Tải bản đầy đủ (.pptx) (65 trang)

Báo cáo thực tập nhà máy hóa chất vicaco phân tích một số chỉ tiêu trong hóa chất cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 65 trang )

GVGD: Trần Thị Thanh Thúy
SVTH:
GVGD: Trần Thị Thanh Thúy
SVTH:
BÁO CÁO THỰC TẬP NHÀ MÁY HÓA CHẤT VICACO
BÁO CÁO THỰC TẬP NHÀ MÁY HÓA CHẤT VICACO
PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG HÓA CHẤT CƠ BẢN
PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG HÓA CHẤT CƠ BẢN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Phạm Bảo Quý
Phạm Bảo Quý
Lớp: ĐHPT7
Lớp: ĐHPT7
MSSV: 11050991
MSSV: 11050991
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Cơ sở lý thuyết


Tổng quan về nhà máy hóa chất VICACO
2
3
4
Tài liệu tham khảo
Phân tích 10 chỉ tiêu trong hóa chất cơ bản
1. Tổng quan nhà máy hóa chất Biên Hòa VICACO
1. Tổng quan nhà máy hóa chất Biên Hòa VICACO



Địa chỉ : đường số 5, khu công nghiệp biên hòa I
– Đồng Nai.

Nhà máy hóa chất Biên Hòa được thành lập năm
1962, lúc đó nhà máy mang tên như công ty cổ
phần, có tên gọi là VICACO, trực thuộc Công ty
cổ phần hóa chất cơ bản miền nam HCB.
1. Tổng quan nhà máy hóa chất Biên Hòa VICACO
1. Tổng quan nhà máy hóa chất Biên Hòa VICACO

Các sản phẩm chính của nhà máy
-
Xút (Natry hydroxyt) 20% 32% 45% 50%
-
Clo lỏng
-
Axit Clohydric HCl 25% 32% 35%
-
Muối NaCl, KCl


-
Axit sunfuric 50% 98%
-
Javen (Natri Hypoclorit) NaClO
Cơ sở lý
thuyết
Các cách lấy mẫu
Các cách bảo quản

mẫu
Các phương pháp
phân tích
2. Cơ sở lý thuyết
2. Cơ sở lý thuyết
Trên đường ống
Trong hồ
Trong bồn
chứa
Trên xe
Mở van lấy mẫu,
tráng dung dịch 2- 3
lần. Lấy mẫu, đậy
nắp kín.
Tráng dung dịch 2-3
lần. Lấy mẫu vào
dụng cụ chứa mẫu.
Đậy nắp kín
Lấy mẫu trên mặt
thoáng
của bồn xe hoặc bằng
cách mở van
ở đáy bồn
Mở van lấy mẫu, tráng
dung dịch
2- 3 lần. Lấy mẫu, đậy
nắp kín.
2.1. Các cách lấy mẫu
2.1. Các cách lấy mẫu
Cách bảo quản mẫu

JAVEN
Bao bì làm bằng nhựa, sành,
sứ, màu tối.
Có nắp đậy kín, không được
bảo quản chung với acid
HCl
Đựng trong chai thủy tinh
nút nhám.
Sản phẩm để nơi khô ráo,
tránh nắng mưa
Đặt mẫu trongvật chứa
sạch,khô, chống nhiễm
bẩn và kín
Silicat
Được chứa bằng thùng phi
bằng tôn, nhựa.
Phải có nút, nắp, mái che
tránh nắng mưa
NaOH
2.1. Các cách bảo quản mẫu
2.1. Các cách bảo quản mẫu
2.1. Các phương pháp chuẩn độ thể tích
2.1. Các phương pháp chuẩn độ thể tích



 !
3.5. Xác định hàm lượng Cl
2
hữu hiệu và xút dư trong mẫu Javel.

3.4. Xác định hàm lượng NaClO
3
trong mẫu nước muối cấp điện giải.
3.3. Xác định Cl
2
trong mẫu nước muối nghèo.
3.2. Xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu muối tinh chế.
3.1. Xác định hàm lượng Na
2
O, SiO
2
, Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat ( Thủy tinh
lỏng)
3. Phân tích 10 chỉ tiêu trong hóa chất cơ bản
3. Phân tích 10 chỉ tiêu trong hóa chất cơ bản
3.10. Xác định hàm lượng NaOH trong mẫu sản phẩm
cuối NaOH giao hàng
3.9. Xác định hàm lượng Cl tự do trong mẫu acid HCl
3.8. Xác định hàm lượng HCl trong mẫu acid HCl
3.7. Phân tích hàm lượng Na
2
SO
3
trong nước muối nghèo
3.6. Xác định hàm lượng NaCl trong mẫu nước muối nghèo
2. Phân tích 10 chỉ tiêu trong hóa chất cơ bản

2. Phân tích 10 chỉ tiêu trong hóa chất cơ bản
3.1. Xác định hàm lượng Na
2
O – SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat ( Thủy
tinh lỏng)
3.1. Xác định hàm lượng Na
2
O – SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat ( Thủy
tinh lỏng)

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Natri Silicat dạng lỏng sản xuất từ xút và cát thạch anh,
dung để sản xuất xà phòng, kem giặt, bột giặt tổng hợp và các mục đích khác.
Nguyên tắc xác định

Dựa trên phản ứng chuẩn độ axit- bazo để xác định % Na
2
O, chuẩn độ ngược để xác
định % SiO
2
và tính được modul silicat có trong mẫu Natri Silicat theo % Na
2
O, %
SiO
2
.
Phạm vi áp dụng

Xác định hàm lượng Na
2
O - SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat
( Thủy tinh lỏng)
Xác định hàm lượng Na
2
O - SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat
( Thủy tinh lỏng)

Na
2
O + HCl = NaCl + H
2
O

SiO
2
+ 6KF + 2H
2
O K
2
SiF
6
+ 4KOH

KOH + HCl = KCl + H

2
O
Phương trình phản ứng

KCl
"#$%&'
()
500mL
*+
&
%,,&-
./%,&-
01
2&3&4
(





5






6



7
8
."4
,$9
:;
6
78
Lưu ý: Các dụng cụ trong quy trình đều bằng nhựa
Quy trình xác định hàm lượng Na
2
O trong thành phẩm Natri Silicat ( Thủy tinh
lỏng)
<=,$0>?
,%>"4
%&-."4,$9
,&-4
*@3A%/
9B.
,$9
:;
6
C5
D
Quy trình xác định hàm lượng SiO
2
trong thành phẩm Natri Silicat ( Thủy tinh
lỏng)
Lưu ý: Các dụng cụ trong quy trình đều bằng nhựa
Xác định hàm lượng Na
2

O - SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat
( Thủy tinh lỏng)
Xác định hàm lượng Na
2
O - SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat
( Thủy tinh lỏng)
1. % Na
2
O = 2.% SiO
2
=

- Thể tích chuẩn HCl (V
1
) ml - Thể tích chuẩn HCl (V) ml
- Thể tích chuẩn NaOH (V
2
) ml - Nồng độ NaOH (N
2
)
- Trọng lượng mẫu (m) g - Nồng độ HCl (N
1
)
3. Modul (Hiệu suất silic): Modul =

Công thức tính toán

( )
m
NVNV 15
221
××−×
m
NV 3111 ××
ONa
SiO
2
2
%
10323,0% ×
Xác định hàm lượng Na
2
O – SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat
( Thủy tinh lỏng)
Xác định hàm lượng Na
2
O – SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat
( Thủy tinh lỏng)
Với C
HCl
= 0,2032( N), C
NaOH
= 0,1088( N),

V
HCl
= 25ml, m(g) = 1,5 ÷ 2 (± 0,2g)
2E9F>G(HIE
STT Ngày thực hiện Chỉ tiêu
V
(1)
HCl V
(2)
NaOH
m(g)
Kết quả
1 21/8/2014
Na
2
O
4,5 7,5 2,0349
13,93%
SiO
2
31,43%
Modul 2,33
2 26/8/2014
Na
2
O
4,22 8,5 2,0032
13,27%
SiO
2

31,12%
Modul 2,42
3 9/9/2014
Na
2
O
3,12 17,55 1,6017
12,29%
SiO
2
29,70%
Modul 2,50
Xác định hàm lượng Na
2
O – SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat
( Thủy tinh lỏng)
Xác định hàm lượng Na
2
O – SiO
2
- Modul Silicat trong thành phẩm Natri Silicat
( Thủy tinh lỏng)

Tất cả mẫu được tiến hành song
song, độ lặp lại cao giữa hai lần thử
nghiệm.

Hàm lượng các chỉ tiêu trong mẫu

thành phẩm Silicat đều đạt theo Kiểm
tra thử nghiệm của nhà máy hóa chất
Vicaco.
NHẬN XÉT
Tên tiêu chuẩn Mức và yêu cầu
1. Trạng thái bên ngoài
Chất lỏng đồng nhất, sánh, trong suốt cho phép
có màu trắng đục hoặc vàng.
2. Hàm lượng Na
2
O, tính theo %
trong khoảng
Min 10
3. Hàm lượng SiO
2
, tính theo % trong
khoảng
Min 26
3.2. Xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu muối tinh chế
3.2. Xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu muối tinh chế

Dựa trên chuẩn độ acid – bazơ để xác định chỉ tiêu này, dùng dung dịch chuẩn HCl trực tiếp xuống mẫu phân

tích và lần lượt dùng 2 chỉ thị acid và bazơ sau:

Bước 1: Dùng chỉ thị PP, tại điểm tương đương dung dịch mất màu hồng, ghi nhận thể tích dung dịch chuẩn HCl
tiêu tốn (V
1
) để trung hòa NaOH và chuyển CO
3
-
thành HCO
3
-
.

Bước 2: Cho tiếp chỉ thị MO vào, chuẩn tiếp bằng HCl, tại điểm tương đương dung dịch chuyển từ màu vàng
sang da cam. Ghi nhận thể tích dung dịch chuẩn HCl tiêu tốn (V
2
) để trung hòa HCO
3
-
sinh ra phản ứng trên.
PHẠM VI ÁP DỤNG

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ xác định natri hydroxit, natri cacbonat có nồng độ < 1 g/L ở
mẫu SC4402, SC5504
NGUYÊN TẮC
Xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu muối tinh chế

Xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu muối tinh chế

NaOH + HCl → NaCl + H
2
O

Na
2
CO
3
+ HCl → NaHCO
3
+ NaCl

NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
.JK9F(LM9..E9N9F
,&-&'
;0,<,&-
&'7O41
01
"6

78
P
."4
,$9
(

A
&


$
0



1


Q
B
"6
78

P
."4
,$9
:;
6
:;
6

Quy trình xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu muối tinh
chế
Công thức tính toán xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu
muối tinh chế
Công thức tính toán xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu
muối tinh chế

(g/l) NaOH =
- V
1
: Thể tích dung dịch chuẩn HCl chuẩn với chỉ thị PP (ml)
- V
2
: Thể tích dung dịch chuẩn HCl chuẩn với chỉ thị MO (ml)
- V: Thể tích dung dịch mẫu (ml)
- C: Nồng độ đương lượng dung dịch chuẩn HCl (N)
( )
3

3
21
10
10


×
××−
V
ĐVVC
NaOH
9B.
Công thức tính toán xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu
muối tinh chế
Công thức tính toán xác định hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3
đồng thời trong mẫu
muối tinh chế
9

"B
0
3
3

2
10
102 32


×
×××
V
ĐVC CONa
(g/l) Na
2
CO
3
=
- V
2
: Thể tích dung dịch chuẩn HCl chuẩn với chỉ thị MO (ml)
- V: Thể tích dung dịch mẫu (ml)
- C: Nồng độ đương lượng dung dịch chuẩn HCl (N)
Mẫu Ngày Chỉ tiêu
V
chuẩn
C
chuẩn
Kết quả
Nước muối
tinh chế (SC
5504 )
26/8/2014
NaOH 1,0 ml 0.1066 N 0,17 g/l

Na
2
CO
3
0,85 ml 0.1066 N 0,38 g/l
29/8/2014
NaOH 1,0 ml 0.1066 N 0,17 g/l
Na
2
CO
3
0,8 ml 0.1066 N 0,36 g/l
4/9/2014
NaOH 1,2 ml 0.1066 N 0,21 g/l
Na
2
CO
3
0,75 ml 0.1066 N

0,34 g/l
9/9/2014
NaOH 0,95 ml 0.1066 N 0,16 g/l
Na
2
CO
3
0,85 ml 0.1066 N 0,38 g/l
Kết quả xác định hàm lượng NaOH và Na
2

CO
3
đồng thời trong mẫu muối tinh chế
-Tất cả các mẫu đều được tiến hành
song song, có độ lặp lại tương đối
cao.
- Hàm lượng NaOH và Na
2
CO
3

trong mẫu đều đạt theo Kiểm tra thử
nghiệm của nhà máy hóa chất
Vicaco.
3.3. Xác định Cl
2
trong mẫu nước muối nghèo
3.3. Xác định Cl
2
trong mẫu nước muối nghèo
R&ST

Đối với mẫu có hàm lượng Clo từ 0.5 – 5 (g/l) (SC 1201, SC 1202, SC 1203, SC 1204).
93AU

Dùng phương pháp chuẩn độ oxy hóa –khử để xác định hàm lượng Cl
2
.

Cho vào dung dịch mẫu một lượng dư KI, thực hiện phản ứng trong môi trường acid yếu, Clo có

trong dung dịch phản ứng với KI tạo thành một lượng I
2
tương ứng. Chuẩn lượng I
2
sinh ra bằng
dung dịch Na
2
S
2
O
3
, từ thể tích dung dịch Na
2
S
2
O
3
chuẩn độ tính được hàm lương Clo có trong
dung dịch mẫu.
Xác định Cl
2
trong mẫu nước muối nghèo
Xác định Cl
2
trong mẫu nước muối nghèo
PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

2NaClO + 2KI + 4H
+
→ 2Na

+
+ I
2
+2H
2
O + 2KCl

I
2
+ Na
2
S
2
O
3
→ 2NaI + Na
2
S
4
O
6

×