Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Quy trình cho vay Viettin bank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.62 KB, 52 trang )

QUY ĐỊNH CHO VAY
TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
1
CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN

Quy định cho vay đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình ban hành kèm theo Quyết định số
221/QĐ-HĐQT-NHCT35 ngày 26/02/2010; Quy định sửa đổi lần 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 1164/QĐ-HĐQT-NHCT35 ngày 10/11/2011

Quy định cho vay đối với các tổ chức kinh tế ban hành kèm theo Quyết định số 222/QĐ-HĐQT-
NHCT35 ngày 26/02/2010; Quy định sửa đổi lần 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-
HĐQT-NHCT35 ngày 10/11/2011.

Quy định sửa đổi lần 2 Quy định cho vay khách hàng cá nhân, hộ gia đình và các TCKT ban
hành theo QĐ 1333/QĐ-HĐQT-NHCT35 ngày 12/12/2011.

QĐ 3839/QĐ-NHCT35 ban hành ngày 26/12/2011 về việc ban hành Quy trình cấp tín dụng đối
với KH là tổ chức theo mô hình mới

QĐ 3909/QĐ-NHCT19 về việc ban hành ngày 31/12/2011 về việc ban hành Quy trình cấp tín
dụng đối với KH là cá nhân, hộ gia đình theo mô hình mới

QĐ 1366/QĐ-HĐQT-NHCT35 về việc ban hành Quy định tạm thời cấp tín dụng đối với khách
hàng theo mô hình mới.
2
CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN (tiếp)

Quy định cho vay bằng ngoại tệ đối với khách hàng vay trong hệ thống NH
TMCP CTVN ban hành kèm theo Quyết định số 356/QĐ-HĐQT-NHCT35
ngày 10/05/2011.



Công văn số 2760/CV-NHCT35 ngày 27/05/2010 về việc hướng dẫn bổ sung
Quy định của HĐQT về GHTD và cấp tín dụng.

Công văn số 4170/CV-NHCT35 ngày 28/07/2010 về việc hướng dẫn bổ sung
về GHTD và cấp tín dụng.

Công văn số 4493/CV-NHCT35 ngày 06/08/2010 v/v Giải ngân bằng tiền
mặt.

Quy trình kiểm tra, giám sát tín dụng đối với khách hàng ban hành kèm theo
Quyết định số 2580/QĐ-NHCT35 ngày 30/09/2011.

Các văn bản chấp thuận của NHCT đối với các Chi nhánh/ hoặc các trường
hợp đặc thù.
3
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
là một hình thức cấp tín dụng, theo đó NHCV giao hoặc cam
kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục
đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có
hoàn trả cả gốc và lãi
Thời gian ân
hạn
Cho vay
Hộ gia đình
Đại diện HGĐ
là khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu
tiên cho đến trước ngày bắt đầu của kỳ hạn trả nợ đầu tiên
Là chủ thể mà các thành viên có TS chung cùng đóng góp
công sức để hoạt động kinh tế chung trong hoạt động SX

nông, lâm, ngư nghiệp và trong một số lĩnh vực SX,KD khác
do PL quy định, là chủ thể trong các quan hệ dân sự đó.
Là người được các thành viên trong hộ gia đình đủ 18 tuổi trở
lên ủy quyền để ký và thực hiện các HĐTD,HĐBĐ và các giấy
tờ có liên quan khác với NHCV và cam kết cùng chủ hộ thực
hiện nghĩa vụ trả nợ.
4
Công ty liên
kết của
NHCT
là công ty trong đó NHCT hoặc NHCT và người có liên quan của NHCT
sở hữu trên 11% vốn điều lệ hoặc trên 11% vốn cổ phần có quyền biểu
quyết, nhưng không phải là công ty con của NHCT.
DN mà
NHCT nắm
quyền kiểm
soát
là doanh nghiệp mà vốn đầu tư của NHCT dưới hình thức góp vốn, mua
cổ phần chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết
của doanh nghiệp hoặc khoản đầu tư khác đủ để chi phối quyết định của
Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng thành viên.
Công ty con
của NHCT
Là công ty thuộc một trong các trường hợp sau:
(i)NHCT hoặc NHCT và người có liên quan của NHCT sở hữu trên 50%
vốn điều lệ hoặc trên 50% vốn cổ phần có quyền biểu quyết;
(ii)NHCT có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả các
thành viên HĐQT, Hội đồng thành viên hoặc Tổng giám đốc (Giám đốc)
của công ty con;
(iii)NHCT có quyền sửa đổi, bổ sung điều lệ của công ty con;

(iv)NHCT và người có liên quan của NHCT trực tiếp hay gián tiếp kiểm
soát việc thông qua nghị quyết, quyết định của Đại hội đồng cổ đông,
HĐQT, Hội đồng thành viên của công ty con.
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
5
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
QĐ 221/QĐ-HĐQT-NHCT35 QĐ 222/QĐ-HĐQT-NHCT35
1. Cá nhân, hộ gia đình vay vốn
để sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
và đầu tư phát triển.
2. Cá nhân vay vốn để tiêu dùng
ở trong và ngoài nước.
3. Các trường hợp áp dụng theo
quy định riêng.

Đầu tư, kinh doanh chứng khoán.

Mua lại vốn góp, góp vốn.
Dự án/ phương án ở nước ngoài.
Người đi lao động ở nước ngoài.
Khác
1. Các Tổ chức kinh tế, bao gồm:
Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Tổ
hợp tác.
2. Các trường hợp áp dụng theo quy
định riêng.
 Đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
 Vay vốn để cấp vốn điều lệ, góp vốn
thành lập DN, mua lại vốn góp, góp
vốn bổ sung vào DN khác.


Dự án/ phương án ở nước ngoài.

Các định chế tài chính và Tổ chức
khác.
6
B  c Khách hàng P.KH/ P.GD P.QLRR C p có T.quy n BP. Ktoán/ Kqu
Nhu c u
Nh n, ktra
h s
S.th o TB GHTD/ H Nh n TB/ Ký H
B sung h s và
gi i thích
Ký TB GHTD/H
Nh p thông tin
TSB
Cung c p h s
Yêu c u rút v n,
B/L, LC
Gi i ngân
Ki m tra, giám sát TD
Nh n
B.cáo, x.lý
 ôn   c thu nTr n g c, lãi, phí
Thu n , g c, lãi,
phí
Nh.kho TSB
Phê
duy t
Nhu c u gi i ch p

  xu t gi i ch p Phê duy t gi i ch p Gi i ch p
YES
NO
Ph i h p thu NCV
Phê duy t d li u
1
2
3
4
5
6
7
8
TH v  t TQ, trình TSC
Ki m tra,
Ng t liên k t
Th m   nh và   xu t
c p TD
Th m   nh và  
xu t Q.  nh TD
Nh n h s
Nh n TB/Rà soát
H (n u có)
L NHCTD quy t
  nh
Quy t
  nh
T o và duy trì A/A
(n u c n thi t) Fac;
l.k t TSB

 .xu t gi i ngân,
T o TK ti n vay
Rà soát, giám sát
sau gi i ngân
TB k.qu
T
LƯU ĐỒ CẤP KHOẢN TÍN DỤNG
7
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CHO VAY
Tiếp nhận hồ sơ Thẩm định khoản vay Xét duyệt khoản vay
Soạn thảo Hợp đồngGiải ngân Cập nhật hệ thống
Theo dõi khoản vay/
Xử lý phát sinh
Thu nợ gốc, lãi, phí
8
BƯỚC 1: TIẾP NHẬN HỒ SƠ
9

Hướng dẫn KH những hồ sơ cần cung cấp và tiếp nhận từ KH

Rà soát hồ sơ khoản vay :
- Tính đầy đủ, hợp lệ của từng loại hồ sơ. Từ đó đề nghị, hướng dẫn KH bổ sung đầy
đủ, kịp thời
- Đánh giá sơ bộ xem chủ thể vay vốn, đối tượng vay vốn có được NHCV cấp tín
dụng hay không

Scan toàn bộ hồ sơ KH cung cấp chuyển tới PQLRR qua
iCdoc
HỒ SƠ VAY VỐN
Tổ chức kinh tế


Hồ sơ pháp lý
-
GCN ĐKKD, Điều lệ, CMT
Giám đốc, Kế toán trưởng
-
Biên bản/Nghị quyết giao
quyền ký các tài liệu, thủ tục
vay vốn (nếu có)
Cá nhân – Hộ gia đình

Hồ sơ pháp lý
-
GCN ĐKKD, CMT, Hộ khẩu
-
Văn bản ủy quyền ký các tài
liệu, thủ tục vay vốn (nếu có)
10
HỒ SƠ VAY VỐN (tiếp)
Tổ chức kinh tế

Hồ sơ khoản vay
-
Giấy đề nghị vay vốn
-
Tài liệu báo cáo về tình hình
SXKD, báo cáo tài chính quý gần
nhất
-
Bảng kê chi tiết phải thu, phải

trả, hàng tồn kho…(nếu cần thiết)
-
Bảng kê số dư tiền vay, bảo lãnh
L/C…
Cá nhân – Hộ gia đình

Hồ sơ khoản vay
-
Giấy đề nghị vay vốn
-
Tài liệu chứng minh hoặc giải trình
về thu nhập ròng (thu nhập – chi
phí), tài sản ròng( tài sản – nợ ) năm
trước liền kề của KH để NHCT
đánh giá khả năng trả nợ của KH
+ Bảng quyết toán thuế/Biên lai nộp
thuế
+ Tài liệu ghi chép số liệu nhập hàng,
bán hàng, hàng tồn kho, nợ phải thu, phải
trả
+ Giấy tờ xác minh quyền sở hữu,
quyền thuê địa điểm kinh doanh ( nếu có)
11
HỒ SƠ VAY VỐN (tiếp)

DA/PA.

Các tài liệu liên quan đến thu xếp vốn đầu tư, việc sử dụng vốn vay,
nguồn hoàn trả hoặc nguồn thu của DA/ PA…


Hồ sơ BĐTV: theo quy định hiện hành.
Trường hợp TSBĐ là tài sản chung của hộ gia đình: Phải
có văn bản uỷ quyền của các thành viên hộ gia đình từ đủ
15 tuổi trở lên uỷ quyền cho chủ hộ/ người đại diện ký
HĐBĐ hoặc yêu cầu tất cả các thành viên này đứng tên
chủ thể HĐBĐ.

Hợp đồng Bảo hiểm tài sản
12
LOGO
TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC CHO VAY
NHCT không được cho vay:

Thành viên HĐQT, Ban Kiểm soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng
giám đốc; Giám đốc, Phó giám đốc Chi nhánh.

Bố, mẹ, vợ, chồng, con của các đối tượng trên.

Cán bộ, nhân viên thực hiện nhiệm vụ thẩm định và quyết
định cho vay.
TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC CHO VAY
NHCT không cho vay:

Tổ chức là cổ đông có người đại diện phần vốn góp là thành
viên HĐQT, thành viên Ban kiểm soát của NHCT.

Khách hàng vay trên cơ sở bảo đảm của các đối tượng:

Thành viên HĐQT, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc,
Phó Tổng giám đốc; Giám đốc, Phó giám đốc chi nhánh; và

các chức danh tương đương của NHCT.

Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên HĐQT, thành viên Ban
kiểm soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc; Giám đốc, Phó
giám đốc chi nhánh; và các chức danh tương đương của
NHCT.

Cổ đông có người đại diện phần vốn góp là thành viên HĐQT,
thành viên Ban kiểm soát của NHCT.

Khách hàng vay trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ
phiếu của NHCT hoặc công ty con của NHCT.

Khách hàng mà NHCV không hoặc chưa xác định
được, hoặc khó quản lý được nguồn trả nợ cho khoản
vay đó (trừ trường hợp khoản vay được bảo đảm đầy
đủ bằng tài sản có tính thanh khoản cao).
TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC CHO VAY
NHU CẦU VỐN KHÔNG ĐƯỢC CHO VAY
(Điều 10 / QĐ 222 – QĐ 221 )

Các nhu cầu vốn không được cho vay theo quy định pháp luật.

Để trả nợ gốc, lãi vốn vay cho hệ thống NHCT hoặc tổ chức tài chính, TCTD
khác, trừ lãi tiền vay trả cho NHCV trong thời gian thi công, chưa bàn giao và
đưa tài sản cố định vào sử dụng đối với các khoản vay trung, dài hạn để đầu tư tài
sản cố định mà khoản lãi tiền vay được tính vào giá trị tài sản cố định đó;

Để nộp thuế thu nhập trực tiếp cho Ngân sách Nhà nước, trừ:
(i) Khoản vay có bảo đảm đầy đủ bằng tài sản có tính thanh khoản cao;

(ii) Các trường hợp đặc biệt được TSC chấp thuận bằng văn bản

Để mua vàng, trừ trường hợp (i) được Thống đốc NHNN chấp thuận cho phép
vay vốn mua vàng để sản xuất vàng miếng, cho vay nhập khẩu vàng nguyên liệu
theo giấy phép của NHNN, (ii) KH vay vốn mua vàng để sản xuất, gia công vàng
trang sức mỹ nghệ.

Các nhu cầu không được cho vay khác do Tổng giám đốc quy định.
16
NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC VAY NGOẠI
TỆ
(QĐ 356/QĐ-HĐQT-NHCT36)
NHCT cho vay ngoại tệ đối với các nhu cầu vốn:
(i)Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn để thanh toán tiền nhập
khẩu, hàng hoá mà KH có đủ nguồn ngoại tệ để trả nợ vay từ nguồn
thu SXKD, mua của NHCV hoặc TCTD khác được cam kết bằng văn
bản.
(ii)Cho vay ngắn hạn để thực hiện phương án SXKD hàng hoá xuất
khẩu qua cửa khẩu, biên giới VN mà KH có đủ ngoại tệ để trả nợ vay
từ nguồn thu xuất khẩu. Trường hợp cho vay bằng ngoại tệ để sử
dụng trong nước thì phải bán số ngoại tệ vay đó cho NHCV theo hình
thức giao dịch hối đoái giao ngay.
(iii)Các nhu cầu khác, trình Thống đốc NHNN xem xét chấp thuận.
17
BƯỚC 2: THẨM ĐỊNH KHOẢN VAY
18
Nội dung công việc:

Thu thập thông tin về khách hàng, KHSXKD/PA/DA đề nghị vay
vốn, biện pháp bảo đảm tiền vay.


Thẩm định khách hàng; hoạt động kinh doanh, tài chính; kế hoạch
SXKD, PA/DA đề nghị vay vốn của khách hàng

Thẩm định các biện pháp bảo đảm cấp khoản vay

Đánh giá lợi ích dự kiến đem lại cho NHCTnếu phê duyệt cấp
khoản vay.

Lập Báo cáo thẩm định đề xuất cho vay
ĐIỀU KIỆN CHO VAY

Đã được NHCT cấp GHCV (đang còn hiệu lực và đáp ứng đủ
điều kiện sử dụng GHCV kèm theo (nếu có)) hoặc đủ điều kiện
cấp GHTD.

Mục đích vay vốn, sử dụng vốn vay hợp pháp và phù hợp với
quy định của NHCT.

Có dự án/ phương án khả thi, có hiệu quả và phù hợp với quy
định của pháp luật.

Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.

Phải cung cấp các thông tin cần thiết liên quan đến khoản vay,
được cập nhật đến thời điểm vay vốn theo yêu cầu của NHCV.

Thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay cần thiết theo quy
định của NHCT.
19

ĐIỀU KIỆN CẤP GHTD CỦA NHCT
TỔ CHỨC KINH TẾ CÁ NHÂN – HỘ GIA ĐÌNH

Có năng lực pháp luật; người đại diện cho TC phải có
năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự và không bị
mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự.

Có khả năng tài chính bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
trong thời hạn được cấp GHTD (hạng TD, BCTC kiểm
toán, các chỉ số: hệ số tự tài trợ, ROE, lãi/lỗ lũy kế,…).

Gửi BCTC và các thông tin cần thiết theo yêu cầu của
NHCTD.

Có trụ sở giao dịch chính cùng địa bàn hoặc giáp ranh
với tỉnh, TP trực thuộc TW nơi NH cấp TD đóng trụ sở.

Có tín nhiệm trong quan hệ tín dụng và thanh toán với
NHCTD.
• Mở tài khoản tại NHCT và cam kết sử dụng tài khoản
này để thực hiện giao dịch thanh toán liên quan đến hoạt
động SXKD

Thực hiện biện pháp BĐ cấp TD theo quy định (đối với
cấp GHTD có bảo đảm)

Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự, chịu
trách nhiệm theo quy định của PL

Có khả năng tài chính đảm bảo thực hiện nghĩa vụ

trong thời gian được cấp GHTD (hạng TD, BCTC kiểm
toán, các chỉ số: hệ số tự tài trợ, ROE, lãi/lỗ lũy kế,…).

Gửi thông tin cần thiết theo yêu cầu của NHCTD
• Có trụ sở giao dịch chính nơi tổ chức sản xuất kinh
doanh, dịch vụ (đối với HGĐ)/HKTT/Đăng ký tạm trú
dài hạn cùng địa bàn hoặc giáp ranh với tỉnh, TP trực
thuộc trung ương nơi NHCTD đóng trụ sở

Có tín nhiệm trong quan hệ tín dụng và thanh toán với
NHCTD
• Mở tài khoản tại NHCT và cam kết sử dụng tài khoản
này để thực hiện giao dịch thanh toán liên quan đến hoạt
động SXKD

Thực hiện biện pháp BĐ cấp TD theo quy định (đối với
cấp GHTD có bảo đảm)
20
THẨM ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY
Nguồn thông tin Phương pháp thẩm định
Đề nghị vay vốn của khách hàng - Đối chiếu, so sánh giữa mục đích khách
hàng đề nghị với GCN ĐKKD,GCN đầu
tư.
-Xem xét năng lực sản xuất kinh doanh,
quy mô của KH có thực sự cần vay vốn
để thực hiện DA/PA hay không.
-
Xem xét mối quan hệ của KH với đối
tác, xem có gian lận hay câu kết gì
không.

-
Kiểm tra, tính toán làm rõ tính chính
xác thông tin KH cung cấp qua các thông
tin thị trường
Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh/
Giấy chứng nhận đầu tư
Tình hình sản xuất kinh doanh của khách
hàng
Hợp đồng kinh tế, PA/DA sản xuất kinh
doanh
Đối tác của khách hàng
Thông tin thị trường
21
TÍNH KHẢ THI CỦA PA/DA
Tính khả thi của DA/PA
Năng lực về
pháp lý
Năng lực về
Khoa học
công nghệ
Năng lực về
vốn
Kinh
nghiệm/
Năng lực
quản trị
Năng lực thị
trường
(đầu vào,
đầu ra)

22
 Tính khả thi của PA CVTD đối với KHCN???
TÍNH HIỆU QUẢ CỦA PA/DA
Tính hiệu quả của DA/PA
Hiệu quả về
kinh tế
Hiệu quả phi
kinh tế
(hiệu quả xã
hội, cơ cấu
sxkd, thị phần,
…)
23
KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG TRẢ NỢ

Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/VTC (tham chiếu CV 2760):
-
Xác định VCSH/VTC.
-
Xác định tổng mức đầu tư/tổng chi phí DA/PA.

Tài liệu chứng minh thu xếp đủ nguồn vốn ngoài số tiền đề
nghị vay NHCT để thực hiện PA/DA

Có nguồn trả nợ khả thi từ chính PA/DA, thu nhập thường
xuyên (đối với KHCN) hoặc các nguồn thu khác (nếu có)
24
ĐỀ XUẤT QUYẾT ĐỊNH CHO VAY
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×