Tải bản đầy đủ (.pdf) (251 trang)

Giáo trình Môi trường và con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 251 trang )

CH NG 1 : M Ð U V MÔN H CƯƠ Ở Ầ Ề Ọ

I. Ð NH NGHĨA Ị
Môn h c Môi tr ng và Con ng i đôi khi còn g i là Khoa h c môiọ ườ ườ ọ ọ
tr ngườ nghiên c u các tác đ ng qua l i c a môi tr ng và con ng i. ứ ộ ạ ủ ườ ườ
Thu t ng môi tr ng liên quan đ n m i th xung quanh chúng ta: khôngậ ữ ườ ế ọ ứ
khí, n c, đ t cũng nh th c v t, đ ng v t và vi sinh v t s ng các n iướ ấ ư ự ậ ộ ậ ậ ố ở ơ
v a nói. Ng c l i, ừ ượ ạ con ng i cũng là m t sinh v t v i đ y đ ý nghĩaườ ộ ậ ớ ầ ủ
c a nó, tác đ ng lên môi tr ngủ ộ ườ nh ng v i qui mô ch a t ng có trong l chư ớ ư ừ ị
s cu trái đ t. ử ả ấ
Môn h c này đ c p t i nh ng v n đ sâu r ng gây ra b i s gia tăng dânọ ề ậ ớ ữ ấ ề ộ ở ự
s quá m c, s c n ki t tài nguyên và ô nhi m môi tr ng. Ðây là nh ngố ứ ự ạ ệ ễ ườ ữ
v n đ then ch t cho s s ng cu con ng i. ấ ề ố ự ố ả ườ
II. Ð I T NG VÀ NHI M V Ố ƯỢ Ệ Ụ
Ð gi i quy t các v n đ kh ng l cu s gia tăng dân s quá m c, sể ả ế ấ ề ổ ồ ả ự ố ứ ự
c n ki t tài nguyên và ô nhi m môi tr ng, đòi h i ph i có nhi u ki nạ ệ ễ ườ ỏ ả ề ế
th c khoa h c: sinh h c, sinh thái h c, khoa h c trái đ t, khoa h c xã h i,ứ ọ ọ ọ ọ ấ ọ ộ
khoa h c kinh t Trong đó môn sinh thái h c có vai trò h t s c quanọ ế ọ ế ứ
tr ng. ọ
Có th xem môn h c Môi tr ng và Con ng i là ph n ïng d ng c aể ọ ườ ườ ầ ứ ụ ủ
sinh thái h c, nh m gi i quy t các v n đ nóng b ng c a xã h i. Ðó làọ ằ ả ế ấ ề ỏ ủ ộ
các v n đ dân s (population); tài nguyên (resources); và ô nhi mấ ề ố ễ
(pollution) đang gây nên cu c kh ngộ ủ ho ng môi tr ng hi n nay. ả ườ ệ
1. S đông dân ự
S gia tăng không mong đ i c a loài ng i t o nên m t nhân t hàng đ uự ợ ủ ườ ạ ộ ố ầ
cu s hu ho i sinh quy n. Dù r ng s đông dân đã x y ra t nhi u thả ự ỷ ạ ể ằ ự ả ừ ề ế
k vài vùng nh châu Á, nh ng s tăng tr ng gia t c cu dân s thỷ ở ư ư ự ưở ố ả ố ế
gi i v n đã quá đông đúc t o nên m t s ki n c y u, đ c s c cu conớ ố ạ ộ ự ệ ơ ế ặ ắ ả
ng i, g i là s bùng n dân s th kườ ọ ự ổ ố ở ế ỷ 20.
Vi c quan tr ng h n không ch là s l ng v n đã quá l n, mà còn là dânệ ọ ơ ỉ ố ượ ố ớ
s tăng v i t c đ lũy ti n (vitesse exponentielle). Không m t chuyên giaố ớ ố ộ ế ộ


1
nào có th d ki n chính xác khi nào thì dân s n đ nh. Do đó Dorstể ự ế ố ổ ị
(1965) xem s bùng n dân s th k 20 là m t hi n t ng có qui môự ổ ố ở ế ỷ ộ ệ ượ
sánh v i th m h a đi ch t đã làm đ o l n hành tinh. ớ ả ọ ạ ấ ả ộ
Năm 1997, dân s th gi i là 5,8 t ng i và gia tăng hàng năm là 1,7%.ố ế ớ ỉ ườ
Kho ng 40 năm n a, dân s có th tăng g p đôi n u không có nh ng bi nả ữ ố ể ấ ế ữ ệ
pháp ngăn ch n đà gia tăng này. S bùng n dân s gây áp l c lên tàiặ ự ổ ố ự
nguyên và môi tr ng. ườ
2. C n ki t tài nguyên ạ ệ
Tài nguyên là nh ng th mà chúng ta l y t môi tr ng đ ph c v nhuữ ứ ấ ừ ườ ể ụ ụ
c u c a con ng i. Vài lo i tài nguyên đ c s d ng tr c ti p nh :ầ ủ ườ ạ ượ ử ụ ự ế ư
không khí s ch, n c s ch t sông h , đ t t t và cây c . Ða s khác nh :ạ ướ ạ ừ ồ ấ ố ỏ ố ư
d u m , s t thép, than đá , n c ng m thì ph i qua ch bi n x lý tr cầ ỏ ắ ướ ầ ả ế ế ử ướ
khi dùng.
Tài nguyên có th đ c x p thành các lo i: tài nguyên vô t n, tài nguyênể ượ ế ạ ậ
tái t o đ c và tái nguyên không th tái t o đ c. Tài nguyên vô t nạ ượ ể ạ ượ ậ
(perpetual resource), nh năng l ng m t tr i đ c xem là không c n ki tư ượ ặ ờ ượ ạ ệ
m c đ th i gian đ i ng i. Tài nguyên có th tái t o đ c (renewableở ứ ộ ờ ờ ườ ể ạ ượ
resource) nh : g , cá, thú r ng có th ph c h i tr l i n u đ c khaiư ỗ ừ ể ụ ồ ở ạ ế ượ
thác v i qui mô h p lý. Còn tài nguyên không th tái t o (nonrenewableớ ợ ể ạ
resource) nh : than đa, d u mo,í kim lo i v i s l ng có h n khi đ cư ầ ạ ớ ố ượ ạ ượ
s d ng s không ph c h i tr l i. ử ụ ẽ ụ ồ ở ạ
Vì dân s th gi i ti p t c gia tăng, nhi u ngu n tài nguyên c n thi t choố ế ớ ế ụ ề ồ ầ ế
s s ng còn c a con ng i và hàng tri u sinh v t khác s ít đi. Các n cự ố ủ ườ ệ ậ ẽ ướ
đang phát tri n thì s d ng quá đáng các ngu n tài nguyên có th tái t oể ử ụ ồ ể ạ
đ c, trong khi các n c phát tri n thì tiêu xài quá m c các ngu n tàiượ ướ ể ứ ồ
nguyên không th tái t o đ c. ể ạ ượ
Các tài nguyên tái t o b khai thác quá m c s không th ph c h i đ c,ạ ị ứ ẽ ể ụ ồ ượ
còn các tài nguyên không th tái t o s b đe d a c n ki t trong th i gianể ạ ẽ ị ọ ạ ệ ờ
khác nhau tùy theo tr l ng cu chúng và t c đ khai thác c a conữ ượ ả ố ộ ủ

ng i. Nh d u m ch ng h n, là máu cu xã h i công nghi p hi n đ i,ườ ư ầ ỏ ẳ ạ ả ộ ệ ệ ạ
có th h t s ch trên trái đ t. Ngoài ra còn có kho ng 18 lo i khoáng s nể ế ạ ấ ả ạ ả
quan tr ng v m t kinh t s c n ki t trong vài th p niên t i. ọ ề ặ ế ẽ ạ ệ ậ ớ
Bên c nh đó, s khai thác đ t tr ng quá đáng và không đúng cách cũng làmạ ự ấ ồ
cho đ t b xói mòn và bi n thành sa m c. S tàn phá r ng, nh t là r ngấ ị ế ạ ự ừ ấ ừ
2
nhi t đ i v i t c đ h n 11 tri u ha h ng năm nh hi n nay ch ng nh ngệ ớ ớ ố ộ ơ ệ ằ ư ệ ẳ ữ
gây s h y di t n i cu các đ ng v t mà còn gây nên s thay đ i khíự ủ ệ ơ ở ả ộ ậ ự ổ
h u toàn c u. c l ng m i ngày có hàng trăm loài sinh v t b tuy tậ ầ Ướ ượ ỗ ậ ị ệ
ch ng. ủ
3. Ô nhi m môi tr ng ễ ườ
Ô nhi m môi tr ng hi n nay là s thay đ i không mong mu n cu cácễ ườ ệ ự ổ ố ả
tính ch t c a n c, không khí, đ t hay th c ph m gây tiêu c c cho sấ ủ ướ ấ ự ẩ ự ự
s ng, s c kh e và sinh ho t cu ng i cũng nh c a các sinh v t khác. ố ứ ỏ ạ ả ườ ư ủ ậ
Môi tr ng đ t, n c, không khí b ô nhi m b i các lo i ch t th i doườ ấ ướ ị ễ ở ạ ấ ả
ho t đ ng cu con ng i. Rác th i, n c th i và các khí th i t các khuạ ộ ả ườ ả ướ ả ả ừ
dân c , nhà máy công s , tr ng h c, b nh vi n hàng ngày làm cho môiư ở ườ ọ ệ ệ
tr ng ngày càng x u đi. Trong các lo i ch t th i, có nhi u ch t r t đ c,ườ ấ ạ ấ ả ề ấ ấ ộ
khó hay không b phân h y sinh h c. ị ủ ọ
M a acid, m ng màn ozon, thay đ i khí h u toàn c u là h u qu đángư ỏ ổ ậ ầ ậ ả
ng i c a s phát tri n c a xã h i loài ng i. Cùng v i ô nhi m n c, đ tạ ủ ự ể ủ ộ ườ ớ ễ ướ ấ
và không khí chúng kìm hãm và đe do s phát tri n c a con ng i. ạ ự ể ủ ườ
Vì v y vi c thay đ i cách hành đ ng v a phát tri n xã h i v a b o vậ ệ ổ ộ ừ ể ộ ừ ả ệ
môi tr ng là cách làm phù h p c a t t c chúng ta. Ðó là chi m l cườ ợ ủ ấ ả ế ượ
phát tri n b n v ng (sustainable development strategy) là m c tiêu c aể ề ữ ụ ủ
môn h c và cũng là cách s ng t ng lai c a chúng ta. ọ ố ươ ủ
III. M I T NG QUAN GI A DÂN S , S D NG TÀIỐ ƯƠ Ữ Ố Ử Ụ
NGUYÊNVÀ Ô NHI M MÔI TR NGỄ ƯỜ
Theo mô hình đ n gi n thì s suy thóai và ô nhi m môi tr ng cùng m tơ ả ự ễ ườ ở ộ
n i tùy thu c vào 3 y u t : (1) s ng i dân, (2) s đ n v năng l ngơ ộ ế ố ố ườ ố ơ ị ượ

m i ng i s d ng và (3) kh i l ng c a s suy thoái và ô nhi m môiỗ ườ ử ụ ố ượ ủ ự ễ
tr ng do m i đ n v năng l ng gây ra (Miller, 1993). ườ ỗ ơ ị ượ
S đông dân bao g m s quá nhi u ng i và s quá nhi u tiêu th . Sự ồ ự ề ườ ự ề ụ ự
quá nhi u ng i x y ra nh ng n i mà s ng i nhi u h n th c ăn,ề ườ ả ở ữ ơ ố ườ ề ơ ứ
n c u ng và các tài nguyên khác. Vi c này th ng x y ra các n cướ ố ệ ườ ả ở ướ
đang phát tri n, làm suy thoái các tài nguyên tái t o và là nguyên nhân c aể ạ ủ
s nghèo đói. S quá nhi u tiêu th x y ra các n c công nghi p, khiự ự ề ụ ả ở ướ ệ
m t s ít ng i s d ng m t l ng l n tài nguyên. Ðây là nguyên nhânộ ố ườ ử ụ ộ ượ ớ
3
chính làm c n ki t ngu n tài nguyên không th ph c h i và làm ô nhi mạ ệ ồ ể ụ ồ ễ
môi tr ng. ườ
B ng phân tích các m i t ng quan gi a dân s , tài nguyên và môiả ố ươ ữ ố
tr ng ườ
(Theo Chiras, 1991)
Liên h ệ Tóm t t các nh h ng ắ ả ưở
1 Dân số
lên môi
tr ng ườ
Sô úl ng dân xác đ nh nhu c u tài nguyên, cách th đ c, sượ ị ầ ụ ắ ố
l ng dùng. Các nhân t dân s ( trình đ xã h i, kinh t cuượ ố ố ộ ộ ế ả
m t n c) có nh h ng lên vi c s d ng tài nguyên. Cácộ ướ ả ưở ệ ử ụ
n c công nghi p có nhu c u v tài nguyên ph c t p và cóướ ệ ầ ề ứ ạ
khuynh h ng s d ng nhi u tài nguyên không th tái t o.ướ ử ụ ề ể ạ
Các n c đang phát tri n s d ng nhi u tài nguyên tái t oướ ể ử ụ ề ạ
đ c. S phân b dân c cũng nh h ng lên s cung c p,ượ ự ố ư ả ưở ự ấ
khai thác và s d ng tài nguyên. ử ụ
2 Dân số
lên ô
nhi m ễ
Dân s gây ra ô nhi m qua vi c khai thác và s d ng tàiố ễ ệ ử ụ

nguyên. Ô nhi m có th x y ra t vi c s d ng m t tàiễ ể ả ừ ệ ử ụ ộ
nguyên nh là n i ch a rác th i sinh ho t và công nghi p.ư ơ ứ ả ạ ệ
Ngoài ra khai thác tài nguyên (than đá, d u và khí) gây ra sầ ự
suy thoái môi tr ng. Kh i l ng tài nguyên và cách th c khaiườ ố ượ ứ
thác và s d ng chúng xác đ nh kh i l ng ô nhi m. ử ụ ị ố ượ ễ
3 Tài
nguyên
lên dân
s ố
Tác đ ng d ng. Khám phá và s d ng tài nguyên m i (d u,ộ ươ ử ụ ớ ầ
than) làm tăng dân s , cũng nh s phát tri n xã h i, kinh t ,ố ư ự ể ộ ế
công ngh . Tài nguyên cho phép con ng i di chuy n đ n cácệ ườ ể ế
n i m i cũng nh vi c l y và s d ng tài nguyên tr c đâyơ ở ớ ư ệ ấ ử ụ ướ
không đ c dùng. Thêm vào đó s phát tri n tài nguyên t oượ ự ể ạ
nhi u n i trong các môi tr ng khó khăn ề ơ ở ườ
Tác đ ng âm. C n ki t tài nguyên làm gi m dân s và làmộ ạ ệ ả ố
gi m s phátả ự tri n xã h i, kinh t , công ngh . Suy thoái môiể ộ ế ệ
tr ng (ô nhi m không khí) có th làm gi m dân s hay tiêuườ ễ ể ả ố
di t qu n th . ệ ầ ể
4 Tài
nguyên
lên ô
nhi m ễ
Kh i l ng, cách th c khai thác và s d ng tài nguyên có thố ượ ứ ử ụ ể
nh h ng lên ô nhi m. Càng khai thác và s d ng nhi u tàiả ưở ễ ử ụ ề
nguyên thì càng gây nhi u ô nhi m. C n ki t tài nguyên có thề ễ ạ ệ ể
làm gi m ô nhi m. ả ễ
5 Ô Ô nhi m có th làm gi m dân s cũng nh gi m s phát tri nễ ể ả ố ư ả ự ể
4
nhi mễ

lên dân
s ố
xã h i, kinh t và công ngh . Ô nhi m làm gia tăng t vong vàộ ế ệ ễ ử
b nh t t nên nh h ng x u lên kinh t và xã h i. Ô nhi m cóệ ậ ả ưở ấ ế ộ ễ
th làm thay đ i thái đ c a con ng i t đó làm thay đ i lu tể ổ ộ ủ ườ ừ ổ ậ
l , cách th c khai thác và s d ng tài nguyên. ệ ứ ử ụ
6 Ô
nhi mễ
lên tài
nguyên
Ô nhi m m t môi tr ng có th gây thi t h i lên môi tr ngễ ộ ườ ể ệ ạ ườ
khác. Các lu t m i nh m làm gi m ô nhi m có th thay đ i sậ ớ ằ ả ễ ể ổ ự
cung c u, khai thác và s d ng tài nguyên. ầ ử ụ
Mô hình Dân s - Tài nguyên - Môi tr ng cho th y con ng i s d ng tàiố ườ ấ ườ ử ụ
nguyên và gây ô nhi m. C ba thành ph n này có tác đ ng t ng h nhễ ả ầ ộ ươ ỗ ư
b ng phân tích trên. ả ở
Chúng ta th y s đông dân khi n ng i ta s d ng nhi u tài nguyên h nấ ự ế ườ ử ụ ề ơ
và làm suy thoái môi tr ng nhi u h n. Ch ng nào chúng ta ch a thay đ iườ ề ơ ừ ư ổ
cách s ng, ch a ng ng h y ho i môi sinh và các sinh v t khác thì s s ngố ư ừ ủ ạ ậ ự ố
sót và s phát tri n cu chúng ta còn b nhi u nguy c . ự ể ả ị ề ơ
Môn h c này cung c p cho chúng ta các ki n th c c b n v m i quan họ ấ ế ứ ơ ả ề ố ệ
gi a con ng i v i môi tr ng và v i các sinh v t khác. T đó chúng ta cóữ ườ ớ ườ ớ ậ ừ
th có thái đ và hành vi nh m làm cho xã h i loài ng i ti p t c phátể ộ ằ ộ ườ ế ụ
tri n mà không làm h i các sinh v t khác và s d ng lâu b n các ngu n tàiể ạ ậ ử ụ ề ồ
nguyên.
Giáo trình này đ c chia làm 3 ph n v i 15 ch ng. Ph n I (t ch ng 1ượ ầ ớ ươ ầ ừ ươ
đ n ch ng 5) đ c p đ n các ki n th c c b n v sinh thái h c trong đóế ươ ề ậ ế ế ứ ơ ả ề ọ
nh n m nh m i quan h gi a môi tr ng và con ng i. Ph n II (tấ ạ ố ệ ữ ườ ườ ầ ừ
ch ng 6 đ n ch ng 11) đ c p đ n vi c s d ng các lo i tài nguyênươ ế ươ ề ậ ế ệ ử ụ ạ
c n thi t c a con ng i. Ph n III (t ch ng 12 đ n ch ng 15) đ c pầ ế ủ ườ ầ ừ ươ ế ươ ề ậ

đ n các lo i ô nhi m môi tr ng và các bi n pháp b o v tài nguyên vàế ạ ễ ườ ệ ả ệ
môi tr ng.ườ
5
Hình 1. M i t ng quan gi a dân s , s d ng tài nguyên và ô nhi m môiố ươ ữ ố ử ụ ễ
tr ngườ
6
CH NG 2 : CÁC NHÂN T SINH THÁI VÀ QU N TH SINHƯƠ Ố Ầ Ể
V T Ậ
Trong sinh thái h c, ng i ta kh o c u các m i quan h qua l i gi a sinhọ ườ ả ứ ố ệ ạ ữ
v t và môi tr ng, đ ng th i ng i ta cũng kh o c u s thích nghi c aậ ườ ồ ờ ườ ả ứ ự ủ
loài, qu n th , qu n xã và s thích nghi v i môi tr ng c a chúng. ầ ể ầ ự ớ ườ ủ
S ti p c n th c nghi m v hai khái ni m trên là b c c b n trong sinhự ế ậ ự ệ ề ệ ướ ơ ả
thái h c, d n t i vi c xác đ nh các đ c tính c a môi tr ng s ng cu sinhọ ẫ ớ ệ ị ặ ủ ườ ố ả
v t. Các đ c tính này có th đ c kh o c u nh vào các thông s lý, hóaậ ặ ể ượ ả ứ ờ ố
(vô sinh) và h u sinh cu môi tr ng, đ c g i là các nhân t sinh thái. ữ ả ườ ượ ọ ố
Ng i ta có th nghiên c u các nhân t chính y u c a m t h sinh tháiườ ể ứ ố ế ủ ộ ệ
trên m t c th đ n đ c, trên m t qu n th c a loài xác đ nh. Ng i taộ ơ ể ơ ộ ộ ầ ể ủ ị ườ
cũng có th phân tích nh h ng c a các nhân t trên cho c m t qu n xãể ả ưở ủ ố ả ộ ầ
sinh v t. ậ
I. CÁC NHÂN T SINH THÁI Ố
1. Phân lo i các nhân t sinh thái ạ ố
Ta có nhi u cách đ phân lo i các nhân t sinh thái: ề ể ạ ố
- Các nhân t vô sinh (khí h u, c u t o hóa h c c a đ t, n c ) và cácố ậ ấ ạ ọ ủ ấ ướ
nhân t h u sinh (kí sinh, ăn m i, c ng sinh ). ố ữ ồ ộ
- Các nhân t đ c l p v i m t đ và các nhân t ph thu c vào m t đ . ố ộ ậ ớ ậ ộ ố ụ ộ ậ ộ
- S phân loaüi không gian d a vào đ c tính môi tr ng: ự ự ặ ườ
+ Nhân t khí h u: nhi t đ , không khí, ánh sáng, m a ố ậ ệ ộ ư
+ Nhân t th nh ng: pH, thành ph n c gi i ố ổ ưỡ ầ ơ ớ
+ Nhân t th y sinh: dòng ch y, ch t hòa tan ố ủ ả ấ
- Phân lo i theo th i gian: nh h ng c a s bi n thiên theo năm, mùa hayạ ờ ả ưở ủ ự ế

ngày đêm (tính chu kỳ).
7
Các nhân t sinh thái không bao gi tác đ ng riêng l mà luôn tác đ ngố ờ ộ ẻ ộ
k t h p v i nhau. Nhân t sinh thái nào cũng có th tr thành nhân tế ợ ớ ố ể ở ố
h n ch trong không gian ho c th i gian. ạ ế ặ ờ
2. Khái ni m v nhân t h n ch ệ ề ố ạ ế
B t k m c đ t ch c nào (cá th , qu n th , hay qu n xã sinh v t)ấ ể ở ứ ộ ổ ứ ể ầ ể ầ ậ
ng i ta cũng ph i kh o c u nh h ng c a các nhân t sinh thái riêngườ ả ả ứ ả ưở ủ ố
bi t c a m i môi tr ng. Các thông s này là nh ng thông s lý, hóaệ ủ ỗ ườ ố ữ ố
hay sinh h c có tác đ ng tr c ti p lên sinh v t. ọ ộ ự ế ậ
Th c nghi m cho th y r ng t t c các nhân t sinh thái vào lúc này hayự ệ ấ ằ ấ ả ố
lúc khác trong nh ng đi u ki n đ a ph ng đ u có th tác đ ng nh làữ ề ệ ị ươ ề ể ộ ư
các nhân t h n ch . N u xem xét m t nhân t nào đó, tùy theo đi uố ạ ế ế ộ ố ề
ki n không gian và th i gian, nhân t đó có th xu ng d i m t tr sệ ờ ố ể ố ướ ộ ị ố
t i thi u không th đáp ng đ c yêu c u cu m t loài hay m t qu nố ể ể ứ ượ ầ ả ộ ộ ầ
xã. Ð phát tri n trong m t sinh c nh, t t c các sinh v t đ u c n cóể ể ộ ả ấ ả ậ ề ầ
nh ng đi u ki n v nhi t đ , th c ăn, mu i khoáng Nhân t nào ữ ề ệ ề ệ ộ ứ ố ố ở
g n m c t i thi u nh t s là nhân t gi i h n. ầ ứ ố ể ấ ẽ ố ớ ạ
V đ nh l ng các nhân t sinh thái có hai đ nh lu t liên quan: ề ị ượ ố ị ậ
a. Ð nh lu t t i thi u ị ậ ố ể
Ð nh lu t này liên quan đ n nh h ng c a các ch t khoáng c n thi tị ậ ế ả ưở ủ ấ ầ ế
cho cây tr ng. S tăng tr ng c a cây ch có th có trong đi u ki n cácồ ự ưở ủ ỉ ể ề ệ
ch t c n thi t ph i có đ li u l ng trong đ t. Chính nh ng ch t bấ ầ ế ả ủ ề ượ ấ ữ ấ ị
thi u chi ph i s n l ng mùa màng. Do đó năng su t c a mùa màngế ố ả ượ ấ ủ
tùy thu c duy nh t vào ch t dinh d ng hi n di n trong môi tr ngộ ấ ấ ưỡ ệ ệ ườ
v i li u l ng ít nh t (so v i l ng t i u). ớ ề ượ ấ ớ ượ ố ư
Ð nh lu t t i thi u có th m r ng s áp d ng cho các nhân t sinh tháiị ậ ố ể ể ở ộ ự ụ ố
d i d ng các đ nh lu t cu các nhân t h n ch , có th đ c phátướ ạ ị ậ ả ố ạ ế ể ượ
bi u nh sau: s th hi n (t c đ và qui mô ) cu t t c quá trìnhể ư ự ể ệ ố ộ ả ấ ả
sinh thái h c đ c chi ph i b i các nhân t hi n di n v i li u l ng ítọ ượ ố ở ố ệ ệ ớ ề ượ

nh t trong môi tr ng. ấ ườ
C n nh n m nh là đ nh lu t t i thi u thay đ i trong s th hi n cuầ ấ ạ ị ậ ố ể ổ ự ể ệ ả
nó do n i có s tác d ng qua l i cu các nhân t sinh thái. Do đó ơ ự ộ ạ ả ố ở
th c v t, k m thì c n thi t n ng đ th p cho cây m c trong bóngự ậ ẽ ầ ế ở ồ ộ ấ ọ
râm h n là cây m c ngoài ánh sáng. T ng t , côn trùng phát tri nơ ọ ươ ự ể
trong môi tr ng khô ráo thì có nhi t đ gây ch t cao h n các cá thườ ệ ộ ế ơ ể
8
phát tri n trong môi tr ng m t ( n i khô, côn trùng ch u nóngể ườ ẩ ướ ở ơ ị
gi i h n). ỏ ơ
b. Ð nh lu t ch ng ch u ị ậ ố ị
Ð nh lu t t i thi u ch là m t tr ng h p đ c bi t cu m t nguyên t cị ậ ố ể ỉ ộ ườ ợ ặ ệ ả ộ ắ
t ng quát h n g i là đ nh lu t v s ch ng ch u, s r ng l ng. ổ ơ ọ ị ậ ề ự ố ị ự ộ ượ
Theo đ nh lu t này thì t t c nhân t sinh thái có m t kh ang giá tr hayị ậ ấ ả ố ộ ỏ ị
khuynh đ (gradient) mà trong đó các quá trình sinh thái h c di n raộ ọ ễ
bình th ng. Ch trong kho ng giá tr đó thì s s ng c a m t sinh v tườ ỉ ả ị ự ố ủ ộ ậ
ho c s xu t hi n cu m t qu n xã m i di n ra đ c. Có m t gi iặ ự ấ ệ ả ộ ầ ớ ễ ượ ộ ớ
h n trên và m t gi i h n d i mà v t kh i đó thì sinh v t không thạ ộ ớ ạ ướ ượ ỏ ậ ể
t n t i đ c. Trong kho ng ch ng ch u đó có m t tr s t i u ng v iồ ạ ượ ả ố ị ộ ị ố ố ư ứ ớ
s ho t đ ng t i đa cu loài ho c qu n xã sinh v t.ự ạ ộ ố ả ặ ầ ậ
Kho ng ch u đ ng đ i v i m i nhân t thay đ i tùy loài. Nó xác đ nhả ị ự ố ớ ỗ ố ổ ị
biên đ sinh thái h c cu loài. Biên đ dao đ ng này càng r ng khiộ ọ ả ộ ộ ộ
kho ng ch u đ ng các nhân t sinh thái cu loài càng l n. Ði u nàyả ị ự ố ả ớ ề
cũng áp d ng đ c cho qu n th hay qu n xã sinh v t. Có loài r ngụ ượ ầ ể ầ ậ ộ
hay h p đ i v i m t nhân t nào đó. Thí d : loài r ng nhi tẹ ố ớ ộ ố ụ ộ ệ
(eurythermes), r ng mu i (euryhalines), loài h p nhi t (stenothermes)ộ ố ẹ ệ
hay h p mu i (stenohalines).ẹ ố
9
Hình 2. Loài r ng và loài h p theo đ nh lu t v s ch ng ch uộ ẹ ị ậ ề ự ố ị
II. QU N TH SINH V T VÀ CÁC Ð C TR NG Ầ Ể Ậ Ặ Ư
1. Ð nh nghĩa ị

Qu n th sinh v t là m t nhóm cá th cu cùng m t loài sinh v t s ngầ ể ậ ộ ể ả ộ ậ ố
trong m t kho ng không gian xác đ nh. Thí d qu n th tràm r ng Uộ ả ị ụ ầ ể ở ừ
Minh; qu n th D i Qu Sóc Trăng. ầ ể ơ ạ ở
M t qu n th là m t đ n v sinh thái h c v i nh ng tính ch t riêngộ ầ ể ộ ơ ị ọ ớ ữ ấ
bi t. Ðó là tính ch t liên quan đ n c nhóm sinh v t ch không choệ ấ ế ả ậ ứ
t ng cá th riêng l . Ðó là m t đ , t l sinh s n và t vong, s phát tánừ ể ẻ ậ ộ ỉ ệ ả ử ự
s phân b các l a tu i, t l đ c cái, tăng tr ng là các tính ch t cuự ố ứ ổ ỉ ệ ự ưở ấ ả
t p th không riêng cho cá th . M t trong các đ c tính đáng chú ý nh tậ ể ể ộ ặ ấ
c a qu n th t nhiên là tính n đ nh t ng đ i cu chúng. Th t v y,ủ ầ ể ự ổ ị ươ ố ả ậ ậ
khi nghiên c u các qu n th trong môtü th i gian t ng đ i dài ng iứ ầ ể ờ ươ ố ườ
ta th y r ng các qu n th th ng không thay đ i l n l m. Tuy nhiênấ ằ ầ ể ườ ổ ớ ắ
v n có nh ng bi n đ ng v s l ng cá th xoay quanh m t tr sẫ ữ ế ộ ề ố ượ ể ộ ị ố
trung bình đ c chi ph i b i các nhân t môi tr ng. ượ ố ở ố ườ
Suy cho cùng thì s n đ nh t ng đ i cu qu n th là do kh năngự ổ ị ươ ố ả ầ ể ả
sinh s n ti m tàng cu chúng. Darwin đã tính toán là loài voi, đ ng v tả ề ả ộ ậ
tăng tr ng ch m và sinh s n ít; v y mà t m t c p voi ban đ u có thưở ậ ả ậ ừ ộ ặ ầ ể
cho ra 19 tri u voi con cháu sau 750 năm, n u nh t t c voi con sinh raệ ế ư ấ ả
đ u đ t tu i tr ng thành và có kh năng sinh s n nh nhau. M t conề ạ ổ ưở ả ả ư ộ
ru i cái đ 120 tr ng m i l a, ch m t năm sau m t c p ru i có thồ ẻ ứ ỗ ứ ỉ ộ ộ ặ ồ ể
t o ra 5.598 t con (Ramade, 1984). ạ ỉ
Các thí d trên cho th y vai trò c a c ch thiên nhiên trong vi c đi uụ ấ ủ ơ ế ệ ề
hòa s l ng cá th c a m i loài theo kh năng c a môi tr ng. ố ượ ể ủ ỗ ả ủ ườ
10
2. M t đ ậ ộ
a. Ð nh nghĩa ị
M t đ cu qu n th là s l ng cá th trên m t đ n v đoậ ộ ả ầ ể ố ượ ể ộ ơ ị
l ng( di n tích ho c th tích). Ð n v đo l ng ch y u là di n tíchườ ệ ặ ể ơ ị ườ ủ ế ệ
đ c ch n sao cho phù h p v i kích th c hay s l ng cu sinh v t.ượ ọ ợ ớ ướ ố ượ ả ậ
Do đó, ng i ta th ng s d ng s dân/km2; s cây đ i m c/ha r ng;ườ ườ ử ụ ố ố ạ ộ ừ
s ti t túc/m2 lá cây m c; s vi sinh v t/cm3 n c Ng i ta cũng cóố ế ụ ố ậ ướ ườ

th dùng sinh kh i đ di n t m t s . Thí d s kg cá/m2 ao nuôi hayể ố ể ễ ả ậ ố ụ ố
tr ng l ng sóc/km2 r ng cây. ọ ượ ừ
Sinh v t có kích th c nh th ng phong phú h n sinh v t có kíchậ ướ ỏ ườ ơ ậ
thu c l n.ớ ớ
Hình 3. T ng quan gi a kích th c c th và m t đ c a đ ng v tươ ữ ướ ơ ể ậ ộ ủ ộ ậ
vùng ôn đ i ớ
b. Hai lo i m t đ ạ ậ ộ
C n phân bi t m t đ thô, t c là t l gi a s l ng c a t t c các cáầ ệ ậ ộ ứ ỉ ệ ữ ố ượ ủ ấ ả
th (hay sinh kh i) v i t ng di n tích; m t đ sinh thái h c là t l gi aể ố ớ ổ ệ ậ ộ ọ ỉ ệ ữ
s cá th v i di n tích th c s s d ng đ c. Nh đ i v i loài ng iố ể ớ ệ ự ự ử ụ ượ ư ố ớ ườ
thì m t đ sinh thái h c đ c tính trên di n tích đ t canh tác đ c.ậ ộ ọ ượ ệ ấ ượ
Tr ng h p Ai C p ch ng h n, vào năm 1984, m t đ thô là 43,5ườ ợ ậ ẳ ạ ậ ộ
ng i/km2, còn m t đ sinh thái h c là 1.533 ng i/km2. ườ ậ ộ ọ ườ
M i loài sinh v t có m t m t đ t i đa và t i thi u trong t nhiên. Gi iỗ ậ ộ ậ ộ ố ố ể ự ớ
h n trên cu s l ng cá th đ c xác đ nh b i dòng năng l ng điạ ả ố ượ ể ượ ị ở ượ
vào h sinh thái. Thí d nh s l ng th c ăn c n thi t trên đ n vệ ụ ư ố ượ ứ ầ ế ơ ị
11
di n tích và trên đ n v th i gian cho đ ng v t. Gi i h n d i tuyệ ơ ị ờ ộ ậ ớ ạ ướ
không đ c rõ nét, là xác su t g p cá th khác phái c n cho vi c sinhượ ấ ặ ể ầ ệ
s n. ả
M t đ qu n th còn thay đ i tùy thu c vào các nhân t khác, ch y uậ ộ ầ ể ổ ộ ố ủ ế
là v trí cu nó trong chu i dinh d ng. M t đ càng th p các qu nị ả ỗ ưỡ ậ ộ ấ ở ầ
th chi m v trí càng cao cu chu i. ể ế ị ả ỗ
c. Xác đ nh s l ng cá th ị ố ượ ể
Vi c xác đ nh s l ng cá th tuy thu c vào đ c tính cu sinh v t.ệ ị ố ượ ể ộ ặ ả ậ
Tr ng h p các sinh v t có đ i s ng c đ nh thì đ n gi n. Ðó làườ ợ ậ ờ ố ố ị ơ ả
tr ng h p cu th c v t, đ ng v t không x ng s ng có đ i s ng cườ ợ ả ự ậ ộ ậ ươ ố ờ ố ố
đ nh nh hàu, san hô Còn tr ng h p các loài đ ng v t khác, nh t làị ư ườ ợ ộ ậ ấ
các loài di trú thì khó khăn h n nhi u. ơ ề
M t cách t ng quát thì không th đ m m t cách tuy t đ i s l ng cáộ ổ ể ế ộ ệ ố ố ượ

th cu qu n th , ngo i tr tr ng h p loài ng i. Cho nên ng i taể ả ầ ể ạ ừ ườ ợ ườ ườ
ph i c l ng v i ph ng pháp sao cho s c l ng này g n v iả ướ ượ ớ ươ ự ướ ượ ầ ớ
s th t nh t. ự ậ ấ
- Ð m tr c ti p: áp d ng đ i v i các đ ng v t l n nh : s t , linhế ự ế ụ ố ớ ộ ậ ớ ư ư ử
d ng, c p, beo Ng i ta còn dùng không nh hay ch p hình b ngươ ọ ườ ả ụ ằ
h ng ngo i (s d ng ban đêm). ồ ạ ử ụ
- Ph ng pháp l y m u v i d ng c thích h p cho t ng đ i t ng sinhươ ấ ẫ ớ ụ ụ ợ ừ ố ượ
v t. ậ
- Ph ng pháp đánh d u và b t l i. Ð xác đ nhs l ng N cá th c aươ ấ ắ ạ ể ị ố ượ ể ủ
m t qu n th , ng i ta b t và đánh d u T cá th r i th chúng. M tộ ầ ể ườ ắ ấ ể ồ ả ộ
th i gian sau ng i ta th c hi n m t đ t b t n a đ c n cá th ttrongờ ườ ự ệ ộ ợ ắ ữ ượ ể
đó có t cá th đ c đánh d u. Do đó c l ng cu N s là:ể ượ ấ ướ ượ ả ẽ
Thí d : T = 1000; n = 200 ; t = 20 ụ
Thì N = 10.000 cá th ể
Ph ng pháp này đòi h i m t s đi u ki n. Ch ng h n nh các cá th cóươ ỏ ộ ố ề ệ ẳ ạ ư ể
đánh d u c n ph i đ c phân b đ u trong qu n th và cùng b b t v iấ ầ ả ượ ố ề ầ ể ị ắ ớ
xác su t nh nhau. S t vong ph i gi ng nhau và không m t các d u.ấ ư ự ử ả ố ấ ấ
H n n a qu n th ph i đ c xem nh n đ nh gi a hai l n b t. ơ ữ ầ ể ả ượ ư ổ ị ữ ầ ắ
12
3. Tháp tu i và t l đ c cái ổ ỉ ệ ự
a. Tháp tu i ổ
Thành ph n tu i c a qu n th th hi n đ c tính chung cu bi n đ ngầ ổ ủ ầ ể ể ệ ặ ả ế ộ
s l ng qu n th vì nó nh h ng đ n kh năng sinh s n hay tố ượ ầ ể ả ưở ế ả ả ử
vong c a qu n th . Thành ph n tu i th ng đ c bi u di n b ng thápủ ầ ể ầ ổ ườ ượ ể ễ ằ
tu i. Tháp tu i đ c thành l p b i s x p ch ng lên nhau cu các hìnhổ ổ ượ ậ ở ự ế ồ ả
ch nh t có chi u cao b ng nhau, còn chi u dài thì t l v i s l ngữ ậ ề ằ ề ỉ ệ ớ ố ượ
cá th trong m i l a. Các cá th đ c và cái đ c x p thành hai nhómể ỗ ứ ể ự ượ ế
riêng hai bên đ ng phân giác cu hình tháp, b i vì s t vong khôngở ườ ả ở ự ử
gi ng nhau hai cá th đ c và cái.ố ở ể ự
Hình 4. Tháp tu i c a Nai Odocoileus hemionusổ ủ

Hình 5. Ba d ng tháp tu i chính y u c a con ngu i ạ ổ ế ủ ờ
Ng i ta có th đ n gi n hóa tháp tu i thành ba nhóm cá th khác nhau.ườ ể ơ ả ổ ể
Ðó là: cá th tr (ti n sinh s n), tr ng thành (sinh s n), và già (h u sinhể ẻ ề ả ưở ả ậ
s n). ả
Tùy theo thành ph n cu ba nhóm cá th trên, ng i ta có th x p lo iầ ả ể ườ ể ế ạ
thành qu n th phát tri n, qu n th n đ nh hay qu n th suy thoái. ầ ể ể ầ ể ổ ị ầ ể
13
b. T l đ c - cái ỉ ệ ự
Ðó là t l gi a s cá th đ c và s cá th cái c a m t qu n th sinh v t.ỉ ệ ữ ố ể ự ố ể ủ ộ ầ ể ậ
Theo qui t c t ng quát thì các loài đ ng v t là đ n phái t c là có con đ cắ ổ ộ ậ ơ ứ ự
và con cái riêng. Nh ng cũng có hi n t ng l ng phái và trinh s nư ệ ượ ưỡ ả
th ng th y đ ng v t không x ng s ng. Tuy nhiên ngay c trongườ ấ ở ộ ậ ươ ố ả
tr ng h p l ng phái, s th tinh v n là s trao đ i s n ph m sinh d cườ ợ ưỡ ự ụ ẫ ự ổ ả ẩ ụ
gi a hai cá th và th ng thì ch có m t trong hai tuy n sinh d c tr ngữ ể ườ ỉ ộ ế ụ ưở
thành tr c. Do đó cá th là đ c ho c cái m t cách tu n t hay luân phiênướ ể ự ặ ộ ầ ự
nhau. Các loài trinh s n thì ch có m t phái mà thôi. Trùng bánh xe hả ỉ ộ ọ
Philodinidae không th y con đ c bao gi . m t s loaüi côn trùng s ngấ ự ờ Ở ộ ố ố
thành xã h iộ nh ong, ki n, m i thì trong qu n th đa s là con cái. Tuyư ế ố ầ ể ố
nhiên trong đa s các loài đ ng v t thì t l đ c cái th ng là 1:1. ố ộ ậ ỉ ệ ự ườ
đa s đ ng v t có x ng s ng, có m t s th ng d nh nhàng conỞ ố ộ ậ ươ ố ộ ự ặ ư ẹ ở
đ c lúc m i sinh (nh ng i ch ng h n). Ð n tu i tr íng thành t lự ớ ư ở ườ ẳ ạ ế ổ ưở ỉ ệ
đ c cái có th thiên v con đ c ho c con cái tùy theo nhóm sinh v t và tùyự ể ề ự ặ ậ
vào n i và các đi u ki n khác c a môi tr ng. ơ ở ề ệ ủ ườ
4. Tăng tr ng cu qu n th ưở ả ầ ể
S tăng tr ng c a qu n th là s gia tăng s l ng cá th cu qu nự ưở ủ ầ ể ự ố ượ ể ả ầ
th . S gia tăng này có th b ng hình th c sinh s n vô tính hay h uể ự ể ằ ứ ả ữ
tính. Chúng ta hãy xem xét s tăng tr ng trong các đi u ki n môiự ưỏ ề ệ
tr ng khác nhau. ườ
a. Khi môi tr ng t m th i không có tác nhân gi i h n ườ ạ ờ ớ ạ
Các qu n th t nhiên gia tăng r t nhanh v s l ng. Khi đó t l gia tăngầ ể ự ấ ề ố ượ ỉ ệ

t nhiên s là:ự ẽ
Trong đó N là s l ng cá th ; dN là s l ng cá th tăng trong kho ngố ượ ể ố ượ ể ả
th i gian dt. ờ
T l tăng t nhiên là ti m năng sinh h c cu loài. Nó bi u di n s sinhỉ ệ ự ề ọ ả ể ễ ự
s n t i đa c a loài khi không có tác nhân h n ch c a môi tr ng. ả ố ủ ạ ế ủ ườ
T công th c trên ta có th vi t: ừ ứ ể ế
14
dN = r N dt (2) hay N = N
0
. e
r(t-t0)
(3)

N u l y t0 = 0; ta có N = N0.e rt (4) ế ấ
Ta th y r ng khi m t qu n th đ t d i đi u ki n không có tác nhân h nấ ằ ộ ầ ể ặ ướ ề ệ ạ
ch thì nó s tăng tr ng theo lũy ti n, t c tăng tr ng r t nhanh vàế ẽ ưở ế ứ ưở ấ
đ ng bi u di n có d ng hình ch J. ườ ể ễ ạ ữ
T l gia tăng t nhiên đ c chi ph i b i sinh su t b và t su t m c aỉ ệ ự ượ ố ở ấ ử ấ ủ
qu n th , t c là : r = b - m ầ ể ứ
Nh vào công th c (4) ta có th c tính th i gian đ qu n th nhân đôiờ ứ ể ướ ờ ể ầ ể
s l ng. Khi đó N =2 N0 suy ra: 2 = e rt ố ượ
T đó ta có: ừ
Ap d ng vào tr ng h p n c ta, có t l tăng t nhiên h ng năm là 2,1%ụ ườ ợ ướ ỉ ệ ự ằ
(1997) t c là 0,021, ta có: ứ
Theo trên ta th y c đà tăng dân s nh hi n nay thì 33 năm sau , t c làấ ứ ố ư ệ ứ
vào năm 2030 dân s Vi t Nam s là: 152 tri u ng i. ố ệ ẽ ệ ườ
T công th c (1) ta có th suy ra v n t c cu s gia tăng s l ng cá thừ ứ ể ậ ố ả ự ố ượ ể
c a qu n th nh sau: ủ ầ ể ư
V=dN/dt =rN (5)
Công th c (5) cho th y t c đ tăng tr ng gia tăng theo s l ng cá th .ứ ấ ố ộ ưở ố ượ ể

S l ng cá th càng l n thì t c đ càng cao. ố ượ ể ớ ố ộ
b. Khi có s hi n di n các y u t gi i h n c a môi tr ng ự ệ ệ ế ố ớ ạ ủ ườ
Các qu n th t nhiên b ki m ch ti m năng sinh h c trong vi c gi mầ ể ự ị ề ế ề ọ ệ ả
thi u sinh su t và gia tăng t su t c a các cá th . T t c nh h ng c aể ấ ử ấ ủ ể ấ ả ả ưở ủ
các y u t gi i h n cu môi tr ng t o thành s đ i kháng (đ kháng)ế ố ớ ạ ả ườ ạ ự ố ề
cu môi tr ng. S đ i kháng càng m ûnh khi qu n th càng đông. Do đóả ườ ự ố ạ ầ ể
15
trong môi tr ng mà ngu n th c ăn có h n thì s tăng tr ng cu qu nườ ồ ứ ạ ự ưở ả ầ
th không th theo lũy th a b i vì s đ i kháng tăng lên mãnh li t khi m tể ể ừ ở ự ố ệ ậ
đ đ t t i m t gi i h n nào đó. ộ ạ ớ ộ ớ ạ
Hình 6. Ð ng tăng tr ng c a qu n th khi không có nhân t h n chườ ưở ủ ầ ể ố ạ ế
(a) và khi có nhân t h n ch (b) ố ạ ế
S c đ kháng c a môi tr ng K cho th y kh năng h n ch c a môiứ ề ủ ườ ấ ả ạ ế ủ
tr ng t c là s l ng t i đa các cá th cu qu n th có th đ t trongườ ứ ố ượ ố ể ả ầ ể ể ạ
m t môi tr ng. í m t môi tr ng có kh năng h n ch , t c đ gia tăngộ ườ Ơ ộ ườ ả ạ ế ố ộ
kh i l ng s là: ố ượ ẽ
Theo công th c trên ta th y t c đ nhanh vào lúc đ u khi s l ng ít. D nứ ấ ố ộ ầ ố ượ ầ
d n khi N ti n đ n K thì t c đ đi d n đ n 0, s l ng cá th không tăngầ ế ế ố ộ ầ ế ố ượ ể
n a. Do đó đ ng bi u di n tăng tr ng có d ng hình ch S. ữ ườ ể ễ ưở ạ ữ
5. Bi n đ ng s l ng c a qu n th ế ộ ố ượ ủ ầ ể
Trong qu n th t nhiên, luôn luôn có s bi n đ ng s l ng cá th . Ðaầ ể ự ự ế ộ ố ượ ể
s các tr ng h p, s l ng này xoay quanh m t tr s trung bình, t c làố ườ ợ ố ượ ộ ị ố ứ
có s n đ nh t ng đ i trong m t th i gian t ng đ i dài. ự ổ ị ươ ố ộ ờ ươ ố
Tùy theo đi u ki n khí h u, th c ăn, s c nh tranh cùng loài thu n l i hayề ệ ậ ứ ự ạ ậ ợ
không mà t l gia tăng cu qu n th có th d ng, không đ i hay âm.ỉ ệ ả ầ ể ể ươ ổ
16
C n nh c là t l gia tăng cu qu n th là hi u s gi a sinh su t và tầ ắ ỉ ệ ả ầ ể ệ ố ữ ấ ử
su t. ấ
Trong thiên nhiên ng i ta quan sát đ c các qu n th n đ nh và m t sườ ượ ầ ể ổ ị ộ ố
khác bi n thiên theo chu kỳ. ế

a. Các qu n th n đ nh ầ ể ổ ị
Là các qu n th có s bi n thiên nh xoay quanh m t tr s trung bình. Ðóầ ể ự ế ỏ ộ ị ố
th ng là nh ng loài có kích th c l n s ng trong các môi tr òng có nhânườ ữ ướ ớ ố ư
t h u sinh nh s c nh tranh ch ng h n di n ra m t cách ráo ri t. Ðó làố ữ ư ự ạ ẳ ạ ễ ộ ế
tr ng h p các cây đ i m c trong r ng nguyên sinh, n i m t đ cuườ ợ ạ ộ ừ ơ ậ ộ ả
chúng ít thay đ i trong th i gian dài h ng ch c năm. Ho c tr ng h p cuổ ờ ằ ụ ặ ườ ợ ả
đàn c u nh p n i vào đ o Tasmanie vào năm 1800. Ð n năm 1850 qu nừ ậ ộ ả ế ầ
th này d ng l i m c 1.700.000 cá th và duy trì m c đ có cao th pể ừ ạ ở ứ ể ở ứ ộ ấ
chút ít cho mãi đ n năm 1934. ế
b. Qu n th có chu kỳ ầ ể
Có s l ng thay đ i theo mùa, theo chu kỳ h ng năm hay chu kỳ nhi uố ượ ổ ằ ề
năm.
- Bi n đ ng theo mùa th ng th y các qu n th có nhi u th h trongế ộ ườ ấ ở ầ ể ề ế ệ
m t năm. Thí d mu i phát tri n m nh vào đ u mùa m a n c ta. ộ ụ ỗ ể ạ ầ ư ở ướ
- Bi n đ ng theo chu kỳ năm, cũng liên quan đ n chu kỳ mùa th ng th yế ộ ế ườ ấ
đa s th c v t đa niên phát tri n m nh vào mùa thu n h p và s tở ố ự ậ ể ạ ậ ợ ự ử
vong l n cu i mùa.ớ ở ố
17
Bi n đ ng theo chu kỳ nhi u năm, nh tr ng h p b hung Melodonthaế ộ ề ư ừơ ợ ọ
có chu kỳ ba năm châu Âu; hay chu t lemming Lemmus lemmus B cở ộ ở ắ
Âu và Lemmus trimucronatus Canada và Alaska có chu kỳ 4 năm.ở
Hình 7. Bi n đ ng s l ng c a chu t Lemmus ế ộ ố ượ ủ ộ
III. NH H NG C A CÁC NHÂN T SINH THÁI VÔ SINH LÊNẢ ƯỞ Ủ Ố
SINH V T Ậ
1. Nhân t khí h u ố ậ
Bao g m ánh sáng, nhi t đ , đ m, không khí ồ ệ ộ ộ ẩ
a. Ánh sáng
Aïnh sáng có t m quan tr ng hàng đ u vì nó nh h ng lên hi n t ngầ ọ ầ ả ưở ệ ượ
quang h p t c s n l ng s c p cu sinh quy n. Aïnh sáng nh h ngợ ứ ả ượ ơ ấ ả ể ả ưở
lên sinh v t do c ng đ và th i gian chi u sáng. ậ ườ ộ ờ ế

* C ng đ ánh sáng chi ph i s quang h p, t c s n l ng s c p toànườ ộ ố ự ợ ứ ả ượ ơ ấ
c u. C ng đ thay đ i theo chu kỳ ngày đêm, muà và vĩ đ . C ng đ cóầ ườ ộ ổ ộ ườ ộ
vai trò xác đ nh trong vi c quang h p, cho nên có cây ch u tr ng ( đ i m c,ị ệ ợ ị ả ạ ộ
D a h u, Ð u xanh, Lúa ) và cây ch u r p ( Ráng, Rêu, Móc tay, Lan )ư ấ ậ ị ợ
(Ph m Hoàng H , 1972). ạ ộ
18
* Ð dài chi u sáng = quang kỳ, có nh h ng lên s tăng tr ng, phátộ ế ả ưở ự ưở
hoa c a th c v t và chu kỳ s ng c a đ ng v t ( ng đông, bi n thái,ủ ự ậ ố ủ ộ ậ ủ ế
tr ng thành sinh d c). ưở ụ
th c v t ta phân bi t cây ngày dài ( Lúa mì, Carot, C c i đ ng ), câyỞ ự ậ ệ ủ ả ườ
ngày ng n (Tiá tô, Cúc, Tr ng nguyên ) và cây vô t (Ð u Hà Lan, Cắ ạ ư ậ ỏ
m n tr u, C s a lông) d a vào vi c chúng phát hoa vào lúc ngày dài,ầ ầ ỏ ữ ự ệ
ngày ng n hay quanh năm. ắ
Ngoài ra ng i ta còn phân bi t các ki u quang h p khác nhau c a th cườ ệ ể ợ ủ ự
v t. Cây C3 (đa s các loài th c v t) có s n ph m quang h p đ u tiên làậ ố ự ậ ả ẩ ợ ầ
m t phân t có 3 carbon (3-phosphoglyceric acid). Cây C4 (mía, b p ) cóộ ử ắ
s n ph m quang h p đ u tiên là m t phân t có 4 carbon (acid malic vàả ẩ ợ ầ ộ ử
acid aspartic), còn cây CAM (Crassulacean acid metabolism) nh X ngư ươ
r ng, khác các cây trên vì khí kh u m ra vào ban đêm đ l y CO2. ồ ẩ ở ể ấ
đ ng v t, chu kỳ ngày đêm, chu kỳ mùa, do nh h ng cu quang kỳ,Ở ộ ậ ả ưở ả
t o thành nh p sinh h c. các đ ng v t có x ng s ng, các ho t đ ngạ ị ọ Ở ộ ậ ươ ố ạ ộ
hàng ngày nh ki m ăn, ngh ng i đ c ki m soát b i gi m c và gi l nư ế ỉ ơ ượ ể ở ờ ọ ờ ặ
c a m t tr i cũng nh đ dài ngày đêm. Con ng i cũng ch u nh h ngủ ặ ờ ư ộ ườ ị ả ưở
c a quang kỳ các ho t đ ng sinh lý h c. Khi đi máy bay liên t c ta bủ ở ạ ộ ọ ụ ị
xáo tr n trong vi c tiêu hóa, th c ng . ộ ệ ứ ủ
b. Nhi t đ ệ ộ
Hình 8. Thay đ i thân nhi t theo nhi t đ c a môi tr ng đ ng có th ổ ệ ệ ộ ủ ườ ộ ể
19
Nhi t đ là m t trong nh ng nhân t quan tr ng b c nh t vì nó chi ph iệ ộ ộ ữ ố ọ ậ ấ ố
ho t đ ng bi n d ng và đi u khi n s phân b cu các loài, qu n xãạ ộ ế ưỡ ề ể ự ố ả ầ

sinh v t trong sinh quy n. ậ ể
M t cách t ng quát thì kho ng cách ch u nhi t cu s s ng t -200oC đ nộ ổ ả ị ệ ả ự ố ừ ế
100oC. Các d ng s ng ti m sinh (bào t , nang tuy n trùng) có th ch uạ ố ề ử ế ể ị
đ c nhi t đ d i -180oC. Còn tinh trùng cu đ ng v t h u nhũ v n giượ ệ ộ ướ ả ộ ậ ữ ẫ ữ
đ c kh năng th tinh sau m t th i gian đ c l u gi trong Nit l ng (-ượ ả ụ ộ ờ ượ ư ữ ơ ỏ
196oC). M t khác, m t s loài T o lam có th phát tri n su i n cặ ộ ố ả ể ể ở ố ướ
nóng có nhi t đ sôi cu n c. Các vi khu n bi n sâu n i có các núi l aệ ộ ả ướ ẩ ể ơ ử
ng m ho t ầ ạ
phát tri n 250oC d i áp su t c c l n. ể ở ướ ấ ự ớ
Tuy nhiên kho ng ch u nhi t c a h u h t sinh v t nhìn chung là th p,ả ị ệ ủ ầ ế ậ ấ
không quá 60oC. Các sinh v t có kho ng cách ch u nhi t r ng g i là sinhậ ả ị ệ ộ ọ
v t r ng nhi t , nh côn trùng Boreus hiemalis, -12oC đ n 32oC, thôngậ ộ ệ ư ế
Pinus sylvestris, -45oC đ n 30oC. Các sinh v t có kho ng cách ch u nhi tế ậ ả ị ệ
g i là các sinh v t h p nhi t. Thí d cá ọ ậ ẹ ệ ụ Trematomus (h Nothoteniidae),ọ
s ng vùng bi n Nam c c, ch u nhi t đ t -2,5oCố ở ể ự ị ệ ộ ừ đ n 2oC , t i u ế ố ư ở
nhi t đ 0,1oC. Còn san hô ch phát tri n vùng bi n m t 20oC đ nệ ộ ỉ ể ở ể ấ ừ ế
27
o
C.
Th c v t, đ ng v t không x ng s ng và đ ng v t có x ng s ng b cự ậ ộ ậ ươ ố ộ ậ ươ ố ậ
th p (cá, ch nhái, bò sát) có nhi t đ c th thay đ i theo môi tr ng.ấ ế ệ ộ ơ ể ổ ườ
Các đ ng v t đó là các loài máu l nh, hay bi n nhi t. Chim và thú là sinhộ ậ ạ ế ệ
v t máu nóng hay đ ng nhi t, có thân nhi t cao, n đ nh và đ c l p v iậ ẳ ệ ệ ổ ị ộ ậ ớ
môi tr ng. ườ
c. M a và đ m ư ộ ẩ
* M a là hi n t ng h i n c ng ng đ ng thành n c l ng và r i xu ng.ư ệ ượ ơ ướ ư ọ ướ ỏ ơ ố
vùng nhi t đ i, m t năm có hai mùa m a và n ng; s luân phiên này cóỞ ệ ớ ộ ư ắ ự
vai trò đi u hòa các ho t đ ng sinh h c gi ng nh mùa đông và muà hè ề ạ ộ ọ ố ư ở
vùng ôn đ i. L ng m a h ng năn có vai trò to l n trong s phân b cácớ ượ ư ằ ớ ự ố
biomes l c đ a. Thí d : r ng m a nhi t đ ì 2000 mm/năm, sa m c d iụ ị ụ ừ ư ệ ớ ạ ướ

200 mm/năm.
* Ð m không khí có th tính b ng hai cách: ộ ẩ ể ằ
20
- Ð m tuy t đ i là n ng đ h i n c trong không khí tính b ng g/m3.ộ ẩ ệ ố ồ ộ ơ ướ ằ
Không khí có th ch a m t l ng h i n c càng cao khi nhi t đ càngể ứ ộ ượ ơ ướ ệ ộ
tăng.
- Ð m t ng đ i là t s gi a h i n c có trong không khí so v i l ngộ ẩ ươ ố ỉ ố ữ ơ ướ ớ ượ
h i n c t i đa mà không khí có th ch a đ c nhi t đ và áp su t nàoơ ướ ố ể ứ ượ ở ệ ộ ấ
đó.
Thí d nhi t đ t không khí có th ch a đ g h i n c trong m i m3,ụ ở ệ ộ ể ứ ơ ướ ỗ
trong khi đó m t n i nào đó 1m3 không khí ch ch a k g h i n c. V yở ộ ơ ỉ ứ ơ ướ ậ
đ m t ng đ i HR = k/đ tính b ng %. n c ta, mùa khô đ mộ ẩ ươ ố ằ Ở ướ ộ ẩ
t ng đ i kho ng 50-70%. Mùa m a kho ng 80 -90%(Ph m Hoàng H ). ươ ố ả ư ả ạ ộ
Ð i v i đ m, các th c v t đ c chia làm các nhóm sau: ố ớ ộ ẩ ự ậ ượ
- Th y th c v t: m c trong n c (Ultricularia, Naias, Nitella ) hay m củ ự ậ ọ ướ ọ
m t ph n trong n c (Bèo, L c bình). ộ ầ ướ ụ
- Nê th c v t: m c trong bùn hay n i m t (L c bình). ự ậ ọ ơ ẩ ướ ụ
- Bình th c v t: m c trên đ t trong vùng khí h u không ph i x p vào lo iự ậ ọ ấ ậ ả ế ạ
khô (đa s các loài th c v t) ố ự ậ
- Can th c v t: m c các n i th ng khô (X ng r ng, Rau sam ). ự ậ ọ ơ ườ ươ ồ
Các đ ng v t ch u khô có các thích nghi v gi i ph u và sinh lý h c nh mộ ậ ị ề ả ẫ ọ ằ
làm gi m s m t n c (côn trùng, g m nh m vùng sa m c, L c đà). Tráiả ự ấ ướ ậ ấ ạ ạ
l i các đ ng v t háo m s ng trong các vùng ít ng p n c nh ng đ mạ ộ ậ ẩ ố ậ ướ ư ộ ẩ
không khí r t cao (các đ ng v t s ng trong đ t, c có ph i, ch nhái ). ấ ộ ậ ố ấ ố ổ ế
2. Các nhân t th y sinh ố ủ
a. Tính ch t v t lý cu n cấ ậ ả ướ
- T tr ng c a n c thay đ i theo nhi t đ và n ng đ các ch t hoà tan.ỉ ọ ủ ướ ổ ệ ộ ồ ộ ấ
M c dù có m trong các mô và c quan, th y sinh v t có t tr ng h i l nặ ỡ ơ ủ ậ ỉ ọ ơ ớ
h n t tr ng c a n c, cho nên chúng ph i phát tri n các thích nghi hìnhơ ỉ ọ ủ ướ ả ể
thái đ kh i b chìm (phao t o l n và s a; bóng h i cá). ể ỏ ị ở ả ớ ứ ơ ở

- Ð nh y nh t c a n c cũng làm d dàng cho s n i phiêu sinh th cộ ầ ớ ủ ướ ễ ự ổ ở ự
v t kích th c nh . Vì đ nh y c a n c 25oC ch b ng phân n a ậ ướ ỏ ộ ầ ủ ướ ở ỉ ằ ử ở
21
0oC c ng v i t tr ng nh n c nóng nên có khuynh h ng làm chìmộ ớ ỉ ọ ỏ ở ướ ướ
các phiêu sinh. Cho nên các phiêu sinh v t nhi t đ i có nhi u t và ph bậ ệ ớ ề ơ ụ ộ
phát tri n làm gia tăng s n i. ể ự ổ
- Dòng ch y có vai trò quan tr ng trong ho t đ ng cu các h sinh tháiả ọ ạ ộ ả ệ
n c. Dòng ch y nh h ng lên s v n chuy n ch t dinh d ng, đi uướ ả ả ưở ự ậ ể ấ ưỡ ề
hòa nhi t đ bi n và ki m soát chu kỳ s ng c a các đ ng v t. S diệ ộ ể ể ố ủ ộ ậ ự
chuy n cu kh i n c cho phép s phát tri n cu nhi u đ ng v t bi nể ả ố ướ ự ể ả ề ộ ậ ể
hay n c ng t s ng c đ nh: h i miên, ru t khoang, đài trùng, hai m nh,ướ ọ ố ố ị ả ộ ả
v h i tiêu Chúng là các loài vi th c (ăn sinh v t li ti) đa s có đ i x ngỏ ả ự ậ ố ố ứ
tia, thích h p v i vi c l y th c ăn do dòng n c mang l i t m i phía. ợ ớ ệ ấ ứ ướ ạ ừ ọ
b. Tính ch t hóa h c c a n c ấ ọ ủ ướ
Các ch t hòa tan trong n c nh h ng t c ti p ho c gián ti p lên sinhấ ướ ả ưở ự ế ặ ế
v t. ậ
- Lân (P) th ng là nhân t h n ch hàng đ u trong môi tr ng n cườ ố ạ ế ầ ườ ướ
ng t. Ngu n g c cu P do s r a trôi và ngu n nhân t o (nông nghi p vàọ ồ ố ả ự ử ồ ạ ệ
sinh ho t). ạ
- Nit (N) d i d ng NO3 đ c s d ng b i th y sinh v t. NH3 d i dàoơ ướ ạ ượ ử ụ ở ủ ậ ồ
khi n c thi u O2 ho c quá nhi u ch t th i ch a N. NO2 t ra đ c đ iướ ế ặ ề ấ ả ứ ỏ ộ ố
v i th y sinh v t. ớ ủ ậ
- L u huỳnh (S) d i d ng SO4 có th đáp ng nhu c u cu th c v t.ư ướ ạ ể ứ ầ ả ự ậ
SH2 là ch t đ c đ i v i cá và m t s th y sinh đ ng v t. ấ ộ ố ớ ộ ố ủ ộ ậ
3. Nhân t th nh ng ố ổ ưỡ
Ð t là nhân t quan tr ng cho sinh v t đ t li n. Tính ch t lý h c (thànhấ ố ọ ậ ấ ề ấ ọ
ph n h t đ , k t c u, đ m ) và các tính ch t hóa h c (pH, ch tầ ạ ộ ế ấ ộ ẩ ấ ọ ấ
khóang ) nh h ng nhi u đ n s phân bô,ú phát tán c a các loài. ả ưở ề ế ự ủ
S thành l p đ t là m t quá trình ph c t p bao g m s bi n đ i c a nhamự ậ ấ ộ ứ ạ ồ ự ế ổ ủ
th ch c a l p v trái đ t d i nh h ng k t h p c a các nhân t khíạ ủ ớ ỏ ấ ướ ả ưở ế ợ ủ ố

h u và sinh v t. Do đó, đ t là v t th c u t o t các ch t vô c và h u cậ ậ ấ ậ ể ấ ạ ừ ấ ơ ữ ơ
có ngu n g c t nham th ch và xác bã sinh v t. ồ ố ừ ạ ậ
a. Tính ch t v t lý c a đ t ấ ậ ủ ấ
22
- Thành ph n h t đ tùy thu c vào tính ch t cu các m nh v n t đá mầ ạ ộ ộ ấ ả ả ụ ừ ẹ
hay khoáng. Các m nh này có các kích th c t l n t i nh nh sau: cu i,ả ướ ừ ớ ớ ỏ ư ộ
s i, cát, bùn và sét. T l t ng đ i c a các h t cho phép x p thành cácỏ ỉ ệ ươ ố ủ ạ ế
lo i đ t khác nhau nh đ t sét, đ t cát, đ t cát pha sét ạ ấ ư ấ ấ ấ
- K t c u c a đ t tùy thu c vào tr ng thái c a các h t t o nên. Khi cácế ấ ủ ấ ộ ạ ủ ạ ạ
h t m n k t h p l i v i nhau và n i v i các h t to t o thành các h t k t,ạ ị ế ợ ạ ớ ố ớ ạ ạ ạ ế
ta g i đ t có k t c u. Ng c l i khi các h t m n không k t v i nhau thìọ ấ ế ấ ượ ạ ạ ị ế ớ
đ t không có k t c u. Ð t có k t c u t o nhi u kho ng tr ng có th ch aấ ế ấ ấ ế ấ ạ ề ả ố ể ứ
n c và khí. ướ
- Ð x p c a đ t do thành ph n h t đ và k t c u c a đ t qui đ nh. Ðộ ố ủ ấ ầ ạ ộ ế ấ ủ ấ ị ộ
x p là t l c a th tích các l h ng so v i th tích chung c a đ t. Ð t cóố ỉ ệ ủ ể ỗ ổ ớ ể ủ ấ ấ
đ x p l n thì n c và khí d di chuy n t o thu n l i cho s phát tri nộ ố ớ ướ ễ ể ạ ậ ợ ự ể
c a vi sinh v t. ủ ậ
- Ð m là t l c a th tiïch n c so v i th tích chung c a đ t. Ð mộ ẩ ỉ ệ ủ ể ướ ớ ể ủ ấ ộ ẩ
tùy thu c nhi u vào đ x p c a đ t. N u đ t có k t c u t c là có nhi uộ ề ộ ố ủ ấ ế ấ ế ấ ứ ề
l h ng thì cây d l y n c h n là đ t không có k t c u. ỗ ổ ễ ấ ướ ơ ấ ế ấ
b. Tính ch t hóa h c c a đ t ấ ọ ủ ấ
* pH c a đ t do pH c a n c có trong đ t qui đ nh. Ð acid hay đ ki mủ ấ ủ ướ ấ ị ộ ộ ề
c a đ t tùy thu c ch y u vào thành ph n t ng đ i c a Ca và CO2. pHủ ấ ộ ủ ế ầ ươ ố ủ
c a đ t đ c ki m soát ch y u do các h t keo sét và mùn t o thành ph củ ấ ượ ể ủ ế ạ ạ ứ
h p sét mùn có nhi m v trao đ i ion trong dung d ch c a đ t. ợ ệ ụ ổ ị ủ ấ
* Các ch t khoáng ấ
- Lân (P) là ch t c n thi t cho sinh v t b i vì nó là thành ph n chính c aấ ầ ế ậ ở ầ ủ
acid nhân. Trong đ t P d i d ng phosphat, acid phosphoric g n v i cácấ ướ ạ ắ ớ
h t keo c a ph c h p h p ph . ạ ủ ứ ợ ấ ụ
- Nit (N) d i d ng nitrat cùng phosphat là m t trong nh ng khoáng ch tơ ướ ạ ộ ữ ấ

quan tr ng nh t cho s phát tri n c a sinh v t t d ng. Các sinh v tọ ấ ự ể ủ ậ ự ưỡ ậ
phân h y có kh năng khoáng hóa nhanh h u c làm thành nitrat c n choủ ả ữ ơ ầ
th c v t. ự ậ
- Kali (K) cũng là khoáng ch t c n thi t cho th c v t. Các cây tr ng cóấ ầ ế ự ậ ồ
nhu c u v K nhi u h n cây hoang. ầ ề ề ơ
23
- Calci (Ca) cũng nh K không ph i là nguyên t c u t o nên t bào sinhư ả ố ấ ạ ế
v t nh ng có vai trò trong vi c trung hòa acid h u c . Ca cũng có nhi mậ ư ệ ữ ơ ệ
v quan tr ng trong vi c t o ra b x ng và v c a sinh v t. Ca đ t ki mụ ọ ệ ạ ộ ươ ỏ ủ ậ ấ ể
soát pH, tr ng thái các ph c h p h p ph , s thoáng khí, tính th m n cạ ứ ợ ấ ụ ự ấ ướ
và s ch ng ch u c h c c a đ t. ự ố ị ơ ọ ủ ấ
IV. S THÍCH NGHI V I CÁC NHÂN T SINH THÁI Ự Ớ Ố
Các cá th , qu n th hay toàn th sinh v t không ph i th đ ng ch u nhể ầ ể ể ậ ả ụ ộ ị ả
h ng c a các nhân t sinh thái. Chúng có m t s linh đ ng sinh thái choưở ủ ố ộ ự ộ
phép chúng thích nghi v i các bi n đ i trong không gian và th i gian đ iớ ế ổ ờ ố
v i các nhân h n ch c a môi tr ng. Chúng có nh ng ph n ng bù trớ ạ ế ủ ườ ữ ả ứ ừ
đ i v i nh ng bi n đ i c a môi tr ng cho t ng cá th , ho c qu n th ,ố ớ ữ ế ổ ủ ườ ừ ể ặ ầ ể
qu n xã sinh v t b ng các thích nghi khác nhau. ầ ậ ằ
Các thích nghi c a sinh v t có th m c đ n gi n, cho đ n m c đ ph củ ậ ể ở ứ ơ ả ế ứ ộ ứ
t p và sâu s c h n. ạ ắ ơ
1. Thích nghi sinh lý h c ọ
Th hi n do các c ch đi u hoà t o ra các bi n đ i v bi n d ng, choể ệ ơ ế ề ạ ế ổ ề ế ưỡ
phép các sinh v ût gi cho n i môi tr ng đi u ki n n đ nh và t i uậ ữ ộ ườ ở ề ệ ổ ị ố ư
so v i đi u ki n bi n đ i bên ngoài. ớ ề ệ ế ổ
Thí d : s n đ nh thân nhi t c a đ ng v t máu nóng và s thay đ i thânụ ự ổ ị ệ ủ ộ ậ ự ổ
nhi t c a đ ng v t máu l nh khác nhau so v i nhi t đ c a môi tr ng.ệ ủ ộ ậ ạ ớ ệ ộ ủ ườ
Hay tr ng h p gia tăng l ng h ng c u n i ng i t đ ng b ng lênườ ợ ượ ồ ầ ơ ườ ừ ồ ằ
mi n núi cao. ề
2. Thích nghi ki u hình ể
24

A. Cây m c trên đ t m B. Cây m c trong n c c n C. Cây m c trongọ ấ ẩ ọ ướ ạ ọ
n c sâu ướ
Hình 9. S thay đ i lá T cô theo đi u ki n môi tr ng ự ổ ừ ề ệ ườ
Ðó là s bi n đ i ki u hình do n i tác đ ng c a các nhân t lên s tăngự ế ổ ể ơ ộ ủ ố ự
tr ng c a sinh v t. Thí d : Cây Tràm m c riêng r có tán lá hình c u,ưở ủ ậ ụ ọ ẽ ầ
cành nhánh phát tri n các cao đ khác nhau và th ng h ng ngang.ể ở ộ ườ ướ
Ng c l i, cũng là loài này nh ng khi phát tri n trong r ng, n i có sượ ạ ư ể ừ ơ ự
c nh tranh ánh sáng ráo ri t, thì có phát tri n m nh v chi u cao và có tánạ ế ể ạ ề ề
ch m. Tr ng h p c a cây T cô, cho ta thí d v s bi n đ i ki u hìnhụ ườ ợ ủ ừ ụ ề ự ế ổ ể
theo đi u ki n s ng. Cây phát tri n trên đ t m có lá hình mũi mác, d p,ề ệ ố ể ấ ẩ ẹ
c ng và h r phát tri n m nh. Trái l i cây phát tri n trong n c, chìmứ ệ ễ ể ạ ạ ể ướ
hoàn toàn thì lá dài m nh, l p cutin m ng và h r gi m thi u. Còn nh ngả ớ ỏ ệ ễ ả ể ữ
loài n a n c n a c n thì có ba d ng lá. Ngoài hai d ng v a nói trên cònử ướ ử ạ ạ ạ ừ
có thêm d ng trung gian tròn nh lá Súng.ạ ư
3. Thích nghi ki u di truy n ể ề
Hình 10. Phân b c a các ki u sinh thái c a C thi ố ủ ể ủ ỏ
(Achillea lanulosa) theo đ a hình California ị ở
S xu t hi n các ki u sinh thái (loài đ a ph ng = ecotypes) tiêu bi u choự ấ ệ ể ị ươ ể
m t s thích nghi hoàn ch nh c a các qu n th c a m t loài theo các đi uộ ự ỉ ủ ầ ể ủ ộ ề
25

×