HỌC VIỆN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN
MẠNG THẾ HỆ SAU
GVHD: TS. Trần Trung Duy
NHÓM 10
LỚP HỆ THỐNG THÔNG TIN
1. Nguyễn Thị Yến Nhi N13CHIS046
2. Trương Hoàng Phước N13CHIS047
3. Trần Phú Quý N13CHIS048
4. Nguyễn Thanh Sang N13CHIS049
5. Phạm Minh Tân N13CHIS050
NỘI DUNG
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
Các yếu tố ảnh hưởng chất lượng
dịch vụ QoS
Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ
QoS trong mạng NGN
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
MạngthếhệmớiNGNlàbướckếtiếpcủathếgiớiviễn
thông,cóthểđượchiểulàmạngdựatrêncôngnghệ
chuyểnmạchgói,khảnăngđiềukhiểnthôngminhdịch
vụhoặccuộcgọi.
❖
Khảnăngđiềukhiểnthôngminhnàythườnghỗtrợcho
tấtcảcácloạidịchvụtrênmạngtruyềnthông,từdịchvụ
thoạicơbản(BasicVoiceTelephonyServices)chođến
cácdịchvụdữliệu,hìnhảnh,đaphươngtiện,băngrộng
tiêntiến(AdvancedBroadband)vàcácứngdụngquảnlý
(ManagementApplication)
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
NGNcókhảnăngcungcấpphạmvirộngcácloạihìnhdịchvụ,
baogồm:
❖
Cácdịchvụtàinguyênchuyêndụngnhư:cungcấpvàquản
lýcácbộchuyểnmã,cáccầunốihộinghịđaphươngtiệnđa
điểm,cácthưviệnnhậndạngtiếngnói,…
❖
Cácdịchvụlưutrữvàxửlýnhư:cungcấpvàquảnlýcác
đơnvịlưutrữthôngtinvềthôngbáo,fileservers,terminal
servers,nềntảnghệđiềuhành(OSplatforms),…
❖
Cácdịchvụtrunggiannhư:môigiới,bảomật,bảnquyền,…
❖
Cácdịchvụứngdụngcụthểnhư:cácứngdụngthươngmại,
cácứngdụngthươngmạiđiệntử,…
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
Cácdịchvụcungcấpnộidungmànócóthểcungcấp
hoặcmôigiớinộidungthôngtinnhư:đàotạo,cácdịch
vụxúctiếnthôngtin…
❖
Cácdịchvụinterworkingdùngđểtươngtácvớicácdịch
vụkhác,cácứngdụngkhác,cácmạngkhác,cácgiao
thứchoặccácđịnhdạngkhácnhưchuyểnđổiEDI
(ElectronicDataInterchange).
❖
Cácdịchvụquảnlý,bảodưỡng,vậnhànhvàquảnlý
cácdịchvụvàmạngtruyềnthông
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
Một số dịch vụ NGN điển hình
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
Dịchvụthoại(Voicetelephony):NGNvẫncungcấpcác
dịchvụthoạikhácnhauđangtồntạinhưchờcuộc
gọi,chuyểncuộcgọi,gọibabên….
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
Dịchvụdữliệu(DataService):Chophépthiếtlậpkếtnối
thờigianthựcgiữacácđầucuối,cùngvớicácđặctảgiátrị
giatăngnhưbăngthôngtheoyêucầu,tínhtincậyvàphục
hồinhanhkếtnối,cáckếtnốichuyểnmạchảo(SVC-
SwitchedVirtualConnection),vàquảnlýdảitần,điềukhiển
cuộcgọi…
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
Dịchvụđaphươngtiện(MultimediaService):Chophép
nhiềungườithamgiatươngtácvớinhauquathoại,
video,dữliệu.Cácdịchvụnàychophépkháchhàng
vừanóichuyện,vừahiểnthịthôngtin
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
Dịchvụmạngriêngảo(VPN)
+Thoạiquamạngriêngảocảithiệnkhảnăngmạng,cho
phépcáctổchứcphântánvềmặtđịalý,mởrộnghơnvàcó
thểphốihợpcácmạngriêngđangtồntạivớicácphầntửcủa
mạngPSTN(PublicSwitchedTelephoneNetwork)
+DữliệuVPNcungcấpthêmkhảnăngbảomậtvàcácthuộc
tínhkhácmạngcủamạngchophépkháchhàngchiasẻmạng
Internetnhưmộtmạngriêngảo,haynóicáchkhác,sửdụng
địachỉIPchiasẻnhưmộtVPN.
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
Tínhtoánmạngcôngcộng(PNCPublicNetwork
Computing):Cungcấpcácdịchvụtínhtoándựatrêncơsở
mạngcôngcộngchothươngmạivàcáckháchhàng
❖
Bảntinhợpnhất(UnifiedMessaging):Hỗtrợcungcấpcác
dịchvụvoicemail,email,faxmail,pagesquacácgiaodiện
chung
❖
Môigiớithôngtin(InformationBrokering):Baogồmquảng
cáo,tìmkiếmvàcungcấpthôngtinđếnkháchhàngtương
ứngvớinhàcungcấp
❖
Thươngmạiđiệntử(E-Commerce):Chophépkháchhàng
muahànghóa,dịchvụđượcxửlýbằngđiệntửtrênmạng
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
Dịchvụchuyểncuộcgọi(CallCenterService):Mộtthuê
baocóthểchuyểnmộtcuộcgọithôngthườngđếntrung
tâmphânphốicuộcgọibằngcáchkíchchuộttrênmột
trangweb
❖
Tròchơitươngtáctrênmạng(Interactivegaming):Cung
cấpchokháchhàngmộtphươngthứcgặpnhautrực
tuyếnvàtạoracáctròchơitươngtác
Các dịch vụ tiêu biểu trong mạng NGN
❖
Quảnlýtạigia(HomeManager):Vớisựrađờicủacác
thiếtbịmạngthôngminh,cácdịchvụnàycóthểgiám
sátvàđiềukhiểncáchệthốngbảovệtạinhà,cáchệ
thốngđanghoạtđộng,cáchệthốnggiảitrí,vàcáccông
cụkháctạinhà
❖
ChấtlượngdịchvụQoStheokhuyếnnghịE800ITU-T
❖
ChấtlượngdịchvụQoSISO9000
❖
IETF[ETSI-TR102]
❖
Nhìnchung:
QoS:làchấtlượngtruyềntảicácthôngtinmạngtheođúng
thờigian,kiểmsoátbăngthông,đặtquyềnưutiênchocác
lưuthông,cungcấpmứcđộantoàncao.
Khái niệm chất lượng dịch vụ (QoS)
Cách nhìn nhận chung của QoS
QoSđược
nhìnnhậntừ
haikhíacạnh:
1. Từkhíacạnh
ngườisửdụng
dịchvụ.
2. Từkhíacạnh
dịchvụmạng.
hình 1 : tổng quan về QoS
Từ khía cạnh người sử dụng dịch vụ
❖
QoSđượccoilàmứcđộchấp
nhậndịchvụcủangườisửdụng
vàthườngđượcđánhgiátrên
thangđiểmđánhgiátrungbình
MoS(MeanopinionScore).
Kết luận: Mứcđộchấpnhậndịchvụtừphíangườisửdụng
cóthểđượckiểmtraquacácthôngsốmạngnhưkhảnăng
tổnthấtgói,độtrễ,trượtvàxácsuấttắcnghẽn.
Từ khía cạnh dịch vụ mạng
hình 2 : QoS từ đầu cuối đến đầu cuối
Kết luận
Thứ1:mạngphảicókhảnăngphânbiệtcáclớpdịchvụ.
Thứ2:mạngphảicócơchếứngxửkhácnhauvớicáclớp
Thứ3:Báohiệu,phânphốibộđệmvàquảnlýbộđệmcho
phépđápứngcácyêucầumứcdịchvụ
Thứ4:Tránhtắcnghẽn,quảnlýtắcnghẽn,hàngđợi,và
thiết lặp để ngăn chặn các điều kiện sự cố mạng gây ra
nhữnghậuquảbấtlợiảnhhưởngtớingườidùng
1. Độtincậy.(Độkhảdụng)
2. Băngthông.
3. Độtrễ.
a) Trễhàngđợi.
b) Trễtruyềnlan.
c) Trễchuyễntiếp.
d) Trễtruyềndẫn
4. Biếnđộngtrễ.(Jitter)
5. Tổnthấtgói
Các tham số QoS đặc trưng
1.Độ tin cậy
Để xác định độ ổn định của hệ thống, người ta thường xác
địnhđộkhảdụngcủahệthống.Độkhảdụngcủamạngcàng
caonghĩalàđộtincậycủamạngcànglớnvàđộổnđịnhcủa
hệthốngcànglớn.Độkhảdụngcủamạngthườngđượctínhtrên
cơsởthờigianngừnghoạtđộngvàtổngsốthờigianhoạtđộng.
Các tham số QoS đặc trưng
2.Băng thông:
Các tham số QoS đặc trưng
hình 4 : (a) Trễ và (b) Băng thông trong mạng
3.Độ trễ:
hình 5 : Độ Trễ
Cácthànhphầngâytrễchủyếugồm:
a.Trễ hàng đợi:
Làthờigianmộtgóiphảitrảiquatrongmộthàngđợiđể
đượctruyềnđitrongmộtliênkếtkhác,haythờigiancầnthiết
phảiđợiđểthựchiệnquyếtđịnhđịnhtuyếntrongbộđịnh
tuyến.Nócóthểbằng0hoặcrấtlớnvìphụthuộcvàosốgói
cótronghàngđợivàtốcđộxửlý.
b . Trể truyền lan:
Thờigiancầnthiếtđểmôitrườngvậtlýtruyềndữliệu.Ví
dụtrễtruyềnlantrongcáctruyềndẫnquangthườngnhỏhơn
trongmôitrườngvôtuyến.
Các tham số QoS đặc trưng
Các tham số QoS đặc trưng
c .Trể chuyển tiếp: thờigiandùngđểchuyển1gói
tintừtuyếnnàysangsangtuyếnkhác,haythờigian
đượcyêucầuđểxửlýcácgóiđãđếntrongmộtnút.Ví
dụ,thờigianđểkiểmtratiêuđềgóivàxácđịnhnút
tiếptheođểgửiđi.
d .Trễ truyền dẫn: Làthờigianđượcyêucầuđể
truyềntấtcảcácbittronggóiqualiênkết,trễtruyền
dẫnđượcxácđịnhtrênthựctếcủabăngthôngliên
kết.
4. Biến động trễ:
❖
Biếnđộngtrễlàsựkhácbiệtvềthờigiantruyền
củacácgóitinkhácnhaucùngtrongmộtluồnglưu
lượng.
❖
Phátsinhchủyếudosựsaikhácvềthờigianxếphàng
củacácgóiliêntiếptrongmộtluồnggâyravàlàmột
trongnhữngvấnđềquantrọngnhấtcủaQoS.
❖
Khibiếnđộngtrễnằmvàokhoảngdungsaiđịnh
nghĩatrướcthìnókhôngảnhhưởngtớichấtlượngdịch
vụ.Nếubiếnđộngtrễquálớnsẽlàmchokếtnốitrong
mạngbịđứtquãng.
Các tham số QoS đặc trưng