PHC HI CHC NĂNG
TR CHM PHÁT TRIN TRÍ TU
Tài liu s 14
Phc hi chc năng da vào cng đng
Trưng ban
TS. Nguyn Th Xuyên Th trưng B Y t
Phó trưng ban
PGS.TS Trn Trng Hi V trưng V hp tác Quc t, B Y t
TS. Trn Qúy Tưng Phó cc trưng Cc Qun lý khám cha bnh, B Y t
Các y viên
PGS.TS. Cao Minh Châu Ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y Hà Ni
TS. Trn Văn Chương Giám đc Trung tâm PHCN, Bnh vin Bch Mai
TS. Phm Th Nhuyên Ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc k thut Y t Hi Dương
BSCK. II Trn Quc Khánh Trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN, Bnh vin Trung ương Hu
ThS. Nguyn Th Thanh Bình Trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN, Bnh vin C Đà Nng
PGS.TS Vũ Th Bích Hnh Phó ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y Hà Ni
TS. Trn Th Thu Hà Phó trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN Bnh vin Nhi Trung ương
TS. Nguyn Th Minh Thu Phó ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y t công cng
ThS. Nguyn Quc Thi Hiu trưng Trưng Trung hc Y t tnh Bn Tre
ThS. Phm Dũng Điu phi viên chương trình U ban Y t Hà Lan - Vit Nam
ThS. Trn Ngc Ngh Chuyên viên Cc Qun lý khám, cha bnh - B Y t
Vi s tham gia ca chuyên gia quc t v phc hi chc năng da vào cng đng
TS. Maya Thomas Chuyên gia tư vn v PHCNDVCĐ
ThS. Anneke Maarse C vn chương trình U ban Y t Hà Lan - Vit Nam
BAN BIÊN SON B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
(Theo quyết định số 1149/QĐ – BYT ngày 01 tháng 4 năm 2008)
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 3
LI GII THIU
Phc hi chc năng da vào cng đng (PHCNDVCĐ) đã đưc trin khai Vit
Nam t năm 1987. B Y t đã rt quan tâm ch đo và hưng dn thc hin công
tác PHCNDVCĐ các đa phương. Đưc s phi hp ca B Lao đng, Thương
binh & Xã hi, B Giáo dc & Đào to và các B, Ngành liên quan khác, cũng
như s ch đo, đu tư ca chính quyn các cp, s giúp đ có hiu ca các t
chc quc t, công tác PHCNDVCĐ nưc ta trong thi gian qua đã giành đưc
mt s kt qu bưc đu rt đáng khích l. Nhiu cp lãnh đo B, Ngành, đa
phương đã thy rõ tm quan trng ca PHCNDVCĐ đi vi vic tr giúp ngưi
khuyt tt nhm gim t l tàn tt, giúp h tái hòa nhp cng đng, nâng cao
cht lưng cuc sng. V t chc, đn nay đã hình thành mng lưi các bnh vin
Điu dưng – PHCN, các trung tâm PHCN, các khoa Vt lý tr liu – PHCN vi nhiu
thày thuc đưc đào to chuyên khoa sâu v PHCN, tham gia trin khai thc hin
k thut PHCN các đa phương.
Nhm đy mnh chương trình PHCNDVCĐ Vit Nam, yêu cu v tài liu hưng
dn PHCNDVCĐ đ s dng trong toàn quc là rt cp thit và hu ích. Vi s
giúp đ k thut ca chuyên gia ca T chc Y t th gii (WHO), s tài tr, chia
s kinh nghim có hiu qu ca y ban Y t Hà Lan – Vit Nam (MCNV), t năm
2006, B Y t đã bt đu tin hành t chc biên son b tài liu đ s dng thng
nht trong chương trình PHCNDVCĐ trên toàn quc. Sau nhiu ln Hi tho, xin
ý kin đóng góp ca các chuyên gia Y hc trong nưc và nưc ngoài, đn nay, B
tài liu v PHCNDVCĐ đã hoàn thành và đã đưc B Y t phê duyt. B tài liu
này bao gm:
n Tài liu “Hướng dẫn quản lý và thực hiện PHCNDVCĐ” dành cho cán b qun
lý và lp k hoch hot đng PHCNVCĐ.
n Tài liu “Đào tạo nhân lực PHCNDVCĐ” dành cho các tp hun viên v
PHCNDVCĐ.
n Tài liu “Hướng dẫn cán bộ PHCN cộng đồng và Cộng tác viên về PHCNDVCĐ”.
n Tài liu “Hướng dẫn người khuyết tật và gia đình về PHCNDVCĐ”.
n 20 cun tài liu hưng dn thc hành v PHCN theo các dng tt thưng gp.
Ni dung ca b tài liu đưc xây dng da trên nhng tài liu sn có v phc
hi chc năng và PHNCDVCĐ ca WHO và đưc điu chnh cho phù hp vi thc
t ti Vit Nam.
4 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
Cun “Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ” này là mt trong 20 cun
hưng dn thc hành v phc hi chc năng các dng tt thưng gp nói trên.
Đi tưng s dng ca tài liu này là cán b PHCN cng đng, cng tác viên
PHCNDVCĐ, gia đình ngưi khuyt tt. Ni dung cun sách bao gm nhng kin
thc cơ bn nht v khái nim, triu chng, cách phát hin, các bin pháp chăm
sóc và PHCN cho tr chm phát trin trí tu. Ngoài ra, tài liu cũng cung cp mt
s thông tin cơ bn v nhng nơi có th cung cp dch v cn thit mà gia đình
tr có th tham kho.
Tài liu hưng dn này đã đưc son tho công phu ca mt nhóm các tác gi
là chuyên gia PHCN và PHCNDVCĐ ca B Y t, các bnh vin trc thuc trung
ương, các trưng Đi hc Y và Y t công cng, trong đó PGS.TS. Vũ Th Bích Hnh
là tác gi chính biên tp ni dung.
Trong quá trình son tho b tài liu, Cc qun lý khám cha bnh đã nhn đưc
s h tr v k thut và tài chính ca U ban Y t Hà Lan Vit Nam (MCNV), trong
khuôn kh chương trình hp tác vi B Y t v tăng cưng năng lc PHCNDVCĐ
giai đon 2004-2007. Mt ln na, chúng tôi trân trng cm ơn s giúp đ quý
báu này ca MCNV. Ban biên son trân trng cm ơn nhng góp ý rt giá tr ca
các chuyên gia PHCN trong nưc và các chuyên gia nưc ngoài v ni dung, hình
thc cun tài liu.
Trong ln đu tiên xut bn, mc dù nhóm biên son đã ht sc c gng nhưng
chc chn vn còn nhiu thiu sót. Mong bn đc gi nhng nhn xét, phn hi
cho chúng tôi v b tài liu này, đ ln tái bn sau, tài liu đưc hoàn chnh hơn.
Mi thông tin xin gi v: Cc Qun lý khám cha bnh, B Y t, 138A Ging Võ,
Ba Đình, Hà Ni.
Trân trng cm ơn.
TM. BAN BIÊN SON
TRƯNG BAN
TS. Nguyễn Thị Xuyên
Thứ trưởng Bộ Y tế
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 5
S PHÁT TRIN THN KINH VN ĐNG
BÌNH THƯNG TR EM
K năng Thc hin đưc
Vn đng thô
Lt nga sang nghiêng, có th t lt sp đưc.
Nâng cao đu khi nm sp
Vn đng tinh
Gi vt trong tay t 1-2 phút.
Có th đưa vt vào ming.
Ngôn ng - Giao tip Phát ra âm thanh đ gây s chú ý ca ngưi khác. Cưi thành ting.
Cá nhân - xã hi Nhìn theo vt chuyn đng.
Nhn thc Bit hóng chuyn, mm cưi hn nhiên.
Trẻ từ 1 - 3 tháng tuổi
K năng Thc hin đưc
Vn đng thô
Ly t nga sang sp và t sp sang nga
Nâng đu đưc lâu hơn khi nm sp
Khi kéo lên tr có th gi đưc đu thng
Ngi có tr giúp vng hơn
Trưn ra phía trưc và xung quanh
Gi ngưi có th đng đưc
Vn đng tinh Bit vi tay cm nm đ vt
Ngôn ng - Giao tip
Quay đu v phía có ting đng, đc bit ging nói ca mt ngưi nào đó.
Bp b các âm đơn như ma, mu…
Cá nhân - xã hi
Thích cưi đùa vi mi ngưi
Bit gi đ chơi
Nhn thc Ham thích môi trưng xung quanh
Trẻ 4 - 6 tháng tuổi
6 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
K năng Thc hin đưc
Vn đng thô
T ngi đưc vng vàng.
Tp bò và bò đưc thành tho.
Có th vn đng dy khi có thành chc chn.
Vn đng tinh
Cm hai vt và đp hai vt vào nhau.
Chuyn tay mt vt.
Có th nht đ vt bng ngón tay cái và mt ngón tay khác.
Ngôn ng - Giao tip
Quay đu v phía có ting nói.
Phát ra âm: bà, cha, ba, măm.
Cá nhân - xã hi
T ăn bánh.
Chơi ú oà, vươn ti đ chơi ngoài tm tay.
Vy tay, hoan hô.
Nhn thc
Đáp ng khi gi tên. T chi bng cách giu mt, ly tay che mt khi ngưi
ln ra mt.
Trẻ 7 - 9 tháng tuổi
K năng Thc hin đưc
Vn đng thô
Tp đng, đng vng.
Tp đi, đi li đưc vài bưc khi có ngưi dt tay.
Đn tháng 12 tr có th đi đưc vài bưc.
Vn đng tinh
S dng các ngón tay d dàng hơn.
Đp hai vt vào nhau.
Kp bng hai đu ngón tay.
Ngôn ng - Giao tip
Có th nói câu mt hai t.
Hiu câu đơn gin.
Cá nhân - xã hi
Ch tay vào vt yêu thích.
Đp đ chơi vào bàn, qung xung đt…
Lp li các hành đng gây s chú ý hoc gây cưi.
Nhn thc
Đáp ng vi nhng mnh lnh, yêu cu đơn gin như “giơ tay lên”,
“chào tm bit”.
Gây s chú ý vi ngưi khác bng cách kéo qun áo, xu h khi có ngưi l.
Xu h khi có ngưi l.
Trẻ 10 - 12 tháng tuổi
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 7
K năng Thc hin đưc
Vn đng thô
Đi vng, đi nhanh.
Tp bưc lên cu thang.
Vn đng tinh
S dng các ngón tay d dàng: t cm ăn, v nguch ngoc.
Bit xp hình tháp bng các khi vuông.
Dc ht ra khi l khi đưc làm mu hoc t phát.
Ngôn ng - Giao tip Có th nói ba t đơn
Cá nhân - xã hi
Đòi đ vt bng cách ch tay vào vt mun có.
Bt chưc các vic làm nhà như lau, ra các đ vt.
Tip xúc nhiu hơn vi các thành viên trong nhà.
Nhn thc
Biu hin vui mng, gin d, s hãi, ganh t.
Hiu câu đơn gin.
Trẻ 13 - 18 tháng
K năng Thc hin đưc
Vn đng thô
Chy lên cu thang.
Giơ chân đá bóng mà không ngã.
Ném bóng cao tay.
Vn đng tinh
S dng các ngón tay d dàng: t xúc ăn nhưng còn rơi vãi.
Bt chưc v đưng k dc.
Ngôn ng - Giao tip Có th nói câu 2-3 t.
Cá nhân - xã hi
Bit đòi thc ăn hoc nưc ung.
Có th t đi v sinh, ra tay.
Tham gia các hot đng trong sinh hot như mc, ci qun áo, tm…
Nhn thc
Ch đưc b phn ca cơ th.
Gi đưc tên mt mình.
Đi đúng hưng yêu cu.
Trẻ 24 tháng
8 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
K năng Thc hin đưc
Vn đng thô
Đng bng mt chân trong vài giây. Nhy ti ch, nhy qua mt vt cn
thp. Đp xe ba bánh.
Vn đng tinh
S dng các ngón tay d dàng: V hình ch, v vòng tròn. Bit xp hình
tháp bng các khi g vuông (8 tng). Bt chưc xp cu.
Ngôn ng - Giao tip Vn t vng tăng nhanh chóng, có th nói đưc câu phc tp hơn.
Cá nhân - xã hi
Chơi vi tr khác, có đôi khi t chơi mt mình.
T mc qun áo, t chn dép phi trái.
D tách xa m.
Nhn thc
Hi nhiu câu hi hơn.Nhn bit đưc mt vài màu.
Nói đưc h và tên. Dùng t s nhiu.
Đm vt đưc t mt ti mưi.
K năng Thc hin đưc
Vn đng thô
Đng bng mt chân trong 10 giây. Nhy lò cò
Bt bóng ny. Đi ni gót tin và git lùi.
Vn đng tinh
V hình vuông, bt chưc hình v.
Cm bút v và tô mu.
V hình ngưi (3 b phn).
Ngôn ng - Giao tip Có th đnh nghĩa, gii thích s vt, t ng theo cách c th và rt thc t.
Cá nhân - xã hi T mc đúng qun áo. Có th t tm, đi v sinh.
Nhn thc
Hi ít hơn, t tìm hiu s vt bng nghe ngóng và quan sát.
Bit tui mình.
Bit đưc nhiu mu.
Nhn bit hình dng và cu to ca đ vt.
Hiu đi lp.
Nhn bit đưc ch cái, ch s.
Trẻ 5 tuổi
Trẻ 36 - 48 tháng
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 9
K năng Thc hin đưc
Cá nhân - xã hi
Quan tâm nhiu hơn ti xung quang.
Đ ý xem giáo viên và bn bè nghĩ gì v mình.
Tham gia các trò chơi tp th.
Sau khi đã quen trưng tr thưng rt thích thú.
Nhn thc
Bt đu đn trưng, nhưng không phi tr nào cũng hc tt. Có nhiu tr
chưa yên tâm khi ti trưng.
K năng Thc hin đưc
Nhn thc
Tr bt đu bit chp nhn thua trong cuc chơi.
Tính tò mò phát trin.
Nhn bit, cm nhn đ vt bng tay.
K năng Thc hin đưc
Nhn thc
Tính tp th phát trin, tr em chơi thành nhóm.
Bit e thn trưc ngưi khác gii.
Quan tâm ti cách đi x ca ngưi ln vi nhau, nhng n tưng ca giai
đon này s nh hưng lâu dài v sau.
K năng Thc hin đưc
Nhn thc
Tr phát trin nhanh v chiu cao và cân nng.
Phát trin gii tính rõ rt.
Tr có nhng thay đi v tính tình.
Phát trin trí tu, có cách suy nghĩ mi, chuyn t suy nghĩ tr em sang suy
nghĩ ca ngưi ln.
Trẻ 13 - 15 tuổi: Thời kỳ dậy thì
Trẻ 10 - 12 tuổi (thời kỳ tiền dậy thì)
Trẻ 8 - 9 tuổi
Trẻ 6 - 7 tuổi
10 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
MC PHÁT TRIN V NGÔN NG VÀ GIAO TIP TR
BÌNH THƯNG
Mc Hiu Th hin ngôn ng/ li nói
0 - 3th
Nhìn, quay đu v phía có ting đng
Lic mt nhìn theo vt hoc ngưi
T mm cưi
Yên lng khi đưc b lên
Khóc
Phát ra âm thanh: a, e, u, g, h, k
Thi bong bóng
Bit g g hoc to ra các âm thanh
khác
3 - 6th Tìm kim nơi phát ra âm thanh
Cưi, nhìn chăm chú vào ngưi nói
Bit phân bit ngưi l
Bit biu th s không thích
Phát âm th hin thích thú, đ goii
Mím hai môi đ to âm “m”
Bit cưi to
Chơi phát âm mt mình
6 - 9th Nhìn đ vt, ngưi khi nghe nói đn
Hiu t “không”
Bit xu h, hét đ ngưi khác chú ý
Bt chưc c ch đơn gin (chào, )
Nói các âm đađa, baba, nana
Bt chưc ng điu ca ngưi ln
9 - 12th Đưa đ vt khi đưc yêu cu
Làm theo mnh lnh đơn gin
Nói đưc nhng t đu tiên
Nói luyên thuyên không có nghĩa
12 - 18 th Ch vào đ vt bé mun
Bit gi ca (bit s hu)
Nói đưc khong 20 t
Bit xin, tr li câu hi “Cái gì đây”
18 th - 2 tui Nghe đưc câu chuyn đơn gin
Phân bit đ ăn vi các đ vt khác
Bit gi đi v sinh, tên mi ngưi
Nói câu 2 t, có đng t và tính t
2 - 2,5 tui Nghe đưc câu chuyn di 5 - 10ph
Làm theo chui 2 vic lin nhau
Nhn bit hành đng trong tranh
Tr li câu hi “ đâu, đang làm gì?”
Nói còn ngng các ph âm cui
Nói các t ch thi gian, đa đim
2,5 - 3 tui Hiu các t so sánh và mô t
Tuân theo lch hot đng hàng ngày
Chn đưc các màu ging nhau
Nói câu dài 3 - 4 t
Dùng t ph đnh “không”
Bit ra lnh, yêu cu
3 - 3,5 tui Phân bit “trưc/sau, cng/ mm, …”
Hiu, tr li câu hi “Như th nào?”
Nói câu dài 4 - 5 t
Bit dùng t ni “và, th ri, thì ”
3,5 – 4 tui Đm đn 10, nhn đưc 2 - 3 màu
Phân bit đưc “trên/ dưi, đnh/ đáy”
Nói đưc hu ht các ph âm
Nói câu dài 4 - 7 t
4 – 5 tui Thc hin đưc 3 mnh lnh
Tr li đưc câu hi “Khi nào?”
K đưc mt câu chuyn dài
Bt đu dùng đi t s hu
5 – 6 tui Hiu thi gian “Hôm qua/ hôm nay”
Phân bit “phi/ trái”, bit phân loi
Dùng các đi t đúng, bit so sánh ”cao
nht, bit dùng trng t ”
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 11
1. GII THIU
Chậm phát triển trí tuệ (PTTT) là tình trạng:
n Trẻ có trí tuệ dưới mức trung bình, kh năng tư duy chm.
n Khả năng học tập của trẻ chậm hơn so vi bn cùng la tui.
n Chậm phát triển kỹ năng “thích ứng” như: giao tip, t chăm sóc, các hot
đng sinh hot hàng ngày, k năng xã hi, tham gia cng đng, t đnh
hưng, sc kho và an toàn, hc tp, s thích và vic làm.
Phân loại
n Chậm PTTT mức độ nhẹ
−
Không cn tr giúp thưng xuyên.
−
Có kh năng giao tip bng li nói.
−
Có kh năng t chăm sóc và làm các công vic đơn gin.
−
Có th đi hc.
n Chậm PTTT mức độ trung bình
−
Cn tr giúp thưng xuyên các mc đ khác nhau.
−
Có kh năng giao tip bng li nói nhưng nghèo nàn, không rõ nghĩa.
−
Có kh năng t chăm sóc, làm các công vic đơn gin nu đưc hun
luyn t nh.
−
Có th đi hc song gp nhiu khó khăn hơn.
n Chậm PTTT mức độ nặng
−
Cn s tr giúp thưng xuyên hàng ngày mt cách tích cc.
−
Không có kh năng giao tip bng li nói.
−
Không có kh năng t chăm sóc, làm các công vic đơn gin.
−
Không th đi hc.
n Chậm PTTT mức độ rất nặng
−
Cn s tr giúp đc bit thưng xuyên mc đ cao nht.
−
Không có kh năng giao tip bng li nói.
PHC HI CHC NĂNG
TR CHM PHÁT TRIN TRÍ TU
12 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
− Không có kh năng t chăm sóc, làm các công vic đơn gin.
−
Không th đi hc.
Các khó khăn mà trẻ chậm PTTT gặp phải:
Mc đ khó khăn ph thuc vào mc đ chm phát trin trí tu
n Vấn đề tự chăm sóc:
−
Tr có khó khăn khi hc k năng sinh hot hàng ngày như mc qun áo,
t chăm sóc và đi v sinh.
−
Mt s tr có th b ph thuc nhiu vào ngưi khác trong cuc sng
hàng ngày.
−
Tr có th có khó khăn khi ăn ung do th bng ming, khe h môi-hàm
ch, lưi dày và luôn thè ra ngoài, chy nưc dãi.
−
Tr có khó khăn trong vic đi li trong cng đng và s dng phương
tin giao thông công cng.
n Vấn đề học tập
−
K năng chơi không phát trin hoc kém phát trin.
−
Tr có khó khăn v đc và hc hành.
n Vấn đề sở thích
−
Tr ch có vài s thích và mi quan tâm.
n Vấn đề vận động cảm giác
−
Tr có th chm phát trin vn đng so vi tui (ly, ngi, bò, đng, đi).
−
Tr có th có các vn đ v ct sng và khp: gù, vo, ưn ct sng; trt
khp háng; cng khp ct sng, khuu, háng, vai; tăng tm vn đng
ca khp và dui khp quá mc .
−
Tr có th có các bin dng bàn tay như: tha ngón, ngón tay ngn, dính
ngón, mt ngón, toè ngón
−
Tr có th có tăng đng hoc gim vn đng.
−
Tr có th có mt điu phi vn đng.
−
Tr có th b đng kinh.
−
Tr có th có các d tt v nhìn như lác mt, sp mí, rung git nhãn cu.
−
Tr có th có gim hoc tăng ngưng cm nhn v s, tin đình, cm th
bn th sâu, nhìn, nghe, nm, ngi, đau.
−
Tr có th b gim thính lc.
−
Tr có th có các hành vi bt thưng như t kích thích (đp đu, quay đu )
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 13
Nhận thức
n Kém hoc không chú ý, thiu tp trung.
n Trí nh ngn qua nhìn, nghe kém.
n Thiu k năng x lý các vn đ.
n Khó khăn khi đnh hưng.
Tâm lý - xã hội
n Tr có th kém tưng tưng.
n Tr có th t kích đng: đp đu, lăn đùng ra đt.
n Tr có th t kích dc (s b phn sinh dc, th dâm).
n Tr có th kém t điu khin ni tâm.
n Tr có th kém kim soát hành đng ca mình.
n Tr có th kém trong giao tip xã hi.
n Tr có th kém khi giao tip qua li mt - mt, trong nhóm nh hoc
nhóm ln.
2. NGUYÊN NHÂN VÀ PHÒNG NGA
Nguyên nhân
Chm PTTT có th do các yu t xy ra trưc khi sinh, trong khi sinh và sau
khi sinh dưi đây gây tn thương não tr em.
n Yếu tố nguy cơ trước sinh
−
Đt bin nhim sc th: Hi chng Down.
−
Bnh chuyn hoá - di truyn.
−
Nhim trùng trong bào thai (nhim rubella, cúm ).
−
M dùng thuc (nghin rưu, ma tuý và mt s thuc khác).
−
Suy dinh dưng bào thai (Cân nng khi sinh dưi <2500g).
n Yếu tố nguy cơ trong sinh
−
Đ non dưi 37 tun.
−
Ngt khi sinh phi điu tr bng ôxy, th máy.
−
Can thip sn khoa: dùng kp thai, hút thai, đ ch huy.
−
Vàng da nhân não: vàng da sơ sinh sm (ngày th 1 - 3) kèm theo du
hiu thn kinh (b bú, tím tái, co git, hôn mê).
14 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
− H đưng máu sau sinh nng kèm theo suy hô hp nng.
−
Chy máu não-màng não.
n Yếu tố nguy cơ sau sinh
−
Nhim khun thn kinh: viêm não, viêm màng não.
−
Suy hô hp nng vì các nguyên nhân khác nhau.
−
Chn thương s não.
−
Ng đc.
−
Đng kinh không kim soát đưc.
−
Suy dinh dưng nng.
−
Mt s hi chng ni tit-chuyn hoá-di truyn.
n Không rõ nguyên nhân
Phòng ngừa chậm phát triển trí tuệ ở trẻ em
n Bà mẹ khi mang thai cần ăn uống, tiêm phòng đầy đủ, không đưc ung
thuc khi không có ch đnh ca bác s.
n Khám thai thường quy có th phát hin sm các bnh lý ca bà m và tình
trng bt thưng ca thai gây tn thương não ca tr.
n Nâng cao chất lượng cấp cứu trẻ sơ sinh tại các cơ sở y tế xã, huyn, tnh
là bin pháp tích cc nht nhm gim thiu t l tr tn thương não gây
chm PTTT.
3. PHÁT HIN SM
Dấu hiệu chung để nhận biết trẻ chậm phát triển trí tuệ
n Khả năng đáp ứng chậm chạp hoc không đáp ng vi điu ngưi khác
nói, vi mi vic din ra xung quanh.
n Khả năng diễn đạt bằng lời nói không rõ ràng v các suy nghĩ, tình
cm, nhu cu bn thân.
n Khả năng học chậm v ngôn ng li nói và ngôn ng không li.
n Khả năng hiểu chậm v nhng điu gì nghe, s, nhìn thy.
n Khả năng ra quyết định chậm k c vic đơn gin.
n Khả năng tập trung kém trong mi hot đng và hc hành.
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 15
n Khả năng nhớ hạn chế: Trí nh ngn hn b nh hưng nhiu, trí nh dài
hn ít b nh hưng hơn.
n Kém điều hợp vận động toàn thân hoc các vn đng khác (mút, nhai, ăn,
s dng bàn tay).
n Chậm phát triển vận động thô ( ly, ngi, bò, đng, đi), vn đng tinh (s
dng bàn tay).
n Rối loạn hành vi: đp phá, đp đu vào vt
16 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
1. HI CHNG DOWN
Định nghĩa
Là mt bnh gây nên bi ri lon nhim sc th (tha NST 21) biu hin
bng chm phát trin trí tu.
Dấu hiệu nhận biết sớm
n Ngay sau sinh tr mm nho, ít khóc.
n B mt đc bit: Mt xch, mí mt ln lên đôi khi b lác, tai thp, ming tr
và luôn há, hàm ch cao và hp, lưi dày và hay thè ra ngoài.
n Đu nh và ngn, gáy phng, c ngn, vai tròn.
n Bàn tay ngn và to, các ngón tay ngn, ngón út thưng khoèo. Có 1 đưng
vân sâu nm ngang đưng bàn tay.
n Bàn chân phng, ngón chân cái toè, khp háng, c chân, khuu lng lo.
n Trương lc cơ gim.
n Chm phát trin v vn đng: ly, ngi, bò, đng, đi.
n Chm phát trin v trí tu: chm nói, chm hiu ngôn ng, khó khăn khi
hc các k năng t chăm sóc.
n C 10 tr Down có 1 tr b tn thương đt sng c gây nên tn thương tu
sng và b lit.
n C 3 tr Down có 1 tr mc bnh tim bm sinh.
n Không có kh năng có con.
MT S BNH LIÊN QUAN ĐN
CHM PHÁT TRIN TRÍ TU
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 17
2. BNH SUY GIÁP TRNG
Định nghĩa
Là tình trng thiu hormon phát trin Thyroid ca tuyn giáp gây nên chm
PTTT.
Dấu hiệu nhận biết sớm
Du hiu Đim
1. Phù niêm (B mt đc bit): Mt ph, mt hùm hp, lưi thè, tóc mc thp 1
2. Da ni vân tím. 1
3. Thoát v rn. 1
4. Thóp sau rng > 0,5 cm. 1
5. Chm ln (Chm tăng cân và chiu cao). 1
6. Chm phát trin vn đng-trí tu. 1
7. Táo bón trên 3 tháng, kéo dài thưng xuyên. 2
8. Vàng da sinh lý trên 30 ngày. 1
9. Thai già tháng trên 40 tun. 1
10. Cân lúc đ > 3,5 kg 1
Tng đim 12
Nghi ng suy giáp nu s đim mc: > 4 đ
Xét nghiệm
Hoocmon giáp trng bt thưng: T3 và T4 gim, TSH tăng.
3. ĐNG KINH KHÔNG KIM SOÁT ĐƯC
(Xem bài Đng kinh)
4. CAN THIP SM
4.1 Phục hồi chức năng/điều trị y học
Nguyên tắc
n Can thip sm ngay sau khi phát hin bnh chm PTTT.
n Can thip PHCN phi hp vi giáo dc mu giáo, tiu hc.
n Phi hp can thip ti các trung tâm, trưng mm non và chương trình can
thip ti nhà.
n Khám đánh giá v s phát trin vn đng thô - tinh, giao tip-ngôn ng,
18 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
cá nhân-xã hi, trí tu thưng quy 6 tháng/ln ti các khoa PHCN hoc các
trung tâm PHCN ti đa phương.
Mục tiêu
n Kích thích s phát trin v vn đng thô.
n Kích thích s phát trin v vn đng tinh ca hai bàn tay.
n Kích thích k năng giao tip và ngôn ng.
n Kích thích s phát trin trí tu.
Các biện pháp can thiệp sớm
n Vận động trị liệu
−
Xoa bóp cơ tay, chân, lưng.
−
Các k thut to thun ly,ngi, bò, đng đi.
n Hoạt động trị liệu
−
Hun luyn k năng vn đng tinh bàn tay: Cm nm bng hai tay.
−
Hun luyn k năng sinh hot hàng ngày: Ăn, ung, tm ra, v sinh.
n Ngôn ngữ trị liệu
−
Kích thích k năng giao tip sm: Giao tip bng mt, c ch, điu b, ra du.
−
Hun luyn k năng hiu và din đt ngôn ng.
n Giáo dục mầm non
n Thuốc: Đng kinh, Hormon giáp trng, cerebrolysin, điu tr còi xương nu
có bnh.
Vận động trị liệu
n Bài tập 1: Xoa bóp cơ tay chân và thân mình.
−
Xoa bóp cơ tay: Tr nm nga trên giưng, ta ngi hoc đng bên phía
tay cn xoa. Tin hành vut mơn trên da tr, chà xát lòng bàn tay- mu
tay, nhào cơ, rung cơ cng tay, cánh tay.
−
Xoa bóp chân: Tr nm nga trên giưng, ta ngi hoc đng phía dưi
chân cn xoa. Tin hành xoa vut mơn, chà xát lòng bàn chân-mu chân,
bóp cơ, nhào cơ, rung cơ bp chân, đùi.
−
Xoa bóp cơ lưng: Tr nm sp trên giưng, ta ngi hoc đng bên cnh
tr. Tin hành xoa vut mơn, mit dc 2 bên ct sng- cnh xương chu
- k xương sưn, bóp cơ, nhào cơ, rung cơ.
n Bài tập 2. Tạo thuận nâng đầu bằng tay
−
Mục tiêu: Giúp tr nâng đu c tt hơn.
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 19
− Kỹ thuật: Đt tr nm sp tư th gp háng và gi.
Mt tay ta c đnh trên mông tr, tay kia dùng
ngón tr và ngón gia n day mnh
dc theo hai bên đt sng t c
xung tht lưng.
−
Kết quả mong muốn: Tr
nâng đu và dui thng thân
mình.
n Bài tập 3. Tạo thuận lẫy
−
Mục tiêu: Giúp tr lt nga sang sp.
−
Kỹ thuật: Đt tr nm nga. Chân phía dưi dui. Gp mt chân tr và
nh nhàng đưa chéo qua ngưi tr. Khi tr đã nm nghiêng ta t t đy
thân mình tr sang bên đó và đi tr t lt nghiêng ngưi.
−
Kết quả mong muốn: Tr có th phi hp lt nghiêng ngưi t nm nga
sang sp.
n Bài tập 4. Thăng bằng ở tư thế ngồi trên sàn, hoặc trên ghế
−
Mục tiêu: Tăng kh năng điu chnh thân mình đ
gi thăng bng.
−
Kỹ thuật:
Đt tr ngi trên sàn. Dùng hai tay c đnh
hai đùi tr. Đy nh ngưi tr sang bên, ra
trưc sau.
Đ tr t điu chnh thân mình đ
gi thăng bng ngi.
−
Kết quả mong muốn: Tr có
th điu chnh thân mình đ
gi thăng bng.
20 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
n Bài tập 5. Tạo thuận bò trên đùi ta
−
Mục tiêu: Tăng kh năng gi thăng bng thân
mình tư th bò.
−
Kỹ thuật: Đt tr quỳ trên đùi ta, chân
dưi gp, chân trên dui thng. Dùng
mt tay c đnh trên mông tr,
tay kia gi bàn chân tr. Đy
nh vào gót chân tr v phía
trưc và h tr nâng thân tr
bng đùi ta khi tr bò.
−
Kết quả mong muốn: Tr có th gi thng chân trên, thân mình thng.
n Bài tập 6. Tạo thuận ngồi xổm và ngồi đứng dậy.
−
Mục tiêu: Tăng kh năng duy trì thăng bng tư th
ngi xm.
−
Kỹ thuật: Đt tr ngi xm, ta quỳ phía sau tr,
dùng hai tay c đnh hai gi tr. Dn trng
lưng ca tr lên hai bàn chân. Đ tr chơi
tư th ngi xm. Bo tr đng dy vi s h
tr ca ta.
−
Kết quả mong muốn: Tr có th gi thăng
bng thân mình tư th ngi xm trong vài
phút .
n Bài tập 7. Tạo thuận đứng bám có trợ giúp bằng tay
−
Mục tiêu: Tăng kh năng thăng bng tư th đng.
−
Kỹ thuật: Đt tr đng
bám vào mép bàn, hoc
trưc bàn vi hai chân đ
rng hơn vai. Ta dùng hai
tay c đnh đùi hoc
háng tr. Đt vài đ chơi
trên bàn.
−
Kết quả mong muốn: Tr
có kh năng gi thăng
bng tư th đng trong
lúc chơi: hai chân dui
thng khp gi, bàn
chân đt vuông góc xung sàn.
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 21
Hoạt động trị liệu
Hot đng tr liu bao gm.
n Huấn luyện vận động tinh của hai bàn tay:
− K năng cm đ vt.
−
K năng vi cm đ vt.
n Huấn luyện kỹ năng sinh hoạt hàng ngày:
− K năng ăn ung.
− K năng mc qun áo.
− K năng đi giày dép.
− K năng v sinh cá nhân: tm ra, đánh răng, ra mt.
− K năng ni tr: đi ch, tiêu tin, nu nưng, dn dp.
n Huấn luyện kỹ năng nghề nghiệp:
− Chn ngh.
− Hc ngh cho phù hp.
n Nguyên tắc dạy trẻ
− Chia mt hot đng cn dy tr ra thành tng bưc nh.
− Gii thích và làm mu các bưc ca hot đng đó.
− Sau đó dy tr tng bưc mt t đu đn cui hoc t cui ln đu.
− Đ tr t tham gia bưc nó thích nht, ta làm nt các bưc khác.
− Khen tr sau mi bưc tr t làm hoc tham gia làm.
− Khi tr làm tt mt bưc, dy tr làm thêm mt bưc na.
− Gim dn s tr giúp và tăng dn s t lp ca tr.
Ví dụ: Dạy trẻ hoạt động mặc áo:
− Chia hot đng mc áo thành 5 bưc nh.
Bưc 1:
Cm áo lên.
Bưc 2:
Chui đu qua c áo.
Bưc 3:
Cho 1 tay vào áo.
Bưc 4:
Cho tay còn li vào.
Bưc 5:
Kéo áo xung.
22 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
n Cách dạy
− Ta s nói và làm mu t bưc 1 đn bưc 4, tr s làm bưc 5.
− Nu tr làm đưc, tr s đưc thưng.
− Sau khi làm bưc 5 đưc d dàng, yêu cu tr làm bưc 3 và bưc 4
sau khi chúng ta giúp tr làm bưc 1 và bưc 2. Cui cùng là bưc 2 và
bưc 1.
− Sau khi làm đưc thành tho các bưc, tr s bt đu t mc áo t bưc
đu tiên cho đn bưc cui cùng.
− Ngưi hưng dn có th s phi cm tay tr đ tr giúp các bưc.
Huấn luyện về giao tiếp sớm và ngôn ngữ
n Nguyên tắc
− Can thip sm v giao tip và ngôn ng đưc bt đu ngay sau khi tr
đưc phát hin là chm PTTT.
− Can thip sm v giao tip và ngôn ng phi đng thi vi các bin
pháp khác như to thun vn đng thô, hot đng tr liu.
− Chương trình can thip sm v giao tip và ngôn ng phi da vào đánh
giá chc năng ca tr.
n Huấn luyện về giao tiếp sớm bao gồm
− Huấn luyện kỹ năng tập trung
Kích thích trẻ nhìn:
B tr gn sát mt mình nói chuyn, nng và th hin các nét mt cưi,
vui, bun cho tr quan sát.
Đưa các đ chơi màu sc khác nhau, hình dáng khác nhau cho tr
nhìn theo.
Chơi ú oà vi tr, đi tr dõi nhìn theo mt bn.
Lăn bóng v phía tr đ
tr nhìn theo và nói tr
giơ tay ra bt bóng.
Giu đ chơi, đ vt
quen thuc (thìa, cc )
vào mt cái r đng đ
và nói tr đi tìm.
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 23
Kích thích trẻ nghe:
Lc các đ chơi có phát ra âm thanh (xúc xc,
chút chít), bt chưc ting các con vt
cho tr nghe.
Chơi trò chơi to ra ting
đng: bt chưc ting kêu
ca con vt cho tr nghe
đi tr phát âm theo. Ta v
tay c vũ tr.
Nói chuyn, hát hoc bt
nhc tr em cho tr nghe.
Quan sát nét mt ca tr
khi nghe các âm thanh khác
nhau.
Trò chơi ln lưt: b viên si vào lon côca gây nên ting đng cho tr
nghe
đi tr bt chưc làm theo.
Cho tr chơi theo nhóm: gi tên tng tr
tr giơ tay khi đưc gi tên.
− Huấn luyện kỹ năng bắt chước và lần lượt
Kỹ năng bắt chước:
Tr hc mi th thông qua bt chưc. Tr bt chưc nét mt, c đng cơ
th (giơ tay chào, tm bit ), hot đng vi đ chơi, phát âm âm thanh
và t ng (nói)
Kỹ năng lần lượt:
Ln lưt là mt k năng quan trng mà mi tr đu hc khi giao tip (tr
khóc
m đn d dành; tr đói kêu, ch tay đòi
m đn cho tr ăn; tr
ch tay vào đ vt nó mun
m đưa cho tr ). Tr chm PTTT thưng
không có k năng ln lưt (không bit đáp ng li vic dy ca ta). Vì vy
hun luyn k năng ln lưt rt quan trng đi vi tr chm PTTT.
Nng tr bng âm thanh, cù
bng
đi tr cưi
nng và
cù tip
đi tr phn ng.
24 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 14
Tr phát âm
ta bt chưc âm
thanh ca tr
đi tr đáp ng.
Ta làm mu mt hành đng: v
tay, giơ tay
bo tr làm theo
đi tr làm theo.
Chơi trò ú oà: Ta che tay vào mt
nói “ú”, b tay ra và nói “oà”
đi
tr cưi.
Lăn bóng v phía tr và nói “ca con”
đi tr bt ly bóng, lăn v phía ta và nói
“ca m”. V tay khen ngi tr.
Chơi gi v: Con tm cho
bé, m nu cơm
đi tr
đáp ng vi vic nhn
lưt ca mình.
l Huấn luyện kỹ năng chơi
Thông qua chơi trẻ học được nhiều về:
K năng giao tip sm.
K năng ngôn ng.
K nng vn đng thô (bò, trưn, đng, đi).
K năng vn đng tinh (cm nm đ vt, vi cm).
K năng sinh hot hàng ngày (ra tay, mc qun áo ).
Cm giác (nhìn, nghe, s).
Khám phá th gii xung quanh.
Gii quyt vn đ.
Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ 25
Các hoạt động chơi gồm:
Trò chơi mang tính xã hi:
Trò chơi cm giác.
Trò chơi vn đng.
− Huấn luyện giao tiếp bằng cử chỉ + tranh ảnh
C ch là mt phn quan trng ca giao tip. Hàng ngày ta hay dùng c
ch điu b đ giao tip vi ngưi khác.
Giao tiếp bằng cử chỉ bao gồm:
Ánh mt: đưa mt nhìn v phía đ vt tr mun.
C đng ca cơ th: giơ tay ra xin, cúi đu xin th tr mun.
Ch tay, vi tay: v phía vt tr mun, giơ tay đòi b, giơ tay vy khi chào
tm bit.
Giao tiếp bằng tranh ảnh gồm:
Sách, truyn tr em.
Th tranh dy tr mu giáo: nhn bit con vt, vt trong tranh, tìm th
tranh có con vt tr bit trong 2, 3 th tranh khác nhau.
So cp: tranh vi tranh, đ vt vi tranh, ngưi tht vi nh
Hi thoi qua tranh nh.
− Huấn luyện kỹ năng ngôn ngữ bao gồm
Hun luyn k năng hiu ngôn ng.
Hun luyn k năng din đt bng ngôn ng.
+ Din đt qua du hiu, tranh nh, biu tưng.
+ Din đt bng li nói.
Hun luyn k năng hc đưng:
Hun luyn k năng trưc khi đn trưng
Hun luyn k năng hc đưng
Nguyên tắc dạy ngôn ngữ:
Tr phi hiu, bit ý nghĩa ca âm thanh, t và câu trưc khi nói.
Nói chuyn nhiu vi tr, dùng ngôn ng đơn gin, nói chm, to.
S dng du hiu đ giúp tr hiu (va nói va dùng du).
S dng mt vài đ vt hoc tranh nh, ch vào vt va nói va dùng du.
Đng viên khen thưng đúng lúc.