Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Polime lý thuyết + bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.53 KB, 14 trang )

Chuyên đề polime
PHẦN I: LÝ TUYẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau.Ví dụ:
do các mắt xích –NH –[CH
2
]
6
–CO– liên kết với nhau tạo nên Hệ số n được gọi là hệ số
polime hóa hay độ polime hóa. Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monome
2. Phân loại


a) Theo nguồn gốc:
Thiên nhiên Tổng hợp Nhân tạo (bán tổng hợp)
- Có nguồn gốc từ thiên nhiên.
- Ví dụ: Xenlulozơ, tinh bột, lông
cừu….
- Do con người tổng hợp nên.
- Ví dụ: polietilen, poli(vinyl clorua)….
- Chế hòa từ polime thiên nhiên
- Ví dụ: tơ axetat, tơ visco…
b) Theo cách tổng hợp:
Polime trùng hợp Polime trùng ngưng
- Tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

- Ví dụ: polietilen, poli(metyl metacrylat)…
- Tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
- Ví dụ: nilon-6, poli(phenol-fomanđehit)
c) Theo cấu trúc: (xem phần II)
3. Danh pháp
- Poli + tên của monone (nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên của monome phải để ở trong
ngoặc đơn)
- Một số polime có tên riêng (tên thông thường). Ví dụ: …
II – CẤU TRÚC
1. Các dạng cấu trúc mạch polime
a) Mạch không phân nhánh. Ví dụ: polietilen, amilozơ, xenlulozơ…
b) Mạch phân nhánh. Ví dụ: amilopectin, glicogen…

c) Mạch mạng lưới. Ví dụ: cao su lưu hóa, nhựa bakelit…
2. Cấu tạo điều hòa và không điều hòa
a) Cấu tạo điều hòa: các mắt xích nối nhau theo một trật tự nhất định (chẳng han theo kiểu đầu nối đuôi). Ví dụ:
b) Cấu tạo không điều hòa: các mắt xích nối với nhau không theo trật tự nhất định (chẳng hạn theo kiểu đầu nối đầu, chỗ thì đầu nối
với đuôi). Ví dụ:
III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định, một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime
có tính dẻo, một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thành sợi
IV – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
a) Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH:
b) Cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:

Cao su hiđroclo hóa
c) Poli(vinyl clorua) (PVC) tác dụng với Cl
2
: (giả sử cứ 2 mắt xích thế 1 nguyên tử clo)
Tơ clorin
2. Phản ứng phân cắt mạch polime
Gv: Nguyễn Xuân Toản
1
Chuyên đề polime
a) Phản ứng thủy phân polieste:
b) Phản ứng thủy phân polipeptit hoặc poliamit:
Nilon – 6

c) Phản ứng thủy phân tinh bột, xenlulozơ
d) Phản ứng nhiệt phân polistiren
3. Phản ứng khâu mạch polime
a) Sự lưu hóa cao su:
Khi hấp nóng cao su thô với lưu huỳnh thì thu được cao su lưu hóa. Ở cao su lưu hóa, các mạch polime được nối với nhau bởi các cầu
–S–S– (cầu đisunfua)
b) Nhựa rezit (nhựa bakelit):
Khi đun nóng nhựa rezol thu được nhựa rezit, trong đó các mạch polime được khâu với nhau bởi các nhóm –CH
2
– (nhóm metylen)
Polime khâu mạch có cấu trúc mạng không gian do đó trở nên khó nóng chảy, khó tan và bền hơn so với polime chưa khâu mạch
V – ĐIỀU CHẾ

Có thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng
1. Phản ứng trùng hợp
a) Khái niệm:
- Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime)
- Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có là:
+ Liên kết bội. Ví dụ: CH
2
= CH
2
, CH
2
= CH–C

6
H
5

+ Hoặc vòng kém bền: Ví dụ:
b) Phân loại:
- Trùng hợp chỉ từ một loại monome tạo homopolime. Ví dụ:
Gv: Nguyễn Xuân Toản
2
Chuyên đề polime

- Trùng hợp mở vòng. Ví dụ:

Nilon – 6 (tơ capron)
- Trùng hợp từ hai hay nhiều loại monome (gọi là đồng trùng hợp) tạo copolime. Ví dụ:
Poli(butađien – stiren) (cao su buna – S)
2. Phản ứng trùng ngưng
a) Khái niệm:
- Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ
khác (như H
2
O)
- Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng là: các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả
năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau
b) Một số phản ứng trùng ngưng:

axit ε-aminocaproic Nilon – 6 (tơ capron)
axit ω-aminoenantoic Nilon – 7 (tơ enan)
VẬT LIỆU POLIME
I – CHẤT DẺO
1. Khái niệm
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
- Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng
- Có một số chất dẻo chỉ chứa polime song đa số chất dẻo có chứa thành phần khác ngoài polime bao gồm chất độn (như muội than,
cao lanh, mùn cưa, bột amiăng, sợi thủy tinh…làm tăng một số tính năng cần thiết của chất dẻo và hạ giá thành sản phẩm) và chất dẻo
hóa (làm tăng tính dẻo và dễ gia công hơn)
Gv: Nguyễn Xuân Toản
3

Chuyên đề polime
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a) Polietilen (PE)
PE là chất dẻo mềm, được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng…
b) Poli(vinyl clorua) (PVC)
PVC là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, da giả…
c) Poli(metyl metacrylat) (thủy tinh hữu cơ PEXIGLAS)
Poli(metyl metacrylat) là chất dẻo cứng, trong suốt, không vỡ…nên được gọi là thủy tinh hữu cơ. Dùng để chế tạo kính máy bay, ô tô,
kính bảo hiểm, dùng làm răng giả…
d) Poli(phenol – fomanđehit) (PPF) (xem thêm bài đại cương về polime)
PPF có ba dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
Nhựa novolac:

- Đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư với xúc tác axit được nhựa novolac mạch không phân nhánh (cầu nối metylen –CH
2

có thể ở vị trí ortho hoặc para)
- Nhựa nhiệt dẻo, dễ nóng chảy, tan trong một số dung môi hữu cơ, dùng để sản xuất vecni, sơn…
Nhựa rezol:
- Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol 1 : 1,2 có xúc tác kiềm. Nhựa rezol không phân nhánh, một số nhân phenol có
gắn nhóm –CH
2
OH ở vị trí số 4 hoặc 2
- Nhựa nhiệt rắn, dễ nóng chảy, tan trong nhiều dung môi hữu cơ dùng để sản xuất sơn, keo, nhựa rezit
Nhựa rezit (còn gọi là nhựa bakelit):

- Đun nóng nhựa rezol ở 150
o
C được nhựa rezit (hay nhựa bakelit) có cấu trúc mạng lưới không gian
- Không nóng chảy, không tan trong nhiều dung môi hữu cơ, dùng sản xuất đồ điện, vỏ máy…
3. Khái niệm về vật liệu compozit
Khi trộn polime với chất độn thích hợp thu được vật liệu mới có độ bền, độ chịu nhiệt…tăng lên so với polime thành phẩm. Đó là vật
liệu compozit
- Chất nền (polime): có thể dùng nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn
- Chất độn: phân tán (nhưng không tan) vào polime. Chất độn có thể là: sợi (bông, đay, amiăng, sợi thủy tinh…) hoặc chất bột (silicat,
bột nhẹ (CaCO
3
), bột tan (3MgO.4SiO

2
.2H
2
O))…
II – TƠ
1. Khái niệm
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
2. Phân loại: Tơ thiên nhiên và tơ hóa học
a. Tơ thiên nhiên.
- Bông: thành phần chủ yếu là
xenlulozơ.
- Lông cừu: là polipeptit.

- Tơ tằm: là polipeptit.
b. Tơ hóa học
* Tơ nhân tạo ( bán tổng hợp): là tơ có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.
- ví dụ: tơ visco, tơ đồng – amoniac, tơ xenlulozơ axetat (có nguồn gốc từ
xenlulozơ).
* Tơ tổng hợp: là loại tơ được sản xuất từ polime tổng hợp:
- Polime trùng ngưng (poliamit, polieste)
+ ví dụ 1: một số loại poliamit thường gặp: nilon-6,6; nilon-6 (capron); enan
(nilon-7).
+ ví dụ 2: một số loại polieste tơ lapsan (etylen terephtalat).
- Polime trùng hợp (tơ vinylic)
+ ví dụ 3: tơ vinylic (nitron, vinilon).


Gv: Nguyễn Xuân Toản
4
Chuyên đề polime
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a) Tơ poliamit (có nhiều nhóm amit –CO–NH–)
b) Tơ polieste (có nhiều nhóm este)
c)
Tơ vinylic (có nhiều nhóm polivinyl)
III – CAO SU
1. Khái niệm
- Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi

- Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng
- Có hai loại cao su: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
2. Cao su thiên nhiên (polime của isopren)
a) Cấu trúc:
- Công thức cấu tạo: n = 1500 – 15000
- Tất cả các mắt xích isopren đều có cấu hình cis như sau:

b) Tính chất và ứng dụng:
- Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su, đàn hồi tốt (nhờ cấu trúc cis điều hòa), không dẫn nhiệt và điện, không thấm khí và nước,
không tan trong nước, etanol…nhưng tan trong xăng và benzen
- Cao su thiên nhiên cho phản ứng cộng H
2

, Cl
2
, HCl,… đặc biệt là cộng lưu huỳnh tạo cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu
mòn, khó tan trong dung môi hơn cao su không lưu hóa.
3. Cao su tổng hợp
a) Cao su buna, cao su buna –S và cao su buna –N :

- Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên. Khi dùng buta-1,3-đien ở 10
o
C, polime sinh ra chứa 77% đơn vị trans-
1,4 và 7% đơn vị cis-1,4 (còn lại là sản phẩm trùng hợp 1,2). Còn ở 100
o

C sinh ra polime chứa 56% đơn vị trans-1,4 và 25% đơn vị
cis-1,4 (còn lại là sản phẩm trùng hợp 1,2)
Gv: Nguyễn Xuân Toản
5
Chuyên đề polime
Cao su buna – S
- Cao su buna –S có tính đàn hồi cao
Cao su buna –N
- Cao su buna – N có tính chống dầu tốt
b) Cao su isopren
- Trùng hợp isopren có hệ xúc tác đặc biệt, ta được poliisopren gọi là cao su isopren, cấu hình cis chiếm ≈ 94 %, gần giống cao su
thiên nhiên

- Ngoài ra người ta còn sản xuất policloropren và polifloropren. Các polime này đều có đặc tính đàn hồi nên được gọi là cao su
cloropren và cao su floropren. Chúng bền với dầu mỡ hơn cao su isopren
IV – KEO DÁN
1. Khái niệm
Keo dán là vật liệu polime có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu giống nhau hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất các vật
liệu được kết dính
2. Phân loại
a) Theo bản chất hóa hoc:
- Keo vô cơ (thủy tinh lỏng)
- Keo hữu cơ (hồ tinh bột, keo epoxi)
b) Dạng keo:
- Keo lỏng (hồ tinh bột)

- Keo nhựa dẻo (matit)
- Keo dán dạng bột hay bản mỏng
3. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng
a) Keo dán epoxi: gồm 2 hợp phần:
- Polime làm keo có chứa hai nhóm epoxi ở hai đầu
- Chất đóng rắn thường là các triamin như H
2
NCH
2
CH
2
NHCH

2
CH
2
NH
2

b) Keo dán ure – fomanđehit
Poli(ure – fomanđehit)
4. Một số loại keo dán tự nhiên
a) Nhựa vá săm: là dung dịch dạng keo của cao su thiên nhiên trong dung môi hữu cơ như toluen…
b) Keo hồ tinh bột: là dung dịch hồ tinh bột trong nước nóng, dùng làm keo dán giấy
CÔNG THỨC MỘT SỐ LOẠI POLIME THƯỜNG GẶP

1. Polietilen(P.E).
a. Điều chế từ: nCH
2
=CH
2
atm
CPeoxit
100
300100,
0
 →


(-CH
2
-CH
2
-)
n
(polietien)
b. Tính chất vật lý:
- Là chất rắn màu trắng hơi trong, không dẫn điện, không dẫn nhiệt, không cho nước và khí thấm qua.
c. Tính chất hóa học:
- có tính chất của một hidrocacbon no: Không tác dụng với các dung dịch axit, kiềm thuốc tím và nước brom.
d. ứng dụng:

Gv: Nguyễn Xuân Toản
6
Chuyên đề polime
- Được dùng bọc dây điện, bọc hàng, làm màng mỏng che mưa, chai lọ, chế tạo thiết bị trong ngành sản xuất hóa học.
2. Polistiren(P.S).
a. Điều chế :

b. Tính chất vật lý:
- Là chất rắn, màu trắng, không dẫn điện và nhiệt.
c. Tính chất hóa học:
- Bền đối với axit và bazơ, song có thể tham gia phản ứng nitro hóa và halogen hóa ở vòng benzen(phản ứng thế).
- Có thể tham gia phản ứng cộng H

2
(Ni,t
0
,xt) vào vòng benzen.
d. Ứng dụng:
- Được dùng làm vật liệu cách điện, sản xuất đồ dùng( chai, lọ, đồ chơi trẻ em…)
3. Poli(vinyl clorua)(P.V.C).
a. Điều chế:
*Vinyl clorua được điều chế bằng cách:
-CH
2
=CH

2
+Cl
2
-> Cl-CH
2
-CH
2
-Cl
+) Cl-CH
2
-CH
2

-Cl
 →
caot
0
CH
2
=CH-Cl +HCl
+) Cl-CH
2
-CH
2
-Cl +NaOH -> CH

2
=CH-Cl + NaCl +H
2
O
- CH

CH +HCl
 →
CHgCl ,
2
CH
2

=CH-Cl
- CH
2
=CH
2
+CH

CH ->2CH
2
=CH-Cl
b. Tính chất vật lý:
- Là chất bột vô định hình, màu trắng, bền với dung dịch axit và kiềm.

c. Tính chất hóa học:
- Tham gia phản ứng thế clo tạo ra clorin.
d. Ứng dụng:
- Dùng để sản xuất vải che mưa, ép đúc ép nhực và hoa nhựa, vật liệu cách điện.
4. Polimetyl metacrylat.
a. Điều chế: Điều chế polimetyl metacrylat bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat :
b.Tính chất vật lý:
- Polimetyl metacrylat là chất rắn,không màu,trong suốt nên được gọi là “thủy tinh hữu cơ“.Nó bền với tác dụng của axit và kiềm.
c. Ứng dụng:
- Polimetyl metacrylat được dùng để chế tạo “kính khó vỡ“,thấu kính,răng giả,đồ nữ trang
5. Poli(vinyl axetat)(P.V.A).
a. Điều chế: bằng phản ứng trùng hợp vinyl axetat.

nCH
2
=CH
→
-CH
2
– CH -
| |
OOCCH
3
OOCCH
3 n

- Dùng để điều chế poli(vinylic).
-CH
2
– CH - + nNaOH -> nCH
3
-COONa + -CH
2
– CH-
| | n
OOCCH
3
n OH

6. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas(Poli metyl metacrilat) (P.M.M).
7. Propilen(P.P).
- Điều chế: nCH
2
=CH-CH
3

 →
xtt ,
0
-CH
2

– CH -
| n
CH
3
8. Poli(metyl acrylat).
- Điều chế:
nCH
2
=CH- COO – CH
3

→

- CH
2
– CH -
Gv: Nguyễn Xuân Toản
7
nCH
2
=CH-COOCH
3

→
pt ,

0
(-CH
2
-CH(COOCH
3
-)
n
CH
3
CH
3
Chuyên đề polime

| n
COOCH
3
9. Poli(butadien-stiren)(cao su buna-S)
- Cao su buna-S có tính đàn hồi cao.
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+ nCH
2
=CH-C

6
H
5

→
- CH
2
– CH=CH-CH
2
-CH
2
– CH –

| n
C
6
H
5
10. Cao su buna-N.
- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin CH
2
=CH-CN có mặt Na được cao su buna-N có tính chống dầu cao.
nCH
2
=CH-CH=CH

2
= nCH
2
=CH-CN
→
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH-

| n
CN
11. Poli(etylen-terephtalat)(tơ lapsan).
N(p-HCOO-C
6
H
4
-COOH) + nHO-CH
2
-CH
2
-OH

 →
xtt ,
0
(-CO-C
6
H
4
-CO-O-CH
2
-CH
2
-O)

n
+2nH
2
O
- Tơ lapsan rất bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit bền hơn nilon, được dùng để dệt vải may mặc.
12.Policaproamit(nilon-6).
nH
2
N[CH
2
]
5

COOH
 →
xtt ,
0
(-NH[CH
2
]
5
CO-)
n
+nH
2

O
13. emang (nilon-7).
nNH
2
-(CH
2
)
6
-COOH
→
n(-HN-[CH
2

]
6
-CO-)
n
+ (n-1)H
2
O
14.Tơ nilon-6,6.
- Thuộc loại tơ poliamit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit –CO-NH
- Được điều chế từ hexametylen điamin H
2
N[CH

2
]
6
NH
2
và axit adipic (axit hexadioic).
nH
2
N-[CH
2
]
6

-NH
2
+ nHOOC-[CH
2
]
4
-COOH
 →
xtt ,
0
(-NH[CH
2

]
6
-NH-CO-[CH
2
]
4
CO-)
n
+2nH
2
O
-Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với nhiệt, với axit, kiềm. Thường được

dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe….
15.Tơ nitron(olon).
- Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua(hay acrilonitrin)
nCH
2
=CH-CN
 →
xtt ,
0
(-CH
2
-CH-)

n

|
CN
-Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét.
16.Cao su buna.
-Cao su buna chính là polibutadien tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-dien có mặt Na xúc tác.
nCH
2
=CH-CH=CH
2


 →
Naxtt ,,
0
(-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
-Cao su buna có tính đàn hồn, độ bền kếm cao su thiên nhiên.
17. Cao su thiên nhiên.
- Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su.

- Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không dẫn nhiệt điện, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol… tan trong xăng và
benzen.
- Cao su có thể tham gia các phản ứng cộng H
2
, HCl, Cl
2
… và đặc biệt có tác dụng với lưu huỳnh cho cao su lưu hóa. Cao su lưu hóa
có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dung môi hơn cao su không lưu hóa.
18. Cao su isopren, cao su cloropren, cao su floropren.
+) CH
2
=C(CH

3
)-CH=CH
2
.

+) CH
2
=CCl-CH=CH
2
.
+) CH
2

=CF-CH=CH
2
.
19.Nhựa phenolfomanđehit.
- Nhựa novolac :đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư với xúc tác axit được nhựa novolac:
- Nhựa rezol : đung nóng hỗn hợp phenol và fomandehit theo tỉ lệ mol 1:1,2 có xúc tác là kiềm ta thu được nhựa rezol (mạch không
phân nhánh)
-Nhựa rezol là chất rắn, dễ nóng chảy, tan nhiều trong dung môi hữu cơ dùng để sản xuất sơn, và nhựa rezit…
Nhựa rezol: khi đung nóng rezol ở 150 độ C thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian gọi là nhựa rezit.
20. Keo dán ure-fomanđehit.
- Keo dán ure-fomanđehit được sản xuất từ poli(ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit.
nNH

2
-CO-CH
2
+ nCH
2
O
 →
+ 0
,tH
nNH
2
-CO-CH

2
OH
 →
+ 0
,tH
(-NH-CO-NH-CH
2
-)
n
+ nH
2
O

MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ POLIME
Câu 1. Điền từ thích hợp vào các chố trống trong định nghĩa: “ Polime là những hợp chất có phân tử khối …(1)…, do
nhiều đơn vị nhỏ gọi là … (2)… liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) monome. B. (1) rất lớn và (2) mắt xích.
C. (1) rất lớn và (2) monome. D (1) trung bình và (2) mắt xích.
Gv: Nguyễn Xuân Toản
8
Chuyên đề polime
Câu 2. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 3. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 4. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit.
A. amilozơ. B. glicozen. C. cao su lưu hóa. D. xenlulozơ.
Câu 5. Có các chất sau: keo dán ure – fomanđehit, tơ lapsan, tơ nilon-6,6, protein, sợi bông, amoni axetat, nhựa novolac.
Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm –NH-CO-?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5
Câu 6. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime:Chọn một đáp án dưới đây
A. poli vinyl clorua + Cl
2
0
t

→
B. cao su thiên nhiên + HCl
0
t
→
C. poli vinyl axetat + H
2
O
0
,OH t

→

D. amilozơ + H
2
O
0
,H t
+
→
Câu 7(đh-A-2007). Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,69% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng
với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 8 (đh –A-2008). Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4

-> C
2
H
2
-> C
2
H
3
Cl -> PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì
cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH

4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá
trình là 50%).
A. 286,7. B. 358,4. C. 224,0. D. 448,0.
Câu 9 (đh-A-2009). Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là.
A. CH
2
=CH-COOCH
3
và H
2
n-[CH

2
]
6
-COOH. B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH

2
]
6
-COOH.
C. CH
3
-COO-CH=CH
2
và H
2
N-[CH
2

]
5
-COOH. D. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2

]
5
-COOH.
Câu 10 (đh-A-2010). Trong các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 10 (đh-B-2010). Các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. Poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. Polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 11 (đh-B-2007). Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh. B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6

H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C

6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH

2
.
Câu 12. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Tơ capson. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 13. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Propen. B. Isopren. C. Toluen. D. Stiren.
Câu 14. Dãy gồm các polime tổng hợp là:
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. Polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, nilon-6,6, xenlulozơ.
Câu 15. Có thể điều chế poli vinyl ancol (-CH
2
-CH-)

n
bằng cách:
|
OH
A. Trùng hợp ancol vinylic: CH
2
=CH-OH. B. Trùng ngưng etylen glicol: HO-CH
2
-CH
2
-OH.
C. Xà phòng hóa poli(vinyl axetat) (-CH

2
-CH-)
n
D. Dùng một trong ba cách trên.
|
CH
3
COO
Câu 16. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin. C. Poliestiren. D. Polipeptit.
Câu 17. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 3,5
Câu 18. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH
4
C
2
H
2
CH
2
=CHCl PVC
Nếu hiệu suất tòan bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem
khí thiên nhiên chiếm 100% metan)

A. 12846 Cm
3
B. 3584 Cm
3
C. 8635 Cm
3
D. 6426 Cm
3

Câu 19. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric
99,67% ( có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . Hiệu suất đạt 90%.
A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít

Gv: Nguyễn Xuân Toản
9
Chuyên đề polime
Câu 20. Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. Công thức
thực nghiệm của nilon-6 là
A. C
5
NH
9
O B. C
6
NH

11
O C. C
6
N
2
H
10
O D. C
6
NH
11
O

2
Câu 21. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. 150
Câu 22. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40
0
( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H =
75% ) ?
A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. kết quả khác
Câu 23. Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g Br
2
trong CCl
4

. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong
cao su buna-S là bao nhiêu ?
A. 2/3 B. 1/2 C. 1/3 D. 3/5
Câu 24. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi
giai đọan như sau
CH
4
C
2
H
2
C

2
H
3
Cl PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5589 m
3
B. 5883 m
3
C. 2914 m

3
D. 5880 m
3

Câu 25. Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng 100 ml dung dịch brom 0,15M cho tiếp
dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là
A. 4,8 g B. 3,9 g C. 9,3 g D. 2,5 g
Câu 26. Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 27. Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam
polime và 1,44g nước. Gía trị của m là
A. 4,25 gam. B. 5,25 gam. C. 5,56 gam. D. 4,56 gam.

Câu 28. Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)n, (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)n, (- NH-CH
2
-CO-)n. Công thức của các monome
để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2

- COOH. B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, H
2
N- CH
2

- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C=CH
2
, H

2
N- CH
2
- COOH. D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH

2
)- COOH.
Câu 29. Trùng hợp hòan tòan 6,25gam vinylclorua được m gam PVC. Số mắt xích -CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC trên

A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
22
. C. 6,02.10
20

. D. 6,02.10
23
.
Câu 30. Trong số các loại tơ sau:
[-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4

-CO-]n (1). [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]n (2). [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3

)
3
]n (3).
Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 31. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 32. Polime nào được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là
A. caosu buna-S. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. nilon-6. D. nilon-6,6.
Câu 33. polietylenterephtalat được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa etylenglicol với
A. p-HOOC-C
6

H
4
-COOH. B. m-HOOC-C
6
H
4
-COOH. C. o-HOOC-C
6
H
4
-COOH. D. o-HO-C
6

H
4
-COOH.
Câu 34. Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. CH
3
-COO-CH=CH
2

. C. CH
2
=C(CH
3
)-COO-CH
3
. D. CH
3
-COO-C(CH
3
)=CH
2

.
Câu 35. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. đốt thử. B. thuỷ phân. C. ngửi. D. cắt.
Câu 36. Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O. X có khả năng tách nước tạo thành hợp
chất có khả năng trùng hợp. Số đồng phân của X thoả mãn các điều kiện trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 37. Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH

2
=CH-COO-CH
3
. B. CH
3
-COO-CH=CH
2
. C. CH
3
-COO-C(CH
3
)=CH

2
. D. CH
2
=C(CH
3
)-COO-CH
3
.
Câu 38. Một mắt xích của tơ teflon có cấu tạo là
A. -CH
2
-CH

2
- . B. -CCl
2
-CCl
2
C. -CF
2
-CF
2
D. -CBr
2
-CBr

2

Câu 39. Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ như H
2
O ,
NH
3
, HCl…được gọi là
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
Câu 40. Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
A. monome B. đọan mạch C. nguyên tố D. mắt xích
Câu 41. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là

A. số monome B. hệ số polime hóa C. bản chất polime D. hệ số trùng hợp
Câu 42. Qúa trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là
Gv: Nguyễn Xuân Toản
10
H=15% H=95% H=90%
Chuyên đề polime
A. đime hóa B. đề polime hóa C. trùng ngưng D. đồng trùng hợp
Câu 43. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan?
A. CH
3
-C(CH
3

)=CH=CH
2
B. CH
3
-CH
2
-C≡CH C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2

D. Tất cả đều sai
Câu 44. Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ?
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
Câu 45. Phân tử Protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các α-aminoaxit .
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
Câu 46. Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 47. Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
Câu 48. Chất nào trong phân tử không có nitơ ?
A. tơ tằm B. tơ capron C. protit D. tơ visco

Câu 49. Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF
2
-CF
2
-)
n
B. nitron (-CH
2
-CHCN-)
n


C. thủy tinh hữu cơ [-CH
2
-CH(COOCH
3
)-]
n
D. tơ enang [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n

Câu 50. Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là
A. [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
B. [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]

n
C. [-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
D. Tất cả đều sai

Câu 51. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE
Câu 52. Polime nào có khả năng lưu hóa ?
A. cao su buna B. cao su buna - S C. poli isopren D. Tất cả đều đúng
Câu 53. Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ?
A. thuộc loại tơ tổng hợp B. là sản phẩm của sư trùng hợp
C. tạo thành từ monome caprolactam D. là sản phẩm của sự trùng ngưng
Câu 54. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
A. CH
2
=CH-COOCH
3

B. CH
2
=CH-OCOCH
3
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
D. CH
3

OCO-CH=CH
2
Câu 55. Từ aminoaxit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamit khác nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 56. Một đoạn tơ enang ( tức nilon -7) có khối lượng là 4216,4mg. Số mắc xích của đoạn tơ đó là
A. 200.10

20
mâc xích B. 199.10
20
mắc xích. C. 10
22
mắc xích. D.Kết quả khác.
Câu 57. Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M ≈ 40.000) bằng
A. 400 B. 550 C. 741 D. 800
Câu 58. Nilon-6,6 là
A. hexa cloxiclo hexan B. poliamit của axit α-aminocaproic
C. poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin D. polieste của axit adipic và etilen glicol 21/ Nilon–6,6
là một loại

A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 59. Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PE B. PVC C. (-CF
2
-CF
2
-)
n
D. polipropilen
Câu 60. Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO
2
. Hệ số trùng hợp

của quá trình là
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300
Câu 61. Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletanol-1 (3) . Tập hợp nào có thể điều chế cao su buna-
S bằng 2 phản ứng ?
A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 3 D. 3 và 4
Câu 62. Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH
2
=CH-CH
3
là monome thì
công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ?
A. (-CH

2
-CH
2
-)
n
B. [-CH
2
-CH(CH
3
)-]
n
C. (-CH

2
-CH
2
-CH
2
-)
n
D. [-CH=C(CH
3
)-]
n
Câu 63. Phát biểu nào không hòan toàn đúng ?

A. phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng.
B. trùng hợp 1,3-butadien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
C. phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
Câu 64. Hợp chất A có công thức phân tử là C
11
H
20
O
4
. Biết A tác dụng đựơc với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B
mạch thẳng và 2 rượu là etanol và 2-propanol. Tìm câu sai.

A. A là dieste B. từ B có thể điều chế được tơ nilon-6,6
C. B là HOOC-(CH
2
)
4
-COOH (axit glutamic) D. tên gọi của A là etyl isopropyl adipat
Gv: Nguyễn Xuân Toản
11
Chuyên đề polime
Câu 65. Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H

10
O. Có bao nhiêu đồng phân X thõa mãn? (X) +
NaOH
→
không phản ứng. X
 →

OH 2
Y
→
XT
polime

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 66. Giải trùng hợp polime [-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-]

n
sẽ thu được chất có tên gọi là
A. 2-metyl-3-phenyl B. 2-metyl-3-phenylbutan-2 C. propilen và stiren D. isopren và toluen
Câu 67. Polime [-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH

2
-]
n
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
A. CH
2
=CH-CH
3
B. CH
2
=C(CH
3

)-CH=CH
2
C. CH
2
=C(C
2
H
5
)-CH
2
-CH=CH
2

D. Cả A và B
Câu 68. Chọn phát biểu đúng
A. Các polime đều được tổng hợ bằng phản ứng trùng ngưng
B. Các polime đều được tổng hợ bằng phản ứng trùng hợp
C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đơn hoặc ba
D. Trong hóa học các hợp chất có từ 2 nhóm chức hoặc có liên kết đôi trong phân tử được gọi là monome
Câu 69. Cho: Tinh bột (C
6
H
10
O
5

)
n
(1) ; Cao su (C
5
H
8
)
n
(2) ; Tơ tằm (-NH-R-CO-)
n
(3).
Polime thiên nhiên nào là sản phẩm trùng ngưng ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. không có
Câu 70. Một mắt xích của polime X gồm C, H, Cl. Hệ số polime hóa của polime này là 560 và có phân tử khối là 35000.
Mắt xích của polime X là
A. - CHCl-CHCl- B. -CH= CCl- C. -CH
2
-CHCl D. -CH=Cl - C-
Câu 71. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 3,5
Câu 72. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH
4
→ C

2
H
2
→ CH
2
=CHCl → PVC
Nếu hiệu suất tòan bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem
khí thiên nhiên chiếm 100% metan)
A. 12846 Cm
3
B. 3584 Cm
3

C. 8635 Cm
3
D. 6426 Cm
3

Câu 73. Một đoạn tơ nilon -6 có khối lượng là 3,7516g. Hệ số mắc xích gần đúng của đoạn tơ capron là
A. 10
22
mắc xích B. 10
21
mắc xích C. 10
23

mắc xích D. 2.10
22
mắc xích
Câu 74. Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. Công thức
thực nghiệm của nilon-6 là
A. C
5
NH
9
O B. C
6
NH

11
O C. C
6
N
2
H
10
O D. C
6
NH
11
O

2
Câu 75. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC.Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. 150
Câu 76. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40
0
( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H = 75% ) ? A.
14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. kết quả khác
Câu 77. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại
tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 78. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi
giai đọan như sau

CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m

3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5589 m
3
B. 5883 m
3
C. 2914 m
3
D. 5880 m
3

Câu 79. Muốn tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lượt là bao

nhiêu ? Biết hiệu suất este hóa và thủy phân lần lượt là 60% và 80%)
A. 170 kg và 80 kg B. 171 kg và 82 kg C. 65 kg và 40 kg D. đều sai
Câu 80. Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng 100 ml dung dịch brom 0,15M cho tiếp
dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là
A. 4,8 g B. 3,9 g C. 9,3 g D. 2,5 g
Câu 81. Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ?
A. tính bazơ B. tính axit C. tính trung tính D. đều được
Câu 82. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH–(CH
2
)
6
– NH –OC – (CH

2
)
4
–CO-]n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]n (3) [C
6
H
7

O
2
(OOC-CH
3
)
3
]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3)
Câu 83. Protêin có thể mô tả như
A. chất polime B. chất polieste C. polime đồng trùng hợp D. polime trùng ngưng
Câu 84. Trùng hợp hòan tòan 6,25gam vinylclorua được m gam PVC. Số mắt xích -CH

2
-CHCl- có trong m gam PVC trên là
A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
22
. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
23
.
Câu 85. Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam

polime và 1,44g nước. Gía trị của m là
A. 4,25 gam. B. 5,25 gam. C. 5,56 gam. D. 4,56 gam.
Gv: Nguyễn Xuân Toản
12
H=15% H=95% H=90%
Chuyên đề polime
Câu 86. Trùng hợp 5,6lít C
2
H
4
(đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam.

Câu 87. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. Cao su, nilon-6,6, tơ nitrin B. Tơ axetat, nilon -6,6.
C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan, caproamit D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan, nilon - 6.
Câu 88. Cứ 5,668g cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g Br
2
trong CCl
4
. Tỉ lệ mắt xích Butađien và Stiren trong
cao su Buna-S là
A. 1/2 B. 2/3 C. 1/3 D. 3/5
Câu 89. Thủy phân hợp chất :
H

2
N- CH
2
- CO - NH- CH-CO-NH-CH -CO-NH-CH - COOH
  
CH
2
COOH CH
2
C
6
H

5
[CH
2
]
4
-NH
2
Số aminoaxit sinh ra là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 90. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6

Câu 91. Dựa vào phương pháp tổng hợp thì polime nào cùng loại với caosu buna?
A. tơ lapsan B. tơ nitron C. tơ capron D. nhựa vonolac.
Câu 92. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 93. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 94. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000.
Câu 95. Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH
3

CHO trong môi trường bazơ.
C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 96. Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền. B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích
hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
Câu 97. Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 98. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc
loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 99. Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len?
A. Bông B. Capron C. Tinh bột D. Xenlulzo axrtat-
Câu 100. §Ó ®iÒu chÕ cao su buna ngêi ta cã thÓ thùc hiÖn theo c¸c s¬ ®å biÕn hãa sau:
bunasucaobutadienOHHC
hshs
 →− →
%80%50
52
3,1
TÝnh khèi lîng ancol etylic cÇn lÊy ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®îc 54 gam cao su buna theo s¬ ®å trªn?
A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Câu 101. Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF

2
-CF
2
-)
n
được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn sau:
2n CHCl
3

1
%H
→

2nCHF
2
Cl
2
%H
→
n CF
2
= CF
2

3

%H
→
(-CF
2
–CF
2
-)
n
. Nếu xuất phát từ 17,505 tấn
clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là: 79%; 81% và 80% thì lượng teflon thu được là:
A. 3,7493 tấn. B. 4,6688 tấn. C. 7,342 tấn. D. 2,4995 tấn
Câu 102. Từ 100 lít ancol etylic 40

0
(khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được
bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%)
A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg.
Câu 103.(ĐHKA-2011) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 104.(ĐHKA-2011) Cho sơ đồ phản ứng:
CH≡CH X; X polime Y; X + CH
2
=CH-CH=CH
2

polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
Gv: Nguyễn Xuân Toản
13
+HCN
trùng hợp
đồng trùng hợp
Chuyên đề polime
C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 105. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
Câu 106.(CĐ– 2011) Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung
dịch kiềm là:
A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5)
Câu 107. Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp
Câu 108. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2

OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH

2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH

2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 109. Hợp chất nào không thể trùng hợp thành polime.
A. Stiren. B. Axit acrylic C. Axit picric. D. Vinylclorua
Câu 110. Polime [–HN –(CH
2
)
5
– CO–]
n

được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây ?
A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng. C. Cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Câu 111. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol.
Câu 112. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 –
đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 113. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6
Gv: Nguyễn Xuân Toản

14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×