Tải bản đầy đủ (.pdf) (321 trang)

bài giảng chính sách công nguyễn tấn phát đại học quốc gia hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.48 MB, 321 trang )

Teân moân ho
Teân moân ho
ï
ï
c
c
CH
CH
Í
Í
NH SA
NH SA
Ù
Ù
CH COÂNG
CH COÂNG
GIA
GIA
Û
Û
NG VIEÂN PHU
NG VIEÂN PHU
Ï
Ï
TRA
TRA
Ù
Ù
CH
CH
b


b
NGUYEÃN TA
NGUYEÃN TA
Á
Á
N PHA
N PHA
Ù
Ù
T
T
b
b
HO
HO
Ï
Ï
C VÒ: THA
C VÒ: THA
Ï
Ï
C SYÕ
C SYÕ
b
b
BO
BO
Ä
Ä
MOÂN: KINH TE

MOÂN: KINH TE
Á
Á
HO
HO
Ï
Ï
C
C
-
-
KHOA KINH TE
KHOA KINH TE
Á
Á
b
b
Email:
Email:
GIễ
GIễ


I THIE
I THIE


U MON HO
U MON HO



C
C
b
b
Về TR
Về TR


, MU
, MU


C
C


CH VA
CH VA


YEU CA
YEU CA


U
U
b
b
PHAN BO

PHAN BO


THễ
THễ


I GIAN
I GIAN
b
b
TA
TA


I LIE
I LIE


U TèM
U TèM


O
O


C HO TRễ
C HO TRễ



b
b
NO
NO


I DUNG MON HO
I DUNG MON HO


C
C
Về TR
Về TR


MON HO
MON HO


C
C
b
b
MON Cễ Sễ
MON Cễ Sễ


CU

CU


A CHUYEN NGA
A CHUYEN NGA


NH KINH
NH KINH
TE
TE


VA
VA


QUA
QUA


N LY
N LY


CONG
CONG
b
b
CONG CU

CONG CU


QUA
QUA


N LY
N LY


ẹệ
ẹệ




C NHA
C NHA


N
N






C

C
DU
DU


NG
NG


E
E




IE
IE


U HA
U HA


NH CA
NH CA


C HOA
C HOA



T
T


O
O


NG
NG
KINH TE
KINH TE


-
-
XAế HO
XAế HO


I, THE
I, THE


HIE
HIE


N CA

N CA


C QUAN
C QUAN


IE
IE


M, TH
M, TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE


N CA
N CA


C MU
C MU


C TIEU
C TIEU
b

b
CONG CU
CONG CU


PHAN T
PHAN T


CH, HOA
CH, HOA


CH
CH


ềNH, XAY
ềNH, XAY
D
D
ệẽ
ệẽ
NG, TH
NG, TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE



N VA
N VA


QUA
QUA


N TRề CH
N TRề CH


NH
NH
SA
SA


CH CONG
CH CONG
MU
MU
Ï
Ï
C
C
ĐÍ
ĐÍ
CH MÔN HO

CH MÔN HO
Ï
Ï
C
C
b
b
Cung ca
Cung ca
á
á
p nh
p nh
ư
ư
õng kie
õng kie
á
á
n th
n th


c cơ ba
c cơ ba
û
û
n ve
n ve
à

à
he
he
ä
ä
tho
tho
á
á
ng ca
ng ca
ù
ù
c va
c va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
liên quan
liên quan
đ
đ
e

e
á
á
n
n
nguyên ta
nguyên ta
é
é
c xây d
c xây d


ng, hoa
ng, hoa
ï
ï
ch
ch
đ
đ
ònh,
ònh,
phân t
phân t
í
í
ch, th
ch, th



c hie
c hie
ä
ä
n va
n va
ø
ø
qua
qua
û
û
n trò ch
n trò ch
í
í
nh
nh
sa
sa
ù
ù
ch công.
ch công.
b
b
Go
Go
ù

ù
p pha
p pha
à
à
n h
n h
ì
ì
nh tha
nh tha
ø
ø
nh t
nh t
ư
ư
duy va
duy va
ø
ø
kha
kha
û
û
năng phân t
năng phân t
í
í
ch, hoa

ch, hoa
ï
ï
ch
ch
đ
đ
ònh ch
ònh ch
í
í
nh sa
nh sa
ù
ù
ch
ch
công.
công.
YÊU CA
YÊU CA
À
À
U
U
Đ
Đ
O
O
Á

Á
I VƠ
I VƠ
Ù
Ù
I SINH VIÊN
I SINH VIÊN
b
b
Na
Na
é
é
m v
m v
ư
ư
õng nh
õng nh
ư
ư
õng kie
õng kie
á
á
n th
n th


c cơ ba

c cơ ba
û
û
n bao
n bao
go
go
à
à
m ca
m ca
ù
ù
c kha
c kha
ù
ù
i nie
i nie
ä
ä
m, nguyên ta
m, nguyên ta
é
é
c, qui
c, qui
tr
tr
ì

ì
nh, ph
nh, ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p
p


b
b
Tăng c
Tăng c
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng kha
ng kha
û
û
năng t
năng t



đ
đ
o
o
ï
ï
c va
c va
ø
ø
t
t
ì
ì
m hie
m hie
å
å
u
u
ca
ca
ù
ù
c ta
c ta
ø
ø
i lie

i lie
ä
ä
u co
u co
ù
ù
liên quan.
liên quan.
b
b
Tha
Tha
û
û
o lua
o lua
ä
ä
n trao
n trao
đ
đ
o
o
å
å
i ca
i ca
ù

ù
c va
c va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
ly
ly
ù
ù
thuye
thuye
á
á
t
t
va
va
ø
ø
phân t
phân t
í

í
ch t
ch t
ì
ì
nh huo
nh huo
á
á
ng th
ng th


c te
c te
á
á
hie
hie
ä
ä
n nay.
n nay.
Ca
Ca


c gia
c gia



o tr
o tr


nh, ta
nh, ta


i lie
i lie


u s
u s
ửỷ
ửỷ
du
du
ù
ù
ng
ng
b
b
Ch
Ch


nh sa

nh sa


ch coõng cu
ch coõng cu


a Hoa Ky
a Hoa Ky


giai
giai


oa
oa
ù
ù
n 1935
n 1935
-
-
2001
2001
, (2001), TS. Leõ
, (2001), TS. Leõ
Vinh Danh, Nxb Tho
Vinh Danh, Nxb Tho



ng Keõ
ng Keõ
b
b
Hoa
Hoa
ù
ù
ch
ch


ũnh va
ũnh va


phaõn t
phaõn t


ch ch
ch ch


nh sa
nh sa


ch

ch
coõng
coõng
, (2002), TS. Nguyeón H
, (2002), TS. Nguyeón H


ừu Ha
ừu Ha


i
i
(chu
(chu


bieõn), Ths. Pha
bieõn), Ths. Pha
ù
ù
m Thu Lan, Nxb
m Thu Lan, Nxb
Tho
Tho


ng Keõ
ng Keõ
Ca

Ca


c gia
c gia


o tr
o tr


nh, ta
nh, ta


i lie
i lie


u s
u s
ửỷ
ửỷ
du
du
ù
ù
ng
ng
b

b
Nh
Nh


ừng va
ừng va


n
n


e
e


cụ ba
cụ ba


n ve
n ve


ch
ch


nh

nh
sa
sa


ch va
ch va


qui tr
qui tr


nh ch
nh ch


nh sa
nh sa


ch
ch
,
,
(2001), TS. Leõ Chi Mai, Nxb
(2001), TS. Leõ Chi Mai, Nxb


HGQTP.HCM

HGQTP.HCM
b
b
Kinh te
Kinh te


coõng co
coõng co


ng,
ng,
(1995), Joseph
(1995), Joseph
E. Stiglitz, Nxb Khoa ho
E. Stiglitz, Nxb Khoa ho
ù
ù
c va
c va


Kyừ
Kyừ
thua
thua


t

t
Ca
Ca
ù
ù
c gia
c gia
ù
ù
o tr
o tr
ì
ì
nh, ta
nh, ta
ø
ø
i lie
i lie
ä
ä
u s
u s


du
du
ï
ï
ng

ng
b
b
Dòch vu
Dòch vu
ï
ï
công va
công va
ø
ø
xã ho
xã ho
ä
ä
i ho
i ho
ù
ù
a dòch vu
a dòch vu
ï
ï
công: mo
công: mo
ä
ä
t so
t so
á

á
va
va
á
á
n
n
đ
đ
e
e
à
à
ly
ly
ù
ù
lua
lua
ä
ä
n va
n va
ø
ø
th
th


c

c
tiễn
tiễn
, (2004), TS. Chu Văn Tha
, (2004), TS. Chu Văn Tha
ø
ø
nh (chu
nh (chu
û
û
biên), Vie
biên), Vie
ä
ä
n Khoa Ho
n Khoa Ho
ï
ï
c To
c To
å
å
Ch
Ch


c Nha
c Nha
ø

ø
N
N
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c, Nxb Ch
c, Nxb Ch
í
í
nh trò Quo
nh trò Quo
á
á
c gia
c gia
b
b
Ha
Ha
ø
ø
nh Ch
nh Ch
í
í
nh Công

nh Công
, (2003), Ho
, (2003), Ho
ï
ï
c Vie
c Vie
ä
ä
n
n
Ha
Ha
ø
ø
nh ch
nh ch
í
í
nh Quo
nh Quo
á
á
c gia, Nxb Tho
c gia, Nxb Tho
á
á
ng Kê
ng Kê
Ca

Ca


c gia
c gia


o tr
o tr


nh, ta
nh, ta


i lie
i lie


u s
u s
ửỷ
ửỷ
du
du
ù
ù
ng
ng
b

b
Ca
Ca


c Ba
c Ba


o ca
o ca


o Nghieõn c
o Nghieõn c
ửự
ửự
u Ch
u Ch


nh
nh
sa
sa


ch cu
ch cu



a Ngaõn Ha
a Ngaõn Ha


ng the
ng the


giụ
giụ


i
i
b
b
Ta
Ta


i lie
i lie


u ch
u ch


ụng tr

ụng tr


nh Fulbright
nh Fulbright
b
b
Vaờn kie
Vaờn kie


n
n


H
H


a
a


ng ca
ng ca


c ky
c ky





H
H
b
b
Ca
Ca


c Ch
c Ch


nh sa
nh sa


ch cu
ch cu


a VN
a VN
b
b


No

No


i Dung moõn ho
i Dung moõn ho
ù
ù
c
c
b
b
Ch
Ch


ụng 1
ụng 1
:
:
NH
NH


ếNG
ếNG
VA
VA


N

N


E
E


CHUNG VE
CHUNG VE


CH
CH


NH SA
NH SA


CH CONG
CH CONG
b
b
Ch
Ch


ụng 2
ụng 2
:

:
PHAN LOA
PHAN LOA


I CH
I CH


NH
NH
SA
SA


CH CONG
CH CONG
b
b
Ch
Ch


ụng 3:
ụng 3:
NHAN TO
NHAN TO


A

A


NH H
NH H






NG
NG
VA
VA


NGUYEN TA
NGUYEN TA


C HOA
C HOA


CH
CH


ềNH

ềNH
CH
CH


NH SA
NH SA


CH
CH
No
No


i Dung moõn ho
i Dung moõn ho
ù
ù
c
c
b
b
Ch
Ch


ụng 4:
ụng 4:
CONG CU

CONG CU


XAY
XAY
D
D
ệẽ
ệẽ
NG CH
NG CH


NH SA
NH SA


CH CONG
CH CONG
b
b
Ch
Ch


ụng 5:
ụng 5:
QUI TRèNH XAY
QUI TRèNH XAY
D

D
ệẽ
ệẽ
NG CH
NG CH


NH SA
NH SA


CH CONG
CH CONG
No
No


i Dung moõn ho
i Dung moõn ho
ù
ù
c
c
b
b
Ch
Ch


ụng 6:

ụng 6:
TH
TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE


N VA
N VA




IE
IE


U
U
CH
CH


NH CH
NH CH


NH SA

NH SA


CH CONG
CH CONG
b
b
Ch
Ch


ụng 7:
ụng 7:
QUA
QUA


N TRề VIE
N TRề VIE


C TH
C TH
ệẽ
ệẽ
C
C
HIE
HIE



N CH
N CH


NH SA
NH SA


CH CONG
CH CONG
Phaân bo
Phaân bo
å
å
thô
thô
ø
ø
i gian
i gian
b
b
So
So
á
á
t
t
í

í
n ch
n ch
æ
æ
: 3
: 3
b
b
So
So
á
á
tie
tie
á
á
t gia
t gia
û
û
ng:
ng:
30
30
b
b
So
So
á

á
tie
tie
á
á
t tha
t tha
û
û
o lua
o lua
ä
ä
n:
n:
15
15
b
b
To
To
å
å
ng so
ng so
á
á
tie
tie
á

á
t: 45
t: 45
CHÖÔNG 1
NHÖÕNG VAÁN ÑEÀCHUNG
VEÀCHÍNH SAÙCH COÂNG
1. CHÍNH SAÙCH COÂNG?
1.1. LƯC SỬHÌNH THÀNH
• u Ra đời trong bối cảnh của xã hội
công dân vàvànhànước pháp quyền
• u Được nghiên cứu từthếkỷ19
• u Phổbiến vàphát triển vào những
năm 60 tại các nước phát triển.
1.2. MỘT SỐQUAN ĐIỂM VỀCSC
• * JAMES E. ANDERSON
• * B. GUY PETERS
• * LÊ VINH DANH
• * NGUYỄN HỮU HẢI

1.3 KHÁI NIỆM CHÍNH SÁ
CH CÔNG
•làkhoa học xã hội nghiên
cứu hệthống chính sách, quy
trình chính sách của nhà
nước nhằm mục đích nâng
cao chất lượng vàhiệu quả
của chính sách
2. Đối tượng nghiên cứu
v Nghiên cứu những nguyên lý

vàcấu trúc của công nghệthiế
t
kếchính sách, bao gồm cá
c
khâu hoạch đònh, thực hiện và
quản trò chính sách
v
Ca
ù
c ch
í
nh sa
ù
ch lơ
ù
n hie
ä
n nay
2.1 Vai tròchính sách công
ònh hướng các chủthểhoạt động
theo những mục tiêu, phương hướng
đã đònh trước của Nhànước
uKích thích phát triển KT -XH
iều tiết các hoạt động nhằm thực
hiện những mục tiêu vềcông bằng,
ổn đònh vàphát triển
3.MỤC TIÊU CHÍNH SÁCH CÔNG
® Giải quyết các vấn đềxã hội
phát sinh
® Sựtồn tại vàphát triển cộ

ng
đồng
® Lợi ích quốc gia
Các khókhăn khi xác đònh
mục tiêu chính sách
* Sựkhác nhau trong nhận thức về
mục tiêu thường xảy ra trong bộ
phận thiết kếchính sách
* Các đối tượng chòu tác động của
chính sách làrất khác nhau
* Sựbiến dạng của mục tiêu CS
* Sựkhác nhau trong nhận thức
giữa chuyên gia vànhàchính trò
Sơ đồvềquátrình biến dạng
mục tiêu chính sách công
Cộng
đồng

×