Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

giáo án bồi dưỡng tham khảo môn sinh học lớp 7 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.43 KB, 176 trang )

Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
Ngày soạn:13/08/2013 Ngày giảng: 15,16/8/2013
Tiết 1. Bài 1: Bài mở đầu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh phải biết đợc mục đích, ý nghĩa cơ bản của môn học đối với
cơ thể ngời.
- Xác định đợc vị trí con ngời trong giới động vật
- Phơng pháp học tốt nhất để đạt đợc mục đích trên.
2. Kỹ năng: Phơng pháp học tập của môn học.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức ham học bộ môn. Giữ gìn vệ sinh cơ thể.
II. Ph ơng tiện dạy học:
- Những mẩu chuyện về các nhà Bác học, các giáo s, bác sỹ giỏi ở Việt Nam.
Giáo án, SGK
III. Tiến trình bài học:
1- Tổ chức(2): 8A(15/8/2013):
8B(16/8/2013):.
2- Kiểm tra bài cũ(5): Kiểm tra sách vở dụng cụ học tập phục vụ bộ môn
3- Bài mới(30):
Mở bài: Giáo viên sử dụng câu hỏi.
? Trong chơng trình sinh học 7, các em đã học các ngành động vật nào?
? Lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS có vị trí tiến hoá cao nhất?
HĐ của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: vị trí của con ngời trong tự nhiên(10)
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.
- Thảo luận nhóm - Trả lời câu hỏi:
? Cấu tạo cơ thể ngời giống với cấu tạo cơ thể
động vật nh thế nào?
? Từ những đặc điểm giống nhau đó loài ngời có
vị trí phân loại nh thế nào?
? Đặc điểm cơ bản phân biệt ngời với động
vật?


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập SGK
(T5) để xác định những đặc điểm chỉ có ở
ngời mà không có ở động vật.
- Học sinh nghiên cứu thông tin SGK Trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi:
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhóm khác bổ sung.
Nêu đợc các ý: 2,3,5,7,8
- Yêu cầu học sinh rút ra kết luận.
HĐ2. Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ
sinh(10)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin sách giáo khoa - Trao đổi nhóm - Trả lời
I. Vị trí của con ngời trong tự
nhiên.

+ Loài ngời thuộc lớp thú.
+ Con ngời biết chế tạo và sử
dụng công cụ lao động vào những
mục đích nhất định, có t duy,
tiếng nói, chữ viết, bớt lệ thuộc
vào thiên nhiên.
II. Nhiệm vụ của môn cơ thể
ngời và vệ sinh.
Nguyễn Thị Bích Phợng
1
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
câu hỏi.
? Môn cơ thể ngời và vệ sinh nêu lên mấy
nhiệm vụ? nhiệm vụ nào là quan trọng hơn?

vì sao?
? Vì sao phải nghiên cứu cơ thể về cả 3 mặt:
Cấu tạo, chức năng và vệ sinh?
? Hãy cho biết kiến thức về cơ thể ngời và vệ
sinh quan hệ mật thiết với những ngành nghề
nào trong xã hội ?
- Đại diện nhóm trả lời - nhóm khác bổ sung.
- Muốn hiểu rõ đợc chức năng của một cơ quan,
cần hiểu rõ cấu tạo cơ quan đó -có thể đề ra
biện pháp vệ sinh.
HĐ 3: Phơng pháp học môn cơ thể ngời
vệ sinh(10)
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và thảo
luận lớp.
? Môn học này cần phải sử dụng những phơng
pháp nào?
- HS thực hiện lệnh.
+ Quan sát tranh ảnh, mô hình, tiêu bản
hình thái cấu tạo.
+ Bằng thí nghiệm - chức năng cuả các cơ
quan.
+ V/d hiểu biết khoa học giải thích các hiện
tợng thực tế, đồng thời áp dụng các biện pháp
VS và RLTT
- GV nhận xét kết luận
- Bộ môn cung cấp những kiến
thức về cấu tạo và chức năng
sinh lý của các cơ quan trong cơ
thể.
- Mối quan hệ giữa cơ thể

môi trờng có biện pháp bảo vệ
cơ thể.
- Mối liên quan giữa môn học với
môn học khác nh: Y học, tâm lý
giáo dục, hội hoạ, thể thao
III. Phơng pháp học tập môn cơ
thể ngời và vệ sinh
Các phơng pháp học tập bộ môn:
- Quan sát: Mô hình tranh ảnh,
tiêu bản, mẫu vật sống -> Hiểu
hình thái cấu tạo.
- Bằng thí nghiệm tìm ra chức
năng sinh lí của các cơ quan.
- Vận dụng kiến thức giải thích
các hiện tợng thực tế.
4. Đánh giá - củng cố(5):
? Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và ĐV thuộc lớp thú?
? Hãy cho biết những lợi ích của việc học tập môn học "cơ thể ngời và vệ sinh".
5. Hớng dẫn về nhà(2)
+ Yêu cầu mỗi HS đề ra phơng pháp học tập môn này.
+ Xem lại bài 46 - Thỏ; bài 47- Cấu tạo trong của thỏ, SGK Sinh học 7
+ Kẻ bảng 2 trang 9
Rút kinh nghiệm:



Nguyễn Thị Bích Phợng
2
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
Ngày soạn:14/08/2013 Ngày giảng:16,17/8/2013

Chơng I: Khái quát về cơ thể ngời
Tiết 2. Bài 2: Cấu tạo cơ thể ngời
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs kể tên, xác định đợc vị trí và chức năng của từng hệ cơ quan trên
mô hình ngời
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, phân tích tổng hợp, hoạt động
nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
II. Phơng tiện dạy học.
- Đối với giáo viên: Tranh phóng to H2.1, H2.2, SGK (8), mô hình các cơ quan ở phần
thân.
- Đối với HS: Ôn kiến thức về cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thỏ.
-Kẻ bảng 2 trang 9
III. Tiến trình bài học.
1- Tổ chức(2): 8A(16/8/2013):
8B(17/8/2013):.
2- Kiểm tra bài cũ(5):
? Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và động vật thuộc lớp thú.
? Hãy cho biết những lợi ích của việc học tập môn học" Cơ thể ngời & Vệ sinh".
3- Bài mới(30):
HĐ của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Tìm hiểu các phần cơ thể(10)
- GV treo tranh (mô hình) cơ thể ngời

y/c HS quan sát - thảo luận nhóm
- HS thực hiện lệnh, kết hợp tự tìm hiểu bản thân
?Kể tên các hệ cơ quan đã học của lớp thú?
? Cơ thể ngời gồm mấy phần? Kể tên các phần đó?
- TL: 3 phần: Đầu Thân- Tay chân
?Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ

quan nào?
- Cơ hoành.
HĐ2: Tìm hiểu các hệ cơ quan(20)
- GV yêu cầu HS quan sát H2-2, trả lời câu hỏi:
?Những cơ quan nào nằm trong khoang ngực,
khoang bụng?
1. Các phần cơ thể.
- Cơ thể ngời chia 3 phần:
đầu,thân, chân tay
- Cơ hoành ngăn cách khoang
bụng và ngực
2. Các hệ cơ quan
+ Khoang ngực gồm: tim
phổi
Nguyễn Thị Bích Phợng
3
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
?Cơ thể chúng ta đợc bao bọc bằng cơ quan nào?
Chức năng chính của cơ quan này là gì?
- Da: Bảo vệ cơ thể.
? Dới da là các cơ quan nào?
- Cơ & xơng- hệ vận động
? Hệ cơ & bộ xơng tạo ra các khoảng trống chứa
các cơ quan bên trong. Theo em đó là những
khoang nào?
- Khoang sọ, khoang ngực, khoang bụng
- GV giới thiệu sơ lợc cấu tạo các hệ cơ quan trong
khoang sọ, khoang ngực & khoang bụng.
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 2- SGK
- HS: thảo luận nhóm, hoàn thành bảng


đại diện
nhóm trình bày
- GV đa ra đáp án đúng để HS so sánh.
+ Khoang bụng gồm: Gan,
mật, tuỵ, dạ dày, ruột, thân,
bọng đái, tuyến sinh dục
Hệ cơ
quan
Các CQ trong từng hệ
cơ quan
Chức năng của hệ cơ quan
Hệvận động
Hệ tiêu hoá
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Hệ bài tiết
Hệthần kinh
Hệ sinh dục
- Cơ và xơng
- ống tiêu hoá & tuyến
tiêu hoá
- Tim, mạch, máu.
- Đờng dẫn khí, phổi.
- Thận, ống dẫn
- Dây thần kinh và bộ não,
tuỷ sống.
-Bộ phân sinh dục và tuyến
sinh dục
- Giúp cơ thể di chuyển đợc, thực hiện đ-

ợc các động tác LĐ.
-Tiếp nhận, biến đổi thức ăn thành
những chất dinh dỡng cho cơ thể & thải
những chất bã ra ngoài.
- Vận chuyển các chất dinh dỡng, oxy và
các hoóc môn đến từng tế bào & và các
chất thải để đa ra ngoài cơ thể.
- Đa O
2
trong không khí vào phổi và thải
khí CO
2
ra mt ngoài.
- Lọc từ máu những chất thừa và có hại
cho cơ thể để thải ra ngoài.
- Điều khiển và điều hoà và phối hợp
hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
- Chức năng sinh sản, bảo toàn nòi
giống.
4. Củng cố - đánh giá(5): - Đọc kết luận chung SGK
?Cơ thể ngời chia thành mấy phần?
?Cơ thể chúng ta có thể thích ứng nhanh với những điều kiện khác nhau của môi tr-
ờng là nhờ hoạt động của hệ cơ quan nào?
5. Hớng dẫn về nhà(2): + Học bài và trả lời câu hỏi SGK
+ Kẻ bảng 3-1 và bảng 3-2 vào vở.

Rút kinh nghiệm:


Nguyễn Thị Bích Phợng

4
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ

Ngày soạn:20/08/2013 Ngày giảng:22, 23/8/2013
Tiết 3. Bài 3: Tế bào
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Trỡnh by c thnh phn cu to c bn ca TB
- Phõn bit chc nng ca tng cu trỳc TB, t ú hiu rừ tớnh thng nht din ra ngay trong
tng TB
- Chng minh c TB l 1 n v cu trỳc v chc nng ca c th.
- Thy rừ mqh gia con ngi vi mụi trng.
2. Kỹ năng: Quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, hot ng nhúm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thc hc tp
II. Phơng tiện dạy học.
- GV: Tranh v H3.1, bng ph, s MQH v chc nng ca TB vi c th v MT
- HS: k bng 3.1 SGK
III. Tiến trình bài học.
1- Tổ chức(2): 8A(22/8/2013):
8B(23/8/2013):.
2- Kiểm tra bài cũ(5):
?Trong c th cú nhng h c quan no? Nhim v c bn ca mi h c quan?
? Vai trũ ca h tun hon v h tiờu hoỏ m bo s hot ng thng nht ca cỏc
c quan v cỏc h c quan trong c th ntn?
3- Bài mới(30):
Nu xem n v cu trỳc nờn to nh ny l tng viờn gch thỡ n v cu trỳc nờn
c th chớnh l TB. Vy TB cú cu trỳc v hot ng nh th no?
HĐ của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Tỡm hiu cu to t bo(7)
- GV treo tranh H3-1 y/c HS qsỏt
?1 TB in hỡnh cú cu to nh th no?

- GV y/c so sỏnh vi TBTV
? Tỡm c im khỏc vi t bo thc vt?
- Tho lun nhúm
+ HS tỡm ra nhng c im khỏc vi TBTV
- GV nhn xột kt lun.
HĐ2: Chc nng cỏc b phn trong t
bo(10)
- GV hng dn HS tỡm hiu thụng tin bng 3.1,
chỳ ý t in nghiờng
? Mng sinh cht cú vai trũ gỡ?
+ Bo v, TC
? Li ni cht cú vai trũ gỡ trong hot ng
sng ca TB?
1. Cu to t bo :
TB gm 3 phn
+ Mng sinh cht
+ TB cht gm cỏc bo quan:
Li ni cht, ribụxụm, ti th, b
mỏy gụngi, trung th
+ Nhõn: nhim sc th, nhõn con.
2. Chc nng cỏc b phn trong
t bo
SGK/11
Nguyễn Thị Bích Phợng
5
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
+ Tổng hợp, vận chuyển
? Năng lượng cần cho các hoạt động lấy từ đâu?
+ Do hoạt động của ti thể
? Tại sao nói nhân là trung tâm hoạt động của

TB?
+ Điều khiển mọi hoạt động sống
?Vì sao các TP trong TBC gọi là bào quan mà
không gọi là cơ quan ty thể, cơ quan gôn gi ?
+ Vì đó là các bộ phận nằm trong 1 TBC
? Giải thích mối quan hệ thống nhất chức năng
giữa: màng sinh chất - chất TB - nhân tế bào?
? Dùng sơ đồ mũi tên để thể hiện mối quan hệ
giữa các bộ phận: ribôxôm, ty thể, gôn gi?
H§3: Thành phần hóa học của tế bào(7’)
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu thông tin
? Tìm các nguyên tố hoá học có trong TB?
? Tìm các chất có trong TB?

?Thành phần hoá học của TB?
H§ 4: Hoạt động sống của TB(10’)
- GV y/c HS ngh. cứu TT trên sơ đồ để thảo luận
4 câu hỏi.
? Nêu các hoạt động sống diễn ra ở TB?
+ TĐC, cảm ứng, lớn lên, phân chia.
? Để có những h/đ sống đó TB cần năng lượng,
năng lượng có nguồn gốc từ đâu?
+ Ng.liệu từ MT: nước, mk, oxi, chất hữu cơ
? Sản phẩm của hoạt động sống có tác dụng gì?
+ Cung cấp năng lượng, cơ thể lớn lên, sinh sản,
p/ứ với các kích thích để thích nghi.
? Qua đó cho biết chức năng chính của tế bào
trong cơ thể là gì?
+Trao đổi chất và năng lượng.
? Từ sơ đồ hày trình bày bằng những lời hiểu

biết của mình về mối quan hệ giữa TB-CT-MT?
?Hãy chứng minh TB là đơn vị chức năng của
cơ thể?
3. Thành phần hoá học của tế
bào
Thành phần TB:
+ Chất vô cơ: nước & muối
khoáng
+ Chất hữu cơ: Prôtêin, Gluxit,
Lipit, Axit nucleic
4. Hoạt động sống của TB
- Các hoạt động sống diễn ra ở
TB:
+Trao đổi chất và năng lượng.
cung cấp cho cơ thể hoạt động.
+ Tích luỹ và dự trữ chất cần
thiết.
+ Lớn lên, phân chia; cơ thể lớn
lên và thay thế các TB già chết.
+ Cảm ứng; cơ thể phản ứng lại
kích thích của môi trường.
- Chức năng quan trọng nhất là
trao đổi chất giữa cơ thể và môi
trường để tạo ra năng lượng.
- Tất cả các hoạt động sống của
cơ thể đều diễn ra ở TB (TĐC,
lớn lên, cảm ứng )

TB là đơn vị chức năng của cơ
thể.

4. Cñng cè - ®¸nh gi¸(5’): Làm bài tập 1.SGK (13)
5. Híng dÉn vÒ nhµ(2’): Làm bài tập 2.SGK Đọc mục "Em có biết" Kẻ bảng 4
Rót kinh nghiÖm:


NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
6
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ

Ngày soạn:21/08/2013 Ngày giảng:23, 24/8/2013
Tiết 4. Bài 4: mô
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- nh ngha c: "mụ l gỡ"?
- K c cỏc loi mụ chớnh v chc nng ca 4 loi mụ chớnh.
2. Kỹ năng: Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, hot ng nhúm nh.
3. Thái độ: í thc hc tp bo v cỏc c quan
II. Phơng tiện dạy học.
- i vi GV: Tranh v cỏc loi mụ. bng ph
- i vi HS: ễn li kin thc mụ TV ó hc lp 6
III. Tiến trình bài học.
1- Tổ chức(2): 8A(16/8/2013):
8B(17/8/2013):.
2- Kiểm tra bài cũ(5):
?Vỡ sao núi "T bo va l n v cu trỳc va l n v chc nng ca c th"?
3- Bài mới(30):
Trong c th cú rt nhiu TB ging nhau v khỏc nhau. Mụ l t chc ln hn t bo,
gm nhiu t bo. Vy mụ l gỡ? cú nhng loi mụ no?
HĐ của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Khỏi nim mụ(10)

- GV a ra hai cõu hi lnh 1.
?Hóy k tờn nhng t bo cú hỡnh dng khỏc nhau
m em bit?
?Vỡ sao TB cú hỡnh dng khỏc nhau?
- Tho lun nhúm - i din nhúm trỡnh by. Nờu
c:
Hỡnh cu(T bo trng); Hỡnh a(hng cu); Hỡnh
sao nhiu cnh(TBTK); Hỡnh tr(TB lút xoang);
Hỡnh si(TB c trn)
- GV y/c HS nghiờn cu thụng tin
? Mụ l gỡ?
- GV cung cp thờm:
+ Nhiu TB + y/t phi bo = mụ
+ Cú mụ cú y/t phi bo, cú mụ khụng cú.
HĐ2: Tỡm hiu cỏc loi mụ(20)
- GV treo tranh H4.(1- 4)
- Hng dn HS quan sỏt & nghiờn cu thụng tin
tho lun nhúm.
I. Khỏi nim mụ
Mụ l tp hp cỏc TB
chuyờn hoỏ, cú cu to ging
nhau cựng m bo mt chc
nng nht nh.
II. Cỏc loi mụ
Nguyễn Thị Bích Phợng
7
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
?Trong c th cú my loi mụ chớnh?
?Cho bit v trớ c im cu to, chc nng ca
tng loi mụ?

- HS c v x lý thụng tin. Tho lun nhúm.

C i din lờn in thụng tin.
- GV: a ra kt lun cui cựng
Kt lun
Mụ biu bỡ Mụ liờn kt Mụ c Mụ thn kinh
V trớ Ph ngoi c
th, lút trong
cỏc c quan
rng
Cú khp c th Gn vo xng,
thnh ng tiờu
hoỏ ,mch mỏu,
t cung
Nm nóo, tu
sng, tn cựng
cỏc c quan
Cu to Gm cỏc TB
xp xớt nhau
2 loi: - Biu
bỡ da
- Biu bỡ
tuyn
Gm TB nm ri
rỏc trong cỏc
cht nn(phi bo)
Phõn loi: mụ
sn, mụ xng,
mụ m, mụ si,
mụ mỏu

Ch yu l TB ớt
phi bo , TB xp
thnh lp, bú
Phõn loi: mụ
c tim,c trn,
c võn
- T bo thn
kinh(nron):
thõn, si nhỏnh,
si trc.
- TBTK m

Chc
nng
- Bo v
- Hp th
- Tip nhn
kớch thớch
- Nõng
- Liờnkt
- Vn chuyn
Co dón to s
võn ng
- Tip nhn kớch
thich
- Dn truyn
- X lớ thụng tin
- iu ho hot
ng cỏc c quan
4. Củng cố - đánh giá(5):

S dng BT 3SGK (17)
5. Hớng dẫn về nhà(2):
- Lm BT 1, 2, 4
- Chun b thc hnh: Kớnh hin vi, lamen & lam kớnh, dao m, kim nhn, kim mi
mỏc, tht ln nc, dung dch sinh lý NaCl 0,65%, axit axetic 1%
- B tiờu bn v cỏc loi mụ.
+ c trc bi thc hnh
Rút kinh nghiệm:



Nguyễn Thị Bích Phợng
8
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
Ngày soạn:26/08/2013 Ngày giảng: 29/8/2013
06/9/ 2013
Tiết 5. Bài 5: THC HNH
QUAN ST T BO V Mễ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Bit c phng phỏp v tiờu bn mụ c võn.
- Quan sỏt trờn tiờu bn phõn bit 3 loi mụ
- V c cu to ca 1 TB in hỡnh da trờn tiờu bn.
2. Kỹ năng:
- Lm tiờu bn nghiờn cu, qs tiờu bn t bo v mụ di kớnh hin vi.
- V hỡnh quan sỏt c, lm vic hp tỏc nhúm
3. Thái độ: Giáo dục tớnh cn thn, ngn np, v sinh, trt t, k lut.
II. Phơng tiện dạy học.
Chun b cho 4 nhúm
- Kớnh hin vi, lamen & lam kớnh, dao m, kim nhn, kim mi mỏc, tht ln nc,
dung dch s/lý NaCl 0,65%, axit axetic 1%

- B tiờu bn v cỏc loi mụ.
III. Tiến trình bài học.
1- Tổ chức(2): 8A(29/8/2013):
8B(06/9/2013):.
2- Kiểm tra bài cũ(5):
?K tờn cỏc loi mụ ó hc? Lm th no phõn bit cỏc loi mụ ú?
3- Bài mới(30):
kim chng nhng iu ó hc, chỳng ta s cựng tin hnh nghiờn cu v c
im ca cỏc t bo v mụ
HĐ của GVvà HS Nội dung kiến thức
H1: Nờu yờu cu ca bi thc
hnh(5)
- GV y/c HS c mc tiờu
- GV nhn mnh cỏc vic cn lm.
H2: Lm tiờu bn v quan sỏt t bo
mụ c võn(10)
- GV dựng bng ph ghi vn tt cỏc bc
tin hnh.
- GV lu ý cỏch y lamen sao cho khụng cú
bt khớ.
? Dung dch NaCl cú tỏc dng gỡ?
1. Mc tiờu.
2. Ni dung
a. Lm tiờu bn v quan sỏt t bo mụ
c võn
* Lm tiờu bn mụ c võn.
- Ly 1 bp c ln t lờn lam.
- Rch bao c ly cỏc si mnh(TB
c) t lờn lam kớnh.
- Nh NaCl 0,65% lờn, y lamen.

- Nh 1 git axit axetic vo 1 cnh ca
lamen
- Dựng giy thm hỳt dung dch tha.
* Quan sỏt tiờu bn
Nguyễn Thị Bích Phợng
9
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
- GV hỗ trợ học sinh sử dụng kính hiển vi,
cách điều chỉnh ánh sáng
- GV lưu ý HS q/sát tiêu bản cần đối chiếu
hình vẽ trong SGK để dễ dàng so sánh.
- GV lưu ý HS phải vẽ trung thực với
những gì quan sát được.
HĐ3: Quan sát tiêu bản các loại mô có
sẵn(10’)
- GV cho HS quan sát các tiêu bản mô
biểu bì, mô sụn, mô xương, mô cơ trơn,
mô cơ vân
- HS q/sát tiêu bản làm sẵn so sánh phân
biệt các loại mô
- GV yêu cầu HS vẽ hình, đối chiếu với
hình vẽ trong SGK
- Vẽ các tiêu bản q/sát
HĐ4: Báo cáo tường trình(5’)
- Yêu cầu các nhóm hoàn thành tường
trình
- HS viết báo cáo :
+) Tóm tắt phương pháp làm tiêu bản mô
cơ vân
+) Vẽ hình ghi chú thích các loại mô đã

quan sát
b. Quan sát tiêu bản các loại mô có
sẵn
- Mô biểu bì: tế bào xếp xít nhau.
- Mô sụn: Chỉ có 2-3 tế bào tạo thành
nhóm.
- Mô xương: tế bào nhiều.
- Mô cơ: tế bào nhiều, dài.
3. Thu hoạch
4. Củng cố - đánh giá(5’):
- GV nhận xét tinh thần, kết quả làm việc của các nhóm.
- Cho các nhóm vệ sinh, thu dọn dụng cụ.
5. Hướng dẫn về nhà(2’):
- Xem bài phản xạ, thử làm 1 số phản xạ cơ học.
- Phản xạ thực hiện dưới sự đ/c của mô nào? Hệ cq nào?
Rót kinh nghiÖm:



NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
10
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
Ngày soạn:04/09/2013 Ngày giảng: 06,07/9/2013
Tiết 6. Bài 6: PHN X
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chng minh phn x l c s ca mi hot ng ca c th bng cỏc vớ d c th
- Nờu c cu to v cỏc chc nng ca nron. K tờn cỏc loi nron
- Nờu c khỏi nim phn x, cỏc vớ d. Cỏc thnh phn ca 1 cung phn x.
- Phõn tớch phn x c i ca xung thn kinh trong 1 cung phn x, vũng PX.

- Nờu ý ngha ca phn x.
2. Kỹ năng: Rốn k nng c, quan sỏt phõn tớch tranh
3. Thái độ: Nhn thc ỳng n vai trũ ca cỏc c quan, b phn c th trong cỏc
phn x.
II. Phơng tiện dạy học.
- Giỏo viờn: Bng ph 2 (SGK)
- HS: K phiu hc tp cỏc loi nron
III. Tiến trình bài học.
1- T chc(2): 8A(06/9/2013):
8B(07/9/2013):.
2- Kim tra bi c(5):
?Nờu s khỏc bit v cõu to 3 loi mụ: mụ biu bỡ, mụ liờn kt, mụ c?
3- Bi mi(30):
? Khi chm phi vt núng, cú hin tng gỡ? Vỡ sao chỳng ta nhn bit c iu
ú ? Khi núi n thc n cú v chua, ming ta cú hin tng gỡ?(HS tr li)
kim chng cõu tr li ny ta cựng tỡm hiu bi hụm nay.
HĐ của GV và HS Nội dung kiến thức
H1:Cu to v chc nng ca nron(10)
- GV y/c HS qsỏt tranh H4.4 & H6.1

Tr li
? Nờu thnh phn cu to mụ TK?
? Mụ t cu to 1 n ron in hỡnh?
+ Thõn, tua ngn, tua di (si trc) cỳc xinỏp.
- GV: a ra vớ d:
Tay

vt núng

rt tay li, s truyn tớn hiu

ú gi l xung TK.
- GV hng dn hs nghiờn cu thụng tin.
? Chc nng chớnh ca nron?
+ Cm ng & dn truyn
?Cú phi 1 nron bt k no u thc hin cựng
lỳc hai chc nng ú?
+ Cú 3 loi Nron m nhim cỏc chc nng khỏc
nhau chuyờn hoỏ.
I. Cu to v chc nng ca
nron.
+ Cu to:
- Thõn: cha nhõn v si nhỏnh
- Tua ( si trc) Cú bao miờlin
tn cựng l cỏc tua v cỳc xinỏp
+ Chc nng:
- Cm ng: L kh nng tip
nhn cỏc kớch thớch v phn ng
li bng hỡnh thc phỏt sinh
xung thn kinh.
- Dn truyn: L kh nng lan
truyn xung thn kinh theo 1
chiu nht nh.
Nguyễn Thị Bích Phợng
11
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
?Hãy phân biệt 3 loại rron trên về vị trí và chức
năng?
?Nhận xét hướng dẫn truyền xung TK của
nơron hướng tâm & nơron li tâm?
+ Ngược nhau.

- GV treo tranh nơron.
- HS lên bảng dùng mũi tên vẽ chiều truyền xung
thần kinh.
HĐ2: Cung phản xạ(20’)
- HS đọc TT trả lời :
? Phản xạ là gì?
- GV đưa ra bảng phụ:
? Hãy đánh dấu (x) vào câu trả lời mà em cho đó
là phản xạ?
a. Nghe tiếng động mạnh ở phía sau quay đầu lại
b. Chạm tay vào cây trinh nữ, lá cụp lại.
c. Trời nóng dẫn đến toát mồ hôi.
d. Nghe trống, HS vào lớp.
- GV nhận xét & đưa ra đáp án đúng: a, d.
? Phản xạ là gì?
? So sánh với hiện tượng cảm ứng ở TV?
+ ĐV, người được điều khiển của HTK;
TV do sự trương nước TB gốc lá
- GV y/c HS qsát H6.2
? Xác định các loại nơ ron tạo nên 1 cung phản
xạ?(cả 3 loại nơ ron t/gia)
? Thế nào là 1 cung phản xạ?
? Các thành phần của 1 cung phản xạ?
- GV y/c HS lấy 1 ví dụ về p.xạ và phân tích
đường dẫn truyền xung TK trong p.xạ đó.
VD:
Khi bị ngứa sau lưng ta không nhìn thấy nhưng ta
đưa tay gãi, đặt tay 1 lần chưa đúng ta đặt tay lại
lần 2,3 điều chỉnh tay gãi đúng chỗ ngứa
- GV nhận xét VD, tóm tắt đường dẫn truyền bằng

sơ đồ trong ví dụ đó.
- GV y/c HS ngh.cứu TT.
? Vòng phản xạ là gì ?
? Cơ thể có biết được tay ta chưa chạm đến chỗ
+ Phân loại
- Nơzon hướng tâm(cảm giác)
- Nơzon trung gian( liên lạc)
- Nơzon li tâm( vận động)
II.Cung phản xạ.
1. Phản xạ
Phản xạ là những p.ứ của cơ
thể trả lời các kích thích từ
MT(trong và ngoài cơ thể) dưới
sự điều khiển của hệ TK.
2. Cung phản xạ
- Cung phản xạ: là con đường
mà xung TK truyền từ CQ thụ
cảm
TWTK
cơ quan phản ứng.
+ Cung phản xạ gồm 5 yếu tố
tham gia: cơ quan thụ cảm


nơron hướng tâm

nơron trung
gian

nơron li tâm


cơ quan
phản ứng.
3. Vòng phản xạ.
- Là sự điều chỉnh phản xạ nhờ
có luồng thông tin ngược báo về
TƯ để phản xạ được chính xác.
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
12
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
ngứa không? Cq nào làm nhiệm vụ báo về cho
TWTK? Báo về theo nơron nào?
? Ý nghĩa của sự thông báo ngược?
? Nếu p.ứ 1 lần đã đáp ứng được y/c thì xung TK
có truyền theo vòng p.xạ k?
- GV treo sơ đồ H6.3 nhận xét KL
- Cung p.xạ + đường phản hồi

vòng phản xạ.
4. Củng cố - đánh giá(5’):
Cho HS làm bài tập:
Bài tập 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Dựa vào đặc điểm nào người ta phân biệt nơron hướng tâm, nơron li tâm và nơron
trung gian?
a. Vị trí: nơron hướng tâm có thân nằm ngoài Trung ương TK, nơron trung gian có
thân nằm trong Trung ương TK, nơron li tâm có thân nằm trong Trung ương
TK(hoặc ở hạch TK)
b. Chức năng: nơron hướng tâm dẫn truyền xung TK về Trung ương TK, nơron
trung gian liên hệ các nơron, nơron li tâm dẫn truyền xung TK tới các cơ quan phản
ứng.

c. Xung TK bao giờ cũng truyền từ nơron hướng tâm qua nơron trung gian tới
nơron li tâm
d. Cả a và b
Đáp án: d.
Bài tập 2: Hai phản ứng dưới đây khác nhau ở điểm căn bản nào?
a. Chạm tay phải 1 vật nóng, tay ta rụt lại
b. Chạm vào lá cây xấu hổ, lá cây cụp lại
Đáp án: a. Phản ứng
b. Cảm ứng
5. Híng dÉn vÒ nhµ(2’):
Làm bài tập, học bài. Đọc mục “Em có biết”.
Rót kinh nghiÖm:




NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
13
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
Ngy son:07/09/2013 Ngy ging: 12/9/2013
Chơng ii vận động
Tiết 7. Bài 7: B XNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nờu c ý ngha ca s vn ng trong i sng.
- Nờu c cỏc thnh phn chớnh ca b xng
- Phõn bit cỏc loi khp xng, mụ t c cu trỳc khp ng.
2. Kỹ năng:
- Rốn k nng qsỏt tranh i chiu mu vt.
- Xỏc nh v trớ cỏc xng ngay trờn c th.

3. Thái độ: Nhn thc ỳng n vai trũ ca cỏc c quan, b phn c th trong cỏc
phn x.
II. Phơng tiện dạy học.
- GV: Tranh cỏc loi khp. Mụ hỡnh b xng ngi
- HS: K phiu hc tp so sỏnh cỏc loi xng v cỏc loi khp.
III. Tiến trình bài học.
1- Tổ chức(2): 8A: 8B:
2- Kiểm tra bài cũ(5):
? T 1 vớ d c th, hóy phõn tớch ng i ca xung TK trong p.x
ú?
? P.x l gỡ? So sỏnh cung p.x vi vũng p.x?
3- Bài mới(30):
C th thc hin c s vn ng cú s tham gia ca c v xng
HĐ của GVvà HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Cỏc phn chớnh ca b xng(15 )
- GV y/c HS qsỏt H7.1 v mụ hỡnh b xng
ngi tr li cõu hi.
? Cú th chia b xng lm my phn?
?Cn c vo yu t no chia nh vy?
+ Cn c vo vai trũ ca cỏc xng.
- GV gi hs ch mụ hỡnh xỏc nh .
? Xng u gm nhng khi xng no?
?Xng ct sng cú my t? Cú my ch
cong?
? Tỡm im ging v khỏc nhau gia xng
chõn v xng tay?
+ Ging: v cu trỳc xng(5 phn)
I. Cỏc phn chớnh ca b xng.
* Cu to: chia lm 3 phn: Xg
u, xng thõn, xng chi

+ Xng u: Xng s phỏt trin,
xng mt nh
+ Xng thõn:
- Ct sng: chia nhiu t cú 4 ch
cong to 2 ch S tip nhau
- Lng ngc: n rng sang hai bờn,
gm xg sn, xng c
+ Xng chi: Cỏc ai xng(ai
vai, ai hụng); Cỏc xg tay, chõn
Nguyễn Thị Bích Phợng
14
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
+ Khỏc: Phõn hoỏ khỏc nhau, xg tay, chõn gn
vi cỏc khp phự hp trng lc, lng ngc n
rng sang 2 bờn.
? B xng cú chc nng gỡ?
? B xng thớch nghi vi dỏng ng thng
th hin nh th no?
+ Ct sng cú 4 ch cong-> 2 ch S tip nhau
giỳp c th thng ng
- GV y/c 1,2 HS ch tờn 1 s xng trờn mụ
hỡnh.
HĐ2: Cỏc khp xng(15)
- GV y/c HS quan sỏt hỡnh mụ hỡnh.
? Hóy ch ra cỏc khp xng m em bit trờn
tranh (mụ hỡnh)?
- HS: quan sỏt tranh v ch ra mt vi khp
xng: sn, t sng, c tay
? Nờu khỏi nim khp xng?
- GV: Cho HS lm bi tp hon thnh bng,

treo bng ph.
Mc c ng d
dng
hn
ch
khụng
Khp tay, chõn x
Khp t sng x
Khp s x
Khp b, cỏnh
tay
x
?Cn c vo bng trờn cú th chia lm my
loi khp?
?Quan sỏt cỏc c im khỏc bit phớa u
xng?
?Cho bit chc nng cu to tng ng?
* Chc nng:
- To khung giỳp c th cú hỡnh
dỏng nht nh.
- L ch bỏm cho c giỳp c th
vn ng bo v cỏc ni quan, phự
hp vi dỏng thng ng & kh
nng lao ng.
II. Cỏc khp xng
- Khp l ni tip giỏp hai hay
nhiu u xng.
- Cú 3 loi khp:
+ Khp ng: C ng linh hot
nh cỏc u xng nm trong mt

bao dch khp cú tỏc dng gim ma
sỏt khi c ng, u xng trũn,
ln cú sn trn búng. Dõy chng
n hi neo gi cỏc xng.
+ Khp bỏn ng: c ng hn
ch, cú a sn.
+ Khp bt ng: khp khụng c
ng khi c co, xng gn cht vi
nhau bng cỏc ng rng ca.
4. Củng cố - đánh giá(5):
c KL chung SGK, X cỏc loi xg trờn mụ hỡnh
5. Hớng dẫn về nhà(2):
+ Lm bi tp 1,2,3.
+ Chun b xng ựi ch; 1 xng ct sng ln.
Rút kinh nghiệm:



Tổ chuyên môn : Ngy duyt:
Ngi duyt:
Nguyễn Thị Bích Phợng
15
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
Chc danh:
Ngy son:07/09/2013 Ngy ging:
13/9/2013
Tiết 8. Bài 8: CU TO V TNH CHT CA XNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nờu c cu to chung ca mt xng di, t ú gii thớch c s ln lờn ca

xng v kh nng chu lc ca xng.
- T thớ nghim, chng minh c tớnh n hi v rn chc ca xng.
- Chng minh c t bo l mt n v cu trỳc v chc nng ca c th.
2. Kỹ năng: Rốn k nng phõn tớch, quan sỏt, hot ng nhúm, chc nng lp t TN.
3. Thái độ: Giỏo dc: thy rừ mi quan h gia con ngi vi mụi trng.
II. Phơng tiện dạy học.
- Bng ph 8-1
- Mụ hỡnh t sng in hỡnh.
- Dng c: panh, ốn cn, cc (2cỏi) axit, nc.
- HS: chun b xng ựi ch, hoc xng sn g
III. Tiến trình bài học.
1- T chc(2): 8A: 8B:
2- Kim tra bi c(5):
? B xng ngi gm mỏy phn? mi phn gm nhng xng no?
?S khỏc nhau gia xg tay v xg chõn cú ý ngha gỡ i vi hot ng ca con
ngi?
3- Bi mi(30):
M bi GV treo tranh H8.8; 1 HS c to mc "em cú bit".
? Thớ nghim ny cho bit iu gỡ? ( rn chc ca xng) . Vy cu trỳc ca xng
nh th no cú kh nng chu ng nh vy?
GV: yờu cu HS b xng ựi ch vo axit.
HĐ của GVvà HS Nội dung kiến thức
H1: Cu to ca xng(12)
- GV treo tranh H8.1: gii thiu cỏc phn ca xng,
cu to xng.
? Xg di cú cu to nh th no ?
+ Thõn xg, u xg
? Cu to hỡnh ng, nan xg u, xg xp vũng cung
cú ý ngha gỡ ?
+ Xng hỡnh ng cú tỏc dng tng kh nng chu

lc, u xg giỳp gim ma sỏt phõn tỏn lc
- GV liờn h: Mụ phng kiu cu to ny vo XD
(cu vng; tr cu; vũm ca )
? Vi cỏc c im cu to ú, chc nng ca
I. Cu to ca xng.
1. Cu to v chc nng ca
xng di.
Nguyễn Thị Bích Phợng
16
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
xương là gì?
- GV chốt lại bằng cách treo bảng 8.1.
?Hãy dự đoán xem màng xương có phủ lên sụn đầu
xương không?
+ Không vì sụn cần phân chia để xương dài ra.
- GV đặt xương đốt sống lên bàn qs.
? Kể tên các xg dẹt và xg ngắn?
? Cho biết cấu tạo và chức năng của xg dẹt và xươg
ngắn?
HĐ2: Sự to ra và dài ra của xương(7’)
- GV y/c HS ng.cứu TT ,qsát tranh SGK:
? Phần nào của xương đảm nhiệm chức năng làm
cho xương to ra?
? Phần nào của xương đảm nhiệm c.năng làm cho
xương dài ra?
- GV y/c HS quan sát H 8.5
? Sau khi xương dài ra, khoảng cách nào trong
xương k thay đổi? Vì sao?
+ BC: Vì B,C nằm phía trong của 2 vùng sụn tăng
trưởng.

? Em có nhận xét gi về sự dài ra của xg?
- GV y/c HS ng.cứu TT:
? Tại sao ở người trưởng thành ít hoặc không phát
triển chiều cao?
+ Sụn tăng trưởng không có khả năng hoá xương.
? Ở giai đoạn nào xương phát triển nhanh nhất?
Cần phải có những chế độ gì trong giai đoạn này?
+Tuổi thiếu niên: luyện tập, tăng hàm lượng dinh
dưỡng trong khẩu phần, đặc biệt là muối canxi &
phốt pho.
HĐ3: Thành phần hoá học của xương(11’)
- GVcho HS quan sát cốc axít có ngâm xương đùi
ếch.
? Cho biết trong cốc axit có hiện tượng gì?
+ Bọt khí nổi lên (CO2).
?Nhận xét độ cứng của xương?
+ Nhận xét: Xương dẻo, mềm.
- GV hướng dẫn HS đốt xương trên ngọn lửa đèn
cồn cho đến khi k cháy nữa, k thấy khói bay lên.
Bóp nhẹ xương
?Nhận xét?
+ N.xét: giòn, dễ vỡ.
? Từ 2 TN trên cho biết TP của xương?
Bảng 8.1 SGK/29
2. Cấu tạo xương ngắn và
xương dẹt.
+ Cấu tạo: phía ngoài là mô
xg cứng, phía trong là mô xg
xốp
+ Chức năng: chứa tuỷ

II. Sự to ra và dài ra của
xương
- Xg to ra do sự phân chia của
các TB màng xương
- Xg dài ra do sự phân chia
các TB ở lớp sụn tăng trưởng
III. Thành phần hoá học của
xương
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
17
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
+ M.khoáng & chất HC
? TP nào của xương t/d với HCl để sủi bọt khí CO
2
?
- GV Phần cháy được là phần h/cơ tro còn lại là chất
cháy.
?Nêu t/d của chất cốt giao & chất khoáng?
+ Chất cốt giao có tính dẻo, khoáng có tính cứng
chắc
? Vì sao xg người già thường giòn, dễ gãy, khó phục
hồi hơn xg trẻ em?
+ Người già xg có chất cốt giao giảm muối khoáng
tăng.
? Thành phần hoá học của xg ?
- HS : rút ra kết luận
- Xg gồm 2 thành phần chính:
cốt giao và muối khoáng
- Sự kết hợp của 2 thành phần
này làm cho xg cứng rắn và

mềm dẻo.
4. Củng cố - đánh giá(5’):
- Đọc KL chung SGK
- BT 1(SGK - 31)
5. Hướng dẫn về nhà(2’):
Học bài, làm BT 2,3.
Rót kinh nghiÖm:





Tæ chuyªn m«n : Ngày duyệt:
Người duyệt:
Chức danh:
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
18
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
Ngày soạn: 15/9/2013 Ngày giảng: 19/9/2013
Tiết 9. Bài 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nêu được cấu tạo của bắp cơ, tế bào cơ
- Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co và dãn cơ.
- Nêu ý nghĩa sự co cơ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, thực hành tưởng tượng.
3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học
II. Phương tiện dạy học.
- Mô hình bắp cơ, tranh bắp cơ, tế bào cơ.
- Búa y tế.
III. Tiến trình bài học.

1- Tổ chức(2’): 8A:……………… 8B:……………
2- Kiểm tra bài cũ(5’):
? Nêu cấu tạo và chức năng của 1 xương điển hình?
? Nêu TN chứng minh trong xương có chất vô cơ & hữu cơ?
3- Bài mới(30’):
?Hệ v/đ gồm những bộ phận nào? Cơ thuộc hệ vận động gọi là cơ gì? Vì sao còn gọi
là cơ xương?
- Tuỳ vị trí trên cơ thể & tuỳ c.năng mà cơ có hình dạng & t/c khác nhau.
H§ cña GVvµ HS Néi dung kiÕn thøc
H§1: Cấu tạo bắp cơ và TB cơ(12’)
- Gv dơ tay lên, co tay lại.
?Cử động vừa rồi là nhờ xương hay cơ ?
+ Nhờ cơ co
- GV y/c HS qs hình 9.1 trả lời câu hỏi :
? Bắp cơ có cấu tạo như thế nào?
+ Gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều sợi
cơ(tế bào cơ), phần giữa phình to, 2 đầu có gân.
? Đặc điểm nào phân tách các bắp cơ?
+ Màng trắng bao bọc các bắp cơ.
- GV treo tranh H9.1
y/c HS hoàn thiện sơ đồ sau:
Bắp cơ-> > > tơ cơ(tơ cơ mảnh, tơ
cơ dày)
- GV giới thiệu: Khi tách các TB cơ đặt dưới
kính quan sát, thấy có khoảng sáng - tối xen kẽ
nhau
- GV phân tích : các TB cơ có nhân,
- GV hg dẫn HS qs 1đv cấu trúc( tiết cơ).
I. Cấu tạo bắp cơ và TB cơ.
- Bắp cơ: Bao bọc phía ngoài là

màng liên kết, 2 đầu thon có gân,
phần bụng phình to, phía trong có
nhiều sợi cơ tạo thành từng bó.
- TB cơ (sợi cơ) gồm:
+ Tơ cơ dày: có mấu lồi sinh chất

tạo vân tối
+ Tơ cơ mảnh: trơn

tạo vân sáng
Tơ cơ dày và tơ cơ mảnh xếp xít
nhau theo chiều dọc

vân ngang
( vân tối, vân sáng xen kẽ nhau)
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
19
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
? Trong 1 đv cấu trúc có mấy khoảng tối? mấy
khoảng sáng?
+1 khoảng tối, 2 khoảng sáng.
? N.xét màu sắc cơ trong khoảng tối?
+2 khoảng đậm (do tơ có mảnh & tơ cơ dày
chồng lên nhau) và 1 khoảng nhạt(Vùng H- do
không có tơ cơ mảnh).
HĐ2: Tính chất của cơ (12’)
- GV mô tả TN H9.2
?Đồ thị vạch ra trên trụ ghi cho biết điều gì?
+ khi có kích thích vào cơ


cơ co.
- GV làm thí nghiệm: lấy búa y tế gõ nhẹ vào
gân xg bánh chè của 1 HS.
?Thấy có hiện tượng gì xảy ra?
- GV y/c HS quan sát H9.3: mô tả cơ chế phản
xạ đầu gối
?Em hãy giải thích cơ chế phản xạ của sự co
cơ?
+ Khi có kích thích tác động vào cơ quan thụ
camrtreen cơ thể sẽ làm xuất hiện xung TK
theo dây hướng tâm về TWTK. TWTK phát
lệnh theo dây li tâm tới cơ làm cơ co.
?Quan sát sự sắp xếp các tơ cơ ở H9.1, giải
thích cơ chế co cơ?
+ Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố tơ
cơ dày

TB cơ ngắn lại.
- GV y/c HS làm thí nghiệm: gập cẳng tay sát
với cánh tay(H9.4)
?Em thấy bắp cơ ở trước cánh tay thay đổi như
thế nào? Vì sao có sự thay đổi đó?
+ Bắp cơ to lên vì khi cơ co, các tơ cơ mảnh xuyên
sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng
ngắn lại, đĩa tối dày lên do đó bắp cơ ngắn lại, to lên
?N.xét vị trí của tơ cơ dày khi cơ co hoàn toàn?
+ Tơ cơ dày lồng hoàn toàn vào trong tơ cơ mảnh.
? N.xét sự thay đổi chiều dài của đĩa sáng và
đĩa tối khi co cơ ? Vì sao ?
+ Đĩa sáng ngắn lại, đĩa tối dày lên(k t/đổi về

chiều dài); Vì chỉ có tơ cơ mảnh trượt.
HĐ3: Ý nghĩa của hoạt động co cơ(6’)
?Cơ co là cơ sở của hiện tượng nào?
+ Phản xạ.
- GV hướng dẫn HS thực hiện gập cẳng tay với
cánh tay.
- Đơn vị cấu trúc: Là 1 đoạn các tơ
cơ được giới hạn ở 2 đầu bởi 2 tấm
Z ( đĩa tối ở giữa, hai nửa đĩa sáng
ở hai đầu)
II. Tính chất của cơ
- T/c của cơ là co và dãn
- Cơ co chịu ảnh hưởng của hệ thần
kinh. Cơ chế p.xạ h/đ theo cung
p.xạ.
- Khi có kích thích (cơ, lý, hoá
học ) tơ cơ mảnh trượt vào vùng
phân bố tơ cơ dày, đĩa sáng ngắn
lại, đĩa tối dày lên bắp cơ ngắn và
to về bề ngang.
III. Ý nghĩa của hoạt động co cơ
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
20
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
? Nxét hiện tượng xảy ra? Giải thích?
+ Bắp cơ cánh tay phình to, do cơ cánh tay co
ngắn lại
- GV y/c HS quan sát H9.4:
?Phân tích sự phối hợp của 2 cơ đối kháng?(cơ
2 đầu & cơ 3 đầu)

+ Cơ 2 đầu co, cơ 3 đầu duỗi

kéo xương
- GV giải thích: cơ 2 đầu là cơ có đầu gân chia
2; cơ 3 đầu có đầu gân cơ chia 3.
? T/d của sự co cơ?
Cơ co giúp xương cử động dẫn tới
sự vận động của cơ thể. Trong cơ
thể luôn có sự phối hợp hoạt động
của các nhóm cơ.
4. Củng cố - đánh giá(5’):

Cho HS làm bài tập trắc nghiệm
Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng
1. Bắp cơ điển hình có cấu tạo như thế nào?
a. Bắp cơ có vân sáng và vân tối
b. Bó cơ và sợi cơ
c. Có màng liên kết bao bọc, 2 đầu thon, ở giữa phình to.
d. Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó
e. Cả a, b, c, d
f. Chỉ a và c
2. Khi cơ co, bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:
a. Vân tối dày lên.
b. Một đầu cơ co và một đầu cơ cố định.
c. Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ dày làm cho vân tối ngắn lại.
d. Cả a, b, c.
e. Chỉ a và c.
3. Khi cơ co sinh ra loại năng lượng nào là chủ yếu?
a. Điện b. Nhiệt c. Công d. Cả a, b, c
Đáp án: 1. e; 2. e; 3. c

5. Hướng dãn về nhà(2’):
Học bài, làm BT 3.
Xem lại các công thức tính công, lực t/d trong vật lý.
Rót kinh nghiÖm:



Tæ chuyªn m«n : Ngày duyệt:
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
21
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
Người duyệt:
Chức danh:
Ngày soạn: 15/9/2013 Ngày giảng: 20/9/2013
Tiết 10. Bài 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Chứng minh được sự co cơ sinh ra công. Công của cơ được sử dụng vào lao động
và hoạt động sống.
- Nêu được nguyên nhân của sự mỏi cơ & biện pháp chống mỏi cơ.
- Nêu được lợi ích của việc luyện tập cơ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng làm thực nghiệm & phân tích kết quả, bước đầu làm quen với phương
pháp thực nghiệm, nghiên cứu khoa học.
- Vận dụng các phương pháp luyện tập cơ vào đời sống.
3. Thái độ: Thường xuyên luyện tập cơ 1 cách khoa học.
II. Phương tiện dạy học.
Máy ghi công của cơ, bảng phụ
III. Tiến trình bài học.
1- Tổ chức(2’): 8A:……………… 8B:……………

2- Kiểm tra bài cũ(5’):
? Đặc điểm cấu tạo nào của TB phù hợp với chức năng co cơ?
3- Bài mới(30’):
Cơ thể vận động, di chuyển, lao động được là nhờ công. Vậy công sinh ra nhờ
hoạt động nào? Vì sao biết được cơ co là sinh công ?
H§ cña GVvµ HS Néi dung kiÕn thøc
HĐ1: Công của cơ(12’)
- GV: treo bảng phụ nội dung lệnh 1.
- HS lên bảng điền kết quả vào ( )
- GV đưa kết quả đúng.
1- co ; 2- lực đẩy ; 3- lực kéo
? Từ bài tập trên em có n/xét j về sự liên quan
giữa cơ- lực và co cơ ?
+ Cơ co

lực di chuyển vật

sinh công
? Công của cơ được sử dụng vào đâu ?
? Công phụ thuộc vào yếu tố nào? Hãy phân
tích một yếu tố a/hưởng?
Trạng thái TK, nhịp độ lao động và khối lượng
của vật.
? Làm thế nào để tính được công?
+ A = F.s Đơn vị tíng J
1kg = 10N
1jun = 1Nm
I. Công của cơ:
+ Cơ co tạo ra 1 lực (F) tác động
làm d/chuyển vật -> đã sinh ra

công (A)
+ Công cơ được sử vào mọi hoạt
động sống
+ Công của cơ phụ thuộc vào: khối
lượng vật, nhịp co cơ, trạng thái
TK.
+ Công thức tính công của cơ:
A = F.s đơn vị tính J
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
22
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
Bài tập: Lập công thức tính công sinh ra khi
kéo gàu nước có khối lượng m=5kg đi được
quãng đường s = 10m
? Khi nào A= 0?
+ Lực t/d không làm di chuyển đc vật.
C ti ếp: ? Điều gì xảy ra khi bị kích thích co cơ
liên tục hoặc lao động gắng sức?
HĐ2: Sự mỏi cơ(10’)
- GV bố trí TN như H10.1
- Lần lượt thay thế khối lượng quả cân như
bảng 10, ghi kq biên độ co cơ ngón tay.
? Khi nào đạt được A tối đa?
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi SGK/35
? Mỏi cơ là gì?
- GV y/c HS ng.cứu TT.
?Năng lượng cung cấp cho cơ lấy từ đâu? ?
Bằng con đường nào?
+ Chất dinh dưỡng, bằng đường máu.
? Yếu tố nào làm giảm biên độ co cơ?

+ axit lactic tích tụ.
? Vì sao có sự tích tụ axit lactic?
+ Thiếu ôxi nên glicôgen k phân giải đến cùng.
? Khi bị mỏi cơ cần làm gì để hết mỏi?
? Trong lao động có biện pháp gì để cơ lâu mỏi
-> NS lđg cao?
HĐ3: Phương pháp rèn luyện cơ(8’)
- GV y/c HS thảo luận 4 nội dung lệnh 4 SGK (
35 )
? Khả năng co cơ phụ thuuộc vào những y.tố
nào?(TK, sức bền, lực co cơ khối lg vật)
? Những h/đ nào được coi là sự luyện tập?
? Luyện tập thường xuyên có t/d ntn đến các hệ
cq & hệ cơ?
?Phương pháp luyện tập như thế nào để đạt kq
tốt nhất?
Liên hệ Bác Hồ vận động toàn dân TD và câu
nói “Tuổi nhỏ làm việc nhỏ ”
* Bài tập:
Áp dung công thức: A = F.s
Ta có: A = 5.10.10= 500(J)
Vậy khi kéo gàu nước có khối
lượng là 5 kg thì sinh ra công là
500 J
II. Sự mỏi cơ
- Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc
nặng lâu-> biên độ co cơ giảm ->
ngừng

- Nguyên nhân: là do lượng oxi

cung cấp cho cơ thiếu năng lượng
cung cấp ít sản phẩm tạo ra là
axitlactic tích tụ đầu độc -> mỏi cơ.
- BP: Nghỉ ngơi, thở sâu, xoa bóp
cho máu lưu thông, lao động hợp
lý.
III. Phương pháp rèn luyện cơ:
+ Lđ vừa sức, nhịp nhàng, giữ tinh
thần thoải mái.
+ RLTT thường xuyên qua lđ &
thể thao.
4. Củng cố- đánh giá(5’): Chơi trò chơi SGK(36)
5. Hướng dẫn về nhà(2’):
+ Đọc "em có biết".
+ Xem lại k.thức về bộ xương và hệ cơ của thú. Kẻ bảng 11 vào vở BT.
Rót kinh nghiÖm:
Tæ chuyªn m«n : Ngày duyệt:
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
23
Giỏo ỏn Sinh 8 Trng THCS Lng Phỳ
Ngi duyt:
Chc danh:
Ngy son: 22/9/2013 Ngy ging: 26/9/2013
Tit 11. Bi 11: TIN HO CA H VN NG
- V SINH H VN NG
I. Mc tiờu.
1. Kin thc:
- So sỏnh b xng v h c ca ngi vi thỳ qua ú nờu rừ nhng c im thớch
vi dỏng ng thng v bn tay lao ng sỏng to( cú s phõn hoỏ gia chi trờn v
chi di)

- Nờu c ý ngha ca s rốn luyn v lao ng, cỏc bin phỏp bo v c xng
chng cong vo ct sng hc sinh
2. K nng: Rốn k nng quan sỏt, phỏt trin t duy trỡu tng.
3. Thỏi : GD hc sinh yờu thớch mụn hc , bit bo v c th
II. Phng tin dy hc.
- Tranh v H11.1 - H11.5.
- Bng ph
III. Tin trỡnh bi hc.
1- T chc(2): 8A: 8B:
2- Kim tra bi c(5):
? Hóy gii thớch nguyờn nhõn ca s mi c?Nờu bin phỏp tng cng kh nng
lm vic ca c v cỏc bin phỏp chng mi c?
3- Bi mi(30):
HĐ của GVvà HS Nội dung kiến thức
H1: S tin hoỏ ca b xng ngi so vi b
xng thỳ(12)
- GVy/c hs quan sỏt tranh H11.1-> H11.3 SGK.
- GV: Treo bng ph (bng 11)yờu cu hc sinh quan
sỏt tranh v hon thnh bng.
- GV: yờu cu 1,2 nhúm bỏo cỏo kt qu, nhúm khỏc
nhn xột b sung.
? Trong nhng c im trờn, c im no ca b
xng thớch nghi vi dỏng ng thng v i bng hai
chõn?
+ Xng ct sng: cong 4 ch, gim tỏc dng khi di
chuyn, trng tõm ri ỳng gút chõn.
? Nhng c im thớch nghi vi hot ng lao
ng?
+ Xng lng ngc dp hng lng bng do khụng
b kp hai chi trc.

I. S tin hoỏ ca b xng
ngi so vi b xng thỳ.
Nguyễn Thị Bích Phợng
24
Giáo án Sinh 8 Trường THCS Lương Phú
+ Xương chậu mở rộng, nâng đỡ nội quan.
+ Xương đùi khoẻ, khớp vững chắc với hông, di
chuyển và nâng đỡ.
+ Xương bàn chân hình vòm tăng tính chịu lực t/d
bởi trọng lượng cơ thể.
+ Xương tay:Khớp linh hoạt cử động phức tạp.
? Đặc điểm nào chứng tỏ nguồn gốc của sự phát triển
tư duy ở người?
+ Hộp sọ lớn giữ tư thế đầu thẳng đứng, chứa bộ não
phát triển
- GV nhận xét KL
Bảng 11: Sự khác nhau giữa bộ xương người và bộ xg thú.
Các phần so sánh Bộ xương người Bộ xương thú
- Tỷ lệ sọ/ mặt
- Lồi cằm ở xg mặt
- Sọ > mặt
- Phát triển
- Sọ < mặt
- Không có
- Cột sống
- Lồng ngực
- Cong ở 4 chỗ
- Nở sang 2 bên
- Cong hình cung
- Nở theo chiều lưng bụng

- Xương chậu
- Xương đùi
- Xương bàn chân
- Xương gót
- Nở rộng
- Phát triển, khoẻ
- Xg ngón ngắn, bàn
chân hình vòm.
- Lớn, pt về phía
sau
- Hẹp
- Bình thường
- Xương ngón dài, bàn chân phẳng
- Nhỏ
HĐ2: Sự tiến hoá của hệ cơ người so với hệ cơ
thú(12’)
- GV y/ c HS ng.cứu thông tin SGK -> Trả lời câu
hỏi.
? Số lượng cơ ở tay người nhiều hơn cơ chi trước
của ĐV có ý nghĩa gì?
+ Giúp tay cử động linh hoạt, khéo léo
lao động
+ Cơ tay phân hoá, cơ cử động ngón cái pt -> Linh
hoạt
- GV y/c hs quan sát H11.4 SGK
? Những nét mặt biểu hiện trạng thái tình cảm do
đâu?
+ Do sự co cơ.
? ĐV có những biểu hiện này k?
+ Có nhưng hạn chế.

? Những đặc điểm nào thích nghi với hoạt động lao
động, dáng đứng thẳng, đi bằng 2 chân, trạng thái
tình cảm phức tạp ? Phân tích sự thích nghi đó?
II. Sự tiến hoá của hệ cơ
người so với hệ cơ thú.
- Cơ mặt pt -> biểu hiện
nhiều trạng thái.
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
25

×