2 - K9-KHMT
Trang 1
MC LC
PHN I. M U 3
t v 4
1.2. M 4
1.2.1. Mục tiêu tổng quát 4
1.2.2. Mục tiêu cụ thể 5
5
PHN II. TU 6
n 6
2.2. Mt s v ng c git Nam 7
2.2.1. Một số vấn đề về môi trường cần quan tâm trên thế giới 7
2.2.2. Mt s v v ng ca Vit Nam 7
PHNG, NI DUNG 10
U 10
ng, phu 10
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu 10
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu 10
u 10
3.2.1. Địa điểm nghiên cứu 10
3.2.2. Thời gian nghiên cứu: T 10
3.3. Nu 10
3.3.1. Hiện trạng môi trường tại khu KTX A 10
3.3.2. Tìm hiểu nhận thức của người dân về môi trường 10
3.3.3. Tìm hiểu hiện trạng phát sinh và quản lý chất thải rắn 11
3.3.3.4. Đánh giá chung và đề xuất các giải pháp 11
u 11
2 - K9-KHMT
Trang 2
3.4.1. Phương pháp thu thập số liệu 11
3.4.2. Phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu 11
PHN IV. KT QU O LUN 12
v m ca mu 12
4.2. Hin trng khu KTX A 12
4.2.1. Vấn đề sử dụng nước sinh hoạt tại khu KTX 12
4.2.2. Vấn đề nước thải tại KTX 15
4.2.3. Vấn đề vệ sinh môi trường 16
4.2.4. Sức khỏe và môi trường 16
4.3. Nhn thc ci d ng 16
4.3.1. Nhận thức của người dân, sinh viên về các khái niệm môi trường 17
4.3.2. Mức độ ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường đến các hoạt động và sức khỏe của con người 19
4.3.3. Nhận thức của người dân về Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản liên quan 21
4.3.4. Những hoạt động của người dân, sinh viên về công tác bảo về môi trường sống, công tác tuyên
truyền tại xung quanh khu vực trường ĐH Nông Lâm. 21
4.4. 21
4.4.1. Vấn đề rác thải tại địa phương 21
23
xut gi 27
4.5.1. Đánh giá chung về nhận thức của người dân 27
4.5.2. Đánh giá chung về hiện trạng phát sinh và quản lý chất thải rắn 28
4.5.3. Đề xuất giải pháp 28
PHN V 30
KT LUN NGH 30
5.1. Kt lun 30
5.2. Kin ngh 31
PHU THAM KHO, PH LC 32
2 - K9-KHMT
Trang 3
VIT TT
H
:
Bo v ng
Hip hi quc t ca trng
KTX
BVMT
ISWM
2 - K9-KHMT
Trang 4
PHN I.
n tng cho s sn c m
bo sc khng cuc si. Bo v ng v
b phn cn ca s n bn vng ca mi quc gia.
Cuc sng ct thit vi nhng ngut
cung cn, thc vng v ng sng
i th n thit cho cuc sng c n,
ng cht thi, x t thi cho con
i hn nhnh. Nu tt c i hu tt yu
i s phi nhn ly hu qu khng b hy ho
ch bt k i
tng quan v ng.
n thng d
n giao khoa h ca khu vc mi
c. V h tng rt tt vi nhiu khu KTX
m tt sinh ho ng. Nh
cng xung cp
u tra, kh
nhn tht thi rn ca
ng trong khu vc.
nh m nhn thc c ng c
t xung quanh khu v
xut nhng gi p nh n thc ca
c bo v ng sng.
2 - K9-KHMT
Trang 5
- n thc c mt s v ng,
ng.
- hiu bit c Lung sinh hc
ca Vit Nam.
- n trt khu vng
- c c o v ng xung quanh
khu vng.
- n thc k ng kinh nghim thc t cho m
.
- Vn dn thc tn v k
ng h liu.
- c nhn thc c n trng
- xut mt s gin thc c bo v
ng.
2 - K9-KHMT
Trang 6
.
- Nhn thc:
Danh tt qu phn hin th
i nhn bit, hiu bit th gic kt qu c
ng t: Nhc.
Nhn thn chng ca s ph gic
i, nh ng tin g.
- ng bao gu t t t chi,
i sng sn xut, s tn ti, s n c
phu t vt cht t,
g, sinh vt, h t ch
- bii cn p vi
ng xi, sinh vt.
- Ho ng bo v ng gi ng trong s
nga, hn ch ng x i v ng, c ng; khc ph
nhic hi thi dng ht ki
o v ng sinh hc.
- n bn vc nhu cu ca th h hin t
n hn kh ng nhu c h kt hp cht
chng kinh t, bm tin b o v mng.
- ng ch c loi ra trong sinh ho n xut hoc
u loi.
- S c n hoc ri ro x ng ca con
i hoc bi i th ng ca t c bi
ng.
- Cht tht cht th rn, lc thi ra t sn xut, kinh doanh, dch v,
sinh hot hoc ho
2 - K9-KHMT
Trang 7
- Qu t th ho i, thu gom, vn chuyn, gim thi
d, x y, thi loi cht thi. Ph lin phm, vt liu b loi ra t
n xut hoc thu h u sn xut.
- Qung h
, k thup nhm bo v ch ng s
trin bn vng kinh t i qu
- ng bao gm s liu, d liu v phng; v tr
kinh t c ng
i vng; v cht thi; v m ng b
tin v
Rừng – “Lá phổi của Trái Đất” đang bị phá hủy do hoạt động của loài người.
Đa dạng sinh học đang giảm sút hàng ngày.
Tài nguyên nước đang bị cạn kiệt dần.
Mức tiêu thụ năng lượng ngày càng cao và nguồn năng lượng hóa thạch đang cạn
kiệt.
Trái đất đang nóng lên.
Dân số thế giới đang tăng nhanh.
2.2.2. Mt s v v ng ca Vit Nam
Độ che phủ và chất lượng rừng giảm sút nghiêm trọng
2 - K9-KHMT
Trang 8
43
28,4
28,8
33,2
35,8
36,7
39,5
39,7
0
10
20
30
40
50
1943
1990
1998
2000
2002
2004
2010
2012
%
ding so vi tng di a Vit Nam
che ph rng qua t yng trng,
chn chuy
su.
Đa dạng sinh học ở Việt Nam
c vt b
c vt bc tho, n ng vt Vit s
Hic
c ngng
vng cn, bi c ngn ni thy
nh hi rng khong 226.000km
2
i bo t dng m
h nhim,
ng th dy hit n, chc,
t. Nc qut s dc, nguc
ca Vi tr n rt tic, ngu
Thoái hóa đất
t sn xut p u hn ch, vi 50% di
v t ngp mn,
t lng mt mng
Thiếu nước ngọt và nhiễm bẩn nước ngọt ngày càng trầm trọng
2 - K9-KHMT
Trang 9
T l s dc sch hi chim 70%
30%. T ng nhu cc Vi
ng ngu t ln v nguc t
n
b thic trm trng.
Nạn ô nhiễm ngày càng khó giải quyết
n kh
c li vc. Nhiu
di nh
i sc qu
t k thui yy sinh nhiu vn
ng bc sch, thiu dch v i, thip, tc
nghng t thi rn. T l s i
b
nh d
u kin v h tng y
Vic s d
c sinh ho c
u kin v c ci thi.
2 - K9-KHMT
Trang 10
.
S hiu bit c mt s v
qucht thi rn.
Tu tra kh.
.
i khu KTX A
- V s dc sinh hot.
- V c thi.
- V i.
- V ng.
- Sc khe .
- ruyc v ng.
- Nhn thc ca ng xung quanh.
- Nhn thc ca Lung ca Vin
.
- Nhn thc ca i , thu gom, x i sinh hot.
2 - K9-KHMT
Trang 11
- c ca bo v ng.
- T l n cht thi rn.
- T l cht thi r dng.
- Hoi cht thi rn ti ngun.
- c thu gom, vn chuyn,x cht thi rn.
- H thng qut thi rn.
u
p s liu
- S du tra phng vn theo b i.
- Lp b i phng vn.
- ng phng vn: c KTX A.
- ng vu tra, phng vn trc tip kt hp vi kh
tha. Kt qu phiu in s l.
S d tng hp li tt c lip
ng bi.
2 - K9-KHMT
Trang 12
.
n ngu nhn thc c
ng phng vn trc ti
100 phiu tra c 93 phiu bung thi ti
u tra khng v ph KTX v sinh ng.
S li liu thu thu:
1
Gii
S ng
T l %
Nam
54
59
N
38
41
Tng
92
100.0
(Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/03/2014)
Theo kt qu ca bng 4.1.1 ta thy rng t l gii tham gia phng
v nh n. Nam gii chi gii chim 41%.
Phu nm trong khu vu ch y
tui t 19 thy rng h
tri th chm v lng cn thc ca h v
trong khu v
Thc trng ngung, sinh hot h
vc th hin qua bng sau:
2 - K9-KHMT
Trang 13
Nguc sinh hot
S ng
T l %
54
58,7
Ging khoan
22
23,9
Gi
6
6,5
Ngui)
9
9,8
t
1
1,1
Tng
92
100
(Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/03/2014)
Qua bng 2 ta thc KTX A ch y dc
c sinh hot chic ging khoan chi n ln
b m do s thic ca nh. Theo
nhng nguc sinh hot.
V nguc s dng
S ng
T l %
54
58,7
20
21,8
14
15,2
3
3,3
t
1
1,1
Tng
92
100
(Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/03/2014)
2 - K9-KHMT
Trang 14
2: Bi th hin chc sinh hot khu vc KTX A
thc kh
nhiu. chung ca ch xung quanh khu v
S c sinh ho
chic sinh ho v
i chi dng h thng lc khi s dng. Ch y
dl ng dng trc tip.
dc sinh hot
S
T %
Q
54
58,7
34
37
4
4,3
T
92
100
(Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/03/2014)
2 - K9-KHMT
Trang 15
TX
c tht lc th dng c thay
u cm nguc.
Vic dc thn ngun tip nhu t ng.
Thc trc th hin qua b sau:
Ngun thi
S ng
T l %
C
49
53,3
B
18
19,6
N
5
5,4
A
8
8,7
N
5
5,4
B
8
8,7
2
2,2
T
92
100
(Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/03/2014)
ng thi chung chin
tip nhc thi t x ng. Tuy
n ng khu v thng cng th yu
cha chim 19,6% hay ngm xut, ao, sun,
mt vc thi nhing xung quanh
khu vc KTX
2 - K9-KHMT
Trang 16
V gi t sc quan trng b t
trong nhng trc tich b
ng ti sc khe ci. Gi v hit
tr t mui, di
Hin nay trong khu vc Kp v sinh t hoi. Ngun
tip nhc thi t v sinh ch y ch
th n tip nhc tht Quy chun k thut quc gia v
u kim bo hp v c B Y t
01: 2011/BYT).
4.
u tra kt hp vy
y ra s c i
n mc phi mt s b chim 29%, bng rut
chinh k, ch
y t m y t cn s ca Y t.
u tra vic nhn th cc bo v t
vic ht sc phc tu tra phng hiu bi
bn v cn th ny r
u s i ti
ng d n
truyu qu ca vic t ch ng v ng
trong cuc s ca mi v
hc vn, ngh nghip, gic bo v ng trong sinh ho
n thng ca nha cng
v ng hin nay. ng v tin
nhn th cu, so
2 - K9-KHMT
Trang 17
4.3.1.
m rt nhinh, nhi
“Môi trường là gì? Thế nào là ô nhiễm môi trường?
Rác vô cơ, hữu cơ là gì?”… p trong cuc sng
c nhu
n th hc v
t qu sau:
Khái niệm “Môi trường là gì?”: Theo kt qu
u b qua ho nh ti
Khou 3 Lut BVMT 2005 cc nhn nhiu trong
cuc su h
u rt
ng
ng. M nhn thc c c th
hin qua b sau:
M
Nam
9,00
10,87
10,00
10,87
19,00
20,65
17,00
18,48
9,00
9,78
26,00
28,26
30,00
32,61
17,00
18,48
47,00
51,09
56,00
60,87
36,00
39,13
92,00
100,00
(Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/03/2014)
2 - K9-KHMT
Trang 18
n thc ci
v ng theo gi
Khái niệm “Rác vô cơ, hữu cơ là gì?”: c nhn thc
ci chim 79,35%
n chu c i chim 14,13% n
phn ca cht thi r thy khi
nhm v ng hiu bi
n.
2 - K9-KHMT
Trang 19
i h
Giy
Thy tinh
Ging
V hp
Nha
t
Cao Su
t bn
Da
G
Thc phm
(Nguồn: ISWM)
m v ng chung nhn nht. Tuy
i hin bi, m
nhng con s m tng n truyn
n thc cc KTX.
bii c
hp vng xi, sinh v
ng do nhit quan trc ca con
a t
i phi chng mang li. Biu hin do
cc sinh hot b
bii bnh tt nnh v
2 - K9-KHMT
Trang 20
hp, bng rut, bnh v
nhn thc r thng sau:
Nam
25
27,17
14
15,21
39
42,38
29
31,52
24
26,10
47,00
57,62
54
58,69
38
41,31
92,00
100,00
(Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/03/2014)
n thc c
v mi quan h gic khe theo gi
2 - K9-KHMT
Trang 21
m
Viut Bo v mng i thi
ng binh m Lu
p nt BVMT 2005 c Quc h
cho Lu
nh ti phc x phi ti
phy ra s c ng,
ng trc tin sc khng hiu
bi v n ti phng. i
bin Lung Vit Nam 2005 chim ng trong b
Lu Vinh v ti phng chiy, hu ht
u bit luu lut.
Hoc cng trong mt
sc quan tr n thc c
truynh
ca tng khu vc. Vc nhiu
ng ng hong truyc nhiu s c bit
c ng. Khi phng v c
ch ng, dn v sinh xung
quanh.
i . Vi
c thu gom s
c to ra u, ch yc
2 - K9-KHMT
Trang 22
ni s
h nh.
Khi h i cht thi sinh hat ti khu vc
d th m
ng cht thi cc
d c thu gom li r c
t tn di cht tht thi hc phm thi
c nhi giy
nha, chai l di thu mua. T l
chim 26,5%.
qua bu
sau:
9
g
57
62.00
19
20.70
0
0.00
10
10.80
6
6.50
92
100.00
( Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/ 3/2014)
2 - K9-KHMT
Trang 23
c
thu gom
4.4.
2 - K9-KHMT
Trang 24
10
Nam
48
52,17
28
30,43
76
82,60
6
6,50
8
8,70
14
15,20
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
2
2,20
2
2,20
T
54
58,67
38
41,33
92
100.00
( Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/ 3/2014)
0
10
20
30
40
50
60
t quan
ng
Quan ng
ng
t
52,17
6,5
0 0
30,43
8,7
0
2,2
Nam
%
2 - K9-KHMT
Trang 25
11
3
3.30
20
21.70
54
58.70
15
16.30
( Nguồn: Kết quả khảo sát ngày 12/3/2014)