Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tình hình xây dựng và phát triển cầu thép ở nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.18 MB, 21 trang )

ỨNG DỤNG KẾT CẤU THÉP
TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TẠI VIỆT NAM
Nguồnthamkhảo: Tổng Công ty TVTK
GTVT - TEDI
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO
 KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
 TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
 KHẢ NĂNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT LUẬN
 GIỚI THIỆU
 NGUYÊN TẮC NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ
 MỘT SỐ KẾT QUẢỨNG DỤNG KẾT CẤU THÉP TRONG XÂY DỰNG CẦU
 KẾT CẤU DẦM THÉP-BTCT LIÊN HỢP & TRỤ THÉP
 KẾT CẤU VÒM NIELSEN – CẦU MỸ LỢI
 KẾT CẤU DÂY VĂNG DẦM THÉP LIÊN HỢP – CẦU CỔ CHIÊN
GIỚI THIỆU
Cầu Coalbrookdale, Anh (1777-1779)
Cầu Chelsea, Anh (1864-1873)
KHỞI NGUỒN CỦA CẦU THÉP VÀ KIM LOẠI
GIỚI THIỆU
KHỞI NGUỒN CỦA CẦU THÉP VÀ KIM LOẠI
Cầu Brooklyn, New York
(1867-1883)
Cầu đường sắt Forth, Scotland
(1881-1890)
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
KHỞI ĐẦU BẰNG VIỆC XÂY DỰNG ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI – LẠNG SƠN
VỚI CẦU LONG BIÊN HOÀN THÀNH NĂM 1902
GIAI ĐOẠN TRƯỚC NĂM 1954
•Kếtcấudạng dàn mút thừa,
liên kếtbằng đinh tán;


•Chiều dài 1862m gồm 19
nhịp;
•Đường sắt đơnkhổ 1m;
•Sau đó xây dựng thêm cánh
gà hai bên cho xe cơ giới;
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
CẦU HÀM RỒNG HOÀN THÀNH NĂM 1904
•Kếtcấuvòmthépdạng dàn, thanh treo thẳng đứng;
•Đường sắtvàđường bộđi chung;
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
KHÔI PHỤC CẦU HÀM RỒNG NĂM 1962
•Kếtcấu dàn thép liên tục;
•Thi công lao kéo dọc;
GIAI ĐOẠN 1954-1975
THI CÔNG CẦU ĐỒNG NAI NĂM 1962
•Kếtcấudầmthépliêntục;
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
KẾT CẤU DÀN THÉP CẦU VIỆT TRÌ
GIAI ĐOẠN SAU 1975
•Đường sắt đigiữa;
•Cánh gà hai bên cho xe cơ giới;
KẾT CẤU DÀN THÉP CẦU CHƯƠNG DƯƠNG
•Xe cơ giới đigiữa;
•Cánh gà hai bên cho làn xe hỗnhợp;
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN SAU 1975
CẦU BẾN CHANG – VĨNH PHÚC (1983)
•Sơđồnhịp 3x28m
•Kếtcấudầmthépliênhợp đơngiản I800
•Điềuchỉnh nộilựcbằng thanh căng và trụ tạm

CẦU ĐÒ QUAN – NAM ĐỊNH
•Sơđồnhịp 42+63+42m
•Kếtcấudầmthépliênhợp liên tục
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
CẦU THĂNG LONG – HÀ NỘI
•Tầng trên rộng 15m cho 4 làn xe cơ giới,
•Tầng dướibố trí hai làn đường sắtvàhailànđường xe thô sơ.
•Chiềudàicầu ô tô 3.115 m (tầng 2)
•Chiềudàicầu đường sắt 5.503 m (tầng 1)
• Chiềudàicầu đường xe thô sơ 2.658 m (tầng 1)
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN SAU 1990
•Cầudâyvăng, dầm thép liên hợp
•SơđồCDV 100 m + 260 m + 100 m
•Chiều dài chuỗi liên tục 1280 m
•Chiềurộng 22,5 m, 4 làn xe cơ giới
CẦU BÍNH – HẢI PHÒNG
CẦU THUẬN PHƯỚC – ĐÀNẴNG
•Cầutreodâyvõng
•Sơđồnhịp 125+405+125m
•Kếtcấudầmhộpthép
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN SAU 1975
KẾT CẤU DÀN THÉP BẢN NÚT HÀN
KẾT CẤU VÒM THÉP TRÊN ĐƯỜNG SẮT
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CẦU THÉP TẠI VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN SAU 1975
CẦU TREO DÂY VÕNG
GIAO THÔNG NÔNG THÔN
CẦU BỘ HÀNH

TRONG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
KHẢ NĂNG & PHƯƠNG HƯỚNG ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
•Kếtcấuthépcótỷ số cường độ trên trọng lượng đơnvị cao, có
khả năng vượtkhẩu độ lớn, giảmkíchthước, số lượng cọccủamố
trụ;
•Vận chuyểnvàcẩulắp các cấukiệnthépmột cách dễ dàng;
•Có thể duy tu, bảodưỡng để kếtcấuthépcótuổithọ cao;
•Đặctínhcủa thép nói chung không thay đổitheothờigian;
•Thépcótínhdẻo cao, ít có khả
năng phá hoại giòn, dễ sửachữa;
•Các kếtcấuthépcóthể mở rộng, điềuchỉnh công năng dễ dàng;
•Thờigianthicôngkếtcấu thép nhanh hơn nhiều các vậtliệu khác;
•Có khả năng tái chế 100%, là vậtliệu thân thiệnvớimôitrường.
ƯU ĐIỂM CỦA KẾT CẤU THÉP
KHẢ NĂNG & PHƯƠNG HƯỚNG ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
TÍNH DẺO CAO
KHẢ NĂNG & PHƯƠNG HƯỚNG ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KHẢ NĂNG TÁI CHẾ & TÁI SỬ DỤNG
KHẢ NĂNG & PHƯƠNG HƯỚNG ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
HẠN CHẾ KHI ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
•Kếtcấuthépchịu ảnh hưởng củamôitrường cao
do đóyêucầuphảisơnlạithường xuyên;
•Tính chịu nhiệtkémnênphảibố trí các khe co
giãn lớn;
•Tính chống lửakém;
•ViệtNam phụ thuộc vào nguồnnhậpkhẩutừ
nước ngoài;
•Năng lựcchế tạocấukiệnbằng thép, năng lực
cẩulắ
p các kếtcấu trên sông nước và lên cao còn

hạnchế;
•Cơ chế khuyếnkhíchápdụng kếtcấumới trong
xây dựng giá thành Tư vấnchưa được đề cập
KHẢ NĂNG & PHƯƠNG HƯỚNG ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
PHƯƠNG HƯỚNG ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
• Khu vực đồng bằng sông Cửu Long và các vùng duyên hảicóđịa
chấtyếu, tầng chịulựcnằm sâu nên có yêu cầugiảmnhẹ trọng lượng
kếtcấuphầntrênđể hạnchế giá thành xây dựng kếtcấu móng, mố
trụ.
• Khu vực đôthịđông dân cư, mật độ giao thông cao trong khi các
công trình giao thông chủ yếu là xây chen rấthạnchế về mặtbằ
ng thi
công nhưng lạiyêucầutiến độ cao, nhanh gọn không gây cảntrở
giao thông hàng ngày.
• Nghiên cứu ứng dụng kếtcấuthépvàocácdạng cầu đặcbiệtnhư dây
văng, dây võng, vòm, dầmliêntục cho các cầuvượt sông lớn để nâng
cao năng lựcthiếtkế, chế tạovàtạoranhững công trình có kiếntrúc
đẹp, mang tính biểutượng củatừng địaphương.
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU DẦM THÉP-BTCT LIÊN HỢP & TRỤ THÉP
Thờigianthicôngdự án từ lúc bắt đầulắp đặttrụđến
khi đưa công trình vào khai thác chỉ trong vòng 2 tháng.
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU DẦM THÉP-BTCT LIÊN HỢP & TRỤ THÉP
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU DẦM THÉP-BTCT LIÊN HỢP & TRỤ THÉP
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
29000
200200

200
24000
29000
5
1
6a
6a
6a
6b
8a
3
2b
3
1
7000
50000
200
120000 8000080000
24000
29000
24000
12000
12000
12000
12000
12000
12000
12000
1200012000
12000

12000
12000
12000
12000
12000
80000 80000120000
4@50000+47850=2478505@50000=250000 47850+2@50000=147850
4500
12000
9000
4500
9000
4@50000=200000
4500
7500
7500
100 3600
4500
12000
100
200
200
1
1
2
2
50000
7000
7b
9

10
6a
9
10
8b
3
4
1
4
5
3
5
10
8b
10
8b
10
7b
6a
4
3
1
5
3
4
5
1
10
7b
6a

5
10
8a
5
10
8a
2a
2a
2b
1
5
1
6a
10
8b
6a
10
8b
8b
6a
10
9
8a
6b
9
8a
10
9
7a
10

9
7a
3
2b
2b
6a
3
1
1
6a
2b
6a
3
3
9
10
7b
9
10
7b
10
9
7b
2b
2a
3
6a
6a
LK9A
LK9B

LK11A
LK11B
LK12B
LK12A
lk3
lk2
tk2-1
lk5
lk4
lk6
lk8
lk7
lk10
tk9-1
lk13
lk14
lk15
lk16
lk17
tk3-2
29000
200
200
2150
200
2150
200
gãi cÇu sè 2
gãi cÇu sè 2 gãi cÇu sè 2
200

3600
20
200
CÇu vßmCÇu vßm
501750 - CÇu dÉn phÝa §«ng Anh 351750 - CÇu dÉn phÝa Long Biªn
20
A
A
B
B
24000
5
3
6A
7B
4
Hmin
K
K
ế
ế
t
t
c
c


u
u
nh

nh


p
p
c
c


u
u
ch
ch
í
í
nh
nh
:
:
Vòm
Vòm


ng
ng
th
th
é
é
p

p
nh
nh


i
i


tông
tông
(80+120+80)m
(80+120+80)m
liên
liên
t
t


c
c
ch
ch


y
y





i
i
c
c
ó
ó
s
s


d
d


ng
ng
c
c
á
á
c
c
b
b
ó
ó
c
c
á

á
p
p
gi
gi


ng
ng
(
(
Vòm
Vòm
c
c


ng
ng
d
d


m
m
m
m


m

m
).
).
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
250
3000
500
1500
250
2000 1500
500 100
0
0
3100 23000 850
4500
3@3750=11250
500
500
500
250
3000
500
1500
250
20001500
500100 100
310023000850
1150011500
23000

4500
3@3750=11250
500
500
800
500
2%
2%
2%
2%
2%
2%
1435
1435
1435
Qui
Qui


m
m


t
t
c
c


t

t
ngang
ngang
l
l


n
n
~ 2x26.8 m,
~ 2x26.8 m,
m
m


i
i
c
c


u
u
4
4
l
l
à
à
n

n
xe
xe


gi
gi


i
i
(
(
giai
giai
đo
đo


n
n
1), 1
1), 1
l
l
à
à
n
n
xe

xe
thô
thô


, 1
, 1
l
l
à
à
n
n
ngư
ngư


i
i
đi
đi
b
b


,
,
m
m



t
t
tuy
tuy
ế
ế
n
n
đư
đư


ng
ng
s
s


t
t
đô
đô
th
th


(
(
giai

giai
đo
đo


n
n
2).
2).
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
B
B


tr
tr
í
í
c
c
á
á
p
p
treo
treo
1
1
10000 5000 5000 50005000 5000 5000

20000 = f
2
2
y
x
0
x
y
c¸p treo: lo¹i iv
c¸p treo: lo¹i i
H
H


th
th


ng
ng
c
c
á
á
p
p
treo
treo
k
k

é
é
p
p
v
v


i
i
kho
kho


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
5 m
5 m
gi
gi


a
a

c
c
á
á
c
c
b
b
ó
ó
c
c
á
á
p
p
nh
nh


m
m
đ
đ
á
á
p
p



ng
ng
đư
đư


c
c
c
c
á
á
c
c
yêu
yêu
c
c


u
u
v
v


thay
thay
c
c

á
á
p
p
v
v
à
à
t
t


h
h


p
p
t
t
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n

đ
đ


t
t
c
c
á
á
p
p
(
(
đi
đi


m
m
kh
kh
á
á
c
c
so
so
v
v



i
i
m
m


t
t
s
s


công
công
tr
tr
ì
ì
nh
nh
tương
tương
t
t


).
).

K
K
ế
ế
t
t
c
c


u
u
gi
gi


ng
ng
ngang
ngang


Vòm
Vòm
th
th
é
é
p
p

nh
nh


i
i


tông
tông
ch
ch


u
u
n
n
é
é
n
n
cao
cao


c
c



n
n
x
x
é
é
t
t


n
n
đ
đ


nh
nh
trong
trong
v
v
à
à
ngo
ngo
à
à
i
i

m
m


t
t
ph
ph


ng
ng
vòm
vòm
;
;


M
M


t
t
c
c


t
t

ngang
ngang
v
v
à
à
nh
nh
vòm
vòm
h
h
ì
ì
nh
nh
s
s


8
8
c
c
ó
ó
đ
đ



c
c


ng
ng
trong
trong
m
m


t
t
ph
ph


ng
ng
vòm
vòm
l
l


n
n
hơn
hơn

r
r


t
t
nhi
nhi


u
u
so
so
v
v


i
i
đ
đ


c
c


ng
ng

ngo
ngo
à
à
i
i
ngo
ngo
à
à
i
i
m
m


t
t
ph
ph


ng
ng
vòm
vòm
;
;
4
0

0
3
3

2
7
'
4
0
0
700
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
k

k
ế
ế
t
t
c
c


u
u
v
v
à
à
ki
ki


m
m
to
to
á
á
n
n
Phương ph
Phương ph
á

á
p phân t
p phân t
í
í
ch k
ch k
ế
ế
t c
t c


u d
u d
ù
ù
ng ph
ng ph


n t
n t


h
h


u h

u h


n F.E.M; d
n F.E.M; d
ù
ù
ng nhi
ng nhi


u
u
chương tr
chương tr
ì
ì
nh t
nh t
í
í
nh to
nh to
á
á
n.
n.
F.E.M Model
F.E.M Model



Dong
Dong
Tru
Tru
Bridge
Bridge
T
S
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PIER CONSTRUCTION
ARCH RIB AND DIAPHRAGM CONSTRUCTION
1ST STAGE CONSTRUCTION OF STEEL TUBE
2ND STAGE COSNTRUCTION OF STEEL TUBE
REMOVE TEMPORARY PIER AND STRESSING CABLE STAGE 1 - 120M SPAN
CONCRETE FILLED IN LOWER TUBE
CONCRETE FILLED IN MIDLE TUBE

CONCRETE FILLED IN UPPER TUBE
DIAPHRAGM INSTALLATION STAGE 1
DIAPHRAGM INSTALLATION STAGE 2
DIAPHRAGM INSTALLATION STAGE 3
LONGITUDINAL GIRDER CASTING STAGE 1
Stressing 1st stage
Stressing 2nd stage
Stressing 3rd stage
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
DESK SLAB INSTALLATION
LONGITUDINAL GIRDER CASTING STAGE 2
LONGITUDINAL GIRDER CASTING STAGE 3, CONCRETE COVER, ASPHALT
2ND STAGE COSNTRUCTION OF STEEL TUBE
1ST STAGE CONSTRUCTION OF STEEL TUBE
REMOVE TEMPORARY PIER AND STRESSING CABLE STAGE 1 - 80M SPAN
CONCRETE FILLED IN LOWER TUBE
CONCRETE FILLED IN MIDLE TUBE

CONCRETE FILLED IN UPPER TUBE
DIAPHRAGM INSTALLATION STAGE 1
DIAPHRAGM INSTALLATION STAGE 2
DIAPHRAGM INSTALLATION STAGE 3
LONGITUDINAL GIRDER CASTING STAGE 1
LONGITUDINAL GIRDER CASTING STAGE 2
DESK SLAB INSTALLATION
LONGITUDINAL GIRDER CASTING STAGE 3, CONCRETE COVER, ASPHALT
Stressing 4th stage
Stressing 1st stage
Stressing 2nd stage
Stressing 3rd stage
Stressing 4th stage
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
trong
trong
thi

thi
công
công
v
v
à
à
khai
khai
th
th
á
á
c
c
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
T
T
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
đ

đ


ng
ng
đ
đ


t
t
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
m
m


t
t


n
n
đ

đ


nh
nh
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
1
X
Y
Z

1
MN
MX
X
Y
Z

200E+08
167E+08
134E+08
101E+08
680E+07
350E+07
-200000
.200E+07
OCT 9 2005
23:26:50
NODAL SOLUTION

STEP=1
SUB =1
TIME=1
SX (AVG)
RSYS=0
DMX =.003525
SMN = 790E+08
SMX =.531E+08
1

OCT 11 2005
16:09:18
VOLUMES
TYPE NUM
1

OCT 11 2005
16:08:53
VOLUMES
TYPE NUM
1
MN
MX
X
Y
Z

180E+08
152E+08
123E+08

945E+07
660E+07
375E+07
-900000
.100E+07
OCT 9 2005
23:35:08
NODAL SOLUTION
STEP=1
SUB =1
TIME=1
S3 (AVG)
DMX =.003525
SMN = 871E+08
SMX =.637E+07
1
MN
MX
X
Y
Z

134E+09
116E+09
967E+08
779E+08
590E+08
401E+08
212E+08
237E+07

.165E+08
.354E+08
OCT 11 2005
15:11:46
NODAL SOLUTION
STEP=1
SUB =1
TIME=1
SZ (AVG)
RSYS=0
DMX =.00141
SMN = 134E+09
SMX =.354E+08
1
MN
MX
X
Y
Z

134E+09
116E+09
967E+08
779E+08
590E+08
401E+08
212E+08
237E+07
.165E+08
.354E+08

OCT 11 2005
15:12:40
NODAL SOLUTION
STEP=1
SUB =1
TIME=1
SZ (AVG)
RSYS=0
DMX =.00141
SMN = 134E+09
SMX =.354E+08
1
MN
MX
X
Y
Z

100E+08
833E+07
667E+07
500E+07
333E+07
167E+07
0
.167E+07
.333E+07
.500E+07
OCT 11 2005
15:44:18

NODAL SOLUTION
STEP=1
SUB =1
TIME=1
SX (AVG)
RSYS=0
DMX =.001436
SMN = 963E+07
SMX =.192E+08
1
MN
MX

100E+08
778E+07
556E+07
333E+07
111E+07
.111E+07
.333E+07
.556E+07
.778E+07
.100E+08
OCT 11 2005
15:46:15
NODAL SOLUTION
STEP=1
SUB =1
TIME=1
SY (AVG)

RSYS=0
DMX =.001436
SMN = 102E+08
SMX =.623E+07
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM THÉP NHỒI BÊ TÔNG – CẦU ĐÔNG TRÙ
-Chiều cao đường tên vòm f = 30m (f/L = 1/5), trục vòm có dạng đường cong
parabol bậc 2, vành vòm nghiêng 5/1 đảm bảo tính mỹ quan và ổn định của kết
cấu.
-Tiết diện vành vòm thanh căng dạng hộp thép tổ hợp hàn, kích thước đủ lớn để
bố trí neo cáp trong lòng hộp, và có thể tiếp cận vào bên trong để duy tu, bảo
dưỡng.
-Các dây treo có góc xiên không đổi, 62
0
(dây treo song song). Dây treo loại bó
tao cáp song song gồm 34 dây 12 tao 15.2mm.
KẾT CẤU VÒM NIELSEN – CẦU MỸ LỢI
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
MÔ HÌNH TỔNG THỂ KẾT CẤU
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM NIELSEN – CẦU MỸ LỢI
TÍNH TOÁN GIAI ĐOẠN LẮP RÁP VÒM
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
TÍNH TOÁN GIAI ĐOẠN CĂNG DÂY TREO
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
TÍNH TOÁN CỤC BỘ CHÂN VÒM
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM NIELSEN – CẦU MỸ LỢI
TÍNH TOÁN CỤC BỘ VỊ TRÍ NEO
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP

KẾT CẤU VÒM NIELSEN – CẦU MỸ LỢI
TÍNH TOÁN CỤC BỘ VỊ TRÍ NEO
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM NIELSEN – CẦU MỸ LỢI
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU VÒM NIELSEN – CẦU MỸ LỢI
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU DÂY VĂNG LIÊN HỢP – CẦU CỔ CHIÊN
MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG KẾT CẤU THÉP
KẾT CẤU DÂY VĂNG LIÊN HỢP – CẦU CỔ CHIÊN
KẾT LUẬN
KẾT CẤU THÉP CÓ TIỀM NĂNG ỨNG DỤNG TO LỚN TRONG XÂY DỰNG
CẦU HIỆN ĐẠI
•YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGÀY CÀNG CAO
•NHU CẦU XÂY DỰNG HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ NGÀY CÀNG LỚN
•NHU CẦU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH YÊU CẦU KIẾN TRÚC CAO TĂNG LÊN
•GiẢM GIÁ THÀNH KHI XÂY DỰNG TRONG VÙNG ĐẤT YẾU

×