Tải bản đầy đủ (.pdf) (331 trang)

Bài giảng phép tính vi tích phân hàm một biến đại học quốc gia hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 331 trang )

1
BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK

BGĐT –TOÁN 1
PHÉP TÍNH VI –TÍCH PHÂN HÀM
MỘT BIẾN
TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2006)
2
ĐỀ CƯƠNG

80Ứngdụngtíchphân8
328Tổngcộng
30Tíchphân7
86Khảosáthàmsố6
41KhaitriểnTaylor –Mac Laurint5
21Đạohàm4
19Hàmsố-Hàmsơcấp–Tínhliêntục3
31Giớihạnhàmsố2
20Dãysốvàgiớihạndãysố1
SỐSLIDENỘI DUNGSTT
Mônhọc: Toán1 MSMH: 006038 Số tínchỉ: 2
Thờilượngtrênlớp: 3 tiết/tuầnx 14 = 42 tiết/Họckỳ
3
GIÁO TRÌNH

Giáotrình:
1/ Giảitíchhàmmộtbiến-BM Toán ứngdụng– ĐHBK
2/ Giảitíchhàmmộtbiến–TácGiả: Đỗ CôngKhanh
3/ Toánhọccaocấp(Tậphai) -Nguyễn ĐìnhTrí(chủ biên)
Ý kiến đónggópxingửivề:
Địachỉ Website: />Trongquátrìnhthựchiệnbàigiảng, tácgiảđãthamkhảobài


giảngCalculus 1 (TiếngAnh, GS. NguyễnHữuAnh) vàbài
giảngToán1 (GVC. NgôThu Lương). Xinchânthànhcảmơn.
1
BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK

BGĐT –TOÁN 1
BÀI 1: DÃY SỐ & GIỚI HẠN
TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2006)
2
NỘI DUNG

1- Khái niệm dãy số. Ba cách xác định dãy số
2- Ý tưởng giới hạn dãy số
3- Định nghĩa giới hạn dãy số. Dãy hội tụ, phân kỳ
4- Tính chất của giới hạn dãy số
5- Phương pháp tìm giới hạn dãy số. Định lý kẹp
6- Dãy đơn điệu. Tiêu chuẩn đơn điệu bị chặn. Số e
7- Dãy con. Tiêu chuẩn phân kỳ
3
1. KHÁI NIỆM DÃY SỐ

Dãy số {x
n
}: Tập hợp các số đánh số thứ tự liên tiếp nhau:
x
1
, x
2
…x
n

…x
1
: số hạng thứ 1, …, x
n
: số hạng tổng quát.
VD: Dãy các số tự nhiên 1, 2, 3, …, n , … Þ Số hạng tổng
quát: x
n
= n với n ³ 1.
VD: Dãy nghịch đảo các số tự nhiên 1, 1/2, 1/3, …, 1/n , …
Þ Số hạng tổng quát: x
n
= 1/n, n ³ 1.
VD: Dãy 1, –1, 1, –1 … Þ Số hạng tổng quát: x
n
= (–1)
n –1
,
n ³ 1 (hoặc x
n
= (–1)
n
, n ³ 0: Cóthể đánh số lại dãy số!)
Dãy số cósốhạng đầu tiên, nhưng không cósốhạng chót!
4
1. BA CÁCH XÁC ĐỊNH DÃY SỐ

Mô tả (bằng lời): Đặc tính các số
hạng của dãy. VD: Dãy số tự
nhiên, dãy số chẵn, số lẻ …

Công thức (biểu thức số hạng
tổng quát): x
n
= f(n) : N ® R. VD:
x
n
= n
2
Þ Dãy số chính phương
Truy hồi: x
n
(số hạng đứng sau)
được tính bởi x
n –1
(số hạng
đứng trước). VD:
1
2
-
+
=
nn
xx
Dãy số {x
n
} có
thể được xác
định bởi 3 cách:
5
1. VÍDỤ


Các vídụdãy số được xác định hoặc bằng cách đưa ra
công thức tổng quát, hoặc viết ra vài số hạng của dãy
{ } { }
þ
ý
ü
î
í
ì
³=
þ
ý
ü
î
í
ì
-³-=-
þ
ý
ü
î
í
ì
+-

+-
=
þ
ý

ü
î
í
ì
+-
þ
ý
ü
î
í
ì
++
=
þ
ý
ü
î
í
ì
+
¥
=
¥
=
¥
=
LL
LL
LL
LL

,
6
π
cos,,0,
2
1
,
2
3
,10,
6
π
cos
6
π
cos
,3,,3,2,1,03,33
,
3
)1()1(
,,
27
4
,
9
3
,
3
2
3

)1()1(
3
)1()1(
,
1
,,
4
3
,
3
2
,
2
1
11
0
3
1
n
n
n
a
n
nnnan
nn
a
n
n
n
n

n
a
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
6
1. VD DÃY XÁC ĐỊNH QUA MÔ TẢ & DÃY TRUY HỒI

Dãy số cóthể được xác định qua cách mô tả (bằng lời):
(a) Dãy {s
n
}, với s
n
–dân số của Việt Nam vào năm thứ n
(b) Ký hiệu c
n
–chữ số thập phân thứ n sau dấu phẩy
của số pÞDãy {c

n
} = {1, 4, 1, 5, 9, 2, 6, 5, 4 …}
Dãy số xác định theo kiểu truy hồi: Dãy Fibonacci với
công thức truy hồi:
f
1
= 1 f
2
= 1 f
n
= f
n-1
+ f
n-2
n ³ 3
{f
n
} = {1,1,2,3,5,8,13,21,…}
7
2. Ý TƯỞNG: GIỚI HẠN DÃY SỐ

Bằng máy tính, lập bảng giátrị các số hạng của 2 dãy số:
1
2
/
2
2
+
=
n

n
xa
n
(
)
2
1
2
1
/
n
yb
n
n
-
+=
0.56250.48484
0.460.49025
0.38890.47373
0.750.44442
–0.5 0.33331
y
n
x
n
n
1
x
2
x

3
x
4
x
5
x
5
.
0
5
.
0
1
y
2
y
3
y
4
y
5
y
Khi n tăng, số hạng x
n
(vày
n
)
ngày càng tiến sát đến L = 0.5
theo nghĩa: Khoảng cách |x
n

–L|
sẽ rất bénếu chọn n đủ lớn
8
2. NGƠN NGỮ GIẢI TÍCH: e – N
0

4 :95.401.0/
0
=
>
Û
=
<
-
NnLxa
n
Chọn
e
VD trước: Þ=
+
=
2
1
,
1
2
2
2
L
n

n
x
n
( )
122
1
2
1
12
22
2
+
=-
+
=-
nn
n
Lx
n
?/
0
=
Þ
Nc
bất kỳ
e
?
001
.
0

/
0
=
Þ
=
N
b
e
15
001
.
0
0
=
Þ
=
N
e
Trả lời:
Ngơn ngữ Giải tích: Khoảng cách |x
n
–L| rất bénếu n đủ lớn
· |x
n
–L| rất bé Û"e > 0 sẽ có|x
n
–L| < e (n thỏa đk nào đó)
· n đủ lớn Û Tìm được số tự nhiên N
0
& chỉ xétn > N

0
a) nhất lớn nguyên số [a] :thích (Giải £-
ú
û
ù
ê
ë
é
÷
ø
ư
ç
è

-= 1
2
1
2
1
0
e
N
ĐS:
9
3. ĐỊNH NGHĨA GIỚI HẠN DÃY SỐ THỰC

Kyùhieäu:
L
x
n

n
=
¥
®
lim
L
e
-
L
e
+
L
1
x
1000
x
2
0
+N
x
1
0
+N
x
Vídụ: Câu (c) vídụ trước cho phép thiết lập:
2
1
1
2
lim

2
2
=
+
¥®
n
n
n
Nhận xét:
e
e
e
e
e
+
<
<
-
Û
<
-
<
-
Û
<
-
LxLLxLx
nnn
Û Số hạng x
n

(kể từ n > N
0
) Î đoạn [L – e, L + e] ® Minh họa:
00
:,0lim NnLxNLx
nn
n
>
"
<
-
$
>
"
Û
=
¥
®
e
e
Định nghĩa:Dãy số {x
n
} tiến đến L (hoặc cógiới hạn làL):
Khi dãy số tiến đến L: ta nói dãy hội tụ (vàcógiới hạn làL)
Trường hợp ngược lại: ta nói dãy phân kỳ
10
3. MINH HỌA HÌNH HỌC DÃY HỘI TỤ

Biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ các điểm (n, x
n

) với dãy
số {x
n
} cógiới hạn bằng L
L
{x
n
} ® L Û Điểm (n, x
n
) tiệm cận đường y = L (nằm ngang)
11
3. MINH HỌA HÌNH HỌC DÃY PHÂN KỲ

Biểu diễn trên mặt phẳng các điểm (n, x
n
) với x
n
= (–1)
n
.
Từ đókết luận về bản chất hội tụ hoặc phân kỳ của dãy
Vô số số hạng của dãy = 1 và= –1 Þ Dãy không tiến đến
giátrị L nào Þ Phân kỳ!
12
3. GIỚI HẠN VÔ CÙNG –DÃY BỊ CHẶN

Khi x
n
®±¥ (xem định nghĩa dưới), ta nói dãy {x
n

} cógiới
hạn vô cùng. Nhưng Giới hạn vô cùng vẫn làphân kỳ!
00
:
,
lim
N
n
M
x
N
M
x
nn
n
>
"
>
$
"
Û
¥
=
¥
®
00
:
,
lim
N

n
M
x
N
M
x
nn
n
>
"
<
$
"
Û

=
¥
®
Dãy {x
n
}: bị chặn trên Û$M: x
n
< M "n. {x
n
}: bị chặn dưới
Û$m: x
n
> m "n. {x
n
} bị chặn Û Bị chặn trên lẫn dưới.

VD: Dãy x
n
= 1/n chặn trên bởi 1 và dưới bởi 0 Þ Bị chặn!
Hiển nhiên ta có: Dãy bị chặn Þ Không có giới hạn vô cùng
13
4. PHẫP TON & TNH CHT CA GII HN

Nu {x
n
}, {y
n
} lcỏc dóy s hi t v a, b lhng s thỡ:
(
)
( )
[ ]
00limlim
0lim
lim
lim
lim
limlimlim
lim
lim
lim
>>=
ạ=
ì=
+
=

+
Ơ
đ
Ơ
đ
Ơđ
Ơđ
Ơđ
Ơđ
ƠđƠđƠđ
ƠđƠđƠđ
n
p
n
n
p
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n

n
nn
n
n
n
n
n
nn
n
xpxx
y
y
x
y
x
yxyx
y
b
x
a
by
ax
vaứ neỏu
neỏu
f: hm s cp ị f(lim x
n
) = lim f(x
n
). VD:
n

nn
x
x
n
ee
Ơđ
=
Ơ
đ
lim
lim
Dóy hi t ị B chn. (ĩ): Sai! $ dóy b chn nhng phõn k
14
4. LIấN H GIA GII HN DY VGII HN HM

Nu
(
)
L
x
f
x
=
Ơ
đ
lim
.
lim
L
a

n
n
=
Ơ
đ
vdóy {a
n
} cúa
n
= f(n) " n ị
Nh vy, khi tỡm gii hn dóy s, ta cúth thay n bng x:
(
)
(
)

f(n))

daùng
ụỷ

a

khi
duứng

chổ
n
(
lim

lim
lim
L
x
f
n
f
a
x
n
n
n
=
=
=
Ơ
đ
Ơ
đ
Ơ
đ
p dng: Vỡ
0,0
1
lim >=
Ơđ
r
x
r
x

ị Vy ta cú
0,0
1
lim >=
Ơđ
r
n
r
n
15
5. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIỚI HẠN

Chuyển về các giới hạn cơ bản & thay vào biểu thức cần tính
giới hạn (nếu giátrị biểu thức xác định)
ï
î
ï
í
ì
=Þ<<
¥=Þ>
¥®
¥®
0lim10
lim1
n
n
n
n
aa

aa
ï
î
ï
í
ì
=Þ<
¥=Þ>
¥®
¥®
0lim0
lim0
a
a
a
a
n
n
n
n
Hàm mũ: Lũy thừa:
VD: Tính các giới hạn:
1
12
lim/
2
2
-
+
¥®

n
n
a
n
nn
nn
n
b
3
5
2
25
lim/
+
×
-
¥®
Giải:
(
)
( )
(
)
( )
2
1lim1
1lim2
11
12
lim/

2
2
22
22
=
-
+
=
-
+
¥
®
¥®
¥®
n
n
nn
nn
a
n
n
n
(
)
(
)
( )
(
)
2

1
5325
5215
lim/ =
+
-
¥®
n
n
n
n
n
b
VD: Tìm
n
n
n
1
sinlim
¥®
Giải:
1
sin
lim1
1
sinlim
0
01
==
®

®
=
¥®
x
x
n
n
x
nx
n
16
5. TIấU CHUN 3 DY KP

Cho 3 dóy {x
n
}, {y
n
}, {z
n
}
ù

ù


==

"
Ê
Ê

Ơ
đ
Ơ
đ
azx
Nnzyx
n
n
n
n
nnn
limlim
0
a
y
y
n
n
n
n
=
$

Ơ
đ
Ơ
đ
lim
&
lim

n
n
n
z
y
x
Ê
Ê
a
H qu (hay s dng):
0lim0lim
=

=
Ơ
đ
Ơ
đ
n
n
n
n
xx
VD: Tỡm cỏc gii hn
n
n
n
c







Ơđ
10
lim/
n
n
n
n
b
!
lim/
Ơđ
(
)
n
a
n
n
1
lim/
-
Ơđ
Gii:
(
)
(
)

0
1
lim.0
1
lim
1
lim/ =
-
ị==
-
ƠđƠđƠđ
nnn
a
n
nn
n
n
quaỷ Tửứ heọ
0
!
lim0
1
2
1
!
0/ =ịđ<
ì
ì
=<
Ơđ

n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
b
K
K
20
2
110
/ >"






<







n
n
c
nn
17
6. DÃY ĐƠN ĐIỆU

VD: Khảo sát tính đơn điệu của dãy
3
2
+
=
n
x
n
Giải: Dãy giảm do (hoặc xét x
n
–x
n+1
):
1
4
2
3
2
+
=
+

>
+
=
nn
x
n
n
x
Cách 2:
()
( )
() (
)
10
3
2
':1,
3
2
2
+>Þ¯Þ<
+
-

+
= nfnff
x
fx
x
xf

Dãy số {x
n
} được gọi là tăng khi x
n
< x
n+1
với mọi n ³ 1, và
giảm nếu x
n
> x
n+1
với mọi n ³ 1. Dãy tăng vàdãy giảm
được gọi chung là dãy đơn điệu.
Dãy tăng được viết ở dạng: x
1
< x
2
< x
3
< …< x
n
< x
n+1
< …
Dãy giảm được viết ở dạng: x
1
> x
2
> x
3

> …> x
n
> x
n+1
> …
18
6. TIấU CHUN DY N IU B CHN

Tiờu chun Weirstrass: Dóy tng & chn trờn thỡhi t
Dóy gim & chn di thỡhi t

=
=++++=
n
k
n
k
n
x
1
2222
11
3
1
2
1
1 L
VD: Kho sỏt tớnh hi t ca
Gii: Bc 1: Tớnh n iu
( )

nnn
x
n
xx >
+
+=
+
2
1
1
1
ị Dóy tng
Bc 2: Dóy b chn trờn:
( )
=
-
++
ì
+
ì
+<
nn
x
n
1
1
32
1
21
1

1 K
2
1
2
1
1
1
3
1
2
1
2
1
11 <-=






-
-
++






-+







-+=
nnn
K
ị Hi t
L. Euler tỡm c:
!
6
1
2
1
1lim
2
22
p
=






+++
Ơđ
n

n
K
Cỏch gii c bn
da trờn kthc lp 9 (!), c Erdos gi: Cminh ca Chỳa
19
6. S e

Mnh : Dóy s
1
,
1
1






+= n
n
x
n
n
tng vbchn trờn
H qu:
n
n
n







+$
Ơđ
1
1lim
Gii hn ny ký hiu lse ằ 2.718
Chng minh: Bc 1: Tng:
()
1
1
1
1
1
1
1
1
+
+<






+<
+
+

nn
xx
n
n
nn
Bthc Cụsi cho (n+1) s dng: n s = (1 + 1/n), 1 s = 1 ị (1)
Bc 2: Chn trờn: Khai trin nh thc Newton vbin i:
ủpcm:3
2
1
2
1
2
2
1
1
1
!
11
1
!2
1
2
1
<++<







-






-++






-+=
-n
n
nnnn
x KKK
L. Euler chng minh: e
ix
= cosx + isinx, x ẻR ị e
ip
= 1 (*)
H thc (*) liờn h e, i v p , c gi lCụng thc ca Chỳa!
20
7. DÃY CON –TIÊU CHUẨN PHÂN KỲ

lim x

n
= a Û Mọi dãy con của {x
n
} đều ® a:
a
x
k
n
k
=
¥
®
lim
{
}
¥
=
<
<
<
¥
®
k
k
knn
n
n
n
x
x

k
lim
,
,
,
,
,
1
1
L
L
L
L
Cho dãy {x
n
}ÞDãy con của dãy {x
n
}:
Dãy{x
n
} hội tụ Û Mọi dãy con của {x
n
} đều cócùng giới hạn
Dãy {x
n
} phân kỳ Û
$ một dãy con phân kỳ của dãy {x
n
}
$ hai dãy con hội tụ cólim ¹ nhau

VD: Chứng tỏ dãy {x
n
} = {(–1)
n
} phân kỳ. Giải: Xét x
2n
& x
2n+1
VD: Dãy con:
{
}
{
}
1
2
2
/
/
+
n
n
x
b
x
a
1
BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG – ĐHBK

BGĐT –TOÁN 1
BÀI 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ

TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2006)
2
NỘI DUNG

1- GIỚI THIỆU: BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN
2- Ý TƯỞNG GIỚI HẠN HÀM. ĐỊNH NGHĨA HÌNH THỨC
3- ĐỊNH NGHĨA GIỚI HẠN (NGÔN NGỮ e – d)
4- GIỚI HẠN VÔ CÙNG -TẠI VÔ CÙNG –1 PHÍA
5- TÍNH CHẤT VÀPHÉP TÍNH TRÊN GIỚI HẠN
6- PHƯƠNG PHÁP TÌM GIỚI HẠN -KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH
7- GIỚI HẠN KẸP
8- ĐỊNH NGHĨA NGÔN NGỮ DÃY. CM KHÔNG CÓG.HẠN
9- VÔ CÙNG BÉ–VÔ CÙNG LỚN

×