Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đồ án môn học cung cấp điện 11 phân xưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.99 KB, 17 trang )

Sinh viên : Đỗ Thanh Hưng
Giáo Viên : Đặng Hồng Hải
Bài tập : Tính toán phụ tải cho xí nghiệp 11 phân xưởng :
Đ Ô T H A N I K Ư O G
TT PX N a x b m
2
Máy số
T.Số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Đ 8 14 x 22
P,kW 3,6 4,2 7 10 2,8 4,5 6,3 7,2
k
sd
0,72 0,49 0,8 0,43 0,54 0,56 0,47 0,49
cosφ 0,67 0,68 0,75 0,74 0,69 0,82 0,83 0,83
2 Ô
1
1

12 x 20
P,kW 7,5 10 2,8 5 7,5 6,3 8,5 4,5 6,5 10 4
k
sd
0,56 0,68 0,87 0,83 0,38 0,45 0,55 0,56 0,62 0,41 0,66
cosφ 0,64 0,79 0,84 0,77 0,69 0,7 0,81 0,76 0,73 0,65 0,77
3 T 6 16 x 20
P,kW 6,3 8,5 4,5 6,5 10 4
k
sd
0,45 0,55 0,56 0,62 0,41 0,66
cosφ 0,70 0,81 0,76 0,73 0,65 0,77
4 H 10 14 x 28


P,kW 4 10 4,5 3 5 4,5 6 3,6 4,2 7
k
sd
0,66 0,37 0,67 0,75 0,63 0,56 0,65 0,72 0,4
9
0,8
cosφ 0,77 0,8 0,73 0,75 0,76 0,8 0,82 0,67 0,68 0,75
5 A 6 18 x 20
P,kW 10 4,5 3 5 4,5 6
k
sd
0,37 0,67 0,75 0,76 0,8 0,82
cosφ 0,8 0,73 0,75 0,76 0,8 0,82
6 N 8 14x22
P,kW 5,6 4,5 10 7,5 10 2,8 5 7,5
k
sd
0,65 0,62 0,46 0,56 0,68 0,87 0,83 0,38
cosφ 0,78 0,81 0,68 0,64 0,79 0,84 0,77 0,69
7 I 7 12 x 20
P,kW 4,5 6,3 7,2 6 5,6 4,5 10
k
sd
0,56 0,47 0,49 0,67 0,65 0,62 0,46
cosφ 0,82 0,83 0,83 0,76 0,78 0,81 0,68
8 K
1
2

15 x 23

P,kW 6.3 7,2 6 5,6 4,5 10 7,5 10 2,8 5 7,5 2,8
k
sd
0,47 0,49 0,67 0,65 0,62 0,46 0,56 0,68 0,87 0,83 0,38 0,45
cosφ 0,83 0,83 0,76 0,78 0,81 0,68 0,64 0,79 0,8
4
0,77 0,69 0,7
9 Ư 8 14 x 28
P,kW 4,5 6,5 10 4 10 4,5 3
k
sd
0,56 0,62 0,41 0,66 0,37 0,67 0,75
cosφ 0,76 0,73 0,65 0,77 0,8 0,73 0,75
10 O 7 16 x 28
P,kW 4,5 10 7,5 10 2,8 5 7,5
k
sd
0,62 0,46 0,56 0,68 0,87 0,83 0,38
cosφ 0,81 0,68 0,64 0,79 0,84 0,77 0,69
11 G 9 14 x 28
P,kW 10 2,8 4,5 6,3 7,2 6 5,6 4,5 10
k
sd
0,43 0,54 0,56 0,47 0,49 0,67 0,65 0,62 0,4
6
cosφ 0,74 0,69 0,82 0,83 0,83 0,76 0,78 0,81 0,68
1
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN CHO XÍ NGHIỆP
1.1.1 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Đ:
a. Xác định phụ tải động lực

• Xác định hệ số cosϕ trung bình :
Cosϕ
tb
= = = 0,76
• Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = = 0,54
• Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 8 ; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 4
 n
*
= = = 0,5
 p
*
= = = 0,65
 Tra bảng = 0,87
 n
hq
= .n = 0,87 . 8 = 6,96
 n
hq
= 7 thiết bị

 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq

K
max
= 1,45 Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt
= k
max
. k
sd
.
= 1,45 . 0,54 . 45,6 = 35,7 kW
 S
tt
= = = 46,9 kVA
Q

tt
= = = 30,41 kVAr
2
b, Xác định phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . (14.22) = 3,6 kW
lấy cosϕ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 4,23 kVA
Q
tt
= = = 2,22 kVAr
c, Tổng hợp phụ tải phân xưởng Đ
Tọa độ Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt
cosϕ
X Y Động lực 35,7 30,41 46,9 0,76
24 176
Chiếu sáng 3,6 2,22 4,23 0,85
39,3 32,63 51,13 0,76

1.1.2 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Ô :
a. Xác định phụ tải động lực:
Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
=

= = 0,73
Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = 0,5
• Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 11 ; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 7
3
 n
*
= = = 0,85
 p
*
= = = 0,77
 Tra bảng = 0,95
 n

hq
= .n = 0,95.8 = 7,6
 n
hq
= 8 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq

K
max
= 1,33
• Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt
= k
max
. k
sd

.
= 1,33 . 0,5 . 72,6 = 48,2 kW
 S
tt
= = = 65,5 kVA
 Q
tt
= = 44,3kVAr
b,Tính phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 12.20 = 2,8 kW
lấy cosφ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 3,29 kVA
 Q
tt
= = = 1,72 kVAr
b. Tổng hợp phụ tải phân xưởng Ô
Tọa độ Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt

cosϕ
X Y Động lực 42,8 44,3 65,5 0,73
18 98 Chiếu sáng 2,8 1,72 3,29 0,85
∑ 45,6 46,02 68,79 0,6
1.1.3 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng T
4
a. Xác định phụ tải động lực:
• Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
= = = 0,73
• Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = = 0,52
• Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 6 ; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 4
 n
*
= = = 0,67
 p
*
= = = 0,8

 Tra bảng = 0,9
 n
hq
= .n = 0,9 . 6 = 4,5
 n
hq
= 6 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq

K
max
= 1,51
• Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt
= k
max

. k
sd
.
= 1,51 . 0,52 . 39,8 = 31,25 kW
 S
tt
= = = 42,8 kVA
Q
tt
= = = 29,25 kVAr
b,Tính phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 16.20 = 3,84 kW
lấy cosϕ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 4,52 kVA
Q
tt
= = = 2,4 kVAr
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng T
5
Tọa độ Tên phụ tải P
tt
Q

tt
S
tt
cosϕ
X Y Động lực 31,25 29,25 42,8 0,73
75 54 Chiếu sáng 3,84 2,4 4,52 0,85
∑ 35,09 31,65 47,32 0,74
1.1.4 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng H
a, Xác định phụ tải động lực:
• Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
= = = 0,75
• Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = = 0,56
• Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 10; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 6
 n
*
= = = 0,6
 p

*
= = = 0,81
 Tra bảng = 0,81
 n
hq
= .n = 0,81 . 10 = 8,1
 n
hq
= 9 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq

K
max
= 1,37
• Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt

= k
max
. k
sd
.
= 1,37 . 0,56 . 64,4 = 49,4 kW
 S
tt
= = = 65,8 kVA
Q
tt
= = = 43,46 kVAr
6
b.Xác định phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 13.26 = 4,05 kW
lấy cosϕ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 4,76 kVA
Q
tt
= = = 2,5 kVAr
c.Tổng hợp phụ tải phân xưởng H
Tọa độ Tên phụ tải P

tt
Q
tt
S
tt
cosϕ
X Y Động lực 49,4 43,46 65,8 0,75
8 108 Chiếu sáng 4,05 2,5 4,76 0,85
∑ 53,45 45,96 70,56 0,75
1.1.5 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng A :
a. Xác định phụ tải động lực:
• Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
= = = 0,78
• Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = = 0,56
• Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 6 ; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 2
 n
*

= = = 0,33
 p
*
= = = 0,48
 Tra bảng = 0,86
 n
hq
= .n = 0,86 . 6 = 5,16
 n
hq
= 6 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq

7
K
max
= 1,51
• Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm


P
tt
= k
max
. k
sd
.
= 1,51 . 0,56 . 33 = 27,9 kW
 S
tt
= = = 42,3 kVA
Q
tt
= = = 31,7 kVAr
b.Xác định phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 18.20 = 4,32 kW
lấy cosϕ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 5,08 kVA
Q
tt
= = = 3,87 kVAr

c,Tổng hợp phụ tải phân xưởng A
Tọa độ Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt
cosϕ
X Y Động lực 27,9 31,7 42,3 0,78
200 24 Chiếu sáng 4,32 3,87 5,08 0,85
∑ 32,22 35,57 47,38 0,68
1.1.6 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng N
a. xác định phụ tải động lực
• Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
=

=
= 0,735
• Xác định hệ số sử dụng trung bình
8
K
sdtb
=
= 0,6
• Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 8 ; P

max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 6
 n
*
= = = 0,75
 p
*
= = = 0,86
 Tra bảng = 0,85
 n
hq
= .n = 0,85.8 = 6,8
 n
hq
= 7 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq

K
max
= 1,33
• Tìm P
tt

theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt
= k
max
. k
sd
.
= 1,33 . 0,6 . 52,9 = 42,2 kW
 S
tt
= = = 57,4 kVA
 Q
tt
= = 39 kVAr
b, Xác định phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 14.22 = 3,7 kW
lấy cosφ
cs
= 0,85

 S
tt
= = = 4,35 kVA
9
 Q
tt
= = = 2,29 kVAr
c.Tổng hợp phụ tải phân xưởng N
Tọa độ Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt
cosϕ
X Y Động lực 42,2 39 57,4 0,735
29 157 Chiếu sáng 3,7 2,29 4,35 0,85
∑ 45,9 41,29 61,75 0,74
1.1.7 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng I :
a. xác định phụ tải động lực:
Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
=

= = 0,77
Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = 0,54

Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 7 ; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 5
 n
*
= = = 0,71
 p
*
= = = 0,79
 Tra bảng = 0,94
 n
hq
= .n = 0,94.7 = 6,58
 n
hq
= 7 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq
K
max

=
1,33
a. Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

10
P
tt
= k
max
. k
sd
.
= 1,33 . 0,54 . 44,1 = 31,6 kW
 S
tt
= = = 41 kVA
 Q
tt
= = 26,12 kVAr
b. Tính phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P

0
. F = 0,012 . 12.20 = 2,88 kW
lấy cosφ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 3,38 kVA
 Q
tt
= = = 1,76 kVAr
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng I
TT Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt
cosϕ
X Y Động lực 31,6 26,12 41 0,77
84 68 Chiếu sáng 2,88 1,76 3,38 0,85
∑ 34,48 27,88 44,38 0,77
1.1.8 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng K :
a. Xác định phụ tải động lực:
Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
=

= = 0,6

Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = 0,56
Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
11
n = 12; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 10
 n
*
= = = 0,83
 p
*
= = = 0,9
 Tra bảng = 0,89
 n
hq
= .n = 0,89.12 = 10,6
 n
hq
= 11 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k

sd
và n
hq

K
max
= 1,34
Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt
= k
max
. k
sd
.
= 1,34 . 0,56 . 78,7 = 59 kW
 S
tt
= = = 98 kVA
 Q
tt
= = 78,2 kVAr

b. Tính phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 15.23 = 4,14 kW
lấy cosφ
cs
= 0,85
 S
cstt
= = = 5,1 kVA
 Q
cstt
= = = 1.33 kVAr
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng K
Tọa độ Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt
cosϕ
X Y Động lực 59 78,2 98 0,735
29 157 Chiếu sáng 4,14 1,33 5,1 0,85
∑ 45,9 41,29 61,75 0,74
12
1.1.9 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Ư
a. Xác định phụ tải động lực:
Xác định hệ số cosφ trung bình :

Cosφ
tb
= = = 0,74
Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = = 0,53
Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 8 ; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 4
 n
*
= = = 0,5
 p
*
= = = 0,66
 Tra bảng = 0,87
 n
hq
= .n = 0,87 . 8 = 6,96
 n
hq
= 7 thiết bị
 Tra bảng tìm k

max
theo k
sd
và n
hq

K
max
= 1,45
Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt
= k
max
. k
sd
.
= 1,45 . 0,53 . 47,5 = 36,5 kW
 S
tt
= = = 49,32 kVA
Q

tt
= = = 33,17 kVAr
b. Tính phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 14.28 = 4,7 kW
lấy cosϕ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 5,53 kVA
Q
tt
= = = 2,91 kVAr
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng Ư
13
Tọa độ Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt
cosϕ
X Y Động lực 36,5 33,17 49,32 0,74
252 8 Chiếu sáng 4,7 2,91 5,53 0,85
∑ 41,2 36,08 54,85 0,75
1.1.10 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng O

a. Xác định phụ tải động lực:
Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
= = = 0,73
Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = = 0,59
Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 7 ; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 5
 n
*
= = = 0,71
 p
*
= = = 0,85
 Tra bảng = 0,86
 n
hq
= .n = 0,86 . 7 = 6,02
 n
hq

= 6 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq

K
max
= 1,37
Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt
= k
max
. k
sd
.
= 1,37 . 0,59 . 47,3 = 38,23 kW
 S
tt

= = = 52,37 kVA
Q
tt
= = = 35,8 kVAr
b. Tính phụ tải chiếu sáng
14
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 16.28 = 5,38 kW
lấy cosϕ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 6,33 kVA
Q
tt
= = = 3,34 kVAr
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng O
TT Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt
cosφ
X Y Động lực 38,23 35,8 52,37 0,73
138 134 Chiếu sáng 5,38 3,34 6,33 0,85

∑ 43,61 39,14 58,7 0,74
1.1.11; Xác định phụ tải điện cho phân xưởng G :
a. Xác định phụ tải động lực:
Xác định hệ số cosφ trung bình :
Cosφ
tb
= = = 0,77
Xác định hệ số sử dụng trung bình
K
sdtb
= = = 0,52
Xác định số thiết bị hiệu quả ( n
hq
)
n = 9 ; P
max
= 10 kW ; 5 kW
 n
1
= 6
 n
*
= = = 0,67
 p
*
= = = 0,79
 Tra bảng = 0,9
15
 n
hq

= .n = 0,9 . 9 = 8,1
 n
hq
= 8 thiết bị
 Tra bảng tìm k
max
theo k
sd
và n
hq

K
max
= 1,40
b. Tìm P
tt
theo k
max
, k
sd
và P
đm

P
tt
= k
max
. k
sd
.

= 1,40 . 0,52 . 56,9 = 41,4 kW
 S
tt
= = = 53,8 kVA
Q
tt
= = = 34,4 kVAr
b. Tính phụ tải chiếu sáng
P
cs
= P
0
. F = 0,012 . 14.28 = 4,7 kW
lấy cosϕ
cs
= 0,85
 S
tt
= = = 5,53 kVA
Q
tt
= = = 2,91 kVAr
c. Tổng hợp phụ tải phân xưởng G
Tọa độ Tên phụ tải P
tt
Q
tt
S
tt
cosϕ

X Y Động lực 41,4 34,4 53,8 0,77
6 69 Chiếu sáng 4,7 2,91 5,53 0,85
∑ 46,1 37,31 59,33 0,78
1.2 Tổng hợp phụ tải toàn xí nghiệp
TT Tên
PX
P
ĐL
P
ttcs
P
tt∑
Q
tt
S

cosφ Ghi
chú
1 Đ 35,7 3,6 39,3 32,6 51,1 0,76
2 Ô 42,8 2,8 45,6 46,02 68,79 0,6
3 T 31,25 3,84 35,09 31,65 47,32 0,74
16
4 H 49 4 53 45,96 70,56 0,75
5 A 27,9 4,32 32,22 35,57 47,38 0,68
6 N 42,2 3,7 45,9 41,29 61,75 0,74
7 I 31,6 2,88 34,48 27,88 44,38 0,77
8 K 60 4,14 64,14 58 86,4 0,74
9 Ư 36,5 4,7 41,2 36,08 54,85 0,75
10 O 38,23 5,38 43,61 39,14 58,7 0,74
11 G 41,4 4,7 46,1 37,31 59,33 0,78

∑ 436,58 44,06 408,64 431,5 650,56
1.3 Xác định biểu đồ phụ tải
Xây dựng biểu đồ phụ tải :
α = .100
R = chọn m = 8 (mm) ta có :
STT Đ Ô T H A N I K U O G
R 11,4 10,6 10,9 10,9 11,8 12,2 12,2 12,5 13,4 13,2 14,8
α 9,1 8,1 10,9 12,4 10,4 8 6,6 9 8,8 11,7 7,3
17

×