Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

LIÊN KẾT HÓA HỌC HÓA HỌC LỚP 10 CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.56 KB, 6 trang )

CHƯƠNG III – LIÊN KẾT HÓA HỌC
LIÊN KẾT ION
Câu 1.
Cấu hình electron của ion Cl
-
là.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s


2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 2.
Cấu hình electron của ion K
+
là.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p

6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
2
Câu 3.
Anion X
-
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của
nguyên tử X là.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 4.
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X tạo được ion nào sau đây?

A. X
2+
.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. X
2-
.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. X
-
.1s
2
2s
2

2p
6
D. X
2-
.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
Câu 5.
Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố M (Z = 11) , R (Z = 19) và
X (Z = 3) là.
A. M
+
, R
+
, X
2+
B. M
+
, R

+
, X
+
C. M
2+
, R
+
, X
2+
D. M
+
, R
2+
, X
2+
.
Câu 6.
Các ion Na
+
, Mg
2+
, F
-
có điểm chung là :
A. Có cùng số proton. B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số nơtron. D. Không có điểm gì chung.
Câu 7.
Viết cấu hình electron hóa trị của Fe, Fe
2+
và Fe

3+
biết Fe có Z = 26
A.3d
6
4s
2
, 3d
6
, 3d
5
B.3d
6
4s
2
, 3d
5
4s
1
, 3d
5
C.3d
7
4s
1
, 3d
5
4s
1
, 3d
5

D.3d
6
4s
2
, 3d
6
4s
2
, 3d
6
Câu 8.
Nguyên tử nào khi nhường đi 2e sẽ đạt được cấu hình của khí hiếm Ne?
A. Na B. Ca C. Mg D. F
Câu 9.
Trong ion
+
4
NH
.
A. Có 11e và 11p. B. Có 10e và 11p. C. Có 11e và 10p. D. Có 11evà 12p.
Câu 10.
Trong Ion
−2
4
SO

A. 48p; 50e. B. 48p; 48e. C. 50p; 50e. D. 96p; 98e.
Câu 11.
Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm e. B. nhường bớt e.

C. nhận hoặc nhường e. D. Không xác định
Câu 12.
Trong các ion sau : Fe
3+
, Na
+
, Ba
2+
, S
2–
, Pb
2+
, Cr
3+
, Ni
2+
, Zn
2+
, Ca
2+
, Cl

,H
+
,
H

có bao nhiêu ion không có cấu hình electron giống khí hiếm:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13.

Trong các chất dưới đây, chất nào dễ nhận thêm electron nhất?
A. Phi kim B. Khí hiếm C. Đơn chất D. Kim loại
Câu 14.
Cho các nguyên tố X, Y, R có Z
x
= 11; Z
y
= 19, Z
R
= 13. Khả năng tạo Ion
từ X, Y, R giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
A. X > Y > R B. X > R > Y C. Y > X > R D. Y > R > X
Câu 15.
Cho các nguyên tố M, R, X (Z
M
= 6, Z
R
= 9, Z
X
= 8). Khả năng tạo Ion từ
nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. M < R < X B. M < X < R C. X < R < M C. X < M < R
Câu 16.
Trong phản ứng : 2Na + Cl
2
→ 2NaCl, có sự hình thành
A. cation natri và clorua. B. anion natri và clorua.
C. anion natri và cation clorua. D. anion clorua và cation natri.
Câu 17.
Liên kết Ion là liên kết được tạo thành

A. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các Ion mang điện tích trái dấu.
D. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
Câu 18.
Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do ?
A. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
B. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau
C. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
D. Na Na
+
+ e ; Cl + e Cl
-
; Na
+
+ Cl
-
NaCl
Câu 19.
Liên kết hoá học trong CsCl được hình thành là do;
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Cs và Cl góp chung 1 electron.
C. Cs → Cs
+
+ e; Cl + e → Cl
-
; Cs
+
+ Cl
-

→ CsCl.
D. Mỗi nguyên tử có thểb cho hoặc nhận electron
Câu 20.
Cho các phân tử: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều
tính Ion nhất là:
A. CsCl B. LiCl và NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 21.
Dãy nào trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất có độ phân cực của
liên kết tăng dần?
A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO
2
; SiO
2
; MgO; CaO.
C. CaCl
2
; ZnSO
4
; CuCl
2
; Na
2
O. D. FeCl
2
; CoCl
2
; NiCl
2
; MnCl
2

.
Câu 22.
Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: C, N, O, Cl. Phân tử có liên kết phân cực
mạnh nhất:
A. CH
4
B. NH
3
C. H
2
O D. HCl
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
B. BÀI TẬP
Câu 23.
Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng
hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là
A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba.
D. liên kết xich ma, liên kết pi, liên kết đen ta.
1
Câu 24.
Liên kết đơn.
A. Là liên kết π (pi) B. Là liên kết σ (xích ma)
C. Được hình thành bằng cách cho nhận e. D. Được hình thành bằng sự xen phủ bên của
các ocbitan.
Câu 25.
Liên kết đôi là liên kết hoá học gồm:
A. Một liên kết xích ma (σ) và 1 liên kết pi (σ) B. 2 liên kết pi (π)
C. 2 liên kết xích ma (σ) D. Một liên kết xích ma (σ)

Câu 26.
Liên kết ba là liên kết hoá học gồm:
A. 2 liên kết xích ma (σ) B. 3 liên kết xích ma (σ)
C. 1 liên kết xích ma (σ) và 2 liên kết pi (π) D. 3 liên kết pi (π)
Câu 27.
Liên kết cộng hóa trị tồn tại do
A. các đám mây electron. B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung. D. lực hút tĩnh điện.
Câu 28.
Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ
hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4
đến nhỏ hơn 1,7.
C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
D. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khắc hẳn nhau về
tính chất hóa học
Câu 29.
Tính chất nào sau đây của các hợp chất cộng hóa trị?
A. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường.
B. Không tan hoặc khó tan trong nước.
C. Tan nhiều trong các dung môi có cùng bản chất
D. Không dẫn điện được ở mọi trạng thái
Câu 30.
Trong các trường hợp sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị ?
A. KBr. B. NaF. C. CaF
2
D. CCl
4


Câu 31.
X, A, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9, 19, 8. Liên
kết có thể có giữa 2 nguyên tử của nguyên tố nào là liên kết cộng hóa trị?
A. X và A B. A và Z C. X và Z D. Không xảy ra
Câu 32.
Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là:
A. NaHS và K
2
S, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3
B. Na
2
SO
3
, K
2
S, NaHS
C. Na
2
SO
3
, K

2
S, H
2
S , NaHS D. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3
, SO
2
Câu 33.
Dãy các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?
A. K
2
O, CaCl
2
, Na
2
S, Al
2
O
3
, CO

2
. B. K
2
O, CaCl
2
, Na
2
S, Al
2
O
3
, AlN.
C. N
2
, CO
2
, Cl
2
O. D. CaCl
2
, Na
2
S, Cl
2
O, Al
2
O
3
, AlN.
Câu 34.

Dãy nào trong số các dãy sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?
A. BaCl
2
; CdCl
2
; LiF. B. H
2
O ; SiO
2
;
CH
3
COOH.
C. NaCl ; CuSO
4
; Fe(OH)
3
. D. N
2
; HNO
3
; NaNO
3
.
Câu 35.
Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
1. H
2
S 2. SO
2

3. NaCl 4. CaO
5. NH
3
6. HBr 7. H
2
SO
4
8. CO
2
A. 1, 2, 3, 4, 8 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 B. 1, 4, 5, 7, 8 D. 3, 5, 6, 7, 8
Câu 36.
Kết luận nào sau đây sai?
A. Liên kết trong phân tử NH
3
, H
2
O, C
2
H
4
là liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử CaS
2
và CsCl là liên kết Ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl
3
là liên kết Ion và được hình thành giữa kim loại
và phi kim.
D. Liên kết trong phân tử: Cl
2

, H
2
, O
2
, N
2
là liên kết cộng hoá trị không cực.
Câu 37.
Các phân tử sau đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực :
A. N
2
, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
B. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
C. N
2
, Cl

2
, CO
2
, H
2
, F
2
D. N
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
.
Câu 38.
Điều kiện để hình thành liên kết cộng hoá trị không phân cực là:
A. Các nguyên tử hoàn toàn giống nhau.
B. Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng lớn hơn 4 và nhỏ hơn 8.
C. Các nguyên tử của các nguyên tố gần giống nhau
D. Các nguyên tử có hiệu độ âm điện < 0,4.
Câu 39.
Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai nguyên
tử liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên là:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết phối trí
Câu 40.
Liên kết cộng hóa trị phân cực là liên kết có thể tạo bởi
A. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.

B. hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì.
C. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.
D. hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau
Câu 41.
Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 42.
Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực
A. HCl, KCl, HNO
3
, NO. B. NH
3
, KHSO
4
, SO
2
, SO
3
.
C. N
2
, H
2
S, H
2
SO
4
, CO
2

. D. CH
4
, C
2
H
2
, H
3
PO
4
, NO
2
Câu 43.
Trong phân tử, các chất trong dãy chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng
hoá trị phân cực?
A. N
2
, HCl, CO, O
2
. B. HCl, NaCl, ClO
2
, SO
3
.
C. HCN, COS, SOCl
2
, CH
4
. D. NO, NaH, HCN, SO
2

.
Câu 44.
Liên kết hoá học trong phân tử NH
3
thuộc loại:
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử nitơ sang phía nguyên tử hiđro.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử hiđro sang phía nguyên tử nitơ.
D. Liên kết ion.
Câu 45.
Trong phân tử HCl, cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử:
A. ở chính giữa khoảng cách giữa hai nguyên tử.
B. Lệch về phía nguyên tử hiđro.
2
C. Lệch về phía nguyên tử clo.
D. Lệch hẳn về phía nguyên tử clo tạo thành ion H
+
và ion Cl

.
Câu 46.
Cho các phân tử : H
2
, CO
2
, HCl, Cl
2
, CH
4
. Có bao nhiêu phân tử có cực ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 47.
Cho các hợp chất: K
2
O, N
2
, CO
2
, CaCl
2
, Na
2
S, Cl
2
O, Al
2
O
3
, HCl, H
2
O, H
2
S,
Br
2
. Hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị có cực?
A. N
2
, CO
2

, Cl
2
O, Br
2
. B. CO
2
, Cl
2
O, HCl,
H
2
O, H
2
S, Br
2
.
C. CO
2
, Cl
2
O, HCl, H
2
O, H
2
S. D. Na
2
S, Cl
2
O, Al
2

O
3
, HCl, H
2
O, H
2
S.
Câu 48.
X
2-
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Bản chất liên kết giữa
X với hiđro là
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 49.
Điều kiện để hình thành liên kết cộng hoá trị không phân cực là:
A. Các nguyên tử hoàn toàn giống nhau.
B. Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng lớn hơn 4 và nhỏ hơn 8.
C. Các nguyên tử của các nguyên tố gần giống nhau
D. Các nguyên tử có hiệu độ âm điện < 0,4.
Câu 50.
Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai nguyên
tử liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên là:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết phối trí
Câu 51.
Liên kết cộng hóa trị phân cực là liên kết có thể tạo bởi
A. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.

B. hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì.
C. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.
D. hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau
Câu 52.
Liên kết hóa học tạo giữa hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác
nhau thuộc loại
A. liên kết ion. B. liên kết kim loại.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 53.
Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 54.
Cho các chất sau: NH
3
, HCl, SO
3
, N
2
. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào
sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết phối trí.
Câu 55.
Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns
2
np
5
. Liên kết của các
nguyên tố này với nguyên tố hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết cộng ion.
C. Liên kết cộng hoá trị có cực. D. Liên kết tinh thể.
Câu 56.
X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các
cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết
cộng hoá trị có cực?
A. X và Y; Y và Z B. X và Z C. X và Y D. Y và Z
Câu 57.
Các phân tử sau đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực :
A. N
2
, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
B. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
C. N
2
, Cl

2
, CO
2
, H
2
, F
2
D. N
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
.
Câu 58.
Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực
A. HCl, KCl, HNO
3
, NO. B. NH
3
, KHSO
4
, SO
2
, SO
3
.
C. N

2
, H
2
S, H
2
SO
4
, CO
2
. D. CH
4
, C
2
H
2
, H
3
PO
4
, NO
2
Câu 59.
Trong phân tử, các chất trong dãy chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng
hoá trị phân cực?
A. N
2
, HCl, CO, O
2
. B. HCl, NaCl, ClO
2

, SO
3
.
C. HCN, COS, SOCl
2
, CH
4
. D. NO, NaH, HCN, SO
2
.
Câu 60.
Liên kết hoá học trong phân tử NH
3
thuộc loại:
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử nitơ sang phía nguyên tử hiđro.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử hiđro sang phía nguyên tử nitơ.
D. Liên kết ion.
Câu 61.
Trong phân tử HCl, cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử:
A. ở chính giữa khoảng cách giữa hai nguyên tử.
B. Lệch về phía nguyên tử hiđro.
C. Lệch về phía nguyên tử clo.
D. Lệch hẳn về phía nguyên tử clo tạo thành ion H
+
và ion Cl

.
Câu 62.
Cho các phân tử : H

2
, CO
2
, HCl, Cl
2
, CH
4
. Có bao nhiêu phân tử có cực ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 63.
Cho các hợp chất: K
2
O, N
2
, CO
2
, CaCl
2
, Na
2
S, Cl
2
O, Al
2
O
3
, HCl, H
2
O, H
2

S,
Br
2
. Hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị có cực?
A. N
2
, CO
2
, Cl
2
O, Br
2
. B. CO
2
, Cl
2
O, HCl,
H
2
O, H
2
S, Br
2
.
C. CO
2
, Cl
2
O, HCl, H
2

O, H
2
S. D. Na
2
S, Cl
2
O, Al
2
O
3
, HCl, H
2
O, H
2
S.
Câu 64.
X
2-
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Bản chất liên kết giữa
X với hiđro là
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 65.
Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N
2
, O
2
, F

2
, CO
2
?
A. N
2
B. O
2
C. F
2
D. CO
2
Câu 66.
Cho các phân tử : H
2
, CO
2
, Cl
2
, N
2
, I
2
, C
2
H
4
, C
2
H

2
. Bao nhiêu phân tử có
liên kết ba trong phân tử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 67.
Cho các phân tử sau : C
2
H
4
, C
2
H
2
, O
3
, N
2
, CO
2
, CH
4
, NH
3
. Có bao nhiêu
phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 2. B. 3 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 1.
Câu 68.
Trong phân tử nào sau đây có liên kết ba?
3
A. NH

3
B. SO
3
C. N
2
D. Cl
2
Câu 69.
Trong phân tử amoni clorua có bao nhiêu liên kết cộng hoá trị ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 70.
Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử
trung tâm trong các phân tử : CH
4
, CO
2
, NH
3
, P
2
H
4
, PCl
5
, H
2
S lần lượt là :
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 1; 4 và 2; 3 và
1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0.
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2. D. 4 và 0; 4 và 0; 3 và

1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2.
Câu 71.
Trong các hợp chất sau: KF, BaCl
2
, CH
4
, H
2
S, các chất nào là hợp chất ion?
A. KF B. KF, BaCl
2,
C. CH
4
, H
2
S D. H
2
S
Câu 72.
Các chất trong phân tử đều có liên kết ion là.
A. NaHS, K
2
S, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4

, SO
3
B. Na
2
SO
3
, K
2
S, Na
2
SO
4
C. Na
2
SO
3
, K
2
S, H
2
S, NaHS D. H
2
S, K
2
S, NaHS, Na
2
SO
3
Câu 73.
Dãy hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết ion?

A. KCl; HCl; CH
4
. B. CO
2
; H
2
S; CuO.
C. NaCl; CaO; MgCl
2
D. NaBr; K
2
O; KNO
3
Câu 74.
Trong các hợp chất sau: BaF
2
, MgO, HCl, H
2
O, hợp chất nào là hợp chất
ion?
A. Chỉ có BaF
2
B. Chỉ có MgO C. HCl, H
2
O D. BaF
2
và MgO
Câu 75.
Cho các hợp chất: K
2

O, N
2
, CO
2
, CaCl
2
, Na
2
S, Cl
2
O, Al
2
O
3
, AlN. Hợp chất
có liên kết ion:
A. K
2
O, CaCl
2
, Na
2
S, Al
2
O
3
, CO
2
. B. K
2

O, CaCl
2
, Na
2
S, Al
2
O
3
.
C. N
2
, CO
2
, CaCl
2
, Na
2
S, Cl
2
O, Al
2
O
3
. D. CaCl
2
, Na
2
S, Cl
2
O, Al

2
O
3
, AlN.
Câu 76.
Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lượt là 1,6; 3,5; 2,6; 3,0, trong các
hợp chất Al
2
O
3
, Al
2
S
3
, AlCl
3
, chất nào là hợp chất ion?
A. Al
2
O
3
, AlCl
3
B. Al
2
O
3
C. Al
2
O

3
và Al
2
S
3
D. AlCl
3
Câu 77.
Cho độ âm điện của F, S, Cu, Ba lần lượt bằng 4,0; 2,6; 1,9; 0,9. Trong các
hợp chất CuF
2
, CuS, BaF
2
, BaS, hợp chất nào là hợp chất ion?
A. CuF
2
, BaF
2
B. CuS C. CuF
2
, BaF
2
, BaS D. Cả 4 chất
Câu 78.
Trong các tập hợp ghi dưới đây những tập hợp nào chỉ tạo hợp chất ion với
clorua:
A. Kali, photpho, cacbon. B. Magiê, photpho, lưu huỳnh
C. Canxi, natri, đồng. D. Photpho, lưu huỳnh, cacbon
Câu 79.
Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên

tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên
tố này là:
A. ZY với liên kết ion B. ZY
2
với liên kết ion.
C. Z
2
Y
3
với liên kết cộng hóa trị D. Z
2
Y với liên kết cộng hóa trị
Câu 80.
Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tố X ở ô số 12, nguyên tố Y ở ô số
17. Công thức đúng được hình thành giữa hai nguyên tố này và loại liên kết tương ứng
là:
A. XY: liên kết ion. B. X
3
Y
2
: liên kết cộng hóa trị
C. X
2
Y: liên kết cộng hóa trị D. XY
2
: liên kết ion
Câu 81.
Trong các phân tử NCl
3
, H

2
S, PCl
5
, CaF
2
, Al
2
O
3
, HNO
3
, BaO, NaCl, KOH,
KF. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ion?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 82.
Cho độ âm điện của F, S, Cu, Ba lần lượt bằng 4,0; 2,6; 1,9; 0,9. Trong
các hợp chất CuF
2
, CuS, BaF
2
, BaS, hợp chất nào là hợp chất ion?
A. Chỉ có CuF
2
, BaF
2
B. Chỉ có CuS
C. Chỉ có CuF
2
, BaF
2

, BaS D. Cả 4 chất
Câu 83.
Trong các hợp chất sau: BaF
2
, MgO, HCl, H
2
O, hợp chất nào là hợp chất
ion?
A. Chỉ có BaF
2
B. Chỉ có MgO C. HCl, H
2
O D. BaF
2
và MgO
Câu 84.
Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào
hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó
là liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại.
Câu 85.
Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử (kí hiệu là x) bằng bao nhiêu thì liên
kết giữa 2 nguyên tử đó là cộng hóa trị phân cực?
A. 0,4

x <1,7 B. x < 0,4 C. x < 1,7 D. x

1,7
Câu 86.

Công thức cấu tạo của CO
2
là:
A. O = C = O B. O = C  O C. O - C – O D. C – O - O
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
Câu 87.
Hóa trị của một nguyên tố có tính chất:
A. Nhất định và không đổi B. Thay đổi tùy phân tử
C. Thay đổi theo điều kiện thí nghiệm D. Luôn bằng 0
Câu 88.
Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên
kết ion được gọi là
A. điện tích nguyên tử. B. số oxi hóa.
C. điện tích ion. D. cation hay anion.
Câu 89.
Hóa trị của nitơ trong các chất: N
2
, NH
3
, N
2
H
4
, NH
4
Cl, NaNO
3
tương ứng là
A. 0, -3, -2, -3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5. C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4.
Câu 90.

Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là
A. điện hoá trị. B. cộng hoá trị. C. số oxi hoá. D. điện tích ion.
Câu 91.
Hoàn thành nội dung sau: “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một
nguyên tố được xác định bằng của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử”.
A. số electron hoá trị. B. số electron độc thân.
C. số electron tham gia liên kết. D. số obitan hoá trị.
Câu 92.
Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử
là (1)… của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử là (2)….”.
4
A. (1): điện hoá trị; (2): liên kết ion. B. (1): điện tích; (2): liên kết ion.
C. (1): cộng hoá trị; (2): liên kết cộng hoá trị. D. (1): điện hoá trị;
(2): liên kết cộng hoá trị.
Câu 93.
Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H
2
S, H
2
SO
4
, SO
2
lần
lượt là:
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.
Câu 94.
Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :
A. NaClO B. NaClO

2
C. NaClO
3
D. NaClO
4
Câu 95.
Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH
4
Cl, HNO
3
, NO, NO
2
,
N
2
, N
2
O lần lượt là:
A. –4, +6, +2, +4, 0, +1. B. –4, +5, –2, 0, +3, –1.
C. –3, +5, +2, +4, 0, +1. D. +3, –5, +2, –4, –3, –1.
Câu 96.
Chỉ ra nội dung sai :
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó.
B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Câu 97.
Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp
chất, ”
A. số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1. B. số oxi hoá của natri luôn bằng +1.

C. số oxi hoá của oxi luôn bằng –2. D. Cả A, B, C.
Câu 98.
Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất, ”
A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1.
B. halogen luôn có số oxi hoá –1.
C. hiđro luôn có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH,
CaH
2
).
D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.
Câu 99.
Trong các hợp chất sau, lưu huỳnh có trạng thái oxi hoá +4 là dãy chất nào?
A. H
2
SO
3
, SO
3
, Na
2
SO
3
, KHSO
3
. B. H
2
SO
4
, SO
3

, Na
2
SO
4
, KHSO
3
.
C. H
2
SO
3
, SO
2
, Na
2
SO
3
, KHSO
3
. D. H
2
SO
3
, H
2
S, Na
2
SO
3
, KHSO

3
.
Câu 100.
Điện hóa trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion được tính bằng:
A. Điện tích của ion trong hợp chất.
B. Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi.
C. Số electron mà nguyên tử nguyên tố đó nhận thêm.
D. Số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với các nguyên tử của
nguyên tố khác.
Câu 101.
Cộng hóa trị của một nguyên tố trong phân tử được tính bằng :
A. Số electron hóa trị của nguyên tử.
B. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. Số liên kết hóa học của nguyên tử trong phân tử.
D. Số obitan nguyên tử tham gia lai hóa.
Câu 102.
Số oxi hóa của nitơ trong NH
4
+
, HNO
3
, NO
2
, N
2
O lần lượt là:
A. +5, +4, +1, -3 B. +4, +1, -3, +5.
C. -3, +5, +4, +1. D. +4, +5, +1, -3.
Câu 103.
Số ôxi hoá của Nitơ trong

ONNONONONH
2234
,,,,
−−+
lần lượt là.
A. - 3, + 5, + 3, + 2, + 1. B. - 3, +3, + 5, + 1, + 2.
C. - 3; + 5, + 2, + 1, + 3. D. + 5, - 3, + 2, + 1, + 3.
Câu 104.
Số ôxi hoá của sắt trong FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe lần lượt là:
A. + 2, + 3, + 4, 0 B. + 2, + 3, + , 0
C. + 3, + 2, + 4, 0 D. + 3, + 2, + , 0
Câu 105.
Số ôxi hoá của Clo trong các chất: HCl, Cl
2
, HClO
4
, HClO
3
, HClO lần lượt
là:
A. - 1, 0, + 1, + 3, + 5. B. - 1, 0, + 7, + 5, + 1.
C. - 1, 0, + 5, + 7, + 1. D. - 1, 0, + 7, + 1, + 5.

Câu 106.
Số oxi hoá của Mangan trong các chất MnO
2
; K
2
MnO
4
; KMnO
4
; MnSO
4
;
Mn.
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0. B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6. D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
Câu 107.
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất: H
2
S, S, SO
3
, SO
2
, Na
2
SO
4
, FeS,
FeS
2
lần lượt là:

A. - 2, 0, + 6, + 4, + 6, - 2, - 1. B. - 2, 0, + 6, + 6, + 4, - 2, - 1.
C. - 2, 0, + 4, + 6, + 6, - 2, - 1 C. - 2, 0, + 6, + 4, + 4, - 2, - 1.
Câu 108.
Trong các hợp chất Na
2
S và Na
2
O, các nguyên tố oxi và lưu huỳnh đều có
điện hoá trị bằng.
A. - 2 B. 2 - C. 2 D. II
Câu 109.
Trong các hợp chất H
2
S và H
2
O, các nguyên tố oxi và lưu huỳnh đều có
cộng hoá trị bằng.
A. - 2 B. 2 - C. 2 D. II
Câu 110.
Cho một số hợp chất của nguyên tố lưu huỳnh. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, NaHS,

Na
2
SO
3
, SO
3
, K
2
S, SO
2
, các nhóm chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hoá là.
A. Nhóm1. H
2
S, NaHS và K
2
S; Nhóm 2. H
2
SO
3
, Na
2
SO
3
và SO
2
; Nhóm 3. H
2
SO
4
, SO

3
B. Nhóm 1. H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, SO
3
, SO
2
; Nhóm 2. K
2
S, H
2
S, NaHS
C. Nhóm 1. H
2
SO
3
, H
2
SO
4

, Na
2
SO
3
; Nhóm 2. SO
3
, SO
2
; Nhóm 3. K
2
S, H
2
S, NaHS
D. Nhóm 1. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
; Nhóm 2. SO
2
, SO
3
; Nhóm 3. K
2
S, NaHS, Na

2
SO
3
Câu 111.
Cho một số hợp chất của nguyên tố nitơ. Na
3
N, NO, N
2
O, NO
2
, HNO
3
,
NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4
. Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá âm là.
A. Na
3
N, NO, N
2
O, NO
2

, NH
3
và N
2
H
4
B. Na
3
N, NH
3
và N
2
H
4
C. HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4
D. Na
3
N, NaNO
2

, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4

Câu 112.
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hoá của nguyên tố clo
A. HClO
4
, HClO
3
, HClO
2
, HClO.
B. HCl, HClO
3
, HClO, HClO
4
C. HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
D. HClO
2

, HCl, HClO
3
, HClO
Câu 113.
Số oxi hóa của mangan (Mn) trong hợp chất KMnO4 là ?
A. +7 B. +1 C. -1 D. -7
5
Câu 114.
Xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các phân tử và
ion sau :
A. N
2
O
5
, NO
2
, NO, N
2
O
B. N
2
, NO, N
2
O, N
2
O
5

C. NO
2

, N
2
O
5
, NH
3
, N
2

D. NH
3
, N
2
, NO, N
2
O
5
Câu 115.
Điện hóa trị của một nguyên tử được tính bằng
A. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhận thêm
B. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi.
C. số electron mà nguyên tử của nguyên tố dùng chung với nguyên tử của nguyên tố
khác.
D. điện tích của ion được tạo bởi nguyên tố đó trong hợp chất ion.
Câu 116.
Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe
3+
, S trong
−2
3

SO
, P trong
−3
4
PO
lần lượt
là ?
A. 0; +3; +5; +6 B. +5; +6; +3; 0
C. 0; +3; +6; +5 D. +3; +5; 0; +6
Câu 117.
Tổng số oxi hoá của các nguyên tố O và H trong phân tử nước là :
A. 4 B. 0 C. 1 D. -3
Câu 118.
Hoá trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion được gọi là:
A. Hoá trị. B. Số oxi hoá. C. Điện hoá trị D. Cộng hoá trị
Câu 119.
Trong các hợp chất NaH, H
2
, CaH
2
, HF, số oxi hoá của nguyên tố H lần
lượt là:
A. -1, 0, -1, +1 B. +1, 0, +1, -1 C. -1, 0, +1, +1 D. -1, 0, -1, -1
Câu 120.
Hãy cho biết trong dãy nào hiđro có số oxi hóa +1 trong mọi hợp chất?
A. HF, H
2
O
2
, C

2
H
2
, NH
3

B. CsH, MgH
2
, NaH, LiH
C. HCl, CaH
2
, H
2
O, CH
4

D. C
2
H
2
, KH, H
2
S, PH
3
Câu 121.
Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H
2
S, SO
2
, SO

−2
3
, SO
−2
4
lần lượt là ?
A. +2, +4, +8, +10 B. -2, +4, +4, +6
C. 0, +4, +3, +8 D. -2, +4, +6, +8
6

×