Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chuyên đề: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.92 KB, 14 trang )

Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 1





TÀI LIỆU BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO KIẾN THỨC
HÓA HỌC 9










gi¸o viªn:

TRƯƠNG THẾ THẢO
ĐIỆN THOẠI: 0163.4104805


Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 2

Chuyên ñề 5: MỐI QUAN HỆ GIỮA
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:


I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:



II. CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC MINH HỌA:
(1) CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)

(2) CO
2(k)
+ CaO
(r)
→ CaCO
3(r)

(3) Na
2
O
(r)
+ H
2
O

(l)
→ 2NaOH
(dd)

(4) 2Fe(OH)
3r
o
t
→
Fe
2
O
3(r)
+ 3H
2
O
(5) P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)

2H
2
PO
4(dd)


(6) 2NaOH
dd
+ CO
2k

Na
2
CO
3dd
+ H
2
O
(7) CuSO
4(dd)
+ 2NaOH

Cu(OH)
2(r)
+ Na
2
SO
4(dd)

(8) H
2
SO
4(dd)
+ Ca(OH)
2(dd)



CaSO
4(r)
+ 2H
2
O
(l)

(9) AgNO
3(dd)
+ HCl
(dd)


AgCl
(r
+ HNO
3(dd)
B. BÀI TẬP VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:
I. BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM:
Câu 1. Cho sơ ñồ phản ứng:
X + HCl
→
Y + H
2
O
Y + NaOH
→
Z


+ NaCl
Z + HCl
→
Y + H
2
O
X là :
A. Fe B.Fe
2
O
3
C. Na
2
O D. MgSO
4

Câu 2: Trong dãy biến hoá sau:
→ →
0
2
3
+ Ca(OH)
+ CuO
X Y CaCO
t
thì X, Y lần lượt là:
A. C, CO
2
. B. C, CO. C. C, Cu. D. CO, Cu
Câu 3: Cho sơ ñồ:

X → XCl
2
→ X(NO
3
)
2
→ X

XCl
3
→X(OH)
3
→X
2
O
3
→X
X là:
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 4: Trong dãy biến hoá sau:
Al
+ O
2
X
+ HCl
Y
X, Y lần lượt là:
MU
ỐI


Oxit axit
(4)
(1)
(6)
(7)
(2)
(8)
(9)
(5)
(3)
Bazơ
Axit
Oxit bazơ
Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 3

A. Al
2
O
3
, AlCl
3
B. Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4

)
3
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3

Câu 5: Cho sơ ñồ:
Al
2
O
3
→ Y → X → XCl
2
→ X(OH)
2
→ XO


XCl

3
→ X(OH)
3
→ X
2
O
3.
Kim loại X;Y lần lượt là:
A. Al; Zn. B. Al; Cu. C. Al; Mg. D. Fe; Al.
Câu 6: Trong dãy biến hóa sau:
2 2
O O
NaOH
C X Y Z
→ → →

thì X, Y, Z là
A. CO
2
; H
2
CO
3
; Na
2
CO
3
. B. CO; H
2
CO

3
; NaHCO
3
.
C. CO; CO
2
; NaHCO
3
. D. CO; CO
2
; NaOH.
Câu 7: Cho sơ ñồ biến ñổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit
Dãy chất phù hợp với sơ ñồ trên là:
A. P →P
2
O
3
→ P
2
O
5
→H
3
PO
3
B. N
2
→ NO →N
2
O

5
→HNO
3

C. C → CO → CO
2
→ H
2
CO
3
D. S → SO
2
→SO
3
→ H
2
SO
4

Câu 8: Bổ túc sơ ñồ phản ứng: (1) (2) (3)
Al(OH)
3
 Al
2
O
3
 Al
2
(SO
4

)
3
 AlCl
3

A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na
2
SO
4
, (3) dung dịch BaCl
2
.
B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H
2
SO
4
, (3) dung dịch NaCl.
C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na
2
SO
4
, (3) dung dịch HCl.
D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H
2
SO
4
, (3) dung dịch BaCl
2
.
Câu 9: Cho sơ ñồ phản ứng :

Cl
2
NaOH t
0

Al  X
(Rắn)
 Y
(Rắn)
 Z
(Rắn)

Z có công thức là :
A. Al
2
O
3
B. AlCl
3
C. Al(OH)
3
D. NaCl.
Câu 10: Nhận ñịnh sơ ñồ phản ứng sau :
Al  X  Al
2
(SO
4
)
3
 AlCl

3

X có thể là :
A. Al
2
O
3
B. Al(NO
3
)
3
C. Al(OH)
3
D. H
2
SO
4

Câu 11: Cho sơ ñồ: Kim loại → bazơ → muối 1 → muối 2. Dãy chuyển hóa nào sau ñây phù hợp với sơ ñồ
trên?
A. Na → NaOH → Na
2
SO
4
→ NaCl. B. Mg → Mg(OH)
2
→MgSO
4
→MgCl
2


C. Fe → FeO → FeSO
4
→ FeCl
2
. D. Cu → CuO → CuSO
4
→ CuCl
2
.
Câu 12: Trong dãy biến hóa sau:
2
Cl
C NaOH
2 3
Fe O X Y Z
→ → →

thì X, Y, Z lần lượt là
A. CO
2
; FeCl
3
; Fe(OH)
2
. B. Fe; FeCl
3
; Fe(OH)
3
.

C. Fe; FeCl
2
; Fe(OH)
2
. D. CO
2
; FeCl
2
; Fe(OH)
2
.
Câu 13: Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O. X là
A. CO. B. NaHCO
3
. C. CO
2
. D. KHCO
3
.
Câu 14: Cho sơ ñồ sau: A

B


C

D (Axit)
Các chất A, B, C, D có thể lần lượt là
A. S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
. B. C, CO
2
, CO, H
2
CO
3
.
C. N
2
, N
2
O, NO, HNO
2
. D. S, SO
2
, SO
3

, H
2
SO
3
.

Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 4

Câu 15: Cho sơ ñồ sau : Mg+ CO
2
→X+ Y; X+HCl→Z+ H
2
O; Z+NaOH→T+NaCl; T→X+H
2
O. X là:
A. MgO B. MgCO
3
C. MgC
2
D. MgCl
2

Câu 16: Trong sơ ñồ pứ sau : A

HCl
B

NaOH
C


t
o

CuO. A là :
A. Cu B. Cu(OH)
2
C. CuSO
4
. D.CuO.
Câu 17:

Trong phản ứng sau:
2X + Fe Y + Z + 2H
2
O
X, Y, Z có thể là:
A. X: H
2
SO
4
loãng; Y: H
2
; Z: FeSO
4
B. X: H
2
SO
4
ñặc; Y: Fe

2
(SO
4
)
3
; Z: SO
2

C. Không có chất nào thỏa mãn ñược phản ứng trên. D. X: H
2
SO
4
ñặc; Y: FeSO
4
; Z: SO
2

Câu 18:

Trong các sơ ñồ biểu thị tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ sau, sơ ñồ nào sai?
A. Oxit axit + Oxit bazơ Muối + Nước B. Muối + Axit Muối mới + Axit mới
C. Axit + Oxit Muối + Nước D. Bazơ không tan Oxit bazơ + Muối
Câu 19:

Cho các phương trình phản ứng:
(1). 2AgNO
3
+ Fe(NO
3
)

2
+
(2). 2AgNO
3
+ Zn(NO
3
)
2
+
(3). 2AgNO
3
+ Cu(NO
3
)
2
+
Các nguyên tố của các phương trình (1), (2), (3) cần ñiền lần lượt là:
A. (Ag, N), (O
2
, Zn), (Cu, N) B. (Fe, Ag), (Zn, Ag), (Cu, Ag)
C. Tất cả ñều ñúng. D. (Ag, Fe), (Ag, Zn), (Ag, Cu)
Câu 20:

Cho các phản ứng hóa học sau:
MgCO
3
+ (X) (Y) + +
(Y) + NaOH (Z) +
(Z) + (X) (Y) + +
(X), (Y), (Z) là những hợp chất nào trong số những hợp chất sau ñây:

A. (1) hoặc (3) B. HCl, CO
2
, NaHCO
3
(1)
C. HCl, CO
2
, Na
2
CO
3
(3) D. HCl, MgCl
2
, Mg(OH)
2
(2)
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Viết các phương trình hóa học thực hiện các sơ ñồ chuyển hóa sau:
1.
FeSO
4
FeCl
2
Fe(OH)
2


Fe Fe
2
O

3


Fe
2
(SO
4
)
3
FeCl
3
Fe(OH)
3

2. Ca

CaO

CaCl
2


Ca(NO
3
)
2


HNO
3



Cu(NO
3
)
2

3. Mg

Cu

Ag

AgNO
3


Ag
2
CO
3


CH
3
COOAg
4. SO
2



S

H
2
S

SO
2


SO
3


H
2
SO
4


CO
2

5. HCl HCl

FeS
2
H
2
S H

2
SO
4
CuSO
4


SO
2
SO
2

6. a) Na
(1)

Na
2
O
(2)

NaOH
(3)
NaHCO
3 (4)
Na
2
CO
3 (5)
CO
2


(6) (7) (8)
NaCl


Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 5

7. Ca(HCO
3
)
2
8.


(4) (2)

(3)
CuCO
3
(1)

CuO

(2)

Cu

(3)


Cu(NO
3
)
2

(4)
Cu
3
(PO
4
)
2





Na
2
CO
3

(1)
CaCO
3
BaCO
3

(5)
CuSO

4

(6)
Cu(OH)
2 (7)
CuCl
2




(7)


(6) (5)

CO
2
(1)
Al
2
(SO
4
)
3 (2)
AlCl
3 (3)

(8)
Al

2
S
3

(10)
Al
2
(SO
4
)
3 (11)
8. Al(OH)
3
Al(OH)
3

(7)
Al

Al(OH)
3
(4) (6) (9) (13)

Al
2
O
3

(5)
NaAlO

2
AlCl
3
(12)

Al(NO
3
)
3


9. FeCl
2 (3)
FeSO
4

(4)
Fe(OH)
2 (5)
FeO
(6)

(17)
FeCl
2
Fe
(1)
Fe
3
O

4 (2) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Fe


FeCl
3 (7)
Fe
2
(SO
4
)
3

(8)
Fe(OH)
3 (9)
Fe
2
O
3
(10)


(18)
FeCl
3

10.

FeS

2 (1)
SO
2 (2)
SO
3 (3)
H
2
SO
4 (5)
Na
2
SO
4 (6)
BaSO
4

(7)




NH
3

(10)
NaOH

(8)
NaAlO
2 (9)

Na
2
CO
3
11.
(1)
P
2
O
5 (2)



P
(6)
H
3
PO
4
(3)

Ca
3
(PO
4
)
2

(4)
Ca(H

2
PO
4
)
2

(5)
CaHPO
4


(7)
PH
3
(8)
12.


S
(1)
SO
2 (2)
H
2
SO
3 (3)
K
2
SO
3 (4)

SO
2 (5)
SO
3 (6)
H
2
SO
4
(7) (8) (9) (10)
KHSO
3
K
2
SO
4
13.


Ca
(1)
CaO
(2)
Ca(OH)
2

( 3)
CaCO
3

(4)

CO
2

(5)
NaHCO
3

(6)
Na
2
CO
3

(7)
NaOH
(8) (9)




Ca(HCO
3
)
2


14. K
(2)
K
2

O
(3)
KOH
(4)
K
2
CO
3

(5)
K
3
PO
4 (6)
K
2
SO
4




KCl
(1)

(12)
KCl
(13)
KCl
(14)

KCl
(15)
KCl
(16)
KCl
(17)
KCl


Cl
2 (7)
HCl
(8)
CuCl
2 (9)
ZnCl
2 (10)
MgCl
2 (11)
BaCl
2

15.
(2)
NaHCO
3
(3)

Na
2

SO
4
(4)

NaOH


NaCl
(1)
NaOH
(8)


(5)
CaCO
3
(6)

CO
2
(7)

Na
2
CO
3


16. S SO
2

H
2
SO
4
CuSO
4
CuS








K
2
SO
3

17. S
→
)1(
SO
2

→
)2(
SO
3


→
)3(
H
2
SO
4

→
)4(
Na
2
SO
4

→
)5(
BaSO
4

18. SO
2

→
)1(
Na
2
SO
3


→
)2(
Na
2
SO
4

→
)3(
NaOH
→
)4(
Na
2
CO
3
.
19. CaO
→
)1(
CaCO
3

→
)2(
CaO
→
)3(
Ca(OH)
2


→
)4(
CaCO
3

→
)5(
CaSO
4

20. Fe
→
)1(
FeCl
3

→
)2(
Fe(OH)
3

→
)3(
Fe
2
O
3

→

)4(
Fe
2
(SO
4
)
3

→
)5(
FeCl
3
.
21. Fe
→
)1(
FeCl
2

→
)2(
Fe(NO
3
)
2

→
)3(
Fe(OH)
2


→
)4(
FeO
→
)5(
FeSO
4
.
22. Cu
→
)1(
CuO
→
)2(
CuCl
2

→
)3(
Cu(OH)
2

→
)4(
CuO
→
)5(
Cu
→

)6(
CuSO
4
.
23. Al
2
O
3

→
)1(
Al
→
)2(
AlCl
3

→
)3(
NaCl
→
)4(
NaOH
→
)5(
Cu(OH)
2
.

Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805

Website: Email: Trang: 6

24. Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3

Al

Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
AlCl
3
Al(NO
3
)
3




25. Al

Al
2
O
3


Al
2
(SO
4
)
3


AlCl
3


Al(OH)
3


Al(NO
3
)
3



Al

AlCl
3


Al(OH)
3


NaAlO
2


Al(OH)
3


Al
2
O
3


Al.
26.FeS
2



SO
2


SO
3


H
2
SO
4


CuSO
4


Na
2
SO
4


NaOH

Na
2
ZnO
2

.
27. P

P
2
O
5


H
3
PO
4


NaH
2
PO
4


Na
2
HPO
4


Na
3
PO

4


NaCl

NaOH.
28. MnO
2


Cl
2


NaCl

H
2


H
2
O

NaOH

Na
2
SO
4



NaNO
3
.
29. CaCO
3


CO
2

Na
2
CO
3

MgCO
3


MgO

MgSO
4


MgCl
2


Mg(NO
3
)
2


MgO

Mg
3
(PO
4
)
2
.
30. Na

NaOH

NaCl

Cl
2

HCl

FeCl
2

FeCl

3

Fe(OH)
3

Fe
2
O
3

Fe

Fe
3
O
4

FeCl
3
+ FeCl
2

Bài 2: Chọn các chất phù hợp với các phản ứng hóa học sau, viết các phương trình hóa học:
1.
X
1
+ X
2
X
3

+ X
4
+ X
5
X
4
+ X
5

đpcmn
X
1
+ X
2
+ X
6

X
2
+ X
6
t
o
X
7

X
7
+ X
1

X
4
+ X
5

2. :
A Ca(OH)
2
D Ca(OH)
2

CaCO
3

X KHCO
3
M CaCO
3

3. CuSO
4


B

C

D

Cu.

4. FeS + A

B
khí
+ C
B + CuSO
4


D + E
B + F

G
vàng
+ H
C + J
khí


L
L + KI

C + M + N
5.
FeS
2
+ O
2

o

t
→
A + B
A + O
2

o
t
→
C
C + D → Axit E.
E + Cu → F + A + D.
A + D → Axit G.
6. A

B

C D
Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống, B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa
7.
A
1
A
2
A
3
A
4

A A A A A

B
1
B
2
B
3
B
4




Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 7

8.
+X,t
0

A
+Y,t
0
+ B +E
A Fe D C
+Z,t
0

A
BiÕt r»ng: A + HCl D + C + H
2

O
9.
+X,t
0
+B,t
0
+H
2
O +C
MnO
2
> Cl
2
> HCl > X > FeCl
2
+ FeCl
3

B, X, C là gì?
10. + X + Y t
0
+ Z , t
0

A B C D A
Biết C là chất kết tủa màu đỏ nâu và A, B, C, D, X, Y, Z là kí hiệu ứng với công thức 1 chất.
11. Fe + A  FeCl
2
+ B 12.
Cu + A B + C + D

B + C  A C + NaOH 
E
FeCl
2
+ C  D
E + HCl F + C + D
D + NaOH  Fe(OH)
3
+ E A + NaOH G + D
Bài 3: Bổ sung các chất vào các phương trình phản ứng sau và viết PTHH (nếu có) :
1. SO
3
+ …………

H
2
SO
4
2. Ca(OH)
2
+ ………

NaOH + ……… + ………
3. HCl + CaCO
3


……… + ……… + ……… 4. CaCO
3
+ ……… + ………


………
5. H
2
SO
4 đặc
+ ………

CuSO
4
+ ……… +……… 6. KMnO
4
+ ………

……… + MnCl
2
+ ………
7. NaHCO
3


……… + ……… + ……… 8. Na
2
CO
3
+ ………

……… + CO
2
+ ………

9. SO
2
+ ……… + ………

NaHCO
3
10. Fe
3
O
4
+ ………

FeCl
3
+……… + ………
11. Ca(HCO
3
)
2
+ ………

……… + CO
2
+ ……… 12. NaOH + ………

……… + Ag
2
O + ………
13. NaOH + ………


NaClO + ……… + H
2
O 14. H
2
S + ………

S+ ………
15. Na
2
SO
3
+ ……… + H
2
O

NaHSO
3
16. Al + NaOH + ………

……… + H
2

17. NaOH + ………

CaCO
3
+ Na
2
CO
3

+ ……… 18. Ca(HCO
3
)
2


……… + CO
2
+ ………
19. HCl + ………

CaCl
2
+ ……… + H
2
O 20. (NH
4
)
2
SO
4
+ ………

Na
2
SO
4
+ ……… + ………
21. NaOH + ………


NaHSO
3
22.KHCO
3
+ KOH

……… + ………
23. BaCl
2
+ ?  NaCl + ? 24. HCl + ?

FeCl
2
+ ?
25. H
2
SO
4
+Na
2
SO
3

Na
2
SO
4
+?+? 26. Cl
2
+?


FeCl
3

27. HCl + CaCO
3

CaCl
2
+?+? 28. NaOH +?

Na
2
SO
4
+?
29. ?+ K
2
SO
4

?+ BaSO
4
. 30.Mg + ?

? + Ag
31. Ba(HCO
3
)
2

+?

BaCO
3
+ ? 32. ?

Fe
2
O
3
+ H
2
O
33 . KOH + ?

K
2
SO
4
+ ? 34. ? + H
2
SO
4


Zn SO
4
+ H
2
35. ? + CO

2

Ca CO
3
+ H
2
O 36. ? + Na
2
SO
4


BaSO
4
+ ?
37. CuSO
4
+?

Cu(OH)
2
+? 38. Cu(NO
3
)
2
+?

CuS+?
39. Cu + ?


CuCl
2
40. CaCl
2
+ Na
2
CO
3



41. Na
2
SO
3
+H
2
SO
4


42.SiO
2
+ Ca(OH)
2



43. CaCl
2

+ NaNO
3


44. Mg + ZnSO
4



45. Ni(NO
3
)
2
+ KCl

46. Hg(NO
3
)
2
+Ag


47. FeCl
2
+ Na
2
CO
3



48. CaSO
3
+H
2
SO
4



49. MgCl
2
+ NaNO
3


50. Al + ZnSO
4



51. Zn(NO
3
)
2
+ KCl

52. Fe(NO
3
)
2

+Mg


Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 8

53. BaCl
2
+ Na
2
CO
3


54. K
2
SO
3
+H
2
SO
4



55. BaCl
2
+ NaNO
3



56. Al + ZnSO
4



57. Pb(NO
3
)
2
+ KCl

58. Cu(NO
3
)
2
+Ag


59. KCl

+ MgCO
3


60. Na
2
SO
3
+H

2
SO
4


61. CaCl
2
+ NaNO
3


62. HCl + MgSO
4



63. Cu(NO
3
)
2

o
t
→
? + NO
2
+ O
2
64. AgNO
3

+Hg


65. KOH +Fe
2
(SO
4
)
3


66. Ba +Na
2
SO
4



67. KCl +K
2
SO
4


68. KOH +FeCl
3



69. Ba(OH)

2
+K
2
CO
3


70. Mg + CuSO
4



71. HNO
3
+CaCO
3


72. Na
2
CO
3
+ZnCl
2



73. Zn +Fe(NO
3
)

2


74. H
2
SO
4
+MgSO
3



75. H
2
SO
4
+CuSO
3


76. Ca(OH)
2
+K
2
CO
3



77. NaOH +FeCl

3


78. HCl +BaCO
3



79. Na
2
CO
3
+ZnCl
2


80. Zn + CuSO
4



81. Al +Mg(NO
3
)
2


82. NaCl +K
2
SO

4



83. NaCl +K
2
SO
4


84. Na
2
CO
3
+ZnCl
2



85. Hg +AgNO
3


86. KOH +Fe
2
(SO
4
)
3




87. K
2
CO
3
+ MgSO
4


88. HNO
3
+CaCO
3



89. Fe + CuSO
4


90. Ca(OH)
2
+ H
3
PO
4




C. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP (VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC):
I. Viết phương trình hóa học:
- Viết sơ ñồ phản ứng gồm công thức hóa học các chất tham gia và sản phẩm
- Cân bằng phương trình hóa học.
* Lưu ý khi thực hiện sơ ñồ chuỗi phản ứng:
+ Nắm vững tính chất hóa học của các chất và phương pháp ñiều chế
+ Mỗi dấu mũi tên trong sơ ñồ viết 1 PTHH.
+ Ghi rõ ñiều kiện phản ứng và cân bằng ñầy ñủ, chính xác.
II. Các phương pháp cân bằng phương trình hóa học:
1. Phương pháp nguyên tử nguyên tố:
Khi cân bằng ta cố ý viết các ñơn chất khí (H
2
, O
2
, N
2
) dưới dạng nguyên tử riêng biệt rồi lập
luận qua một số bước.
Ví dụ: Cân bằng phản ứng P + O
2
 P
2
O
5

Ta viết: P + O  P
2
O
5


Để tạo thành 1 phân tử P
2
O
5
cần 2 nguyên tử P và 5 nguyên tử O: 2P + 5O  P
2
O
5

Nhưng phân tử oxi bao giờ cũng gồm hai nguyên tử, như vậy nếu lấy 5 phân tử oxi tức là số nguyên tử oxi
tăng lên gấp 2 thì số nguyên tử P và số phân tử P
2
O
5
cũng tăng lên gấp 2, tức 4 nguyên tử P và 2 phân tử
P
2
O
5

Do ñó: 4P + 5O
2
 2 P
2
O
5

2. Phương pháp hóa trị tác dụng:
Hóa trị tác dụng là hóa trị của nhóm nguyên tử hay nguyên tử của các nguyên tố trong chất tham gia và tạo
thành trong phản ứng hóa học.

Áp dụng phương pháp này cần tiến hành các bước sau:
+ Xác ñịnh hóa trị tác dụng:
BaCl
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
 BaSO
4
+ FeCl
3

Hóa trị tác dụng lần lượt từ trái qua phải là:
II - I - III - II - II - II - III - I
Tìm bội số chung nhỏ nhất của các hóa trị tác dụng:
BSCNN(1, 2, 3) = 6
Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 9

+ Lấy BSCNN chia cho các hóa trị ta ñược các hệ số:
6 : II = 3 , 6 : III = 2 , 6 : I = 6
Thay vào phản ứng:
3BaCl
2
+ Fe
2
(SO

4
)
3
 3BaSO
4
+ 2FeCl
3

3. Phương pháp dùng hệ số phân số:
Đặt các hệ số vào các công thức của các chất tham gia phản ứng, không phân biệt số nguyên hay phân
số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau. Sau ñó khử mẫu số chung của tất cả các hệ
số.
Ví dụ: P + O
2
 P
2
O
5

+ Đặt hệ số ñể cân bằng: 2P +
2
5
O
2
 P
2
O
5

+ Nhân các hệ số với mẫu số chung nhỏ nhất ñể khử các phân số. Ỏ ñây nhân 2.

2.2P + 2.
2
5
O
2
 2 P
2
O
5

hay 4P + 5O
2
 2 P
2
O
5

4. Phương pháp "chẵn - lẻ":
Một phản ứng sau khi ñã cân bằng thì số nguyên tử của một nguyên tố ở vế trái bằng số nguyên tử
nguyên tố ñó ở vế phải. Vì vậy nếu số nguyên tử của một nguyên tố ở một vế là số chẵn thì số nguyên tử
nguyên tố ñó ở vế kia phải chẵn. Nếu ở một công thức nào ñó số nguyên tử nguyên tố ñó còn lẻ thì phải
nhân ñôi.
Ví dụ: FeS
2
+ O
2
 Fe
2
O
3

+ SO
2

Ở vế trái số nguyên tử O
2
là chẵn với bất kỳ hệ số nào. Ở vế phải, trong SO
2
oxi là chẵn nhưng trong Fe
2
O
3

oxi là lẻ nên phải nhân ñôi. Từ ñó cân bằng tiếp các hệ số còn lại.
2 Fe
2
O
3
 4FeS
2
 8SO
2
 11O
2

Đó là thứ tự suy ra các hệ số của các chất. Thay vào PTPU ta ñược:
4FeS
2
+ 11O
2
 2 Fe

2
O
3
+ 8SO
2

5. Phương pháp xuất phát từ nguyên tố chung nhất:
Chọn nguyên tố có mặt ở nhiều hợp chất nhất trong phản ứng ñể bắt ñầu cân bằng hệ số các phân tử.
Ví dụ: Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Nguyên tố có mặt nhiều nhất là nguyên tố oxi, ở vế phải có 8 nguyên tử, vế trái có 3. Bội số chung nhỏ nhất
của 8 và 3 là 24, vậy hệ số của HNO
3
là 24 : 3 = 8
Ta có 8HNO
3
 4H
2
O  2NO (Vì số nguyên tử N ở vế trái chẵn)  3Cu(NO
3
)
2
 3Cu

Vậy phản ứng cân bằng là:
3Cu + 8HNO
3
 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
6. Phương pháp cân bằng theo "nguyên tố tiêu biểu":
Nguyên tố tiêu biểu là nguyên tố có ñặc ñiểm sau:
+ Có mặt ít nhất trong các chất ở phản ứng ñó.
+ Liên quan gián tiếp nhất ñến nhiều chất trong phản ứng.
+ Chưa thăng bằng về nguyên tử ở hai vế.
Phương pháp cân bằng này tiến hành qua ba bước:
a. Chọn nguyên tố tiêu biểu.
b. Cân bằng nguyên tố tiêu biểu.
c. Cân bằng các nguyên tố khác theo nguyên tố này.
Ví dụ: KMnO
4
+ HCl  KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
a. Chọn nguyên tố tiêu biểu: O
b. Cân bằng nguyên tố tiêu biểu: KMnO

4
 4H
2
O
c. Cân bằng các nguyên tố khác:
+ Cân bằng H: 4H
2
O  8HCl
+ Cân bằng Cl: 8HCl  KCl + MnCl
2
+ 5/2Cl
2

Ta ñược:
KMnO
4
+ 8HCl  KCl + MnCl
2
+ 5/2Cl
2
+ 4H
2
O
Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 10

Sau cùng nhân tất cả hễ số với mẫu số chung ta có:
2KMnO
4
+ 16HCl  2KCl + 2MnCl

2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
7. Phương pháp cân bằng theo trình tự kim loại - phi kim:
Theo phương pháp này ñầu tiên cân bằng số nguyên tử kim loại, sau ñến phi kim và cuối cùng là H, sau
cùng ñưa các hệ số ñã biết ñể cân bằng nguyên tử O.
Ví dụ 1. NH
3
+ O
2
 NO + H
2
O
Phản ứng này không có kim loại, nguyên tử phi kim N ñã cân bằng. Vậy ta cân bằng luôn H:
2NH
3
 3 H
2
O (Tính BSCNN, sau ñó lấy BSCNN chia cho các chỉ số ñể ñược các hệ số)
+ Cân bằng N: 2NH
3
 2NO
+ Cân bằng O và thay vào ta có:
2NH
3
+ 5/2O
2

 2NO + 3 H
2
O
Cuối cùng nhân các hệ số với mẫu số chung nhỏ nhất:
4NH
3
+ 5O
2
 4NO + 6 H
2
O
Ví dụ 2. CuFeS
2
+ O
2
 CuO + Fe
2
O
3
+ SO
2

Hoàn toàn tương tự như trên. Do nguyên tử Cu ñã cân bằng, ñầu tiên ta cân bằng Fe, tiếp theo cân bằng theo
thứ tự Cu  S  O rồi nhân ñôi các hệ số:
4CuFeS
2
+ 13O
2
 4CuO + 2Fe
2

O
3
+ 8SO
2

8. Phương pháp cân bằng phản ứng cháy của chất hữu cơ:
a. Phản ứng cháy của hidrocacbon:
Nên cân bằng theo trình tự sau:
- Cân bằng số nguyên tử C
- Cân bằng số nguyên tử H
- Cân bằng số nguyên tử O.
Cân bằng số nguyên tử O bằng cách tính tổng số nguyên tử O ở vế phải sau ñó chia cho 2 ñược hệ số O ở vế
phải, nếu chia lẻ thì ta nhân tất cả các chất ở 2 vế với 2.
Ví dụ : C
2
H
6
+ O
2
 CO
2
+ H
2
O
Cân bằng C
C
2
H
6
+ O

2
2CO
2
+ H
2
O
cân bằng H
C
2
H
6
+ O
2
2 CO
2
+ 3 H
2
O
cân băng O , số nguyên tử O vế phải = 2*2 + 3 = 7, sau ñó chia cho 2 ñược hệ số O vế trái (7:2 = 7/2) do 7/2
chia lẻ nên nhân tất cả các phân tử ở 2 vế với 2
2 C
2
H
6
+ 7 O
2
 4 CO
2
+ 6 H
2

O
b. Phản ứng cháy của hợp chất chứa O.
Cân bằng theo trình tự sau:
- Cân bằng số nguyên tử C.
- Cân bằng số nguyên tử H.
- Cân bằng số nguyên tử O bằng cách tính số nguyên tử O ở vế phải rồi trừ ñi số nguyên tử O có trong hợp
chất. Kết quả thu ñược ñem chia ñôi sẽ ra hệ số của phân tử O2. Nếu hệ số ñó lẻ thì nhân ñôi cả 2 vế của PT
ñể khử mẫu số.
9. Phương pháp xuất phát từ bản chất hóa học của phản ứng:
Phương pháp này lập luận dựa vào bản chất của phản ứng ñể cân bằng.
Ví dụ: Fe
2
O
3
+ CO  Fe + CO
2

Theo phản ứng trên, khi CO bị oxi hóa thành CO
2
nó sẽ kết hợp thêm oxi. Trong phân tử Fe
2
O
3
có 3 nguyên
tử oxi, như vậy ñủ ñể biến 3 phân tử CO thành 3 phân tử CO
2
. Do ñó ta cần ñặt hệ số 3 trước công thức CO
và CO
2
sau ñó ñặt hệ số 2 trước Fe:

Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3 CO
2

10. Phương pháp ñại số
- Nguyên tắc: số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau.
- Các bước cân bằng:
Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 11

+ Đặt ẩn số là các hệ số hợp thức.
+ Dùng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ñể cân bằng nguyên tố và lập phương trình ñại số.
+ Chọn nghiệm tùy ý cho một ẩn, rồi dùng hệ phương trình ñại số ñể suy ra các ẩn số còn lại.
Thí Dụ:
a FeS
2
+ b O
2
→ c Fe
2
O
3
+ d SO
2

Ta có:
Fe: a = 2c

S : 2a = d
O : 2b = 3c + 2d
Chọn c = 1 thì a = 2, d = 4, b = 11/2. Nhân hai vế với 2 ta ñược phương trình:
4 FeS
2
+ 11 O
2
→ 2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2

11. Phương pháp cân bằng electron
- Nguyên tắc: dựa vào sự bảo toàn electron nghĩa là tổng số electron của chất khử cho phải bằng tổng số
electron chất oxi hóa nhận.
- Các bước cân bằng:
+ Bước 1: Viết sơ ñồ phản ứng với các nguyên tố có sự thay ñổi số oxi hóa.
+ Bước 2: Viết các quá trình: khử (cho electron), oxi hóa (nhận electron).
+ Bước 3: Cân bằng electron: nhân hệ số ñể: Tổng số electron cho = tổng số electron nhận.
(tổng số oxi hóa giảm = tổng số oxi hóa tăng).
+ Bước 4: Cân bằng nguyên tố không thay ñổi số oxi hoá, thường theo thứ tự:
Kim loại (ion dương) Gốc axit (ion âm) Môi trường (axit, bazơ) Nước (cân bằng H
2
O ñể cân bằng
hiñro).
+ Bước 5: Kiểm tra lại số nguyên tử oxi ở hai vế (phải bằng nhau).
* Lưu ý: Khi viết các quá trình oxi hoá và quá trình khử của từng nguyên tố, cần theo ñúng chỉ số qui ñịnh
của nguyên tố ñó.

* Thí Dụ:
Fe + H
2
SO
4 ñặc, nóng
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Fe
0
→ Fe
+3
+ 3e
1 x 2Fe
0
→ 2Fe
+3
+ 6e
3 x S
+6
+ 2e → S
+4


2Fe + 6H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
0
12. Phương pháp cân bằng ion – electron
* Phạm vi áp dụng: ñối với các quá trình xảy ra trong dung dịch, có sự tham gia của môi trường (H
2
O,
dung dịch axit hoặc bazơ tham gia).
* Các nguyên tắc:
+ Nếu phản ứng có axit tham gia: vế nào thừa O phải thêm H
+
ñể tạo H
2
O.
+ Nếu phản ứng có bazơ tham gia: vế nào thừa O phải thêm H
2
O ñể tạo ra OH

-
.
* Các bước tiến hành:
- Bước 1: Tách ion, xác ñịnh các nguyên tố có số oxi hóa thay ñổi và viết các nửa phản ứng oxi hóa – khử.
- Bước 2: Cân bằng các bán phản ứng:
+ Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế
+ Thêm H
+
hay OH
-
.
+ Thêm H
2
O ñể cân bằng số nguyên tử hiñro.
+ Kiểm soát số nguyên tử oxi ở hai vế (phải bằng nhau).
+ Cân bằng ñiện tích thêm electron vào mỗi nửa phản ứng ñể cân bằng ñiện tích.
- Bước 3: Cân bằng electron, nhân hệ số ñể: Tổng số electron cho = tổng số electron nhận.
(tổng số oxi hóa giảm = tổng số oxi hóa tăng).
- Bước 4: Cộng các nửa phản ứng ta có phương trình ion thu gọn.
- Bước 5: Để chuyển phương trình dạng ion thu gọn thành phương trình ion ñầy ñủ và phương trình phân tử
cần cộng vào hai vế những lượng bằng nhau các cation hoặc anion ñể bù trừ ñiện tích.
Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 12

* Thí Dụ: Cân bằng phương trình phản ứng: Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2

+ NO + H
2
O
+ Bước 1: Cu + H
+
+ NO
3
-
→ Cu
2+
+ 2NO
3
-
+ NO + H
2
O
Cu
0
→ Cu
2+

NO
3
-
→ NO
+ Bước 2:
Cân bằng nguyên tố
Cu → Cu
2+


NO
3
-
+ 4H
+
→ NO + 2H
2
O
Cân bằng ñiện tích
Cu → Cu
2+
+ 2e
NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e → NO + 2H
2
O
+ Bước 3: Cân bằng electron
3 x Cu → Cu
2+
+ 2e
2 x NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e → NO + 2H

2
O
+ Bước 4:
3Cu + 2NO
3
-
+ 8H
+
→ 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Bước 5:
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO +4H
2
O
III.
Bài tập luyện tập: CÂN BẰNG CÁC PTHH:
1) MgCl
2
+ KOH

Mg(OH)

2
+ KCl
2) Cu(OH)
2
+ HCl

CuCl
2
+ H
2
O
3) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
O
4) FeO + HCl

FeCl
2
+ H
2

O
5) Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
6) Cu(NO
3
)
2
+ NaOH

Cu(OH)
2
+ NaNO
3

7) P + O
2


P
2
O
5

8) NO + O
2


NO
2
9) NO
2
+ O
2
+ H
2
O

HNO
3
10) SO
2
+ O
2



SO
3
11) N
2
O
5
+ H
2
O

HNO
3
12) Al
2
(SO
4
)
3
+ AgNO
3


Al(NO
3
)
3
+ Ag
2
SO

4
13) Al
2
(SO
4
)
3
+ NaOH

Al(OH)
3
+ Na
2
SO
4
14) CaO + CO
2


CaCO
3
15) CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
16) CaCO
3
+ H

2
O + CO
2


Ca(HCO
3
)
2

17) Na + H
3
PO
4


Na
2
HPO
4
+ H
2
18) Na + H
3
PO
4


Na
3

PO
4
+ H
2
19) Ca(OH)
2
+ HBr

CaBr
2
+ H
2
O
20) Ca(OH)
2
+ HCl

CaCl
2
+ H
2
O
21) Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4



CaSO
4
+ H
2
O
22) Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3


CaCO
3
+ NaOH
23) Na
2
S + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ H
2

S
24) Na
2
S + HCl

NaCl + H
2
S
25) K
3
PO
4
+ Mg(OH)
2


KOH + Mg
3
(PO
4
)
2
26) Mg + HCl

MgCl
2
+ H
2

27) Fe + H

2
SO
4


FeSO
4
+ H
2
Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 13

28) Al(OH)
3
+ H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
29) Al(OH)

3
+ HCl

AlCl
3
+ H
2
O

30) MnO
2
+ HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
31) KNO
3


KNO
2
+ O
2
32) Ba(NO
3

)
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4
+ HNO
3
33) Ba(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4
+ NaNO
3
34) AlCl
3
+ NaOH


Al(OH)
3
+ NaCl
35) Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ H
2
O
36) KClO
3


KCl + O
2
37) Fe(NO
3
)
3
+ KOH

Fe(OH)
3
+ KNO
3
38) H
2

SO
4
+ Na
2
CO
3


Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
39) HCl + CaCO
3


CaCl
2
+ H
2
O

+ CO
2
40) Ba(OH)
2

+ HCl

BaCl
2
+ H
2
O
41) BaO + HBr

BaBr
2
+ H
2
O
42) Fe + O
2


Fe
3
O
4
43) Na + O
2


Na
2
O
44) P

2
O
5
+ H
2
O


H
3
PO
4
45) HgO

Hg + O
2

46) Fe(OH)
3


Fe
2
O
3
+ H
2
O
47) NH
3

+ O
2


NO + H
2
O
48) S + HNO
3


H
2
SO
4
+ NO
49) NO
2
+ O
2
+ H
2
O

HNO
3

50) FeCl
3
+ AgNO

3


Fe(NO
3
)
3
+ AgCl
51) NO
2
+ H
2
O

HNO
3
+ NO
52) Ba(NO
3
)
2
+ Al
2
(SO
4
)
3


BaSO

4
+ Al(NO
3
)
3

53) FeO + HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
54) FeO + HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O

55) Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
56) Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O
57) Fe(OH)
2
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
58) Fe(OH)
2
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O

59) Fe + O
2
+ H
2
O

Fe(OH)
3

60) Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

Fe(OH)
3

61) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
62) Fe
x
O
y
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
63) FeS
2
+ HNO
3

+ HCl

FeCl
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
64) FeS + HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO + H
2
O
65) FeS
2

+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ N
2
O
x
+ H
2
O
66) O
3
+ KI + H
2
O

O
2
+ I
2
+ KOH

67) KNO
2
+ HClO
3


KNO
3
+ HCl
68) H
2
SO
3
+ H
2
O
2


H
2
SO
4
+ H
2
O
69) H
2
SO
3

+ H
2
S

S + H
2
O
70) Zn + HNO
3


Zn(NO
3
)
2
+ NO + NH
4
NO
3
+ H
2
O
71) Zn + HNO
3


Zn(NO
3
)
2

+ N
2
O + NO + NH
4
NO
3
+ H
2
O
72) Cl
2
+ KOH

KClO + KCl + H
2
O
73) Cl
2
+ KOH

KClO
3
+ KCl + H
2
O
Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức Hóa học 9 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 14

74) S + KOH


K
2
S + K
2
SO
3
+ H
2
O
75) Fe + KNO
3


Fe
2
O
3
+ N
2
+ K
2
O
76) Al + Fe
x
O
y


Al
2

O
3
+ Fe
77) H
2
SO
3
+ H
2
S

S + H
2
O
78) Cl
2
+ KOH

KCl + KClO
3
+ H
2
O
79) S + KOH

K
2
S + K
2
SO

3
+ H
2
O
80) Al + NaNO
3
+ NaOH

Na
3
AlO
3
+ NH
3
+ H
2
O
81) Fe + KNO
3


Fe
2
O
3
+ N
2
+ K
2
O

82) Al + Fe
3
O
4


Al
2
O
3
+ Fe
84) NO
2
+ H
2
O

HNO
3
+ NO
85) HNO
2


HNO
3
+ NO + H
2
O
86) NO

2
+ NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
87) S + NaOH

Na
2
SO
4
+ Na
2
S + H
2
O
88) Br
2
+ NaOH

NaBr + NaBrO
3
+ H
2
O

89) Fe
2
S + O
2

SO
2
+ Fe
2
O
3

90) Fe
2
S + HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O

91) M + HNO

3
 M(NO
3
)
n
+ N
x
O
y
+ H
2
O

*** Ghi chú:
Tài liệu này là của thầy Trương Thế Thảo biên soạn và tổng hợp từ
nhiều nguồn tư liệu khác nhau. Quý thầy cô giáo và các em học sinh có
thể sử dụng, sao chép, in ấn phục vụ cho việc giảng dạy và học tập như
một tài liệu tham khảo nhưng phải chú thích rõ ràng về nguồn gốc ñể
tôn trọng quyền tác giả. Trân trọng cảm ơn!!!










GV: Trương Thế Thảo

Trình ñộ chuyên môn: ĐHSP Hóa Học
Điện thoại: 0163.4104805
Email:
Hoặc:
Website:
I LOVE CHEMISTRY
Sách không có trang cuối cùng…

×