GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Trần Bích Ngọc
0904222111
Email:
1
TỔNG QUAN
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
1
Chương 1: Các phương thức giao dịch trong mua bán hàng hóa quốc tế
2
Chương 2: Các điều kiện thương mại quốc tế - INCOTERMS
3
Chương 3: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
4
Chương 4: Qui trình tiến hành giao dịch & các chứng từ có liên quan
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
2
HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
I
Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế
II
Điều kiện cơ sở giao hàng - Incoterms
III
Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
3
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
1
Các định nghĩa
2
Các đặc điểm của hợp đồng mua bán quốc tế
Giao dịch qua trung gian
3
Điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán quốc tế
4
Nội dung của hợp đồng mua bán quốc tế
5
Các loại hợp đồng
6
Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
4
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Các định nghĩa
• Hợp đồng: là sự thỏa thuận tự do giữa các bên
đương sự làm thay đổi, điều chỉnh, phát sinh
hay chấm dứt một quan hệ pháp l{ nào đó.
• Hợp đồng mua bán: bên bán cam kết chuyển
vào quyền sở hữu của bên mua 1 loại hàng hóa,
dịch vụ và nhạn được 1 khoản tiền tương
đương trị giá hàng hóa và dịch vụ đó.
• Hợp đồng mua bán quốc tế (Hợp đồng mua
bán có yếu tố quốc tế): các bên có trụ sở
thương mại ở các nước khác nhau.
Hợp đồng mua bán quốc tế
5
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Các đặc điểm của HĐMB quốc tế
• Là hợp đồng mua bán:
– Chuyển quyền sở hữu từ người bán sang người mua
– Mang tính chất đền bù
– Mang tinh chất song vụ
• Có các yếu tố quốc tế:
– Chủ thể của HĐ: các bên k{ kết
có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau
– Hàng hóa: di chuyển qua biên giới
– Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
6
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Điều kiện hiệu lực của HĐMB quốc tế
• Là hợp đồng mua bán:
– Thể hiện { chí thực sự thỏa thuận của các bên
• HĐMB quốc tế:
– Chủ thể của HĐ phải hợp pháp
– Nội dung của hợp đồng là hợp pháp
– Đối tượng của hợp đồng là hàng hóa
được phép xuất nhập khẩu
– Hình thức của HĐ phải hợp pháp
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
7
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Các trường hợp HĐ vô hiệu
HĐ MBQT là HĐ vô hiệu nếu vi phạm các điều kiện hiệu lực của HĐ
• Vơ hiệu tồn bộ: vi phạm về cơ bản
các điều kiện hiệu lực của HĐ
– K{ trái với nguyên tắc tự nguyện
– Chủ thể của HĐ không đủ tư cách pháp l{ để k{ kết HĐ
– Đối tượng của HĐ là háng hóa bị cấm lưu thơng
• Vơ hiệu từng phần: vi phạm các điều kiện
còn lại trong các điều kiện hiệu lực của HĐ
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
8
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Nội dung của HĐMB quốc tế
• Số hiệu HĐ
• Địa điểm, ngày tháng k{ HĐ
• Phần mở đầu
–
–
–
–
L{ do căn cứu k{ HĐ
Tên địa chỉ các bên
Tên và chức vụ của người đại diện
Các định nghĩa
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
9
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Nội dung của HĐMB quốc tế
Contract No 10/GEN-TEL/2004
Date 10/03/2004
Between : Công ty xuất nhập khẩu tổng hợp
(General Export Import Company_
Add: 46 Ngo quyen street Hanoi
Cable Address: Generalexim
Tel +84.4.8262322 – Fax +84.4.8262327
Represented by Ms Le thi Phuong – Director
Hereinafter refered to as the seller
And: TETRACYLINES APS
Add: 23 Nymarkvej, 8270 Hojbjerg Denmark
Tel +45.89.393939 – Fax +45.86.292200
Represented by Mr Niels Nordestgaard – Director
Hereinafter refered to as the Buyer.
It has been mutually agreed by both parties, that the seller agreed to sell and the buyer agreed
to buy the following goods according to terms and conditions hereunder stipulated:
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
10
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Nội dung của HĐMB quốc tế
• Phần k{ kết
– Số bản của HĐ
This contract is made in Hanoi and is made in English into six (06) original
copies with the same value. Each party keeps three (03) copies
– Chữ k{ của các bên
– Ghi rõ nơi kí HĐ, đại diện cho các bên, họ tên,
chức vụ và chữ k{
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
11
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Phân loại HĐMB quốc tế
• Các căn cứ phân chia
–
–
–
–
–
–
Theo nghiệp vụ mua bán
Theo thời hạn hiệu lực
Theo cách thành lập
Theo phương thức giao hàng
Theo phương thức thanh toán
Theo số lượng văn bản
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
12
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Phân loại HĐMB quốc tế
• Hợp đồng 1 văn bản
– Hai bên tham gia
– Nhiều bên tham gia
• Hợp đồng nhiều văn bản
– Hai bên tham gia
• Chào hàng cố định + Chấp nhận chào hàng vơ điều kiện
• Chào hàng cố định + Hồn giá + Xác nhận mua/bán hàng
• Chào hàng tự do + Chấp nhận chào hàng + Xác nhận mua/bán hàng
– Nhiều bên tham gia
• Các cặp k{ tay đơi với nhau và trích dẫn chéo đến một hợp đồng khác
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
13
KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
1
Các định nghĩa
2
Các đặc điểm của hợp đồng mua bán quốc tế
Giao dịch qua trung gian
3
Điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán quốc tế
4
Nội dung của hợp đồng mua bán quốc tế
5
Các loại hợp đồng
6
Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
14
HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
I
Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế
II
Điều kiện cơ sở giao hàng Incoterms
III
Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
15
HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
I
Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế
II
Điều kiện cơ sở giao hàng Incoterms
III
Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
16
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Giới thiệu chung
• Cơ sở vận dụng các điều kiện giao dịch
– Tính chất hàng hóa
– Tương quan lực lượng
– Tập quán thương mại
– Phương thức giao dịch
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
17
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Các điều kiện giao dịch
– Tên hàng
– Chất lượng
– Bao bì, k{ mã hiệu
– ĐK cơ sở giao hàng
– Giá cả
– Giao nhận hàng
– Phương thức giao
dịch
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
– Thanh toán
– Bảo hành
– Bất khả kháng
– Khiếu nại
– Trọng tài
– Vận tải & bảo hiểm
– Phạt bồi thường thiệt
hại
18
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Điều kiện tên hàng
•
•
•
•
Là điều khoản chủ yếu của HĐ
Nói lên chính xác đối tượng của HĐ
u cầu diễn đạt chính xác
Có thể kết hợp các cách sau diễn đạt
tên hàng
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
19
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Điều kiện tên hàng (tiếp)
• Ghi theo hệ HS (Harmonised System)
• Ghi tên thương mại kèm tên thông thường và tên
khoa học của hàng hóa
• Ghi tên hàng kèm tên địa phương sản xuất ra hàng
hóa đó
• Ghi tên hàng kèm tên nhà sản xuất
• Ghi tên hàng kèm nhãn hiệu hàng hóa
• Ghi tên hàng kèm qui cách chính
• Ghi tên hàng kèm cơng dụng của hàng hóa
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
20
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Điều kiện tên hàng (tiếp)
• Hệ thống HS phân chia sản phẩm theo 6 chữ số
(6 digits) dựa vào sự mơ tả sản phẩm.
• Ví dụ: Mã số HS 6 chữ số của Đàn Violin là 920210
Mã số HS
Mô tả sản phẩm
92
Nhạc cụ; phụ tùng và linh
kiện nhạc cụ; v.v.
Nhạc cụ có dây, Đàn ghi ta,
Đàn violine, đàn hạc, v.v.
Các loại nhác cụ có dây sử
dụng cần kéo dây (Vĩ cầm, ...)
9202
920210
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
21
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Điều kiện tên hàng (tiếp)
• Ví dụ Tên hàng:
• Gạo trắng N24 5% tấm vụ hè thu – Nam Việt Nam
• Honda Dream II 100cc Motorcycle assembled in Thailand
in 1998
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
22
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Điều kiện phẩm chất
• Là điều khoản chủ yếu của HĐ
• Nói lên chính xác mặt chất của đối tượng mua bán
• Có thể kết hợp 12 cách sau để diễn đạt chất lượng
hàng hóa
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
23
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Điều kiện phẩm chất
• Là điều khoản chủ yếu của HĐ
• Nói lên chính xác mặt chất của đối tượng mua bán
• Có thể kết hợp 12 cách sau để diễn đạt chất lượng
hàng hóa
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
24
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Điều kiện phẩm chất (tiếp)
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Theo mẫu hàng (sample)
Dựa vào tiêu chuẩn (standard) và phẩm cấp
Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu
Dựa vào qui cách phẩm chất của hàng hóa
Dựa vào lượng thành phẩm thu được từ hàng hóa
Dựa vào hiện trạng hàng hóa (tale quale)
Dựa vào xem hàn trước
Dựa vào dung trọng hàng hóa
Dựa vào tài liệu kỹ thuật
Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa
Dựa vào mơ tả hàng hóa
Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế
25