Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

giáo án hóa học 10 bài 34 luyện tập oxi và lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 50 trang )



LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
OXI VÀ LƯU HUỲNH
OXI VÀ LƯU HUỲNH
1. CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA OXI VÀ LƯU HUỲNH
2. TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
FeS H
2
S S SO
2
(1)
(2) (3)
(4)
(5)
Na
2
SO
3
Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau
(1) FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
(2) 2H
2
S + O


2
2H
2
O + 2S
(3) S + O
2
SO
2
(4) 2H
2
S + 3O
2
2H
2
O + 2SO
2
t
0
t
0
t
0
t
0
(5) 2NaOH + SO
2
Na
2
SO
3

+ H
2
O
Các phương trình phản ứng:
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
O S
Công
thức
phân tử
Cấu trúc phân tử
lưu huỳnh S
8
8
0 :
16
S :
Cấu hình
electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
1s
2

s
2
2p
4
SO SÁNH CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH CÁC LOẠI HC
o s
Tính chất
hoá học
Điều chế
Phân huỷ những hợp chất giàu oxi
nhưng kém bền với nhiệt
Tính oxi hoá mạnh
Tính khử
Tính oxi hoá rất
mạnh
Trong phòng thí nghiệm
   →
0
2
MnO ,t
3 2
2KClO 2KCl+ 3O
t
o
2KMnO
4
→ K
2
MnO
4


+ MnO
2
+ O
2

Sự gỉ sét của sắt trong không khí
Ứng dụng :
Sự hô hấp
Ứng dụng :
Sự cháy
Ứng dụng :
Trong công nghiệp luyện kim
Hãy so sánh tính oxi hóa của các nguyên tố thuộc nhóm
VIA.
Tính oxi hoá: Oxi > Lưu huỳnh > Selen > Telu
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của
lưu huỳnh ?
B
C
A
D
Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính
khử.
Sai
Sai
Đúng

Sai
Củng cố bài học:
Câu 2: Lưu huỳnh có các số oxi hóa nào ?
A
B
C
D
-2, -4, +6, +8
-1, 0, +2, +4
-2, +6, +4, 0
-2, -4, -6, 0
Sai
Sai
Đúng
Sai
Câu 3: Chọn câu sai ?
A
B
C
D
Lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro.
Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh
gồm 8 nguyên tử.
Lưu huỳnh tác dụng được với tất cả các
phi kim.
Trong các phản ứng với kim loại và hiđro,
lưu huỳnh là chất oxi hóa.
Sai
Sai
Đúng

Sai
Câu 4: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên
tố được gọi là dạng nào sau đây:
A
B
C
D
Đồng vị
Sai
Hợp kim
Thù hình
Đồng lượng
Sai
Đúng
Sai
Câu 5: Khi đun nóng lưu huỳnh đến 444,6
o
C thì nó tồn tại ở
trạng thái nào ?
D
C
B
A
Bắt đầu hóa hơi
Hơi
Rắn
Lỏng
Đúng
Sai
Sai

Sai
Câu 6: Ứng dụng nào không phải của lưu huỳnh ?
A
B
C
D
Sản xuất axít sunfuric.
Sản xuất axít nitric.
Lưu hóa cao su.
Sản xuất chất trừ sâu.
Sai
Sai
Sai
Đún
g
II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
1. Hiđro sunfua:
Sự hình thành phân tử hidrosunfua
H H
S
H
2
S
S
H H
Cấu tạo phân tử hidrosunfua
92
0
II. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh:
Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho quì tím ẩm tiếp

xúc với khí H
2
S?
1. Hiđro sunfua:
H
2
S
Quỳ tím ẩm
1. Tính axit yếu:
Axit sunfuhidric là axit hai lần axit,vậy phản
ứng với kiềm có thể tạo ra những loại muối gì?
- Axit sunfuhidric tác dụng với kiềm tạo nên 2
loại muối: muối trung hòa, như Na
2
S chứa ion
S
2-
và muối axit, như NaHS chứa ion HS
-
.
NaOH + H
2
S NaHS + H
2
O
2NaOH + H
2
S Na
2
S + H

2
O
Câu hỏi thảo luận:
Nếu gọi hãy trình bày sơ đồ
và gọi tên muối tạo thành theo a.
1
2
a
NaHS
NaHS + Na
2
S
Na
2
S
Natri
hidrosunfua
Natri sunfua
SH
NaOH
n
n
a
2
=
TN
H
2
S
Tính axit yếu

Tính khử mạnh
H
2
S + O
2

- H
2
S có tính khử:
S ( thiếu oxi)
SO
2
(dư oxi)
SO
2
SO
2
1-Cấu tạo phân tử
2-Tên gọi
+Tên: Lưu huỳnh IV oxít, khí sunfurơ, Lưu huỳnh đioxit
3-Tính chất vật lý
+Chất khí không màu , mùi hắc, độc ,nặng hơn không khí
+Có khả năng làm mất màu một số hợp chất hữu cơ( cánh hoa
,quỳ tím ẩm ) tan nhiều trong nước,, không bền
TN1
TN3
4-Tính chất hoá
học
a-là một oxit axit +TD với nước tạo ra dd axit sufurơ
+TD với oxit bazơ kiêm

+TD với dd bazơ tạo ra hai loại
muối : Muối hiđrôunfit và sunfit
b-là một chất oxy
hoá , chất khử
+là chất khử khi tác dụng với các
chất oxi hoá : dd nước brôm
nướcclo, dd KMnO
4,
, O
2
(xt,t
0
)
S
+4
S
+ 6
TN2
-2e
+là chất oxy hoá khi tác dụng với các
chấtkhử :H
2
S, Mg
S
+ 4
S
0
+4e
5-Điều chế và ứng dụng
PTN: N

2
SO
3
+ H
2
SO
4 loãng
PTN: N
2
SO
3
+ H
2
SO
4 loãng
CN : FeS
2
; S + O
2
->

SO
2
(+O
2
, xt,t
0
) ->SO
3
->H

2
SO
4
CN : FeS
2
; S + O
2
->

SO
2
(+O
2
, xt,t
0
) ->SO
3
->H
2
SO
4
6-Chất gây ô nhiễm
UD: SX axit H
2
SO
4 ;
chất tẩy trắng ,chống mốc
UD: SX axit H
2
SO

4 ;
chất tẩy trắng ,chống mốc
TN4
TN4
TN5
TN5
TN6
TN6
TN7
TN7
TN8
TN8
S
OO
S
O
O
1,35A
0
92,2
0
Bài 1.
1-Cho b mol SO
2
tác dụng với a mol NaOH, nếu đặt T=a/b. Biện luận các trường
hợp xẩy ra theo các giá trị sau của T
T=1 T=2 1<T<2 T<1 T>2
2- Khi hấp thu 6,72 lít SO
2
( đktc) hấp thu trong 400 ml dd NaOH1M . Khối lượng muối thu được là

ba nhiêu gam ?
Bài 1.
1-Cho b mol SO
2
tác dụng với a mol NaOH, nếu đặt T=a/b. Biện luận các trường
hợp xẩy ra theo các giá trị sau của T
T=1 T=2 1<T<2 T<1 T>2
2- Khi hấp thu 6,72 lít SO
2
( đktc) hấp thu trong 400 ml dd NaOH1M . Khối lượng muối thu được là
ba nhiêu gam ?
Bài 2 Hoàn thành các phương trình sau ? Xác định vai trò của SO
2
trong các pt
đó?
a.SO
2
+ KOH( dư) b.SO
2
+ Br
2
+ H
2
O c.SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O

d.SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O e.SO
2
+ H
2
S  f.SO
2
+ Mg 
Bài 2 Hoàn thành các phương trình sau ? Xác định vai trò của SO
2
trong các pt
đó?
a.SO
2
+ KOH( dư) b.SO
2
+ Br
2
+ H
2
O c.SO
2
+ Cl
2
+ H

2
O
d.SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O e.SO
2
+ H
2
S  f.SO
2
+ Mg 
Bài 3. Hoàn thành các sơ đồ sau ?.Nêu ứng dụng của sơ đồ.
a.Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
loãng 
b.FeS
2
 SO
2
 SO

3
 H
2
SO
4
S
Bài 3. Hoàn thành các sơ đồ sau ?.Nêu ứng dụng của sơ đồ.
a.Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
loãng 
b.FeS
2
 SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
S
Khi đốt cháy hết 0,1 mol FeS
2
trong oxy dư , lượng khí sinh ra cho tác dụng với 300

ml dd KOH 1M . Khối lượng muối trung hoà tạo ra trong dd sau pư
A.10,4 gam
B.12,6 gam
C.15,8 gam
D.Kết quả khác
Bài 1

C
Chất khí X có khả năng làm mất màu nước brôm loãng, làm mất dd
KMnO
4
/H
2
SO
4 loóng

tạo ra kết tủa đơn chất màu vàng là
A.khí sunfurơ
B. khí hiđrôsufua
C.khí clo
D.khí hiđroclorua
Bài 2

B

×