Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ gis (geographic information system) trong bưu chính - bưu điện tỉnh cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 102 trang )

TOẽM LặĩC
Trong nhổợng nm trồớ laỷi õỏy nhu cỏửu vóử trao âäøi thäng tin liãn lảc ca ngỉåìi
dán ngy cng nhiãưu v ngy cng âi hi ngy cng khàõc khe hån. Bãn cảnh âọ cạc
dëch vủ ca Bỉu chênh chỉa âạp ỉïng këp cạc nhu cáưu âọ. Màûc khạc, Nh nỉåïc xọa b
thãú âäüc quưn ca Bỉu chênh Viãùn thäng, lm cho sỉû cảnh tranh thë trỉåìng ca Bỉu
chênh âang gỷp khoù khn thỗ caỡng gỷp khoù khn hồn. Khọng nhỉỵng thãú m sỉû cháûm
trãø trong viãûc thäng tin liãn lảc ca ngỉåìi dán lm cho Bỉu chênh khäng thãø âäúi âáưu
våïi cạc thạch thỉïc.
Ngoi ra, ngỉåìi dán chỉa nàõm r hãút cạc vë trê ca cạc Bỉu củc lm cho Bổu
chờnh khọng phaùt huy hóỳt tióửm nng cuớa mỗnh. Vaỡ xuỏỳt phaùt tổỡ tỗnh hỗnh thổỷc tóỳ cuớa
Bổu chờnh − Bỉu âiãûn tènh Cáưn thå, viãûc tiãún hnh: “Âäøi måïi täø chỉïc v qun l khai
thạc kinh doanh Bỉu chênh - Viãùn thäng” trãn âëa bn tènh Cáưn Thå, âáy l váún âãư khạ
bỉïc xục, lm thãú no Bỉu chênh cọ thãø âỉïng vỉỵng v phạt triãøn sau khi hảch toạn âäüc
láûp.
Do âọ, âãư ti “Âạnh Giạ Kh Nàng ỈÏng Dủng Cäng Nghãû GIS (Geographic
Information System) Trong Bỉu chênh − Bỉu Âiãûn Tènh Cáưn Thå” âỉåüc thỉûc hiãûn.
Âãư ti nhàịm âạnh giạ kh nàng ỉïng dủng ca cäng nghãû GIS trong cäng tạc
qun l Bỉu chênh − Viãùn Thäng. Âãư ti âỉåüc thỉûc hiãûn tỉì viãûc thu tháûp säú liãûu vãư
Bỉu chênh v Viãùn Thäng v cạc bn âäư vãư tènh Cáưn Thå v Phỉåìng Tán An (tåì 4, 5,
7, 8) âãø thỉûc hiãûn cäng viãûc säú họa bn âäư nhåì pháưn mãưm MapInfo.
Tỉì cạc bn âäư trãn tảo ra cạc bn âäư âån tênh khạc nhau nhỉ: âỉåìng, säng,
trung tám x, âiãøm âiãûn thoải,.... Cạc bn âäư âỉåüc tảo cạc thüc tênh v sau âọ s
âỉåüc chäưng làõp våïi nhau. Säú liãûu sau khi thu tháûp s âỉåüc xáy dæûng theo chuáøn mæûc
nháút âënh âãø tiãûn cho viãûc lión kóỳt vồùi sọỳ lióỷu hỗnh hoỹc. Nhồỡ MapBasic õóứ taỷo chổồng
trỗnh cho Bổu chờnh vaỡ Vióựn Thọng.
Kóỳt quaớ taỷo âỉåüc cạc thanh Menu giụp cho ngỉåìi sỉí dủng thûn tióỷn trong
vióỷc cỏỷp nhỏỷt, thọỳng kó vaỡ tỗm kióỳm. Chổồng trỗnh giuùp cho ngổồỡi sổớ duỷng coù thóứ
28


biãút âỉåüc vë trê ca cạc Bỉu củc, âỉåìng thỉ trong tènh nhåì vo sỉû hiãûn diãûn ca Bỉu


củc, âỉåìng thỉ âọ trãn bn âäư v cọ thãø thäúng kã âỉåüc bao nhiãu Bỉu củc cạc cáúp
trong tènh, huûn. Chỉång trỗnh coỡn giuùp cho nhaỡ quaớn lyù bióỳt õổồỹc coù bao nhiãu
Bỉu củc trãn täøng säú Bỉu củc trong tènh cọ dëch vủ no v cáưn phạt triãøn theo bao
nhiãu Bỉu củc nỉỵa.
Nh qun l mún sỉía chỉỵa säú âiãûn thoải no âọ ? Chè cáưn cho biãút säú âiãûn
thoải thỗ chổồng trỗnh seợ cho bióỳt sọỳ nhaỡ vaỡ vở trờ cuớa nhaỡ õoù trón baớn õọử. Ngoaỡi ra
chổồng trỗnh coỡn giuùp cho vióỷc tỗm kióỳm sọỳ õióỷn thoaỷi, õởa chè v chè ra vë trê nh trãn
bn âäư.
Ngoi cạc ổùng duỷng trón hai chổồng trỗnh Quaớn lyù Bổu chờnh v Qun l Viãùn
thäng cn cọ mäüt säú ỉïng dủng khạc nhỉ: phủc vủ täøng âi 108 âãø chè ra vë trê nh cọ
säú mạy âiãûn thoải, chè ra nh cáưn làõp âàût säú âiãûn thoải måïi, biãút âỉåüc thäng tin vãư
âỉåìng thỉ v giụp cho nh qun l cọ quút âënh âụng trong viãûc måí räüng v phạt
triãøn.

29


Låìi nọi âáưu

Cäng nghãû thäng tin â âỉåüc ỉïng dủng åí nỉåïc ta trong nhỉỵng tháûp niãn 90 v
phạt triãøn cho âãún ngy nay. Cäng nghãû thäng tin â xám nháûp háưu hãút vo cạc lénh
vỉûc, tỉì lénh vỉûc qun l âãún lénh vỉûc k thût.
Cn âäúi våïi cạc nh quaớn lyù thỗ hoỹ luọn tỗm caùch õóứ cọng vióỷc qun l hiãûu
qu hån. Mäüt trong nhỉỵng viãûc qun l ca Bỉu chênh Viãùn Thäng l lm sao cọ thãø
xạc âënh vë trê cạc Bỉu củc trãn bn âäư ? v sỉû phán bäú cạc Bỉu củc trong huûn tènh
ra sao ? Muọỳn phaùt trióứn thóm õổồỡng thổ thỗ nón phạt triãøn nåi no cho thûn låüi ?
Lm sao biãút âỉåüc vë trê nh ca ngỉåìi cọ säú mạy âiãûn thoải khi h u cáưu sỉía âiãûn
thoải ?.... Nhiãưu cáu hi âàût ra cho nh qun l cạc thäng tin vãư Bỉu củc, âỉåìng thỉ,
säú âiãûn thoải.
Nhỉỵng cáu hi trãn thỗ coù thóứ traớ lồỡi õổồỹc vồùi vióỷc sổớ duỷng cäng nghãû GIS

(Geographic Information System). GIS laì mäüt cäng nghãû âỉåüc sỉí dủng âãø qun l,
truy xút v cáûp nháût thọng tin nhanh choùng vaỡ chờnh xaùc.
Vỗ vỏỷy, aùnh Giaù Kh Nàng Ỉïng Dủng Ca Cäng Nghãû Gis Vo Trong
Lénh Vỉûc Bỉu Chênh Ca Bỉu Âiãûn Tènh Cáưn Thå” l nhàịm âạnh giạ kh nàng ỉïng
dủng hãû thäúng thäng tin âëa l âãø tỉì âọ âãø cạc nh qun l cọ hỉåïng phạt triãøn thêch
håüp. Nãúu cäng nghãû GIS âỉåüc ổùng duỷng thỗ õoù laỡ thaỡnh cọng lồùn vaỡ mang lải hiãûu
qu trong cäng tạc qun l v l mäüt trong nhỉỵng gii phạp gii quút náng cao hiãûu
qu kinh tãú.

30


Chỉång 1
LỈÅÜC KHO TI LIÃÛU
I.

GIÅÏI THIÃÛU BỈU ÂIÃÛN TÈNH CÁƯN TH:
I.1.

Lởch sổớ hỗnh thaỡnh vaỡ phaùt trióứn cuớa Bổu õióỷn Tốnh Cỏửn Thồ:

I.1.1. Lởch sổớ hỗnh thaỡnh:
Theo quyóỳt õởnh sọỳ 440/QÂ ngy 12/08/1976 ca Täøng củc Bỉu âiãûn. Bỉu
âiãûn tènh Cáưn Thå chênh thỉïc ra âåìi sau ngy 30/04/1975 miãưn Nam hon ton gii
phọng, âỉåüc sạp nháûp tỉì hai lỉûc thäng tin v giao bỉu váûn ca 2 tènh Cáưn Thå v Sọc
Tràng c (lục âọ láúy tãn l Bỉu âiãûn tènh Háûu Giang) v âỉåüc thnh láûp.
Vãư mảng Bỉu củc gäưm cọ: Bỉu củc Cáưn Thå âàût tải säú 11 Phan ỗnh Phuỡng,
caùc Bổu cuỷc Caùi Rng, Phuỷng Hióỷp, Ä Män, Thäút Näút (doüc theo quäúc läü I hiãûn nay) v
Bỉu củc Vë Thanh (Tènh Chỉång Thiãûn c ca chênh quưn ngủy).
Vãư mảng Viãùn thäng gäưm cọ: Trung tám Vióựn thọng Cỏửn Thồ taỷi sọỳ 11 Phan

ỗnh Phuỡng vồùi täøng âi tỉû âäüng dung lỉåüng 1.200 säú, hiãûu Pentacomta P.1000 do Bè
sn xút v mäüt täøng âi âỉåìng di Kellog; trảm Viba Cáưn Thå säú 2/2 Nguùn Tri,
thiãút bë loải Jerol 600, thạp Angten tỉû âỉïng cao 125 mẹt . . .
Cå såí váût cháút k thût tiãúp qun lục âọ tháût nh bẹ, háưu hãút cạc huûn âãưu
khäng cọ thäng tin Viãùn thäng, cạc trung tám tènh, thë x cọ thäng tin nhỉng ch úu
phủc vủ cho bäü mạy chiãún tranh ca M ngủy lục báúy giåì.
Ngy 01/04/1992 tènh Cáưn Thå v Sọc Tràng (tạch ra tỉì Háûu Giang) chênh
thỉïc hoảt âäüng theo tènh måïi, theo nghë quút k hp thỉï 10 Qúc häüi khọa VIII,
phán âënh âëa giåïi tènh Cáön Thå gäöm: Thäút Näút, Ä Män, Cháu Thnh, Phủng Hiãûp,
Long M, Vë Thanh v Thnh phäú Cáưn Thå. Tuy nhiãn mảng Bỉu chênh - Viãù n thäng
váùn do Bỉu âiãûn Háûu Giang tiãúp tủc âiãưu hnh.
Quút âënh säú 16/QÂ.TCBÂ ngy 20/11/1992 ca Täøng củc Bỉu âiãûn gii thãø
Bỉu âiãûn tènh Háûu Giang, thnh láûp hai Bỉu âiãûn måïi: Cáưn Thå v Sọc Tràng.
Hiãûn nay Bỉu âiãûn mang tãn chênh thỉïc l Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå, cọ truỷ sồớ
õỷt taỷi sọỳ 2 Hoỡa Bỗnh Thaỡnh phọỳ Cỏửn Thå, âi vo hoảt âäüng ln äøn âënh, våïi sỉû
31


quan tám âáưu tỉ âụng hỉåïng, âäøi måïi trang thiãút bë k thût ngy cng tán tiãún, hiãûn
âải, våïi sỉû chè âảo sáu sạt v këp thåìi ca Bäü Bỉu chênh v Täøng cäng ty Bỉu chênh
Viãùn thäng Viãût Nam. Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå â tråí thnh l mäüt Bỉu âiãûn trung tám
ca khu vỉûc Âäưng Bàịng Säng Cỉíu Long, l mäüt trong nhỉỵng Tènh, Thnh kinh
doanh cọ hiãûu quaớ trong toaỡn ngaỡnh.
I.1.2. Quaù trỗnh phaùt trióứn:
Qua 28 nm xáy dỉûng v khäng ngỉìng phạt triãøn, hiãûn tải Bỉu âiãûn tènh Cáưn
Thå cọ täøng säú lao âäüng l : 1.055 ngỉåìi. Trong ton tènh cọ 154 âiãøm phủc vủ, mảng
lỉåïi Bỉu chênh Viãùn thäng khẹp kên, mảng âỉåìng thỉ täø chỉïc khạ chàût ch, cọ xe
chun ngnh âãø váûn chuyóứn tuùi thổ baùo khồùp õuùng vồùi haỡnh trỗnh thồỡi gian, mảng
Viãùn thäng âỉåüc trang bë thiãút bë hiãûn âải, âm bo tênh nhanh chọng, chênh xạc,
täøng âi k thût säú âa nàng, linh hoảt, hãû thäúng truưn dáùn cạp quang, viba säú, kãút

håüp näúi kãút maûng thäng tin cáúp I. Våïi hãû thäúng hiãûn âải ny Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå
kãút näúi âãø liãn lảc våïi táút c cạc âëa phỉång, cạc tènh trong c nỉåïc v qúc tãú, phủc
vủ këp thåìi theo u cáưu thäng tin liãn lảc ca cạc täø chỉïc kinh tãú, x häüi v nhán dán
trong tènh (Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå, 2000).
I.2. Chỉïc nàng, Nhiãûm vủ V Quưn hản ca Bỉu âiãûn Tènh Cáưn Thå:
Theo Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå (2000),
I.2.1. Chỉïc nàng:
Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå l âån vë cå såí ca Bäü Bỉu chênh - Viãùn thäng, âäưng
thåìi l âån vë thnh viãn ca Täøng cäng ty Bỉu chênh - Viãùn thäng Vióỷt Nam, giổợ mọỹt
vở trờ vọ cuỡng quan troỹng, vỗ cạc màût hoảt âäüng chênh trë, kinh tãú, vàn họa, x häüi, an
ninh qúc phng âỉåüc diãùn ra tải âáy, âäưng thåìi cng l nåi thỉûc hiãûn cạc ch
trỉång, chênh sạch ca Âng v phạp lût ca Nh nỉåïc.
Våïi vë trờ, chổùc nng cuớa mỗnh, Bổu õióỷn tốnh, thaỡnh phọỳ l cå quan thäng tin
liãn lảc ca âng v Nh nỉåïc tải âëa phỉång, cọ trạch nhiãûm giụp Bäü Bỉu chênh Viãùn thäng; Täøng Cäng ty Bæu chênh - Viãùn thäng Viãût Nam v y Ban Nhán Dán
(UBND) tènh, thnh phäú qun l nh nỉåïc vãư lénh vỉûc Bỉu chênh - Viãùn thäng tải âëa
phỉång, l âån vë kãú hoảch ca ngnh, qun l kinh doanh v hảch toạn kinh tãú.
32


Bỉu âiãûn tènh, thnh phäú chëu sỉ lnh âảo táûp trung v qun l thäúng nháút
ca Bäü Bỉu chênh - Viãùn thäng, Täøng Cäng ty Bæu chênh - Viãùn thäng Viãût Nam, chëu
sỉû lnh âảo ca tènh y, thnh y v UBND Tènh, Thnh phäú vãư cäng tạc Bỉu âiãûn
phủc vủ tải âëa phỉång, vãư cäng tạc chênh trë, tỉ tỉåíng, vãư âåìi säúng váût cháút, tinh
tháưn ca Cạn Bäü − Cäng nhán viãn chỉïc, vãư viãûc thi hnh phạp lût v cạc chãú âäü
chênh sạch ca Nh nỉåïc cng nhỉ nhỉỵng quy âënh ca chênh quưn tải âëa phỉång.
I.2.2. Nhiãûm vủ:
Càn cỉï vo sỉû phán cáúp qun l ca Täøng củc Bỉu âiãûn (nay l Bäü Bỉu Chênh
- Viãùn Thäng), Täøng cäng ty Bæu chênh Viãùn thäng Viãût Nam, Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå
thỉûc hiãûn chãú âäü hảch toạn kinh tãú trong näüi bäü Ngnh, âäưng thåìi âỉåüc giao kãú hoảch
vãư thỉûc hiãûn khäúi lỉåüng cạc nghiãûp vủ Bỉu chênh Viãùn thäng, xáy dỉûng quy hoảch,

kãú hoảch ngàõn hản v di hản ph håüp våïi mủc tiãu phỉång hỉåïng ca Täøng cäng
ty, nhàịm phủc vủ täút sỉû lnh, chè âảo ca Âng v Nh nỉåïc, phủc vủ sỉû phạt triãøn
kinh tãú ca cạc ngnh, nghãư, ca nhán dán v x häüi nọi chung.
Bãn cảnh âọ Täøng cäng ty Bỉu chênh Viãùn thäng Viãût Nam coìn giao cho mäüt
säú väún cäú âënh âãø âån vë tỉû täø chỉïc sn xút, khai thạc cạc dëch vủ, khäng ngỉìng
phạt triãøn måí räüng mảng lỉåïi Bỉu chênh Viãùn thäng trong tènh, nhàịm phủc vủ täút vãư
thäng tin liãn lảc cho sỉû lnh âảo, chè âảo ca Tènh y, UBND tènh, cạc Ban ngnh,
Âon thãø v nhán dán âỉåüc tha mn nhu cáưu vãư thäng tin Bỉu chênh Viãùn thäng
trãn âëa bn. Sau khi hoaỡn thaỡnh kóỳ hoaỷch õổồỹc giao thỗ õổồỹc Tọứng cọng ty cho phẹp
trêch qu xê nghiãûp, qu phục låüi, khen thỉåíng nhàịm phạt triãøn måí räüng quy mä sn
xút ca âån vë.
I.2.3. Quưn hản:
Quưn tỉû ch sn xút kinh doanh theo phán cáúp ca Bäü Bỉu chênh - Viãùn
thäng v Täøng Cäng ty Bæu chênh - Viãùn thäng Viãût Nam, âỉåüc cáúp väún, vay väún, måí
ti khon åí ngán hng, coï con dáúu riãng, âãø quan hãû giao dëch, kyï kãút cạc håüp âäưng
kinh tãú âụng theo lût phạp quy âënh.

33


Quút âënh mi biãûn phạp âãø thỉûc hiãûn nhiãûm vủ kãú hoảch âỉåüc giao, gii
quút mi váún âãư phạt sinh v trỉûc tiãúp chëu trạch nhiãûm vãư kãút qu sn xút kinh
doanh ca ton Bỉu âiãûn tènh.
Âån vë ch âäüng âáưu tỉ, liãn doanh, liãn kãút våïi cạc âäúi tạc vồùi moỹi hỗnh thổùc
trong lộnh vổỷc Bổu chờnh - Vióựn thäng theo quy âënh ca phạp lût; Âỉåüc quưn
chuøn nhỉåüng, thay thãú, th v cho th, thãú cháúp, cáưm cäú ti sn thüc quưn
qun l ca Bỉu âiãûn, theo ngun tàõc bo täưn v phạt triãøn ngưn väún.
Phán cáúp lải cho cạc âån vë cå såí trỉûc thüc, sỉí dủng cạc ngưn lỉûc â âỉåüc
Bäü Bỉu chênh - Viãùn thäng v Täøng Cäng ty Bỉu chênh - Viãùn thäng Viãût Nam giao
cho, âiãưu chènh ngưn lỉûc giỉỵa cạc âån vë trỉûc thüc khi cáưn thiãút, âm bo cho viãûc

hon thnh vỉåüt mỉïc cạc chè tiãu kãú hoảch ca cáúp trãn giao cho.
Láûp phỉång ạn âãư nghë Bäü Bỉu chênh - Viãùn thäng , Täøng Cäng ty Bæu chênh Viãùn thäng Viãût Nam xem xẹt quút âënh thnh láûp, täø chỉïc lải, gii thãø cạc âån vë
sn xút trỉûc thüc. Quút âënh täø chỉïc bäü mạy qun l trãn cå såí lổỷa choỹn caùc mọ
hỗnh tọứ chổùc cho phuỡ hồỹp vồùi âàûc âiãøm sn xút v qui mä sn xút.
Trong khn khäø âënh biãn lao âäüng âæåüc Bäü Bæu chênh - Viãùn thäng, Täøng
Cäng ty Bæu chênh - Viãùn thäng Viãût Nam phã duût, âỉåüc tuøn chn th mỉåïn,
bäú trê sỉí dủng, âo tảo lao âäüng, náng lỉång, bäø nhiãûm, miãùn nhiãûm cạn bäü theo sỉû
phán cáúp v k lût lao âäüng, cho thäi viãûc âụng theo quy âënh ca phạp lût.
Kiãøm tra cạc cå quan v nhán dán thi hnh cạc thäng tỉ, chè thë, nghë âënh ca
Chênh ph v phạp lãûnh ca Nh nỉåïc, trong lénh vỉûc Bỉu chênh - Vióựn thọng trón
toaỡn õởa baỡn.
I.3. Tỗnh hỗnh thổỷc tóỳ chung ca mảng Bỉu Chênh − Phạt Hnh Bạo Chê
(BC−PHBC) Bổu ióỷn Tốnh Cỏửn Thồ:
Theo Trỏửn Vn ừt (2002),
I.3.1. Tỗnh hỗnh chung:
Maỷng BC-PHBC õổồỹc tọứ chổùc kheùp kờn, thổồỡng xuyón âỉåüc quan tám cng
cäú, måí räüng phảm vi hoảt âäüng tỉì trung tám tènh âãún cạc huûn, x. . . âãø náng cao
cháút lỉåüng phủc vủ, âãø cung cáúp cạc dëch vủ cho khạch hng ngy cng täút hån.
34


Mảng váûn chuøn thỉ, bạo ln âỉåüc tàng cỉåìng, chun män họa, cå giåïi
họa, chun ngnh mảng váûn chuøn, âáøy nhanh täúc âäü chuøn phạt cạc bỉu pháøm,
bỉu kiãûn, bạo chờ vaỡ caùc loaỷi hỗnh dởch vuỷ trón maỷng hióỷn cọ âãún tay ngỉåìi nháûn
âỉåüc nhanh nháút.


Mảng lỉåïi cạc âiãøm Bỉu củc phủc vủ:



Mảng bỉu củc cáúp I: 01 (Bỉu âiãûn Thnh phäú Cáưn Thå) l Bỉu củc trung

tám ca Bỉu âiãûn tènh, thnh phäú (Cäng ty Bỉu chênh v Phạt Hnh Bạo Chê), trung
tám khai thạc ca Cäng ty Bỉu chênh liãn tènh v Qúc tãú (tãn giao dëch qúc tãú Viet
Nam Post Services gi tàõt l VPS).


Mảng Bỉu củc cáúp II: ( 01 thë x, 07 huûn, 01 Bỉu âiãûn Hãû I, 01 Bỉu củc

Kiãøm quan) l cạc Bỉu âiãûn huûn, thë, hồûc tỉång âỉång våïi huûn thë hay nọi mäüt
cạch khạc l bỉu củc cọ âáưy â tỉ cạch phạp nhán (cọ con dáúu giao dëch, hảch toạn
âäüc láûp).


Mảng Bỉu củc cáúp III: 46 (åí cạc phỉåìng, x) l cạc Bỉu củc khu vỉûc,

Âiãøm BÂVH x, ki äút trỉûc thüc mäüt Bỉu củc cáúp 2.


Âiãøm Bỉu Âiãûn Vm Hoùa xaợ: 54 õióứm (ồớ caùc vuỡng nọng thọn).

ã

aỷi l Bỉu âiãûn: 65 âiãøm (åí tènh, thnh phäú, thë xaợ, thở trỏỳn) laỡ mọỹt mọ

hỗnh tổồng tổỷ nhổ mọỹt Bỉu củc ba ca Bỉu âiãûn, trong âọ màût bàịng, con ngỉåìi
khäng thüc Bỉu âiãûn qun l, Bỉu âiãûn cọ nhiãûm vủ qun l cháút lỉåüng dëch vủ do
âải l nháûn lm y thạc, trong âọ Âải l âỉåüc cạc Bỉu âiãûn såí tải y thạc bạn cạc
dëch vủ Bỉu chênh, Viãùn thäng, qun l cháút lỉåüng dëch vủ, kãú toạn cạc nghiãûp vủ
theo thãø lãû ca ngnh Bỉu âiãûn, âải l âỉåüc tr th lao hay cn gi hoa häưng theo t

lãû pháưn tràm theo doanh thu cho tỉìng dëch vủ. Bỉu âiãûn s âo tảo nghiãûp vủ cho
nhán viãn lm âải l. Bỉu âiãûn s âáưu tỉ trang thiãút bë cáưn thiãút cho âải l hồûc cng
ch âải l cng Bỉu âiãûn tham gia âáưu tỉ.
Mảng lỉåïi cọ täøng säú âiãøm phủc vủ l: 176 âiãøm, bạn kênh phuỷc vuỷ bỗnh quỏn
laỡ: 2,47 km/Bổu cuỷc, bỗnh quỏn mọựi Bỉu củc phủc vủ l: 10.524 ngỉåìi/Bỉu củc.

35


Ngoi ra, cn cọ 81 âải l bạo chê, tem thỉ tham gia hoảt âäüng trãn âëa bn v
cọ 187 thng thỉ cäng cäüng âỉåìng phäú.


Mảng âỉåìng thỉ:


Mảng âỉåìng thỉ cáúp I: l mảng âỉåìng thỉ näúi liãưn tỉì Bỉu âiãûn trung tám

tènh ny âãún bỉu âiãûn trung tám tènh khạc v tỉì Bỉu âiãûn Viãût Nam âãún Bỉu âiãûn
cạc Nỉåïc v ngỉåüc lải (do VPS qun l). Tỉì Cáưn Thå âãún thnh phäú Häư Chê Minh cọ
chiãưu di l 168km, chuún giao nháûn bøi sạng vo lục 06 giåì, chuún thỉ bøi
chiãưu giao nháûn vo lục 17 giåì 30.
Bỉu âiãûn Thnh phäú Cáưn Thå hiãûn âang täø chỉïc v qun l mảng âỉåìng thỉ
cáúp II kãút håüp våïi âỉåìng thỉ cáúp III, trãn cå såí âëa âiãøm måí Bỉu củc v sn lỉåüng
ph håüp.


Mảng âỉåìng thỉ cáúp II l mảng âỉåìng thỉ näúi tỉì Bỉu âiãûn trung tám

tènh âãún cạc Bỉu âiãûn huûn, thë thüc phảm vi tènh qun l bao gäưm:

+ Cáưn Thå - Long M - TX. Vë Thanh

: 65 km.

+ Cáön Thå - Long Xuyãn (An Giang)

: 45 km.

+ Cáưn Thå - Phủng Hiãûp

: 31 km.

Mảng âỉåìng thỉ cáúp II âỉåüc thỉûc hiãûn mäùi ngy 02 chuún, bàịng xe chun
ngnh. Chuún thỉï nháút khåíi hnh vo lục 07 giåì sạng, chuún thỉï 2 khåíi hnh vo
lục 12 giồỡ trổa.
ã

Maỷng õổồỡng thổ cỏỳp III (huyóỷn xuọỳng xaợ): l mảng âỉåìng thỉ näúi tỉì Bỉu

âiãûn huûn vãư âãún Bỉu âiãûn khu vỉûc, giao thäng liãn x, âiãøm Bỉu âiãûn - Vàn Họa
X. Âỉåìng thỉ ny do Bỉu âiãûn huûn täø chỉïc, qun l.
Täøng säú tuún âỉåìng thỉ cọ

: 50 tuún, trong âọ :

+ Ä tä, xe mạy

: 41 chuún, 590 km.

+ Xe âảp


: 03 tuún, 17 km.

+ Thuưn xưng mạy : 06 tuún, 167 km.
Täøng chiãưu di âỉåìng thỉ l : 774 km. Cạc tuún âỉåìng thỉ cáúp III tỉì huûn
vãư x âãưu âỉåüc chia chn ngay sau khi giao nháûn våïi tuún âỉåìng thỉ cáúp II v phạt
bạo Âng âãún cạc chi bäü trong bøi sạng.
36




Mäüt säú dëch vủ Bỉu chênh v Phạt hnh bạo chê hiãûn cọ:


Bỉu pháøm: l cạc giáúy tåì, ti liãûu, váût pháøm cäng v tỉ gỉíi qua Bỉu

âiãûn âãø chuøn âãún ngỉåìi nháûn bàịng mi phỉång tiãûn váûn chuøn. Bỉu pháøm trao
âäøi trong phảm vi lnh thäø nỉåïc CHXHCNVN gi l bỉu pháøm trong nỉåïc, bỉu
pháøm chuøn ra nỉåïc ngoi gi ra ngoi nỉåïc. Ngỉåìi gỉíi, ngỉåìi nháûn bỉu pháøm bao
gäưm mi täø chỉïc, cå quan, doanh nghiãûp v cäng dán åí trong v ngoi nỉåïc.
Cạc loải bỉu pháøm: Bỉu pháøm gỉíi trong v ngoi nỉåïc bao gäưm: thỉ, bỉu
thiãúp, áún pháøm, hc pháøm ngỉåìi m v gọi nh.
+

Thỉ: l bng chỉỵ viãút, sao hồûc in, mang näüi dung thäng tin riãng

giỉỵa ngỉåìi gỉíi v ngỉåìi nháûn. Thỉ âỉåüc b trong phong bỗ hoỷc goùi daùn kờn vaỡ õổồỹc
baớo õaớm bê máût theo phạp lût quy âënh.
+


Bỉu thiãúp: Âỉåüc lm bũng bỗa hoỷc loaỷi giỏỳy coù õuớ õọỹ dai, bóửn thûn

tiãûn cho viãûc khai thạc. Bỉu thiãúp chỉïa nhỉỵng thäng tin vàõn tàõt, cọ thãø âãø tráưn hồûc
b trong phong bỗ õóứ hồớ.
+

n phỏứm: Laỡ caùc baớn chổợ vióỳt, baớn in hồûc trãn nhỉỵng váût liãûu

thỉåìng dng cho áún loạt v in hồûc sao chủp thnh nhiãưu bn giäúng nhau. ÁÚn pháøm
phi gọi bc sao cho bo vãû âỉåüc näüi dung nhỉng khäng gáy tråí ngải cho viãûc kiãøm
tra bàịng caùch lọửng bng hoỷc boớ trong phong bỗ õóứ hồớ, khäng niãm phong.
+

Hc pháøm ngỉåìi m: L thỉ in, viãút bàịng chỉỵ näøi gỉíi håí hồûc nhỉỵng

bn in chỉỵ näøi dnh cho ngỉåìi m. Bàng âéa ghi ám dnh cho ngỉåìi m cng âỉåüc
coi l hc pháøm ngỉåìi m, nãúu bàng âéa âọ do trỉåìng dnh riãng cho ngỉåìi m gỉíi
âi hồûc gỉíi cho cạc trỉåìng âọ.
+ Gọi nh: L loải bỉu pháøm cọ chỉïa váût pháøm, hng họa. Trong gọi
nh khäng âỉåüc chỉïa thỉ v âỉåüc âọng kên. Khäúi lỉåüng täúi âa ca mäùi gọi nh gỉíi
âi trong nỉåïc l 2 Kg, ngoi nỉåïc l 5 Kg.


Dëch vủ chuøn tiãưn Bỉu chênh: Dëch vủ chuøn tiãưn Bỉu chênh l dëch

vủ nháûn gỉíi, chuøn tiãưn v tr tiãưn tỉì ngỉåìi gỉíi âãún ngỉåìi nháûn tiãưn, thäng qua
mảng lỉåïi Bỉu chênh - Viãùn thäng ca ngnh Bỉu âiãûn.
Cạc loải dëch vủ chuyãøn tiãön:


37


+

Thỉ chuøn tiãưn: l dëch vủ chuøn cạc phiãúu u cáưu tr tiãưn do

ngỉåìi gỉíi viãút, âãø chuøn säú tiãưn tỉì ngỉåìi gỉíi tåïi ngỉåìi nháûn bàịng âỉåìng thỉ Bỉu
chênh.
+

Âiãûn chuøn tiãưn: l dëch vủ chuøn cạc phiãúu ưu cáưu tr tiãưn do

ngỉåìi gỉíi viãút âãø chuøn säú tiãưn tỉì ngỉåìi gỉíi âãún ngỉåìi nháûn bàịng âỉåìng Viãùn
thäng.
+

Chuøn tiãưn nhanh: l dëch vủ trong hãû thäúng nghiãûp vủ chuøn tiãưn

ca ngnh, âỉåüc täø chỉïc nháûn gỉíi, chuøn phạt âãún ngỉåìi nháûn bàịng phỉång tiãûn
nhanh nháút ( theo âỉåìng Viãùn thäng), õaớm baớo õuùng chố tióu toaỡn trỗnh õaợ cọng bọỳ.
ã

Caùc dëch vủ âàûc biãût:
+

Bỉu pháøm ghi säú: L dëch vủ m bỉu pháøm âỉåüc theo di bàịng säú

hiãûu riãng, âỉåüc ghi cheùp vaỡ lổu laỷi trong quaù trỗnh khai thaùc õóứ truy tỗm khi cỏửn
thióỳt.

+

Bổu kióỷn: Laỡ nhổợng goùi hoỷc kiãûn âỉûng hng họa, váût pháøm cọ kêch

thỉåïc v khäúi lỉåüng theo quy âënh gỉíi qua Bỉu âiãûn. Trong bỉu kiãûn khäng âỉåüc
chỉïa thỉ v âỉåüc âọng kên.
+

Âiãûn hoa: Dëch vủ âiãûn hoa l dëch vủ âiãûn “Chục mỉìng” hồûc

“Chia bưn” cọ km theo váût pháøm, tiãưn âỉåüc sỉí dủng dëch vủ âiãûn chuøn tiãưn, âãø
chuøn phạt âãún âëa chè ngỉåìi nháûn, âỉåüc gi tàõt l âiãûn hoa.
+

Phạt hnh bạo chê: Bỉu âiãûn tiãúp nháûn nhu cáưu âàût mua bạo chê ca

cạc cå quan v nhán dán, theo tỉìng thạng, qu, nàm. Láûp nhu cáưu âàût mua våïi ta
soản bạo chê. Xong täø chỉïc chuøn phạt âụng theo âëa chè ca tỉìng âäúi tỉåüng âàût
mua v âỉåüc ta soản bạo chê trêch pháưn tràm hoa häưng chi tr cho Bỉu âiãûn.
+

Bỉu pháøm A: L dëch vủ m ngỉåìi gỉíi âỉåüc cáúp mäüt giáúy chỉïng

nháûn khi gỉíi. Bỉu pháøm A cọ thãø sỉí dủng thãm cạc dëch vủ âàûc biãût: mạy bay, lỉu
k... Bỉu pháøm A bë máút âỉåüc hon lải cỉåïc phê â thu.
+

Bỉu pháøm khäng âëa chè: L dëch vủ nháûn - chuøn - phạt cạc thäng

tin chung hồûc áún pháøm qung cạo v cọ thãø km theo cạc váût pháøm qung cạo thäng

qua mảng lỉåïi Bỉu chênh cäng cäüng, trong âọ ngỉåìi gỉíi khäng áún âënh chi tiãút âëa
chè ngỉåìi nháûn. Bỉu âiãûn s chuøn phạt thäng tin hồûc áún pháøm âọ âãún cạc âäúi
38


tỉåüng v khu vỉûc m ngỉåìi gỉíi u cáưu. Näüi dung thäng tin qung cạo phi tn
theo phạp lût ca Nh nỉåïc.
+

Bỉu gỉíi khai giạ: l dëch vủ Bỉu chênh cäüng thãm m ngỉåìi sỉí dủng

dëch vủ (ngỉåìi gỉíi) cọ thãø sỉí dủng thãm khi gỉíi cạc loải thỉ, ti liãûu, váût pháøm hng
họa qua âỉåìng bỉu chênh bàịng cạch kã khai giạ trë näüi dung hng gỉíi. Nãúu bỉu gỉíi
bë máút mạt, suy suøn ngỉåìi sỉí dủng dëch vủ âỉåüc bäưi thỉåìng theo giạ trë â khai.
+

Tiãút kiãûm bỉu âiãûn: Dëch vủ ny bao gäưm cạc lénh vỉûc:
§

Tiãút kiãûm khäng k hản.

§

Tiãút kiãûm cọ k hản.

§

Tiãút kiãûm gỉíi gọp.

§


Thỉûc hiãûn cạc dëch vủ chuøn tiãưn.

§

Thỉûc hiãûn dëch vủ y thạc (thu nháûn).

Mủc âêch ca dëch vủ ny l thu hụt väún cho ngán sạch Nh nỉåïc, âäưng thåìi
dëch vủ ny cn mang nghéa to låïn l ngnh Bỉu âiãûn thu hụt âỉåüc nhỉỵng khon
tiãưn nhn räùi trong dán.
+

Bỉu chênh y thạc: Khạch hng cọ thãø sỉí dủng dëch vủ ny khi cọ

khäúi lỉåüng hng họa låïn (hng táún tråí lãn), khạch hng cọ thãø y thạc cho Bỉu âiãûn.
Bỉu âiãûn s nháûn v chuøn âãún âëa âiãøm nháûn m khạch hng u cáưu, Bỉu âiãûn cọ
thãø cho th kho bi khi ch hng khäng cọ âiãưu kiãûn màût bàịng, âiãưu kiãûn bo qun
hng họa.
+

Dëch vủ datapost: L mäüt dëch vủ lai ghẹp giỉỵa Tin hc - Viãùn thäng -

Bỉu chênh. Thỉûc cháút ca dëch vủ datapost l viãûc vi tênh họa v tỉû âäüng họa cao cạc
cäng âoản tỉì thiãút kãú m thût âãún viãûc hon chènh thnh cạc bỉu gỉíi theo ca
khạch hng thäng qua mäüt hãû thäúng thiãút bë pháưn mãưm mạy tênh ngay tỉì trung tám
qun l khai thạc dëch vủ. Củ thãø ngỉåìi gỉíi cọ thãø gỉíi nhiãưu bỉïc thỉ cng mäüt lục
cho nhiãưu ngỉåìi nháûn chè cáưn gỉíi näüi dung thỉ, ti liãûu dỉåïi dảng mäüt file dỉỵ liãûu tåïi
trung tám qun l dëch vủ, tải âáy näüi dung bỉu gỉíi ca khạch hng s âỉåüc hãû
thäúng mạy tênh xỉí l v tiãún haỡnh in ỏỳn, gỏỳp lọửng vaỡo phong bỗ, thu cổồùc, phán
hỉåïng v chuøn âãún âëa chè ngỉåìi nháûn theo mäüt chu trỗnh tổỷ õọỹng kheùp kờn vaỡ

39


âỉåüc bo máût tuût âäúi vãư näüi dung v an ton ca bỉu gỉíi. Dëch vủ ny âạp ỉïng
âỉåüc u cáưu vãư thåìi gian cỉûc nhanh ca khạch hng.
I.3.2. Thỉûc trảng qun l v âiãưu hnh Mảng Bỉu chênh − Phạt hnh Bạo Chê
(BC−PHBC) Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå:
Cạc dëch vủ BC-PHBC âỉåüc triãøn khai, cung cáúp cho ngỉåìi sỉí dủng, dỉûa trãn
cå såí phạp lãûnh Bỉu chênh - Viãùn thäng m nh nỉåïc ta â ban hnh, âäưng thåìi tn
theo phạp lût qúc tãú m Âng v Nh nỉåïc ta thỉìa nháûn.
Cạc cäng củ, trang thiãút bë phủc vủ cho khai thạc BC-PHBC hiãûn tải cn mang
tênh th cäng, chỉa ỉïng dủng cạc cäng nghãû tiãn tiãún, tỉû âäüng họa trong lénh vỉûc BCPHBC.
Vãư giạ cỉåïc dëch vủ BC-PHBC, Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå thỉûc hiãûn âụng theo giạ
cỉåïc ca Täøng cäng ty Bỉu Chênh Viãùn Thäng Viãût Nam quy âënh, âỉåüc thỉûc hiãûn
thäúng nháút trong ton qúc. Do âàûc âiãøm ca dëch vủ BC-PHBC cọ ráút nhiãưu dëch vủ,
våïi nhiãưu mỉïc cỉåïc v giạ cỉåïc khạc nhau, nhỉng Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå â niãm
út cäng khai âáưy â bng giạ cỉåïc cạc dëch vủ m bỉu âiãûn cung cáúp cho khạch
hng.
Mảng phạt hnh bạo chê âỉåüc täø chỉïc khạ chàût ch, täø chỉïc täút lỉûc lỉåüng phạt
hnh viãn, mảng âải l bạo chê, tem thỉ, tải cạc cå såí Bỉu âiãûn, Âiãøm Bỉu Âiãûn Vàn
Họa x v Âải l Bỉu âiãûn, hiãûn cọ trãn ton âëa bn tènh Cáưn Thå. Bỉu âiãûn tènh Cáưn
Thå cọ âáøy mảnh cäng tạc tun truưn qung cạo, tiãúp thë v khuún mi trong lénh
vỉûc phạt hnh bạo chê.
Mảng lỉåïi Bỉu chênh Viãùn thäng tỉì tènh xúng huûn, x cå bn â âỉåüc khẹp
kên, cháút lỉåüng khai thạc cạc dëch vủ ngy cng âỉåüc náng cao, âạp ỉïng theo u cáưu
ca ngỉåìi sỉí dủng.
Mảng Bỉu chênh Viãùn thäng bao ph räüng khàõp trãn âëa bn ca Tènh, cọ
nhỉỵng âëa bn kinh doanh khäng cọ hiãûu qu, phi b läù nhỉng váùn phi âáưu tỉ âãø
phủc vủ nhiãûm vủ chênh trë.


40


Âäüi ng Cạn Bäü Cäng Nhán Viãn tuy âäng nhỉng chổa tinh thọng, do trỗnh
õọỹ chuyón mọn, tay nghóử coỡn thỏỳp, nón vióỷc tióỳp cỏỷn caùc quy trỗnh mồùi, cọng nghãû
måïi gàûp nhiãưu hản chãú, hiãûu qu cảnh tranh s khäng cao.
Hiãûn nay, Nh nỉåïc cho cạc doanh nghiãûp cng tham gia kinh doanh dëch vủ
Bỉu chênh Viãùn thäng gäưm : Cäng ty âiãûn tỉí qn âäüi, Cäng ty Viãùn thäng Si Gn,
Cäng ty Viãùn thäng âiãûn lỉûc, Cäng ty Viãùn thäng hng hi, Cäng ty Viãùn thäng
âỉåìng sàõt,.... Hiãûn tải Cäng ty Viãùn thäng âiãûn tỉí qn âäüi (178), Cäng ty viãùn thäng
Si gn (177), Cäng ty cäø pháưn Bỉu chênh - Viãùn thäng Si gn â âi vo hoảt âäüng,
thë trỉåìng Bỉu chênh Viãùn thäng ca ngnh Bỉu âiãûn bë chia s låïn, kãú hoảch phạt
triãøn sn xút kinh doanh s cn nhiãưu khọ khàn tråí ngải âang chåì åí phêa trỉåïc.
Lénh vỉûc BC-PHBC mang tênh phủc vủ cäng êch, trong nhỉỵng nàm qua phi
b läù, nãn âáưu tỉ cho BC-PHBC cn quạ tháúp. Cạc dëch vủ BC-PHBC khạ âa dảng,
våïi nhiãưu dëch vủ â triãøn khai trãn mảng cung cáúp cho nhiãưu âäúi tỉåüng khạch hng,
våïi quy trỗnh cuớa tổỡng dởch vuỷ khaùc nhau vaỡ rỏỳt phổùc tảp, mảng lỉåïi räüng låïn lải
phán tạn, khäng táûp trung. ỏy laỡ nhổợng khoù khn vổồùng mừc trong quaù trỗnh qun
l, náng cao cháút lỉåüng cạc dëch vủ âàût ra âäúi våïi Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå Hiãûu qu
âáưu tỉ cho BC-PHBC mang lải tháúp, trong nhỉỵng nàm qua êt âỉåüc quan tám m chè
táûp trung âáưu tỉ cho lénh vỉûc Viãùn thäng.
I.3.3. Sỉû cáưn thiãút phi cọ mäüt hãû thäúng âãø qun l:
Cüc cạch mảng khoa hc cäng nghãû hỉåïng vãư mäüt nãưn kinh tãú tri thỉïc âang
diãùn ra ráút nhanh, âàûc biãût l trong lénh vỉûc cäng nghãû thäng tin, l cå häüi täút giụp
cho Bỉu âiãûn tènh Cáưn Thå tiãúp cáûn âỉåüc cäng nghãû måïi, âãø rụt ngàõn khong cạch
chãnh lãûch trong lénh vỉûc Bỉu chênh Viãùn thäng giỉỵa thnh thë v näng thän, nhàịm
trạnh âỉåüc nhỉỵng nguy cå tủt háûu.
Våïi chênh sạch måí cỉía, thë trỉåìng Bỉu chênh Viãùn thäng cọ sỉû cảnh tranh säi
âäüng, âãø tảo cho ngnh Bỉu âiãûn âỉåüc phạt huy täút tênh ch âäüng sạng tảo, l bỉåïc
táûp dåüt âãø thêch nghi våïi cå chãú thë trỉåìng, nhàịm cng cäú lng tin, tảo tiãưn âãư vỉỵng

chàõc cho chiãún lỉåüc phạt triãøn sn xút kinh doanh cho nhỉỵng nàm tiãúp theo.
41


Våïi dủng củ, phỉång tiãûn, trang thiãút bë hiãûn tải chỉa âỉåüc tỉû âäüng họa, tin
hc họa, våïi cạch lm th cäng dãù dáùn âãún sai sọt nghiãûp vủ l khoù traùnh khoới, õọửng
thồỡi trong quaù trỗnh quaớn lyù õióửu hnh cäng viãûc våïi quy mä låïn lải cng khọ khn
hồn. Nóỳu khọng tin hoỹc hoùa maỷng BC-PHBC thỗ vióỷc triãøn khai cạc dëch vủ BC-PHBC
cọ cháút lỉåüng cao trong thåìi gian tåïi l khọ cọ kh nàng thỉûc hiãûn.
Do õoù, giaới quyóỳt õổồỹc caùc vỏỳn õóử trón thỗ cỏửn phi nhanh chọng hon chènh
hån nỉỵa hãû thäúng qun l âãø khàõc phủc cạc u cáưu hiãûn tải v âạp ỉïng cạc u cáưu
trong nhỉỵng nàm tiãúp theo.
I.3.4. Cạc kãút qu nghiãn cỉïu vãư GIS trong qun l Bỉu Chênh −Viãùn Thäng
trong v ngoi nỉåïc:
Hãû thäúng qun trë cạc phỉång tiãûn viãùn thäng ngoải vi - TFMS ca Intergraph.
Cọ thãø nọi TFMS l mäüt hãû thäúng låïn, âỉåüc thiãút kãú v ci âàûc mäüt cạch cäng phu, sỉí
dủng cạc cäng nghãû hiãûn âải, âọ l cäng nghãû AM/FM/GIS (Tỉû âäüng họa bn
âäư/Tỉû âäüng họa thiãút bë/Hãû thäúng thäng tin âëa l). Hãû thäúng ny cho phẹp qun l
ton bäü cạc phỉång tiãûn Viãùn thäng thüc mảng ngoải vi våïi tè lãû bn âäư 1:200 âãún
1:2000, cọ tênh âãún cạc khu vỉûc cọ máût âäü cao hồûc cạc khu nh cao tỏửng, quaớn lyù
theo quy trỗnh kheùp kờn tổỡ khỏu dổỷ õoaùn nhu cỏửu, lỏỷp dổỷ aùn, trỗnh duyóỷt, khaớo saùt,
thióỳt kãú,....(Dỉång Thãú Lỉång, 2001).
Trong nỉåïc, Bỉu âiãûn Thnh phäú Häư Chê Minh âang sỉí dủng gii phạp ca
mäüt hng nỉåïc ngoi cung cáúp, âọ lTFMS. Tuy nhiãn, cạc säú liãûu chi tiãút vãư cạc âäi
cạp, häüp cạp, cng nhỉ cạc säú liãûu vãư th bao chỉa âỉåüc lải chỉa âỉåüc qun l trong
hãû thäúng ny. Ngoi ra, Thnh Phäú Häư Chê Minh dng GIS âãø qun l cạc pháưn nhỉ
cạc tuún cạp, tỉì cạp, cạp th bao, cäúng cạp, häüp cạp, th bao, bãø cạp v cọ thãø xem
âỉåüc cạc vë trê nh ca cạc ch u cáưu làõp âàût mạy âiãûn thoải. (http://
basao.com.vn/map/VN_Dolmap/Main.asp?pRunPage=ShowMap.asp?player=telephon_tba).
Trung tám Cäng nghãû Thäng tin - CDiT cng â âỉa ra mäüt phỉång phạp thỉí

nghiãûm v sn pháøm ny cọ tãn l CABMAN-GIS. Trong gii phạp ny CDiT sỉí
dủng cäng nghãû GIS ca Intergragh, cå såí dỉỵ liãûu Oracle v Access. Cå såí dỉỵ liãûu
42


Oracle qun l táûp trung ton bäü dỉỵ liãûu thüc tênh v dỉỵ liãûu bn âäư mảng ngoải vi,
cn cå sồớ dổợ lióỷu Access thỗ quaớn lyù dổợ lióỷu baớn âäư nãưn cho tỉìng âån vë. (Dỉång Thãú
Lỉång, 2001).
II.

GIÅÏI THIÃÛU VÃÖ HÃÛ THÄÚNG THÄNG TIN ÂËA LYÏ − GIS (GEOGRAPHIC

INFORMATION SYSTEM)
II.1.

Âënh nghéa :

Âãún nay, ty theo cạch tiãúp cáûn m cọ nhiãưu âënh nghéa khạc nhau vãư “Hãû
thäúng thäng tin âëa l - GIS". ÅÍ âáy, chè trêch dáùn lải âënh nghéa ca mäüt säú tạc gi:
Theo V Quang Minh (1996), GIS l mäüt hãû thäúng dng âãø sỉí l säú liãûu dỉåïi
dảng säú dng trong viãûc phán têch v qun l cạc säú liãûu thüc vãư âëa l, âỉåüc kãút
håüp våïi cạc hãû thäúng phủ âãø nháûp v truy xút dỉỵ liãûu, nọ cọ kh nàng nháûp dỉỵ liãûu,
mä t v khäi phủc hay hiãøn thë nhỉỵng säú liãûu khäng gian.
Theo Nguùn Thãú Nhán (1996), cho ràịng: “GIS l k thût ỉïng dủng hãû thäúng,
mạy tênh, k thût säú õóứ lổu trổợ, xổớ lyù, quaớn lyù trỗnh baỡy mọ hỗnh hoùa vaỡ phỏn tờch
nhổợng sọỳ lióỷu, thọng tin coù liãn quan âãún âëa l ca mäüt khu vỉûc no âọ, nhỉỵng dỉỵ
kiãûn ny âỉåüc mä t båíi thüc tênh gàõn liãön våïi mäüt vë trê âëa lyï cäú âënh trong hãû
thäúng kinh vé hay lỉåïi chiãúu âëa cáưu (UTM, GAUSSE).
Theo Nguyãùn Thãú Tháûn (1999), GIS laì hãû thäúng thäng tin khäng gian âỉåüc
phạt triãøn dỉûa trãn cå såí cäng nghãû mạy tênh våïi mủc âêch lỉu trỉỵ håüp l, mọ hỗnh

hoùa, phỏn tờch vaỡ mióu taớ õổồỹc nhióửu dổợ liãûu.
Theo Phảm Trng Mảnh v Phảm Vng Thnh (1999), Hãû thäúng thäng tin âëa
l l táûp håüp mäüt bäü cạc cäng củ mảnh tråü giụp cho viãûc thu nháûp, lỉu trỉỵ, truy cáûp,
biãún âäøi v hiãøn thë cạc thäng tin khäng gian tỉì thãú giåïi thỉûc cho táûp håüp mủc âêch
no âọ.
Theo Dỉång Thãú Lỉång (2001), Hãû Thäúng Thäng tin Âëa l l mäüt cäng củ
pháưm mãưm mạy tênh cho phẹp v lãn bn âäư v phán têch cạc sỉû täưn tải v cạc hiãûn
tỉåüng xy ra trãn trại âáút.
Theo GIS l mäüt cäng củ dỉûa trãn mạy tênh dng
cho viãûc thnh láûp bn âäư v phán têch cạc âäúi tỉåüng täưn tải v cạc sỉû kiãûn xy ra trãn
43


trại âáút. Cäng nghãû GIS têch håüp giỉỵa cạc thao tạc trãn cå såí dỉỵ liãûu nhỉ: âỉa ra cạc
cáu hoíi truy váún (query), phán têch thäúng kã (statistical analysis) våïi viãûc thãø hiãûn v
cạc phẹp phán têch âëa l.
II.2. Lëch sỉí phạt triãøn:
Theo Nguùn Thãú Tháûn v Tráưn Cäng n (2000), GIS ra âåìi vo nhỉỵng nàm
70 v ngy cng phạt triãøn mảnh m trãn nãưn tng ca cạc tiãún bäü cäng nghiãûp mạy
tênh, âäư ha mạy tênh, phán têch dỉỵ liãûu khäng gian v qun trë dỉỵ liãûu. GIS âáưu tiãn
âỉåüc âỉa vo ỉïng dủng trong cäng tạc qun l ti ngun åí Canada våïi cạc tãn gi
l “Canada Geographical Information System” bao gäưm cạc thäng tin vãư näng
nghiãûp, lám nghiãûp, sỉí dủng âáút v âäüng váût hoang d. Tỉì nhỉỵng nàm 80 tråí lải âáy,
cäng nghãû GIS â cọ mäüt sỉû phạt triãøn nhy vt vãư cháút. Tråí thnh mäüt cäng củ hỉỵu
hiãûu trong cäng tạc qun l v tråü giụp quút âënh.
Theo Tráưn Vénh Phỉåïc (2001), Hãû thäúng thäng tin âëa l ra âåìi tỉì âáưu tháûp
niãn 60 åí Canada, v sút thåìi gian hai tháûp niãn 60, 70, GIS (Geographic Information
System) cng chè âỉåüc mäüt vi cå quan chênh quưn khu vỉûc phêa Bàõc M quan tám
nghiãn cỉïu. Mi âãún âáưu tháûp niãn 80, khi pháưn cỉïng mạy tênh phạt triãøn mảnh vãư l
thuút v ỉïng dủng cå såí dỉỵ liãûu cng våïi nhu cáưu cáưn thiãút vãư thäng tin â l cho

cäng nghãû GIS ngy cng âỉåüc quan tám hån.
Âäúi våïi nỉåïc ta k thût GIS thỉûc tãú â âỉåüc biãút âãún trong khong 11 − 12
nàm khong lải âáy nhỉng ch úu trong lénh vỉûc qúc phng, qun l âä thë,...
nhỉng âãún nay nhỉỵng ỉïng dủng ca k thût GIS háưu nhỉ âang åí giai âoản bàõt âáưu,
âàûc biãût l vng Âäưng Bàịng Säng Cỉíu Long, do u cáưu vãư k thût cng nhỉ vãư
kinh phê âáưu tỉ cn khạ âàõt, cng nhỉ kinh phờ õóứ thổỷc hióỷn mọỹt chổồng trỗnh ổùng
duỷng GIS thỉûc sỉû chỉa âỉåüc chụ trng âãún (V Quang Minh, 1999).
II.3. Thnh pháưn ca GIS:
Theo Ths.V Quang Minh (1999), cäng nghãû GIS bao gäưm 5 håüp pháưn cå bn
l: (i) Thiãút bë (Hardware); (ii) Pháön mãöm (software); (iii) Säú liãûu (Geographic data);
(iv) Chun viãn (Expertise); (v) Chênh sạch v cạch thỉïc qun l (Policy and
Management).
44


Theo GIS âỉåüc kãút håüp båíi 5
thnh pháưn chênh: pháưn cỉïng, pháưn mãưm, dỉỵ liãûu, con ngỉåìi v phỉång phạp.
Theo Tráưn Vénh Phỉåïc (2001), GIS cọ cạc thnh
pháưn sau: Phỏửn cổùng, phỏửn móửm, dổợ lióỷu, caùc qui trỗnh,
vóử tọứ chỉïc, con ngỉåìi.
Theo GIS l sỉû kãút håüp
ca 5 thnh pháưn sau: pháưn cỉïng, pháưn mãưm, dỉỵ liãûu,
con ngỉåìi, vaỡ caùch thổùc laỡm vióỷc (hardware, software,
data, people, and methods).

Hỗnh 1: Cạc thnh pháưn ca GIS

II.4. Kh nàng ca GIS:
Theo V Quang Minh (1999), GIS cọ 3 kh nàng sau (i) Kh nàng chäưng làõp
cạc bn âäư (Map Overlay) bàịng nhióửu phổồng phaùp (cọỹng, trổỡ, nhỏn, chia, tờnh trung

bỗnh, sọỳ m, che, täø håüp); (ii) Kh nàng phán loải thüc tờnh (Reclassification); (iii)
Khaớ nng phỏn tờch (Spatial Analysis) nhổ tỗm kiãúm, vng âãûm, näüi suy, tênh diãûn
têch.
Theo GIS cọ cạc kh nàng sau: Kh nàng láûp bn âäư;
Täøng håüp thọng tin; Thóứ hióỷn caùc tỗnh huọỳng; Giaới quyóỳt caùc váún âãư ràõc räúi; Thỉûc hiãûn
cạc tỉåíng cọ êch; V phạt triãøn cạc gii phạp hỉỵu hiãûu m trỉåïc âáy chỉa tỉìng cọ.
Theo cäng nghãû GIS cọ kh
nàng kãút håüp cạc thao tạc cå såí dỉỵ liãûu thäng thỉåìng (nhỉ cáúu trục hi âạp) v cạc
phẹp phán têch thäúng kã, phán têch âëa l, trong âọ phẹp phán tờch õởa lyù vaỡ hỗnh aớnh
õổồỹc cung cỏỳp duy nhỏỳt tỉì cạc bn âäư. Nhỉỵng kh nàng ny phán biãût GIS våïi caïc hãû
thäúng thäng tin khaïc.
Theo Nguyãùn Thãú Tháûn v Tráưn Cäng n (2000), kh nàng GIS khạ phong
phụ v ty thüc vo cạc ỉïng dủng củ thãø ca nọ trong thỉûc tãú nhỉng báút cỉï hãû GIS
no cng phi täúi thiãøu gii quút âỉåüc 5 váún âãư chênh sau âáy:


Vë trê (Location).



Âiãưu kiãûn (Condition).



Chiãưu hỉåïng (Trend).
45


ã


Kióứu mỏựu (Pattern).

ã

Mọ hỗnh hoùa (Modeling).

II.5. Muỷc õờch chung cuớa hãû thäúng thäúng tin âëa lyï (GIS):
Theo Muûc âêch chung ca cạc Hãû Thäng tin âëa l l
thỉûc hiãûn saùu nhióỷm vuỷ sau:
ã

Nhỏỷp dổợ lióỷu.

ã

Quaớn lyù dổợ lióỷu.

ã

Hióứn thở.

II.5.1.

ã
ã

Thao tạc dỉỵ liãûu.

Hi âạp v phán têch.


Nháûp dỉỵ liãûu:

Trỉåïc khi dỉỵ liãûu âëa l cọ thãø âỉåüc dng cho GIS, dỉỵ liãûu ny phi âỉåüc
chuøn sang dảng säú thêch håüp. Quaù trỗnh chuyóứn dổợ lióỷu tổỡ baớn õọử giỏỳy sang caùc file
dổợ lióỷu daỷng sọỳ õổồỹc goỹi laỡ quaù trỗnh säú hoạ.
II.5.2.

Thao tạc dỉỵ liãûu:

Cọ nhỉỵng trỉåìng håüp cạc dảng dỉỵ liãûu âi hi âỉåüc chuøn dảng v thao tạc
theo mäüt säú cạch âãø cọ thãø tỉång thêch våïi mäüt hãû thäúng nháút âënh.
II.5.3.

Qun l dỉỵ liãûu:

Âäúi våïi nhỉỵng dỉû ạn GIS nh, cọ thãø lỉu cạc thäng tin âëa l dỉåïi dảng cạc file
âån gin. Tuy nhiãn, khi kêch cåỵ dỉỵ liãûu tråí nãn låïn hån v säú lỉåüng ngổồỡi duỡng
cuợng nhióửu lón, thỗ caùch tọỳt nhỏỳt laỡ sổớ dủng hãû qun trë cå såí dỉỵ liãûu (DBMS) âãø giụp
cho viãûc lỉu giỉỵ, täø chỉïc v qun l thäng tin. Mäüt DBMS chè âån gin l mäüt pháưn
mãưn qun l cå såí dỉỵ liãûu.
II.5.4.

Hi âạp v phán têch:

Mäüt khi â cọ mäüt hãû GIS lỉu giỉỵ cạc thäng tin âëa l, cọ thãø bàõt âáưu hi cạc
cáu hi âån gin nhỉ:


Nh ch mạy âiãûn thoải säú XXXXXXX ?




Hai Bỉu củc cáúp 2 cạch nhau bao nhiãu?

V cạc cáu hi phán têch nhỉ:


Táút c cạc vë trê thêch håüp cho xáy dỉûng cạc to nh måïi nàịm åí âáu?
46




Nãúu xáy dỉûng mäüt âỉåìng qúc läü måïi åí âáy, giao thäng s chëu nh

hỉåíng nhỉ thãú no?
Cạc hãû GIS hiãûn âải cọ nhiãưu cäng củ phán têch hiãûu qu, trong âọ cọ hai cäng
củ quan trng âàûc biãût:
Phán têch liãưn kãư: (Täøng säú khạch hng trong bạn kênh 10 km khu haỡng?).

ã

óứ traớ lồỡi nhổợng cỏu hoới naỡy, GIS sỉí dủng phỉång phạp vng âãûm âãø xạc âënh mäúi
quan hóỷ lióửn kóử giổợa caùc õọỳi tổồỹng.
ã

Phỏn tờch chọửng xóỳp: Chọửng xóỳp laỡ quaù trỗnh tờch hồỹp caùc lồùp thọng tin

khạc nhau. Cạc thao tạc phán têch âi hi mäüt hồûc nhiãưu låïp dỉỵ liãûu phi âỉåüc liãn
kãút váût l. Sỉû chäưng xãúp ny, hay liãn kãút khäng gian, cọ thãø l sỉû kãút håüp dỉỵ liãûu vãư

âáút, âäü däúc, thm thỉûc váût hồûc såí hỉỵu âáút våïi âënh giạ thuóỳ.

Hỗnh 2: Sổỷ thóứ hióỷn quan caớnh vồùi caùc lồùp bn âäư khạc nhau.
II.5.5. Hiãøn thë:
Våïi nhiãưu thao tạc trãn dỉỵ liãûu âëa l, kãút qu cúi cng âỉåüc hiãøn thë täút nháút
dỉåïi dảng bn âäư hồûc biãøu âäư. Bn âäư khạ hiãûu qu trong lỉu giỉỵ v trao âäøi thäng
tin âëa lyï. Hãû thäúng thäng tin âëa lyï cung cáúp nhiãưu cäng củ måïi v thụ vë âãø måí
räüng tênh nghãû thût v khoa hc ca ngnh bn âäư. Bn âäư hiãøn thë cọ thãø âỉåüc kãút
håüp våïi cạc baớn baùo caùo, hỗnh aớnh ba chióửu, aớnh chuỷp vaỡ nhỉỵng dỉỵ liãûu khạc (âa
phỉång tiãûn).
II.6.

Hãû thäúng qun l cå såí dỉỵ liãûu:

Theo V Quang Minh (1999),
II.6.1. Mäüt säú khại niãûm:
47


Hãû thäúng qun l cå såí dỉỵ liãûu (DBMS) l mäüt sỉû liãn kãút cạc dỉỵ liãûu â lỉu
trỉỵ cng våïi nhau m khäng gáy mäüt tråí ngải hồûc viãûc lm dỉ thỉìa khäng cáưn thiãút
nhàịm giụp êch cho chỉång trỗnh õổồỹc gia tng khaớ nng sổớ duỷng lón gỏỳp bäüi; dỉỵ liãûu
âỉåüc lỉu trỉỵ âãø chung l mäüt chỉång trỗnh õọỹc lỏỷp maỡ dổợ lióỷu õổồỹc sổớ duỷng mọỹt
caùch phäø biãún, v viãûc âiãưu khiãøn trong viãûc thãm dỉỵ liãûu måïi, hồûc sỉía âäøi v khäi
phủc dỉỵ liãûu hiãûn cọ bãn trong hãû thäúng dỉỵ liãûu. Dỉỵ liãûu âỉåüc kãút cáúu nhỉ thãú âãø
cung cáúp mäüt nãưn tng cho viãûc phạt triãøn sau ny.
Dỉỵ liãûu âỉåüc lỉu trỉỵ trong mạy theo mäüt quy âënh no âọ v âỉåüc gi l cå såí
dỉỵ liãûu (Database).
Hãû qun trë cå såí dỉỵ lióỷu laỡ hóỷ thọỳng quaớn lyù, lổu trổợ, baớo trỗ ton bäü hãû cå såí
dỉỵ liãûu. Hãû qun trë cå såí dỉỵ liãûu cng cung cáúp cho cạc cäng củ cho phẹp ngỉåìi

dng hi âạp, tra cỉïu v tạc âäüng vaỡo cồ sồớ dổợ lióỷu.
Phỏửn chổồng trỗnh õóứ coù thóứ xỉí l, thay âäøi dỉỵ liãûu ny l hãû qun trë cå såí dỉỵ
liãûu (Database Management System).
II.6.2. Hãû qun trë cå såí dỉỵ liãûu ca GIS:
Cå såí dỉỵ liãûu cho mäüt hãû thäúng GIS bao gäưm 2 cå såí dỉỵ lióỷu thaỡnh phỏửn chờnh
laỡ:
ã

Cồ sồớ dổợ lióỷu õởa lyù (khọng gian). Dỉỵ liãûu âëa l bao gäưm cạc thãø loải (nh

hng khäng v trủ, bn âäư trỉûc nh, bn âäư nóửn õởa hỗnh, baớn õọử õởa chờnh,....).
ã

Cồ sồớ dổợ lióỷu thüc tênh (phi khäng gian). Dỉỵ liãûu thüc tênh bao gäưm cạc

thäng tin gii thêch cho cạc hiãûn tỉåüng âëa l gàõn liãưn våïi hiãûn tỉåüng âëa l. Säú liãûu
phi khäng gian âỉåüc gi l dỉỵ liãûu thüc tênh.
Hãû qun trë cå såí dỉỵ liãûu GIS âỉåüc xáy dỉûng bao gäưm 2 hãû qun trë cå såí dỉỵ
liãûu riãng cho tỉìng pháưn hồûc xáy dỉûng mäüt hãû qun trë cå såí chung cho c hai cå såí
dỉỵ liãûu con kãø trãn. Thäng thỉåìng hãû qun trë cå såí dỉỵ liãûu GIS âỉåüc xáy dỉûng bao
gäưm 3 hãû qun trë cå sồớ dổợ lióỷu con.
ã

Hóỷ quaớn trở cồ sồớ dổợ lióỷu cho cồ sồớ dổợ lióỷu õởa lyù.

ã

Hóỷ quaớn trở cồ såí dỉỵ liãûu quan hãû åí mỉïc tra cỉïu, hi õaùp.

ã


Hóỷ quaớn trở cồ sồớ dổợ lióỷu thuọỹc tờnh.

48


− Hãû qun trë cå såí dỉỵ liãûu cho dỉỵ liãûu khäng gian bao gäưm cạc hãû thäúng con
sau:


Hãû thäúng nháûp bn âäư: cung cáúp cạc cäng củ âãø säú họa cạc âäúi tỉåüng trãn

bn âäư. Hiãûn nay cọ hai phỉång phạp (Digitizer v Scanning).


Hãû thäúng hiãøn thë bn âäư: cung cáúp cạc kh nàng hiãøn thë bn âäư trãn maỡn

hỗnh cho ngổồỡi sổớ duỷng xem.
ã

Hóỷ thọỳng tra cổùu, hoới âạp cå såí dỉỵ liãûu: cung cáúp cạc cäng củ cho ngỉåìi sỉí

dủng tra cỉïu, hi âạp, láúy cạc thäng tin cỏửn thióỳt trong cồ sồớ dổợ lióỷu ra.
ã

Hóỷ thọỳng xỉí l, phán têch âëa l: cung cáúp cạc cäng củ cho phẹp ngỉåìi sỉí

dng xỉí l, phán têch dảng dổợ lióỷu khọng gian.
ã


Hóỷ thọỳng phỏn tờch thọỳng kó: cung cáúp cạc cäng củ thäúng kã trãn dỉỵ liãûu

khäng gian cuợng nhổ dổợ lióỷu thuọỹc tờnh.
ã

Hóỷ thọỳng in ỏỳn baớn âäư: Cọ nhiãûm vủ in cạc bn âäư kãút qu ra cạc thiãút bë

ra thäng dủng nhỉ mạy in (Printer), mạy v (Plotter).
II.7. Låüi êch v hản chãú ca viãûc sỉí dủng k thût GIS:
Theo V Quang Minh (1999), K thût GIS (Geographic Information System)
l mäüt cäng nghãû ỉïng dủng cạc tiãún bäü ca khoa hc mạy tênh, do âọ sỉí dủng GIS
trong cạc mủc tiãu nghiãn cỉïu so våïi cạc phỉång tiãûn cäø âiãøn cọ thãø mang lải hiãûu
qu cao do:


Tiãút kiãûm chi phê v thåìi gian nháút trong vióỷc lổu trổợ sọỳ lióỷu,

ã

Coù thóứ thu thỏỷp sọỳ lióỷu vồùi sọỳ lổồỹng lồùn,

ã

Sọỳ lióỷu lổu trổợ coù thóứ cỏỷp nháût họa mäüt cạch dãø dng,



Cháút lỉåüng säú liãûu âỉåüc qun l, xỉí l v hiãûu chènh täút,




Dãø dng truy cáûp, phán têch säú liãûu tỉì nhiãưu ngưn v nhiãưu loải khạc



Täøng håüp mäüt láưn âỉåüc nhiãưu loải säú liãûu khạc nhau âãø phán têch v tảo

nhau,

ra nhanh chọng mäüt låïp säú liãûu täøng håüp måïi.
Tuy nhiãn, cọ nhỉỵng tråí ngaỷi xuỏỳt hióỷn trong quaù trỗnh sổớ duỷng kyợ thuỏỷt GIS,
nhỉỵng tråí ngải ny âàût biãût quan trng l cáưn âỉåüc cán nhàõc tháûn trng trong quạ
49


trỗnh phaùt trióứn GIS taỷi caùc nổồùc keùm phaùt trióứn v âang phạt triãøn nhỉ Viãût Nam, âọ
l:


Chi phê v nhỉỵng váún âãư k thût âi hi trong viãûc chøn bë lải cạc säú

liãûu thä hiãûn cọ.


Âi hi nhiãưu kiãún thỉïc ca cạc k thût cå bn vãư mạy tênh, v u cáưu

låïn vãư ngưn ti chênh ban âáưu.




III.

Chi phê ca viãûc mua sàõm v làõp âàût thiãút bë v pháưn mãưm GIS khạ cao.
Trong mäüt säú lénh vỉûc ỉïng dủng, hiãûu qu ti chênh thu lải tháúp.

MAPINFO:
Theo Nguùn Thãú Tháûn v Tráưn Cäng n (2000) MapInfo l pháưn mãưm hãû

thäúng tin âëa l GIS cho gii phạp mạy tênh âãø bn. Cạc thäng tin trong MapInfo
âỉåüc täø chỉïc theo tỉìng bng, mäùi bng l mäüt táûp håüp cạc file vãư thäng tin âäư ha
hồûc phi âäư ha chỉïa cạc bn ghi dỉỵ liãûu m hãû thäúng tảo ra.
− Pháưn mãưm MapInfo chỉïa cạc âäúi tỉåüng âëa l âỉåüc täø chỉïc theo cạc táûp
tin nhỉ: *.tab, *.dat, *.map, *.id, *.ind.
− Cạc âäúi tỉåüng âëa l âỉåüc thãø hiãûn lãn bn âäư âỉåüc MapInfo trỉìu tỉåüng
thnh cạc âäúi tỉåüng khạc nhau sau:


Âäúi tỉåüng âiãøm: thãø hiãûn vë trê củ thãø ca cạc âäúi tỉåüng âëa l (Bỉu củc,

âiãøm âiãûn thoải, trảm âiãûn thoải th,....).


Âäúi tỉåüng âỉåìng: thãø hiãûn cạc âäúi tỉåüng khọng keùp kờn hỗnh hoỹc vaỡ chaỷy

theo khoaớn caùch nhỏỳt âënh. Chụng cọ thãø l âỉåìng thàóng, cạc âỉåìng gáúp khục v cạc
âỉåìng cong (âỉåìng thỉ, âỉåìng dáy cạp quang, âỉåìng bäü, säng).


Âäúi tỉåüng vng: thãø hiãûn cạc âäúi tỉåüng kheùp kờn hỗnh hoỹc vaỡ bao phuớ mọỹt


vuỡng dióỷn tờch nhỏỳt õởnh. Chuùng coù thóứ laỡ caùc Polygon, hỗnh ellip vaỡ hỗnh chổợ nhỏỷt
(nhaỡ, mọỹt xaợ, ...). Caùc õọỳi tổồỹng âëa l cọ diãûn têch v âọng kên båíi mäüt âỉåìng gi l
âäúi tỉåüng vng Polygon.

50


IV.

MAPBASIC:
Theo Nguùn Thãú Tháûn (1999), MapBasic l ngän ngỉỵ láûp trỗnh õồn giaớn

nhổng maỷnh. Noù laỡ mọỹt phỏửn móửm hóỷ thäúng thäng tin bn âäư cho phẹp chụng ta
thỉång mải họa v tỉû âäüng họa MapInfo. Ngoi ra, MapBasic khäng bë giåïi hản båíi
cạc cáúu trục v chỉïc nàng âỉåüc xỏy dổỷng õọỳi vồùi ngọn ngổợ lỏỷp trỗnh. MapBasic cho
pheùp bản liãn kãút våïi cạc ỉïng dủng âỉåüc viãút trong mäi trỉåìng phạt triãøn khạc nhỉ
Visual Basic.
MapBasic cọ cạc kiãøu dỉỵ liãûu cho cạc biãún sau:
Bng 1: Cạc kiãøu dỉỵ liãûu ca MapBasic.
Tãn kiãøu

Mä t (phảm vi kiãøu)

SmallInt

Säú ngun (giạ trë trong khong−32767 âãún 32767)

Integer

Säú ngun (giạ trë trong khong −2.000.000.000 âãún 2.000.000.000 )


Float

Säú thæûc (dáúu pháøy âäüng)

String

Chuäøi kyï tæû (nhiãưu nháút l 32.000 k tỉû)

String * n
Logical
Date

Cäú âënh âäü di k tỉû (di n k tỉû)
True hay False (âụng hay sai)
Kiãøu ngy

Object

Âäúi tỉåüng âäư ha

Alias

Tham chiãúu cäüt ca bng

Pen

Kiãøu nẹt v (line)

Brush


Kiãøu tä mu

Font

Kiãøu phäng chỉỵ (font)

Symbol

K tỉû lả

Ngoi ra, MapBasic cho phẹp bản âënh nghéa kiãøu dỉỵ liãûu thäng qua củm tỉì
Type...End Type.
Mäüt ỉïng dủng ca MapBasic cọ thãø thay âäøi hồûc thay thãú cạc Menu chøn
ca MapInfo, thãm måïi hon ton thanh Menu MapInfo v tảo cho ngỉåìi dng
nhỉỵng häüp thoải âiãưu khiãøn theo .
51


IV.1. Tảo giao diãûn − Cạc thnh pháưn trong häüp thoải v Cỉía säø:
IV.1.1. Tảo giao diãûn:
Khi viãút mäüt chỉång trỗnh MapBasic, baỷn coù thóứ taỷo mọỹt giao dióỷn cho
MapInfo. Mọỹt chổồng trỗnh MapBasic coù thóứ õióửu khióứn caùc phỏửn tổớ giao dióỷn sau:
ã

Menu: Chổồng trỗnh MapBasic cho pheùp baỷn tảo theo cạc mủc Menu

cho ngỉåìi dng vo cạc Menu hiãûn thåìi, b Menu tỉì thanh Menu v tảo cạc Menu
mồùi hoaỡn toaỡn.
ã


Dialog (họỹp thoaỷi): Caùc chổồng trỗnh MapBasic coù thãø hiãøn thë cạc häüp

thoải ngỉåìi dng, âạp ỉïng cạc yóu cỏửu sổớ duỷng.
ã

Windows(cổớa sọứ): Caùc chổồng trỗnh MapBasic coù thãø hiãøn thë cạc kiãøu

chøn cỉía säø MapInfo v thay âäøi cạc näüi dung cạc cỉía säø ny. MapBasic cng cọ thãø
hiãøn thë thäng bạo Massage trong mäüt cå såí õỷc bióỷt vaỡ trón thanh traỷng thaùi.
ã

ButtonPads(cuợng coi nhổ thanh Toolbar thanh cọng cuỷ): caùc chổồng

trỗnh MapBasic coù thóứ thóm cạc nụt cho cạc häüp cäng củ â cọ ButtonPads, hoỷc taỷo
mồùi hoaỡn toaỡn ButtonPads. MapInfo chổùa mọỹt chổồng trỗnh âàûc biãût, cạc cäng củ, âãø
dnh ra mäüt chäø m cạc tiãûn êch ca MapBasic cọ thãø thãm cạc nụt chn.
IV.1.2. Cạc thnh pháưn trong häüp thoải:
Dialog cho bản tảo ra caùc họỹp thoaỷi, họỹp thoaỷi thỗ chổùa nhióửu nọỹi dung hồn
caùc Menu vỗ noù coù thóứ chổùa nhióửu bióỳn v cạc pháưn tỉí lỉûa chn ca ngỉåìi sỉí dủng.
Nọ âảt âỉåüc nhiãưu kãút qu hån våïi Menu.
Häüp thoải cọ thãø chỉïa cạc thnh pháưn (dảng) sau:


Button (gäưm cạc phêm OK v phêm Cancel).



Häüp kiãøm tra våïi lỉûa chn on/off cho cạc tham sä ú.




Radio Groups: cung cáúp âiãưu khiãøn mäüt cạch dãø dng cạc ty chn tỉì

táûp håüp ca option. Loải ny thỉåìng âỉåüc chn mäüt biãøu tỉåüng. Khi mọỹt phờm õaợ
õổồỹc choỹn thỗ tỏỳt caớ caùc phờm khaùc khäng âỉåüc chn.


Edit Text boxes: cho phẹp ngỉåìi dng cho dng Text hay sỉỵa chỉỵa.

52


×