Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

CÂU HỎI MÔN NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.43 KB, 18 trang )

Bookbooming
CÂU H Ỏ I M Ô N N G ÂN H AN G TR U NG Ư Ơ NG
Gftu Ị Ệ Phản biệt quỹ đự trừ phát hãnh và quỹ nghiệp vụ phát hầriÍỊ
tiền mặt của NHNNVN, nộĩ dung cơ bàn và mối ấiẻii hệ giữa 2 quỹ
nàỵ?
* Giống nhau: Tiền nầm trong 2 quỹ đều chuẩn bị được đưa ra lưu
thỡĩig vă đéư phản ánh iuọng tiền mặt đưa từ lưu thông về.
* Khác nhau:
Qiiỹ dự trữ phát hành
KN: QDTPH là lượr.g tĩềa mặi
dược bảo quản và quản iý ờ kho
liền NHNNTƯ và các kho tién
tại chi nhánh NHNN tỉnh thành
phố trực thuộc TW.
Định m ứ c C c ứ vàò diện tích
kho lién
- Nh/cẩu tiền mật
r Độ an toàn của kho
Nhập trong trương hợp:
Nhập tiền mới tự nhà in
Nhập tiền ko đủ tiêu chuỉin
iưu thông từ quỹ PH tại.
các CN NHNN ùnh.tp
hoậc quỹ ng.vụ FH tại
SGDNHNN
Nhập tiền từ quỹ duữ PH
tại cac CN NHNN, quỹ
ng.vụ FH cạiSGD NHNN.
Xũất trong trường bợp:
Để chuyển đến các quỹ
dtrữ Fh tại CN NHNN tỉnh


tp
Để đổi các loại tiên nhằm
tđổi ccấu mênh giá các
Icại tiển cho quỹ ng.vụ FH
tại kho tiền SỎD NHNN và
quỹ đttữPH tạiCN NHNN
Các loại ciền ko dỏ ũẽu
chuẩn lưu thông để tiêu
huỷ
Các loai tiến mới
Quỹ ng.vụ phái hành tiền mật
KN: QNVPH là l ỉượng tiển măt
được bảo quản và quản lý tại kho
tiẻn SGD NHNN và kho tiểu tại
các chi nhánh NHNN tỉnh, thành
phố trực thuộc TW.
Đ.mức : Ceứ vào diện tích kho
tiền
- Nh/cầư tiẻn mật của
các TCTD
- Độ an toàn bùa kho
N hập:
- Tiền nhập từ quỹ cỊtrữ FH
- Tiền thu hổi từ ỈƯU thông
thống qua ng.vụ thu tiền
mặt từ các TCTD
X uất:
- Xuất cho các TCTD, kho
bạc
- Xuất để nhập các quý der

FH
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming
a) Nội dung quỹ nghiệp vụ FH:
* Nguổn hình thành nên qưỹ nghiệp vụ FH:
- Tiên 'nhập từ quỹ dtrữ FH
• Tién thu hổi từ lưu thông bao gổm: các TCTD và kho bạc NN. Ké cả
lỉẹn rách nát, tiền khổng đủ tiêu chuẩn lưu thông và tiền đình chỉ lưu
thông.
* jtièn trong quỹ nghiệp vụ FH xuất kho: Cho các TCTD và
kho bạc NN
* Quỹ nghiệp vụ PH cũng đuọc định múc:
- Định mức tổii quỹ là quy địn^ỉ lượng un nhất định trong quỹ,số
lượng nhiều hay ít phụ thuộc vào diện lích và độ an toàn của nhà kho
đbiẹt ỉà nhu cẩu un cẩn giao dịch của CN-(CÓ thể thay đổi đmức tồn
quỹ nghiệp vụ cho phù hợp với ttế)
- Để xđ được số tiổn định mức hợp lý ccứ vào:
+ Nhu cắu ỉm ctế phát sinh ưong các tbời kỳ
+ Dsố thu chi tm thực tế trong các ihời kỳ.
+ Kế hoạch sử dụng tm của các TCĨD và kho bạc
+ KH ptr kinh tế .trên địa bàn cẩn phải chi tm
* Nếu tổn quỹ PH thực tế>định mức->phải nộp phẩn lón hơn
vào quỹ dtĩữ PHỆ
Nếu tổn quỹ PH thực tếcđịnh mức->được xuất quỹ dirữ PH để đáp ứng
nhu cẩu chỉ tmặt.
* Khi TCTD kho bạc cẩn tmặĩ dể thục hiện giao dịch của mình
nếu trôn TKđù số dư thì làm thủ tục Enh tmặt với chỉ nhánh NHNN,
SGDNHNN sẽ xuất quỹ nghiệp vụ PH số tiền mà TCTD, kho bạc yéu
cầu->lúc này số dư Tầi khoản tiền gm(TKTG) của TCTDJcho bạc giảmế
Khi TCTD.kho bạc có nhu cầu nộp tmặt vào NHNN, NHNN làm thủ

tục nộp ỉúc này sẽ nhập quỹ nghiệp vụ PH và số dư trẻn TKTG lăng.
b) Nội dung quỹ dự trữ phát hành:
* Nguồn hình thành:
- Tiền mới in,đúc nhập từ máy in
- nền thu hổi từ lưu thông kể cà tiền không đủ tiêu chuẩn luu thông
- Tiền đình chỉ lưu thổng được nhập lừ quỹ nghiệp vụ PH
* Quỹ dự trữ phát hành được xuất nhập trong trường hạp:
- Quỹ dtrữPH kho tiền TW:
+ Điểu chuyển tiền giữa các quỹ dtrữPH
+ Đ/ch giữa quỹ dtrữ PH tại kho tiền TW với các quỹ dtrữ PH tại
NHNN tỉnh thành phố
+ Xuất nhập với quỹ nghiệp vụ PH tại SGDNHNN
- Quỹ dtrữ PH tại NHNN tỉnh.thành phố được xuất nhập trong trường
hợp:
+ Xuất nhập với quỹ ngvụ PH đo chi nhánh quản ỉý như: Nhập ũển
không đủ liẻu chuẩn lưu thông, tiển đình chỉ lưu thông, nhập xuất để
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming
Lhãv đổi Cơ Cấu các loại tiền khác nhau, xuấi các loại tiền mới được CP
công bô.
+■ Nhập tiền mới in từ nhà máy in hoặc xuấi nhập với kho tiền TW hoậc
qụỹ dtrữ PH NHNN tỉnh, ửỉành phố, xuất các loại tiển không đù tiêu
chuẵn lưu thông để tiêu huỷ theo quyếi định.
Mối liên hệ giữa hai quỹ này:
Cáu 2-M uc đích hoạt động tín dụng của Ngàn hàng trung
Ương:
KN : Hđ td của NHTW là viộc NHTW cung ứng tiẻn cho nền KT
qua vịệc cho vay đ.với các TCTD và kho bạc NN ưẽn ng.tắc cho vay có
hoàn ưả theo qd.
- Thực hiệh việc phát hành tiền TW

- Bổ xung nguổn vốn khả dụng cho các TCTD trg quá trình hoạt động
nhằm duy trì qniô túi dụng, mr qmỏ tín dụng và đ.ư nhu cẩu thanh toán.
- Mục tiẽu điều chỉnh quá trình phát triển KT về quy mổ và cơ cíu đtưễ
- Phát huy vai trò ỉà người cho vay cuối cùng nhằm điều chỉnh các cân
dối ttong quá trình huy động vốn và cho vay.
- Thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát các hoạt động của NHTW
- Thực hiện chính sách tiền tệ QG
Câu 3- Nguyên tắc hoạt động tín dụng của Ngân hàng TW:
- Tôn ỉrọng hạn mức tm đụng đã đặt ra,hạn mức này cố thể a.d cho tùng
ngân hàng và tùng loại cho vay. Việc áp dụng qlý hmức tín dụng của
NHTW đối vái các TCTD trong một số thời kỳ nhất định có mlh mật
thiết vói việc áp dụng hạn múc tín dụng của TCTD vói nền kinh tế.
- Cắc khoản tín dụng cung úng ra phải ỉuôn gắn với mục tiêu CSTT
trong từng thời kỳ, phẳn ánh sự phù hợp giữa mục tiôu hoạt động
nghiệp vụ t|n đụng vói mục tiêu qlý vĩ mô của NHTW.
- NHTW ỉuổn đổng vaí trò chủ động ưong quan hộ tín dụng về số
lượng, lãi suất, thời hạn.
Cảu 4- Các đỉều kiện áp dụng để thực hiện nghiệp vụ tái chiết
khấu các chứng từ có giá của NHNNVN đối vói các TCTD?
* Khái niệm nghiệp vụ tái chiết khấu: Là việc NHTW thực hiện
việc mua ỉại các giấy tờ có giá còn thời hạn thanh toán thuộc sở hữu cùa
các ngân hàng TM đã đuợc NHTM chiết khấu trên thị trường thứ cấp.
* Đk để các TCTD được tgia ng.vụ tái CK các ctừ cố giá:
- Các NH được NHNN chiết khấu, tái CK là các NH được thành lập và
hđ theo luật các TCTD, các NH sở hữu GTCG
- Là NH sở hữu các GTGG còn thời hạn thanh toán theo qđ
- Mở tài khoản tgửi tại NHNN và cố nh/c xin tái CK GTCG
- Đ.với CK có kỳ hạn, NHNN CK làm theo y/c NH cam kết mua lại
toàn bộ GTCG đó sâu ỉ tgian nhất đinh
* Điều kiện được chấp nhận tái chiết khấu:

HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
Bookbooming
- L-á ur- ríhiếu K.PO bạc, lúi phiêu Naản hàng Nha nưõc vã các loại ẹiaẳv
từ có giá khác do Thống đốc Ngân hàng Nhi nước quy .iịnh trong từng
thời kỳ.
- Phái hành bằng đổng Việt nam và có Ihể chuyển nhượng được
- Thời hạn còn lại tối đa ỉà 90 ngày trong ỉrường hợp Ngân hàng NN
chiết'khấu,tái chiết khấu toàn bộ thời hạn còn lại của giấy (ờ có giáề
- Thời hạn còn lại cùa giấy tờ có giá phải dài hơn thời hạn NHNN chiết
khấu, tái chidt khấu trong trường hợp chiết khấu, tái chiết khấu có kỳ
hạn.
Việc nới ỉòng hay thất chặt các đk đối với các chứng từ có giá được
chấp nhận trong giao địch tái cấp vốn sẽ có tác dụng mở rộng hay thu
hẹp khả năng tiếp cận nguổn vốn tín dụng của hệ thống NHTW.
Câu 5- Tóm tát quy trình nghiệp vụ tái chiết khấu của
NHNNVN?
- Hàng năm NHTW quyết định tổng hạn mức chiết khấu và quy định
hạn mức chiết khấu đối với tùng NHTM
- Khi cố nhu cẩu xin chiết khấu NHTM xem lại giấy tờ cố giá mà mình
muốn chiết khấu sau đó đem đối chiếu với mức lãi suất chiết khấu và
hạn mức chiết khấu của NH để xem có đù điều kiện để được chiết khấu
khổng, nếu đù điều kiện NHTM gừi giấy đé nghị chiết khấu GTCG cho
NHTW và kim các bảng kê giấy tờ có giá xin chiết khấu.
- NHTW sau khi nhận được đơn và bảng kê sẽ xem xét và quyết định có
chấp nhận chiết khấu cho NHTM hay khũng.
NHNN không chấp nhận CK khi: + NHTM đã sd hết hạn mức
+ Các GTCG không đủ đk
+ Giấy để nghị ko đ.ư được y/c
- Nếu được chấp nhận chiết khấu trong trường hợp chiết khấu hẳn hoặc
toàn bộ thì NHTW sẽ chuyển quyền sờ hữu giấy tờ có giá cho NHTW

và NHTW sẽ phải thanh toán cho NHTM theo công thức:
St
Trong đó:
S t: Số tiẻn NHTW phải thanh toán cho NHTM
G t: Giá trị đến hạn của G7CG ngắn hận
G t: Loại trả ỉẫi trước = mệnh giá
G t: Loại trả lãi sau=M.giá + lãi
Tc ‘ẵ Thời hạn còn lại của giấy tờ cổ giá
Lsc : Lãi suất chiết khấu
Trong trường hợp chiết khấu có kỳ hạn: NHTM thực hiện chuyển giao
giấy tờ có giá cho NHTW và NHTW sẽ chanh toán cho NHTM số tiền
theo công thức St. Hết thời hạn chiết khấu có kỳ hạn NHTW bán lại
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming
giấy tờ cò giá c ho N H T M và NH TlVÍ ihanh :oán su nền cho NH T'ẽV
theo cóng thức Gbl.
Gbl
Trong đ ó : - Gbl: Giá bán lại
-Tm : Thời h^ì mua bán kỳ hạn
- Lsc : Lãi suất chiết khấu
Cảu 6- Các điều kiện áp dụng và quy trình cho vay có đảm
bảo bằng cầm cố các giấy tờ có giá của NHNN VN đối với các
TCTD?
a) Điểu kiện chứng từ có giá được chấp nhận:
- Các NH fải được t/1 hđ theo luật các TCTD
- Là các NH khổng bị đặt vào tình trạng kiểm soát đbiệt
- Các NH phải có đơn xin vay vốn
- Không có dư nợ quá hạn tại NHNNVN
- Thực hiộn các quy định về dảm bảo tiền vay.
b) Quy trình cho vay:

* Bước 1: Các NHTM cổ nh/c vay vốn lập 1 hổ sơ đề nghị NHNN
cho vay cầm cố. Hổ sớ gồm : đơn xin vay cổ đb = ccổ GTCG theo mẫu,
bảng cđổì tài chính giải trình tình hình ng.vốn và sd vốn tại thời điểm
vay vốn, lbàng kê về GTCG đề nghị ccố vay vốn theo mâu, các tài liệu
cố lquan để chứng minh TS ccố có đủ đkể
* Bước 2 ị Sau khỉ nhận hổ sơ xin vay, NHNN tiến hành ktra hổ sơ
xem tính hợp lộ các GTCG, tính hợp lộ cùa đơn xin vay,kưa gtrị TS ccố
- Xét nh/c cho vay có hợp lý, cổ chính đáng ko
- Đối chiếu hạn mức cho vay ccố
- Nh/c vay < hạn mức thì duyệt cho vay.nếu > thì fải có sự bàn bạc trđ
với NH và chì vay ưg fạm vi hạn mức. Tiến hành thông báo cho NH xin
vay biết được qđ của mình.
* Bước 3 : Sau khi nhận được tbáo của NHNN v/v chấp thuận c.vay
ccố, NH xin vay lập khế ước vay có bđ gừi cho NHNN, NHNN ktr khế
ước thấy đbảo các điẻu khoản thoả thuận cùa NHTM thì tiến hành ký
khế ước c.vay. Mỗi bẽn lưu giữ 2 bản
* Bước 4 : Bàn giao c.từ và chuyển tiẻn vào TK xin vay
* Bước 5 'ế Khi hết hạn vay, NH xỉn vay fải có trách nhiệm chủ dộng
trả nợ cho NH theo đúng các cam kết trg khế ước nhận nợ. Khi trả nợ
trích từ TK tgửi của NH xin vay(ghi nợ) NHNN bàn giao lại ctừ cễcố
Trường hợp hết hận vay NHTM ko trả nợ được thì NHTVV fài sd các
bfáp để thu nợ gốc và lẫi, chuyển sang nợ quá hạn ngoài ra fẳi fạt cho
NHTM này: LS nợ quá hạn = 150% Is nợ đúng hạn
Cáu 7- Mục đích quản lý ngoại hối của NHTW?
* KN : Ngoại hối bao gồm tiền nước ngoài, vàng tiêu chuẩn quốc tế
các GTCG và các công cụ thanh toán bàng tién nước ngoài.
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming
* M ục đ ich q uủ‘1 iy.
- Điều Liét tỳ giã: Tions dk ciẽ duy Irì cờ chẽ tỷẽ í[iá liíth hoại có aiéu tiêi

thì NHTW phải Lhường xuyén can thiệp ưéỉ 1 thị irường ng.hối trong
nước nhảm duy trì mức tỷ giá mtiẻu và ăè thục hiộn được điều này NN
phải có dù dự trữ ngoại hối để khi can ỉhiệp có thể ỉàm thay dổi cung
hoặc cầu ngtộ trên TT vì tỷ giá đóng vai irò quan trọng.
- Bảo tổn quỹ dự trữ ng.hối của NN: Quỹ dtrữ ng.hối được coi ỉà Tài
Sản QG nêrfcNHTW phải quản lý quỹ này và phải pư quỹ theo hướng có
lợi. Quỹ đtfữ ng.hối luôn luôn được duy trì dưới dạng 1 danh mục dtư
bao gồm các ỉoại GTCG hoặc các loại tgửi hoặc các ng.vụ kd trên TT
quốc tế và có múc rr thấp và tính lỏng caoỄ
- Cải thiện tình trạn£ của cá cân thanh toán QT p/á loàn bộ luồng tiền đi
vào, đi raẳ Cán cân thanh toán thặng dư thì nguổn thu ngtệ phát triển
nhưng sẽ làm cho tỉ giá giảm-> súc cạnh tranh hh ko còn-> NHTW mua
ngtệ trên TT ng.hối-> sd quỹ đtrữ ng.hốiẵ
Câu 8- Hoạt động mua, bán ng.hối của NHTW?
Mua bán trên thị trường ưong nước:
- Mục dích: + Điều chỉnh tỷ giá
+ Theo đuổi mục tỊỀu ngắn hạn của CSTT(không theo đuổi mtiêu kd vì
lợi nhuận)
- Đặc điểm : + NHTW là người giao dịch cuối cùng trên TT
+ Các giaố dịch của NHTW trên TT trong nước thường là rất lớn do đó
ả/h ngay đến cung hoặc cẩu tiên TT nên có thể điều tiết T T 1 cách
nhanh chống.
+ Giao dịch mua bán của NHTW thông qua mạng điện thoại hoặc mạng
máy tính có thể có người môi giới hoặc ko
+ Mỗi giao địch cùa NHTW trên TT ng.hối đều ả/h đến lượng tiển T ư
MB, do đó NHTW phải có 2 loại can thiệp:
- Can thiệp không triệt tiẽu: Khi NHTW mua ng.tẽ-> MB tâng ;
bán ng.tệ -> MB giảm
nhung mục đích CSTT thắt chặt-> giảm MB mâu thuẫn với nhau.
. Can thiệp triệt tiêu: mua ng-tộ-> MB tảng (TT ng.hối) ***

Bán GTCG trên TT mờ-> MB giảm
Mua bán tr&n thị trường quốc tế.ằ-
- NHTƯ mua bán ngoại hôi ưẽn Ihị ỉrường qcế nhằm bảo tồn và pư quỹ
dư ng.hối để ổn định tỉ giá và ổn định đổng nội tộ, NHTW fài tính toán
để gửi ng.hốỉ ở nước nào vừa an toàn nhung vừa cố ựs cao
- Phải ng.cứu sự biến động của ỉ/s trên tt qcế htại và tương lai để có p/á
đtư hợp lý
- NHTW fài ng.cứu các phương thức gdịch và kd phù hợp để có lãi
- NHTW với tư cách là nguời qlý ng-hối mđ bảo tổn pư quỹ dư ng.h.
Mục tiêu an toàn, hạn chế rr nhung sinh ỉờiễ
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
. s t e
B ook boo m ing
Cĩề.»« 9- N^-tấc qlý Dụ Irữ ng.hói NN và NO (j!y quỹ dtrử ng.hõi
của NHNN VN theo QĐ 653 ngày 17/5/2001 cùa Tiiốni» đốc NHNN
VN ?
a) Ngtắc qlý đtrữ ng.hối NN :
- Bảọ đảm an loàn dtrữ ngẳhối NN theo nguyên lệ hoặc hiện kim, hạch
toán 'theo năm tài chính
- BĐ tính thanh khoản cao để sẵn sàng đ.ư các nh/c ng.hối khi cần thiết
- Sinh lời thỏnẹ; qua các ng.vụ đtư
b) NDqlý quỹ dtrữ ng.hối:
Quỹ dư ngềhốì được sd để đbẳo khả năng thanh toán QT, điều hoà
nguồn ng.hối với quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng khi cẩn thiết, t.h các
ng.vụ đtư, tạm ứng cho NSNN để đ.ư các nh/c ng.hối đột xuất cấp bách
của NN theo qđ của thủ tướng-CP
Điểu 8 : XD,quyết đinh cơ cấu Quỹ dtrữ ngẳhối
1- Cơ sở xd cơ cấu quỹ dtr ng.h
a) 11 trọng các loại ng.tệ sd trg ttoán xuất, nhập khẩu hh và dv VN
b) “ hđ vay trả nợ nuớc ngoài của VN

c) Dự báo xu huóng biến đổng tý giá các loại ng.tê đư giá vàng trg
và ngoài nước
d) Xu hướng biến động tỉ ưọng cùa 1 số loại ng.tệ trg dtr qtế và
ttoán qtế cùa cácnuóc tiên TG
2- Ccấu quỹ dư ng-h bao gồm: Tý lô dư = ng.tộ và bằng vàng, loại ng.tộ
và tỷ 16 của các loại ng.tộ, tỷ ỉệ cua đtư ng.hạn trung hạn và dài hạn
3- Đinh kỳ 6 tháng một lần hoặc khi cẩn thiết, vụ qiỷ ngểhối chủ trì,
phối hợp SGD để đgiá ccấu dtr hiện cố và xd ccấu quỹ dtr ng.hối cho
phù hợp với tình hình mới trình thống đốc quyết định
4- Trong truờng hợp có biến động trên thị trường ng.h trong và ngoài
nước, SGD có nhiệm VỊỊ bcáo, trưởng ban điều hành, có tbáo gửi vụ qlý
ng.h để xem xét,để xuất p/á điều chỉnh ccấu quỹ dư ng.h trình thống
đốc qđ.
5- Tđốc qđ hoặc uỷ quyền cho uưòng ban điẻu hành qd ccấu quỹ dư
ng.h trong từng t.kì
Điểu 9 : Ngtắc điều chuyển ng.h
Việc điều chuyển ng-h từ quỹ đư ng.h sang quỹ bình ổn tỷ giá và giá
vàng được thực hiện theo qđ sau:
1- Trong trường hợp stf ngii cùa quỹ bình ổn tý giá và giá vàng ko đù
đ.ư yêu cẩu can thiộp.vụ qỉý ng.h để xuất việc điẻu chuyển ngẻh từ quỹ
dtr ng.h sang quỹ bình ổn tỷ giá yà giá vàng và trình t.đốc để trình thủ
tướng Cp phê duyệt
2- Sau khi được ¿lủ tướng CP phẽ duyệt, SGD t.h việc điều chuyển ngằh
từ quỹ dư ng-h sang quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng theo qđ của tdốc
NHNN
Điểu 10: Tạm ớng từ quỹ dlr ng.h cho NSNN
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
Bookbooming
V ;ẹc Lạm ŨI1“ lu quỹ ậii ÍI* -h m u Ũ3eo đỏi và ihu hổi lạm ứna
được t.h saư:

1- V ụ qlý ng.h dự thào qđ cù a tdố c N H N N v/v irích lạm úng từ qu ỹ dư
ng.h cho NSNN trình tđốc ký ban hảnS» khi có đáy dù các cân cứ pháp
ỉý sau:
a) QĐ cùa thù tướng CP v/v tạm iáRg từ quỹ dtr ng.h cho NSNN
b) Công văn cùa Bộ tài chính gửi NHĨỈN đề nghị tạm ứng cho
NSNN
2- SGD trícn tạm ứng từ quỹ đtr ng-h dao NSNN theo qđ cùa thống đốc
NHNN
3- SGD hach toán, theo dõi và ỉhu bổi các khoản đã tạm úng cho
NSNN.
10) ý nghĩa của việc tổ chức thanh coắn ¡giữa các NH qua NHTW?
- Thanh toán qua NHTW thúc đẩy sạỈMiạĩđộng tuần hoàn vốn đổng
thời làm tãng nhanh nguồn vốn giũa các chủ thể cùa nén KT.
- Góp phẩn làm giảm tỷ trọng dùng tasỊt trong lưu thông và khi đố việc
dự báo nh/c vốn khả dụng dược chính xấc hơn, NHTW cố thể thực hiện
tốt chính sách tiền tệ Qg T
- Tạo đk cho TTrưcmg liên NH ptr hãng Việc NHTW qlí tài khoản tgừi
của các ỉổ chúc tín dụng thì đã hình dùáỉỉ nên ng.vốn của các tổ chức
đó tại NHTW và các NHTM có thể sd Iỉjg-Vốn này để vay mượn lẫn
nhau ỉàm cho thị trường liôn NH phái oáẩQ.
Cảu 11- Điều kiện, kỹ th uật nghiệp vụ thanh toán từng lần của
NHNN VN đối VỚỊ các TCTD?
* KN : Ttoán từng ỉẩn ỉà hình Ihúc noẽúi qua tài khoản cua các TCTD
kho bạc NN mở tại NHNN khi họ cố nMc cua chủ tài khoản
* Đ k:
- Các KH(NN, kho bạc) phải mờ lại 1 hay 2 NHNN và làm đầy đủ các
thủ tục theo qđ
- Trên tài khoản phải thường xuyên Gố đả số dư để ttoán
- Phải cố đầy đủ dấu và chữ ký trêa các diứng từ và bảng kẽ.
- Ttoán phải kịp thời,đẩy đủ cheo ỉMsĩg qđ, nếu vi phạm sẽ bị xử lý

* Kỹ thuật ng.vụ
1-Đối với các khoản ttoán của KH các TCTD
- Tại các TCTD và kho bạc: Khi nbậa được y/c ctoán của KH thi ccứ
vào cấc chứng từ ttoán để lặp 2 bảng iũẽ ứieo mẫu qđ để làm chúng từ
hạch toán và gửi NHNN kèm theo ctìr gốc và hạch toán: Ghi nợ TK
khách hàng và ghi có TK tại NHNN
-TạiN HNN:
+ Nếu KH bên phục vụ người trả ÚỐ
1 và người thụ hưởng cùng mỡ TK
tại 1 NHNN và SGD sẽ ccứ vào ctửgốcdo TCTD và Kho bạc gùi đến
để lập 4 liẾn bảng kê, đổng thời tiến hành hạch toán: Ghi nợ TK người
gửi tiền phục vụ người trả; ghi Gỗ TCXD bẽn thụ hưởng.
HỌ C VIỆ N NGÂN HÀNG
Bookbooming
+ Mỡ tạ’ ầ Ể,it nhánh N-INIn và l'GD. .sạu khi NH phục VỊ» n^ườỉ irà
tiền đạ nhạũ dược các ciù gốc, ktra và sau đó lập giấy bảo [iên hàng gửi
NHNN cùa bên thụ hường.
Tui NHNN phục vụ người thụ hường khi nhận được lệnh chuyển tiền
đến sẽ kíra,xử lý, chuyển tiền theo qđ, NHNN bên thụ hưởng sẽ hạch
toán và gửi giấy báo có cho NH bẻn thụ hưòng
2- Nếu ttoán trong nội bộ của TCTD và khò bạc thì các TCTD và
kho bạc ỉập các bảng kê cùng các ctừ ttoán nộp vào NHNN để t.h theo
qđ.
Câu 12- Điểu kiện, nguyên tác, kỹ thu ật nghiệp vụ ỉhanh toán
bù trừ giữa các ngàn hàng do NHNN VN chủ trì?
a) KN : Ttoán bù trừ ỉà việc NHNN t.h ttoán bù trừ cho các TCTD
và kho bạc cố tham gia vào hthống ttoán bù trừ để tiến hành tếh các
khoản t.toán chênh ỉệch cuối cùng
b) Điều kiện :
- Có TK tiền gừi chi nhánh NHNN chủ trì ttoán bù trừ

- Phải tuân thủ và Lh đứng đẩy đủ các ng.tắc kỹ thuật ng.vụ trg Uoán bù
trừ
- Phải Lh đúng quy trình kỹ thuật và hạch toán
- Phải chịu trách nhifem về số liệu, vẻ ctừ, vẻ bảng kè,uy tín. Nếu gây
thiệt hại phải bồi thường theó qđ
c) Nguyên tắ c :
Các thành viện tgia thanh toán bù trừ phải đbảo tín nhiệm của NH mình
với NH khác, trg thanh toán fải sòng phẳng, kịp thời số chênh ỉệch
d) Kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ;
Bù trừ giấy : Thanh loán bằng vạt chất
1- Quy trình:
- Mở lài khoản NHTW sẽ mở 1 TK để hạch toán kq thanh toán bù trừ
của các NH thành viên tgia thanh toán bù trừ
Bẽn Nợ: Ghi sổ tiền chênh ỉệch của NH thành viân fải thu
Bên Co: ‘Ề “ trả
TK này ko có số dư sau mỗi phiên thanh toán(gd)
- Tại NH thành viên tgia ttoán bù trừ mờ 1 TK để p/á toàn bộ các khoản
phải ttoán bù trừ với NH khác
N ợ : Các khoản fài thu từ Nh khác.Số chênh lệch fải ưả cho NH uoán
bù trừ
Cỗ:
TK cố cả dư N ợ : Thể hiện chânh lệch fải thu
TK có cả dư có : “ trả
2- Các ctừ và bẳng kẽ
Q ừ gồm :
- Các tờ séc
- Bảng kê nộp séc
- Các giấy uỷ nhiệm chi
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming

ihu
Bảng kc
- Bảng kè theo mẫu số ỉ 2 do NH thành vién lập
-» “ 14 cũng do các NH thành viên ỉập
Sau đó ccứ vào bảng kê 14 NHNN sẽ lập bảng kê số 15. Đảng kq tioản
bù trừ và sau đố NHNN lập bảng bê số 16 'Tổng hợp ktra kquả ttoán bù
trừ*
3- Quy trình nghiệp vụ
Khi các NH tếhiện ttoán bù trừ có tgia vào hệ thống ttoán thì:
- Phai"chịu trách nhiệm các bảng kê và số liệu trên các bảng kẻ
-„Lưu và gửi các bảng kê theo qđ)
- Phải hạch toán :
+ Tại NH chủ trì: Ccứ vào kq ttoán bù trừ theo mẫu SỐỈ5 NHNN sẽ
hạch toán đối với NH fải trả : Ohi nợTK tiền gửi t.viên fải trả (Số tiển
ỉà số c/I
Ghi cổ TK «oán bù trừ fải trà)
Đối với NH thụ hường,hạch toán
Ghi nợ TK ttoán bù trừ
Ghi có TK tgửi NH thành viên thụ hường
+ Tại NH thành viên: Sau khi nhận được bảng kê 15 từ n I ỉ chủ ưì thì
hạch toán:
. Đối với NH thành vièn fải irả: NợTK NH ttoán bù trừ
Cổ TK tgửi tại NHNN
. ỶròiTỈn ò u ợ c t n u tg ln tậ iìS H N N
Gó TK NH ttóán bù trừ
TK khỗng cố số din Phải trà = fải thu
C ảu 13- C ổng cụ hạn mức tín dụng(KN, Căn cứ xác định hạn
mức, đk áp dụng, cơ chế tác động, ưu nhược điểm, liên hệ VN) ?
* KN công cụ hạn mức túi dụng: Là múc đư nợ tối đa mà NHTW
buộc các NHTM phải tổn trọng khi cáp tín dụng cho nền KTề

* Căn cứ xác định hạn mức tín dụn g:
- Ccứ vào mục tiêu của CSTT trong tùng thời kỳ
4ặ kết quả tính toán MB, MS của NHTW
“ nhu cẩu túi dụng của nền KT
“ tính mùa vụ, chu kỳ kd của nén KT
“ định hướng ptr KT của chính phủ
* Điều kiện áp dụng HMTD:
- Khi các cổng cụ khác của CSTT chua thục sự phát huy hiệu quả
- áp dụng trong trường hợp nén K T có lạm phát cao mà đã sd các biện
pháp ko có hq
- áp dạng trong tình hình mà NHTW ko cố khả năng khống chẽ' và
kiểm soát sự biến động của lượng vốn khả dụng ưong hộ thống NHTW.
* Cơ chế tác động :
HỌ C VIỆN NGẨ N HÀNG
Bookbooming
K hí Lâng H M TD -> tăng k h i TÊSĨìg ch'.' 'fíaV ú r ùa các NHT"M -> hệ sủ
nhãn tién tăng -> lương tiển cung ứng tãng(MS tâng)
Khí HMTD giảm -> ngược lại với *****
Tự"ong thực tế NHTW đưa ra HMTD > nhu cáu tín dụng của nền KT và
< HMTD-> ^chông hiệu quả vì nó ko ảnh hưởng đến hoạt động cho vay
ra của NỉnM -> ko â/h đến hẹ số nhân tiền, lượng tiền cung óng. Công
cụ này chi lạm thời có hq khi HMTD mà NHTW đưa ra phải < nhu cầu
tín dụng của nẻn KT.
* Ưu, nhuợc điểm :
- Ưu đi&n: + NHTW hoàn toàn chù động sđ công cụ này
+ Trong trường hợp có Lphát cao thì việc sd ccụ này rất hq
- Nhược điểm:
+■ Hq sđ công cụ này ko cao: Cơ cẩu khi phân bổ HMTD cố sự ưu tiên
và phân biệt, do đổ ko tạo ra sự bình đẳng trong nén kt-> ff fạm vẻ vốn.
+ Các Dn huy động vốn từ nước ngoài sẽ ko chịu sự ràng buộc vé

HMTD do NHTWdưa ra.
+ Khi sd ccụ HMTD nó tđ đến sự biến động khách quan của 1/s (1/s trên
thị trường bị bóp méo)
+ Làm giảm tính cạnh tranh của NHTM
+ HMTD dẫn đến viộc sd ng.vốn ko thích hợpẵ
* Liên hệ Viỗt Nam:
Cảu 14- Cdng cụ dự ỉrữ bát buộc (KN,CƠ chế tá, vtrò,pp qlý,
ưu nhược điểm, lỉên hệ VN)
* KN: DTBB là số tiển mà các NHTM buộc fải duy tn trên 1 TK tiền
gửi tại NHTW, theo luật NHNNVN dtrữ bb là số tiẻn mà các tổ chức
tín dụng phải gủi tại NHNN để thực hiện CSTT quốc gia.
* Cơ chế tác đông :
- Tác động về lượng:
Tăng tí lệ DTBB -> dirữ cho vay ra của NHTM giảm -> khả nâng cho
vay ra của NHTM giảm -> hệ số nhân tiển giảm -> MS giảm
- Tác động về giá (l/s thị trường):
Tăng tí lệ DTBB -> dự trữ cho vay ra cùa cả hệ thổng NHTM giảm ->
cung vốn trên thị trường liên NH giảm -> 1/s liên NH tăng -> ỉ/s ngắn
hạn tăng

> 1/s trung và dài hạn tăng -> 1/s thị trường tăng.
* Vai trò :
- Bình ổn l/s qua đèm trên thị trường liên NH
- Điều tiết vốn khà dụng của hệ thống NH nghĩa vụ TC của NHTM khả
nâng thanh toán đối với KHệ, chi trả nợ nẩn của chính NH đó; nộp thuế -
> điều tiết lượng dự trữ dư thừa của NHTM
- Kiểm soát sự tăng trưởng tiền tệ : tăng, giảm MS
- Tạo thu nhãp cho NHTW
* Phương pháp quản lý DTBB :
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG

V É '
B o ok b oom in g
- Phưư ng phá p r.ối TICL : b ổ «lư ỉ ỉí\ để lính đirQ ob theo oách alỹ n ày
sẽ bđộn g ko n gừ n g dũ vậy sftc«,ễ Mi ritrữ bb đẽ’ kiểm sóái khà nãng cho
vay có ít lác dụng.
+tPP nối tiếp có thể dẫn đến sự biến động lớn về l/s ngắn hạn, gảy bất
ổn định cho thị trường ttệ.
- Phựơng pháp trùng một phẩn: Đối lượng ỉhuộc diẽn phải thực hiộn trữ
bất buộc phải ỉuôn quan Câm đến dự trữ bb/ ko sừ dụng quá múc dự trữ
có được
- Phương pháp trùng họàn toàn: Đây là pp qui định duy trì đổng thời là
kỳ xác định, pp này phát huy đuợc hiệu quả của cổng cụ dự trữ b cao
nhất vì lỉố buộc đối tượng chịu sự qlý vé dirữ bb phải chủ động dtrì
dtrữ ở một mức nào đố mà ko thể tuy sử dụng vì mục tiêu Ị/nh của
minh.
* Ưu nhược điểm :
- Ưu dỉểm : + Mềm dẻo và lỉnh hoạt hơn so với cổng cụ hạn mức tín
dụng trong điều hành chính sách t&ẽ của NHTW. Căn cứ vào mục tiệu
của CSTT và mức vốn khả dụng của NHTM mà NHTW quyết định tăng
giảm tỉ lô DTBB.
+ SD công cụ DTBB sẽ tđ mạnh theo bội số vào khả năng thanh toán và
tiẻm năng túi dụng của NHTM
+ Đây ỉà cổng cụ chủ động của NHTW và dược sử dụng ưong những
trường hợp biến động về vốn khả dụng mang tính chất lâu dài
+ SD ccụ nàỵ sẽ tôn trọng khả nâng cạnh tranh của các NHTM vì nổ áp
dụng cho tất cả các TCTD.
* Nhược điểm : Việc thay đổi d lệ DTBB sẽ ko hiẹu qủa trong trường
hợp NHTW chỉ muốn cố sự thay đổi nhỏ trong lượng tiền cung úng,
việc thay đổi liên tục tỉ lệ DTBB sẽ gây ảnh hường rất ldn đến chiến
lược kinh doanh và khẳ năng thanh toán cùa các NHTM (Có thể ỉàm

tăng hoặc giảm MS nhưng ỉưạng MS NHTW muốn tảng hay giảm ko
thể theo ý muốn cùa NHTW)
* Liên hệ Ỵiột Nam :
Cảu 15- Chính sách tá! cấp vốn (KN, ND, ưu nhược điểm, liên
hệVN)
* KN.: Chính sách tái cấp vốn là. chính sách mà NHTW thực hiện
khi cho vay tái cấp vốn đốì với các NHTM
* Nội du ng:
Hạn mức tái cấp vốn-trần sàn:
+ Các NHTM ccứ để xđ 1/s
+ L/s tái cấp vốn + L/s cơ bẳn
Tái cấp vốn:
+ Người cho vay . Lombard dây là ỉ/s trần
ễ Thấu chỉ
+ Tái chiếỉ khấu đây là ỉ/s sàn
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming
ờ Dũi. đật mtièu ổn định ụiá cà iả h^rẩg d.iũ -■> íd CS'ĨT ứĩỆmMẵặ M
giảm NiS -> í Lãng ọ- đu r giùm-> liêu duỉig -ridm-> gcà ¡Jảm (giá tri
đổng tiến tăng ỉên, ổn định gcả)
ĨT mở rộng: tăng MS -> i giảm-> đtư tãng-> tăng truờng KT -> lãng
công ãn việc làm
Hạn mức tái Gấp vốn td mạnh đến mặt lượng
Hạn mức tái cấp vốn tăng -> khả năng cho vay của NHTƯ tăng -
> NHTM sẽ tâng cho vay -> mr hđ tín dụng -> tăng MS
- Có hiệu ứng thông báo mạnh: tăng hạn mức tái cấp vốn -> mr
khối lượng td -> i giảm
LS tái cấp vốn
- LScơbản : Là mức ỉ/s mà NHTƯ tính dựa trẽn mức ls tốt nhất của 1
số NH uy túi nhất cho KH ỉà mức ỉ/s thấp nhất

- LS tái cấp vốn tđ mật lượng:
LS tái cấp vốn giảm -> nh/c vay tâng -> R tăng -> klượng td tăng -> i
giảm -> MS tăng-> 1/s thị trường giảm (CSTT mr)
- LS tái cấp vốn tđ đến mặt giá mạnh
LS cho vay giảm -> klượng tđ tăng -> i giảm
- Ls tái cấp vốn tđ hiệu úng thông báo: Hếu NHTƯ thông báo tăng ls
tái cấp vốn cỗ nghĩa ỉà CSTT thắt chặt -> ls thị trường tăng
NHTƯ tái cấp vốri cho NHTM dựa vào ở VN
- Cho vay ỉại theo hổ sơ tín dụng
- Cho vay có đbảo bằng cẩm cố GTCG
- Chiết khấu, tái chiết khấu
* ư u nhược điểm :
- Ưu điểm :
+ Là ccụ cố khả năng điều tiết linh hoạt các mtiêu trung gian của c/s ttệ
+ cys tái chiết khấu là 1 ccụ của CSTT, sự thay đổi c/s tái CK sẽ ả/h đến
cơ cấu vay của các TCTD với hiệu ứng thông báo mạnh tđ đến nền KT
+ Được coi là 1 hình thức tái cấp vốn nên việc t.h được dựa trẽn c.sở
các GTCG nên thời hạn vay vốn tương đốiTõ ràng, việc trả nợ tương đối
chắc chắn và tiền vay được vãn động phù hợp qh C-C
+ NHTW sd ccụ này ỉà người cho vay cuối cùng
+ NHTW chù đông khi sd ccụ này
Cảu 16- Công cụ Ng.vụ thị trường mở(KN, cơ chế tđ, hh,các
chủ thể tg,các ng-vụ,phương thức hđ,quy trình hđ,ưu nhược
điểm,liên hệ vn)
a) Khái niệm : Là hoạt động mua bán các giấy tờ có giá của NHTW
trên thị trường mở (Theo luật NHNN: Ng.vụ thị trường mở là hoạt động
mua bán ngắn hạn các GTCG trên thị trường tiền tệ)
b) Cơ chế tác động :
- Tác động về ỉượng(MS): NHTW mua GTCG -> số lượng GTCG cùa
NHTW lăng, GTCG cùa NHTM giảm (đối Lác)-> dự trữ của hệ thống

NHTM lâng (R tăng)-> MB tâng -> MS tăng
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming
- iúj oộug vể giá :
+: N H T w m u a G TCG -> số lư ợn a GTG G của NH T\V U ng, G TCG i'ậa
đói tác tãng-> dự trử của hệ thống NHTM iãng-> cung về vốn irẻn ihị
trịrờng liên NH tãng-> lãi suất liẽn NH giànì
Lãi suất liên #IH giảm lãi suất Irung, dài
hạn
giảm

~>lãi suất thị iruờng giảm
+ NHTW mua GTCG -> nh/c về loại ƠTGG đó iảng-> giá cùa loại
GTCƠ đó tãng-> giá CK trẽn thị trường lãng (người dcư sẽ gừi tiền tiết
kiệm tảng-> ỉsuất tiết kiêm giảm, ỉ/s cho vay giảm)-> ỉsuất thị trường
giam
c) Hàng h ố a :
- TÚI phiếu kho bạc: Là ỉoại Chứng Khoán do chính phù phát hành
nhằm mđ bù đắp thiếu hụt tạm thời cho ngân sách trong nâm tài
chính(thời hạn dưói ỉ năm), cổ đđ:
+ Có tính thanh khoản cao
+ Phát hành định kỳ với khối lượng lỡn(d.ư được nh/c của NHTW trong
việc can thiệp vái mức độ và quy mỏ khác nhau)
+ SD tín phiếu KB làm giảm chi phí khi thực hiện
- Tín phiếu của NHTW: Là loại GTŨG ng.hạn do NHTW tự phát hành
nhằm mđ tạo thêm hh cho tt mở.
- Các ỉoại chúng chỉ tiền gùi của NH có thể chuyển nhượng được: mua
đi, bán lại trên tt
- Thương phiếu
- Trái phiếu CP

- Trái phiếu chính quyền địa phương
- Các hợp đồng mua bán ỉại
d) Các chủ thể tham gia:
- NHTW là người hoạch định và tổ chúc chực hiện chính sách ttệ,
NHTW tgia thị trường mồ ko phải đễ kđ mà để qlý chi phối TT, thực
hiện theo các mục tiêu của CSTTệ
- Các NHTM : Đóng vai trò quan trọng vì + NHTM ìà 1 trung gian tài
chính lớn nhất trong nển KT, nhận đuọc số vốn khổng ỉổ của KH đổng
thời nầm trong tay nhiều loại chúng khoán đo CP và các tổ chức ỉchác
phát hành.
+ NHTM ỉà 1 thành viên dặc biệt của dụ trường liến tệ và ỉà đối tác
quan trọng trong ng.vụ thị trường mở độ sin cậy và hiệu quả(mđ điều
hoà vốn)
- Các tổ chức TC phi NH: Có ưong lay luọng chứng khoán rấi lớn luôn
mong muốn thay đổi đanh mục dtư nhằm mđ an toàn và sinh lời cao
nhất.
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming
• Cấc fth« gi*o íiịch oh.uycn íigi~ằi|p : Lii Iiỉiửng rễ;TCi Liìam «13 ih1
irường mỡ vôi tư cách ià trung giãrì mua bán các GTCG aiừa NHTƯvới
đối tác, họ được hưởng phí môi giới
- Kho bạc NN : Tham gia thị trường mờ với tư cách là ngưòi cung ứns
hh cho chị trường.
e) Các nghiip vụ :
f) Phương ttiức hoạt động :
g) Quy bình hoạt động :
h) Ưu nhược điểm :
i) Liênhệ V N :
Cảu 17- Những vấn đề cơ bản vể thanh trạ, giám §át của
NHTƯ(KN, mđ,đối tượng, nguyên tắc)

* KN: Thanh tra NH ỉà công cụ sắc bén để thực hiện sự quản lý của
NN ưong lĩnh vực hoạt động NH
* Mục đ ích : - Gổp phần đảm bảo an toàn hệ thống các tổ chức tín *
dụng
- Bảo vộ quyền lọi và lợi ích hợp pháp của người gửi ciẻn
- Phục vụ việc thục hiện chính sách tiẻn tệ quốc gia.
* Đối tượng : - Là tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng
- Hoạt đổng ngân hàng của các tổ chức ko fải ỉà NH nhưng được cấp
giấy phép
- Cơ quan NN, các tổ chức KTXH và cấc cá nhẫn trong việc thực hiện
các quy đính của PL vổ ttẹ, tín dụng và hoạt động NH.
* Nguyên tắ c : - Hoạt động của thanh ưa NH phải tuân theo pháp
luật, đảm bảo chính xác khách quan, công khai, dân chủ, kịp thời.
- Hoạt động của chanh ưa NH ko chịu sự can thiệp cửa PL, ko ¿hiu sự
can thiệp của bất kỳ 1 tổ chúc, 1 cơ quan, cá nhân nào.
Cảu 18- Giám sát từ xa (KN,ND,qiiy trình,ƯU nhược điểm, Hèn
hệ VN)
* KN : Giám sát từ xa là 1 phương pháp thanh tra sử dụng thông tin
trên các báo cáo nhằm phân tích đánh giá thực ưạng hoạt động của cảc
TCTD và đề ra biện pháp xử lý khi cẩn thiết.
. * Nội dung : Theo pp CAMELIS
c (Capital) : giám sát về vốn của NH
A (Assets) : G/s về chất lượng TS cổ
M (Management): G/s về k/n qlý của NHTM
E (Earnings): G/s về k/n sinh lời cùa NHTM
L (Liquidity) : G/s k/n thanh khoản của NH
s (Sensitivity) : Độ nhạy cảm của NH truớc các biến đông
a) Giám sát vốn: Trong hoạt động kd của NH vốn tự có chiếm lỉ
trọng nhò trong tổng nguổn vốn của NH nhưng cố vai trò quyết định
đến quy mô và phạm vi kd cùa NH.

15
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookbooming
- G'v ỉa Vjr’ L ỉ»/ẳ việc bau toàn va phát trier* vùn. kiũi vòii lự co i %
co vơi số' vốn d ưo c ¡íhi tron g sổ sách huãc Iĩ0!s'4 đâníi !'.! khí l/l và hoai
dộngễ
Hệ sô Cooke —
(hsô anltoàn vốn tối thiểu)
b) Giám sát chất lượng TS có :
- Là 1 chỉ tiêu tổng hợp p/á lc/n bền vững về mật TC, p/á k/n sinh lời,
p/á náng lực qlý của ban lãnh đạo và háu hết mọi IT trong kd ttệ đểu tập
trung vào TS có
- Người ta đgiá chất lượng TS có dựa trẽn 3 y /t:
+ Nợ quá hạn
Tổng dư nợ
+ Nợ quá hạn khố đòi (nợ bị xếp loại tổn thấi)
Tổng dư nợ
+ Nợ bị xếp loại tổn Ihấi
Quỹ dự phòng bù đắp ir
c) G/s k/n quản ỉý : Lý thuyết Catnels cho rằng k/n qlý cùa mỗi
NH được coi là y/t năng động nhất.
- Phải có 1' ccẩu tổ chức họp lý phân định rõ ràng trách nhiệm và quyển
hạn giữa các nv vá nguời điểu hành của các bộ phận. Cố chính sách
nhân sự hợp lỷ, dtrì được kỷ ỉuật lđ.
d) K/n sinh lờ i:
- H/đ kd phải tạo ra thu nhãpt tránh được rr và nếu có IT phải bù đắp ■
được rr.
- Phải bù đắp được cfí, kể cả những khoản lỗ cùa t.kì năm trước.
- Đảm. bảo tỉ lê TS có sinh lời so với tổng TS cóế
e) K/n thanh khoản :

- TS có động(có thể thanh toán ngay): tiền mật, tién gửi lấy được ngay
(NHTƯ và các TCTD khác), các loại chúng khoán ng.h có thể cđổi
chành tiền.
- TS nợ động (sấp hoặc đã đến hạn): ỉà những khoản nợ phải Ihanh toán
ngay.
f) Đo độ nhạy cảm cùa NH :
- Mức độ nhạy cảm của ỉ/hh lòng hoặc về vốn của NH đối với sự thay
đổi về 1/s củà các p/án đtư trong mổi ỉnrờng cạnh tranh cẫng thẳng.
- Khối ỉượiig cơ cấu và múc độ biến của các ỉoại ngoại tệ hoặc các hợp
đổng thương mại do NH thực hiện
- Sự tđổi trong cơ cấu đanh mục đtư của NH.
* ư u nhược điểm :
- Ưu điểm : + pp g/s từ xa có thể xử lý 1 khối lượng cv thanh rra rấr lớn
mà chì cần 1 số ít các ttra viên thực hiệnắ
+ G/s cừ xa phải được tiến hành thường xuyên liên tục
+ Ttra dược toàn diện các mặt hđ của TCTD
* Nhược điểm: + Phải có cóng nghệ uin pir dể nhặn và p/t uin
16
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookboomi ng
-r K 'f ■.i.ipi ! vio C'oỢi Hr ill L, h i n il Mix.'. đ ù :ỵ ® r to '-H! c i\ y tin h :.run ci. ihựt.
ULli: uin.
■ L iên hệ VN :
C âu 19- T h a n h t r a tạ i chỏ (K N ,N D ,quy trìn h .ư u như ợc d iể m ,
liên hệ VN)
* K.N : Là phương thức thanh ira ư.ũếp Lại các TCTD nhằm xd hiện
trạng, các h/đ cụ thể của đối tượng Lira như đgiá sự tuấn thủ các quy
chế, đ.bảo chất lượng TS an toàn vốn, chiều sâu cùa công tác qắlý, k/n
thanh toán /à k/n sinh lời.
* Nội dung :

- K tra vể tổ chức : Trên cơ sở sơ đổ tổ chức bổ m áy .dsách nh .viên, tình
hình hđ uế của TCTD t.tra viên đgiá sự phù hợp cùa số lượng nh.vién
vớ i hđ của TCTD và việc sắp xếp bộ máy có hợp lý ko.
- Kư a vể K ế toán :
+ Ktra tính kịp thời c.x cùa các số liệu trên các chứ ng từ đến các bảng *
kê p/á đẩy đủ các ng.vụ KT fát sinh.
+ Đ ánh giá chất lư ợng TS có và TS nợ.
. Ktra vẻ ngân quỹ : Ktra tiền mât = việc kiểm đếm và các TS có giá
khác sự khớ p đúng số liệu ttế và sổ sachjctra viộc vay mượn lẫn nhau
giữ a các TCTD.
. Ktra ng.vụ KH : T.trạ tại chỗ tiến hành đgiá chất lư ợ ng TS có thông
qua việc ktra các khoản nợ khó đòi, nợ có vđ
. Ktra TSCĐ và vốn của NH: Đ ối vớ i TSCĐ ktra tế hiện vật qui trình và
hiệu quả sd TSCĐ , Đ ối vớ i vốn thì ktra nguồn vốn huy động, vốn tự có,
vốn chỏ sở hữ u.
- Kira tình hình kd ngoại tộ : Ktra các giao dịch liên qua đến ng.iệ dựa
trẽn hợp đổng bút toán ghi ư ên TK củ a KH, ktra trạng thái ng.hối
* Quy trình:
Bư ớ c 1 : Chuẩn bị thanh ư a
- XD để cư ơ ng thanh tra: xđ rõ đối tượng tư a,t/g và nội dung trọn2 tâm
cần thanh tra
- Ra qđ t.tra: Chánh thanh tra ra qđ t.ư a và lập đoàn t.tra, nhữ na naười
đư ợ c cử tham aia đoàn t.tra phải chịu trách nhiệm trước người ra qđ t.tra
về nhữ ng c.viộc đư ợc giao.
- Sưu tầm tài liêu: thu thập các văn bản P-luật và các thôna tin lquan
tr.tiếp đến các cuộc th.ư a
- Tổ chứ c tập huấn cho các thành viên ư ong đoàn
- Phân công trách nhiệm cho từ ng thành viên trons đoàn và xd quy chế
làm việc cư a đoàn.
- Dự thảo công văn y/c TCTD đượ c th.tra bố ITÍ1/2 và địa điểm làm việc

và tài liệu cần thiết.
Bư ớc 2 : Quyết định thực hiẽn thanh ira
- Công bố qđ th.tra, để cư ơ ng thểtra,y/c đvị đư ợ c th.tra phải báo cáo và
giao lại các lài liệu cc Ihông tin c.x kịp thời
HỌ C VIỆN NGÂN HÀNG
Bookboomi ng
lặ Ị i líỉ.u a c u ng y%*ềf Ịanl* íỉ.ií' <~ud ÙVỊ ùJliC. Ih.ii'j \ü ụ iì-ụici'! in cĩì
khai c ùa Oi.ira
- Thánh viên cùli đòậri íh.ưa sé I.h Lhỉití i_ãc lìg.vụ đã được phân CÓWÜ.PP
lãm việc đến dñu dứì điểm đếrt đó, phài làm rõ đũng sai củ a tữna sự
việc Je khí kết thúc cuộc Ih-ira phải đưa ra dược các đgiá. KL c.x rõ
ràng. V iệc ih.trạ fco được lảm ả /h d ến h/d ch un g cù a TC TD và h/đ cùa
từng bộ phận ng.vụ
Đước 3 : Kết tflúc cuộc thanh ira
- Ccứ vào bcSoẵkq thanh tra cùa lừng t.viên trong đoàn để tổng hợp biên
bàn KL chung cho toàn cuộc ih-tra
- Đgíá được ưu điểm cơ bàn nhũng cố gắng lích cực vẻ kq hđ, vê việc
chấp hành PL, các chế đõ thể lệ của đvị được th.tra
- Xđ sai: phạm chủ yếu, mức độ và tác hại của sai phạm tìm ng.nhân và
qui trách nhiệm của đvị cá nhân có lquan đến các sai phạm đó
- Kiến nghị bfáp khắc phục hoãe xử lý thích hợp
- BiẽrẰ bản thệtra phải đuợc thông qua các tỀviên trong đoàn trước khi
thông qua ban lãnh đạo của TCTD được th.ưa. ĐB th.tra được lưu thành
4 bản: gửi chò người đã ra qđ th.tra, gửi cho chánh ih.tra, gửi cho TCTD
được th.tra,iuu hổ sơ th.tra
Bước 4 : Đảm bảo kq th.ưa
Các TCTD được thẽtra, đoàn th.tra,người ra qđ th.tra fải thực hiện đầy
đù,quyển hạn,nghĩa vụ dìà mình theo quy đinh. Nếu cố điều gì cbưa
nhít trí được quyển khiếu nại = VB với cq thẩm quyến.
* Ưu nhược điểm :

- Ưu điểm :
- Nhược điểm :
* Liên hệ VN :
Câu 20 - M ục đích, đối tượng, nội dung và pp kiểm soát nộỉ bộ
của NHTW
ỈS * ĐN : Là 1 ccụ quan irọng ưg việc theo dõi và siám sát các hd
ng.vụ NH, đbảo các chủ irươỉig chính sách cua NN, cơ chế ng.vụ
NHTW được t.h đầy đù, an toàn và có hq.
* Mục đích :
- Kiểm .soát phái hiện noãn ngừa các hiện tượng vi phạnTPL, c/s chế độ,
quy chế trg fạm vi nội bộ hệ thõng NHTW nhằm đsiá đúns tình hìph
hđ của. các đvị
‘ Xác nhận số liệu trung thực C.X của các bản bc tài chính kq quyếi toán
các hđ thu chi tài chính cùa NHTW
- Qua ks thấy bất hợp lý vể cơ chế.quy chế,quy trình nghiệp vụ để có
các kiến nghị bổ sung sừa chữa để phát huy vtrò qlý cùa NHTW
* Đòi tượng : Tất cả các đvị trực [huóc NHTW, các CN NHNN tình
thành phố trực thuộc và các Dn trực chuộc NHTW
* Nội dung và pp kiểm soái nội bộ :
a) Kiểm ira kế toán :
CHÚC CÁC BẠ N ÔN THI TỐ T VÀ Đ Ạ T KÉT QUẢ CAO

×