Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bài giảng khoáng vật học mô tả Chương IX Nhánh IV : oxit và hydroxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.9 KB, 31 trang )

CHƯƠNG IX
CHƯƠNG IX
NHÁNH IV: OXIT VÀ HIĐROXIT
NHÁNH IV: OXIT VÀ HIĐROXIT
Lớp 1: Oxit
Lớp 1: Oxit
IX.1. Corindon – Al
IX.1. Corindon – Al
2
2
O
O
3
3
Ba phương kép
Ba phương kép
Tháp đôi
Tháp đôi
Tấm
Tấm
Lăng trụ
Lăng trụ


H: 9 SG: 3.95-4.10
H: 9 SG: 3.95-4.10


Taùch khai
Taùch khai



Veát khía treân maët
Veát khía treân maët
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Magma
Magma
:
:
Trầm tích
Trầm tích
:
:
Biến chất tiếp xúc, Skarnơ
Biến chất tiếp xúc, Skarnơ


Sa khoáng
Sa khoáng
Công dụng:
Công dụng:
Ngọc, vật liệu mài
Ngọc, vật liệu mài
Biến chất
Biến chất
:
:


Basalt

Basalt
Phân bố:
Phân bố:
Quỳ Châu (Nghệ An), Lục Yên (Yên Bái)
Quỳ Châu (Nghệ An), Lục Yên (Yên Bái)


Tiên Cô (Lâm Đồng), Đá Bàn (Bình Thuận)
Tiên Cô (Lâm Đồng), Đá Bàn (Bình Thuận)
IX.2. Hematit – Fe
IX.2. Hematit – Fe
2
2
O
O
3
3
Ba nghiêng
Ba nghiêng
Tấm
Tấm
Thoi
Thoi
Khối ẩn tinh
Khối ẩn tinh
Đen sắt tới xám thép
Đen sắt tới xám thép
Vết vạch đỏ
Vết vạch đỏ
Ánh bạch kim

Ánh bạch kim
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Nhiệt dòch
Nhiệt dòch
:
:
Oxi hoá-khử
Oxi hoá-khử
Kkử nước hydroxit sắt
Kkử nước hydroxit sắt
Công dụng:
Công dụng:
Quặng sắt, màu, bút chì màu, sơn chống ăn mòn
Quặng sắt, màu, bút chì màu, sơn chống ăn mòn




H: 5.5-6 SG: 5-5.2 Dòn
H: 5.5-6 SG: 5-5.2 Dòn
Trầm tích
Trầm tích
:
:
Phân bố:
Phân bố:
Trại Cau (Thái Nguyên), Thạch Thành (Thanh
Trại Cau (Thái Nguyên), Thạch Thành (Thanh



Hoá), Tân Lâm (Quãng Trò), Sơn La, Huế
Hoá), Tân Lâm (Quãng Trò), Sơn La, Huế
IX.3. Inmenit – FeTiO
IX.3. Inmenit – FeTiO
3
3


Ba phương
Ba phương
Đen sắt
Đen sắt
Tấm dày
Tấm dày
Ánh bán kim
Ánh bán kim
Vết vạch đen, nâu, đỏ nâu
Vết vạch đen, nâu, đỏ nâu
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Nhiệt dòch
Nhiệt dòch
:
:
Bazơ
Bazơ
Công dụng:
Công dụng:
Công nghiệp cao su và nông nghiệp

Công nghiệp cao su và nông nghiệp


H: 5-6 SG: 4.72
H: 5-6 SG: 4.72


Dòn
Dòn


Từ tính trung bình
Từ tính trung bình
Sa khoáng
Sa khoáng


Magma
Magma
:
:
Phân bố:
Phân bố:
Cửa Hội (Nghệ An), Sông Cầu (Phú Yên)
Cửa Hội (Nghệ An), Sông Cầu (Phú Yên)


Hàm Tân, Mũi Né
Hàm Tân, Mũi Né
Đá kiềm

Đá kiềm
Cộng sinh với rutin, manhetit
Cộng sinh với rutin, manhetit
IX.4. Spinen – MgAl
IX.4. Spinen – MgAl
2
2
O
O
4
4
Lập phương
Lập phương
Đỏ
Đỏ
Ánh thủy tinh
Ánh thủy tinh
Xanh dương
Xanh dương
Tím
Tím


Không màu
Không màu
Lục
Lục


Vàng

Vàng




H: 8 SG: 3.5-3.7
H: 8 SG: 3.5-3.7


Caùt khai khoâng hoaøn toaøn (111)
Caùt khai khoâng hoaøn toaøn (111)
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Magma
Magma


Sa khoáng
Sa khoáng


Skarnơ
Skarnơ
Công dụng:
Công dụng:
Ngọc
Ngọc
Biến chất
Biến chất



Phân bố:
Phân bố:
Lục Yên (Yên Bái)
Lục Yên (Yên Bái)
IX.5. Manhetit – FeFe
IX.5. Manhetit – FeFe
2
2
O
O
4
4
Lập phương
Lập phương
Bát diện
Bát diện
Lập phương
Lập phương
Đen sắt đến xám thép
Đen sắt đến xám thép
Ánh bán kim
Ánh bán kim
Vết vạch đen
Vết vạch đen
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Biến chất
Biến chất
:

:


Xâm Tán trong Bazơ, mạch nhiệt dòch
Xâm Tán trong Bazơ, mạch nhiệt dòch
Công dụng:
Công dụng:
Quặng sắt
Quặng sắt


H: 5.5-6 SG: 4.9-5.2
H: 5.5-6 SG: 4.9-5.2


Từ tính mạnh
Từ tính mạnh
Magma
Magma
:
:


Trao đổi, khu vực
Trao đổi, khu vực
Phân bố:
Phân bố:
Trại Cau (Thái Nguyên), Thạch Khê (Hà
Trại Cau (Thái Nguyên), Thạch Khê (Hà



Tónh), Bảo Hà
Tónh), Bảo Hà
IX.6. Cromit – FeCr
IX.6. Cromit – FeCr
2
2
O
O
4
4
Bát diện
Bát diện
Tập hợp
Tập hợp
Lập phương
Lập phương
Đen
Đen
Ánh kim
Ánh kim
Vết vạch nâu
Vết vạch nâu
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Magma
Magma
:
:
Sa khoáng

Sa khoáng


Siêu bazơ
Siêu bazơ
Công dụng:
Công dụng:
Thép không gỉ, mạ kim loại, màu, thuộc da
Thép không gỉ, mạ kim loại, màu, thuộc da


H: 5.5-7.5 SG: 4-4.8
H: 5.5-7.5 SG: 4-4.8


Từ tính yếu
Từ tính yếu
Phân bố:
Phân bố:
Núi Nưa, Làng Mun (Cổ Đònh-Thanh Hoá)
Núi Nưa, Làng Mun (Cổ Đònh-Thanh Hoá)
IX.7. Caxiterit – SnO
IX.7. Caxiterit – SnO
2
2
Bốn phương
Bốn phương
Lăng trụ
Lăng trụ
Tháp đôi

Tháp đôi
Nâu đỏ, vàng, nâu đen, xám trắng
Nâu đỏ, vàng, nâu đen, xám trắng
Vết vạch nâu tươi, vàng nhạt
Vết vạch nâu tươi, vàng nhạt
Ánh nhựa đến kim cương
Ánh nhựa đến kim cương


H: 6-7 SG: 6.8-7
H: 6-7 SG: 6.8-7


Doøn
Doøn


Caùt khai khoâng hoaøn toaøn {110}
Caùt khai khoâng hoaøn toaøn {110}


Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Nội sinh
Nội sinh
:
:
Greisen hoá– Nhiệt dòch
Greisen hoá– Nhiệt dòch
Công dụng:

Công dụng:
Quặng thiếc, chế tạo thiếc kim loại
Quặng thiếc, chế tạo thiếc kim loại
Biến chất
Biến chất
:
:
Sa khoáng
Sa khoáng
Mạch pegmatit
Mạch pegmatit
Cộng sinh thạch anh, mica
Cộng sinh thạch anh, mica


Phân bố:
Phân bố:
Quảng Nam,Thái Nguyên,Nghệ An,Lâm Đồng
Quảng Nam,Thái Nguyên,Nghệ An,Lâm Đồng
IX.8. Nhóm thạch anh
IX.8. Nhóm thạch anh
IX.8.1. Thạch anh –SiO
IX.8.1. Thạch anh –SiO
2
2
Ba phương
Ba phương
Lăng trụ
Lăng trụ



Trong suốt không màu, trắng sữa,
Trong suốt không màu, trắng sữa,


tím, vàng, xám, đen (Morion)
tím, vàng, xám, đen (Morion)


Ánh thủy tinh
Ánh thủy tinh


H: 7 SG: 2.5-2.8
H: 7 SG: 2.5-2.8


Veát khía treân beà maët
Veát khía treân beà maët
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Biến chất :
Biến chất :
Nhiệt dòch-Khử nước đá trầm tích chứa opan
Nhiệt dòch-Khử nước đá trầm tích chứa opan
Công dụng:
Công dụng:
Ngọc, dụng cụ khoa học, cơ khí, kỹ thuật…
Ngọc, dụng cụ khoa học, cơ khí, kỹ thuật…
Sa khoáng:

Sa khoáng:
Magma :
Magma :
Pegmatit-Cộng sinh fenpat, topaz, beryl…
Pegmatit-Cộng sinh fenpat, topaz, beryl…
Cát sa khoáng
Cát sa khoáng
Phân bố:
Phân bố:
Thạch Khoán (Phú Thọ), Mẫu Sơn (Lạng Sơn),
Thạch Khoán (Phú Thọ), Mẫu Sơn (Lạng Sơn),


Đại Lộc (Quãng Nam), Thanh Bình (Gia Lai)
Đại Lộc (Quãng Nam), Thanh Bình (Gia Lai)
IX.8.2. Canxedoan –SiO
IX.8.2. Canxedoan –SiO
2
2


Xám, lục, hồng nhạt, có vân (agat)
Xám, lục, hồng nhạt, có vân (agat)
Cấu tạo phóng tỏa
Cấu tạo phóng tỏa
Ánh thủy tinh
Ánh thủy tinh
Ẩn tinh của thạch anh, dạng nhủ, thận
Ẩn tinh của thạch anh, dạng nhủ, thận
Nguồn gốc:

Nguồn gốc:
Kết tinh không hoàn toàn của keo silic
Kết tinh không hoàn toàn của keo silic
Công dụng:
Công dụng:
Trang sức, nguyên liệu mài, dụng cụ thí
Trang sức, nguyên liệu mài, dụng cụ thí


nghiệm
nghiệm
IX.8.3. Opal –SiO
IX.8.3. Opal –SiO
2.
2.
nH
nH
2
2
O
O
Không màu, trắng đục, vàng
Không màu, trắng đục, vàng


nâu, lục, đỏ, đen
nâu, lục, đỏ, đen





Ánh thủy tinh
Ánh thủy tinh


Thuỷ ngưng giao của SiO
Thuỷ ngưng giao của SiO
2
2
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Công dụng:
Công dụng:


H: 5-5.5 SG: 1.9-2.5 Dòn
H: 5-5.5 SG: 1.9-2.5 Dòn
Nội sinh:
Nội sinh:
Khe, hổng đá phun trào
Khe, hổng đá phun trào
Ngoại sinh:
Ngoại sinh:
Siêu bazơ
Siêu bazơ


dung giao silicat, silic
dung giao silicat, silic



ngưng giao
ngưng giao
Kiến trúc trang trí, gốm, mỹ nghệ…
Kiến trúc trang trí, gốm, mỹ nghệ…
Lớp 2: Hydroxit
Lớp 2: Hydroxit
IX.9. Gơtit –HFeO
IX.9. Gơtit –HFeO
2
2
Thoi
Thoi
Vàng nâu, nâu sẫm
Vàng nâu, nâu sẫm


tới đen
tới đen
Vết vạch nâu phớt đỏ
Vết vạch nâu phớt đỏ
Ánh kim đến bán kim
Ánh kim đến bán kim
Trụ
Trụ
Thận có sợi
Thận có sợi
Thạch nhũ
Thạch nhũ
Bột

Bột
Thận phóng tỏa
Thận phóng tỏa

×