B
B
G
G
I
I
Á
Á
O
O
D
D
C
C
V
V
À
À
Đ
Đ
À
À
O
O
T
T
O
O
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
N
N
G
G
Đ
Đ
I
I
H
H
C
C
K
K
I
I
N
N
H
H
T
T
T
T
P
P
.
.
H
H
C
C
H
H
Í
Í
M
M
I
I
N
N
H
H
M
M
ô
ô
n
n
P
P
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
P
P
h
h
á
á
p
p
N
N
g
g
h
h
i
i
ê
ê
n
n
C
C
u
u
K
K
h
h
o
o
a
a
H
H
c
c
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
o
o
O
O
o
o
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ
Đ
t
t
à
à
i
i
n
n
g
g
h
h
i
i
ê
ê
n
n
c
c
u
u
:
:
N
N
H
H
N
N
T
T
H
H
C
C
Đ
Đ
I
I
V
V
I
I
C
C
H
H
Ƣ
Ƣ
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
K
K
H
H
U
U
Y
Y
N
N
M
M
Ã
Ã
I
I
T
T
I
I
S
S
I
I
Ê
Ê
U
U
T
T
H
H
C
C
O
O
O
O
P
P
M
M
A
A
R
R
T
T
H
H
C
C
H
H
Í
Í
M
M
I
I
N
N
H
H
N
N
Ă
Ă
M
M
2
2
0
0
1
1
0
0
&
&
H
H
À
À
N
N
H
H
V
V
I
I
T
T
I
I
Ê
Ê
U
U
D
D
Ù
Ù
N
N
G
G
C
C
A
A
K
K
H
H
Á
Á
C
C
H
H
H
H
À
À
N
N
G
G
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
S
S
.
.
P
P
h
h
m
m
Q
Q
u
u
c
c
H
H
ù
ù
n
n
g
g
N
N
h
h
o
o
́
́
m
m
1
1
(
(
N
N
g
g
a
a
̀
̀
y
y
3
3
-
-
C
C
H
H
K
K
2
2
0
0
)
)
:
:
1
1
.
.
P
P
h
h
a
a
̣
̣
m
m
N
N
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
A
A
n
n
h
h
2
2
.
.
T
T
r
r
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
T
T
h
h
i
i
̣
̣
Q
Q
u
u
y
y
̀
̀
n
n
h
h
A
A
n
n
h
h
3
3
.
.
V
V
o
o
̃
̃
T
T
h
h
i
i
̣
̣
M
M
y
y
̃
̃
H
H
a
a
̣
̣
n
n
h
h
4
4
.
.
T
T
r
r
â
â
̀
̀
n
n
V
V
i
i
ê
ê
́
́
t
t
L
L
â
â
m
m
5
5
.
.
H
H
à
à
P
P
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
L
L
i
i
n
n
h
h
6
6
.
.
Đ
Đ
ă
ă
̣
̣
n
n
g
g
L
L
ê
ê
K
K
h
h
a
a
L
L
y
y
7
7
.
.
D
D
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
T
T
h
h
M
M
a
a
i
i
L
L
y
y
8
8
.
.
V
V
o
o
̃
̃
N
N
g
g
u
u
y
y
ê
ê
̃
̃
n
n
H
H
u
u
y
y
̀
̀
n
n
h
h
N
N
a
a
m
m
9
9
.
.
N
N
g
g
u
u
y
y
ê
ê
̃
̃
n
n
T
T
h
h
H
H
o
o
a
a
̀
̀
n
n
g
g
O
O
a
a
n
n
h
h
1
1
0
0
.
.
T
T
r
r
â
â
̀
̀
n
n
T
T
h
h
i
i
̣
̣
M
M
y
y
̃
̃
P
P
h
h
ƣ
ƣ
ơ
ơ
́
́
c
c
1
1
1
1
.
.
N
N
g
g
u
u
y
y
ê
ê
̃
̃
n
n
C
C
h
h
i
i
́
́
T
T
h
h
a
a
̀
̀
n
n
h
h
1
1
2
2
.
.
B
B
u
u
̀
̀
i
i
T
T
h
h
i
i
̣
̣
T
T
h
h
u
u
T
T
h
h
a
a
̉
̉
o
o
1
1
3
3
.
.
N
N
g
g
u
u
y
y
ê
ê
̃
̃
n
n
C
C
h
h
i
i
́
́
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
1
1
4
4
.
.
N
N
g
g
u
u
y
y
ê
ê
̃
̃
n
n
T
T
â
â
́
́
n
n
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
1
1
5
5
.
.
D
D
ƣ
ƣ
ơ
ơ
n
n
g
g
Q
Q
u
u
a
a
n
n
g
g
T
T
u
u
́
́
1
1
6
6
.
.
P
P
h
h
a
a
n
n
K
K
i
i
m
m
T
T
u
u
y
y
ê
ê
́
́
n
n
-
-
N
N
ă
ă
m
m
2
2
0
0
1
1
1
1
-
-
M
LI C 4
5
1.1 5
1.2 5
1.3 6
CHC NGHIÊN CU 7
2.1 NGHIÊN CNH TÍNH: 7
2.2 NGHIÊN CNG: 7
2.3 LA CH TÀI: 9
2.3.1
: 9
2.3.2 : 10
2.3.3
: 11
2.4 11
2.4.1 Khách th nghiên cu, s ng mu: 11
2.4.2 m nghiên cu: 13
2.4.3 ng ti nghiên cu (time table) 13
2.4.4 Dù trù kinh phí, trang thit b, dng c: 15
17
3.1 17
3.1.1 : 17
3.1.2 Các hình thc khuyn mãi : 17
3.1.3 Vai 18
3.1.4 Áp dng công c khuyn mãi: 18
3.2 NHN THI TIÊU DÙNG: 21
3.2.1 21
3.2.2 ng ca khuyn nhn thc ca khách hàng: 21
NG D LIU VÀ KHÁI NIM NGHIÊN CU 24
4.1 THIT K BNG CÂU HI: 24
4.2 XÂY DM NGHIÊN CU: 27
4.3 NG KT QU U TRA T BNG CÂU HI: 27
30
5.1 TIN CNG H S TIN CY
CRONBACH ALPHA: 30
5.2 31
33
TÀI LIU THAM KHO 34
35
LI C
Chúng tôi, hc viên cao hc Nhóm 1 (Ngày 3 - K20) xin chân thành cm Thy
TS. Phm Quc Hùng t cho nhóm nhng kin th
ht sc quý báu cho tiu lun ca nhóm trong thi gian qua.
ng gi li cn tp th c và các anh ch cán b hin
ti Siêu th Coopmart u kin thun li, nhi và
cung cp cho chúng tôi nhng thông tin và d liu cn thi phc v quá trình nghiên
c tài và hoàn thành tiu lun môn nghiên cu khoa hc này.
Ngoài ra, chúng tôi xin gi li c n tt c b c
ng viên nhóm chúng tôi trong sut quá trình thc hin tiu lun này.
Tp. HCM, ngày 31 t
Nhóm thc hin
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
5
PH
1.1 :
Nam
-
tài “Nhận thức
đối với chương trình khuyến mãi tại Coopmart HCM năm 2010 & hành vi tiêu dùng
của khách hàng”.
1.2
Đề tài nghiên cứu này sẽ làm rõ nhận thức của người khách hàng đối với những
yếu tố trong chương trình khuyến mãi của siêu thị Coopmart như thế nào và qua đó sẽ
khảo sát quyết định mua hàng (hành vi tiêu dùng) của họ sau các chương trình khuyến
mãi tại thị trường TP.HCM trong năm 2010.
là 4
(1) P: Giá (price) mãi
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
6
(2) D: T ,
(Density)
(3) Q: C (quality)
(4) M: (model)
B là Cb: (consumer behavior)
hàng/tháng (Times) (Amount).
Hình 1: Mô hình nghiên cứu
1.3
Sau khi xử lý thông tin thu thập được, đề tài sẽ thu được kết quả điều tra về:
nhận thức của người tiêu dùng đối với chương trình khuyến mãi là tích cực hay tiêu cực
và từ đó tác động đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong thời gian này có
tăng lên hay không.
yêu
dùng.
theo.
S ln mua
hàng/tháng
(Times)
Tr già hàng
mua/ln
(Amount)
QUYT
NH
MUA
HÀNG
(Cb)
NHN
THC
CA
KHÁCH
HÀNG
Cht ng (Q)
Loi hình (M)
Giá (P)
Thm (D)
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
7
C2: CHC NGHIÊN CU
2.1 NGHIÊN CNH TÍNH:
Nghiên cnh tính ti vic khám phá ra các lý thuyt khoa hc,
da vào quy trình quy np (nghiên cc lý thuyt sau).
V m lun khoa hcng phái nghiên cnh tính, d
ca h nhn thc ch quan, cho rng không th hin din mt thc t khách quan mà
hin dic t (multiple, socially constructed realities), ph thuc vào nhà nghiên
cu. Vì vy, các nhà nghiên cu trong h nhn thc ch quan cho rng các hing
khoa hng qua li ln nhau và quan h nhân qu không th mô t hoc gii thích
c thc t.
V nhn thc lun khoa hc: ng phái nghiên cnh tính, theo h nhn
thc ch quan cho rng tri thc khoa hc ph thuc vào nhà nghiên cu. Các nhà
nghiên cu thung phái này trc tin hi thu thp và din gii d
lia d liu thu thp khó có th tách ri khi nhà
nghiên cu.
V n nghiên cu khoa hc: Da vào h nhn thc ch quan,
ng theo quy np, cho rng nghiên cu khoa hc là xây dng các lý thuyt khoa hc
và da vào quá trình các hing khoa hác qua li vng
gn lin vnh tính. Quy trình nghiên cn cng phái
này là NGHIÊN CU LÝ THUYT.
2.2 NGHIÊN CNG:
ng gn lin vi vic kinh chúng, da vào quy trình suy din (lý thuyt
rn nghiên cu).
V m lun khoa hcng phái nghiên cng d
ca h nhn thc khách quan, cho rng có s hin din mt thc t khách quan duy nht
c lp vi nhà nghiên cng phái này, nghiên cu
khoa hc c gng mô t quy lut ca thc t khách quan này càng chính xác càng tt.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
8
Vì vy, các nhà nghiên cu khoa hc da vào h nhn thc khách quan c gng khám
phá các quy lut nhân qu (cause-effect relationships) ca các hing khoa hc.
V nhn thc lun khoa hcng phái nghiên cng, theo h nhn
thc khách quan cho rng tri thc khoa hc lp vi nhà nghiên cu. Các nhà nghiên
cu thung phái này thu thp d lic lp vi h) c
t (reality) kinh lý thuyt khoa hc (tri thc khoa hc). Vì d lic lp vi
nhà nghiên cu, cho nên nhà nghiên cu không nht thit phi trc tip thu thp d liu.
V mt lý thuyt, bt k ai thu thi các công c thu thp có sn.
V n nghiên cu khoa hc: Da vào h nhn thc khách quan
ng theo quy trình suy din, cho rng nghiên cu khoa hc là kinh các lý
thuyt (gi thuyt) khoa hc và các lý thuyn) t lý thuyt.
Hay nói cách khác, nghiên cu khoa h ng phái này là ki nh các lý
thuyt khoa h xem nó có phù hp vi d liu th ng (thc t) hay không. Vì
vy, quy trình nghiên cn cng phái này là LÝ THUYT NGHIÊN
CU.
,
.
( )
,
,
.
, ,
, th tp trung vào các
yu t chng thông tin ln nht cho vic lý gii hành vi cc
nghiên cu.
Trong mt nghiên cu toàn din cn phi có s phi hp gi
nghiên c i kt qu t có th kt hp nhun nhuyn gia nghiên
cnh tính gn vi thc tin xã hi mi có hiu qu trong khoa hc.
Nghiên cng b sung cho tính chính xác ca nghiên cnh tính và nghiên
ca nghiên cng.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
9
Bng 1ng
Phm vi so sánh
Dng nghiên cu
ng
nh tính
M
c tính ca
hành vi
Tìm hic tính
ca hành vi
Cách tip cn
Cu trúc cht ch thông qua
phng vn
Linh hot thông qua tho
lun
c mu
Ln
Nh
chn
mu
ng là theo xác sut
Phi xác suât
K ng vn/
tho lun
i k
i k
Thi gian phng vn
i ngng
i 45 phút)
ng t 90
n 120 phút)
(Nguồn: Sách phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh – Trang 124)
2.3 LA CH TÀI:
2.3.1
:
Xt về chức năng nghiên cứu: (Descriptive Study).
.
Phân loa
̣
i thiết kế cu
̉
a đề ta
̀
i:
(Exploratory Study).
,_
trong
.
Xt về phương din thời gian;
(Cross Sectional Study)_
2010.
,
2010.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
10
Xt về phạm vi đề tài:
(Statistical Study).
,
,
.op Mart.
2.3.2 :
,
tài
, và t
s lý thuyng ca các bic lp, c th là giá, loi
hình, th m, ch n bin ph thuc là quy nh mua hàng, nhn thy
ng phù hp vi ni dung nghiên cu và kh
nghiên cnh tính. Mt khác, do gii hn v thi gian nghiên cu,
kin thc, và kh t chc thc hin mt nghiên cu
c. Vì vy, s dng, c th
o sát bng hính thc lp bng câu hi kho sát là thích hp v
tài nghiên cu này.
, nghiên cnh
ng
:
Th nhng tp trung vào ving ca các yu
t: giá; loi hình khuyn mãi; thm khuyn mãi; hình nh trên brochure khuyn
n truy
i tiêu dùng
Th hai, d lý thuyt v các mi quan h i làm nghiên
cu th ng có th lp ra nhng bng hi ngn g , hàm
,
.
, sau khi kinh li ngôn ng, cu trúc trình bày bn câu hi hoàn
chnh tiu tra vi c mnh. Công tác x lý và phân tích d liu
s i quy tuyn tính và phn mm SPSS.
Cui cùng, dt qu c kt lun u tra.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
11
2.3.3
:
,
:
Nghiên cư
́
u dư
̃
liu từ tham khảo tài liu:
;
.
. ,
n
thông.
Nghiên cư
́
u tư
̀
thư
̣
c tế:
.op Mart
TP.
,
:
o
o
o
o
o
o
2.4 :
2.4.1 Khách th nghiên cu, s ng mu:
Khách th nghiên cu:
Do nhng hn ch v tha lý, ngun kinh phí và nhng hn ch khách
quan ca b tài nghiên cu ch tp trung nghiên cu khách hàng ti
các Siêu th Co.op Mart TP.HCM vi mi din.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
12
g pháp chn mu:
Tùy theo s ng Khách hàng trung bình cho mt Chi nhánh Siêu th Coop Mart;
tin hành chc tiêu nghiên c
Bước 1: Nhóm khách hàng thân thiết
của siêu thị.
- nên phng vn trc tip?
- nên phng vn bng bng câu hi?
Bước 2: nh s ng mi din du tra thng kê.
S ng mi di chính xác ca kt qu nghiên
cu.
- Nhóm s s dng công thc ca Yamane (1967-1986)
1
nh s ng
mu:
n: S ng thành viên mu cnh cho nghiên cu tra
N: là tng s mu
e: là m chính xác mong mun.
Ví dụ: Lng khách bình quân thu m a mt
Siêu th Coop Mart Cng Qui, ta cho phép nghiên cu ch sai s 5%
tin cy ta s c ti thiu phi gi bng câu
hi hay phng vn bao i bng công thc trên.
1
Yamane, Taro. 1967. Statistics, An Introductory Analysis, 2nd Ed., New York: Harper and Row.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
13
Tacó: n=3000/ [1+ 3000*(0.05)2]
i
Bước 3c tính s ng bng câu hi cn g c s ng m
mong mun. Trên thc t tr hao cho vic mt s i không tr li bng câu hi:
Số lượng bảng câu hỏi = n + 10%
nêu trên,
.op Mart
: 353 + 10%*353 = 388
2.4.2 m nghiên cu:
Các Siêu th trong chui Coop Mart ti TP.H Chí Minh, có v trí
thun ting khách bình quân nh:
- Siêu th Co.op Mart Cng Qunh
- Siêu th
- Siêu th Co.op Mart Nguyn Kim
2.4.3 ng ti nghiên cu (time table)
T n 19/03/2011:
TT
gian
(lead-
time)
1
Lựa chọn ý tưởng nghiên
cứu; xây dựng tiêu đề đề
tài
Cả Nhóm
2
Xác định mục tiêu nghiên
cứu, quy mô nghiên cứu
0.5
Cả Nhóm
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
14
3
Thu thập và nghiên cứu tài
liu liên quan đề tài nghiên
cứu
1,5
2 Nhóm nhỏ thực
hiê
̣
n 2 phần: (8
bạn/Nhóm)
-
-
-
-
4
Lập kế hoạch, lên quy trình
cho đề tài nghiên cứu:
3,5
4 Nhóm nhỏ theo
4 chương cu
̉
a đề
cương (4
bạn/Nhóm)
4.1-
-
4.2
-
4.2
4.3
5
Thu thập dữ liu đầu vào
-
2,5
Cả Nhóm
6
Phân tích, đánh giá kết quả
thu được
-
giá
2 Nhóm nhỏ
-
: 10
-
: 6
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
15
7
Viết đề tài nghiên cứu
-
4 theo
4
(4
/)
2.4.4 Dù trù kinh phí, trang thit b, dng c:
(
/
i)
(VND)
1. Chi phí
-
388
500(VND)*388(
) = 194.000 (VND)
200.000
- Bao ny
388
500(VND)*388(
) = 194.000 (VND)
200.000
-
388
10.000(VND)*388(
)=3.880.000(VND)
4.000.000
(1):
4.400.000
2. Chi phí di
-
16
16(
)*5()*19.300(VND)=1.544.000(V
ND)
1.544.000
-
16
16(
)*30.000(VND)= 480.000(VND)
500.000
-
16
16(
)*3000(VND)= 48.000(VND)
50.000
(2):
2.094.000
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
16
-
viên
16
16(
)*80.000(VND)= 1.280.000(VND)
1.300.000
- Giám sát
2
2(
)*3.000.000(VND)=6.000.000(VND)
6.000.000
-
5
5(
)*800.000(VND)= 4.000.000(VND)
4.000.000
(3):
11.300.00
0
4.
:
-
1
5.000.000(VND)
5.000.000
(4):
5.000.000
(1)+(2)+(3)+(4
):
22.794.00
0
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
17
3
3.1
3.1.1 :
Khuyn mãi là hong xúc tii cm xúc tin
vic mua bán hàng hoá, cung ng dch v bng cách dành cho khách hàng nhng li ích
nhnh
2
.
3.1.2 Các hình thc khuyn mãi
3
:
u, cung ng dch v m khách hàng dùng th không phi
tr tin.
Tng hàng hoá cho khách hàng, cung ng dch v không thu tin.
Bán hàng, cung ng dch v vi giá thng dch v
c áp dng trong thi gian khuyn mãi c thông báo.
ng hp hàng hóa, dch v thuc dic qun lý giá thì vic khuyn
mãi theo hình thc thc hinh ca Chính ph.
Bán hàng, cung ng dch v có kèm theo phiu mua hàng, phiu s dng dch v
ng mt hay mt s li ích nht nh.
Bán hàng, cung ng dch v có kèm phiu d chi
ng theo th l và gi.
Bán hàng, cung ng dch v kèm theo vic tham d
may ri mà vin lin vi vic mua hàng hóa, dch v
và ving da trên s may mn ci tham gia theo th l và gii
.
T chc tng cho
2
u 88, Lui 36/2005/QH11
3
u 92, Lui 36/2005/QH11
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
18
trên s ng hoc tr giá mua hàng hóa, dch v mà khách
hàng thc hic th hii hình thc th khách hàng, phiu ghi nhn s
mua hàng hoá, dch v hoc các hình thc khác.
T ch thut, gii trí
và các s kin khác vì mc khuyn mãi.
Các hình thc khuyn mãi khác nc v
mi chp thun.
3.1.3 Vai
bán hàng các sn phc khuyn mãi
Quu sn phm/doanh nghip
nh v sn phm trên th ng
Gii thiu sn phm mi
3.1.4 Áp dng công c khuyn mãi:
Trường hợp tổ chức khuyến mãi:
Ch khuyn mãi nn mãi; và DN cnh tranh
v giá hoc doanh nghip có li th v chi phí.
Không nên là DN duy nht trong n mãi, b
hàng s p chng sn phm khuyu
ca DN.
Không nên khuyn mãi nu li th cnh tranh ca DN là chng, hoc DN
nh v trong tâm trí khách hàng là chuyên v các sn phm cao cp (giá cao, chng
cao). Bi nu khuyn mãi (gim giá), DN t c li chi c phát trin ca
mình, t h thp giá tr sn phm, giá tr u ca mình.
c bit, không nên khuyc sn xut ci hn, bi
nu c tình khuyn mãi, s to sc ép, gây quá tc sn xut kinh doanh, t
n chng sn phm gim sút, mt uy tín DN.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
19
Sản phẩm khuyến mãi
Các sn phm khuyn mãi cn kích thích dùng th hay cn sut s dng,
tiêu th. Nên khuyn mãi các sn phm mà nu khách hàng mua hàng nhi s
tiêu th nhin ph n mãi
các sn phm khác, nht là các sn phm mà mi khách hàng ch cn s dng mt
ng sn phm hu hn ng s ch có tác d
trong ngn h s gim xút so vng ngay sau khuyn mãi,
bi nhng khách hàng có nhu ct khuy
còn nhu cu mua na.
Đối tượng khuyến mãi
i vi sn phm, khi sn phm mc tung ra
th ng, nên tng khách hàng m dùng dòng
sn phm này và/hoc th nhi luôn tìm
và s dng các sn phm mi (ví d: gii tr luôn nhanh nhy trong vic s dn
tho
n chín mui, nên tp trung lôi kéo khách hàng ci th cnh
tranh, khuyn khích h chuyn sang dùng sn phm ca DN mình.
giai n chín mui-suy thoái, nên tp trung khuyn mãi vào các khách hàng
trung thành, các khách hàng hin có c gi chân hn kh b
lôi kéo bi th cnh tranh
Mức độ khuyến mãi
Mc khuyn mãi hp lý, có hiu qu nm trong khong 20-40%. Khuyn mãi
u không có lý do hp lý, không nhng không có tác dng khuyn khích
mà còn có th khin khách hàng cho rng sn phm khuyn mãi là sn phm chng
th n ph c li, khuy i 20% s là
lôi kéo khách hàng ci th cnh trnh, mà ch có tác dng khuyn
khích dùng th, dùng nhiu thêm và/ hoc gi chân khách hàng hin có.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
20
Khuyn mãi nh u ln có tác dng và i vi khách hàng
n mãi vi giá tr ln.
Khuyến mãi thế nào để đạt hiệu quả tối ưu?
Vic ch rõ các gii hi gian khuyn
n ngày nào, mi khách hàng ch c mua tn phm khuyn
có tác dng b tr, kích thích cao.
ng bên cnh giá khuy khách hàng có th
giá xem h c nhng gì. Cho khách hàng bit giá ca sn phn
hn ch vip chng hàng khuyn mãi.
Vn mãi theo king B mi rõ
giá c ca mc tng miu này v
chính xác ích li c n mãi, va tránh vi
thp mt hàng B trong hin tc lp. Nên
nhn mnh ch thu hút khách hàng.
Có nên nêu rõ lý do khuyến mãi hay không?
Nêu rõ lý do cn mãi góp phn làm ging tiêu
cn nhn thc c sn
phm khuyng thng tích
cc v tâm lý-tình cm, làm khách hàng có cn mãi.
Ví d: vi m chân khách hàng hih khuyn mãi nêu rõ lý
ng h ca khách hàng trong th có hiu qu
nêu rõ lý do gì.
t s gi ý, hy vng s giúp các DN khai thác có hiu qu công c
khuyn mãi, tha mãn tu ca khách hàng, y hong kinh doanh
ca mình.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
21
3.2 NHN THI TIÊU DÙNG:
3.2.1 :
N
3.2.2 ng ca khuyn mãn nhn thc ca khách hàng
4
:
ã
ã
ác tác
,
.
4
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
22
Khuyn mãi gim giá làm gim chi phí mà khách hàng phi b c hàng
hoá, dch v thông qua hình thc trc tip gim giá hay quà tng; dn vic khách hàng
có th ng mua trên mt hn mc tin tng loi hàng hoá trên cùng
mt hn mt kim thi gian và chi phí khách hàng phi b ra cho vic chn
la mua sm (khuyn mãi to cho khách hàng m dùng th, chn mt nhãn hiu
Tuy nhiên
khách hàng
mãi
Thm khuyn mãi
n nhn tha khách hàng. Vic tin hành các chin dch
khuyn mãi theo chu k khin khách hàng có nhng d nh v th m
khuyn mãi. Nu khuyn mãi xut hin vào thi s to
nim vui, bt ng cho khách hàng và kích thích h mua sm.
ng tiêu cc s lm mà khách hàng cho rng hàng hoá,
dch v c khuyn mãi thì chúng lc khuyn mãi.
.
.
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
23
Nói tóm li mkhuyn mãi c thit k hp lý s i nhng
ng thông tin tích cc. Ví d rõ loi mt hàng, dch v khuyn
mãi b gii hn v s ng, thi gian (mi ch c mua nhiu nht N sn phm
hay khuyn mãi ch n ngày X), khách hàng s cho rng loi hàng hoá này rt
tt và/hong hin nay nu h không mua s b i
khác mua ht.
Loi hình khuyn mãi:
L
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
24
4: NG D LIU VÀ KHÁI NIM NGHIÊN
CU
4.1 THIT K BNG CÂU HI:
tài này, nhóm s d
Osgood & ctg 1957) là lo
u ch dùng hai nhóm t hai cc nhau.
Vì vc g cc, tuy rng không nht thit
luôn luôn là mtt c. Khi dùng các cp t không ngon thì g
t cp t d thì gi là
cc cp (bipolar adjective).
Công c thu thp d liu trong nghin cu là Bng câu hi. Quy trình thit k
bng câu h
nh c th d liu cn thu thp
nh dng phng vn
i dung câu hi
nh hình thc tr li
nh cách dùng thut ng
nh cu trúc bng câu hi
nh hình thc bng câu hi.
Th ln 1-> sa cha->bn nháp cui cùng
Bước 1: nh c th d liu cn thu thp:
Công viu tiên trong quy trình thit k bng câu hi là phi li và
chi tit các d liu cn thu thp cho d án câu hi. Khi thit k bng câu hi chúng ta
phi da vào v nghiên cu và nhu c thit k các câu hi
cho vic thu thp các d liu này.
Bước 2nh dng phng vn:
Nhóm 1 GVHD: TS. Phm Quc Hùng
25
Có 4 dng phng vn chính dùng trong nghiên cu là: phng vn trc din,
phng vn thoi, bng cách gng Internet.
Bước 3i dung câu hi:
Ni dung câu hi n kh p tác ci tr li: tu
kin cho h mong mun tham gia và tr li trung th i dung các câu
hi, nhà nghiên cu phi t tr li các câu hi sau:
i tr li có hiu câu hi không?
H có thông tin không?
H có cung cp thông tin không?
Thông tin h cung c liu cn thu thp không?
Bước 4nh hình thc tr li:
Có hai hình thc tr li chính: tr li cho câu h li cho câu hi m.
Câu hi m c dùng ch yu trong nghiên cnh tính và câu hc tn
dng trong nghiên cng.
Bước 5nh cách dùng thut ng:
Khi s dng thut ng trong các câu hi cn phi dùng t n và quen
thuc, tránh câu hi dài dòng. T ng càng chi tit, c th và rõ ràng, tránh câu hi cho
hai hay nhiu tr li cùng mt lúc, tránh câu hi gi ý, tránh câu hi có thang tr li
không cân bng, tránh câu hi bi tr li ph
Bước 6: nh trình t các câu hi:
Mt bng câu h c chia thành ba phn chính: phn gn lc, phn
chính và phn d liu cá nhân ci tr li.
Bước 7nh hình thc bng câu hi:
Bng câu hi phi có hình th, các phc trình bày phân bi
h tr phng vn viên trong quá trình phng vn.