Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

đánh giá tình hình quản lý đất đai giai đoạn 2006 - 2011 của xã đề thám, huyện tràng định, tỉnh lạng sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 105 trang )

Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
LI CM N
Trong sut quỏ trỡnh thc tp v hon thnh khúa lun tt nghip, ngoi
s n lc c gng ca bn thõn, tụi ó nhn c s giỳp nhit tỡnh ca
nhiu tp th v cỏ nhõn.
Trc ht tụi xin by t li cm n n Ban ch nhim khoa cựng cỏc
thy, cụ trong khoa Nụng hc, c bit cỏc thy cụ trong b mụn Cõy cụng
nghip ó to iu kin giỳp v cú nhiu ý kin quý bỏu giỳp tụi xõy dng
v hon thnh khúa lun tt nghip ny.
c bit tụi xin by t lũng bit n sõu sc ti TS. V ỡnh Chớnh v
ThS. Nguyn Th Thanh Hi ó tn tỡnh hng dn v giỳp trong sut quỏ
trỡnh nghiờn cu v hon thnh khúa lun tt nghip.
Qua õy tụi xin gi li cm n ti cỏc cỏn b cụng nhõn viờn ca B
mụn Cõy cụng nghip ó giỳp v chia s nhiu kinh nghim quý bỏu v
to nhiu iu kin tt nht tụi hon thnh khúa lun tt nghip.
Cui cựng tụi xin by t lũng cm n chõn thnh ti gia ỡnh, bn bố ó
ng viờn giỳp tụi trong sut thi gian thc hin khúa lun tt nghip.
Tụi xin chõn thnh cm n!
H Ni, ngy 06 thỏng 01 nm 2012
Sinh viờn
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
i
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B

1.2. Mc ớch - yờu cu 2
1.2.1. Mc ớch 2
1.2.2. Yờu cu 3
PHN II 4
2.1.2. Tỡnh hỡnh sn xut lc Vit Nam 10
2.2.2. Mt s kt qu nghiờn cu v lc Vit Nam 17
3.1.3. a im nghiờn cu 26


4.1.6. ng thỏi ra hoa ca cỏc dũng, ging 45
TI LIU THAM KHO 82
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
ii
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
iii
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B

Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
iv
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
PHN I
M U
1.1. t vn .
Cõy lc (Arachis hypogaea L.) l cõy cụng nghip ngn ngy, cú ngun
gc t Nam M, ó cú lch s khong 3000 nm, l cõy trng cú nhiu ý
ngha i vi cỏc nc vựng nhit i, ỏ nhit i v cỏc vựng khớ hu m.
Trong nhng nm qua , an ninh lng thc mt vn c bn ca
ngi dõn Vit Nam ó c gii quyt, t ú nụng dõn cú iu kin chuyn
i c cu cõy trng sang nhng cõy trng cú hiu qu kinh t cao hn, trong
ú cú cõy lc l cõy trng c quan tõm nhiu.
Giỏ tr dinh dng ca cõy lc ch yu th hin thnh phn sinh húa
ca ht lc vi 45 50% lipit, protein (22 26%) v gluxit (6 22%), trong
ú protein ca lc cú cha y cỏc axitamin khụng thay th, du ca ht
lc ch yu cha axit bộo cha no giỳp c th con ngi d hp th v hn
ch cholesterol trong mỏu. Bờn cnh ú, trong ht lc cũn cha gluxit, xellulo,
nhiu loi khoỏng cht Ca, Fe, Mg, P, K, Zn v cỏc vitamin (B1, B2, PP,
E). Do vy, t lõu loi ngi ó s dng lc nh mt ngun thc phm
quan trng nh: s dng trc tip qu ti dựng luc, nu canh, qu khụ

thỡ dựng rang, lm nhõn, ko mt c bit, khi nn cụng nghip thc
phm phỏt trin, ngi ta ó ch bin nhiu mt hng thc phm cú giỏ tr t
lc nh lc rỳt du, b lc, pho mỏt lc, sa lc Chớnh vỡ vy ht lc ó tr
thnh mt hng nụng sn xut khu cú giỏ tr kinh t cao.
Ngoi giỏ tr cung cp dinh dng cho con ngi thỡ lc cũn l ngun
cung cp thc n cho gia sỳc do t l cỏc cht ng, m trong thõn lỏ lc
khỏ cao, c bit trong khụ du lc cú cha ti 80% protein.
Bờn cnh ú, cõy lc cú kh nng to ra tớnh a dng húa cho sn xut
nụng nghip bng cỏc hỡnh thc trng thun, trng xen canh, trng gi v
nhm nõng cao hiu qu sn xut nụng nghip. Cựng vi ú do c im b
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
1
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
r lc cú kh nng cng sinh vi vi khun nt sn Rhizobium vigna nờn cõy
lc cú kh nng ci to t tt. Nhiu kt qu khỏc nghiờn cu cng cho thy
trong than lc cú n 4,45% N, 0,77% P
2
O
5
, 2,25% K
2
O, do ú cõy lc cng
l ngun cung cp phõn xanh quan trng cho nhiu loi cõy trng khỏc. iu
ny c bit cú ý ngha i vi cỏc chõn t xu bc mu, vựng t dc, vựng
cú iu kin khớ hu bin ng v canh tỏc c bit khú khn
Mc dự cõy lc mang li nhiu giỏ tr to ln, song vic sn xut lc
nc ta ang cũn gp rt nhiu khú khn, nng sut cõy lc cũn thp, kh
nng thõm canh cha cao. Nghiờn cu chn to ging lc l mt trong nhng
bin phỏp k thut gúp phn lm tng nng sut lc, tng giỏ tr kinh t v thu
nhp cho ngi dõn.

So sỏnh mt s dũng, ging lc l mt khõu quan trng trong quỏ trỡnh
chn to ging a ra cỏi nhỡn tng quan v c im nụng sinh hc, s
khỏc bit v nng sut cng nh nhng u, nhc im gia cỏc dũng, ging
lc. T ú xut mt s ging lc mang i kho ging quc gia nhm a
vo sn xut i tr, phự hp vi iu kin sinh thỏi ca tng vựng, tng a
phng.
Trờn c s ú chỳng tụi tin hnh nghiờn cu ti: So sỏnh mt s
dũng, ging lc trong iu kin v Hố Thu nm 2011 trờn t Gia Lõm
H Ni.
1.2. Mc ớch - yờu cu
1.2.1. Mc ớch
ỏnh giỏ kh nng sinh trng, phỏt trin, c im hỡnh thỏi, mc
nhim sõu bnh, nng sut v cỏc yu t cu thnh nng sut ca cỏc dũng,
ging lc tham gia thớ nghim. T ú xut nhng dũng, ging cú trin
vng thớch hp cho iu kin v Xuõn trờn t Gia Lõm H Ni.
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
2
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
1.2.2. Yờu cu
- Theo dừi ỏnh giỏ cỏc ch tiờu v sinh trng, phỏt trin, c im
hỡnh thỏi ca cỏc dũng, ging.
- Theo dừi, ỏnh giỏ mt s ch tiờu sinh lý ca cỏc dũng, ging.
- Theo dừi, ỏnh giỏ mc nhim sõu bnh ca cỏc dũng, ging.
- Xỏc nh nng sut v cỏc yu t cu thnh nng sut ca cỏc dũng, ging.
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
3
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
PHN II
TNG QUAN TI LIU
2.1. Tỡnh hỡnh sn xut lc trờn th gii v Vit Nam.

2.1.1. Tỡnh hỡnh sn xut lc trờn th gii.
Mc dự lc c phỏt hin v gieo trng t khong 500 nm nay, nhng
giỏ tr kinh t ca cõy lc mi ch c xỏc nh khong 125 nm tr li õy,
n gia th k th XVIII sn xut lc vn mang tớnh t cung, t cp cho tng
vựng, cho ti khi ngnh cụng nghip ộp du lc phỏt trin Phỏp, vic buụn
bỏn tr nờn tp np v thnh ng lc thỳc y mnh sn xut lc.
Theo bỏo cỏo ca Fletcher v cng s (1992) thỡ tỡnh hỡnh sn xut lc
trờn th gii trong thp niờn 80 u tng so vi thp niờn 70 ca th k XX.
Nng sut lc tng 0,15 tn/ha, sn lng tng gn 3 triu tn, nhu cu s
dng lc tng 2,8 triu tn so vi thp niờn 70. Gia hai thp niờn 70 v 80
din tớch lc th gii ch tng khong 88,6 nghỡn ha nhng do nng sut lc
tng nờn sn lng tng lờn ỏng k, t 18,8 triu tn.
Vo nhng 80 ca th k XX, trờn th gii cú 28 nc Chõu Phi, 15
nc Chõu , 8 nc Chõu M, 2 nc Chõu u, 1 nc Chõu i
Dng cú trng lc vi din tớch l 19.775.000ha. Nng sut lc qu t bỡnh
quõn 9.55 t/ha v tng sn lng l 18.901.000 tn. thi k ny, chõu
dn u th gii v din tớch v tng sn lng lc vi 11.950.000 ha v
11.910.000 tn lc qu. Trong ú cỏc nc trng nhiu lc chõu cú n
, Trung Quc, Myanma, Indonexia, Thỏi Lan v Vit Nam. Cỏc nc dn
u th gii v nng sut lc l Ixaren (40.2 t/ha), Th Nh Kỡ (27,27 t/ha),
Hy Lp (24,12 t/ha), Tõy Ban Nha (22,49 t/ha), Nht Bn (19,85 t/ha),
Trung Quc (12,49 t/ha).
Vo nhng nm cui th k XX v nhng nm u th k XXI, sn xut
lc cú mt s chuyn ng. Trờn th gii din tớch trng lc Chõu gim
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
4
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
xung ch cũn chim 60% tng din tớch lc trờn th gii, Chõu Phi din
tớch trng lc li tng lờn v chim 30% tng din tớch trng lc ca th gii.
Trờn 60% sn lng lc ca th gii thuc v 5 nc sn xut chớnh ú l:

n 31%, Trung Quc 15% sn lng ton th gii, sau ú n Xờnờgan,
Nigiờnia, Hoa k (ng Hng Dt, 2007).
Trong nhng nm gn õy, nh ỏp dng nhng tin b khoa hc k thut
vo sn xut lc nờn nng sut lc trờn th gii khụng ngng tng. Nng sut
lc trung bỡnh trong nhng nm 80 l 9,55 t/ha, nm 90 l 11,5 t/ha.
Theo thng kờ ca FAO, t nm 2000 n nay din tớch, nng sut v
sn lng lc ca th gii cú s bin ng. Din tớch trng lc cú xu hng
gim nh, nm 2000, din tớch trng lc l 23,25 triu ha, sau ú tng lờn v
t cao nht vo nm 2005 (24,05 triu ha), nhng n nm 2009 din tớch
trng lc gim xung cũn 23,95 triu ha.
Ngc li vi din tớch, nng sut lc ngy cng tng nh c ỏp dng
nhng tin b k thut mi vo sn xut. Nm 2000 nng sut lc t 14,94
t/ha, tng so vi nng sut nm 1980 (11 t/ha) l 35,8%, nm 1990 (11,5
t/ha) l 29,9%. n nm 2005, nng sut lc th gii t 15,99 t/ha cao nht
trong vũng 10 nm tr li õy. Tuy nhiờn, nm 2009, nng sut lc th gii
gim xung cũn 15,22 t/ha.
Din tớch sn xut lc hng nm trờn th gii tng lờn ỏng k t nhng
nm 1960 n nay. Nm 1961 din tớch sn xut lc trờn th gii mi ch cú
18,22 triu ha, n nm 1999 din tớch trng lc trờn th gii ó l 20,94 triu
ha. Din tớch vn tip tc tng t nm 2005 vi 24,05 triu ha, nm 2007 gim
xung ch cũn 22,47 triu v n nm 2009 din tớch trng lc l 23,95 triu
ha. Cựng vi s gia tng v nng sut, sn lng lc th gii cng tng lờn,
t cao nht l 38,44 triu tn (nm 2005), sau ú gim xung cựng vi s tt
gim nng sut, sn lng lc nm 2009 t 36,46 triu tn.
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
5
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
Bng 2.1: Tỡnh hỡnh sn xut lc ca th gii trong nhng nm gn õy
Nm Din tớch (triu ha) Nng sut (t/ha) Sn lng (triu tn)
2000 23,25 14,94 34,73

2001 23,08 15,55 35,88
2002 22,97 14,42 33,13
2003 23,07 15,64 36,08
2004 23,74 15,35 36,44
2005 24,05 15,99 38,44
2006 21,62 15.36 33,19
2007 22,47 16,46 36,98
2008 23,96 15,72 37,65
2009 23,95 15,22 36,46
Ngun: FAOSTAT, thỏng 11 nm 2011
Trờn th gii lc phõn b khụng u, thng tp trung vựng nhit i
v ỏ nhit i, trong khong 40
0
Bc n 40
0
Nam (V Cụng Hu v CS,
1995). Din tớch, nng sut, sn lng lc gia cỏc khu vc cú s bin ng
ỏng k. Nhiu khu vc cú din tớch trng lc ln song nng sut li tng
i thp. Khu vc Bc M tuy cú din tớch trng lc khụng nhiu (20,0 28,0
t/ha). Trong khi ú Chõu Phi din tớch trng lc khong 6.400.000 ha nhng
nng sut ch t 7,8 t/ha (Ngụ Th Dõn v CS, 2000; Nguyn Th Dn v
CS, 1995). Chõu cú din tớch trng lc ln nht th gii (chim 60% din
tớch trng v 70% sn lng lc trờn th gii nm 2005). Trong khi ú din
tớch khu vc ụng tng mnh nht t 2,0 triu ha lờn 3,7 triu ha, khu vc
ụng Nam tng 15,5%, Tõy tng 14,1%. Nh cú s n lc ca cỏc quc
gia u t, nghiờn cu ỏp dng cỏc tin b k thut nờn nng sut lc tng
nhanh, t 14,5 t/ha nm 1990 lờn 18,28 t/ha nm 2009. Nng sut lc trong
khu vc ụng Nam nhỡn chung cũn thp, nng sut bỡnh quõn t 11,7
t/ha. Malayxia l nc cú din tớch trng lc thp nhng li l nc cú nng
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội

6
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
sut lc cao nht trong khu vc, nng sut trung bỡnh t 23,3 t/ha, tip theo
l Indonesia v Thỏi Lan.
Nghiờn cu v tỡnh hỡnh sn xut lc trờn th gii cho thy hin nay sn
lng lc hng nm ch yu tp trung mt s nc nh: Trung Quc, n
M, Nigieria Trong s ny, n l nc cú din tớch sn xut lc ln
nht th gii, nhng do lc c trng ch yu nhng vựng khụ hn v bỏn
khụ hn nờn nng sut rt thp v thp hn nng sut trung bỡnh ca th gii.
Nm 1995, din tớch trng lc ca n l 7,8 triu ha, chim 37% din tớch
trng lc trờn th gii, nng sut t 9,5 t/ha v sn lng 7,3 triu tn
(Florkowski V.J., 1994). n nm 2009, n ng th 2 trờn th gii v
sn lng lc, chim 15,12% tng sn lng ton th gii.
Bng 2.2: Din tớch, nng sut, sn lng lc mt s nc trờn th gii
Tờn nc
Din tớch
(triu ha)
Nng sut
(t/ha)
Sn lng
(triu tn)
2007 2008 2009 2007 2008 2009 2007 2008 2009
Trung Quc 3,97 4,27 4,40 32,96 33,60 33,57
13,0
8
14,34 14,76
n 6,29 6,16 5,47 14,59 11,64
10,0
7
9,18 7,17 5,51

Nigeria 2,20 2,34 2,64 12,93 12,30 11,26 2,85 2,87 2,97
M 0,48 0,61 0,44 35,09
38,4
0
38,24 1,70 2,34 1,67
Inụnờxia 0,66 0,64 0,62 20,96 12,16 12,49 1,38 0,77 0,78
Senegal 0,61 0,84 1,06 5,45 8,74 9,75 0,33 0,73 1,03
Sudan 0,60 0,95 0,95 9,43 7,51 9,96 0,56 0,72 0,94
Ngun: FAOSTAT, thỏng 11 nm
2011
M cng l nc cú din tớch, nng sut lc khỏ n nh v sn lng
cao. Nhng nm 90 ca th k 20, din tớch lc hng nm ca M l 0,57 triu
ha, nng sut l 27,9 t/ha (Ceasar.L.Revoredo et al., 2002). Giai on t
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
7
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
2000 2004, din tớch trng lc trung bỡnh l 0,578 triu ha/nm. Nng sut
trung bỡnh hng nm l 31,7 t/ha, cao hn nhng nm trc l 13,6%
(USDA, 2000 2006). Theo thng kờ ca FAO (2011) cho thy din tớch gieo
trng ca nc ny nm 2009 t 0,44 triu ha, nng sut t 38,24 t/ha v
sn lng l 1,67 triu tn. Cú th thy rng mc dự din tớch gieo trng lc
ti õy khụng ln song nng sut lc li cao nht th gii, do ú sn lng lc
ca M cng khỏ cao v n nh. Chng t vic ỏp dng khoa hc k thut v
cụng ngh cng nh trỡnh thõm canh cõy lc ti M l rt cao.
Ngoi ra cũn mt s nc sn xut lc ln khỏc nh: Indonesia,
Xenegan, Sudan
Theo s liu d bỏo ca B nụng nghip Hoa K, sn lng lc ca mt s
nc trong nm 2010 v nm 2011 cú th l : M 1,92 triu tn, Trung Quc 14,8
triu tn, n 6,4 triu tn, Nigeria 1,55 triu tn, Vit Nam l 0,55 triu tn.
Cựng vi vic gia tng v din tớch, nng sut v sn lng, th trng

tiờu th lc cng din ra rt sụi ni, lng lc xut khu trờn th gii khụng
ngng tng lờn. Nhng nm 70, 80 ca th k trc, sn lng lc xut khu
trờn th gii bỡnh quõn ch t 1,11 1,16 triu tn/nm, n nm 1997 1998
tng lờn 1,39 triu tn v n nm 2001 2002 t 1,58 triu tn. n nm 2009,
lng lc xut khu trờn th gii t 2,20 triu tn. Nh vy, mt khi lng lc
ln ó c lu thụng, trao i trờn th trng th gii. Lc c s dng vi mc
ớch lm thc phm v ch bin du l ch yu. Ngoi ra cũn s dng cho mt s
mc ớch khỏc nh lm thc n chn nuụi v lm bỏnh ko.
Cỏc nc xut khu lc nhiu trờn th gii l: M, Argentina, Sudan,
Senegan v Brazil chim 71% tng kim ngch xut khu ca th gii.
Trong nhng nm gn õy, M l nc xut khu lc hng u. Argentina l
nc ng th 2 v xut khu lc, trung bỡnh hng nm xut khu 36,2 nghỡn
tn, chim 12,3% lng lc xut khu th gii. Hin nay, nc ny xut khu
n 80% lng lc xut khu.
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
8
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
Trung Quc v n l nhng nc ng u v sn xut lc, nhng
xut khu lc ca c hai nc ny ch chim 4% trờn th gii. Do hu ht cỏc sn
phm lc c tiờu th trong nc l chớnh. Lng lc tiờu th ca Trung Quc
chim hn mt na lng lc ca th gii, nm 2009 tiờu th 3,8 triu tn.
Mc tiờu th lc ca nhõn dõn n tng lờn 60% tng sn lng, gp
ụi so vi mc 30% cỏch õy 3 nm trong khi ch cú 15% sn lng dựng cho
tiờu dựng v xut khu. iu ny th hin c cu tiờu dựng lc ca n ó
thay i. Tiờu dựng cỏc sn phm ch bin t lc nh rang, mui v úng gúi
tng. Trong khi hn ch nhp khu du n, lng lc ó c dựng lm
du n tng lờn. Sn lng lc niờm v 2009 2010 cú th t 3,5 triu tn
c, trong ú lc nhõn l 2 triu tn (Nguyn H Sn, 2010).
Cỏc nh nhp khu lc chớnh l liờn minh chõu u EU, Canada v Nht
Bn chim tng 78% tng lng lc nhp khu cỏc nc trờn th gii. Mi

nm EU nhp khu khong 460.000 tn (chim 60% lng nhp khu ca th
gii), tip n l Nht Bn khong 130.000 tn, Canada khong 120.000 tn,
Hn Quc khong 30.000 tn.
Tng xut khu lc trờn th gii nm 2010/11 d bỏo t 2,35 triu tn,
tng nh so vi 2,20 triu tn ca nm 2009/10. Tng sn lng lc em ộp
du trờn th gii d bỏo t 15,54 triu tn trong nm 2010/11, cao hn so vi
14,36 triu tn ca nm 2009/10. Tng d tr lc trờn th gii cui niờm v
2010/11 d bỏo t 1,19 triu tn, gim nh so vi 1,24 triu tn ca cui
niờm v 2009/10 (Thng nghip th trng Vit Nam, 2010).
Xột v mt kinh t, cõy lc ó gúp mt phn sn khụng nh vo vic ci
thin v nõng cao cht lng cuc sng ca ngi nụng dõn. Chớnh vỡ vy,
vic nghiờn cu v phỏt trin cõy lc trong h thng luõn canh cõy trng l rt
cn thit nhm tng bc thỳc y a dng húa sn phm, s dng hp lý hn
nhng iu kin t nhiờn, kinh t - xó hi, gúp phn thỳc y nn nụng nghip
phỏt trin theo hng bn vng.
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
9
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
2.1.2. Tỡnh hỡnh sn xut lc Vit Nam
Cõy lc du nhp vo nc ta t bao gi cha cú mt ti liu no xỏc
minh c th. Ch bit l so vi nhng cõy trng khỏc nh lỳa, u tng, u
xanhthỡ cõy lc xut hin sau. Hin nay lc ang c trng rng rói trong
khp c nc v ang chim v trớ hng u trong s nhng cõ cụng nghip
ngn ngy vỡ lc l cõy trng em li hiu qu kinh t cú giỏ tr a dng v
phong phỳ. Din tớch trng lc chim khong 40% din tớch cõy cụng nghip
ngn ngy. Theo Lờ Vn Din v CS (1991), Vit Nam cõy lc c trng
59/64 tnh thnh. Trong c cu cõy cụng nghip hng nm (ay, cúi, mớa, lc,
u tng, thuc lỏ) thỡ din tớch lc chim 32,93% tng din tớch (nm 2008)
v 41,81% (nm 2009).
Bng 2.3: Sn xut lc Vit Nam trong nhng nm gn õy

Nm
Din tớch
(1000 ha)
Nng sut (t/ha)
Sn lng
(1000 tn)
2000 244,9 14,5 355,3
2001 244,6 14,8 363,1
2002 246,7 16,2 400,4
2003 243,8 16,7 406,2
2004 263,7 17,8 469,0
2005 269,6 18,1 489,3
2006 246,7 18,7 462,5
2007 254,5 20,0 510,0
2008 255,3 20,8 530,2
2009 245,0 20,9 510,9
S b nm 2010 231,0 21,0 485,7
Ngun: Tng cc thng kờ Vit Nam nm 2011
Nhng nm gn õy, do vic chuyn i c cu cõy trng, sn xut
theo hng sn phm hng húa, sn xut lc Vit Nam cú chiu hng tng
c v din tớch, nng sut v sn lng.
Theo thng kờ ca B Nụng nghip Vit Nam, trong 11 nm tr li õy
(2000 2010), sn xut lc ca nc ta cng cú nhiu bin ng. T nm
2001 2005 cú s bin ng ln nht c v din tớch, nng sut v sn lng.
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
10
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
Nm 2005 din tớch lc t 269,6 nghỡn ha, nng sut t 18,1 t/ha v sn
lng 489,3 nghỡn tn. Cng vo thi im ny, Vit Nam ng th 12 v
din tớch v ng th 9 v sn lng lc trờn th gii. Nhng nm sau ú,

din tớch lc cú xu hng gim dn, nhng nng sut v sn lng lc li cú
nhng chuyn bin tớch cc. Cú c iu ny l do vic y mnh cụng tỏc
nghiờn cu chn to ging cng nh ỏp dng nhng tin b k thut vo sn
xut. Nm 2010, nng sut trung bỡnh c nc t 21,0 t/ha, sn lng t
485,7 nghỡn tn vi din tớch trng l 231,0 nghỡn ha.
V phõn b, lc c trng hu ht cỏc vựng sinh thỏi nụng nghip
Vit Nam, tuy nhiờn cú 6 vựng sn xut chớnh nh sau:
Bng 2.4: Din tớch cỏc vựng trng lc Vit Nam (1000 ha)
Nm
Vựng trng
2004 2005 2006 2007 2008 2009
S b
2010
BSH 36,5 37,6 33,0 34,7 34,5 31,4 30,2
TD v MNPB 39,3 42,8 41,6 44,2 50,5 50,5 50,2
BTB v DHMT 111,3 116,0 107,1 111,2 107,3 108,1 102,3
Tõy Nguyờn 25,3 24,5 23,1 21,0 19,5 17,5 16,7
ụng Nam B 38,4 34,8 29,9 29,8 29,6 24,9 20,5
BSCL 12,9 13,9 12,0 13,6 13,9 12,6 11,1
Ngun: Tng cc thng kờ Vit Nam nm 2011
Vựng ng bng sụng Hng: lc c trng ch yu H Ni, Nam
nh, Ninh Bỡnh, Vnh Phỳc, Qung Ninh vi tng din tớch 31,2 nghỡn ha,
chim 13,07%, sn lng 72,8 nghỡn tn, chim 14,99% sn lng ca c
nc. Vi nm tr li õy, din tớch gieo trng ca vựng cú xu hng gim
nh. Nm 2007 din tớch t 34,7 nghỡn ha, n nm 2010 din tớch gim
xung cũn 30,2 nghỡn ha. Ngc li vi din tớch, nng sut lc nm sau li
cao hn nm trc: nm 2010 nng sut t 24,1 t/ha. Tuy nhiờn do din tớch
gim nờn sn lng ca vựng gim xung cũn 72,8 nghỡn tn nm 2009, v
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
11

Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
gi nguyờn 72,8 nghỡn tn nm 2010 gim 5,2 nghỡn tn so vi nm 2007 v
9,6 nghỡn tn so vi nm 2008.
Vựng trung du v min nỳi phớa Bc: lc c trng ch yu H
Giang, Phỳ Th, Ho Bỡnh, Tuyờn Quang vi tng din tớch nm 2010 l 50,2
nghỡn ha, chim 21,73% v sn lng 88,5 nghỡn tn, chim 18,22% sn
lng ca c nc. õy l vựng cú din tớch cng nh sn lng ng th 2
ca c nc.
Vựng Bc Trung B v Duyờn hi min Trung: õy l vựng trng im v
sn xut lc bi vựng cú din tớch v sn lng ln nht c nc. Lc c
trng tp trung Ngh An, H Tnh, Thanh Húa, Qung Nam vi tng din
tớch 102,3 nghỡn ha nm 2010 chim 44,29% v sn lng 204,0 nghỡn tn,
chim 42,00% sn lng c nc, trong ú Ngh An cú sn lng cao nht
(48,2 nghỡn tn).
Bng 2.5: Sn lng cỏc vựng trng lc Vit Nam (1000 tn)
Nm
Vựng trng
2004 2005 2006 2007 2008 2009
S b
2010
BSH 79,9 79,7 73,7 78,0 82,4 72,8
72,8
TD v MNPB 62,3 64,0 60,1 70,2 85,3 86,7
88,5
BTB v DHMT 183,8 186,0 184,8 204,0 204,0 210,7
204,0
Tõy Nguyờn 17,3 33,8 33,1 32,9 30,9 30,3
29,3
ụng Nam B 91,5 85,5 75,0 82,0 84,2 68,7
51,6

BSCL 34,2 40,4 35,8 42,9 43,4 41,7
39,5

Ngun: Tng cc thng kờ Vit Nam nm 2011
Vựng Tõy Nguyờn: lc c trng ch yu k Lk, k Nụng vi
tng din tớch ton vựng nm 2010 l 16,7nghỡn ha, chim 7,23%, l vựng cú
sn lng lc thp nht c nc (29,3 nghỡn tn, t 6,03%).
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
12
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
Vựng ụng Nam B: lc c trng ch yu Tõy Ninh, Bỡnh Dng vi
tng din tớch 20,5 nghỡn ha, chim 8,87%, sn lng 51,6 nghỡn tn chim
10,62%. õy l vựng cú din tớch v sn lng ng th 4 trong c nc.
Vựng ng bng Sụng Cu Long: lc c trng ch yu Long An,
Tr Vinh vi tng din tớch nm 2010 l 11,1 nghỡn ha, chim 4,8%, sn lng
39,5 nghỡn tn, chim 8,13% sn lng c nc. õy l vựng cú din tớch trng
lc thp nht c nc nhng li l vựng cú nng sut cao nht c nc (35,57
t/ha nm 2010).
Nh vy, trỡnh thõm canh v sn xut lc ca nc ta khụng u,
gia cỏc vựng cú s khỏc bit ln, thờm vo ú l do iu kin khớ hu thi
tit gia cỏc vựng. Nhiu ni nng sut t khỏ cao nh vựng ng bng sụng
Cu Long, ụng Nam B, ng bng sụng Hng; bờn cnh ú cũn cú nhng
vựng cú nng sut thp nh trung du v min nỳi phớa Bc, Tõy Nguyờn.
V mt xut khu, cõy lc ó tr thnh mt trong 10 loi cõy trng
chớnh cú giỏ tr xut khu cao. Trong cỏc cõy trng hng nm, xut khu lc
ng th 2 (sau cõy lỳa). Vit Nam, xut khu lc ng th 5 trong 25
nc trng lc Chõu , Theo FAO, 5 nm gn õy Vit Nam sn xut 400 -
450 tn, xut khu t 50 - 105 tn thu v 30 - 50 triu USD.
Mc du nng sut v sn lng lc ca nc ta cú tng nhng so vi
cỏc nc ng u vn cũn mc thp. Tuy nhiờn, trong thi gian ti lc vn

l cõy trng gi v trớ quan trng trong c cu cõy trng ca nc ta, do mang
li hiu qu kinh t cao cng nh cú nhiu li th cnh tranh c bit trờn t
nghốo dinh dng, t cn, nhng vựng ti tiờu gp khú khn.
2.2. Mt s kt qu nghiờn cu v lc trờn th gii v Vit Nam.
2.2.1. Mt s kt qu nghiờn cu v lc trờn th gii
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
13
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
Ging l mt trong nhng yu t quan trng gúp phn nõng cao nng
sut, cht lng v sn lng lc. Do ú t nhiu nm qua, cỏc Quc gia, cỏc
nh khoa hc trờn th gii ó c bit quan tõm n chng trỡnh chn to
ging lc phc v sn xut v vic ci tin ging lc to ra cỏc ging mi cú
nng sut cao, phm cht tt, thi gian sinh trng ngn, khỏng c sõu
bnh, thớch ng rng vi iu kin ngoi cnh ó gúp phn ỏng k vo vic
tng nng sut v sn lng lc trờn th gii.
Ngay t rt sm, cỏc nh khoa hc trờn th gii ó quan tõm n vic
thu thp v bo tn ngun gen cõy lc. Vin nghiờn cu cõy trng vựng nhit
i bỏn khụ hn (ICRISAT) l c s ln nht nghiờn cu v cõy lc. Tớnh n
nm 1993, vin ó thu thp c 13.915 lt mu ging lc t 99 nc trờn
th gii, trong ú Chõu Phi 4.078, Chõu 4.609, Chõu M 3.905, Chõu i
Dng 59. Cũn 1245 mu ging cha rừ ngun gc. c bit ICRISAT ó
thu thp c 301 lt mu ging thuc 35 loi di ca chi Arachis, õy l
ngun gen cú giỏ tr cao trong cụng tỏc ci tin ging theo hng chng bnh
v chng chu vi iu kin ngoi cnh bt thun (Mengesha M.H, 1993).
Trong s cỏc mu ging ó thu thp c thụng qua cỏc c tớnh hỡnh
thỏi, nụng hc, sinh lý, sinh húa v kh nng chng chu sõu bnh, ICRISAT
ó phõn lp theo cỏc nhúm tớnh trng khỏc nhau phc v cho nghiờn cu chn
to ging nh: nhúm khỏng bnh, nhúm chng chu hn, nhúm hm lng
du cao, nhúm chớn trung bỡnh, nhúm chớn mun, nhúm chớn sm Trong ú
cỏc nhúm chớn sm in hỡnh l Chico, 91176, 91776, ICGS (E) 71, ICGV

86105(Nigam S.N et al, 1995), ICGS (E) 52, ICGV 86062 (Nguyn Xuõn
Hng, Nguyn Th Yn, 1991),, ging lc cú nng sut cao nh ICGV SM
83005 (Nigam S.N et al, 1998), ICGV 88438, ICGV 89214, ICGV 91098
(Hadjichristodoulou A et al, 1997) v cỏc ging lc cú kh nng khỏng sõu
bnh nh ging ICVG 86388, ging ICGV 86699, ging ICGV SM 86715,
ICGV 87165.
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
14
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
Nhn thc c tm quan trng to ln ca ging lc trong vic thỳc
y phỏt trin sn xut, nhiu quc gia trờn th gii ó sm quan tõm nghiờn
cu v lnh vc ny v thu c nhiu kt qu kh quan.
Trung Quc, theo Li Jangping (1992) v XuZeyong (1992) trong
thp niờn 80, cú 95% din tớch trng lc ó s dng cỏc ging lc ci tin lm
tng nng sut t 5- 10%. Mt s ging lc mi vi nhng c tớnh nụng hc
tt v thi gian sinh trng ngn nh Shanyou 27, Yneyou 116, Yuesuan 92,
Furonghuaheng, Elhua N04 c a vo sn xut thay cho cỏc ging c
thuc loi hỡnh Spanish, Virginia.
Thỏi Lan cng cho ra i vi nhng ging lc chớn sm, nng sut cao,
chu hn v khỏng bnh m lỏ, g st, c bit cú kớch thc ht ln, phự hp
vi tp quỏn s dng nh: Khon Kean 60-3, Khon Kean 0-2, Khon Kean 0-1
v Tainan 9 (Sanun Joglog v CS, 1996).
Philippin cỏc ging ó c a vo sn xut trong nhng nm 1986 -
1990 l UPLP n6, UPLP n8, v BPIPn8. Cỏc ging ny u khỏng bnh vi
bnh m lỏ mun v g st, u cú kớch thc ht ln, ng thi cú 2- 3 ht trờn
qu phự hp vi vic s dng gia ỡnh (Perdido V.C and E.L. Lopez, 1996).
M, cỏc nh khoa hc khụng ngng ci tin k thut, c cu ging
v ó to c nhiu ging cú nng sut cao, cht lng tt, cú kh nng
khỏng sõu bnh phc v sn xut (Florigant Florkowski V.J.1994), ging F2
VA93B (Coffelt T.A et al, 1994), VGP9 (Coffelt T.A et al, 1994). Ging

VGS1 v VGS2 u l 2 ging cú nng sut cao c trng nhiu Florida
(Coffelt T.A et al, 1995). Ging Andru 93 l ging cú nng sut cao, hm
lng du l 50,7%, ging NC12C cú kh nng khỏng bnh m lỏ, g st v
hộo xanh vi khun, nng sut cao t 30 - 50 t/ha c trng ph bin
Georgia, Florida v Alabam (Isleib T.G et al, 1997). Ging Tarmun 96, nng
sut cao, cú kh nng khỏng bnh thi qu v mt s bnh do virus khỏc
(Smith v CS, 1998). M ó a vo sn xut 16 ging lc mi (9 ging
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
15
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
thuc loi hỡnh Runer, 5 ging thuc loi hỡnh Virginia, 2 ging thuc loi
hỡnh Spanish) (S.Y.Nigam, 1992). Hin ang cú 3 chng trỡnh nghiờn cu s
dng lc di lai vi lc trng to ra ging chng sõu bnh Carolina
Oklahoma v Texas (Perdido V.C and E.L. Lopez, 1996).
Ti Indonexia cỏc ging cú trin vng ó c khuyn cỏo v a vo sn
xut t nm 1991 l Mahesa, Badak, Biawar v Komdo, tp trung vo nng sut cao,
chớn sm, phm cht tt v khỏng bnh hộo xanh vi khun, m lỏ mun, g st.
n cng l nc cú nhiu thnh tu to ln v cụng tỏc chn to
ging. Theo li dn ca Ngụ Th Dõn v CS (2000), trong chng trỡnh hp
tỏc vi ICRISAT, n ó phõn lp v phỏt trin c ging lc chớn sm
phc v rng rói trong sn xut, ú l BSR (D.Sudhakar v CS, 1995). Bờn
cnh ú, cỏc nh khoa hc ca n cng ó lai to v chn c nhiu
ging lc thng mi mang tớnh c trng cho tng vựng. Mi bang ca n
trng cỏc ging khỏc nhau. Ti bang Andhra Pradessh , trng ging
Kadiri-2, ging Kadiri-3, chiu cao cõy 23 28 cm, thi gian sinh trng 115
120 ngy, ht cha 43,7% du, t l nhõn 76%. Bang Gujarat trng ging
GAUG-1, dng cõy ng, thi gian sinh trng 95 100 ngy, thớch ng
trong iu kin canh tỏc nc tri.
Australia ó thu thp c 12.160 lt mu ging t nhiu nc trờn
th gii nh Chõu Phi, Trung Quc, Bc M, Chõu , Chõu u, Chõu i

Dng. Hu ht cỏc mu ging u thuc 2 kiu phõn cnh liờn tc v xen k
(theo FAO, 1991).
Bờn cnh cụng tỏc ging, cỏc bin phỏp k thut cng c quan tõm
nh mựa v, che ph, phõn bún cho lc v c bit vic s dng cõy lc nh
mt cõy trng che ph, trng xen vi cỏc cõy trng khỏc. Cõy lc nh mt
cõy trng cung cp dinh dng v chng xúi mũn t.
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
16
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
2.2.2. Mt s kt qu nghiờn cu v lc Vit Nam
Vit Nam cụng tỏc thu thp v bo tn nhng ngun gen quý phc
v cho cụng tỏc chn to ging lc c quan tõm nhiu. T nhng nm
1980, trung tõm ging cõy trng Vit Xụ Vin Khoa hc K thut Nụng
Nghip Vit Nam ó tin hnh thu thp cú h thng v nhp ni ngun vt
liu t nc ngoi. S lng mu ging lc thu thp v nhp ni ó lờn ti
1.271 mu, trong ú gm 100 ging a phng v 1.171 ging nhp t 40
nc trờn th gii (Ngụ Th Dõn v CS, 2000).
Cụng tỏc chn to ging ti Vit Nam ch yu tp trung vo cỏc mc
tiờu: nng sut cao, thớch ng rng, chng chu sõu bnh, thi gian sinh
trng khỏc nhau phự hp vi cụng tỏc luõn canh cõy trng, ging cú cht
lng cao phc v ộp du v xut khu. Do vy cụng tỏc nghiờn cu, chn to
ging v ỏp dng cỏc tin b khoa hc k thut trong thõm canh cõy lc ó
thu c nhiu thnh cụng ỏng chỳ ý, to ra cỏc ging mi cú nng sut cao
hn hn ging a phng.
Nhng nm gn õy, Vit Nam ó thu thp v nhp ni c mt
lng ging lc tng i ln (Ngụ Th Dõn v CS, 2000). Song vic mụ t,
ỏnh giỏ, bo qun cũn nhiu hn ch, do thiu kinh phớ. Mt lng nh mu
ging (133 mu) c lu gi, mụ t trong ngõn hng gen Quc Gia.
Cựng vi cụng tỏc thu thp v bo tn tp on ging lc, cụng tỏc
chn to ging Vit Nam cng c quan tõm phỏt trin v thu c nhiu

kt qu ỏng ghi nhn. Mc tiờu chn to ging tp trung vo cỏc yu t:
nng sut cao, thớch ng rng, chng chu sõu bnh, thi gian sinh trng
khỏc nhau phự hp vi cỏc cụng thc luõn canh cõy trng, ging cú cht
lng cao phc v ộp du v xut khu.
T nm 1974, B mụn Cõy Cụng Nghip Trng i hc nụng
nghip H Ni ó bt u nghiờn cu chn to ging lc bng phng phỏp
lai hu tớnh v phng phỏp t bin phúng x. Cỏc ging c chn bng
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
17
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
phng phỏp t bin: T ging Bch sa, s dng phng phỏp t bin
phúng x to ra ging B5000 cú ht to, v la mu hng, nng sut cao, n
nh (Lờ Song D, Nguyn Th Cụn v CS, 1996).
Ging lc Sen lai 75/23 c chn t vic lai hu tớnh 2 ging Mc Chõu
Trng v Trm Xuyờn cú nng sut cao, sinh trng mnh, tng i chu rột,
v lc mu hng, ht to phự hp cho xut khu (Lờ Song D v CS, 1991).
T nm 1991 n nay, Trung tõm nghiờn cu v thc nghim u -
Vin Khoa hc k thut Nụng nghip Vit Nam vi mc ớch chn to ging khỏc
nhau, ó chn to ra mt s ging in hỡnh nh V79, t l du cao, ỏp ng cho
nhu cu sn xut du n. L05 l ging ngn ngy cú thi gian sinh trng 115 ngy
trong v xuõn, ngn hn Sen Ngh An t 5 7 ngy, di hn Cỳc Ngh An 10
ngy, ch s din tớch lỏ, kh nng tớch ly cht khụ hai thi k u tt hn hai
dũng i chng. Ging L05 cú nng sut cao hn Cỳc Ngh An l 34%, khi lng
100 ht t 56,7 61,4 (gam) v ht mu hng sang, hp th hiu ngi tiờu dựng
v xut khu. Ging L05 nhim cỏc bnh chớnh mc trung bỡnh nh Cỳc Ngh
An, khỏ hn Sen Ngh An (Nguyn Th Chinh v CS, 1998).
Kt qu ỏnh giỏ cỏc c im nụng sinh hc ca cỏc ging lc a
phng lm vt liu cho cụng tỏc chn to ging mi chng chu tt v cht
lng cao cho thy cỏc ging lc a phng cú c im riờng bit nh kớch
thc lỏ, hỡnh dng m qu, khi lng qu, ht, mu sc qu. Ging Tr H

Tnh cú din tớch lỏ chột ln nht, cú m qu di. Ging Tr H Tnh, Trc S
gõn qu khụng rừ. Ging Bc Ninh v Ninh Bỡnh cú khi lng qu ln.
Ging Giộ Vnh Phỳc cú khi lng qu nh. Cỏc ging Bc Ninh, Bc
Giang, Tuyờn Quang cú khi lng ht ln. Ging Giộ Vnh phỳc cú khi
lng ht nh. Nhng ging cú ht mu : Bc Giang, Tuyờn Quang,
Hũa Bỡnh. Cỏc ging lc a phng cũn khỏc nhau v kh nng sinh
trng, din tớch lỏ, LAI, kh nng tớch lu cht khụ, t l qu chc, cỏc yu
t cu thnh nng sut, nng sut ht, hm lng ng, du v hm lng
protein (Bựi Xuõn Su v CS, 2010).
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
18
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
T nm 1986 n nm 1990, Vin Khoa hc Nụng Nghip Min Nam ó
x lý t bin 3 ging: L, Bch Sa 77, Trm Xuyờn ó chn lc c cỏc dũng
trin vng l: L15-2-1, L25-4-1, TX15-1-2, TX10-7-2BS 1-1-1. Ging 4329
c chn to t x lý t bin ging Hoa 17, ging cú ngun gc Trung Quc,
cú thi gian sinh trng 130 - 140 ngy, nng sut t trờn 20 t/ha, t l ht cao.
Ging lc LVT cú ngun gc t Trung Quc do Vin nghiờn cu ngụ
tuyn chn v c cụng nhn l gng tin b k thut nm 1999. Thi gian
sinh trng v Xuõn 125 130 ngy, v Thu ụng 110 ngy, khi lng 100 ht
t 50 55g, t l nhõn 70 72%. Nng sut trung bỡnh 25 32 t/.ha, v la
mu hng nht (Tin b k thut v trng lc v u Vit Nam, 1999).
* Giai on 1996 - 2004 Chng trỡnh ging Quc Gia ó chn to
c 16 ging lc, trong ú cú ging lc cú nng sut vt tri l L18, L14,
ging cú kh nng khỏng bnh hộo xanh vi khun, nng sut khỏ MD7, ging
cht lng cao L08, ging chu hn L12 hin ang phỏt trin mnh cỏc tnh
phớa Bc. Cỏc ging lc VD1, VD2 nng sut cao hn ging L a phng
phự hp cho cỏc tnh phớa Nam.
Ging L02: Do vin KHKTNN Vit Nam tuyn chn t dũng lc s 2 tuyn
chn t Trung Quc v c B Nụng Nghip v PTNT cụng nhn l ging tin b

k thut nm 1998 (Hong Ngha Li, 1998). Ging cú nng sut trung bỡnh t 35
t/ha. Trong iu kin thõm canh tt, nng sut cú th t ti 50 t/ha, khỏng khỏ vi
bnh m lỏ, g st, hộo xanh vi khun (D Ngc Thnh, 2006).
Ging L08: c chn lc theo phng phỏp chn lc qun th t
dũng lc mang tờn Q2 trong tp on nhp ni t Trung Quc nm 1996.
Ging L08 c cụng nhn l ging tin b k thut nm 2004. Ging L08 cú
c im ni bt so vi cỏc ging khỏc l cú t l nhõn, khi lng 100 qu,
khi lng 100 ht cao, ht to u, v la mu cỏnh sen, tiờu chun
xut khu, nng sut trung bỡnh t 30 t/ha, khỏng sõu chớch hỳt, bnh hi lỏ
v bnh hộo xanh vi khun mc trung bỡnh (BNN&PTNT, 2005).
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
19
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
Ging MD7: L ging cú tớnh thớch ng rng, trng thun hay trng
xem u cú nng sut, khi lng ht ln, t l nhõn cao, nng sut trung bỡnh
t 35 t/ha, khỏng bnh hộo xanh vi khun rt cao, hin c trng ph bin
nhiu vựng sinh thỏi ca nc ta.
Ging L18: L ging thớch hp cho vựng thõm canh, nng sut cao t
50 - 55 t/ha, nhim trung bỡnh vi cỏc bnh hi lỏ. Thi gian sinh trng v
xuõn 120 - 130 ngy, v thu ụng 95 - 105 ngy. L ging cú c im chiu
cao cõy t 35 - 45 cm, thõn ng, tỏn gn, v la mu hng, khi lng 100
qu t 168 - 178 gam, 100 ht t 60 - 65 gam, t l nhõn 69 - 71%. Nng
sut t 55 - 70 t/ha. Khỏng bnh lỏ (m nõu, m en, g st) v hộo xanh
vi khun khỏ, chng tt, chu thõm canh cao (Vin KHKTNNVN, 2003).
Ging L14: L ging c chn lc theo phng phỏp chn lc qun
th t dũng Q5 trong tp on nhp ni t Trung Quc nm 1996, l ging
cú t l nhõn cao 73-75%, nng sut 30-40 t/ha, l ging cú kh nng chu
hn, khỏng bnh hi lỏ khỏ.
Ging L04: L ging c tuyn chn t tp on ging trung ngy
nhp ni t Trung Quc v a vo kho nghim ging Quc gia nm 2000,

th nghim ti mt s a phng nh Ngh An, Thanh Húa, Bc Giang u
t nng sut cao hn ging a phng (Vin KHKTNNVN, 2003).
Ging L03: Do Vin KHKTNN lai to v chn lc t t hp gia ging
lc ICGV 87157 (chu hn, nng sut cao, di ngy ca Vin Nghiờn cu cõy
trng Quc t vựng nhit i bỏn khụ hn ICRISAT) vi ging a phng
Sen Ngh An (Trung tõm kho nghim ging cõy trng Trung ng, 2006).
Ging L12: thi gian sinh trng v Xuõn 110 - 120 ngy, v Thu
ụng 95 - 110 ngy. c im chớnh: cõy cao 40- 60 cm, dng cõy na ng,
lỏ cú mu xanh nht, gõn qu m, eo qu trung bỡnh, t l nhõn 70 - 75%, ht
u, khi lng 100 ht t 50 - 53 gam, v ht cú mu hng sỏng. Nng sut
trung bỡnh t 30 - 35 t/ha. Kh nng chng chu: khỏng bnh lỏ (m nõu,
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
20
Khóa luận tốt nghiệp Đỗ Thị ánh Ngọc KHCT53B
m en, g st) trung bỡnh, t l khi lng qu trung bỡnh, chu hn khỏ (B
Nụng nghip v PTNT, 2006).
Ging LDH01: Thi gian sinh trng v xuõn 95 - 100 ngy, v hố 90
ngy. c im: khi lng 100 qu t 125 gam, t l nhõn t 70%, nng
sut t 35 - 40 t/ha, cú kh nng chng chu khỏng bnh hộo xanh vi khun
trung bỡnh, chu hn tt, thớch hp cho vựng duyờn hi Nam Trung B (Ngụ
Lam Giang v CS, 1999).
Ging lc L19: l sn phm ca t hp lai gia L15 v V79, l ging lc cú
nhiu trin vng, t nng sut cao 45-50 t/ha, v mng, khi lng 100 ht t
60-65 gam, mu sc v la p, t l nhõn cao, khỏng bnh lỏ khỏ, l ging cú
kh nng m rng cho vựng nc tri (Vin KHKTNN Vit Nam, 2003).
T nm 1993 1998, S KHCNMT TP. H Chớ Minh phi hp vi
tnh Tõy Ninh v Vin ICRISAT chn to thnh cụng hai ging lc VD-1 v
VD-5 cú nng sut cao, n nh thớch hp cho cỏc tnh phớa Nam. C hai
ging ny ó c phộp khu vc húa v a vo sn xut nm 1999.
Dũng D332 v D329 chn to bng gõy t bin ging Sen lai cú nng

sut cao v n nh (23 - 24 t/ha), kh nng chng chu tt. Dũng D322 c
B Nụng Nghip v phỏt trin Nụng thụn cho phộp khu vc húa nm 1995.
(Hong Tuyt Minh v CS, 1995).
DT2 l dũng lc trin vng cú thi gian sinh trng ngn 94 ngy, sinh
trng phỏt trin tt, thõn to, lỏ xanh m, nng sut cao trung bỡnh t 29,6
t/ha, ớt nhim sõu bnh c bit l bnh hộo xanh vi khun v g st, ging
H125 v dũng DT cú trin vng, thi gian sinh trng ngn, nng sut cao, ớt
nhim sõu bnh.
V Xuõn nm 2006, 3 ging lc L23, L24, TK10 c kho nghim ti
Trung tõm kho nghim ging quc gia (Nguyn Tiờn Phong v CS, 2007).
* Bng nhiu phng phỏp chn to khỏc, cỏc nh chn to ging Vit
Nam ó cú c nhng ging lc mi cú trin vng theo mc ớch chn to
Khoa Nông học Trờng ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
21

×