Tải bản đầy đủ (.doc) (617 trang)

các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 617 trang )

Mục lục
i
Mục lục i
CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT RĂNG HÀM MẶT 1
1. PHẪU THUẬT DỊCH CHUYỂN DÂY THẦN KINH RĂNG DƯỚI ĐỂ CẤY GHÉP
IMPLANT 1
2. PHẪU THUẬT GHÉP XƯƠNG TỰ THÂN ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT 4
3.PHẪU THUẬT GHÉP XƯƠNG NHÂN TẠO ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT 7
4. PHẪU THUẬT GHÉP XƯƠNG HỒN HỢP ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT 10
5. PHẪU THUẬT 13
ĐẶT XƯƠNG NHÂN TẠO VÀ MÀNG SINH HỌC QUANH IMPLANT 13
6. PHẪU THUẬT CẤY GHÉP IMPLANT 15
7. PHẪU THUẬT NÂNG SÀN XOANG HÀM 18
SỬ DỤNG VẬT LIỆU TỰ THÂN ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT 18
8. PHẪU THUẬT NÂNG SÀN XOANG HÀM 21
SỬ DỤNG VẬT LIỆU NHÂN TẠO ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT 21
9. PHẪU THUẬT NÂNG SÀN XOANG HÀM 24
i
SỬ DỤNG VẬT LIỆU HỖN HỢP ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT 24
10. PHẪU THUẬT TÁCH XƯƠNG ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT 26
11. CẤY GHÉP IMPLANT TỨC THÌ SAU NHỔ RĂNG 30
12. PHẪU THUẬT TĂNG LỢI SỪNG HÓA QUANH IMPLANT 33
13. PHẪU THUẬT ĐẶT LƯỚI TITANIUM TÁI TẠO XƯƠNG CÓ HƯỚNG DẪN.36
14. MÁNG HƯỚNG DẪN PHẪU THUẬT CẤY GHÉP IMPLANT 39
15. PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG Ổ RĂNG 41
BẰNG GHÉP XƯƠNG TỰ THÂN LẤY TRONG MIỆNG 41
16. PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG Ổ RĂNG 44
BẰNG GHÉP XƯƠNG TỰ THÂN LẤY NGOÀI MIỆNG 44
17.PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG Ổ RĂNG BẰNG MÀNG SINH HỌC 47
18. PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG Ổ RĂNG 50
BẰNG GHÉP XƯƠNG ĐÔNG KHÔ 50


19. PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG Ổ RĂNG 53
BẰNG GHÉP VẬT LIỆU THAY THẾ XƯƠNG 53
20. PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG SỐNG HÀM 56
BẰNG GHÉP XƯƠNG TỰ THÂN LẤY TRONG MIỆNG 56
21. PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG SỐNG HÀM 59
BẰNG GHÉP XƯƠNG TỰ THÂN LẤY NGOÀI MIỆNG 59
22. PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG SỐNG HÀM 62
BẰNG GHÉP XƯƠNG ĐÔNG KHÔ VÀ ĐẶT MÀNG SINH HỌC 62
23. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG CHẼ CHÂN RĂNG BẰNG GHÉP
XƯƠNG NHÂN TẠO VÀ ĐẶT MÀNG SINH HỌC 65
24. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG CHẼ CHÂN RĂNG BẰNG ĐẶT
MÀNG SINH HỌC 68
25. PHẪU THUẬT TÁI TẠO XƯƠNG SỐNG HÀM 71
BẰNG GHÉP XƯƠNG NHÂN TẠO VÀ ĐẶT MÀNG SINH HỌC 71
26. PHẪU THUẬT CHE PHỦ CHÂN RĂNG 74
BẰNG VẠT TRƯỢT ĐẨY SANG BÊN CÓ GHÉP NIÊM MẠC 74
27. PHẪU THUẬT CHE PHỦ CHÂN RĂNG 78
BẰNG VẠT NIÊM MẠC TOÀN PHẦN 78
28. PHẪU THUẬT CHE PHỦ CHÂN RĂNG 81
BẰNG GHÉP MÔ LIÊN KẾT DƯỚI BIỂU MÔ 81
29. PHẪU THUẬT CHE PHỦ CHÂN RĂNG 85
BẰNG VẠT TRƯỢT SANG BÊN 85
ii
30. PHẪU THUẬT CHE PHỦ CHÂN RĂNG 88
BẰNG ĐẶT MÀNG SINH HỌC 88
31. PHẪU THUẬT VẠT NIÊM MẠC 91
LÀM TĂNG CHIỀU CAO LỢI DÍNH 91
32. PHẪU THUẬT GHÉP BIỂU MÔ VÀ MÔ LIÊN KẾT 93
LÀM TĂNG CHIỀU CAO LỢI DÍNH 93
33. PHẪU THUẬT CẮT LỢI ĐIỀU TRỊ TÚI QUANH RĂNG 96

34. PHẪU THUẬT VẠT ĐIỀU TRỊ TÚI QUANH RĂNG 98
35. NẠO TÚI LỢI 101
36. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH NHÚ LỢI 103
37. LIÊN KẾT CỐ ĐỊNH RĂNG LUNG LAY 105
BẰNG NẸP KIM LOẠI 105
38. LIÊN KẾT CỐ ĐỊNH RĂNG LUNG LAY 107
BẰNG DÂY CUNG KIM LOẠI VÀ COMPOSITE 107
39. ĐIỀU TRỊ ÁP-XE QUANH RĂNG CẤP 109
40. ĐIỀU TRỊ ÁP-XE QUANH RĂNG MẠN 111
41. ĐIỀU TRỊ VIÊM QUANH RĂNG 114
42. CHÍCH APXE LỢI 116
43. KỸ THUẬT LẤY CAO RĂNG 119
44 . ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG CÓ SỬ DỤNG SIÊU ÂM VÀ HÀN KÍN 121
HỆ THỐNG ỐNG TỦY BẰNG GUTTA PERCHA NGUỘI 121
45. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG CÓ SỬ DỤNG SIÊU ÂM VÀ HÀN KÍN 124
HỆ THỐNG ỐNG TỦY BẰNG GUTTA PERCHA NÓNG CHẢY 124
46. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG CÓ SỬ DỤNG LASER VÀ HÀN KÍN 127
HỆ THỐNG ỐNG TỦY BẰNG GUTTA PERCHA NGUỘI 127
47. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG CÓ SỬ DỤNG LASER VÀ HÀN KÍN 129
HỆ THỐNG ỐNG TỦY BẰNG GUTTA PERCHA NÓNG CHẢY 129
48. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG CÓ SỬ DỤNG KÍNH HIỂN VI VÀ 133
HÀN KÍN HỆ THỐNG ỐNG TỦY BẰNG GUTTA PERCHA NGUỘI 133
49. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG CÓ SỬ DỤNG KÍNH HIỂN VI VÀ HÀN KÍN HỆ
THỐNG ỐNG TỦY BẰNG GUTTA PERCHA NÓNG CHẢY 137
50. ĐIỀU TRỊ TUỶ RĂNG VÀ HÀN KÍN HỆ THỐNG ỐNG TUỶ BẰNG GUTTA-
PERCHA NGUỘI 140
51. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG VÀ HÀN KÍN HỆ THỐNG ỐNG TỦY 143
BẰNG GUTTA PERCHA NÓNG CHẢY 143
iii
52. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG VÀ HÀN KÍN HỆ THỐNG ỐNG TỦY BẰNG GUTTA-

PERCHA NGUỘI CÓ SỬ DỤNG TRÂM XOAY CẦM TAY 146
53. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG VÀ HÀN KÍN HỆ THỐNG ỐNG TỦY 149
BẰNG GUTTA PERCHA NÓNG CHẢY CÓ SỬ DỤNG 149
TRÂM XOAY CẦM TAY 149
54. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG VÀ HÀN KÍN HỆ THỐNG ỐNG TỦY BẰNG GUTTA
PERCHA CÓ SỬ DỤNG TRÂM XOAY MÁY 152
55. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG VÀ HÀN KÍN HỆ THỐNG ỐNG TỦY 155
BẰNG GUTTA PERCHA NÓNG CHẢY CÓ SỬ DỤNG 155
TRÂM XOAY MÁY 155
56. CHỤP TỦY BẰNG MTA 158
57. CHỤP TỦY BẰNG HYDROXIT CANXI 160
58. LẤY TỦY BUỒNG R ĂNG VĨNH VIỄN 162
59. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG THỦNG SÀN BẰNG MTA 164
60. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG NGOÀI MIỆNG 167
( RĂNG BỊ BẬT, NHỔ) 167
61. ĐIỀU TRỊ TỦY LẠI 170
62. PHẪU THUẬT NỘI NHA CÓ CẮT BỎ CHÂN RĂNG 173
VÀ MỘT PHẦN THÂN RĂNG 173
63. PHẪU THUẬT NỘI NHA HÀN NGƯỢC ỐNG TỦY 175
64. ĐIỀU TRỊ SÂU NGÀ RĂNG PHỤC HỒI BẰNG AMALGAM 178
CÓ SỬ DỤNG LASER 178
65. ĐIỀU TRỊ SÂU NGÀ RĂNG PHỤC HỒI BẰNG COMPOSITE 181
CÓ SỬ DỤNG LASER 181
66. ĐIỀU TRỊ SÂU NGÀ RĂNG PHỤC HỒI BẰNG GLASSIONOMER CEMENT
( GIC ) CÓ SỬ DỤNG LASER 184
67. ĐIỀU TRỊ SÂU NGÀ RĂNG PHỤC HỒI 186
BẰNG GLASS IONOMER CEMENT KẾT HỢP COMPOSITE 186
68. ĐIỀU TRỊ SÂU NGÀ RĂNG PHỤC HỒI BẰNG COMPOSITE 189
69. ĐIỀU TRỊ SÂU NGÀ RĂNG PHỤC HỒI BẰNG AMALGAM 192
70. ĐIỀU TRỊ SÂU NGÀ RĂNG PHỤC HỒI BẰNG GLASSIONOMER CEMENT

193
71. PHỤC HỒI CỔ RĂNG BẰNG GLASS IONOMER CEMENT 196
72. PHỤC HỒI CỔ RĂNG BẰNG COMPOSITE 198
73. PHỤC HỒI THÂN RĂNG CÓ SỬ DỤNG PIN NGÀ 200
iv
74. PHỤC HỒI CỔ RĂNG BẰNG GLASS IONOMER CEMENT (GIC) CÓ SỬ
DỤNG LASER 202
75. PHỤC HỒI CỔ RĂNG BẰNG COMPOSITE CÓ SỬ DỤNG LASER 204
76. PHỤC HỒI THÂN RĂNG BẰNG INLAY/ONLAY 207
77. PHỤC HỒI THÂN RĂNG CÓ SỬ DỤNG CHỐT CHÂN RĂNG BẰNG CÁC
VẬT LIỆU KHÁC NHAU 209
78.VENEER COMPOSITE TRỰC TIẾP 211
79. TẨY TRẮNG RĂNG TỦY SỐNG CÓ SỬ DỤNG ĐÈN PLASMA 213
80. TẨY TRẮNG RĂNG TỦY SỐNG CÓ SỬ DỤNG ĐÈN LASER 215
81.TẨY TRẮNG RĂNG NỘI TỦY 217
82. TẨY TRẮNG RĂNG TỦY SỐNG BẰNG MÁNG THUỐC 219
83. ĐIỀU TRỊ NHẠY CẢM NGÀ BẰNG MÁNG VỚI 221
THUỐC CHỐNG Ê BUỐT 221
84. ĐIỀU TRỊ NHẠY CẢM NGÀ BẰNG THUỐC BÔI (CÁC LOẠI) 223
85. CHỤP SỨ KIM LOẠI THƯỜNG GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 225
86. CHỤP SỨ TITANIUM GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 228
87. CHỤP SỨ KIM LOẠI QUÝ GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 231
88. CHỤP SỨ TOÀN PHẦN GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 234
89. PHỤC HÌNH GẮN CEMENT CHỤP SỨ KIM LOAI TRÊN IMPLANT 237
90. PHỤC HÌNH GẮN CEMENT CHỤP SỨ TITANIUM TRÊN IMPLANT 240
91. PHỤC HÌNH GẮN CEMENT CHỤP SỨ KIM LOẠI QUÝ TRÊN IMPLANT 243
92. PHỤC HÌNH GẮN CEMENT CHỤP SỨ TOÀN PHẦN TRÊN IMPLANT 246
93. CẦU SỨ KIM LOẠI GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 249
94. CẦU SỨ TITANIUM GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 252
95 .CẦU SỨ KIM LOẠI QUÝ GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 255

96. CẦU SỨ CERCON GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 258
97. CẦU SỨ TOÀN PHẦN GẮN BẰNG ỐC VÍT TRÊN IMPLANT 261
98.CẦU SỨ KIM LOẠI THƯỜNG GẮN BẰNG CEMENT TRÊN IMPLANT 264
99.CẦU SỨ TITANIUM GẮN BẰNG CEMENT TRÊN IMPLANT 267
100.CẦU SỨ KIM LOẠI QUÝ GẮN BẰNG CEMENT TRÊN IMPLANT 270
101. CẦU SỨ TOÀN PHẦN GẮN BẰNG CEMENT TRÊN IMPLANT 273
102. HÀM GIẢ TOÀN PHẦN DẠNG CÚC BẤM TỰA TRÊN IMPLANT 276
103. PHỤC HÌNH HÀM GIẢ TOÀN PHẦN DẠNG THANH NGANG 279
TỰA TRÊN IMPLANT 279
104. CHỤP NHỰA 282
v
105. CHỤP THÉP (KIM LOẠI) 284
106. CHỤP HỢP KIM THƯỜNG CẨN SỨ 286
107. CHỤP HỢP KIM THƯỜNG CẨN NHỰA 288
108. CHỤP HỢP KIM TITANIUM CẨN SỨ 290
109. CHỤP SỨ TOÀN PHẦN 292
110. CHỤP HỢP KIM QUÝ CẨN SỨ 294
111. CHỤP SỨ CERCON 296
112. CẦU NHỰA 298
113. CẦU HỢP KIM THƯỜNG ( CẦU THÉP) 300
114. CẦU KIM LOẠI CẨN NHỰA 302
115. CẦU SỨ KIM LOẠI THƯỜNG 304
116. CẦU HỢP KIM TITANIUM CẨN SỨ 306
117. CẦU HỢP KIM QUÝ CẨN SỨ 308
118. CẦU SỨ TOÀN PHẦN 310
119.CẦU SỨ CERCON 312
120. PHỤC HÌNH CHỐT CÙI ĐÚC KIM LOẠI 314
121. PHỤC HÌNH CÙI ĐÚC TITANIUM 316
122. PHỤC HÌNH CÙI ĐÚC KIM LOẠI QUÍ 318
123. PHỤC HÌNH INLAY-ONLAY KIM LOẠI 321

124. PHỤC HÌNH INLAY-ONLAY HỢP KIM TITAN 324
125. PHỤC HÌNH RĂNG BẰNG INLAY-ONLAY KIM LOẠI QUÍ 327
126. PHỤC HÌNH INLAY-ONLAY SỨ TOÀN PHẦN 330
127. PHỤC HÌNH VENEER COMPOSITE GIÁN TIẾP 333
128. PHỤC HÌNH VENEER SỨ TOÀN PHẦN 336
129. HÀM GIẢ THÁO LẮP BÁN PHẦN NỀN NHỰA THƯỜNG 339
130. HÀM GIẢ THÁO LẮP TOÀN PHẦN NỀN NHỰA THƯỜNG 341
131. HÀM GIẢ THÁO LẮP BÁN PHẦN NỀN NHỰA DẺO 344
132. HÀM GIẢ THÁO LẮP TOÀN PHẦN NỀN NHỰA DẺO 347
133. HÀM KHUNG KIM LOẠI 350
134. HÀM KHUNG TITANIUM 353
135. MÁNG HỞ MẶT NHAI 356
136. ĐIỀU TRỊ THÓI QUEN NGHIẾN RĂNG BẰNG MÁNG 358
359
137. THÁO CẦU RĂNG GIẢ 360
138. THÁO CHỤP RĂNG GIẢ 362
vi
139. SỬA HÀM GIẢ GÃY 364
140. THÊM RĂNG CHO HÀM GIẢ THÁO LẮP 366
141. THÊM MÓC CHO HÀM GIẢ THÁO LẮP 368
142. ĐỆM HÀM NHỰA THƯỜNG 370
143. SỬ DỤNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ THÓI QUEN XẤU 371
MÚT MÔI 371
144. SỬ DỤNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ THÓI QUEN XẤU 374
ĐẨY LƯỠI 374
145. SỬ DỤNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ THÓI QUEN XẤU 377
MÚT NGÓN TAY 377
146. KỸ THUẬT LẤY LẠI KHOẢNG BẰNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH 380
147. NONG RỘNG HÀM BẰNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH ỐC NONG NHANH 381
148. QUI TRÌNH KỸ THUẬT NONG RỘNG HÀM 384

BẰNG KHÍ CỤ QUAD HELIX 384
149. QUI TRÌNH NẮN CHỈNH MẤT CÂN XỨNG HÀM CHIỀU 386
TRƯỚC SAU BẰNG KHÍ CỤ CHỨC NĂNG CỐ ĐỊNH FORSUS 386
150. NẮN CHỈNH MẤT CÂN XỨNG HÀM CHIỀU TRƯỚC SAU 389
BẰNG KHÍ CỤ CHỨC NĂNG CỐ ĐỊNH MARA 389
151. QUI TRÌNH NẮN CHỈNH RĂNG /HÀM DÙNG LỰC 392
NGOÀI MIỆNG SỬ DỤNG HEADGEAR 392
152. QUI TRÌNH ĐIỀU TRỊ CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT SỬ DỤNG 395
KHÍ CỤ FACE MASK VÀ ỐC NONG NHANH 395
153. NẮN CHỈNH RĂNG/HÀM DÙNG LỰC NGÒAI MIỆNG 398
SỬ DỤNG CHIN-CUP 398
154. QUI TRÌNH DUY TRÌ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NẮN CHỈNH RĂNG BẰNG KHÍ
CỤ CỐ ĐỊNH 401
155. QUI TRÌNH SỬ DỤNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH NANCE LÀM NEO CHẶN TRONG
ĐIỀU TRỊ NẮN CHỈNH RĂNG 403
156. QUI TRÌNH SỬ DỤNG CUNG NGANG VÒM KHẨU CÁI (TPA) LÀM NEO
CHẶN TRONG ĐIỀU TRỊ NẮN CHỈNH RĂNG 405
157. QUI TRÌNH SỬ DỤNG CUNG LƯỠI LÀM NEO CHẶN 408
TRONG ĐIỀU TRỊ NẮN CHỈNH RĂNG 408
158. QUI TRÌNH NẮN CHỈNH RĂNG SỬ DỤNG NEO CHẶN 411
BẰNG MICROIMPLANT 411
159. KỸ THUẬT NẮN CHỈNH RĂNG XOAY SỬ DỤNG 414
vii
KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH 414
160. NẮN CHỈNH RĂNG MỌC NGẦM 417
161.NẮN CHỈNH RĂNG LẠC CHỖ SỬ DỤNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH 420
162. QUI TRÌNH GIỮ KHOẢNG RĂNG BẰNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH CUNG NGANG
KHẨU CÁI (TPA) 423
164. QUI TRÌNH GIỮ KHOẢNG BẰNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH L.A 426
165. NẮN CHỈNH MŨI -CUNG HÀM TRƯỚC PHẪU THUẬT 429

ĐIỀU TRỊ KHE HỞ MÔI -VÒM MIỆNG GIAI ĐOẠN SỚM 429
166. NẮN CHỈNH CUNG HÀM TRƯỚC PHẪU THUẬT 433
ĐIỀU TRỊ KHE HỞ MÔI -VÒM MIỆNG GIAI ĐOẠN SỚM 433
167. NẮN CHỈNH MŨI TRƯỚC PHẪU THUẬT 436
ĐIỀU TRỊ KHE HỞ MÔI -VÒM MIỆNG GIAI ĐOẠN SỚM 436
168. KỸ THUẬT LÀM DÀI THÂN RĂNG LÂM SÀNG 438
SỬ DỤNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH 438
169. KỸ THUẬT DÁN MẮC CÀI TRỰC TIẾP 441
SỬ DỤNG CHẤT GẮN HÓA TRÙNG HỢP 441
170. KỸ THUẬT DÁN MẮC CÀI TRỰC TIẾP 442
SỬ DỤNG ĐÈN QUANG TRÙNG HỢP 442
171. QUI TRÌNH GẮN MẮC CÀI MẶT LƯỠI 444
BẰNG KỸ THUẬT GẮN GIÁN TIẾP 444
172. QUI TRÌNH GẮN MẮC CÀI MẶT NGOÀI 448
BẰNG KỸ THUẬT GẮN GIÁN TIẾP 448
173. SỬ DỤNG MẮC CÀI TỰ BUỘC TRONG NẮN CHỈNH RĂNG 451
174. KỸ THUẬT LÀM LÚN CÁC RĂNG CỬA HÀM DƯỚI SỬ DỤNG DÂY CUNG
BẺ LOOP L HOẶC DÂY CUNG ĐẢO NGƯỢC 454
ĐƯỜNG CONG SPEE CÓ BẺ LOOP 454
175. KỸ THUẬT LÀM LÚN CÁC RĂNG CỬA HÀM DƯỚI SỬ DỤNG DÂY CUNG
TIỆN ÍCH ( UTILITY ARCHWIRE) VÀ CUNG PHỤ LÀM LÚN RĂNG CỬA 457
176. KỸ THUẬT LÀM TRỒI RĂNG HÀM NHỎ HÀM DƯỚI SỬ DỤNG KHÍ CỤ
GẮN CHẶT 459
177. KỸ THUẬT ĐÓNG KHOẢNG RĂNG 462
SỬ DỤNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH 462
178. ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG RĂNG BẰNG KHÍ CỤ CỐ ĐỊNH 465
179. NẮN CHỈNH KHỐI TIỀN HÀM TRƯỚC PHẪU THUẬT 467
CHO TRẺ KHE HỞ MÔI-VÒM MIỆNG 467
viii
180. KỸ THUẬT ĐÓNG KHOẢNG BẰNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 470

181. KỸ THUẬT NONG RỘNG HÀM 473
BẰNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 473
182. NẮN CHỈNH MẤT CÂN XỨNG HÀM CHIỀU TRƯỚC SAU 476
BẰNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 476
183. QUI TRÌNH DUY TRÌ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NẮN CHỈNH RĂNG BẰNG KHÍ
CỤ THÁO LẮP 479
184. KỸ THUẬT NẮN CHỈNH RĂNG XOAY SỬ DỤNG 481
KHÍ CỤ THÁO LẮP 481
185. GIỮ KHOẢNG RĂNG BẰNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 484
186. KỸ THUẬT NẮN CHỈNH RĂNG BẰNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 487
187. LÀM LÚN RĂNG CỬA HÀM DƯỚI SỬ DỤNG KHÍ CỤ THÁO LẮP TẤM
CẮN (BITE PLATE) HOẶC MẶT PHẲNG CẮN PHÍA TRƯỚC 490
( ANTERIOR BITE PLANE) 490
188. KỸ THUẬT ĐÓNG KHOẢNG BẰNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 493
189. SỬ DỤNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 496
ĐIỀU TRỊ THÓI QUEN XẤU MÚT MÔI 496
190. SỬ DỤNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 498
ĐIỀU TRỊ THÓI QUEN XẤU ĐẨY LƯỠI 498
191. SỬ DỤNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 500
ĐIỀU TRỊ THÓI QUEN XẤU MÚT NGÓN TAY 500
192. ĐIỀU TRỊ THÓI QUEN XẤU THỞ MIỆNG 502
BẰNG KHÍ CỤ THÁO LẮP 502
193. KỸ THUẬT GẮN BAND 504
194. MÁNG ĐIỀU TRỊ ĐAU KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM 505
195. MÁNG NÂNG KHỚP CẮN 508
196. KỸ THUẬT MÀI CHỈNH KHỚP CẮN 509
197. PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG LẠC CHỖ 512
198. PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG NGẦM 515
199. PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG KHÔN MỌC LỆCH HÀM TRÊN 517
200. PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG KHÔN HÀM DƯỚI 519

MỌC LỆCH 519
201. PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG KHÔN MỌC LỆCH CÓ CẮT THÂN 521
202. PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG KHÔN MỌC LỆCH CÓ CẮT THÂN, CHIA CHÂN
RĂNG 524
ix
203. NHỔ RĂNG VĨNH VIỄN 527
204. NHỔ RĂNG VĨNH VIỄN LUNG LAY 529
205. NHỔ CHÂN RĂNG VĨNH VIỄN 531
206. NHỔ RĂNG THỪA 533
207. PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG CÓ TẠO HÌNH XƯƠNG Ổ RĂNG 535
208. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH XƯƠNG Ổ RĂNG 537
209. PHẪU THUẬT MỞ XƯƠNG CHO RĂNG MỌC 539
210. PHẪU THUẬT NẠO QUANH CUỐNG RĂNG 541
211. PHẪU THUẬT CẮT CUỐNG RĂNG 543
212. PHẪU THUẬT CẮT, NẠO XƯƠNG Ổ RĂNG 545
213. CẮT LỢI XƠ CHO RĂNG MỌC 547
214. LỢI TRÙM RĂNG KHÔN HÀM DƯỚI 549
215. CẮT PHANH NIÊM MẠC ĐỂ LÀM HÀM GIẢ 551
216. PHẪU THUẬT CẮT PHANH LƯỠI 553
217. PHẪU THUẬT CẮT PHANH MÔI 555
218. PHẪU THUẬT CẮT PHANH MÁ 557
219. CẤY CHUYỂN RĂNG 559
220. CẤY LẠI RĂNG BẬT KHỎI Ổ RĂNG 561
221. ĐIỀU TRỊ VIÊM QUANH THÂN RĂNG CẤP 563
222. TRÁM BÍT HỐ RÃNH BẰNG GLASS IONOMER CEMENT QUANG TRÙNG
HỢP 564
223. TRÁM BÍT HỐ RÃNH BẰNG COMPOSITE HÓA TRÙNG HỢP 567
224. TRÁM BÍT HỐ RÃNH BẰNG COMPOSITE QUANG TRÙNG HỢP 569
225. TRÁM BÍT HỐ RÃNH BẰNG NHỰA SEALANT 571
226. TRÁM BÍT HỐ RÃNH BẰNG GLASS IONOMER CEMENT 573

227. HÀN RĂNG KHÔNG SANG CHẤN VỚI GLASS IONOMER CEMENT 575
228. PHÒNG NGỪA SÂU RĂNG VỚI THUỐC BÔI BỀ MẶT 577
229. PHÒNG NGỪA SÂU RĂNG VỚI MÁNG GEL FLUOR 579
230. ĐIỀU TRỊ RĂNG SỮA VIÊM TỦY CÓ HỒI PHỤC 581
231. LẤY TỦY BUỒNG RĂNG SỮA 583
232. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG SỮA 585
233. ĐIỀU TRỊ ĐÓNG CUỐNG RĂNG BẰNG CANXI HYDROXIT 587
234. ĐIỀU TRỊ ĐÓNG CUỐNG RĂNG BẰNG MTA 590
235. ĐIỀU TRỊ RĂNG SỮA SÂU NGÀ PHỤC HỒI BẰNG AMALGAM 593
x
236. ĐIỀU TRỊ RĂNG SỮA SÂU NGÀ PHỤC HỒI BẰNG GLASS IONOMER
CEMENT 596
237. PHỤC HỒI THÂN RĂNG SỮA BẰNG CHỤP THÉP 598
238. NHỔ RĂNG SỮA 600
239. NHỔ CHÂN RĂNG SỮA 602
240. CHÍCH ÁP-XE LỢI Ở TRẺ EM 604
605
ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI Ở TRẺ EM (DO MẢNG BÁM) 605
xi
CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT RĂNG HÀM MẶT
1. PHẪU THUẬT DỊCH CHUYỂN DÂY THẦN KINH RĂNG DƯỚI ĐỂ CẤY
GHÉP IMPLANT
I. ĐẠI CƯƠNG
Là kỹ thuật di chuyển bó mạch thần kinh răng dưới (trong ống răng dưới) sang
bên để làm tăng kích thước xương hữu ích cho việc đặt Implant để phục hình răng.
II.CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân thiếu chiều cao xương hữu ích tại vùng cần đặt Implant liên quan đến thần
kinh răng dưới.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Thiếu chiều rộng xương hàm dưới cho việc dịch chuyển bó mạch thần kinh răng dưới

sang bên.
- Bệnh nhân đang có tình trạng viêm nhiễm cấp tính trong khoang miệng.
- Bệnh nhân có bệnh toàn thân không cho phép phẫu thuật.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật
- Bác sĩ Răng hàm mặt đã được đào tạo về cấy ghép nha khoa.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện
2.1.Dụng cụ
- Bàn mổ.
- Bộ phẫu thuật xương hàm.
- Bộ phẫu thuật Implant.
- Máy khoan Implant.
2.2.Thuốc và vật liệu
- Thuốc tê.
- Dung dịch sát khuẩn.
- Cồn, Oxy già, nước muối sinh lý.
1
- Implant.
- Màng sinh học.
- Vật liệu ghép.
- Kim, chỉ khâu.
3. Người bệnh
Bệnh nhân được giải thích và đồng ý điều trị.
4. Hồ sơ bệnh án
- Hồ sơ bệnh án theo quy định.
- Phim X quang xác định ống thần kinh răng dưới và tình trạng xương hàm vùng phẫu
thuật.
- Các xét nghiệm cơ bản.
V.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án:
2. Kiểm tra người bệnh:
Đánh giá tình trạng toàn thân và tại chỗ.
3. Thực hiện kỹ thuật
3.1 Sát khuẩn
3.2 Vô cảm
Gây tê vùng và gây tê tại chỗ
3.3 Phẫu thuật chuyển dịch bó mạch thần kinh răng dưới
- Bộc lộ xương hàm vùng phẫu thuật:
Tạo vạt niêm mạc hình thang với 3 đường rạch:
+ Đường rạch dọc niêm mạc sống hàm: tương ứng vùng mất răng.
+ Hai đường rạch đứng đi từ hai đầu đường rạch trên về phía ngách tiền đình có đáy
hình thang.
+ Dùng cây bóc tách thích hợp bóc tách vạt niêm mạc màng xương bộc lộ vùng phẫu
thuật, bao gồm cả lỗ cằm.
- Mở xương, bộc lộ bó mạch thần kinh răng dưới:
+ Dùng mũi khoan tròn, lưỡi cưa xương hoặc dụng cụ cắt xương siêu âm
(piezoelectric) mở cửa sổ xương mặt ngoài xương hàm dưới để bộc lộ bó mạch thần
kinh răng dưới.
- Dùng dụng cụ chuyên dụng để kéo bó mạch thần kinh răng dưới ra khỏi ống răng
dưới.
2
3.3 Đặt trụ Implant
Đặt Implant theo quy trình cấy ghép Implant nha khoa.
3.4 Đưa bó mạch thần kinh về vị trí thích hợp
- Đặt màng sinh học ớ phía ngòai trụ Implant
- Dùng dụng cụ thích hợp chuyển bó mạch thần kinh răng dưới ra phía ngoài trụ
Implant và cách trụ Implant bởi màng.
3.5 Đặt màng che phủ cửa sổ xương
3.6 Đóng vạt.

VI. THEO DÕI VÀ XỬ LÝ TAI BIẾN
1. Trong khi phẫu thuật
- Chảy máu : cầm máu.
- Tổn thương bó mạch thần kinh răng dưới : dừng quá trình cấy ghép, tùy mức độ mà
có biện pháp xử trí thích hợp.
2. Sau khi phẫu thuật
- Chảy máu: cầm máu.
- Nhiễm trùng : Kháng sinh toàn thân và chăm sóc tại chỗ.
- Tê môi – cằm: điều trị tê môi - cằm.
3
2. PHẪU THUẬT GHÉP XƯƠNG TỰ THÂN ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT
I. ĐẠI CƯƠNG
Là kỹ thuật lấy xương tự thân, ghép vào vùng xương hàm mất răng, làm tăng kích
thước xương có ích để cấy ghép Implant.
II.CHỈ ĐỊNH
- Thiếu chiều cao xương hữu ích.
- Thiếu chiều rộng xương hữu ích.
- Thiếu khối lượng xương hữu ích, bao gồm cả thiếu chiều cao và chiều rộng.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân chưa đến tuổi trưởng thành.
- Bệnh nhân đang có tình trạng viêm nhiễm cấp tính trong khoang miệng.
- Bệnh nhân có bệnh toàn thân như tim mạch, bệnh máu, đái tháo
đường…trong giai đoạn tiến triển.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật
- Bác sĩ Răng hàm mặt đã được đào tạo về cấy ghép nha khoa.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện
2.1.Dụng cụ
- Bộ phẫu thuật xương.

- Bộ phẫu thuật phần mềm.
2.2.Thuốc và vật liệu
- Thuốc tê.
- Dung dịch sát khuẩn.
- Cồn, Oxy già, nước muối sinh lý.
- Vật liệu cố định xương ghép.
- Màng che phủ xương ghép.
3. Người bệnh
- Bệnh nhân được giải thích và đồng ý điều trị.
4. Hồ sơ bệnh án
4
- Hồ sơ bệnh án theo quy định.
- Phim X quang tình trạng xương hàm vùng phẫu thuật.
- Các xét nghiệm cơ bản.
V.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án:
2. Kiểm tra người bệnh:
Đánh giá tình trạng toàn thân và tại chỗ.
3. Thực hiện kỹ thuật
3.1 Vô cảm
- Sát khuẩn
- Gây tê vùng và gây tê tại chỗ
- Gây mê nếu cần.
3.2 Sửa soạn vùng nhận xương ghép
- Tạo vạt niêm mạc bởi 3 đường rạch:
+ Đường rạch dọc niêm mạc sống hàm: tương ứng vùng mất răng.
+ Hai đường rạch đứng đi từ hai đầu đường rạch trên về phía ngách tiền đình sao cho
vạt có đáy hình thang, đủ rộng để thao tác.
+ Dùng cây bóc tách thích hợp bóc tách vạt niêm mạc màng xương bộc lộ vùng phẫu
thuật.

+ Rạch đường giảm căng.
- Sửa soạn bề mặt xương nơi nhận :
+ Dùng mũi khoan thích hợp khoan thủng vỏ xương tạo các điểm chảy máu.
+ Sửa soạn bề mặt xương nơi nhận nếu cần.
3.3 Lấy xương tự thân
- Các vị trí có thể lấy:
+ Trong miệng: vùng cằm, cành lên xương hàm dưới, lồi củ xương hàm trên, các lồi
xương trong khoang miệng
+ Các vùng khác: xương sườn, xương mào chậu, xương mác, xương sọ.
- Yêu cầu mảnh xương ghép:
+ Về kích thước: phù hợp với nơi nhận và yêu cầu cấy Implant.
+ Mảnh xương ghép có cả xương vỏ và xương xốp.
+ Sau khi lấy phải bảo quản trong môi trường ẩm với nước muối sinh lý.
5
3.4 Đặt và cố định mảnh xương ghép:
- Đặt mảnh xương ghép đã sửa soạn vào bề mặt xương hàm nơi nhận.
- Đặt màng che phủ mảnh xương ghép.
- Cố định mảnh xương ghép với màng che phủ vào xương hàm bằng các vít.
3.5 Khâu đóng vạt niêm mạc.
VII. THEO DÕI VÀ XỬ LÝ TAI BIẾN
1.Trong khi phẫu thuật
- Chảy máu : cầm máu.
2. Sau khi phẫu thuật
- Chảy máu: cầm máu
- Nhiễm trùng : Kháng sinh toàn thân và chăm sóc tại chỗ.
6
3.PHẪU THUẬT GHÉP XƯƠNG NHÂN TẠO ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT
I. ĐẠI CƯƠNG
Là kỹ thuật dùng bột xương nhân tạo và màng, ghép vào vùng xương hàm mất
răng, làm tăng kích thước xương có ích để cấy ghép Implant.

II.CHỈ ĐỊNH
- Thiếu chiều cao xương hữu ích.
- Thiếu chiều rộng xương hữu ích.
- Thiếu khối lượng xương hữu ích, bao gồm cả thiếu chiều cao và chiều rộng.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân chưa đến tuổi trưởng thành
- Bệnh nhân đang có tình trạng viêm nhiễm cấp tính trong khoang miệng.
- Bệnh nhân có bệnh toàn thân như tim mạch, bệnh máu, đái tháo
đường…trong giai đoạn tiến triển.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật
- Bác sĩ Răng hàm mặt đã được đào tạo về cấy ghép nha khoa.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện
2.1.Dụng cụ
- Bộ phẫu thuật xương.
- Bộ phẫu thuật phần mềm.
2.2.Thuốc và vật liệu
- Thuốc tê.
- Dung dịch sát khuẩn.
- Cồn, Oxy già, nước muối sinh lý.
- Vật liệu cố định màng.
- Bột xương nhân tạo
- Màng che phủ xương ghép.
3. Người bệnh
- Bệnh nhân được giải thích và đồng ý điều trị.
7
4. Hồ sơ bệnh án
- Hồ sơ bệnh án theo quy định.
- Phim X quang tình trạng xương hàm vùng phẫu thuật.

- Các xét nghiệm cơ bản.
V.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án:
2. Kiểm tra người bệnh:
Đánh giá tình trạng toàn thân và tại chỗ.
3. Thực hiện kỹ thuật
3.1 Vô cảm
- Sát khuẩn
- Gây tê vùng và gây tê tại chỗ
- Gây mê nếu cần.
3.2 Sửa soạn xương hàm vùng nhận
- Tạo vạt niêm mạc bởi 3 đường rạch:
+ Đường rạch dọc niêm mạc sống hàm: tương ứng vùng mất răng.
+ Hai đường rạch đứng đi từ hai đầu đường rạch trên về phía ngách tiền đình sao cho
vạt có đáy hình thang, đủ rộng để thao tác.
+ Dùng cây bóc tách thích hợp bóc tách vạt niêm mạc màng xương bộc lộ vùng phẫu
thuật.
+ Rạch đường giảm căng
- Sửa soạn bề mặt xương :
+ Dùng mũi khoan thích hợp khoan thủng vỏ xương tạo các điểm chảy máu.
3.3 Đặt bột xương nhân tạo và màng :
- Đặt bột xương nhân tạo:
+ Trộn bột xương với máu bệnh nhân hoặc nước muối sinh lý.
+ Đặt bột xương đã trộn vào bề mặt xương hàm đã sửa soạn với khối lượng phù hợp.
- Đặt màng che phủ bột xương và cố định màng
3.4 Khâu đóng vạt niêm mạc.
VI. THEO DÕI VÀ XỬ LÝ TAI BIẾN
1.Trong khi phẫu thuật
- Chảy máu : cầm máu.
8

2. Sau khi phẫu thuật
- Chảy máu: cầm máu
- Nhiễm trùng : Kháng sinh toàn thân và chăm sóc tại chỗ.
9
4. PHẪU THUẬT GHÉP XƯƠNG HỒN HỢP ĐỂ CẤY GHÉP IMPLANT
I. ĐẠI CƯƠNG
Là kỹ thuật sử dụng phối hợp xương tự thân và bột xương nhân tạo, ghép vào vùng
xương hàm mất răng, làm tăng kích thước xương có ích để cấy ghép Implant.
II.CHỈ ĐỊNH
- Thiếu chiều cao xương hữu ích.
- Thiếu chiều rộng xương hữu ích.
- Thiếu khối lượng xương hữu ích, bao gồm cả thiếu chiều cao và chiều rộng.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân chưa đến tuổi trưởng thành
- Bệnh nhân đang có tình trạng viêm nhiễm cấp tính trong khoang miệng.
- Bệnh nhân có bệnh toàn thân như tim mạch, bệnh máu, đái tháo
đường…trong giai đoạn tiến triển.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật
- Bác sĩ Răng hàm mặt đã được đào tạo về cấy ghép nha khoa.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện
2.1.Dụng cụ
- Bộ phẫu thuật xương.
- Bộ phẫu thuật phần mềm.
2.2.Thuốc và vật liệu
- Thuốc tê.
- Dung dịch sát khuẩn.
- Cồn, Oxy già, nước muối sinh lý.
- Vật liệu cố định xương ghép.

- Bột xương nhân tạo.
- Màng che phủ xương ghép.
3. Người bệnh
- Bệnh nhân được giải thích và đồng ý điều trị.
10
4. Hồ sơ bệnh án
- Hồ sơ bệnh án theo quy định.
- Phim X quang tình trạng xương hàm vùng phẫu thuật.
- Các xét nghiệm cơ bản.
V.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án:
2. Kiểm tra người bệnh:
Đánh giá tình trạng toàn thân và tại chỗ.
3. Thực hiện kỹ thuật
3.1 Vô cảm
- Sát khuẩn
- Gây tê vùng và gây tê tại chỗ
- Gây mê nếu cần.
3.2 Sửa soạn vùng nhận xương ghép
- Tạo vạt niêm mạc bởi 3 đường rạch:
+ Đường rạch dọc niêm mạc sống hàm: tương ứng vùng mất răng.
+ Hai đường rạch đứng đi từ hai đầu đường rạch trên về phía ngách tiền đình sao cho
vạt có đáy hình thang, đủ rộng để thao tác.
+ Dùng cây bóc tách thích hợp bóc tách vạt niêm mạc màng xương bộc lộ vùng phẫu
thuật.
+ Rạch đường giảm căng.
- Sửa soạn bề mặt xương nơi nhận :
+ Dùng mũi khoan thích hợp khoan thủng vỏ xương tạo các điểm chảy máu.
+ Sửa soạn bề mặt xương nơi nhận nếu cần.
3.3 Lấy xương tự thân

- Các vị trí có thể lấy:
+ Trong miệng: vùng cằm, cành lên xương hàm dưới, lồi củ xương hàm trên, các lồi
xương trong khoang miệng
+ Các vùng khác: xương sườn, xương mào chậu, xương mác, xương sọ.
- Yêu cầu mảnh xương ghép:
+ Có thể lấy xương khối hoặc mảnh xương vụn.
+ Khối lượng: tương đối phù hợp với nơi nhận.
11
+ Nếu lấy xương khối thì cần có cả phần xương vỏ và xương xốp.
3.4 Đặt xương ghép và màng xương:
- Nếu xương tự thân là mảnh xương vụn:
+ Trộn với bột xương nhân tạo.
+ Đặt hỗn hợp xương trộn vào nơi nhận.
+ Đặt màng che phủ và cố định màng.
- Nếu xương tự thân là xương khối:
+ Đặt mảnh xương ghép đã sửa soạn vào bề mặt xương hàm nơi nhận.
+ Đặt tăng cường bột xương nhân tạo quanh mảnh xương ghép.
+ Đặt màng che phủ và cố định màng.
3.5 Khâu đóng vạt niêm mạc.
VIII. THEO DÕI VÀ XỬ LÝ TAI BIẾN
1.Trong khi phẫu thuật
- Chảy máu : cầm máu.
2. Sau khi phẫu thuật
- Chảy máu: cầm máu
- Nhiễm trùng : Kháng sinh toàn thân và chăm sóc tại chỗ.
12
5. PHẪU THUẬT
ĐẶT XƯƠNG NHÂN TẠO VÀ MÀNG SINH HỌC QUANH IMPLANT
I. ĐẠI CƯƠNG
Là kỹ thuật tăng cường khối lượng xương quanh Implant để có thể giữ được

Implant trong các trường hợp có tiêu xương quanh Implant.
II.CHỈ ĐỊNH
- Tiêu xương quanh Implant có nguy cơ không bảo tồn được Implant.
- Tiêu xương quanh Implant ảnh hưởng đến thẩm mỹ của răng được phục hồi.
- Viêm quanh Implant (periimplantitis).
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân đang có tình trạng viêm nhiễm cấp tính trong khoang miệng.
- Bệnh nhân có bệnh toàn thân không cho phép phẫu thuật.
IV. CHUẨN BỊ
1. Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật
- Bác sĩ Răng hàm mặt đã được đào tạo về cấy ghép nha khoa.
- Trợ thủ.
2. Phương tiện
2.1. Dụng cụ
- Bộ phẫu thuật trong miệng.
- Máy lấy cao răng siêu âm hoặc dụng cụ làm sạch bề mặt Implant.
2.2. Thuốc và vật liệu
- Thuốc tê.
- Kháng sinh
- Dung dịch sát khuẩn.
- Cồn, Oxy già, nước muối sinh lý.
- Bột xương
- Màng sinh học.
3. Người bệnh
- Bệnh nhân được giải thích và đồng ý điều trị.
4. Hồ sơ bệnh án
13
- Hồ sơ bệnh án theo quy định.
- Phim X quang xác định tình trạng Implant.
- Xét nghiệm cơ bản.

V.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án.
2. Kiểm tra người bệnh.
Đánh giá tình trạng toàn thân và tại chỗ.
3. Thực hiện kỹ thuật
- Sát khuẩn
- Vô cảm: gây tê tại chỗ hoặc/ và gây tê vùng.
- Bộc lộ Implant ở vùng tiêu xương:
- Tạo vạt niêm mạc màng xương hình thang ở phía tiền đình tương ứng vùng tiêu
xương quanh Implant.
- Dùng dụng cụ thích hợp bóc tách vạt bộc lộ Implant vùng tiêu xương và bờ xương
hàm quanh Implant.
- Tách bóc bờ lợi quanh Implant phía trong.
- Làm sạch bề mặt Implant và nạo sạch mô viêm nhiễm.
- Ghép xương và màng:
- Dùng mũi khoan thích hợp tạo các điểm chảy máu vùng xương hàm quanh Implant.
- Trộn bột xương với máu của bệnh nhân hoặc nước muối sinh lý và đặt xung quanh
Implant.
- Đặt màng và cố định màng.
- Khâu đóng vạt niêm mạc.
VI. THEO DÕI VÀ XỬ LÝ TAI BIẾN
1. Trong khi phẫu thuật
- Sốc phản vệ : Điều trị chống sốc.
- Chảy máu : Cầm máu.
2. Sau khi phẫu thuật
- Nhiễm trùng : Dùng thuốc kháng sinh toàn thân và chăm sóc tại chỗ.
14

×