Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

BÀI TẬP THẢO LUẬN Kinh tế đầu tư II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 43 trang )


Đ ầ u t ư 5 1 B – K h o a Đ ầ u t ư
2012
BÀI TP THO LUN
[Kinh tế đầu tư II]
Email:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

Kinh tế đầu tư 51B
ii











Đơn vị thực hiện: Đặng Quốc Việt
Nguyễn Thanh Thủy
Nguyễn Thị Thủy Ngân
Nguyễn Trần Trí
Nguyễn Thái Dương
Lê Thị Hà Ngân
Lê Vĩnh Hà
Nguyễn Thị Thanh Quý
Phạm Thị Vân Anh
Vũ Thị Thùy Nhung



Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Bạch Nguyệt







HÀ NỘI, 2012


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN


Kinh tế đầu tư 51B
iii
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: THẤT THOÁT LÃNG PHÍ TRONG ĐẦU TƯ, NGUYÊN NHÂN VÀ
CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC 1
1. Khái niệm thất thoát, lãng phí 1
2. Nội dung thất thoát, lãng phí trong đầu tư 1
2.1. Thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng cơ bản 1
2.1.1. Thất thoát, lãng phí do yếu kém trong quá trình quy hoạch 2
2.1.2. Thất thoát lãng phí trong khâu xác định chủ trương đầu tư 4
2.1.3. Thất thoát, lãng phí do hạn chế trong kế hoạch phân bổ 5
2.1.4. Thất thoát, lãng phí trong khâu thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật,
tổng dự toán 5
2.1.5. Thất thoát, lãng phí trong hoạt động đấu thầu 6
2.1.6. Thất thoát, lãng phí trong công tác chuẩn bị xây dựng 6

2.1.7. Thất thoát, lãng phí trong khâu quản lý xây dựng, thi công dự án 8
2.1.8. Thất thoát, lãng phí trong khâu nghiệm thu, thanh quyết toán quá trình
đầu tư 9
2.2. Thát thoát, lãng phí khác trong đầu tư 10
2.2.1. Thất thoát lãng phí trong công nghệ, nghiên cứu khoa học 10
2.2.2. Thất thoát lãng phí trong sử dụng nguồn tài nguyên 10
2.2.3. Thất thoát lãng phí trong sử dụng nguồn nhân lực 10
3. Nguyên nhân của thất thoát, lãng phí 11
3.1. Nguyên nhân khách quan 11
3.2. Nguyên nhân chủ quan 11
3.2.1. Nhân tố con người 11
3.2.2. Cơ chế chính sách 12
4. Một số giải pháp đề xuất 12
4.1. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ 12
4.2. Hoàn thiện hệ thống cơ chế, chính sách 13
4.3. Nhóm giải pháp cho một số khâu cụ thể trong hoạt động đầu tư 13
4.3.1. Giải pháp nâng cao chất lượng quy hoạch 13
4.3.2. Giải pháp để phát huy hiệu quả kế hoạch phân bổ vốn 13
4.3.3. Giải pháp cho tình trạng đầu tư dàn trải, kéo dài 14
4.3.4. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đấu thầu 14

Kinh tế đầu tư 51B
iv
CHƯƠNG II: NGUYÊN TẮC QUẢN LÍ ĐẦU TƯ VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI
TUÂN THỦ NGUYÊN TẮC NÀY TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÍ ĐẦU TƯ 15
1. Các nguyên tắc quản lý đầu tư 15
1.1. Thống nhất giữa chính trị và kinh tế, kết hợp hài hòa giữa hai mặt kinh tế
và xã hội 15
1.1.1. Nội dung của nguyên tắc 15
1.1.2. Sự cần thiết phải tuân thủ 15

1.1.3. Liên hệ thực tế Việt Nam 15
1.2. Tập trung dân chủ 17
1.2.1. Nội dung của nguyên tắc 17
1.2.2. Sự cần thiết phải tuân thủ 18
1.2.3. Liên hệ thực tiễn 18
1.3. Quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương và vùng lãnh thổ
19
1.3.1. Nội dung 19
1.3.2. Sự cần thiết phải tuân thủ 20
1.3.3. Liên hệ thực tiễn 21
1.4. Kết hợp hài hòa các loại lợi ích trong đầu tư 22
1.4.1. Nội dung của nguyên tắc 22
1.4.2. Sự cần thiết phải tuân thủ 22
1.4.3. Liên hệ thực tiễn 23
1.5. Tiết kiệm và hiệu quả 23
1.5.1. Nội dung của nguyên tắc 23
1.5.2. Sự cần thiết phải tuân thủ nguyên tắc 24
1.5.3. Liên hệ thực tiễn 24
CHƯƠNG III: CÁC NGUYÊN TẮC LẬP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ LÀM RÕ SỰ
CẦN THIẾT PHẢI TUÂN THỦ CÁC NGUYÊN TẮC NÀY TRONG QUÁ TRÌNH
LẬP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 26
1. Nguyên tắc thứ nhất: Kế hoạch hóa đầu tư phải dựa vào qui hoạch,
chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, ngành địa phương
và cơ sở. 26
2. Nguyên tắc thứ hai: Kế hoạch đầu tư phải xuất phát từ tình hình
cung, cầu của thị trường 27
3. Nguyên tắc thứ ba: Coi trọng kế hoạch dự báo khi lập kế hoạch đầu
tư trong cơ chế thị trường. 28

Kinh tế đầu tư 51B

v
4. Nguyên tắc thứ tư: Đẩy mạnh công tác kế hoạch hóa đầu tư theo
chương trình dự án: 30
5. Nguyên tắc thứ năm: Kế hoạch đầu tư của nhà nước trong nền cơ
chế thị trường cần coi trọng cả kế hoạch định hướng và kế hoạch trực
tiếp 31
6. Nguyên tắc thứ sáu: Phải đảm bảo tính khoa học, đồng bộ, kịp thời
và linh hoạt của kế hoạch: 32
7. Nguyên tắc thứ bảy: Kế hoạch đầu tư của nhà nước phải đảm bảo
những mặt cân đối lớn của nền kinh tế, kết hợp tốt giữa nội lực và
ngoại lực, kết hợp hài hoà giữa lợi ích hiện tại với lợi ích lâu dài, lợi ích
tổng thể với lợi ích cục bộ, lấy hiệu quả KTXH làm tiêu chuẩn để xem
xét đánh giá. 34
8. Nguyên tắc thứ tám: Kế hoạch đầu tư trực tiếp của nhà nước phải
xây dựng theo nguyên tắc từ dưới lên. 37


Kinh tế đầu tư 51B

1
CHƯƠNG I: THẤT THOÁT LÃNG PHÍ TRONG ĐẦU TƯ,
NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
1. Khái niệm thất thoát, lãng phí
Theo pháp lnh thc hành tit kim chng lãng phí ngày 26/2/1998
 dng ngun lng và các ngun lc khác
nh mc, tiêu chun, ch  c có thm quyn
 nh hoc s d  nh mc, tiêu chu    t
thnh. Tht thoát là s mt mát
ngun lc, m  vt chc cho xã
h

Tht thoát xy ra  mi lên  mt s d
b Nâng giá; Khai khng s i v c 3
d c thanh toán phi có h ng t h tránh b phát
hin. Do vy, chúng s c hp lí hóa, hp pháp hóa ngay t n
khâu cui (d u thu, hng, nghim thu, thanh toán, gii ngân,
kim toán) bng nhiu hình thc và th 
vì th nên trong thc t, không d  phát hin nhng khon tht thoát b
mt.
Lãng phí là mi lp vi tit kibn
(XDCB), mi vii mc cn thit dn gim
hiu qu vc gi là lãng phí, ni lên  mt s d án
c s ct không phù hp
vi nhu cu; Yêu cu v k thut không hp lý; Thit b ng
thp làm gim tui th d án; Ti c t
Th               
c bit là trong XDCB, trong lãng phí có tht thoát vì trong s tin
lãng phí có phn b tht thoát và tht thoát dn s lãng phí vì tht thoát
n thit hoc làm gim chng công trình dn
n làm gim hiu qu v

2. Nội dung thất thoát, lãng phí trong đầu tư
2.1. Thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng cơ bản
Theo s liu m c B    i
4.436 d  dng 30% vc tr lên chm ti, chim
11,55% s d án thc hin trong kn ra

Kinh tế đầu tư 51B

2
100 d án có vi phnh v th t án vi phm v qun

lý chng, 145 d án có tht thoát, lãng phí và 1.034 d án phi ngng
thc hin. V các d  dng các ngun vn khác, trong 4.436 d
n 316 d án có vi phm quy n quu
 án có vi phm v bo v ng, 68 d án có vi phm v s
dt, 67 d án có vi phm v qun lý tài nguyên và thu hi 338 giy
chng nh
Tình trng tht thoát,lãng phí trong hoy ra ph bin
 c ta hin nay,  tt c n t lp k hoch, thc hi
vn hành kt qu n trên, tng khâu c th ca hot
y nhiu nguyên nhân dn tht thoát lãng phí trong
 th  sau:
2.1.1. Thất thoát, lãng phí do yếu kém trong quá trình quy hoạch
Quy hoch là hình thc sp xp, b trí hot ra trt t mi cho các
yu t ca lng sn xut vi mc tiêu to ra s hp lý ti các vùng nht
nh. Quy hoch là khâu quan trng, làm ti 
phc tin hành t sc khi hon ra. Do vy, công
tác quy hong v
 nh m xây dng cho các d án. Quy
hoch không chính xác dn ti tht bng quy hoch chính
 án thoát ly quy hong tht

Chng quy hoch còn hn ch  nhiu ngành:
- Trong công nghiệp  xây dng, quy hoch còn hn ch  
thng nht gi  ch phát trin các
khu, cm công nghip thin h
c thành lp vi tng dit t nhiên
 n 76.000 ha. Quy mô trung bình ca m    vào
khong 268 ha. Trong s c thành li ch có 180
ng. Và, a khi 58/63 tnh thành ph
m trng v KCN. Nhiu din tích

t khu công nghip b i nông dân
các t    y, quy hoch yu kém, chy theo cái li
c mi h qu i chic
quy hoch tt, dit này có th mang li nhiu hiu qu kinh t
c

Kinh tế đầu tư 51B

3
V quy hoch phát tri       tng khi xây
dng thing b phi hp cht ch gi
n lc, vin thông, c   h
tng xuyên phi tii, sa cha gây tht thoát,
lãng phí ln. Chng hn, d  i) là d án
c l quy hoch phân khu nên không có tính kt
ni h tng, khu vc. Nguyên nhân ca tình trng này, là do h thng
pháp luây dng, phát tri còn thiu
ng b, phu ch kín, b trng nhic, có
ch chng chéo, ch tài x lý vi ph
- Trong nông nghiệp, tht thoát lãng phí xy ra khi quy hoch các nhà
máy ch bic, thc phm nm xa vùng nguyên liu hoc
  sn ph  ng chi tr mt
khon ln cho vic di chuyn, bo qun nguyên liu. Nhiu nhày máy
công sut khai thác gi khi ngun nguyên nhiên liu không
kng cho sn xut.
- Trong thương mại, dch v, quy ho h tng du lch
i tich quc gia, quá trình trin khai
chm, nhiu bt cp gây thng vn ln trong hou

Xét mt cách tng th, công tác quy hoch  c 

vi thc t, chng chéo và thiu tm kin
ng  xã hi, do vy có s mâu thun gia quy hoch mang
ng và ch tiêu. Chng quy hoch hn chy
rõ tm nhìn dài hn. Nhiu quy hoch không mang tính thc tin, nên
công trình xây dng xong hiu qu thp, tht thoát lãng phí ln. Tình
trng lp quy ho  giy t xin v hou
n b k ng. Tình trng không tuân th nghiêm theo
quy hoch din ra nhiu ni b m quyn
là nguyên nhân rõ ràng dn ti tht thoát, lãng phí trong hong

Ví d, Cng Hòn La (Qung Bình) cách c 
cng Chân Mây (Tha Thiên - Hu) cách cng) 30
km, cng Dung Qut cách cng K  án xây dng
h thng Tân K - Tân Quý, theo kt lun ca Thanh
c, do không gn vic xây dng d án vi quy hoch giao
thông nên khi d án xây dng xong phi phá b toàn b h thng gm

Kinh tế đầu tư 51B

4
216 hm thu h ga và 711 cng phi 400, s tin lãng phí chim 3%
tng ma công trình.

2.1.2. Thất thoát lãng phí trong khâu xác định chủ trương đầu tư
Ch 
quy hoy, mt quy hoch thiu chính xác dn ch u
m. Còn chính xác trong quy honh sai ch u
ng d  u qu, hoc hiu qu 
kém mà thm chí còn d n hu qu  ng, cn tr n phát trin
kinh t, xã hi ca mt vùng, mt khu vc.

Chng hn, xây dng mn x c thi,
c bii vi nhà máy hóa cht (sn xut phân bón, sn xut gi lý
khói, bi vn ô nhim
môi ng ca mt vùng, mt khu vc s i sng kinh t-
xã hi c khc phc phi di chuyn nhà máy hoc d b. Sai lm
v ch   ng trc tin hiu qu  
c mt mà còn i sng kinh t xã hi ca vùng,
ca khu vc và c c.
Vì vy, cn nhn thy sai lm v ch  gây ra lãng phí,
tht thoát nghiêm trng nht c v lãng phí trc tip và lãng phí gián tip.
Lãng phí, tht thoát vn và tài sn trong hong th
hin  nhng ni dung c th sau:
- S la ch ng
trc tin hiu qu hong ca d án c c mt và lâu dài.
La ch gây lãng phí, tht thoát ln vn u
i ln di chuym nhà máy không ch tn kém v chi phí
vn chuyn, chi phí bo qun, chi phí chy thi chi phí
ln cho công tác chun b mt mt bn bù, gii to mt bng
xây dng, xây dng các công trình tm ph v thi công xây dng.
- nh quy mô d án, la chn thit b, công ngh
tiêu sn php vu
kin t nhiên và kinh t xã hi cc, ca vùng, ca khu vc
m xây dng d án.
- Công tác th nh d  c khi ra có nhiu v : b sót ni
ch các ni dung ca d 

Kinh tế đầu tư 51B

5
Thc t hong  Vit Nam trong thi gian qua

tht thoát, lãng phí  ch t lt cách
 y, t các cp qun lý,
xong chc khc phc.
Ví d: D    n ngun cung cp nguyên liu sn xut
ng vi quy mô ca nhà máy dn thiu nguyên vt li
trình xây dng Nhà máng Linh Cn xut bt
ging có tng vn
xây dng là 10.050 t i 25 nhà máy thua l
trên 6 nghìn t ng.
2.1.3. Thất thoát, lãng phí do hạn chế trong kế hoạch phân bổ
K hoch phân b th hin vic b i các ngun vn và gii
pháp nhm thc hin m   nh.  khâu này tht thoát, lãng phí
ng xy ra do s dng vn sai mi, chm
ti, n ng ln. Hn ch k trên xut hin nhiu trong hong phân
b v   xin   c l   
hoch phân b có nhiu hn ch và sai lch.
Ví d, Vinashin, line
2.1.4. Thất thoát, lãng phí trong khâu thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ
thuật, tổng dự toán
Tình trng chm phê duyt, phê duyt li nhiu lt thóat
và lãng phí không nh trong hou d án phê duyt nhiu
ln nhm hp pháp hóa các th tc thanh quyu chnh.
Ví d, công trình Nhà tp luyu th thao tnh (na
c phê duyng m
872 tring. Theo k ho d
vn thit k là mn và chuyn giao công ngh xây dng 
Hà N n thn thit k xây dng Thanh
Hóa. Khng th i gian k hon khi thi công, ch u
i phát hin ra nhit k h thng giàn mái không gian
c nhng b ca hãng APORA  t

hàng, hãng APORA li không nhn thit k ch to, phn thit k này không
thc hic. Toàn b phu
t 4,3 t    ng. R u thit k cách mt bc
i cùng là 3,1m n  t k  
dng khong gn 1/2 khán gi  ch nhìn thy mt phn ca
u, vì vy phu chnh thit k tôn cao nu lên 1,3m.

Kinh tế đầu tư 51B

6
Hng mc nà ng. Cùng vi mt s
a cn thit k n thnh mà công trình này
u chnh tng mc t 22 t 872 tring lên 37 t 179 tring
và phn cui  dng.
Chng công tác thnh còn nhiu yu
n sn xut H Long (BIM), ch   h
ch v  t ngày trình duyt quy hoch
chi tiv vn không nhn thông báo hong dn ca
nh.
2.1.5. Thất thoát, lãng phí trong hoạt động đấu thầu
V mt lý thuyu thc mua sm hàng hóa, công
trình, dch v nhc hiu qu t c ta hin nay,
u thu bc l nhiu v hn ch, là mt trong nh
bn gây nên tình trng tht thoát, lãng phí. Các biu hin c th 
- u thu, ch nh thu vi phnh hin hành.
- H giá thu th trúng thu hoc trúng vi giá rt
thp.
- Toàn b u thu ch yu do ch nh, g
m tra, thnh dn
tình trng dàn x  ng gia các nhà th  mt nhà thu

trúng thu trong cùng mt gói thu xy ra nhi

Thc t cho thn có ti 75% gói thu, vi 45% tng v
t c trin khai theo kiu ch nh thu. Vic ch nh thu
t màu m ny sinh tiêu cn
Hu Hunh, Ch tch Trung tâm Trng tài quc t Vit Nam (VIAC) cnh báo
ti hi tho ly ý kii vi d tho Luu thu si, do Phòng
i và Công nghip Vit Nam phi hp vi B K ho
và VIAC, t chc ngày 31/7.
Theo ông Hunh, vì ch nh thu tràn lan mà dn hi
u th
lm dng ch nh thu do thi hn thúc ép. làm cho vic trin khai d án
kém hiu qu u này không ch làm lãng phí, thm chí tht thoát ngân
ng tiêu cn hong ca nhng DN là nhà
thc thc s.
2.1.6. Thất thoát, lãng phí trong công tác chuẩn bị xây dựng

Kinh tế đầu tư 51B

7
- Thất thoát lãng phí do khâu thiêt kế.
Tht thoát, lãng phí do cht ng h t k 
phm, quy chun v k thut cc. H t k không phù hp
vi tình hình thc t v a cha hình, khí hu kim v
tài nguyên, ngun nhân lm v nguyên liu, v, thit b u
vào; quy mô và kh  sn phn nhng sai sót
gây hu qu v tht thoát, lãng phí trong quá trình thi công xây dng d án.
- Thất thoát, lãng phí, tiêu cực có thể xảy ra trong khâu lập và quản lý
tổng dự toán, dự toán dự án.
Lp và qun lý tng d toán, d toán công trình, d án thc cht là

qun lý trong ho gây ra lãng phí, tht
thoát v vy c dn phát
sinh tiêu cc trong hot thoát, lãng phí vn
ng  khâu này c

+ Khng tng loi công vic theo thiêt k k thut, thit k t chc
ng thc t theo thit k tính hp
lý ca khng thit k so vi yêu cu v k thut, công ngh
ng nht thoát, lãng phí do
khâu thit k sai gây ra: kê khng khng, thit k sai dn phi
phá b kh làm li theo thit k u chnh hoc b
sung, tính toán khng sai quy phm, quy chun.
+ S dnh mc kinh t- k thut cc ban hành cho
tng loi công trình theo quy phm và quy chun.
+ Áp dng sai giá c theo tng loi vt b c S tài chính
vt giá thông báo theo thc t ti thm tính toán, nghim thu tính
toán.
+ Áp dng sai, hoc do tình toán sai v khnh mc, giá c dn
n tính toán sai v các lonh mc.
Nhìn chung, sau ch ht thoát, lãng phí trong qun lý
chi phí và giá khá ln. Vì vy vi
 xy ra do khâu lp tng d toán, d toán, qun lý giá và chi phí
trong ho trí quan tra tiêu cc.
- Thất thoát, lãng phí, tiêu cực có thể xẩy ra trong khâu đền bù, giải
phóng mặt bằng xây dựng.

Kinh tế đầu tư 51B

8
c nhy cm c v kinh t và xã hc

d bc l nh gây ra tht thoát lãng
phí, tiêu cc trong hon cn d:
+ Xem xét tính pháp lý và hp lý cn bù gii phóng
mt ba các h dân
phi di chuyn d gii phóng mt bng.
+ nh giá vic vn dng các chính sách, ch  cc
i vi công tác gii phóng mt bnh giá nhà, giá
t, h s s dt, h s nh loi và ht áp dng trong
n bù.
+ Kim tra tính chính xác ca s h dân, s tài sn c   
n bù và trong quá trình thc hin bù.
+ King thn và tài
sn trong quá trình qun lý, trin bù gii phóng mt
bng xây d dân.
Trong thc t, lãng phí  n chun b  nhìn thy d
dàng  công tác quy hoch. Có hàng lot minh chc
b trí nhiu bn cng  n
s liên kt trong vic khai thác có hiu qu h tng k thut hi
phù hp vi kh n kinh t.
Cng Hòn La (Qung Bình) cách cng Chân Mây
(Tha Thiên - Hu) cách cng) 30 km, cng Dung Qut cách
cng K  án xây dng h thng Tân
K - Tân Quý, theo kt lun cc, do không gn vic xây
dng d án vi quy hoch giao thông nên khi d án xây dng xong phi phá
b toàn b h thng gm 216 hm thu h ga và 711 cng phi 400, s tin
lãng phí chim 3% tng ma công trình.
 n ngun cung cp nguyên liu sn
xung vi quy mô ca nhà máy dn thiu nguyên vt li
công trình xây dng Linh Cn xut
bt ging có tng

vn xây dng là 10.050 t i 25 nhà máy thua l, phát sinh
 trên 6 nghìn t ng.
2.1.7. Thất thoát, lãng phí trong khâu quản lý xây dựng, thi công dự án
Tht thoát, lãng phí  c xem là nghiêm trng nht bi l nó
không ch ng ti công vic hin ti mà hu qu còn v lâu dài. Nhiu

Kinh tế đầu tư 51B

9
d án, nguyên vt liu b bt xén hoc thay th bng m   
 chng gây ng nghiêm trng khi d 
dng.
Có th k 
ng "Quan âm b tát" thu
 thut và Xây dng Vit Nam thi công bt ng b
 sài Quan âm n án ci to li chùa

xây du tra thì toàn b h va và bê tông b
mc ra, dùng tay có th bóp vn. H thng thép sàn, lõi ct tr c ch
ch s ng
ci dân. Vì vy, vic rút ru ng là mt v
cc kì nghiêm trng.
Mt thc trng nhc nhi khác là còn nhiu d án chm ti, vi
4.436 d án, chim 11,55% s d án thc hin trong k, dù th l
16,6% c l 9,78%
c     xây dng công trình chm din ra ph bin  rt
nhiu d án. Theo Thac thì có ti mt na các d án Thanh
tra kim tra b chm ti. D án tuyn ng kho cng LPG Th Vi do kéo
dài thi gian thêm 24 tháng làm lãng phí nhiu t ng. D án Bazan siêu
mnh thuc Tng Công ty Du khí Vit Nam do kéo dài thi gian làm phát

 ng.
2.1.8. Thất thoát, lãng phí trong khâu nghiệm thu, thanh quyết toán quá
trình đầu tư
Hi ng tht thoát xy ra trong nhi ng hp tình trng
nghii khng thc tc t
và chng loi. Giá tr công trình vì th b i lên rt nhiu so vi thc t, gây
ra lãng phí vn nghiêm trng.
Công tác thanh quyt toán vc cui cùng trong qun lý
vu d án có du hiu sai phm khi phát hin mt s khon sai
nh mnh. Chng công tác quyt
toán thng tht thoát, lãng phí ph bin trong hong

Mt ví d g K hoi giao cho UBND
huy làm ch  án, s dng ngun ngân sách thành
ph  xây dng công trình gia c chng st l h  ng x tràn Thy

Kinh tế đầu tư 51B

10
 xã Th vi m ng.
Công ty C phn xây d trúng thu.
Tuy nhiên, li dng chc vnh v xây d
bn, khi nhn h m tra, không báo cáo sai phm
trong quá trình thi công vi Ban qun lý d án huy  
chn hành vi vi phm ca nhà thu.
Cáo trng cáo buc hành vi ca công ty này s dng vt li
si thit k k thut và rút bt nguyên vt liu trong
quá trình thi công, gây thit hi 839 tric.
2.2. Thát thoát, lãng phí khác trong đầu tư
2.2.1. Thất thoát lãng phí trong công nghệ, nghiên cứu khoa học

- Nhp khu công ngh lc hu cc ngoài khi c tr
c gia phát triy, phi
b ra khon chi phí nh c công ngh lc h
tht thoát, lãng phí nghiêm trng cho các ch th 
- c ch  tài nghiên cu khoa hc nhm
i, phát minh m ng,
u qu c áp dng thc t các sn phm
khoa hp vi tình hình hin ti.
2.2.2. Thất thoát lãng phí trong sử dụng nguồn tài nguyên
 dng cho hong vn
 nên cc quan tâm. Tuy nhiên, hàng lot d án có khot b
hoang, tài si s dng là yu t dn ti tht thoát và lãng
phí.
2.2.3. Thất thoát lãng phí trong sử dụng nguồn nhân lực
- ng ph bin  các doanh nghip, tc bit là
c. Vì sc ép mi quan h nên ch các doanh nghi
lúc ming nhn nhng cán b  u ki
u này dn ti khon chi tr p vn
phi b u qu công ving mt cách
ng. T n cht xám ca doanh nghip b cn dn, hot
ng qun u hành sn xut tr nên yu kém.
- Xét v nguo (có bi
hc) tr nên quá nhiu so vi nhu cu thc t, do vy phn li
ng làm vii ngành ngh o. Khi sp

Kinh tế đầu tư 51B

11
xi lao ng vào v trí không thuc chuyên môn s mt chi phí
o li, gây tht thoát lãng phí không cn thit.

3. Nguyên nhân của thất thoát, lãng phí
3.1. Nguyên nhân khách quan
Sn phm ca ho    ng có quy mô ln, có kt cu
phc tp dn chu k sn xu  xây dng
d b  ng, gây lãng phí hoc nu thiu vn s làm công tác thi công b gián
n kéo dài thi gian xây dng, công trình b b t
thoát, lãng phí.
Sn ph- xây dng có tính cht c  ng gn
lin v sn phm, ph thuc trc tiu kia cht,
thu nên nu công tác khu kin t nhiên
không chính xác s dn lãng phí nghim trng vì kt cu k thut không
phù hp và chng công trình kém.
Sn phm xây dng có thi gian s dng lâu dài, tui th cao nên sai
lm trong xây dng s gây tn tht ln c v giá tr (chi phí xây dng d án)
và chng d  h tng k thut còn lng xá giao
c còn hn ch nên dm bo ti thi công,
cn tr công tác thc hi gii phòng mt bng còn nhiu bt
cp dn chm bàn giao mt bng làm ti thi công d án chm chp
gây tht thoát, lãng phí.
3.2. Nguyên nhân chủ quan
3.2.1. Nhân tố con người
a) Phm chc cán b qun lý
Tht thoát, lãng phí phn ln xut phát t  trc li ca
i cán b qun lý. Hing, móc ngoc vi nhau gia các
cán b d án, coi vic nhn d  
tiu hu qu c.
b)  chuyên môn
Ngoài hành vi c tình vi ph mc li, nhiu cán b qun
lý v chuyên môn tht thoát lãng phí không nh
trong quá tr  nh sai lm có th n ti ,

chng, giá thành d án. Có th nói ngun nhân lc trong hou
 a thiu va yu  nhi
án.

Kinh tế đầu tư 51B

12
3.2.2. Cơ chế chính sách
a) H thn pháp lut
Theo B lut Xây dng (2003), nguyên tc quy
nh rõ nên xy ra tình trng mn lý tt c các khâu
tham gia ca công trình. Các công vi chc thc hin theo chu trình
    u thu, nghi  u do mt b ho  
chm nhiu này tt yu dn ti s thiu trung thc, khách quan

Ngh nh v u th    u kin cht ch mang tính
cht ràng buc, do v  tr thành ch ng
ban qun lý d án.
c bit, ni dung pháp lut   tài x pht nghiêm
minh, kp thi, dn tình trng to nhiu k h cho vic tht thoát, lãng

b)  qun lý, thanh tra giám sát
B máy quu hành d án còn nhiu bt cp, yu kém, nhiu
tng n   n lý can thip sâu vào công vic c   kinh
 qun lý thiu rõ ràng, minh bch. Công tác thanh tra, kim
tra, kim toán còn nhiu hn ch  chuyên môn.
Chính sách tài chính còn có biu hi -n ti nhiu
hn ché trong thc hin, hn ch thc hành tp trung dân ch, kt qu 
ra quynh không chun xác gây tht thoát, lãng phí tin ca, thi gian
nghiêm trng.

4. Một số giải pháp đề xuất
ng không th tránh khi, nên các
gi  tp trung vào khp phc nguyên nhân ch quan.
4.1. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ
-  theo quy chun và h thng da
trên c   chuyên môn, nghip v, tin hc, hiu qu
công tác. Loi b nhng cán b  c, hoc b trí vào
công vi phù h
- Thu hút ngun nhân lc có chng cao, có ch   theo mc
hiu qu công vic, to ng làm vic thun li và lành mnh

Kinh tế đầu tư 51B

13
- V  tht thoát, lãng phí có nguyên nhân t hành vi thiu trách
nhim c qup th  
nhân ph  có rt nhiu hn ch. Do vy cn có hình thc x
pht thích  i nhng tiêu cc nu phát hi c trong quá
trình tham gia vào ho
4.2. Hoàn thiện hệ thống cơ chế, chính sách
- nh hi si, b sung mi t 
h thnh qung và ch tiêu rõ ràng, minh
b ng b.
- Bên cnh thì bin pháp ki
m bc tuân th .
- c, hiu qu công tác, trang b thit b k thut cho cán
b thanh tra.
- Lc ng thanh tra phc l m bo tính khách quan, công
bng.
- V n d án:

+     i d   n b trin khai ho 
tri u qu n sai ph
kp thi x lý.
+ Thanh tra tt c cá d ng
hp có vi phm cn có biu ch tránh tht thoát,
lãng phí.
4.3. Nhóm giải pháp cho một số khâu cụ thể trong hoạt động đầu tư
4.3.1. Giải pháp nâng cao chất lượng quy hoạch
- i mi np quy ho phù hp vi kinh
t th ng và hi nhp kinh t quc t
- o, bng v chuyên môn nghip v vi
 làm quy hoch, nâng cao chng công tác d báo,
cung cp thông tin.
4.3.2. Giải pháp để phát huy hiệu quả kế hoạch phân bổ vốn
- Rà soát các hng m quá trình phân b vn có hiu qu, tp
trung vn cho nhng d án trn xut


Kinh tế đầu tư 51B

14
-  tài, quc s dng ngun vn có cht
ng và bn vng
4.3.3. Giải pháp cho tình trạng đầu tư dàn trải, kéo dài
- Xây dng hoàn ch  i dân thc hin quyn làm ch
ca mình trong qun lý d án, có ch  m b c
tôn trng.
-  m bo s công khai, minh bu thu,
trong xây dng, mua sm, trong thanh quy i ch 
có th 

- Phi có chính sách, bin pháp c th bo v có hiu qu nhng cá nhân
ng ra t giác nhng hành vi c nh qun lý,
pháp lut, t giác nhng cán b tham ô, nhi lng thi
kiên quyt x t mi cá nhân c tình vu khng, t
cáo sai s th phc v mu ca h.
4.3.4. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đấu thầu
Theo các chuyên gia, cn ban hành nhnh c th v t l u
thu qua mng. Ví di có khong 30% d án thc
hiu thu qua mng, tin ti 40%, ho p
theo. Bên cc ban hành ch tài rõ ràng, c th i vi gói thu quy
u thu qua mng hp bên mi thu không tuân th s
không công nhn kt qu trúng thu là cn thit.
Ngoài ra, h th u thn t c xây dng s c m
r ng cho nhi  y, vic hoàn thin
mt h thu thn t v các chu thu
n t (E-bidding) mua s n t (E-shopping), h  n t (E-
n t (E-payment) là vô cùng quan trng.





Kinh tế đầu tư 51B

15
CHƯƠNG II: NGUYÊN TẮC QUẢN LÍ ĐẦU TƯ VÀ SỰ CẦN
THIẾT PHẢI TUÂN THỦ NGUYÊN TẮC NÀY TRONG CÔNG
TÁC QUẢN LÍ ĐẦU TƯ
1. Các nguyên tắc quản lý đầu tư
1.1. Thống nhất giữa chính trị và kinh tế, kết hợp hài hòa giữa hai

mặt kinh tế và xã hội
1.1.1. Nội dung của nguyên tắc
Ti sao phi thc hin nguyên tc?
Nguyên tc này xut phát t i khách quan, kinh t quynh
chính tr. Chính tr là s biu hin tp trung ca kinh tng tích cc
hay tiêu cn s phát trin kinh t.
Biu hin ca nguyên tc
 qutng nht
gia chính tr và kinh t, kt hp hài hòa gia kinh t và xã h hin 
vai trò qun lý cc, th hi quu
c biu thành phn kinh t và vùng lãnh th), các chính
sách bo v ng, bo v quyn li tiêu dùng, th hin thông
qua vic gii quyt quan h ging kinh t và công bng xã hi,
gia phát trin kinh t m bo an ninh quc phòng và gia yêu cu phát
huy ni lng hp tác quc t tron
i v, nguyên ti phm bo quyn li cho
ng, doanh lng thi phi thc hi các
 i vc và xã hi.
Kt hp tt gia kinh t và xã hu kin cng lc cho
s phát trin ca toàn b nn kinh t - xã hi nói chung và thc hic
m
1.1.2. Sự cần thiết phải tuân thủ
Khi áp dng nguyên tc này s giúp cho ho c
các mc tiêu c v i vì nó xut phát t i khách quan
kinh t quynh chính tr, chính tr là s biu hin tp trung ca kinh t.
Chính tr ng tích cc hay tiêu cn s phát trin knh t. Ngoài ra s
kt hp hài hòa gia kinh t và chính tr mi tng lc cho s phát trin
kinh t ng thi nó th hin mt mt gia s thng nht gia kinh t và
chính tr.
1.1.3. Liên hệ thực tế Việt Nam

Thc tin  Vit Nam: k t nhi mi
công nghiêphóa hi i mi c
kinh t và chính tr sao cho phù hp vi s phát trin cc trong
ng nn kinh t theo kinh t th ng xã hi ch i

Kinh tế đầu tư 51B

16
mi kinh t c mc, ti mi h thng chính tr, n
nh chính tr. V i mi kinh t i mi chính tr cho phù hp vi
nhau và phù hp vng phát trin kinh t là v trng tâm ca
i mi, và hin nay nn kinh t và tình hình chính tr
cm bo thng nht và là mt trong nhng thun li ca
c ta so vi nhing quc trên th gii.
C th:
Nn kinh t k hoch hóa tp trung: Bao cp theo ch  cp phát vn
ca ngân sách, không có ch tài ràng buc trách nhim vt chi vi các
 cp vn và s dng vn dn tình trng ngân sách
và s dng vn kém hiu qu.
Nn kinh t th ng XHCN: Vn do ch  huy
ng và t quc có th ng vào trong quá trình này
bng cách s dng mt h th  phân b vn
c xây dng quy hoch và k hoch phát trin kinh t xã hi
và s dng h th  khuynh
 c các mnh.
c thc hii m n
lý gn vi m ca c bên trong và bên ngoài.
Bên ngoài
- t khuyc ngoài và dn
u lc th lu

vc kinh t thi k m ca.
- Thành lp c v  t Nam bt
u thu hút vc ngoài chy vào Vit
t nhanh t mc g
t con s 9 t.
- ng hóa quan h vi t chc WB, IMF,
T chc hi ngh n các nhà tài tr
Bên trong
- nh 90 ca Hng b nh
 c mà nhiu ngun vng
thi thông qua Lut Công ty và Lut Doanh nghi
- Tip tc nhn thc vai trò cc bi
t Nam chính thc thông qua lut
doanh nghinh vic b vn
ci dân.
c tính ch ng sáng to trong hona mi
thành phn kinh ty phát trin kinh t xã hi.


Kinh tế đầu tư 51B

17
1.2. Tập trung dân chủ
1.2.1. Nội dung của nguyên tắc
Yêu cu ca nguyên tc
Qun lý hoi vm bo nguyên tc tp trung li
vm bo yêu cu dân ch. Nguyên tc tp truni công tác qun lý
n tuân theo s o thng nht t mng thi li
phát huy cao ch ng sáng to c.
Nguyên tc ti công tác qun tuân theo s lãnh

o thng nht t mng thi phát huy cao tính ch ng sáng
to c. Nguyên tác tp trung dân ch
i khi gii quyt bt k mt v gì phát sinh trong qu
mt mt phi da vào ý kin, nguyn vng, lng và tinh thn ch ng
sáng to cng qu, các b phn), mi
phi có mt trung tâm qun lý tp trung thng nht vi m phù h
không xy ra tình trng t do vô chính ph và tình trng vô ch trong qun
m bm, quan lieu, ca quyn.
V t ra là phnh rõ ni dung, m và hình thc ca
tp trung và phân cp qun lý.
Biểu hiện của nguyên tắc
- Biểu hiện của tập trung
Biu hin tp trung th hin  vic xây dng và thc hin k hoch
c thc thi mt h thng các chính sách và lut pháp có liên quan
t c u nhng các mc tiêu phát trin kinh t xã hi
cc trong tng thi k.
Thc hin ch  mt th nh rõ trách nhim ca tng
cp qun lý ho
Trong nn kinh t th c ta, s can thip ca nhà
c nhu chnh tính t phát ca th m bng
c tp trung thng nht qun lý mt s c kinh t then
cht nhm thc hin thng li mc tiêu kinh t - xã hi h
ra. Mn lng là nhng lc quan
trm bo cho s thành công ca các hong kinh t xã hi.
- Biểu hiện của dân chủ
Nguyên tc dân ch biu hin  vic phân cp qun lý và phân công
trách nhinh rõ v trí quyn hn ca các cp, ca ch
th u hin  vic chp nhn cnh
c hin hch toán kinh t i vi các công cuu





Kinh tế đầu tư 51B

18
1.2.2. Sự cần thiết phải tuân thủ
Tuân th nguyên tc này giúp cho vic quc thc hin có hiu
qu c bit là  ti hong, mu nm
trong mn ca chic phát trin kinh t - xã hi. Nguyên
tc áp dng khc phc tình tr,vô
trách nhim. Nguyên tc dân ch  thc hi
c tính ch ng, sáng to. T u qu ca hot
ng 
1.2.3. Liên hệ thực tiễn
Nguyên tc này  Vin lut, c
th là ti Ngh -nh
chi tit v phân cp qunh rõ ràng quyn
hn, trách nhim ca tng b ngành, tng ch th tham gia vào qun lý hot

(a) Tính tập trung trong quản lý đầu tư
-nh phân loi d án và qun lý nhà
i vi d ng công trình:
Ving công trình phi phù hp vi quy hoch tng th
phát trin kinh t - xã hi, quy hoch ngành, quy hoch xây dng, bm
an ninh, an toàn xã hng, phù hp vnh ca
pháp lut v t khác có liên quan.
nh ti khou này thì tùy theo ngun vn s dng
cho d c còn qu
- i vi các d án s dng vc k c các d án

thành phc qun lý toàn b ng t
vinh ch trp d án, quyp thit
k, d toán, la chn nhà thu, thi công xây dn khi nghim thu,
 dng;
- i vi d án ca doanh nghip s dng vn tín dc
bo lãnh, vn tín dn cc và v
phát trin ca doanh nghic qun lý v ch
p có d án t chu trách nhim
t chc thc hin và qun lý d nh ca Ngh nh
này và các nh khác ca pháp lut có liên quan;
- i vi các d án s dng vn khác bao gm c v u
 quynh hình thc và ni dung qun lý d i vi các d
án s dng hn hp nhiu ngun vn khác nhau thì các bên góp vn
tho thun v c qun lý hoc qui vi
ngun vn có t l phn nht trong tng m


Kinh tế đầu tư 51B

19
(b) Phân cấp trong đầu tư (dân chủ)
 nh v thm quyn quynh
ng công trình.
i vi các d án s dng vc:
a) Th ng Chính ph quy án quan trng quc
gia theo Ngh quyt ca Quc hi và các d án quan trng khác;
b) B ng, Th p B quy án
nhóm A, B, C. B ng, Th p B c u quyn hoc
phân cp quyi vi các d p
i trc tip;

c) Ch tch y ban nhân dân các cp quy án
nhóm A, B, C trong phm vi và kh i ngân sách c
sau khi thông qua Hng nhân dân cùng cp. Ch tch y ban nhân dân
cp tnh, cp huyc u quyn hoc phân cp quyi vi
các d án nhói trc tip;
u kin c th ca t tch y ban
nhân dân cp tnh c th cho Ch tch y ban nhân dân cp huyn,
cc quy án có s dng ngun vn h tr t
ngân sách cp trên.
2. Các d án s dng vn khác, vn hn hp ch  quynh
u trách nhim.
i có thm quynquy c quy
t qu thnh d i vi các d án s dng vn tín
dng, t chc cho vay vn th
n  chp thun cho vay hoi có thm
quyn quy

1.3. Quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương và vùng
lãnh thổ
1.3.1. Nội dung
Chuyên môn hóa theo ngành và phân b sn xut theo vùng lãnh th
là yêu cu khách quan ca nguyên tc qun lý kt hp theo ngành và vùng
lãnh th.
a m chu s qun lý kinh t - k thut c
quan ch qun (ngành) và c
Chc  qun (ngành)
 và ngành hay Tng cc cu trách
nhim qun lý ch yu nhng v k thut c
quc v mt kinh t i vi hoc ngành theo
s phân công và phân cp cc.


Kinh tế đầu tư 51B

20
Nhim v c th c qunh chic quy
hoch, k hoch, các chính sách phát trin kinh t toàn ngành. Ban hành
nhnh qunh mc, các chun mc, các quy
phm k thung thc hin chn lý
c v kinh t i vi hoc ngành mình.
Chn lý c
u trách nhim qun lý v mt hành chính
và xã hc hin chc v kinh t i vi
tt c các hon ra   c nhà
c phân cp.
Nhim v cng chic quy
hoch k hoch và chính sách phát trin kinh t a bàn, qun lý co s
h ti sng an ninh trt t xã hi
Trong ho thc hin nguyên tc kt hp qun lý
theo ngành và lãnh th phi gii quyt hàng lot v ng các k
hoch quy hong, p lý theo ngành và
vùng lãnh th, gia các hoa các B
Vic kt hp qut kim
hp lý chi phí vn chuyn, góp phn nâng cao hiu qu i.
1.3.2. Sự cần thiết phải tuân thủ
S cn thit phi thc hin qun lý kinh t theo lãnh th
 kinh t phân b trên cùng ma bàn lãnh th (có th
cùng mt ngành hoc không cùng ngành) và có nhiu mi quan h. Có th k
n các mi quan h ch yu sau:
- Mi quan h v vic cung cp và tiêu th sn phm ca nhau.
- S hp tác và liên kt vi nhau trong vic khai thác và s dng các

ngun lc sa bàn lãnh th. C th: trong vic khai thác tài
nguyên thiên nhiên (khoáng sn, lâm sn, hi s dng
u kin t i tit, sông h, b bin, thm l
s dng ngun nhân lc và ngành; x lí cht thi; bo v ng sinh
thái; s dng kt cu h tng k thut (giao thông, cung c, b
chính vi
Chính vì gi kinh t a bàn lãnh th có nhiu mi
quan h i phi có s t chu hòa và phi hp hot
ng c m bo mu kinh t lãnh th hp lí và hong
kinh t có hiu qu a bàn lãnh th.
S cn thit phi qun lý theo ngành
 sn xut trong cùng mt ngành có rt nhiu mi liên h vi
nhau. Chng hn, các mi liên h v sn phu ra (chng sn phm;
th ng tiêu thi liên h v vic h tr và h tr

×