu - 18 - Lp : CKT - K33B
Lờ Th Hnh
* Bỏn l: Hng hoỏ c bỏn trc tip cho ngi tiờu dựng. Bỏn l hng
hoỏ l giai on cui cựng ca quỏ trỡnh vn ng ca hng hoỏ t ni sn xut
n ngi tiờu dựng. Kt thỳc nghip v bỏn hng thỡ hng hoỏ ri khi lnh vc
lu thụng i vo tiờu dựng, giỏ tr ca hng hoỏ c thc hin.
Hng bỏn l thng l khi lng nh, thanh toỏn ngay v thng l bng
tin mt nờn thng ớt lp chng t cho tng ln bỏn. Bỏn l cng gm hai hỡnh
thc: Bỏn l thu tin trc tip v bỏn l thu tin tp trung.
2.2.2. Bán hng theo phơng thức trả góp:
-;u$$JW($9uJ
$(($fJ($*Au&
D6*J5A*(
2.2.3. Bán hng theo phơng thức hàng đổi hàng.
-/$(*Q;uD(6Q9
((vJ6Q9(($
2.3.Cỏc phng thc thanh toỏn ca cụng ty.
Cụng ty ỏp dng cỏc phng thc thanh toỏn a dng v linh hot.Hin nay
cụng ty ang ỏp dng 2 hỡnh thc thanh toỏn ch yu l:
2.3.1.Phng thc thanh toỏn bng tin mt:
Phng phỏp ny ỏp dng rng rói cho tt c cỏc khỏch hng.K c khỏch
hng vóng lai hay khỏch hng quờn thuc ca cụng ty.i vi phng phỏp ny
khỏch hng nhn hng v sau ú thanh toỏn bng tin mt cho cụng ty.
2.3.2.Phng thc thanh toỏn bng chuyn khon.
Phng thc ny c ỏp dung vi nhng khỏch hng quờn thuc nhng
xa ca cụng ty.V khỏch hng ly hng vi s tin trờn 20 triu ng thi sau khi
nhn c hng thỡ chuyn tin qua ti khon ca cụng ty.
SVTT: Lờ Th Thu - 19 - Lp : CKT - K33B

Lê Thị Hạnh
2.4 . Kế toán giá vốn hàng bán.
2.4.1 §Æc ®iÓm cña kÕ to¸n gi¸ vèn hµng b¸n.
hE*K(67&!A$;.5J.&.
q(.?BJ.S;T&!.6A
$TG/>?BQn*B6.?$@;)767
?BQn*B6.?$@;)767
?B&!#$>&AQn
"*B6
.S;
=
"*B6.?$P
;
+
^-W
P;8
.9S;
XB*B6.xuất;
4A7<<;T#$P#$C
)H*B6.?$@;
T*B!
9>q(
G1$&p
+
T*B!
9>q(
&
*&p
§<;T
#$P

#$C
=
SJ9>
q(G&
1$&p
+
SJ9>
q(
&*&p
T*B6
.?$@
;
=
SJ9>
q(?$@
;
*
§<;T
#$P
T*B!.q(&*&pJ..!
9>q(&
 Ngày 20/01/2013 công ty Thông Tin Di Động – Chi Nhánh Thanh
Hóa xuất kho 4 cái điện thoại;bưu điên huyện Nông Cốngvới giá bán
SVTT: Lê Thị Thu - 20 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
là 2.250.000 đồng/cái. Trong đó số lượng tồn đầu kỳ của điện thoại là 12 cái với
tổng giá trị lô hàng là : 25.800.000 đồng
Trong kỳ nhập 5 cái điện thoại với giá : 2.150.000 đồng
5&!j06.9J.G&$&pJ.(j0)H
6.;

Đơn giá bình quân của tivi LG 21inch là :
2.580.000 + 10.750.000
Đơn giá bình quân gia quyền = 2 .150. 000 đ
20 + 5
UTrị giá vốn hàng xuất kho cho điện thoại là : 4 x 2.150.000 = 8.600.000 đ
e(l.&4<
* Các nghiệp vụ kinh tế cơ bản liên quan đến kế toán giá vốn hàng xuất
kho:
- Đối với nghiệp vụ bán hàng trực tiếp tại kho (bao gồm cả bán buôn và bán
lẻ): Hàng hóa xuất kho giao cho nhân viên bán hàng thì coi như đã được tiêu
thụ. Khi nhân viên bán hàng mang phiếu xuất kho và hóa đơn có chữ ký xác
nhận của người mua về cho phòng kế toán, kế toán sẽ ghi nhận trị giá vốn hàng
xuất bán.
- Đối với nghiệp vụ bán lẻ tại các cửa hàng: Khi xuất kho hàng hóa giao
cho các cửa hàng, hàng hóa chưa được coi là tiêu thụ, chỉ khi bán được hàng hóa
thì mới được coi là tiêu thụ. Khi nhân viên bán hàng ở các cửa hàng gửi báo cáo
bán hàng, báo cáo thu tiền về phòng kế toán thì kế toán sẽ căn cứ vào đó để ghi
nhận trị giá vốn hàng hóa xuất bán.
- Đối với nghiệp vụ bán hàng đường phố: Khi xuất hàng giao cho nhân
viên bán hàng, kế toán lập phiếu xuất kho. Đến cuối ngày, căn cứ vào số lượng
hàng hóa xuất kho, số lượng hàng hóa nhân viên bán hàng trả lại nhập kho, kế
toán sẽ ghi nhận trị giá vốn của số hàng hóa thực tế bán được trong ngày.
- Đối với nghiệp vụ dùng hàng hóa để khuyến mại: Khi xuất hàng hóa bán
cho khách hàng và có kèm theo khuyến mại thì kế toán sẽ ghi nhận trị giá vốn
SVTT: Lê Thị Thu - 21 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
của số hàng hóa dùng để khuyến mại như là để bán. Chứng từ sử dụng là phiếu
xuất kho.
* Các chứng từ chủ yếu sử dụng trong kế toán giá vốn hàng bán:
- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, hóa đơn bán hàng.

- Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn.
- Bảng phân bổ giá vốn.
- Sổ cái TK 632
- Sổ nhật ký chung.
* Trình tự luân chuyển phiếu xuất kho:
Căn cứ vào nhu cầu xuất hàng hóa, phòng kế toán lập phiếu xuất kho gồm
3 liên. Phiếu xuất kho được chuyển 2 liên xuống kho để làm thủ tục xuất sản
phẩm, hàng hóa. Thủ kho sau khi xuất hàng hóa xong ghi số lượng và ký vào 2
phiếu xuất kho (liên 2 và liên 3). Hàng hóa được chuyển đến người mua hoặc
người nhận hàng. Liên 3 của phiếu xuất kho do người nhận hàng giữ. Thủ kho
căn cứ vào phiếu xuất kho để ghi số lượng hàng hóa vào thẻ kho hoặc sổ kho và
chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt, kế toán điều chỉnh ghi vào phần mềm kế
toán. Phiếu xuất kho có 1 liên thủ kho giữ, 1 liên phòng kế toán lưu giữ và bảo
quản.
Hoá đơn GTGT được sử dụng thay cho các hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
trước đây, là loại chứng từ phản ánh doanh thu của thành phẩm xuất bán cho
khách hàng bên ngoài.
Khi xuất kho hàng hoá để tiêu thụ theo hợp đồng hay đơn đặt hàng của
khách hàng, phòng kế toán lập hoá đơn GTGT. Người mua cầm hoá đơn này
xuống kho để nhận hàng. Thủ kho lập phiếu xuất kho theo số lượng ghi trên hoá
đơn GTGT và người mua ký xác nhận vào phiếu xuất kho.
Khi nhận được được chứng từ phiếu xuất kho, hoá đơn GTGT từ phòng
kế toán bán hàng nhập số liệu vào chương trình trên phần hóa đơn bán hàng
kiêm phiếu xuất ghi nhận doanh thu đồng thời hạch toán.
SVTT: Lê Thị Thu - 22 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
Nợ TK 632 8.600.000đ
Có TK 156 8.600.000đ
Trong chương trình phần mềm kế toán Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất
kho do vậy phần định khoản giá vốn của hoá đơn được tự động định khoản , số

tiền là do chương trình tự động áp giá theo phương pháp tính tồn kho được khai
báo khi dùng chức năng “ Tính giá vốn hàng xuất”
Trên chương trình phần hoá đơn bán hàng gồm 2 giao diện nhập dữ liệu
+ Chi tiết 1: sử dụng để nhập số liệu về phần bán hàng,
+ Chi tiết 2 : sử dụng để nhập giá vốn
Khi nhập dữ liệu vào chương trình kế toán nhập đầy đủ thông tin về phần
bán hàng ở giao diện chi tiết 1, còn ở giao diện chi tiết 2 kế toán chi hạch toán
tài khoản
Chương trình phần mềm sẽ tự động tính giá xuất kho theo phương pháp
bình quân gia quyền được khai báo và tự động cập nhật giá xuất vào giao diện
chi tiết 2





SVTT: Lê Thị Thu - 23 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh

Đơn vị : Công ty Thông Tin Di Động
Chi Nhánh Thanh Hóa
Địa Chỉ : 488 Trần Phú – P.Ba Đình – Tp.Thanh Hóa
Sổ chi tiết tài khoản
TK 632 – Gía vốn hàng bán
Tháng 01 năm 2013 ĐVT: Đồng
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKđối
ứng

Số phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
05/10/201
3
XB
1020
05/01/201
3
Xuất bán Sim 156
8.500.000
10/10/201
3
XB
1035
10/01/201
3
Xuất bán thẻ
cào
156
4.150.000
12/10/2013 XB
1050
12/01/2013 Xuất bán Kít
MoBiQ
156
150.000

15/10/2013 XB
2045
15/01/2013 Xuất bán sim
student
156
450.000
20/10/201
3
XB
0206
20/01/201
3
Xuất bán sim
Card
156
3 .500. 000
21/10/2013 XB
0151
21/01/2013 Xuất bán thẻ
cào 200000
156
5.600.000
24/10/2013 XB
0505
24/01/2013 Xuất bán thẻ
cào 300.000
156
400. 000
26/10/2013 XB
2031

26/01/2013 Xuất bán Kit
MoBiES
156
4.299 .000
28/10/201
3
XB
2113
28/01/201
3
Xuất bán thẻ
cào 500.000
156
5.386. 000
…………
Kết chuyển giá
vốn
911
120.330.000
Cộng phát sinh
120.330.000 120.330.000
SVTT: Lê Thị Thu - 24 - Lớp : CĐKT - K33B
Lê Thị Hạnh
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
Ngưòi lập biểu Kế toán trưởng
Công ty THÔNG TIN DI ĐỘNG – CHI NHÁNH THANH HÓA.
PHIẾU XUẤT KHO
Tháng 01 năm 2013
ĐVT: Đồng


Stt Tên hàng ĐVT Đơn
giá
S.lượng T.tiền Ghi chú
1 Kit MobiQ Cái 70.000 20 1.400.000
2 Kit
FastConnect
Cái 60.000 50 3.000.000
3 Sim Cái 50. 000 30 1.500.000
4 Kit Q-Teen Cái 50. 000 40 2.000.000
5 Kit Q-263 Cái 70.000 30 2.100.000
6 Thẻ Cào Cái 60.000 200 12.000.00
0
Tổng 22.000.00
0
Người lập biểu Kế toán trưởng

SVTT: Lê Thị Thu - 25 - Lớp : CĐKT - K33B

×